HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
88/2012/NQ-HĐND
|
Lạng Sơn, ngày 11
tháng 12 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, DỰ TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1792/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số
81/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương và
phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2013; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm
2013 như sau:
1. Tổng thu NSNN trên địa
bàn năm 2013: 3.307.000 triệu đồng
Trong đó:
- Thu nội địa: 818.000 triệu đồng
- Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu 2.450.000 triệu đồng
+ Thuế XK, NK, TTĐB hàng nhập
khẩu: 711.000 triệu đồng
+ Thuế Giá trị gia tăng hàng
nhập khẩu: 1.739.000 triệu đồng
- Các khoản thu quản lý qua
NSNN: 39.000 triệu đồng
2. Thu huy động đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN: 162.000 triệu đồng
3. Thu phí sử dụng bến bãi đối
với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ biên giới:
200.000 triệu đồng
4. Tổng thu ngân sách địa
phương năm 2013 là: 5.276.334 triệu đồng
Gồm:
- Thu điều tiết: 803.380 triệu
đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên: 2.541.842 triệu đồng
- Thu bổ sung có mục tiêu:
902.598 triệu đồng
- Thu bổ sung tiền lương mới:
1.028.514 triệu đồng
5. Tổng chi ngân sách địa
phương năm 2013 là: 5.276.334 triệu đồng
a) Chi cân đối NSĐP: 4.373.736
triệu đồng
- Chi đầu tư phát triển:
294.600 triệu đồng
- Chi thường xuyên:
3.980.016 triệu đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.400 triệu đồng
- Chi dự phòng NSĐP: 97.720 triệu
đồng
b) Chi các chương trình MTQG, dự
án, nhiệm vụ khác: 902.598 triệu đồng
6. Các khoản chi được quản
lý qua NSNN: 39.000 triệu đồng
7. Chi trả nợ gốc vay đầu tư
cơ sở hạ tầng theo Khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước: 162.000 triệu đồng
8. Chi từ số thu phí sử dụng
bến, bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp
chợ biên giới: 200.000 triệu đồng
9. Phương án phân bổ ngân
sách địa phương năm 2013 như sau:
a) Giao nhiệm vụ thu NSNN trên
địa bàn năm 2013: 3.307.000 triệu đồng
- Cục Hải quan thu: 2.450.000
triệu đồng
+ Thuế XK, NK, TTĐB hàng nhập
khẩu: 711.000 triệu đồng
+ Thuế Giá trị gia tăng hàng
nhập khẩu: 1.739.000 triệu đồng
- Cục Thuế tỉnh và các đơn vị tỉnh
thu: 227.900 triệu đồng
- Các huyện, thành phố thu:
590.100 triệu đồng
- Giao nhiệm vụ thu quản lý qua
ngân sách: 39.000 triệu đồng
+ Thu xổ số kiến thiết:
9.000 triệu đồng
+ Thu phạt vi phạm giao
thông: 30.000 triệu đồng
b) Giao nhiệm vụ thu vay đầu tư
cơ sở hạ tầng theo Khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước: 162.000 triệu đồng
c) Giao nhiệm vụ thu phí sử dụng
bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ
biên giới: 200.000 triệu đồng
d) Phân bổ dự toán chi NSĐP năm
2013: 5.276.334 triệu đồng
- Chi trong cân đối NSĐP:
4.373.736 triệu đồng
+ Chi NS cấp tỉnh: 1.359.192
triệu đồng
+ Chi NS cấp huyện, thành phố:
3.014.544 triệu đồng
- Chi các CTMTQG, CTMT khác:
902.598 triệu đồng
đ) Bổ sung cho các huyện, thành
phố: 2.736.060 triệu đồng
e) Giao nhiệm vụ chi quản lý
qua ngân sách: 39.000 triệu đồng Gồm:
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 9.000 triệu đồng
- Chi từ nguồn thu phạt vi
phạm giao thông: 30.000 triệu đồng
g) Giao nhiệm vụ chi trả nợ gốc
vay đầu tư cơ sở hạ tầng theo Khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước:
162.000 triệu đồng
h) Giao nhiệm vụ chi từ số thu
phí sử dụng bến, bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa
khẩu, cặp chợ biên giới: 200.000 triệu đồng.
(Chi tiết phương án phân bổ
như các biểu phụ lục kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức, triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau
10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XV, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2012./.
|
CHỦ TỊCH
Phùng Thanh Kiểm
|
BIỂU GIAO THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 88/2012/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU
|
Toàn tỉnh
|
Huyện thành phố
|
Hữu lũng
|
Chi lăng
|
Thành phố
|
Cao lộc
|
Lộc bình
|
Đình lập
|
Văn lãng
|
Tràng định
|
Văn quan
|
Bình gia
|
Bắc sơn
|
Tỉnh thu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
A
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
3.307.000
|
605.450
|
40.700
|
23.900
|
279.600
|
66.400
|
76.650
|
6.500
|
58.800
|
11.100
|
7.000
|
7.100
|
27.700
|
2.701.550
|
I
|
THU XUẤT NHẬP KHẨU
|
2.450.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.450.000
|
1
|
Thuế
XK,NK, TTĐB hàng NK
|
711.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
711.000
|
2
|
Thuế
GTGT hàng NK
|
1.739.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.739.000
|
3
|
Chênh
lệch giá hàng xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THU NỘI ĐỊA
|
818.000
|
590.100
|
39.500
|
20.400
|
276.000
|
65.500
|
75.500
|
6.200
|
57.000
|
10.500
|
6.400
|
6.300
|
26.800
|
227.900
|
1
|
Thu từ XNQD Trung ương
|
147.200
|
61.100
|
5.000
|
3.000
|
0
|
0
|
45.000
|
0
|
4.000
|
100
|
0
|
0
|
4.000
|
86.100
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
119.000
|
35.000
|
3.800
|
2.000
|
|
|
22.900
|
|
2.200
|
100
|
|
|
4.000
|
84.000
|
|
-
Thuế TNDN
|
8.000
|
6.100
|
200
|
100
|
|
|
5.500
|
|
300
|
|
|
|
|
1.900
|
|
Riêng Thuế TNDN các đơn vị HTTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
20.000
|
20.000
|
1.000
|
900
|
|
|
16.600
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế môn bài
|
170
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
|
-
Thu vốn cũ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thu khác theo quy định
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
2
|
Thu từ XNQD Địa phương
|
50.000
|
4.550
|
1.200
|
60
|
0
|
600
|
120
|
2.100
|
0
|
50
|
220
|
50
|
150
|
45.450
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
35.000
|
2.400
|
500
|
60
|
|
|
120
|
1.300
|
|
50
|
170
|
50
|
150
|
32.600
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.000
|
1.050
|
200
|
|
|
|
|
800
|
|
|
50
|
0
|
|
7.950
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
2.000
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
-
Thuế môn bài
|
230
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
3.500
|
600
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
2.900
|
|
-
Thu hồi vốn cũ
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thu khác
|
270
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270
|
3
|
Thu từ KVCTN, DV ngoài quốc doanh
|
350.000
|
350.000
|
22.000
|
10.000
|
185.000
|
43.000
|
8.000
|
2.200
|
46.000
|
7.000
|
3.800
|
4.000
|
19.000
|
0
|
|
-
Thuế VAT
|
316.700
|
316.700
|
19.000
|
7.800
|
169.000
|
38.300
|
6.500
|
1.920
|
42.550
|
6.250
|
3.440
|
3.620
|
18.320
|
|
|
-
Thuế TNDN
|
14.000
|
14.000
|
1.000
|
300
|
9.500
|
1.300
|
450
|
50
|
1.000
|
150
|
50
|
50
|
150
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
3.000
|
3.000
|
900
|
1.000
|
200
|
300
|
|
50
|
300
|
50
|
50
|
100
|
50
|
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1.000
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế môn bài
|
9.000
|
9.000
|
600
|
400
|
4.100
|
1.300
|
350
|
130
|
1.100
|
250
|
210
|
180
|
380
|
|
|
-
Thu khác ngoài quốc doanh
|
5.500
|
5.500
|
500
|
500
|
1.200
|
1.000
|
700
|
50
|
1.050
|
300
|
50
|
50
|
100
|
|
4
|
Thuế đối với DN có vốn ĐTNN
|
7.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.000
|
|
-
Thuế giá trị gia tăng
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế tài nguyên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Thuế môn bài
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
-
Thu tiền thuê đất
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
-
Thu khác
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
64.000
|
64.000
|
5.000
|
2.500
|
31.000
|
16.000
|
2.000
|
300
|
2.000
|
1.700
|
500
|
1.200
|
1.800
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế nhà đất/Thuế sử dụng đất phi NN
|
3.000
|
3.000
|
215
|
40
|
2.200
|
200
|
105
|
|
|
40
|
30
|
|
170
|
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
29.000
|
20.750
|
1.400
|
550
|
11.000
|
1.800
|
2.500
|
500
|
1.500
|
300
|
300
|
350
|
550
|
8.250
|
9
|
Phí qua xăng dầu/Thuế BVMT
|
52.000
|
12.000
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
10
|
Thu phí và lệ phí
|
32.000
|
16.300
|
2.500
|
2.350
|
2.200
|
1.500
|
4.500
|
130
|
1.600
|
665
|
305
|
150
|
400
|
15.700
|
|
-
Phí, lệ phí Trung ương
|
14.500
|
7.430
|
1.000
|
940
|
1.000
|
600
|
2.200
|
90
|
1.000
|
305
|
125
|
50
|
120
|
7.070
|
|
-
Cục thuế, cơ quan cấp tỉnh, huyện nộp
|
17.500
|
8.870
|
1.500
|
1.410
|
1.200
|
900
|
2.300
|
40
|
600
|
360
|
180
|
100
|
280
|
8.630
|
11
|
Thu tiền SD đất
|
48.000
|
36.400
|
|
|
35.000
|
1.000
|
|
|
|
|
400
|
|
|
11.600
|
*
|
Trong
đó: Đấu giá quyền sử dụng đất
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
10.000
|
10.000
|
1.350
|
660
|
5.500
|
870
|
755
|
170
|
400
|
200
|
45
|
0
|
50
|
0
|
|
-
Do cơ quan cấp tỉnh thu nộp
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Do cơ quan cấp huyện, TP thu nộp
|
10.000
|
10.000
|
1.350
|
660
|
5.500
|
870
|
755
|
170
|
400
|
200
|
45
|
|
50
|
|
13
|
Các khoản thu khác:
|
25.000
|
11.200
|
520
|
1.200
|
4.000
|
500
|
520
|
750
|
1.500
|
410
|
800
|
500
|
500
|
13.800
|
|
-
Do cơ quan cấp tỉnh quản lý nộp
|
13.800
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.800
|
|
-
Do cơ quan cấp huyện, TP quản lý nộp
|
11.200
|
11.200
|
520
|
1.200
|
4.000
|
500
|
520
|
750
|
1.500
|
410
|
800
|
500
|
500
|
|
14
|
Thu từ ngân sách xã
|
800
|
800
|
315
|
40
|
100
|
30
|
|
50
|
|
35
|
|
50
|
180
|
|
III
|
THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
39.000
|
15.350
|
1.200
|
3.500
|
3.600
|
900
|
1.150
|
300
|
1.800
|
600
|
600
|
800
|
900
|
23.650
|
1
|
Thu
xổ số kiến thiết
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
2
|
Thu
phạt ATGT
|
30.000
|
15.350
|
1.200
|
3.500
|
3.600
|
900
|
1.150
|
300
|
1.800
|
600
|
600
|
800
|
900
|
14.650
|
B
|
THU KHOẢN 3 ĐIỀU 8 LUẬT NSNN
|
162.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162.000
|
C
|
THU PHÍ SỬ DỤNG BẾN BÃI ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHỞ HÀNG HÓA RA
VÀO KHU VỰC CỬA KHẨU, CẶP CHỢ BIÊN GIỚI
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
40.000
|
25.700
|
300
|
130.000
|
4.000
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU - CHI NSNN NĂM 2013 TỪ NGUỒN THU PHÍ SỬ DỤNG
BẾN BÃI ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHỞ HÀNG HÓA RA VÀO KHU VỰC CỬA KHẨU, CẶP
CHỢ BIÊN GIỚI
(Kèm
theo Nghị quyết số 88/2012/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Lạng
Sơn)
Đơn
vị: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Năm 2013
|
Ghi chú
|
A
|
Tổng thu phí sử dụng bến
bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp chợ
biên giới.
|
200.000
|
|
-
|
Tổng số dự toán
|
200.000
|
|
B
|
Tổng chi từ thu phí sử dụng
bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào khu vực cửa khẩu, cặp
chợ biên giới.
|
200.000
|
|
1
|
Trung tâm dịch vụ cửa khẩu quốc
tế Hữu Nghị
|
45.000
|
|
2
|
Bồi thường, hỗ trợ GPMB các
DA khu vực CK Hữu Nghị (Bãi xe đã thu hồi, bồi thường cho Công ty TNHH Xuân
Cương)
|
20.000
|
|
3
|
Trụ sở Tỉnh ủy
|
35.000
|
|
4
|
Xây dựng nông thôn mới
|
20.000
|
|
5
|
Cấp điện, chiếu sáng khu vực
cửa khẩu Chi Ma
|
13.500
|
|
6
|
Sửa chữa nhánh chính đường nội
thị CK Tân Thanh
|
8.000
|
|
7
|
Cấp nước sinh hoạt khu vực Na
Hình
|
8.000
|
|
8
|
Khu tái định cư Phú Lộc IV
|
20.000
|
|
9
|
Khu tái định cư I Mai Pha
|
20.000
|
|
10
|
Trang thiết bị Trung tâm kiểm
nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm
|
500
|
|
11
|
Trụ sở Dân quân thường trực
xã Tân Thanh (NSQP 490 tr.đ)
|
1.500
|
|
12
|
Chi phí cho các lực lượng thu
tại cửa khẩu
|
8.500
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 88/2012/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
ĐVT:
Triệu đồng
Số TT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN NĂM 2013 Đ. PHƯƠNG GIAO
|
Trong đó
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Trong đó
|
Hữu Lũng
|
Chi Lăng
|
Thành phố
|
Cao Lộc
|
Lộc Bình
|
Đình Lập
|
Văn Lãng
|
Tràng Định
|
Văn Quan
|
Bình Gia
|
Bắc Sơn
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5=6+16
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
A
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
3.307.000
|
2.716.900
|
590.100
|
39.500
|
20.400
|
276.000
|
65.500
|
75.500
|
6.200
|
57.000
|
10.500
|
6.400
|
6.300
|
26.800
|
I
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
2.450.000
|
2.450.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tr.đó:
+ Thu Thuế XNK, TTĐB hàng NK
|
711.000
|
711.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
+
Thu thuế GTGT Hàng NK
|
1.739.000
|
1.739.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu nội địa
|
818.000
|
227.900
|
590.100
|
39.500
|
20.400
|
276.000
|
65.500
|
75.500
|
6.200
|
57.000
|
10.500
|
6.400
|
6.300
|
26.800
|
III
|
Các khoản thu quản lý qua ngân sách
|
39.000
|
39.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Thu
xổ số kiến thiết
|
9.000
|
9.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu
phạt vi phạm giao thông
|
30.000
|
30.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5.276.334
|
2.122.500
|
3.153.834
|
356.845
|
304.009
|
245.970
|
321.724
|
341.438
|
192.892
|
244.189
|
264.342
|
277.390
|
313.618
|
291.418
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách
|
4.373.736
|
1.359.192
|
3.014.544
|
341.048
|
288.484
|
239.628
|
305.157
|
323.853
|
184.346
|
233.681
|
252.483
|
268.195
|
298.359
|
279.310
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
294.600
|
278.820
|
15.780
|
-
|
-
|
15.000
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
280
|
-
|
-
|
|
Tr.
đó: - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
59.000
|
59.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chi khoa học và công nghệ
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi
đầu tư XDCB vốn trong nước
|
245.600
|
245.600
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi
đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
48.000
|
32.220
|
15.780
|
|
|
15.000
|
500
|
|
|
|
|
280
|
|
|
1.3
|
Chi
hỗ trợ doanh nghiệp Nhà nước
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bổ
sung vốn Điều lệ Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.980.016
|
1.044.170
|
2.935.846
|
334.708
|
283.024
|
213.052
|
298.000
|
318.116
|
181.035
|
229.344
|
247.904
|
263.448
|
293.158
|
274.057
|
2.1
|
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
23.593
|
7.300
|
16.293
|
1.822
|
1.069
|
|
1.629
|
1.904
|
1.098
|
1.216
|
776
|
2.240
|
3.291
|
1.248
|
2.2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
232.376
|
132.467
|
99.909
|
7.910
|
6.858
|
26.451
|
8.209
|
6.935
|
6.592
|
7.035
|
7.279
|
6.874
|
7.437
|
8.329
|
|
+
SN Nông nghiệp
|
40.584
|
32.472
|
8.112
|
786
|
750
|
843
|
825
|
450
|
525
|
780
|
489
|
864
|
840
|
960
|
|
+
SN Lâm nghiệp
|
10.352
|
10.352
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
SN Thủy lợi, Thủy sản
|
19.773
|
7.662
|
12.111
|
867
|
1.155
|
900
|
975
|
1.005
|
1.350
|
1.155
|
1.014
|
930
|
1.350
|
1.410
|
|
+
SN Giao thông
|
60.548
|
39.006
|
21.542
|
2.884
|
1.623
|
1.037
|
2.436
|
2.259
|
1.516
|
1.582
|
2.476
|
1.772
|
1.888
|
2.069
|
|
+
SN Kiến thiết thị chính
|
37.760
|
5.760
|
32.000
|
1.500
|
1.500
|
17.000
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
+
SN địa chính
|
22.251
|
18.126
|
4.125
|
345
|
345
|
900
|
345
|
300
|
285
|
300
|
300
|
300
|
330
|
375
|
|
+
SN Kinh tế khác
|
41.108
|
19.089
|
22.019
|
1.528
|
1.485
|
5.771
|
2.128
|
1.421
|
1.416
|
1.718
|
1.500
|
1.508
|
1.529
|
2.015
|
2.3
|
SN Giáo dục và Đào tạo
|
1.355.258
|
383.752
|
971.506
|
120.310
|
103.999
|
69.277
|
91.787
|
114.556
|
61.358
|
67.932
|
74.012
|
77.826
|
97.796
|
92.653
|
|
+
SN Giáo dục
|
1.222.822
|
268.146
|
954.676
|
118.808
|
102.394
|
68.214
|
90.180
|
112.711
|
60.103
|
66.308
|
72.366
|
76.151
|
96.240
|
91.201
|
|
+
SN Đào tạo
|
99.289
|
95.606
|
3.683
|
204
|
344
|
374
|
374
|
496
|
281
|
421
|
383
|
281
|
291
|
234
|
|
+
Phổ cập THCS
|
1.482
|
|
1.482
|
168
|
156
|
24
|
168
|
144
|
84
|
108
|
108
|
204
|
180
|
138
|
|
+
Trung tâm học tập cộng đồng
|
5.465
|
|
5.465
|
630
|
505
|
165
|
565
|
705
|
290
|
495
|
555
|
590
|
485
|
480
|
|
+
Chị khác giáo dục
|
26.200
|
20.000
|
6.200
|
500
|
600
|
500
|
500
|
500
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
2.4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
400.399
|
101.381
|
299.018
|
38.185
|
31.628
|
8.139
|
36.626
|
25.887
|
15.726
|
25.812
|
28.476
|
28.814
|
28.355
|
31.370
|
|
-
BH y tế người nghèo
|
138.847
|
|
138.847
|
19.014
|
15.721
|
756
|
20.488
|
7.631
|
5.546
|
13.349
|
13.212
|
14.547
|
13.373
|
15.210
|
|
-
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
22.604
|
1.275
|
21.329
|
3.389
|
2.627
|
1.566
|
2.488
|
3.023
|
984
|
854
|
1.628
|
1.626
|
1.048
|
2.096
|
|
-
Chi sự nghiệp y tế
|
238.948
|
100.106
|
138.842
|
15.782
|
13.280
|
5.817
|
13.650
|
15.233
|
9.196
|
11.609
|
13.636
|
12.641
|
13.934
|
14.064
|
2.5
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
12.980
|
12.650
|
330
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
2.6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
46.090
|
35.904
|
10.186
|
982
|
1.240
|
600
|
812
|
978
|
730
|
700
|
986
|
1.062
|
874
|
1.222
|
2.7
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
18.380
|
7.443
|
10.937
|
966
|
1.035
|
863
|
828
|
1.035
|
1.035
|
1.035
|
1.104
|
1.035
|
897
|
1.104
|
2.8
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
8.130
|
3.070
|
5.060
|
532
|
394
|
362
|
600
|
638
|
300
|
378
|
484
|
500
|
378
|
494
|
2.9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
72.693
|
27.965
|
44.728
|
5.106
|
3.831
|
3.060
|
4.803
|
4.474
|
1.469
|
3.487
|
5.006
|
5.296
|
4.283
|
3.913
|
|
-
Nghị định số 67 và 13
|
20.315
|
1.508
|
18.807
|
2.228
|
1.667
|
1.694
|
2.062
|
1.785
|
510
|
1.658
|
1.880
|
2.226
|
1.685
|
1.412
|
|
-
Đảm bảo XH còn lại
|
52.378
|
26.457
|
25.921
|
2.878
|
2.164
|
1.366
|
2.741
|
2.689
|
959
|
1.829
|
3.126
|
3.070
|
2.598
|
2.501
|
2.10
|
Chi quản lý hành chính
|
692.120
|
251.776
|
440.344
|
47.105
|
39.925
|
25.919
|
44.772
|
49.133
|
24.678
|
38.516
|
45.198
|
44.128
|
39.691
|
41.279
|
|
+
Chi Quản lý nhà nước
|
495.757
|
182.878
|
312.879
|
34.423
|
28.217
|
17.389
|
32.704
|
35.290
|
15.560
|
27.303
|
32.582
|
31.397
|
28.029
|
29.985
|
|
+
Chi cho Đảng cộng sản Việt Nam
|
101.242
|
45.063
|
56.179
|
5.265
|
5.188
|
4.281
|
4.955
|
5.982
|
3.974
|
4.808
|
5.595
|
5.670
|
5.530
|
4.931
|
|
+
Chi cho đoàn thể
|
79.621
|
23.835
|
55.786
|
5.917
|
5.120
|
2.849
|
5.713
|
6.461
|
3.744
|
5.005
|
5.621
|
5.661
|
4.732
|
4.963
|
|
+
Chi quản lý hành chính khác
|
15.500
|
|
15.500
|
1.500
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
2.11
|
Chi an ninh, quốc phòng
|
51.163
|
21.000
|
30.163
|
4.477
|
2.942
|
3.475
|
3.127
|
3.318
|
1.253
|
2.198
|
2.526
|
2.152
|
2.074
|
2.621
|
|
+
Chi An ninh
|
15.297
|
5.000
|
10.297
|
1.581
|
1.039
|
1.227
|
1.034
|
1.101
|
372
|
705
|
821
|
760
|
732
|
925
|
|
+
Chi Quốc phòng
|
34.866
|
16.000
|
18.866
|
2.896
|
1.903
|
2.248
|
1.893
|
2.017
|
681
|
1.293
|
1.505
|
1.392
|
1.342
|
1.696
|
|
+
Hỗ trợ khác
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
200
|
200
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
2.12
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
30.902
|
8.250
|
22.652
|
850
|
850
|
13.402
|
1.500
|
850
|
600
|
1.200
|
850
|
850
|
850
|
850
|
2.13
|
Chi hỗ trợ nhà văn hóa và sân chơi, bãi tập
|
9.090
|
|
9.090
|
980
|
835
|
75
|
1.035
|
715
|
670
|
810
|
1.545
|
1.025
|
745
|
655
|
2.14
|
Chi Hỗ trợ thủy lợi phí
|
10.994
|
10.994
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Vốn quy hoạch
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Chi khác ngân sách
|
43.356
|
25.218
|
18.138
|
1.853
|
1.540
|
2.748
|
1.615
|
1.715
|
1.440
|
1.438
|
1.055
|
1.708
|
1.119
|
1.907
|
-
|
Hỗ trợ các chính sách của tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tiết kiệm thêm 10% chi TX theo quy định
|
12.326
|
12.326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi khác ngân sách
|
28.030
|
9.892
|
18.138
|
1.853
|
1.540
|
2.748
|
1.615
|
1.715
|
1.440
|
1.438
|
1.055
|
1.708
|
1.119
|
1.907
|
2.17
|
Bổ sung chi thường xuyên ổn định năm 2012
|
261.712
|
-
|
261.712
|
26.638
|
24.471
|
15.619
|
27.405
|
25.958
|
18.218
|
25.267
|
19.028
|
25.446
|
28.530
|
25.132
|
2.17.1
|
Lương
theo NĐ 22 và NĐ 23
|
163.865
|
-
|
163.865
|
16.642
|
17.382
|
7.282
|
16.691
|
16.756
|
8.840
|
16.727
|
13.022
|
16.281
|
17.009
|
17.233
|
|
Trong
đó lương sự nghiệp giáo dục
|
97.355
|
|
97.355
|
10.190
|
11.283
|
5.341
|
10.395
|
12.229
|
4.594
|
9.144
|
5.860
|
8.634
|
10.700
|
8.985
|
2.17.2
|
Tăng
biên chế giáo dục
|
31.947
|
|
31.947
|
2.554
|
2.614
|
800
|
4.413
|
3.073
|
2.884
|
2.614
|
2.109
|
2.525
|
6.767
|
1.594
|
2.17.3
|
Sự
nghiệp y tế ( tăng giường bệnh và biên chế KHHGĐ)
|
11.146
|
|
11.146
|
1.356
|
482
|
190
|
620
|
733
|
322
|
816
|
947
|
1.322
|
1.548
|
2.810
|
2.17.4
|
Tăng
chi sự nghiệp môi trường
|
7.884
|
|
7.884
|
200
|
200
|
3.600
|
2.234
|
100
|
100
|
750
|
200
|
200
|
200
|
100
|
2.17.5
|
Báo
chí thôn bản
|
2.312
|
|
2.312
|
292
|
200
|
98
|
165
|
235
|
132
|
194
|
247
|
225
|
157
|
367
|
2.17.6
|
Quản
lý nhà nước ( KP NĐ số 92 và tăng biên chế)
|
16.759
|
|
16.759
|
2.632
|
1.110
|
174
|
694
|
2.290
|
3.952
|
2.001
|
651
|
2.263
|
806
|
186
|
2.17.7
|
Hỗ
trợ thi đua - khen thưởng
|
9.939
|
|
9.939
|
1.162
|
983
|
775
|
988
|
1.071
|
588
|
765
|
852
|
870
|
943
|
942
|
2.17.8
|
Hỗ
trợ chi khác
|
17.860
|
|
17.860
|
1.800
|
1.500
|
2.700
|
1.600
|
1.700
|
1.400
|
1.400
|
1.000
|
1.760
|
1.100
|
1.900
|
2.18
|
Bổ sung chi thường xuyên
|
695.780
|
|
695.780
|
76.962
|
62.377
|
43.032
|
73.222
|
79.990
|
45.838
|
52.290
|
59.549
|
64.462
|
76.808
|
61.250
|
2.18.1
|
Lương theo NĐ 31, 34, 35
|
464.613
|
|
464.613
|
54.135
|
44.078
|
31.502
|
48.702
|
53.225
|
28.758
|
35.187
|
39.023
|
41.657
|
47.484
|
40.862
|
|
Trong
đó: Sự nghiệp Giáo dục
|
263.241
|
|
263.241
|
32.865
|
23.715
|
19.667
|
27.632
|
31.535
|
14.876
|
18.236
|
20.208
|
22.485
|
28.140
|
23.882
|
2.18.2
|
Nghị
định 56 về phụ cấp ưu đãi ngành y tế
|
7.580
|
|
7.580
|
922
|
700
|
406
|
1.008
|
876
|
660
|
517
|
683
|
675
|
444
|
689
|
2.18.3
|
Kinh
phí hỗ trợ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức ở vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2010/NĐ-CP ngày
24/12/2010 của Chính Phủ
|
65.937
|
|
65.937
|
2.212
|
4.234
|
|
6.547
|
8.064
|
7.781
|
3.817
|
5.690
|
7.881
|
15.406
|
4.305
|
2.18.4
|
Kinh
phí thực hiện hướng dẫn số 05-HD/TCTW
|
7.515
|
|
7.515
|
768
|
820
|
576
|
636
|
630
|
748
|
866
|
586
|
513
|
673
|
699
|
2.18.5
|
Kinh
phí thực hiện Nghị định 54 Phụ cấp ngành Giáo dục
|
70.456
|
|
70.456
|
9.090
|
6.002
|
6.942
|
7.410
|
8.341
|
4.133
|
4.822
|
4.863
|
5.840
|
5.927
|
7.086
|
2.18.6
|
Kinh
phí hỗ trợ chức danh thôn bản của 05 tổ chức chính chị - xã hội và cán bộ dân
số KHHGĐ-TE theo QĐ 22/2012/QĐ-UBND
|
27.454
|
|
27.454
|
3.096
|
2.520
|
1.269
|
2.579
|
3.331
|
1.618
|
2.124
|
3.498
|
2.386
|
2.407
|
2.626
|
2.18.7
|
Kinh
phí thực hiện chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ theo Nghị định số
58
|
34.183
|
|
34.183
|
4.637
|
2.375
|
1.407
|
4.572
|
3.577
|
916
|
2.857
|
3.922
|
3.845
|
2.792
|
3.283
|
2.18.8
|
Phụ
cấp Công vụ theo Nghị định 57
|
18.042
|
|
18.042
|
2.102
|
1.648
|
930
|
1.768
|
1.946
|
1.224
|
2.100
|
1.284
|
1.665
|
1.675
|
1.700
|
3
|
Chi dự phòng NS
|
97.720
|
34.802
|
62.918
|
6.340
|
5.460
|
11.576
|
6.657
|
5.737
|
3.311
|
4.337
|
4.579
|
4.467
|
5.201
|
5.253
|
4
|
Chi Quỹ dự trữ tài chính
|
1.400
|
1.400
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG VÀ CTMT KHÁC
|
902.598
|
763.308
|
139.290
|
15.797
|
15.525
|
6.342
|
16.567
|
17.585
|
8.546
|
10.508
|
11.859
|
9.195
|
15.259
|
12.108
|
1
|
Các Chương trình Mục tiêu quốc gia
|
239.205
|
239.205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn ngoài nước (ODA)
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án quan trọng và một số nhiệm
vụ khác.
|
349.221
|
349.221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi CTMT Vốn sự nghiệp
|
244.172
|
104.882
|
139.290
|
15.797
|
15.525
|
6.342
|
16.567
|
17.585
|
8.546
|
10.508
|
11.859
|
9.195
|
15.259
|
12.108
|
4.1
|
Vốn
ngoài nước (hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học...)
|
7.970
|
7.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách tỉnh
|
7.970
|
7.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đề
án đào tạo bồi dưỡng cán bộ chủ chốt Hội liên hiệp phụ nữ
|
650
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Hội liên hiệp phụ nữ
|
650
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Chương
trình Quốc gia về Bình đẳng giới
|
465
|
465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Ngân sách tỉnh
|
465
|
465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Chương
trình Quốc gia An toàn lao động, vệ sinh lao động.
|
885
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
885
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Chương
trình Quốc gia về Bảo vệ Trẻ em
|
745
|
745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
745
|
745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Chương
trình hành động phòng, chống mại dâm
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách tỉnh
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Đề
án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu
tâm trí.
|
180
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
180
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Đề
án phát triển nghề công tác xã hội
|
528
|
528
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách tỉnh
|
528
|
528
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Hỗ
trợ Hợp tác xã - tổ hợp tác
|
650
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách tỉnh
|
650
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.10
|
Chương
trình bố trí, sắp xếp lại dân cư theo QĐ 193/QĐ-TTg
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.11
|
Kinh
phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách tỉnh
|
2.300
|
2.300
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.12
|
Kinh
phí học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
10.375
|
10.375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp giáo dục - Ngân sách tỉnh
|
10.375
|
10.375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.13
|
Kinh
phí học bổng học sinh dân tộc nội trú, bán trú
|
34.985
|
6.082
|
28.903
|
2.790
|
1.370
|
|
1.350
|
3.044
|
4.305
|
2.093
|
2.186
|
3.029
|
5.616
|
3.120
|
4.14
|
Kinh
phí hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ và pháp luật Công an xã
|
24.010
|
24.010
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công an tỉnh
|
4.930
|
4.930
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
19.080
|
19.080
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.15
|
Kinh
phí chuẩn bị động viên
|
9.000
|
9.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
9.000
|
9.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.16
|
Kinh
phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư
|
8.094
|
8.094
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi khác ngân sách tỉnh
|
8.094
|
8.094
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.17
|
Hỗ
trợ Kp sáng tạo báo trí của VHNT và Hội nhà báo địa phương
|
590
|
590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội văn học nghệ thuật
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội nhà báo
|
90
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.18
|
Hỗ
trợ các dự án, nghiệp vụ khoa học
|
1.250
|
1.250
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách tỉnh
|
1.250
|
1.250
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.19
|
Kinh
phí thực hiện chế độ ở các Đảng bộ cơ sở
|
14.830
|
0
|
14.830
|
1.625
|
1.228
|
1.667
|
1.333
|
1.358
|
675
|
1.082
|
1.503
|
1.377
|
1.184
|
1.798
|
4.20
|
Kinh
phí ăn trưa cho Trẻ em 5 tuổi
|
17.115
|
5.765
|
11.350
|
1.971
|
1.119
|
22
|
1.500
|
1.329
|
466
|
667
|
1.368
|
888
|
863
|
1.157
|
4.21
|
Kinh
phí thực hiện Luật người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ
xã hội.
|
24.300
|
10.768
|
13.532
|
2.632
|
1.962
|
1.630
|
1.300
|
2.450
|
|
131
|
1.089
|
|
1.871
|
467
|
4.22
|
KP
hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102 của TT CP
|
7.957
|
1.941
|
6.016
|
614
|
511
|
8
|
532
|
568
|
469
|
634
|
912
|
603
|
649
|
516
|
4.23
|
Kinh
phí miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ 49
|
26.993
|
4.461
|
22.532
|
2.500
|
2.797
|
379
|
3.219
|
1.916
|
1.205
|
1.953
|
1.810
|
2.073
|
3.002
|
1.678
|
4.24
|
Một
số chính sách khác
|
46.800
|
4.673
|
42.127
|
3.665
|
6.538
|
2.636
|
7.333
|
6.920
|
1.426
|
3.948
|
2.991
|
1.225
|
2.074
|
3.372
|
4.24.1
|
Bổ
sung kinh phí do Biên chế sự nghiệp Giáo dục tăng thêm
|
29.333
|
|
29.333
|
1.908
|
5.274
|
1.784
|
5.779
|
4.769
|
673
|
2.637
|
2.357
|
393
|
1.234
|
2.525
|
4.24.2
|
Bổ
sung kinh phí do Biên chế Quản lý NN tăng thêm
|
2.681
|
|
2.681
|
188
|
229
|
236
|
236
|
236
|
236
|
236
|
236
|
236
|
283
|
330
|
4.24.3
|
Bổ
sung kinh phí do Biên chế Đoàn thể và khác tăng thêm
|
6.699
|
|
6.699
|
477
|
755
|
616
|
636
|
835
|
517
|
795
|
398
|
596
|
557
|
517
|
4.24.4
|
Kinh
phí Tăng giường bệnh
|
2.990
|
|
2.990
|
810
|
280
|
0
|
540
|
1.080
|
0
|
280
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.24.5
|
Kinh
phí Tách thôn
|
424
|
|
424
|
282
|
|
|
142
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
SỐ THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
4.472.954
|
1.736.894
|
2.736.060
|
322.095
|
286.179
|
91.220
|
259.124
|
296.898
|
188.332
|
190.939
|
254.522
|
271.645
|
307.743
|
267.363
|
1
|
Bổ
sung cân đối từ ngân sách cấp trên ổn định bằng năm 2012
|
2.541.842
|
818.228
|
1.723.614
|
215.888
|
189.276
|
36.252
|
158.530
|
188.515
|
114.610
|
118.729
|
167.176
|
174.962
|
189.063
|
170.613
|
2
|
Thu
bổ sung nguồn cải cách tiền lương theo NĐ 22 và NĐ 23
|
413.282
|
208.112
|
205.170
|
18.198
|
18.631
|
12.519
|
17.905
|
17.623
|
19.373
|
5.722
|
16.553
|
24.371
|
27.938
|
26.337
|
3
|
Thu
bổ sung nguồn CC tiền lương theo NĐ 31,34,35
|
491.539
|
26.926
|
464.613
|
54.135
|
44.078
|
31.502
|
48.702
|
53.225
|
28.758
|
35.187
|
39.023
|
41.657
|
47.484
|
40.862
|
4
|
Thu
bổ sung một số nhiệm vụ
|
123.693
|
|
123.693
|
8.242
|
12.126
|
999
|
8.501
|
11.096
|
13.287
|
13.712
|
11.207
|
13.564
|
21.125
|
9.834
|
5
|
Thu
bổ sung có mục tiêu
|
902.598
|
683.628
|
218.970
|
25.632
|
22.068
|
9.948
|
25.486
|
26.439
|
12.304
|
17.589
|
20.563
|
17.091
|
22.133
|
19.717
|
D
|
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ
|
CHI THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 8 LUẬT NSNN
|
162.000
|
162.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
CHI TỪ SỐ THU PHÍ SỬ DỤNG BẾN BÃI ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHỞ HÀNG
HÓA RA VÀO KHU VỰC CỬA KHẨU, CẶP CHỢ BIÊN GIỚI.
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|