Số TT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2014
|
Tổng
số
|
CHIA
RA
|
NS
Tỉnh
|
NS
Huyện
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
5.780.325
|
1.898.305
|
2.691.405
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
4.304.142
|
1.640.543
|
2.663.599
|
I
|
Chi Đầu tư phát triển
|
321.300
|
223.857
|
97.443
|
1
|
Chi XDCB
tập trung (Vốn trong nước)
|
241.800
|
179.357
|
62.443
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
50.000
|
15.000
|
35.000
|
|
- Chi
từ nguồn thu tiền sử dụng đất của huyện, thị
|
35.000
|
0
|
35.000
|
|
+ Chi đầu tư
|
30.000
|
0
|
30.000
|
|
+ Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu
hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
5.000
|
0
|
5.000
|
|
- Chi
tạo lập quỹ phát triển đất theo NĐ 69/2009/NĐ-CP
|
15.000
|
15.000
|
0
|
3
|
Chi bổ
sung đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp (nguồn chia tách huyện Nậm Nhùn)
|
10.000
|
10.000
|
|
4
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
17.500
|
17.500
|
|
5
|
Chi bổ sung vốn điều lệ
|
2.000
|
2.000
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên:
|
3.825.288
|
1.291.132
|
2.534.156
|
1
|
Chi
tài trợ chiếu bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ
102/2009/QĐ-TTg
|
12.183
|
0
|
12.183
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
390.390
|
101.657
|
288.733
|
|
- Sự nghiệp nông nghiệp
|
70.665
|
16.545
|
54.120
|
|
Tr.đó:
Bổ sung phần chênh lệch chính sách hỗ trợ nông nghiệp theo Quyết định
29/2013/QĐ-UBND
|
28.320
|
0
|
28.320
|
|
- Sự nghiệp lâm nghiệp
|
18.307
|
2.362
|
15.945
|
|
Tr.đó:
Hỗ trợ phát triển cây cao su theo NQ số 24-NQ/TU ngày 05/11/2008 của Ban chấp
hành Đảng bộ tỉnh
|
14.895
|
0
|
14.895
|
|
- Sự nghiệp Giao thông
|
66.078
|
20.318
|
45.760
|
|
Tr.đó:
Đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2011-2015
|
28.200
|
0
|
28.200
|
|
- Sự nghiệp Thuỷ lợi
|
27.421
|
6.407
|
21.014
|
|
Tr.đó: Cấp bù miễn thuỷ
lợi phí
|
9.711
|
4.597
|
5.114
|
|
- Chi kiến thiết thị chính
|
43.900
|
0
|
43.900
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác
|
164.019
|
56.025
|
107.994
|
|
Tr.đó:
+ Chăm sóc cây xanh đô thị
|
15.000
|
0
|
15.000
|
|
+ Đề
án phát triển vùng chè tập trung
|
3.268
|
|
3.268
|
3
|
Chi sự
nghiệp GD-ĐT
|
1.844.658
|
293.647
|
1.551.011
|
|
- Sự nghiệp giáo dục
|
1.756.137
|
231.228
|
1.524.909
|
|
Tr.đó:+
Sách giáo khoa, giấy vở viết học sinh không thu tiền
|
9.952
|
5.169
|
4.783
|
|
+ Thực hiện chính sách
học sinh cử tuyển
|
11.749
|
11.749
|
0
|
|
+ Học bổng học sinh bán
trú khối THPT
|
15.882
|
15.882
|
0
|
|
+ Đề
án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi giai đoạn 2011-2015
|
973
|
973
|
0
|
|
+
Chương trình nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục giai đoạn 2011-2015
|
7.924
|
7.924
|
0
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
|
88.521
|
62.419
|
26.102
|
|
Tr.đó: + Đào tạo theo
Nghị quyết + CS thu hút
|
27.530
|
16.060
|
11.470
|
|
+ Đào
tạo nghề cho lao động nông thôn theo NQ giai đoạn 2011-2020
|
5.000
|
5.000
|
0
|
|
+ Đề
án đào tạo bác sỹ, dược sỹ Đại học, bác sỹ chuyên khoa I,II giai đoạn 2010-2020
|
1.656
|
1.656
|
0
|
4
|
Chi sự
nghiệp y tế
|
486.407
|
486.407
|
0
|
|
Tr.đó: + Kinh phí KCB
người nghèo và người dân tộc thiểu số
|
112.154
|
112.154
|
0
|
|
+ Chi mua thẻ BHYT cho
trẻ em dưới 6 tuổi
|
24.785
|
24.785
|
0
|
|
+ Đề
án về dân số giai đoạn 2009-2015
|
3.996
|
3.996
|
0
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
8.740
|
8.740
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
41.582
|
22.066
|
19.516
|
|
Tr.đó: Đề án thực hiện
NQ phát triển đời sống VHCS
|
12.000
|
3.600
|
8.400
|
7
|
Chi sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình
|
27.914
|
15.514
|
12.400
|
8
|
Chi sự nghiệp TDTT
|
9.926
|
7.426
|
2.500
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
54.759
|
17.233
|
37.526
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
521.834
|
276.961
|
244.873
|
|
- Quản lý nhà nước
|
272.242
|
175.146
|
97.096
|
|
- Chi Ngân sách Đảng
|
124.283
|
58.240
|
66.043
|
|
- Đoàn thể và các tổ chức
xã hội
|
57.836
|
28.495
|
29.341
|
|
- Quản lý hành chính
khác
|
67.473
|
15.080
|
52.393
|
11
|
Chi Quốc phòng - An ninh địa
phương
|
65.987
|
48.056
|
17.931
|
|
- Chi giữ gìn AN &
TT an toàn - XH
|
10.036
|
7.736
|
2.300
|
|
- Chi quốc phòng địa
phương
|
55.951
|
40.320
|
15.631
|
12
|
Chi ngân sách xã
|
343.243
|
0
|
343.243
|
|
Tr.đó:
KP thực hiện chính sách người uy tín trong đồng bào DTTS theo Quyết định
18/2011/QĐ-TTg
|
1.122
|
0
|
1.122
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
17.665
|
13.425
|
4.240
|
|
- Trả phí vay KBNN, lãi
vay NH Phát triển
|
1.200
|
1.200
|
0
|
|
- Liên đoàn lao động
tỉnh
|
390
|
390
|
0
|
|
- Cục thống kê tỉnh
|
525
|
525
|
0
|
|
- Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh
|
25
|
25
|
|
|
- Toà án nhân dân tỉnh
|
25
|
25
|
|
|
- Cục thuế tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
- Bổ sung nguồn vốn cho
vay người nghèo
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
- Bổ sung quỹ hỗ trợ
nông dân
|
2.000
|
2.000
|
0
|
|
- Bổ sung quỹ phòng
chống ma tuý
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
- Kinh phí 184
|
5.500
|
1.260
|
4.240
|
|
- Chi bổ sung quỹ hỗ
trợ phát triển HTX
|
2.000
|
2.000
|
0
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
156.554
|
124.554
|
32.000
|
1
|
Bố trí
dự phòng ngân sách theo dự toán TW giao
|
77.500
|
45.500
|
32.000
|
2
|
Chênh
lệch tăng thu giữa dự toán ĐP giao với dự toán TW giao chưa phân bổ
|
49.580
|
49.580
|
0
|
3
|
Dự kiến
cho các nhiệm vụ chưa xác định được dự toán và phát sinh (Kinh phí diễn tập
khu vực phòng thủ 02 huyện Tân Uyên, Phong Thổ; Kinh phí đối ngoại; Kinh phí
tổ chức kỷ niệm…)
|
29.474
|
29.474
|
0
|
B
|
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MTQG
|
467.535
|
|
|
1
|
Chương trình việc làm và dạy
nghề
|
10.930
|
|
|
2
|
Chương trình giảm nghèo bền
vững
|
350.189
|
|
|
3
|
Chương trình nước sạch vệ sinh
MTNT
|
24.000
|
|
|
4
|
Chương trình Y tế
|
4.743
|
|
|
5
|
Chương trình Dân số-KHH gia
đình
|
3.543
|
|
|
6
|
Chương
trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
774
|
|
|
7
|
Chương trình Văn hoá
|
2.527
|
|
|
8
|
Chương trình Giáo dục và Đào
tạo
|
57.370
|
|
|
9
|
Chương trình phòng, chống ma
tuý
|
5.920
|
|
|
10
|
Chương trình phòng, chống tội
phạm
|
240
|
|
|
11
|
Chương trình xây dựng nông thôn
mới
|
4.872
|
|
|
12
|
Chương trình phòng, chống
HIV/AIDS
|
927
|
|
|
13
|
Chương trình đưa thông tin về
cơ sở miền núi
|
1.500
|
|
|
C
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC
|
777.348
|
26.462
|
27.806
|
I
|
Bổ sung mục tiêu (vốn ĐT
XDCB)
|
723.080
|
|
|
II
|
Bổ sung mục tiêu (vốn sự
nghiệp)
|
54.268
|
26.462
|
27.806
|
1
|
Chương
trình bố trí dân cư
|
1.000
|
1.000
|
0
|
2
|
Chương
trình quốc gia bảo vệ trẻ em
|
517
|
517
|
0
|
3
|
Chương
trình quốc gia an toàn lao động, VSLĐ
|
150
|
150
|
0
|
4
|
Hỗ trợ
thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã
|
250
|
250
|
0
|
5
|
Hỗ trợ
kinh phí sáng tạo tác phẩm của Hội VHNT và Hội nhà báo
|
570
|
570
|
0
|
6
|
Hỗ trợ
các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
560
|
560
|
0
|
7
|
Chương
trình quốc gia về bình đẳng giới
|
240
|
240
|
0
|
8
|
Đề án
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội liên hiệp phụ nữ các cấp giai đoạn 2013-2017
|
102
|
102
|
0
|
9
|
Đề án
phát triển nghề công tác xã hội
|
58
|
58
|
0
|
10
|
Chương
trình hành động phòng, chống mại dâm
|
250
|
250
|
0
|
11
|
Kinh
phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng
|
9.900
|
4.801
|
5.099
|
12
|
Đề án
trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
|
100
|
100
|
0
|
13
|
Đề án phát triển KTXH vùng dân
tộc rất ít người
|
23.170
|
463
|
22.707
|
14
|
Vốn đối ứng thực hiện chương
trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
|
1.022
|
1.022
|
0
|
15
|
Hỗ trợ từ vốn nước ngoài
|
16.379
|
16.379
|
0
|
D
|
CHI THỰC HIỆN BẰNG VỐN
NƯỚC NGOÀI
|
82.000
|
82.000
|
0
|
E
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI
THEO CHẾ ĐỘ
|
149.300
|
149.300
|
0
|
1
|
Chi từ học phí
|
2.800
|
2.800
|
|
2
|
Chi từ viện phí
|
146.500
|
146.500
|
|
Số TT
|
NGÀNH,
ĐƠN VỊ
|
TỔNG
SỐ
|
GHI
CHÚ
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
1.898.305
|
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
1.640.543
|
|
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
223.857
|
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
179.357
|
Có Nghị
quyết phân bổ vốn đầu tư riêng
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn sử dụng
đất
|
15.000
|
Nộp quỹ
phát triển đất theo NĐ 69/2009/NĐ-CP
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn sự
nghiệp (nguồn chia tách huyện Nậm Nhùn)
|
10.000
|
Có Nghị
quyết phân bổ vốn Đầu tư riêng
|
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
|
17.500
|
Có Nghị
quyết phân bổ vốn Đầu tư riêng
|
|
5
|
Chi bổ sung vốn điều lệ
|
2.000
|
Bổ sung
vốn điều lệ Cty TNHH 1 thành viên XSKT Lai Châu
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.291.132
|
|
|
1
|
Sự nghiệp Kinh tế
|
101.657
|
|
|
1.1
|
Sự nghiệp Nông nghiệp
|
16.545
|
Giao dự
toán về Sở NN & PTNT
|
|
|
- Chi cục Bảo vệ thực vật
|
4.491
|
Biên
chế 46 người (Tr.đó: KP dự phòng thuốc BVTV: 200 trđ)
|
|
|
- Chi cục Thú y
|
8.234
|
Biên
chế 51 người; (Tr.đó: KP tiêm phòng gia súc định kỳ 2.160trđ)
|
|
|
- Trung tâm Khuyến nông
|
2.692
|
Biên
chế 20 người
|
|
|
- Trung tâm Giống nông nghiệp
|
1.128
|
Biên
chế 14 người
|
|
1.2
|
Sự nghiệp Lâm nghiệp
|
2.362
|
Giao dự toán về Sở NN & DTNT
|
|
|
- Trung tâm Tư vấn quy hoạch
khảo sát, thiết kế NN&PTNT
|
2.362
|
Biên
chế 27 người (Chi từ nguồn thu:100tr.đ)
|
|
1.3
|
Sự nghiệp Giao thông
|
20.318
|
Giao dự
toán về Sở Giao thông vận tải
|
|
|
- Kinh phí duy tu, bảo dưỡng
thường xuyên
|
20.050
|
|
|
|
- Trung tâm Đăng kiểm xe cơ
giới
|
268
|
Biên
chế 11người; (Chi từ nguồn thu:605tr.đ)
|
|
1.4
|
Sự nghiệp Thuỷ lợi:
|
6.407
|
|
|
|
- Chi cục Thuỷ lợi và phòng
chống lụt bão
|
500
|
KP
phòng chống lụt bão (Giao dự toán về Sở NN và PTNT)
|
|
|
- Trung tâm Nước sạch và VSMT
|
1.310
|
Biên
chế 18 người (Giao dự toán về Sở NN và PTNT)
|
|
|
- Công ty TNHH 1 thành viên QL
thuỷ nông Lai Châu
|
4.597
|
Cấp bù
miễn thuỷ lợi phí
|
|
1.5
|
Sự nghiệp Kinh tế khác
|
56.025
|
|
|
|
- Sự nghiệp môi trường &
địa chính
|
16.386
|
Giao dự
toán về Sở Tài nguyên và môi trường
|
|
|
+ Văn phòng sở
|
10.914
|
Trong
đó: KP thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 10.000 trđ; KP kiểm tra, quản lý và bảo vệ
các điểm khoáng sản trên địa bàn tỉnh: 200 trđ.
|
|
|
+ Trung tâm Kỹ thuật
tài nguyên môi trường
|
1.457
|
Biên
chế 34 người (DT chi từ nguồn thu: 1.000 tr.đ)
|
|
|
+ Trung tâm Thông tin
tài nguyên môi trường
|
634
|
Biên
chế 7 người
|
|
|
+
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
929
|
Biên
chế 12 người (DT chi từ nguồn thu: 20 tr.đ)
|
|
|
+ Chi cục Môi tưrờng
|
1.670
|
Biên
chế 8 người
|
|
|
+ Văn phòng Đăng ký
quyền SDĐ
|
782
|
Biên
chế 10 người
|
|
|
- Trung tâm T vấn kiểm định
chất lượng Công trình
|
622
|
Biên chế 18 người (DT chi từ nguồn thu: 700 tr.đ) Giao
dự toán về Sở Xây dựng
|
|
|
- Hoạt động SN của BQL khu
kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng
|
2.333
|
Biên
chế 11 người
|
|
|
- Trung tâm Tư vấn dịch vụ
tài chính
|
736
|
Biên
chế 9 người (Giao dự toán về Sở Tài chính)
|
|
|
- Trung tâm Khuyến công &
xúc tiến thương mại
|
2.403
|
Biên
chế 24 người (Giao dự toán về Sở Công thương)
|
|
|
- Trung tâm Hoạt động thanh
thiếu nhi
|
1.037
|
Biên
chế 10 người (Giao dự toán về Tỉnh đoàn thanh niên)
|
|
|
- BQL trung tâm Hành chính,
chính trị tỉnh
|
19.587
|
Biên
chế 42 người và toàn bộ kinh phí chi trả điện, nước, vệ sinh, bảo vệ khu
Quảng trường, Hợp khối, Tượng đài
|
|
|
- Chi cục Lưu trữ
|
296
|
Biên
chế 4 người (Giao dự toán về Sở Nội vụ)
|
|
|
- Trung tâm Xúc tiến đầu tư
|
908
|
Biên
chế 7 người (Giao dự toán về Sở KH&ĐT)
|
|
|
- Phòng Công chứng nhà nước số
1
|
227
|
Biên
chế 5 người Chi từ nguồn thu: 160 tr.đ (Giao dự toán về Sở Tư pháp)
|
|
|
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
1.265
|
Biên
chế 8 người (Giao dự toán về Sở Tư pháp)
|
|
|
- Trung tâm Đấu giá tài sản
|
225
|
Biên
chế 3 người (Giao dự toán về Sở Tư pháp)
|
|
|
- Trung tâm Công báo
|
903
|
Biên
chế 6 người (Giao dự toán về Văn phòng UBND tỉnh)
|
|
|
- Nhà khách Hương Phong
|
1.798
|
Biên
chế 34 người (DT chi từ nguồn thu: 1.100tr.đ)
|
|
|
- Văn phòng Sở Thông tin
truyền thông
|
1.770
|
Biên
chế 7 người (Tr.đó: KP thuê đường truyền điện tử 266trđ)
|
|
|
- Trung tâm Công nghệ thông
tin & truyền thông
|
1.783
|
Biên
chế 22 người (Giao dự toán về Sở Thông tin & TT)
|
|
|
- Trung tâm Phát hành sách và
Văn hoá phẩm
|
1.210
|
Biên chế 17 người; Chi từ nguồn thu: 30tr.đ (Giao dự
toán về Sở Thông tin & TT)
|
|
|
- Quỹ Phát triển đất
|
488
|
Biên
chế 6 người
|
|
|
- Trung tâm Giới thiệu việc làm
|
2.048
|
Biên chế 12 người
(Tr.đó: Kinh phí thực hiện đề án đầu tư nâng cao năng lực Trung tâm giới
thiệu việc làm: 1.000trđ) Giao dự toán về Sở Lao động TB và XH
|
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục - đào
tạo
|
293.596
|
|
|
2.1
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
231.228
|
Giao dự
toán về Sở GD&ĐT
|
|
|
- Khối trung học phổ thông
|
66.283
|
Biên
chế 650 người (Trong đó 41 người hợp đồng theo NĐ 68)
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục thường
xuyên
|
17.838
|
Biên
chế 197 người; DT chi từ nguồn thu: 330tr.đ (Trong đó 17 người hợp đồng theo
NĐ 68)
|
|
|
- Trường Phổ thông dân tộc
nội trú
|
75.945
|
Biên
chế 388 người
|
|
|
- Hội Khuyến học
|
238
|
Biên
chế 2 người
|
|
|
- Bồi dưỡng cán bộ quản lý,
giáo viên các cấp
|
900
|
|
|
|
- Sách
giáo khoa, giấy vở viết học sinh không thu tiền
|
5.169
|
Kinh
phí SGK không thu tiền đối với học sinh các cấp học trên địa bàn toàn tỉnh và
giấy vở viết đối với cấp THPT
|
|
|
- Chính sách học sinh cử tuyển
|
11.749
|
|
|
|
- Nghiệp vụ ngành
|
4.077
|
Bao gồm: Kinh phí tổ chức hội khoẻ phù đổng cấp tỉnh,
tổ chức các cuộc thi, hội thi, hỗ trợ công tác phí đối với giáo viên trưng
tập làm công tác thanh tra, hỗ trợ chế độ phụ cấp cho các thành viên dự án mô
hình trường học mới, mua máy chủ, nâng cấp phần mềm máy chủ, máy trạm, máy
in bằng tốt nghiệp...
|
|
|
- Học bổng học sinh bán trú
|
15.882
|
Học
sinh khối THPT
|
|
|
- Mua
sắm thiết bị cho phòng học ngoại ngữ đa năng khối THPT
|
2.250
|
Cho các
trường: THPT chuyên Lê Quí Đôn; THPT Mờng Kim; THPT Quyết Thắng
|
|
|
- Mua
sắm TBDH khối THPT
|
2.000
|
Cho các
trường: THPT chuyên Lê Quí Đôn, Nội Trú Mường Tè, Nội Trú Tân Uyên, Nội Trú
Phong Thổ
|
|
|
- Mua
bổ sung TBGD quốc phòng
|
3.000
|
Cho các
Trường Trung học phổ thông
|
|
|
- Sửa
chữa cơ sở vật chất các trường lớp học
|
10.000
|
Cho các
đơn vị: Trung tâm GDTX Tam Đường; Trung tâm GDTX Sìn Hồ; Trung tâm GDTX Than
Uyên; Trường THPT Nậm Tăm; Trường THPT Tân Uyên; Trường THPT Mường Tè; Trường
THPT chuyên Lê Quí Đôn; Trường THPT Bình Lư; Trường phổ thông DTNT Phong
Thổ,
|
|
|
- Đề
án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi giai đoạn 2011-2015
|
973
|
|
|
|
- Chương
trình nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục giai đoạn 2011-2015
|
7.924
|
|
|
|
- Mua
sắm TBMN cho trẻ 5 tuổi
|
5.000
|
Các
huyện: Mờng Tè, Nậm Nhùn, Sìn Hồ, Phong Thổ, Tam Đường
|
|
|
- Mua
sắm TBDH khối THCS
|
2.000
|
Các
huyện: Nậm Nhùn, Mường Tè, Tân Uyên, Than Uyên, Phong Thổ
|
|
2.2
|
Sự nghiệp Đào tạo
|
62.368
|
|
|
|
- Trường Trung cấp y tế
|
5.971
|
Biên
chế 34 người (Giao dự toán về Sở Y Tế)
|
|
|
- Trường Trung cấp nghề
|
6.008
|
Biên chế
50 người (Giao về Sở Lao động TB và XH)
|
|
|
- Trường Chính trị tỉnh
|
7.942
|
Biên
chế 50 người
|
|
|
- Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
17.150
|
Biên
chế 99 người (Chi từ nguồn thu: 1.541trđ)
|
|
|
- Trung tâm Dạy nghề nông dân
|
1.381
|
Biên
chế 13 người (Giao dự toán về Hội Nông dân)
|
|
|
- Đào
tạo nghề cho lao động nông thôn theo NQ giai đoạn 2011-2020
|
5.000
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
|
-
Đề án đào tạo nghề cho người nghèo
|
1.200
|
Giao về
Sở Lao động TB và XH
|
|
|
- Đào
tạo theo Nghị quyết + CS thu hút
|
15.000
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
|
-
Đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ Đại học, bác sỹ chuyên khoa I, II giai đoạn
2010-2020
|
1.656
|
Giao dự
toán về Sở Y tế
|
|
|
- Đào tạo, thu hút khối Đảng
|
1.060
|
Giao dự
toán về Ngân sách Đảng tỉnh
|
|
3
|
Sự nghiệp y tế
|
486.407
|
|
|
3.1
|
Sự nghiệp y tế do Sở Y
tế quản lý
|
461.622
|
|
|
|
- Trung tâm Phòng chống bệnh
xã hội
|
5.602
|
Biên
chế 59 người
|
|
|
- Trung tâm Phòng chống sốt
rét- KST -CT
|
3.112
|
Biên
chế 32 người
|
|
|
- Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ
sinh sản
|
3.692
|
Biên
chế 39 người
|
|
|
- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
8.300
|
Biên
chế 84 người
|
|
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm dược
phẩm - mỹ phẩm
|
3.471
|
Biên
chế 36 người
|
|
|
- Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
48.706
|
Biên chế 502 người (Trong đó 22 người hợp đồng theo
NĐ 68); 320 giường bệnh
|
|
|
- Trung tâm Giám định
|
1.993
|
Biên
chế 19 người
|
|
|
- Trung tâm Phòng chống
HIV/AISD
|
3.602
|
Biên
chế 38 người
|
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền
|
6.930
|
Biên chế 95 người (Trong đó 5 người hợp đồng theo NĐ
68); 60 giường bệnh
|
|
|
- Bệnh viện Lao - Phổi
|
7.625
|
Biên
chế 95 người (Trong đó 5 người hợp đồng theo NĐ 68); 60 giường bệnh
|
|
|
- Trung tâm Truyền thông giáo
dục sức khỏe
|
1.728
|
Biên
chế 17 người
|
|
|
- Trung tâm Nội tiết tỉnh
|
2.285
|
Biên
chế 23 người
|
|
|
- Huyện Tam Đường
|
24.145
|
Biên
chế 265 người (Trong đó 10 người hợp đồng theo NĐ 68); 80 giường bệnh
|
|
|
- Huyện Phong Thổ
|
33.442
|
Biên
chế 330 người (Trong đó 10 người hợp đồng theo NĐ 68); 110 giường bệnh
|
|
|
- Huyện Tân Uyên
|
27.931
|
Biên
chế 305 người (Trong đó 26 người hợp đồng theo NĐ 68); 100 giường bệnh
|
|
|
- Huyện Than Uyên
|
32.064
|
Biên
chế 336 người (Trong đó 11 người hợp đồng theo NĐ 68); 140 giường bệnh
|
|
|
- Huyện Sìn Hồ
|
36.657
|
Biên
chế 349 người (Trong đó 10 người hợp đồng theo NĐ 68); 110 giường bệnh
|
|
|
- Huyện Mường Tè
|
26.622
|
Biên
chế 253 người (Trong đó 8 người hợp đồng theo NĐ 68); 90 giường bệnh
|
|
|
- Thị xã Lai Châu
|
10.234
|
Biên
chế 124 người (Trong đó 11 người hợp đồng theo NĐ 68); 20 giường bệnh
|
|
|
- Huyện Nậm Nhùn
|
16.467
|
Biên
chế 103 người (Trong đó 5 người hợp đồng theo NĐ 68); 40 giường bệnh
|
|
|
- Sự nghiệp dân số KHHGĐ
|
3.617
|
Biên
chế 42 người
|
|
|
- Đề án
về dân số giai đoạn 2009-2015
|
3.996
|
Cộng
tác viên dân số thực hiện NQ 150/2009/NQ-HĐND
|
|
|
- Thực
hiện chế độ phụ cấp nhân viên y tế thôn bản
|
8.101
|
|
|
|
- Đối ứng các DA viện trợ nước
ngoài
|
3.500
|
Bao
gồm: Kinh phí đối ứng dự án y tế các tỉnh miền núi phía bắc (NUP); Kinh phí
đối ứng dự án tăng cường dịch khám chữa bệnh Lai Châu (JICA; Kinh phí đối
ứng dự án phòng chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng…
|
|
|
- Chi mua thẻ BHYT cho người
nghèo và người dân tộc thiểu số
|
112.154
|
Mức lương
730.000 đồng
|
|
|
- Đề án củng cố hoàn thiện và
nâng cấp chất lượng hoạt động y tế xã, phường đến năm 2015
|
21.000
|
|
|
|
- Đề
án triển khai điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc
Methadone giai đoạn 2012-2015
|
4.646
|
|
|
3.2
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
24.785
|
KP mua
thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
4
|
Sự nghiệp Khoa học -
Công nghệ
|
8.740
|
|
|
|
- Trung tâm Kỹ thuật tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
150
|
Biên
chế 2 người (Giao dự toán về Sở Khoa học & CN)
|
|
|
- Trung tâm Tin học & TT
khoa học công nghệ
|
601
|
Biên
chế 8 người (Giao dự toán về Sở Khoa học & CN)
|
|
|
- Trung tâm ứng dụng tiến bộ
& chuyển giao CN
|
541
|
Biên
chế 7 người (Giao dự toán về Sở Khoa học & CN)
|
|
|
- Sự nghiệp Khoa học
|
7.448
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
5
|
Sự nghiệp VH-TT
|
22.066
|
Giao dự
toán về Sở văn hoá, Thể thao & DL
|
|
|
- Trung tâm Phát hành phim và
chiếu bóng
|
3.172
|
Biên
chế 41 người (Chi từ nguồn thu: 200tr.đ)
|
|
|
- Trung tâm Văn hoá, thông tin
triển lãm
|
5.399
|
Biên chế
34 người
|
|
|
- Thư viện tỉnh
|
2.041
|
Biên
chế 20 người
|
|
|
- Bảo tàng tỉnh
|
1.820
|
Biên
chế 22 người
|
|
|
- Đoàn nghệ thuật
|
4.968
|
Biên
chế 46 người
|
|
|
- Trung tâm Thông tin và xúc
tiến du lịch
|
1.066
|
Biên
chế 9 người
|
|
|
- Đề án thực hiện NQ về phát triển
đời sống VHCS
|
3.600
|
KP
triển khai xây dựng phong trào toàn dân đoàn kết XD đời sống VHCS; cấp thiết
bị cho các nhà văn hoá thôn, bản
|
|
6
|
Sự nghiệp Phát thanh -
Truyền hình
|
15.514
|
|
|
|
- Đài Phát thanh - Truyền hình
tỉnh
|
15.514
|
Biên
chế 105 người (Chi từ nguồn thu: 1.560 trđ)
|
|
7
|
Sự nghiệp TDTT
|
7.426
|
Giao dự
toán về sở Văn hoá, thể thao và du lịch
|
|
|
- Trung tâm Huấn luyện năng
khiếu TDTT
|
7.426
|
Biên
chế 29 người (Kinh phí tổ chức Đại hội TDTT 2.981trđ)
|
|
8
|
Đảm bảo xã hội
|
17.233
|
|
|
8.1
|
Giao dự toán về Sở Lao
động TB&XH
|
10.917
|
|
|
|
- Bảo trợ xã hội và chính sách
khác
|
2.235
|
|
|
|
- Trung tâm 05-06
|
3.222
|
Biên
chế 20 người
|
|
|
- Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
3.671
|
Biên
chế 23 người
|
|
|
- Trung tâm Đón tiếp thân nhân
Liệt sỹ, điều dưỡng người có công cách mạng
|
1.395
|
Biên
chế 12 người
|
|
|
- Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
394
|
Biên
chế 5 người
|
|
8.2
|
Kinh phí bảo hiểm thất
nghiệp
|
6.316
|
Giao dự
toán về Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
|
9
|
Quản lý hành chính
|
277.012
|
|
|
9.1
|
Quản lý Nhà nước
|
175.197
|
|
|
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6.349
|
Biên chế
50 người (Tr.đó: Kinh phí xây dựng đề án trình ban bí thư: 300trđ)
|
|
|
- Thanh tra tỉnh
|
5.522
|
Biên
chế 31 người
|
|
|
- Sở Khoa học & công nghệ
|
3.029
|
Tổng số
29 người
|
|
|
+ Văn phòng sở
|
2.224
|
Biên
chế 21 người
|
|
|
+ Chi cục đo lường
chất lượng
|
805
|
Biên
chế 8 người
|
|
|
- Sở Nội vụ
|
15.321
|
Tổng số
67 người
|
|
|
+ Văn phòng sở
|
5.370
|
Biên
chế 51 người;
|
|
|
+ Ban thi đua khen thưởng
|
9.666
|
Biên
chế 12 người (Tr.đó: Kinh phí khen thưởng: 8.000 trđ)
|
|
|
+ Chi cục lưu trữ
|
285
|
Biên
chế 3 người
|
|
|
- Sở Tài chính
|
7.141
|
Biên
chế 56 người
|
|
|
- Sở Lao động TB&XH
|
4.501
|
Biên
chế 39 người (Trong đó: Kinh phí quản lý đề án hỗ trợ người có công với
cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh: 51 trđ)
|
|
|
- Sở Giao thông Vận tải
|
6.063
|
Tổng số
51 người
|
|
|
+ Văn phòng sở
|
3.918
|
Biên
chế 32 người
|
|
|
+ Thanh tra GTVT
|
2.145
|
Biên
chế 19 người
|
|
|
- Sở Xây dựng
|
5.044
|
Biên
chế 38 người
|
|
|
- Sở Công thương
|
10.664
|
Tổng số
87 người
|
|
|
+ Văn phòng sở
|
4.924
|
Biên
chế 42 người
|
|
|
+ Chi cục quản lý thị
trường
|
5.740
|
Biên chế
45 người
|
|
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT
|
40.817
|
Tổng số
330 người
|
|
|
+ Văn phòng sở
|
3.841
|
Biên
chế 36 người
|
|
|
+ Chi cục Lâm nghiệp
|
2.151
|
Biên
chế 19 người
|
|
|
+ Chi cục Thuỷ lợi
& phòng chống lụt bão
|
974
|
Biên
chế 10 người
|
|
|
+ Chi cục Phát triển Nông
thôn
|
1.917
|
Biên
chế 17 người
|
|
|
+ Chi cục Kiểm lâm
|
27.638
|
Biên
chế 206 người
|
|
|
+ Chi cục Bảo vệ Thực
vật
|
1.356
|
Biên
chế 14 người
|
|
|
+ Chi cục Thú y
|
1.642
|
Biên
chế 15 người
|
|
|
+ Chi cục Thuỷ sản
|
736
|
Biên
chế 8 người
|
|
|
+ Chi cục QLCL nông lâm
sản
|
562
|
Biên
chế 5 người
|
|
|
- Sở Tư pháp
|
3.611
|
Biên
chế 27 người
|
|
|
- Sở Ngoại vụ
|
2.789
|
Biên
chế 22 người;
|
|
|
- Ban Dân tộc
|
3.841
|
Biên
chế 24 người;
|
|
|
- Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh
|
17.808
|
Biên
chế 58 người
|
|
|
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
11.145
|
Biên
chế 36 người
|
|
|
- Sở Giáo dục và đào tạo
|
6.673
|
Biên
chế 54 người
|
|
|
- Sở Y tế
|
6.605
|
|
|
|
+ Văn phòng sở
|
4.052
|
Biên
chế 35 người
|
|
|
+ Chi cục dân số KHHGĐ
tỉnh
|
1.417
|
Biên
chế 14 người
|
|
|
+ Chi cục vệ sinh ATTP
|
1.136
|
Biên
chế 12 người
|
|
|
- Sở
VH, TT và Du lịch
|
6.266
|
Biên
chế 46 người;
|
|
|
- Sở Tài nguyên môi trường
|
4.773
|
Tổng số
42 người
|
|
|
+ Văn phòng sở
|
3.605
|
Biên
chế 32 người
|
|
|
+ Chi cục Môi trường
|
1.168
|
Biên
chế 10 người (Chi từ nguồn thu: 20tr.đ)
|
|
|
- Ban QL khu kinh tế của khẩu
Ma Lù Thàng
|
2.735
|
Biên
chế 12 người
|
|
|
- Sở Thông tin và truyền thông
|
3.675
|
Biên
chế 26 người
|
|
|
- BQL bồi thường di dân tái
định cư thuỷ điện Sơn La
|
50
|
Kinh
phí hoạt động ban chỉ đạo tái định cư tỉnh
|
|
|
- Văn phòng Ban An toàn giao
thông
|
775
|
Biên
chế 5 người
|
|
9.2
|
Ngân sách Đảng tỉnh
|
58.240
|
Biên chế 245 người (Tr.đó:
Kinh phí bảo vệ sức khoẻ: 3.500 triệu đồng)
|
|
9.3
|
Đoàn thể và các tổ chức
xã hội
|
28.495
|
Tổng số
171 người
|
|
|
- Hội Cựu chiến binh
|
2.409
|
Biên
chế 14 người
|
|
|
- Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
4.208
|
Biên
chế 24 người (Trong đó: Kinh phí thực hiện đề án tuyên truyền giáo dục phẩm
chất đạo đức phụ nữ Việt Nam và đề án giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con
tốt: 500 trđ)
|
|
|
- Tỉnh đoàn Thanh niên
|
4.799
|
Biên
chế 31 người
|
|
|
- Mặt trận Tổ quốc
|
4.255
|
Biên
chế 23 người
|
|
|
- Hội Nông dân tỉnh
|
3.615
|
Biên
chế 23 người
|
|
|
- Hội Luật gia
|
855
|
Biên
chế 5 người
|
|
|
- Hội Chữ thập đỏ
|
1.826
|
Biên
chế 15 người
|
|
|
- Ban chấp hành hội Người cao
tuổi
|
750
|
Biên
chế 3 người
|
|
|
- Hội Nhà báo
|
380
|
Biên
chế 2 người
|
|
|
- Hội Văn học nghệ thuật
|
1.641
|
Biên
chế 10 người
|
|
|
- Liên minh Hợp tác xã
|
2.294
|
Biên
chế 17 người (Trong đó: Kinh phí thực hiện đề án củng cố và phát triển kinh
tế tập thể giai đoạn 2012-2015: 500 trđ)
|
|
|
- Hội liên hiệp các tổ chức
hữu nghị
|
307
|
Biên
chế 1 người (Giao dự toán về Sở Ngoại vụ)
|
|
|
- Hội cựu thanh niên xung
phong
|
521
|
Biên
chế 2 người
|
|
|
- Liên hiệp hội khoa học và kỹ
thuật
|
635
|
Biên
chế 3 người
|
|
9.4
|
Quản lý hành chính khác
|
15.080
|
|
|
|
- Chi Đoàn ra, Đoàn vào
|
4.000
|
Giao dự
toán về Sở Ngoại Vụ
|
|
|
- Kinh phí thực hiện 3 văn kiện
|
3.000
|
Giao dự
toán về Sở Ngoại Vụ
|
|
|
- Dự án
hoàn thiện hiện đại hoá hồ sơ bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ
liệu về địa giới hành chính
|
2.000
|
Giao dự
toán về Sở Nội vụ
|
|
|
- Kinh phí thực hiện chính sách
đối với người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
300
|
Giao dự
toán về Ban Dân tộc
|
|
|
- Kinh phí kỷ niệm các ngày lễ
lớn năm 2014
|
780
|
Giao dự
toán về Sở văn hoá, Thể thao & DL
|
|
|
- KP nâng cấp, hoàn thiện hệ
thống TABMIS ngành tài chính
|
5.000
|
Giao dự
toán về Sở Tài chính
|
|
10
|
Quốc phòng - An ninh
|
48.056
|
|
|
|
- Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
32.673
|
|
|
|
- Công an tỉnh
|
7.736
|
|
|
|
- Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng
tỉnh
|
7.647
|
|
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
13.425
|
|
|
|
- Bổ sung quỹ hỗ trợ phát
triển hợp tác xã
|
2.000
|
Giao
Liên minh Hợp tác xã thực hiện, quản lý
|
|
|
- Bổ sung nguồn vốn cho vay người
nghèo
|
3.000
|
Giao
Ngân hàng Chính sách tỉnh thực hiện, quản lý
|
|
|
- Bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân
|
2.000
|
Giao về
Hội nông dân tỉnh
|
|
|
- Trả lãi vay KBNN, NHPT tỉnh
|
1.200
|
(Trong
đó thu hồi ứng trước dự toán năm 2014: 112 triệu đồng)
|
|
|
- Bổ sung quỹ phòng chống ma
tuý
|
1.000
|
|
|
|
- Kinh phí 184
|
1.260
|
Giao dự
toán về ngân sách Đảng tỉnh
|
|
|
- Liên đoàn Lao động tỉnh
|
390
|
Trong
đó: Hỗ trợ KP thực hiện đề án xây dựng đời sống văn hoá công nhân ở các khu
công nghiệp theo QĐ 1780/QĐ-TTg: 165tr.đ; hỗ trợ các hoạt động phong trào của
CBCC viên chức 200tr.đ
|
|
|
- Cục
Thống kê tỉnh
|
525
|
KP thực
hiện đề án đổi mới, đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh Lai Châu theo
QĐ 312/QĐ-TTg
|
|
|
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
25
|
|
|
|
- Toà
án nhân dân tỉnh
|
25
|
|
|
|
- Cục thuế tỉnh
|
2.000
|
KP Ban
chỉ đạo chống thất thu và nợ đọng thuế
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
|
|
IV
|
Dự phòng Ngân sách
|
124.554
|
|
|
1
|
Bố trí
dự phòng ngân sách theo dự toán TW giao
|
45.500
|
|
|
2
|
Chênh
lệch tăng thu giữa dự toán ĐP giao với dự toán TW giao cha phân bổ
|
49.580
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
3
|
Dự kiến
chi các nhiệm vụ chưa xác định được dự toán và phát sinh (Kinh phí diễn tập
khu vực phòng thủ 02 huyện Tân Uyên, Phong Thổ; Kinh phí đối ngoại; Kinh phí
tổ chức lễ kỷ niệm…)
|
29.474
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
B
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC
|
26.462
|
|
|
I
|
Bổ sung mục tiêu (vốn sự
nghiệp)
|
26.462
|
|
|
1
|
Chương
trình bố trí dân cư
|
1.000
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
2
|
Chương
trình quốc gia bảo vệ trẻ em
|
517
|
Giao dự
toán về Sở Lao động TB&XH
|
|
3
|
Chương
trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
150
|
Giao dự
toán về Sở Lao động TB&XH
|
|
4
|
Hỗ trợ
thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã
|
250
|
|
|
|
- Bồi dưỡng,
tập huấn cán bộ HTX phi nông nghiệp
|
100
|
Giao dự
toán về Liên minh Hợp tác xã
|
|
|
- Bồi dưỡng,
tập huấn cán bộ HTX nông nghiệp
|
150
|
Giao dự
toán về Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
5
|
Hỗ trợ
kinh phí sáng tạo tác phẩm của Hội VHNT và Hội nhà báo
|
570
|
|
|
|
- Hỗ
trợ hoạt động sáng tác tác phẩm báo chí chất lượng cao
|
90
|
Giao dự
toán về Hội nhà báo
|
|
|
- Hỗ
trợ sáng tạo tác phẩm văn học nghệ thuật
|
480
|
Giao dự
toán về Hội văn học nghệ thuật
|
|
6
|
Hỗ trợ
các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
560
|
Giao dự
toán về Sở KH&CN
|
|
7
|
Chương
trình quốc gia về bình đẳng giới
|
240
|
Giao dự
toán về Sở Lao động TBXH:215 tr.đ; Ban Dân tộc tỉnh: 25 tr.đ
|
|
8
|
Đề án
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội liên hiệp phụ nữ các cấp giai đoạn 2013-2017
|
102
|
Giao dự
toán về Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
|
9
|
Đề án
phát triển nghề công tác xã hội
|
58
|
Giao dự
toán về Sở Lao động TBXH
|
|
10
|
Chương
trình hành động phòng, chống mại dâm
|
250
|
Giao dự
toán về Sở Lao động TBXH
|
|
11
|
Kinh
phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng
|
4.801
|
|
|
|
- Chi phí
quản lý BCĐ cấp tỉnh (Chi cục Lâm nghiệp)
|
66
|
Giao dự
toán về Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
|
- Kinh
phí cha phân bổ
|
4.735
|
|
|
12
|
Đề án
trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rỗi nhiễu tâm
trí
|
100
|
Giao dự
toán về Sở Lao động TBXH
|
|
13
|
Đề án
phát triển KTXH vùng dân tộc rất ít người
|
463
|
Giao dự
toán về Ban Dân tộc tỉnh (Chi phí quản lý đề án)
|
|
14
|
Vốn đối
ứng thực hiện chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
|
1.022
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
15
|
Hỗ trợ
từ vốn nước ngoài
|
16.379
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
C
|
CHI THỰC HIỆN BẰNG VỐN
NƯỚC NGOÀI
|
82.000
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
|
D
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI
THEO CHẾ ĐỘ
|
149.300
|
|
|
1
|
Chi từ học phí
|
2.800
|
Giao dự
toán về Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
2
|
Chi từ viện phí
|
146.500
|
Giao dự
toán về Sở Y tế
|
|