HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 85/NQ-HĐND
|
Quảng
Ninh, ngày 13 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, PHÂN BỔ DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CƠ CHẾ, BIỆN PHÁP ĐIỀU HÀNH NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2015;
Căn cứ Chỉ thị số 29/CT-TTg ngày 05/7/2017 của Thủ tướng Chính
phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà
nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 27/11/2017 của Thủ tướng Chính
phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm 2018;
Xét Tờ trình số 8967/TTr-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc đánh giá thực hiện dự toán ngân
sách năm 2017; dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phương
án phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế,
biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2018; Báo cáo số 215/BC-UBND ngày
01/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư phát
triển năm 2017, phương án phân bổ chi đầu tư phát triển ngân sách tỉnh năm
2018; Báo cáo thẩm tra số 147/BC-HĐND ngày
06/12/2017 của Ban kinh tế - Ngân sách; Báo cáo số 9276/UBND-TM3 ngày
12/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giải trình làm rõ một số nội dung
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 như
sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn:
|
36.360.000 triệu đồng
|
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu:
|
6.000.000
triệu đồng
|
- Thu nội địa:
|
30.360.000 triệu đồng
|
2. Thu ngân sách địa phương:
|
23.371.884 triệu đồng
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp:
|
22.389.714 triệu đồng
|
- Bổ sung từ ngân sách trung ương:
|
982.170
triệu đồng
|
3. Tổng chi (bao gồm cả trả nợ gốc):
|
23.371.884
triệu đồng
|
3.1. Tổng chi ngân sách địa phương:
|
22.315.564 triệu đồng
|
a) Chi đầu tư phát triển:
|
9.389.355
triệu đồng
|
Trong đó: Tiết kiệm chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển:
|
4.388.783
triệu đồng
|
b) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính:
|
1.600
triệu đồng
|
c) Chi thường xuyên:
|
11.717.610 triệu đồng
|
- Chi an ninh, quốc phòng:
|
380.355 triệu đồng
|
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy
nghề:
|
4.318.514 triệu đồng
|
Trong đó: Tiết kiệm dành nguồn để chi đầu tư các
dự án Giáo dục - Đào tạo
|
630.000 triệu đồng
|
- Sự nghiệp khoa học công nghệ:
|
127.000 triệu đồng
|
- Sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình:
|
1.117.760 triệu đồng
|
- Sự nghiệp văn hóa thông tin:
|
138.249 triệu đồng
|
- Sự nghiệp phát thanh truyền hình:
|
62.256 triệu đồng
|
- Sự nghiệp thể dục thể
thao:
|
134.095 triệu đồng
|
- Sự nghiệp môi trường:
|
661.203 triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp kiến thiết kinh tế:
|
1.174.854 triệu đồng
|
Trong đó: Kinh phí năm du lịch quốc gia:
|
30.000 triệu đồng
|
- Chi quản lý hành chính:
|
2.257.559 triệu đồng
|
- Chi đảm bảo xã hội:
|
569.958 triệu đồng
|
- Chi khác:
|
263.408 triệu đồng
|
- Kinh phí chi sự nghiệp có tính chất
đầu tư dành cho các dự án và đề án thành phố thông minh:
|
512.400 triệu đồng
|
d) Dự phòng ngân sách:
|
561.699 triệu đồng
|
e) Dự phòng tiền lương:
|
600.000 triệu đồng
|
f) Chi trả lãi, phí:
|
45.300 triệu đồng
|
3.2. Chi các chương trình mục tiêu
(từ nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ):
|
982.170 triệu đồng
|
3.3. Trả nợ của ngân sách địa
phương năm 2018:
|
74.150 triệu đồng
|
4. Tổng mức vay của ngân sách địa
phương:
|
227.000 triệu đồng
|
Điều 2. Phân bổ
dự toán ngân sách cấp tỉnh 2018:
- Phân bổ vốn đầu tư phát triển: Hội
đồng nhân dân tỉnh nhất trí thông qua nguyên tắc, cơ cấu phân bổ vốn đầu tư
phát triển năm 2018 như Báo cáo số 215/BC-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh. Đối với nguồn vốn dành cho đầu tư phát triển: ngoài số bố trí đầu năm
trong dự toán, Ủy ban nhân dân tỉnh tăng cường các biện pháp tài chính để bổ
sung vốn đầu tư phát triển phấn đấu năm 2018 không thấp
hơn 55% tổng chi ngân sách, từ các nguồn như: thực hiện tiết kiệm chi thường
xuyên, thu hồi nguồn vốn ứng, nguồn tăng thu hàng năm, dự nguồn tăng lương...
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng
phương án phân bổ chi tiết, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân làm cơ
sở giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư phát triển năm 2018.
- Phân bổ chi thường xuyên: Hội đồng
nhân dân tỉnh nhất trí thông qua phương án phân bổ chi thường xuyên năm 2018
như Tờ trình số 8967/TTr-UBND ngày 01/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Đối với
các khoản chi sự nghiệp có tính chất đầu tư khối tỉnh chưa phân bổ chi tiết: chỉ
xem xét bố trí kinh phí khi có danh mục chi cụ thể hoặc đề
án được cơ quan có thẩm quyền duyệt và khả năng thực hiện,
Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định.
Điều 3. Hội đồng
nhân dân tỉnh thống nhất cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách nhà nước năm
2018 với các nội dung như sau:
1. Về phân cấp
nguồn thu, tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương:
a) Từ năm 2018 thực hiện điều tiết
các khoản thu tiền chậm nộp theo nguyên tắc:
- Đối với các khoản thu tiền chậm nộp
NSĐP được hưởng và được hạch toán riêng theo từng tiểu mục (sắc thuế): thực hiện
phân chia theo tỷ lệ phân chia sắc thuế thu tiền chậm nộp đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh quy định tại Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016.
- Đối với khoản thu tiền chậm nộp
NSĐP được hưởng nhưng không được hạch toán riêng theo từng khoản thu, thực hiện
phân chia theo nguyên tắc: (i) Số thu tiền chậm nộp do cơ quan thuộc cấp Trung ương và cấp tỉnh quản
lý (các đơn vị thuộc cấp Trung ương quản lý, các sở, ban ngành, đơn vị cấp tỉnh
quản lý) thì hạch toán ngân sách tỉnh hưởng 100%. (ii) Số thu tiền chậm
nộp do các cơ quan và đơn vị cấp huyện hoặc cấp xã quản lý thì hạch toán ngân
sách huyện, xã hưởng 100% (Chi tiết theo
phụ lục 1).
b) Từ năm 2018 thực hiện điều chỉnh tỷ
lệ để lại các khoản thu tại xã từ các hộ kinh doanh: Chi tiết theo phụ lục 2.
2. Cơ chế thưởng vượt thu từ các khoản
thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020:
a) Nguyên tắc xét thưởng:
+ Tổng thu ngân sách trên địa bàn
ngân sách cấp tỉnh/huyện được hưởng tăng so với dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh/huyện
giao (không bao gồm số ghi thu, ghi chi).
+ Tỷ lệ thưởng không vượt quá 30% của
số tăng thu phần ngân sách tỉnh/huyện được hưởng từ các khoản thu phân chia giữa
ngân sách tỉnh và ngân sách huyện; giữa huyện và xã. Từ năm 2018, mức thưởng
cho từng địa phương đảm bảo không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm
trước liền kề của các khoản thu này theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
+ Căn cứ xét thưởng là tổng các khoản
thu phân chia giữa ngân sách tỉnh và ngân sách huyện, xã tỉnh giao huyện thu;
không xét riêng từng khoản thu.
b) Điều kiện để được xét thưởng:
+ Địa phương phải hoàn thành tổng số
dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh giao huyện thu (không bao gồm
số ghi thu, ghi chi).
+ Thu ngân sách tỉnh được hưởng từ
các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh và ngân sách huyện, xã tỉnh giao
huyện thu tăng so với dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao (không bao gồm số ghi
thu, ghi chi).
c) Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
quy định cụ thể về trình tự, thủ tục xét thưởng.
3. Bổ sung định mức chi hoạt động thường
xuyên đối với biên chế được giao của đơn vị sự nghiệp do ngân sách đảm bảo 100%
hoặc một phần thuộc sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác cấp
huyện, cụ thể như sau:
Tiêu
chí vùng
|
Định
mức phân bổ
Triệu
đồng/biên chế/năm
|
- Thành phố, thị xã
|
41
|
- Núi thấp, vùng sâu
|
39
|
- Vùng còn lại
|
42
|
Kinh
phí ngân sách đảm bảo cho hoạt động thường xuyên
|
=
|
(
|
Lương
và các khoản có tính
chất lương
|
+
|
Định
mức phân bổ chi hoạt động biên chế được giao
|
)
|
x
|
Tỷ
lệ (%) ngân) sách cấp[1]
|
4. Đối với cơ quan quản lý nhà nước
và đơn vị sự nghiệp do nhà nước đảm bảo 100% kinh phí thường xuyên: Năm 2018 thực
hiện giao dự toán theo nguyên tắc: Ngoài kinh phí giao tự chủ cho các đơn vị (tỉnh,
huyện, xã) theo định mức quy định tại Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND ngày
07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, ngân sách địa phương sẽ bố trí một khoản kinh phí để bù mặt bằng chi cho các đơn vị, đảm bảo không
thấp hơn mặt bằng chi năm 2017 xác định lại theo mức lương cơ sở 1,3 triệu đồng/tháng để các cơ quan đơn vị có nguồn bổ
sung tăng thu nhập cho công chức, viên chức, người lao động và chi trả các chế
độ chính sách cho số người nghỉ hưu trong năm 2018 (không được giao trong chỉ tiêu biên chế).
5. Từ năm 2018, Dự toán thu nội địa của
các địa phương (không tính tiền sử dụng đất) phải đảm bảo mức tăng bình quân tối
thiểu theo chỉ đạo Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư hướng dẫn của Bộ
Tài chính hướng dẫn về công tác lập dự toán thu - chi ngân sách hàng năm.
Đối với các hộ kinh doanh: Triển khai
hình thức ủy nhiệm thu thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương
pháp khoán trong năm 2018.
6. Tiếp tục tăng cường phân cấp nguồn
thu cho các địa phương để tạo thế chủ động trong công tác quản lý, điều hành
ngân sách, tăng khả năng tự cân đối; đảm bảo mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
của các địa phương, phấn đấu giảm dần số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh; cụ thể:
- Nguồn thu phí tham quan Vịnh Hạ
Long (phần nộp ngân sách nhà nước sau khi trích tỷ lệ % để lại phục vụ cho các
hoạt động của Ban quản lý Vịnh Hạ Long theo quy định) được điều tiết 100% cho thành phố Hạ Long để đầu tư các dự án
trên bờ và dưới Vịnh Hạ Long (bao gồm cả các dự án, nhiệm vụ môi trường). Danh
mục các dự án đầu tư sử dụng từ nguồn phí thăm quan Vịnh Hạ Long giai đoạn 2018
- 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và thống nhất với Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh; trong đó đối với dự án trọng điểm nhóm C
thuộc tiêu chí dự án nhóm C trọng điểm theo
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, việc quyết định chủ trương đầu tư phải
thực hiện theo đúng các quy định hiện hành.
- Tiếp tục điều tiết 100% nguồn thu
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực môi trường và số thu phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt (thu qua Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh) cho
ngân sách các địa phương để cân đối cho nhiệm vụ vệ sinh môi trường.
- Dành 100% số tiền thu được do xử phạt
các cơ sở vi phạm về an toàn thực phẩm cho các địa phương, các ngành để đầu tư
trang thiết bị kỹ thuật và công tác kiểm tra, kiểm nghiệm, xử lý tiêu hủy thực
phẩm không an toàn theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số
13/CT-TTg ngày 09/5/2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý
nhà nước về an toàn thực phẩm.
7. Nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối
với hoạt động khai thác khoáng sản từ than được điều tiết 100% cho các địa
phương để thực hiện các nhiệm vụ về môi trường (trong đó: dành 80% chi đầu tư
phát triển, 20% cho các nhiệm vụ chi thường xuyên sự nghiệp môi trường).
8. Nguồn thu phí hạ tầng cửa khẩu
(sau khi trích để lại cho đơn vị thu phí chi cho công tác thu phí theo quy định)
được để lại 100% cho các địa phương chi đầu tư các dự án của địa phương, trong
đó ưu tiên hạ tầng cửa khẩu. Riêng thành phố Móng Cái dành tối thiểu 50% cho đầu
tư.
9. Từ năm 2018, điều tiết 10% số
thu tiền sử dụng đất của các địa phương, riêng thành phố Hạ Long
điều tiết 42% (trừ các trường hợp quy định tại khoản 1.1 mục
II phần thứ nhất quy định kèm theo
Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh) về ngân sách tỉnh
để thực hiện các nhiệm vụ theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số
1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số
05/CT-TTg ngày 04/4/2013.
Nguồn thu tiền sử dụng đất các địa
phương được hưởng còn lại (nếu có) sử dụng để chi đầu tư
các công trình kết cấu hạ tầng, kinh tế xã hội, các dự án di dân, tái định cư,
phát triển quỹ đất theo quy định tại Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ. Trong đó, đối với các địa phương chưa hoàn thành Chương trình
nông thôn mới dành tối thiểu 30% số
thu tiền sử dụng đất trên địa bàn các xã (trừ phường, thị trấn) để
bổ sung vốn thực hiện chương trình nông thôn
mới theo quy định tại Quyết định 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng
Chính phủ; Tiếp tục dành 80% tiền thuê đất trên địa bàn xã (trừ phường, thị trấn)
để bổ sung nguồn vốn thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới.
10. Nguồn thu tiền xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giao thông bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung
ương cho ngân sách tỉnh thực hiện các nhiệm vụ đảm bảo an toàn giao thông theo
Thông tư số 137/2013/TT-BTC ngày 07/10/2013 của Bộ Tài
Chính và các hướng dẫn hiện hành.
11. Triển khai các Nghị quyết của Hội
Trung ương 6 (khóa XII): số 18-NQ/TW về một số vấn đề tiếp tục đổi mới sắp xếp
tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động
hiệu lực, hiệu quả; số 19-NQ/TW về đổi mới hệ thống tổ chức
và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp
công lập. Năm 2018 tăng thêm 9 đơn vị sự nghiệp công lập
thực hiện tự chủ 100% so với năm 2017, gồm: Đài phát thanh truyền hình; Trung tâm dịch vụ đối ngoại Sở Ngoại vụ; Trung tâm khuyến công
Sở Công Thương; Trung tâm giới thiệu việc làm Sở Lao động Thương Binh và Xã hội;
Trường Đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ; Bệnh viện đa khoa tỉnh; Bệnh viện Đa khoa
Bãi Cháy; Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả; Bệnh viện Sản
Nhi.
Điều 4. Trong quá trình chấp
hành ngân sách, định kỳ Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về
tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách địa phương. Giữa hai kỳ họp Hội
đồng nhân dân tỉnh nếu có thay đổi, phát sinh về thu chi ngân sách cần có sự điều
chỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để
xử lý và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
- Các nội dung khác, ngoài các nội
dung quy định trong Nghị quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số
38/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh "Quy định phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
ngân sách các cấp chính quyền địa phương; định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương tỉnh Quảng Ninh thời kỳ ổn định ngân sách 2017 -
2020".
Điều 5. Hội đồng
nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
- Thường trực, các ban, các tổ và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày
13/12/2017 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính
phủ (b/c);
- Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội của tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII;
- Các ban và Văn phòng Tỉnh ủy;
- UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Văn phòng HĐND, UBND tỉnh;
- Đài PTTH, Báo QN, TT Thông tin;
- Lưu: VT, KTNS1.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đọc
|
PHỤ LỤC 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
CỦA TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày
13/12/2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng./.
CHỈ TIÊU
|
DỰ
TOÁN 2018
|
NSĐP
|
TỈNH
|
HUYỆN,
XÃ
|
TỔNG CHI
|
23.371.884
|
13.418.146
|
9.953.738
|
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
22.315.564
|
12.361.826
|
9.953.738
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
9.389.355
|
6.381.000
|
3.008.355
|
1. Chi đầu tư từ nguồn thu cấp quyền
sử dụng đất (không bao gồm 10% thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập
cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo
chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ)
|
1.710.000
|
299.250
|
1.410.750
|
2. Chi đầu tư XDCB bằng nguồn vốn
trong nước
|
3.290.572
|
1.692.967
|
1.597.605
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Chi từ nguồn phí tham quan Vịnh
Hạ Long
|
918.105
|
|
918.105
|
- Chi nguồn thu phí BVMT đối với hoạt động KTKS
|
468.000
|
|
468.000
|
- Từ nguồn thu cho thuê mặt đất,
mặt nước
|
53.500
|
|
53.500
|
- Chi ĐTPT từ nguồn Phí sử dụng
hạ tầng KKTCK
|
158.000
|
|
158.000
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
58.000
|
58.000
|
|
3. Tiết kiệm chi thường xuyên bổ
sung chi đầu tư phát triển
|
4.388.783
|
4.388.783
|
|
II. DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.600
|
1.600
|
|
III. CHI THƯỜNG XUYÊN
|
11.717.610
|
5.028.259
|
6.689.351
|
1. An ninh - quốc phòng
|
380.355
|
177.800
|
202.555
|
- Kinh phí chi hoạt động an ninh địa
phương
|
84.331
|
20.000
|
64.331
|
- Kinh phí chi hoạt động quốc phòng
địa phương
|
257.224
|
119.000
|
138.224
|
- Kinh phí chi hoạt động Phòng cháy
chữa cháy địa phương
|
8.800
|
8.800
|
|
- Kinh phí bảo vệ biên giới đất liền,
biên giới biển địa phương
|
20.000
|
20.000
|
|
- Chi An ninh - quốc phòng khác
|
10.000
|
10.000
|
|
2. Chi SN Giáo dục - Đào tạo
|
4.318.514
|
1.461.435
|
2.857.079
|
Trđó: - Chi SN giáo dục có tính chất
đầu tư
|
270.000
|
270.000
|
|
- SN tập trung ngành giáo dục
|
60.000
|
60.000
|
|
- Tăng cường CSVC và mua sắm trang
thiết bị cho các trường học
|
40.000
|
40.000
|
|
- KP đào tạo nguồn nhân lực chất lượng
cao
|
50.000
|
50.000
|
|
- Thu hút nhân tài
|
25.000
|
25.000
|
|
- Tiết kiệm dành nguồn để đầu tư
cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo
|
630.000
|
630.000
|
|
3. SN khoa học Công nghệ
|
127.000
|
127.000
|
|
Trđó: - Kinh phí nhiệm vụ, đề tài
khoa học
|
45.500
|
45.500
|
|
- SN khoa học công nghệ có tính chất
đầu tư
|
77.000
|
77.000
|
|
- KP đặt hàng lĩnh vực KHCN
|
4.500
|
4.500
|
|
4. SN Y tế, dân số và gia đình
|
1.117.760
|
658.873
|
458.887
|
Trđó: - SN tập trung ngành y tế
|
45.000
|
45.000
|
|
- Tăng cường CSVC, mua sắm thiết
bị cho các cơ sở y tế
|
120.000
|
120.000
|
|
- SN y tế có tính chất đầu tư
|
200.000
|
200.000
|
|
5. SN văn hóa thông tin
|
138.249
|
74.582
|
63.667
|
Trđó: - SN văn hóa ngành
|
5.000
|
5.000
|
|
- Kinh phí đặt hàng lĩnh vực văn
hóa thông tin (Bao gồm Báo Quảng Ninh)
|
24.000
|
24.000
|
|
6. SN phát thanh truyền hình
|
62.256
|
21.000
|
41.256
|
7. SN thể dục thể thao
|
134.095
|
114.531
|
19.564
|
Trđó: - SN thể dục, thể thao tập
trung
|
15.000
|
15.000
|
|
- KP đặt hàng lĩnh vực thể dục thể thao
|
20.000
|
20.000
|
|
8. Chi sự nghiệp môi trường
|
661.203
|
76.946
|
584.257
|
Trđó: - Chi đặt hàng lĩnh vực môi
trường
|
15.000
|
15.000
|
|
- Kinh phí thực hiện các dự án, nhiệm
vụ môi trường Vịnh Hạ Long
|
146.344
|
|
146.344
|
9. Chi SN kinh tế
|
1.174.854
|
620.061
|
554.793
|
Trđó: - KP thực hiện các nhiệm vụ
quy hoạch
|
60.000
|
60.000
|
|
- KP đặt hàng lĩnh vực kinh tế
(quan trắc, nông nghiệp, thủy lợi, thương mại, du lịch....)
|
90.000
|
90.000
|
|
- KP sự nghiệp giao thông (bổ sung
cho Quỹ Bảo trì đường bộ; duy tu bảo dưỡng, sửa chữa định
kỳ đường thủy)
|
132.000
|
132.000
|
|
- Kinh phí thực hiện công tác đo đạc,
đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ từ 10% tiền sử dụng đất (bao
gồm dự án tổng thể xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai
đến năm 2020: 50 tỷ đồng)
|
190.000
|
190.000
|
|
- KP thực hiện các dự án, nhiệm vụ
ven bờ Vịnh Hạ Long
|
80.551
|
|
80.551
|
- KP xúc tiến TM, xúc tiến đầu tư,
xúc tiến du lịch
|
20.000
|
20.000
|
|
- Kinh phí năm du lịch Quốc Gia
|
30.000
|
30.000
|
|
10. Chi quản lý hành chính
|
2.257.559
|
797.472
|
1.460.087
|
Trđó: - KP mua sắm, sửa chữa tài sản
phục vụ công tác chuyên môn
|
20.000
|
20.000
|
|
- KP phục vụ công tác thu lệ phí
|
10.192
|
10.192
|
|
- KP thực hiện chương trình cải
cách tư pháp
|
5.000
|
5.000
|
|
11. Chi đảm bảo xã hội
|
569.958
|
261.858
|
308.100
|
12. Chi khác
|
263.408
|
124.301
|
139.107
|
13. Kinh phí thực hiện
các dự án và đề án thành phố
thông minh
|
512.400
|
512.400
|
|
IV. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
561.699
|
305.667
|
256.032
|
V. DỰ PHÒNG NGUỒN TĂNG LƯƠNG
|
600.000
|
600.000
|
|
VI. CHI TRẢ LÃI PHÍ
|
45.300
|
45.300
|
|
B. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
982.170
|
982.170
|
|
I. BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC HIỆN
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
851.711
|
851.711
|
|
II. BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ,
CHÍNH SÁCH VÀ MỘT SỐ CTMT
|
124.098
|
124.098
|
|
III. BỔ SUNG VỐN THỰC HIỆN 2
CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
6.361
|
6.361
|
|
C. TRẢ NỢ GỐC
|
74.150
|
74.150
|
|
Biểu số 15-NĐ31
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2018
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
23.371.884
|
I
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp
|
22.389.714
|
-
|
Thu ngân sách địa phương hưởng 100%
|
13.477.196
|
-
|
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia
|
8.912.519
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
982.170
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
982.170
|
B
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
23.371.884
|
I
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
22.315.564
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
9.389.355
|
|
Trong đó: Tiết kiệm chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển
|
4.388.783
|
2
|
Chi thường xuyên
|
11.717.610
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
45.300
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.600
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
561.699
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
600.000
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
982.170
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
6.361
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
975.809
|
III
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
74.150
|
Biểu số 16-NĐ31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2018
|
Thu
NSNN
|
Thu
NSĐP
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
36.360.000
|
23.371.884
|
I
|
Thu nội địa
|
30.360.000
|
22.389.714
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
13.715.567
|
11.345.344
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
621.800
|
404.170
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.943.500
|
6.943.500
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
6.148.567
|
3.996.569
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
1.700
|
1.105
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
204.000
|
139.600
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
72.000
|
46.800
|
|
- Thuế tài nguyên
|
20.000
|
20.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
112.000
|
72.800
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
2.315.233
|
1.579.358
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
690.000
|
448.500
|
|
- Thuế tài nguyên
|
200.000
|
200.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.325.500
|
861.575
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
87.000
|
56.550
|
|
- Tiền thuê mặt đất mặt nước
|
12.733
|
12.733
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
2.668.000
|
1.768.500
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
612.000
|
397.800
|
|
- Thuế tài nguyên
|
98.000
|
98.000
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
1.838.000
|
1.194.700
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
120.000
|
78.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
672.000
|
436.800
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
2.401.000
|
917.150
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
1.411.000
|
917.150
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
990.000
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
630.000
|
630.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
2.640.000
|
2.230.000
|
-
|
Phí và
lệ phí trung ương
|
410.000
|
|
-
|
Phí và
lệ phí tỉnh, huyện, xã
|
2.230.000
|
2.230.000
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
500
|
500
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
37.700
|
37.700
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
558.000
|
558.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.900.000
|
332.500
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
58.000
|
58.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
2.060.000
|
636.656
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
400.000
|
132.107
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
20.000
|
20.000
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
80.000
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
Biểu số 17-NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2018
|
|
TỔNG
CHI
|
23.371.884
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
22.315.564
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
9.389.355
|
|
Trong đó: Tiết kiệm chi thường
xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển
|
4.388.783
|
II
|
Chi thường xuyên
|
11.717.610
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
4.318.514
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
127.000
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
45.300
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.600
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
561.699
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
600.000
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
982.170
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
6.361
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
975.809
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
74.150
|
Biểu số 18-NĐ31
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2018
|
A
|
THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
22.389.714
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
22.315.564
|
C
|
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
74.150
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH
|
6.716.914
|
E
|
KẾ HOẠCH
VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
902.590
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
550.000
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
155.090
|
3
|
Vay trong nước khác
|
197.500
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
74.150
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
0
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
4.150
|
-
|
Vốn khác
|
70.000
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
74.150
|
-
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
-
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
74.150
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
227.000
|
1
|
Theo mục đích vay
|
227.000
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
227.000
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
227.000
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
174.300
|
-
|
Vốn trong nước khác
|
52.700
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
1.055.440
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
550.000
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
325.240
|
3
|
Vốn khác
|
180.200
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
45.300
|
Biểu số 30-NĐ31
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2018
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
17.225.078
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
16.242.908
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
982.170
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
982.170
|
II
|
Chi ngân sách
|
17.150.928
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
13.343.996
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.806.931
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.612.683
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
194.248
|
III
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
74.151
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
9.953.737
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
6.146.806
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.806.931
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.612.683
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
194.248
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
9.953.737
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
9.953.737
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
Biểu số 33-NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
23.371.884
|
13.418.146
|
9.953.738
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
22.315.564
|
12.361.826
|
9.953.738
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
9.389.355
|
6.381.000
|
3.008.355
|
|
Trong đó: Tiết kiệm chi thường xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển
|
4.388.783
|
4.388.783
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
11.717.610
|
5.028.259
|
6.689.351
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
4.318.514
|
1.461.435
|
2.857.079
|
3
|
Chi khoa học và công nghệ
|
127.000
|
127.000
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
45.300
|
45.300
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.600
|
1.600
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
561.699
|
305.667
|
256.032
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
600.000
|
600.000
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
982.170
|
982.170
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
74.150
|
74.150
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 32-NĐ31
DỰ TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG
HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I- Thu nội địa
|
Bao gồm
|
III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3)
|
1. Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
|
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
3. DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
4. Thu từ LV NQD
|
5. Thuế TNCN
|
6. Lệ phí trước bạ
|
7. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
8. Thuê bảo vệ môi trường
|
9. Tiền sử dụng đất
|
10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
11. Tiền cho thuê đất
|
12. Thu phí và lệ phí
|
13. thu cổ tức
|
14. Thu cấp quyền KTKS
|
14. Thu từ XSKT
|
15. Thu tại xã
|
16. Thu khác ngân sách
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG SỐ
|
36.360.000
|
30.360.000
|
13.715.567
|
204.000
|
2.315.233
|
2.668.000
|
672.000
|
630.000
|
500
|
2.401.000
|
1.900.000
|
37.700
|
558.000
|
2.640.000
|
80.000
|
2.060.000
|
58.000
|
20.000
|
400.000
|
6.000.000
|
1
|
Hạ Long
|
11.709.040
|
11.709.040
|
3.357.733
|
180.319
|
1.033.800
|
1.495.300
|
363.000
|
283.480
|
|
1.604.925
|
950.000
|
16.939
|
187.350
|
1.648.827
|
80.000
|
199.000
|
58.000
|
3.238
|
247.129
|
|
2
|
Cẩm Phả
|
12.131.480
|
12.131.480
|
7.824.624
|
3.481
|
915.373
|
342.000
|
152.000
|
92.000
|
|
580.000
|
210.000
|
8.000
|
238.000
|
338.013
|
|
1.395.189
|
|
3.800
|
29.000
|
|
3
|
Uông Bí
|
2.975.000
|
2.975.000
|
1.668.000
|
1.000
|
242.095
|
182.400
|
43.400
|
43.000
|
|
216.005
|
135.000
|
4.000
|
50.000
|
78.600
|
|
276.000
|
|
4.500
|
31.000
|
|
4
|
Móng Cái
|
834.300
|
834.300
|
15.800
|
8.500
|
81.600
|
135.000
|
28.000
|
75.000
|
|
|
90.000
|
2.200
|
10.000
|
368.000
|
|
|
|
600
|
19.600
|
|
5
|
Quảng Yên
|
248.300
|
248.300
|
5.000
|
1.900
|
930
|
63.500
|
14.500
|
23.000
|
|
|
116.000
|
1.300
|
5.500
|
7.500
|
|
139
|
|
2.000
|
7.031
|
|
6
|
Đông Triều
|
1.405.900
|
1.405.900
|
745.900
|
600
|
615
|
178.000
|
24.000
|
58.000
|
195
|
|
140.000
|
4.000
|
48.000
|
58.500
|
|
136.000
|
|
3.000
|
9.090
|
|
7
|
Hoành Bồ
|
425.000
|
425.000
|
87.810
|
|
36.500
|
135.000
|
11.000
|
12.000
|
300
|
|
32.000
|
1.000
|
11.500
|
36.300
|
|
53.672
|
|
700
|
7.218
|
|
8
|
Vân Đồn
|
238.300
|
238.300
|
10.000
|
1.500
|
3.820
|
38.500
|
12.200
|
13.300
|
|
|
138.000
|
100
|
3.000
|
12.500
|
|
|
|
200
|
5.180
|
|
9
|
Tiên Yên
|
75.000
|
75.000
|
|
3.000
|
|
27.500
|
3.000
|
5.300
|
|
|
10.000
|
40
|
700
|
2.800
|
|
|
|
700
|
21.960
|
|
10
|
Hải Hà
|
168.000
|
168.000
|
|
100
|
500
|
36.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
40.000
|
80
|
2.500
|
48.000
|
|
|
|
900
|
7.920
|
|
11
|
Đầm Hà
|
32.980
|
32.980
|
|
400
|
|
8.600
|
1.400
|
4.300
|
|
|
11.000
|
30
|
1.000
|
900
|
|
|
|
150
|
5.200
|
|
12
|
Bình Liêu
|
73.000
|
73.000
|
700
|
400
|
|
10.500
|
1.000
|
2.400
|
|
|
15.000
|
3
|
250
|
38.690
|
|
|
|
25
|
4.032
|
|
13
|
Ba Chẽ
|
21.900
|
21.900
|
|
2.800
|
|
9.200
|
1.100
|
1.600
|
5
|
|
3.000
|
5
|
100
|
700
|
|
|
|
150
|
3.240
|
|
14
|
Cô Tô
|
21.800
|
21.800
|
|
|
|
6.500
|
1.400
|
620
|
|
70
|
10.000
|
3
|
100
|
670
|
|
|
|
37
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 34-NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
23.371.884
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.806.931
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
12.361.826
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.381.000
|
|
Trong đó: Tiết kiệm chi thường
xuyên bổ sung chi đầu tư phát triển
|
4.388.783
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.028.259
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.461.435
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
127.000
|
-
|
Chi quốc phòng
|
142.000
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
35.800
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
658.873
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
74.582
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
21.000
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
114.531
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
76.946
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
620.061
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
797.472
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
261.858
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
124.301
|
-
|
KP chi sự nghiệp có tính chất đầu
tư dành cho các dự án và đề án thành phố thông minh
|
512.400
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
45.300
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.600
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
305.667
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
600.000
|
|
|
|
Biểu số 37-NĐ31
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng./.
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi tiết theo lĩnh vực
|
Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh trật tự và an toàn xã hội
|
Sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình
|
Sự nghiệp Văn hóa thông tin
|
Sự nghiệp Phát thanh truyền hình
|
Sự nghiệp Thể dục thể thao
|
Sự nghiệp Bảo vệ môi trường
|
Các Hoạt động kinh tế
|
Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
Chi Đảm bảo xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Khác
|
|
Tổng số
|
5.028.259
|
1.461.435
|
127.000
|
142.000
|
35.800
|
658.873
|
74.582
|
21.000
|
114.531
|
76.946
|
620.061
|
797.472
|
261.858
|
124.301
|
512.400
|
A
|
Kinh phí
thường xuyên
|
1.376.748
|
329.562
|
|
|
|
244.572
|
27.200
|
|
62.931
|
9.946
|
22.725
|
619.200
|
60.612
|
|
|
1
|
Văn phòng
HĐND tỉnh
|
15.573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.573
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
44.913
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.240
|
40.673
|
|
|
|
3
|
Ban quản lý
các khu kinh tế
|
9.768
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.768
|
|
|
|
4
|
Ban Dân tộc
tỉnh
|
7.158
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.158
|
|
|
|
5
|
Ban Xây dựng
Nông thôn mới
|
3.567
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.567
|
|
|
|
6
|
Sở Tài
chính
|
17.311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.311
|
|
|
|
7
|
Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
76.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.194
|
58.578
|
|
|
8
|
Sở Khoa học
& Công nghệ
|
11.705
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.705
|
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
13.131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.131
|
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
10.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.378
|
2.034
|
|
|
11
|
Sở Công
thương
|
43.573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
43.273
|
|
|
|
12
|
Sở Nông
nghiệp và PT nông thôn
|
114.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.336
|
112.289
|
|
|
|
13
|
Sở Giao
thông - Vận tải
|
22.845
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.564
|
21.281
|
|
|
|
14
|
Ban An toàn
giao thông
|
1.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.769
|
|
|
|
15
|
Sở Tài
nguyên và môi trường
|
26.383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.235
|
24.148
|
|
|
|
16
|
Sở Văn hóa
- Thể thao
|
91.236
|
|
|
|
|
|
19.575
|
|
62.931
|
|
|
8.730
|
|
|
|
17
|
Sở Du lịch
|
7.780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
7.180
|
|
|
|
18
|
Sở Y tế
|
234.521
|
|
|
|
|
217.779
|
|
|
|
|
|
16.742
|
|
|
|
19
|
Sở Giáo dục
- Đào tạo
|
285.481
|
274.644
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.837
|
|
|
|
20
|
Sở Kế hoạch
và đầu tư
|
12.672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.672
|
|
|
|
21
|
Sở Nội vụ
|
18.568
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.568
|
|
|
|
22
|
Sở Ngoại vụ
|
5.985
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.985
|
|
|
|
23
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
10.853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.854
|
6.999
|
|
|
|
24
|
Thanh tra Tỉnh
|
13.392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.392
|
|
|
|
25
|
Ban Xúc tiến
và hỗ trợ đầu tư
|
5.896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.896
|
|
|
|
|
26
|
Trung tâm
hành chính công
|
5.122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.122
|
|
|
|
27
|
Vườn Quốc
gia Bái Tử Long
|
9.946
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.946
|
|
|
|
|
|
28
|
Trường
chính trị Nguyễn Văn Cừ
|
6.883
|
6.883
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường Đại
học Hạ Long
|
40.623
|
40.623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường CĐ
nghề Giao thông cơ điện
|
3.193
|
3.193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường Cao
đẳng nghề Việt-Hàn
|
4.219
|
4.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trạm Kiểm soát
liên hiệp km15 Bến tàu Dân Tiến
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700
|
|
|
|
|
33
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
3.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.630
|
|
|
|
34
|
Liên minh
các HTX và Doanh nghiệp ngoài QD
|
3.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.700
|
|
|
|
35
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
3.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.443
|
|
|
|
36
|
Hội Người
mù
|
1.365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.365
|
|
|
|
37
|
Liên hiệp
các Hội KH KT tỉnh QN
|
2.858
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.858
|
|
|
|
38
|
Hội Luật
gia
|
437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437
|
|
|
|
39
|
Hội Đông y
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
446
|
|
|
|
40
|
Hội Nạn
nhân chất độc màu da cam
|
325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325
|
|
|
|
41
|
Hội Khuyến
học tỉnh
|
369
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369
|
|
|
|
42
|
Hội Bảo trợ
người tàn tật và trẻ em
|
469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
469
|
|
|
|
43
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
260
|
|
|
|
44
|
Hội Nhà báo
|
1.438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.438
|
|
|
|
45
|
Khối cơ
quan Tỉnh ủy
|
110.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.500
|
|
|
|
53
|
Báo Quảng
Ninh
|
5.891
|
|
|
|
|
|
5.891
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Ban Bảo vệ
chăm sóc sức khỏe cán bộ
|
26.793
|
|
|
|
|
26.793
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Tỉnh đoàn
|
10.749
|
|
|
|
|
|
1.734
|
|
|
|
|
9.015
|
|
|
|
56
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ Quảng Ninh
|
6.831
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.831
|
|
|
|
57
|
Mặt trận tổ
quốc
|
8.601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.601
|
|
|
|
58
|
Hội Nông
dân
|
6.961
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.961
|
|
|
|
59
|
Hội Cựu chiến
binh
|
4.108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.108
|
|
|
|
B
|
Kinh phí
không thường xuyên
|
3.651.511
|
1.131.873
|
127.000
|
142.000
|
35.800
|
414.301
|
47.382
|
21.000
|
51.600
|
67.000
|
597.336
|
178.272
|
201.246
|
124.301
|
512.400
|
I
|
Quốc
phòng
|
142.000
|
|
|
142.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ hoạt
động quốc phòng địa phương
|
119.000
|
|
|
119.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí quản
lý biên giới đất liền, biển đảo
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí quốc
phòng khác
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
An ninh
và trật tự
an toàn xã hội
|
35.800
|
|
|
|
35.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ Công
an tỉnh thực hiện hoạt động an ninh và trật tự an toàn xã hội địa phương
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ Cảnh
sát phòng cháy chữa cháy thực hiện các hoạt động PCCC địa
phương
|
8.800
|
|
|
|
8.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội khác
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Sự nghiệp
Giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
1.131.873
|
1.131.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự nghiệp
ngành
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tăng cường
cơ sở vật chất trường học và mua sắm trang thiết bị
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí thực
hiện các chương trình, dự án của ngành Giáo dục (Vốn SN có tính
chất đầu tư)
|
270.000
|
270.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các công
trình chuyển tiếp:
|
179.679
|
179.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án
tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến trong ngành Giáo dục tỉnh
Quảng Ninh giai đoạn II)
|
6.869
|
6.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư hệ
thống xử lý và cung cấp nước uống tại các cơ sở giáo dục công lập giai đoạn I
|
3.692
|
3.692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư
trang bị thiết bị đồ dùng -
đồ chơi thông minh cho
các trường mầm non, công lập trên địa bàn tỉnh năm học 2016 -
2017
|
548
|
548
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án đầu
tư trang thiết bị giáo dục cho các cấp mầm non phổ thông
trên địa bàn tỉnh năm học 2017 - 2018
|
8.728
|
8.728
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án cải
tạo, nâng cấp thư viện trường học, phát triển văn hóa đọc
tại 20 Trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
1.447
|
1.447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án
tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến trong ngành giáo dục tỉnh
Quảng Ninh (giai đoạn III)
|
70.880
|
70.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án
Xây dựng trường học thông minh trên địa bàn thành phố Hạ Long (giai đoạn I)
|
76.230
|
76.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án
Đầu tư bộ thiết bị đồ dùng, đồ
chơi vận động thông minh
cho các trường mầm non trên địa bàn tỉnh năm 2017
|
8.885
|
8.885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án đầu tư cơ sở vật chất
cho các cơ sở đào tạo thuộc Đề án đào
tạo, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng và phát triển toàn diện nguồn nhân lực
tỉnh đến năm 2020
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các công
trình khởi công mới
|
90.321
|
90.321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp
giáo dục khác
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đề án đào tạo,
bồi dưỡng, nâng cao chất lượng và phát triển toàn diện nguồn nhân lực tỉnh QN đến năm 2020
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ sinh
viên hệ đại học
|
5.889
|
5.889
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ đối
tượng thu hút nhân tài
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ cơ sở
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi đào tạo
cử tuyển
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
KP đào tạo
lưu học sinh Lào
|
8.408
|
8.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi đào tạo
khác
|
21.576
|
21 576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tiết kiệm dành
nguồn để chi các dự án đầu tư thuộc sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
630.000
|
630.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Sự nghiệp
Khoa học và công nghệ
|
127.000
|
|
127.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí đặt
hàng dịch vụ công
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
SN khoa học
có tính chất đầu tư
|
77.000
|
|
77.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
KP thực hiện
các dự án, nhiệm vụ đề tài khoa học
|
45.500
|
|
45.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Sự nghiệp
Y tế, dân số và gia đình
|
414.301
|
|
|
|
|
414.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự nghiệp
ngành
|
45.000
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí
tăng cường cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị của các đơn vị ngành y tế
|
120.000
|
|
|
|
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí thực
hiện các dự án của ngành Y tế (Vốn SN có tính chất đầu tư)
|
200.000
|
|
|
|
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình
chuyển tiếp
|
150.000
|
|
|
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án
Xây dựng 3 bệnh viện thông minh (Bệnh viện đa khoa tỉnh, Bệnh viện Bãi
Cháy và Bệnh viện Sản nhi) hướng tới tiêu chuẩn Quốc tế
|
150.000
|
|
|
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án mới
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí vệ
sinh an toàn thực phẩm (ngoài phần kinh phí trích lại từ nguồn thu phạt theo Thông
tư 153/2013/TT-BTC)
|
4.800
|
|
|
|
|
4.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí
mua Bảo hiểm HSSV
|
44.501
|
|
|
|
|
44.501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Sự nghiệp
Văn hóa thông tin
|
47.382
|
|
|
|
|
|
47.382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự nghiệp
văn hóa ngành
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí hợp
tác truyền thông với các cơ quan báo chí
theo kế hoạch số 4596 ngày
20/09/2012 của UBND tỉnh
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí đặt
hàng các nhiệm vụ lĩnh vực văn hóa thông tin (bao gồm Báo Quảng Ninh)
|
24.000
|
|
|
|
|
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí quản
lý Cung quy hoạch, triển lãm và hội chợ
|
1.500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp
văn hóa khác
|
6.882
|
|
|
|
|
|
6.882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Sự nghiệp
phát thanh truyền hình
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đặt
hàng thuộc lĩnh vực phát thanh, truyền hình
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Sự nghiệp
Thể dục thể thao
|
51.600
|
|
|
|
|
|
|
|
51.600
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sự nghiệp
thể thao ngành (bao gồm kinh phí sửa chữa
nhà thi đấu)
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí đại
hội thể dục thể thao toàn quốc
|
8.600
|
|
|
|
|
|
|
|
8.600
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí tổ
chức đại hội thể dục thể thao
|
4.600
|
|
|
|
|
|
|
|
4.600
|
|
|
|
|
|
|
4
|
KP đặt hàng
thuộc lĩnh vực thể dục thể thao
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
KP vận hành
nhà thi đấu đa năng 5.000 chỗ
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Sự nghiệp
bảo vệ môi trường
|
67.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí đặt
hàng thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án, nhiệm
vụ môi trường
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Quan trắc
môi trường dịch bệnh nuôi trồng thủy sản
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
X
|
Các hoạt
động kinh tế
|
597.336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
597.336
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí đặt
hàng lĩnh vực kinh tế
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.000
|
|
|
|
|
2
|
KP xúc tiến
thương mại, xúc tiến du lịch, xúc tiến đầu
tư
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
Trđó: - KP
hội chợ triển lãm các sản phẩm thương hiệu OCOP (hội chợ thường niên)
|
3.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300
|
|
|
|
|
|
- Kinh
phí tổ chức năm du lịch
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
3
|
Kinh phí thực
hiện các nhiệm vụ, dự án
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
|
|
4
|
Dự án tổng
thể xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai đến năm 2020
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
5
|
Dự án hoàn
thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu
về địa giới hành chính
|
5.723
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.723
|
|
|
|
|
6
|
KF duy trì
hệ thống quản lý kiểm soát quản lý tàu tham quan Vịnh Hạ Long bằng CN định vị
vệ tinh
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
7
|
Kinh phí đảm
bảo an toàn trong lĩnh vực
giao thông
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
8
|
Sự nghiệp
giao thông
|
132.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132.000
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung
Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí đặt hàng bảo dưỡng, sửa chữa đường thủy nội địa
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
9
|
KF Khoán
khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng tự nhiên
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
10
|
Chương
trình giám sát dịch hại trên một số cây trồng chủ yếu trên địa bàn tỉnh (IPM) cấp tỉnh
|
840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
840
|
|
|
|
|
11
|
Dự án thả
cá giống thủy sản vào các vùng nước tự nhiên
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
12
|
Dự án truyền
thông nâng cao nhận thức cộng đồng dân cư về công tác bảo vệ và phát triển
nguồn lợi thủy sản
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
13
|
Dự án
nghiên cứu cấu trúc địa chất và tai
biến địa chất lưu vực hồ Yên Lập
tỉnh Quảng Ninh
|
2.523
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.523
|
|
|
|
|
14
|
Kinh phí bổ
sung quỹ hỗ trợ Nông dân theo Kế hoạch 4364/KH-UBND ngày
06/9/2012 của UBND tỉnh) về việc thực hiện
QĐ 673/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
15
|
Kinh phí khuyến nông
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
16
|
Kinh phí
phòng chống dịch bệnh gia súc gia cầm
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
17
|
Kinh phí phòng
chống dịch bệnh thủy sản
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
18
|
Kinh phí thực
hiện chương trình khống chế và tiến tới loại trừ bệnh dại
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
19
|
Kinh phí đo đạc
đất lâm nghiệp và xác định tài nguyên rừng của Đoàn kinh tế quốc phòng 327 về
cho địa phương quản lý
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
20
|
10% tiền sử
dụng đất của Khối huyện chuyển về tỉnh
|
131.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131.000
|
|
|
|
|
21
|
Sự nghiệp
kinh tế khác
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
XI
|
Hoạt động
của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
178.272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178.272
|
|
|
|
1
|
Kinh phí
Khen thưởng, thi đua
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
2
|
Khen thưởng
thi đua VĐV có thành tích cao
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3
|
KF mua sắm,
sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
4
|
KP phục vụ
cho công tác thu lệ phí
|
10.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.192
|
|
|
|
5
|
Kinh phí thực
hiện Đề án quan hệ lao động tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020
|
3.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.950
|
|
|
|
6
|
Chi khác quản
lý hành chính
|
50.106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.106
|
|
|
|
7
|
Kinh phí đảm
bảo hoạt động xử phạt vi phạm hành chính theo các Thông tư 153/2013/TT-BTC
|
20.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.387
|
|
|
|
8
|
Kinh phí
đoàn vào của tỉnh
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
9
|
Đề án hỗ trợ
cải thiện hiệu quả quản trị và hành chính công tỉnh QN giai đoạn 2017 -
2020
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
|
|
|
10
|
Kinh phí cải
cách tư pháp
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
11
|
Kinh phí sửa
chữa, duy tu trụ sở liên cơ quan số
II
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
12
|
Kinh phí quản
lý nhà liên cơ quan số II
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
13
|
Thuê đường
truyền số liệu chuyên dùng phục vụ kết nối mạng diện rộng và
khai thác CQĐT (văn bản số 318/UBND-TM3 ngày 18/01/2016)
|
6.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.050
|
|
|
|
14
|
KP vận hành
Trung tâm tích hợp dữ liệu tại Tầng 17 trụ sở liên cơ số 2 + tầng
4 tòa nhà VNPT
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.600
|
|
|
|
15
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ thu dịch vụ triển khai hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến
xuống cấp xã
|
21.837
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.837
|
|
|
|
16
|
Kinh phí thực
hiện chế độ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào
dân tộc thiểu số
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
XII
|
Chi Đảm
bảo xã hội
|
201.246
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201.246
|
|
|
1
|
Chương
trình BVCS trẻ em và thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em tỉnh Quảng Ninh giai
đoạn 2016 - 2020
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
2
|
Đề án phát
triển nghề xã hội giai đoạn 2010 - 2020
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
3
|
KP nhân rộng
mô hình giảm nghèo; truyền thông, nâng cao năng lực cán bộ; kiểm tra, giám
sát chương trình giảm nghèo
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
4
|
Quỹ đền
ơn, đáp nghĩa
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
5
|
KF Bình đẳng
giới, vì sự tiến bộ của Phụ nữ
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
6
|
Chương
trình về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016 - 2020
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
7
|
Đề án trợ
giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016 - 2020 (Kế hoạch 6176/KH-UBND
ngày 30/9/2016)
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
8
|
Đề án trợ
giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
9
|
Chương
trình việc làm tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
10
|
Đề nghị bổ
sung kinh phí ủy thác cho ngân hàng CSXH
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
11
|
Kinh phí đảm
bảo xã hội tập trung và quản lý thực hiện chính sách BTXH
|
3.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600
|
|
|
12
|
Chương
trình hành động quốc gia vì người cao tuổi Việt Nam trên địa bàn tỉnh QN giai
đoạn 2016 - 2020
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
13
|
Chương
trình phòng chống tệ nạn xã hội
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
14
|
Chương
trình thực hiện một số mục tiêu, giải pháp nâng cao hiệu quả công tác phòng,
chống vi phạm pháp luật và tội phạm trong thanh niên, thiếu
niên trên địa bàn tỉnh QN (Quyết định 2051/2013/QĐ-UBND ngày
13/8/2013)
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
15
|
Dự nguồn
chính sách mới ban hành
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
-
|
Nghị quyết
sửa đổi, bổ sung một số
nội dung của Nghị quyết số
222/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015
về chính sách hỗ trợ một số đối tượng trẻ em chưa thuộc diện
hưởng chính sách của nhà nước trên địa bàn tỉnh QN giai đoạn
2016 - 2020
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
16
|
Trợ cấp tết
cho các đối tượng XH
|
55.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
|
|
17
|
KF thăm hỏi
động viên Thương binh ngày 27/7
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
18
|
Kinh phí thực
hiện Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo trên địa bàn
|
18.046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.046
|
|
|
19
|
Kinh phí trợ
giúp pháp lý
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
20
|
Chi đảm bảo
xã hội khác
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
XIII
|
Kinh phí
chi sự nghiệp có tính chất đầu tư dành cho các dự án và đề án
thành phố thông minh
|
512.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
512.400
|
XIV
|
Chi khác
ngân sách
|
124.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với Kinh phí dành cho
công tác Quy hoạch và Kinh phí bố trí Dự án đo đạc bản đồ tổng thể của tỉnh do Sở Tài
Nguyên và Môi trường làm chủ đầu tư phải tiến hành kiểm tra, giám sát đánh giá hiệu quả mới
xem xét bố trí kinh phí.
Biểu số 39-NĐ31
DỰ TOÁN THU, CHI NSĐP VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa
bàn
|
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia
ra
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
Thu
NSĐP hưởng 100%
|
Thu
phân chia
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
9=2+6
|
|
TỔNG SỐ
|
30.360.000
|
6.146.806
|
3.945.558
|
5.641.151
|
2.201.248
|
3.806.931
|
9.953.738
|
1
|
Hạ Long
|
11.709.040
|
2.444.833
|
1.406.746
|
2.517.811
|
1.038.087
|
|
2.444.833
|
2
|
Cẩm Phả
|
12.131.480
|
1.149.311
|
901.071
|
477.385
|
248.240
|
|
1.149.312
|
3
|
Uông Bí
|
2.975.000
|
700.945
|
320.075
|
1.824.339
|
380.870
|
|
700.945
|
4
|
Móng Cái
|
834.300
|
493.618
|
329.850
|
251.950
|
163.768
|
194.248
|
687.866
|
5
|
Quảng Yên
|
248.300
|
199.475
|
149.230
|
77.300
|
50.245
|
589.906
|
789.381
|
6
|
Đông Triều
|
1.405.900
|
440.901
|
315.228
|
193.343
|
125.673
|
552.334
|
993.235
|
7
|
Hoành Bồ
|
425.000
|
209.679
|
127.830
|
125.921
|
81.849
|
224.567
|
434.245
|
8
|
Vân Đồn
|
238.300
|
190.184
|
159.958
|
46.502
|
30.226
|
320.110
|
510.294
|
9
|
Tiên Yên
|
75.000
|
52.770
|
31.710
|
32.400
|
21.060
|
387.854
|
440.624
|
10
|
Hải Hà
|
168.000
|
141.078
|
107.440
|
51.750
|
33.638
|
423.339
|
564.417
|
11
|
Đầm Hà
|
32.980
|
24.827
|
18.210
|
10.180
|
6.617
|
317.859
|
342.686
|
12
|
Bình Liêu
|
73.000
|
66.748
|
59.390
|
11.320
|
7.358
|
383.088
|
449.836
|
13
|
Ba Chẽ
|
21.900
|
16.103
|
7.620
|
13.050
|
8.483
|
296.969
|
313.072
|
14
|
Cô Tô
|
21.800
|
16.335
|
11.200
|
7.900
|
5.135
|
116.657
|
132.992
|
Biểu số 41-NĐ31
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
HUYỆN NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
chi ngân sách địa phương
|
Tổng
chi cân đối ngân sách địa phương
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Dự
phòng ngân sách
|
Chi
tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng
số
|
Tr.đó:
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
A
|
B
|
1=2+8+9
|
2=3+6
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
9.953.738
|
9.953.738
|
3.008.355
|
1.597.605
|
1.410.750
|
6.689.351
|
2.857.079
|
256.032
|
|
1
|
Hạ Long
|
2.444.833
|
2.444.833
|
1.593.855
|
1.038.105
|
555.750
|
803.431
|
294.483
|
47.548
|
|
2
|
Cẩm Phả
|
1.149.312
|
1.149.312
|
452.480
|
263.480
|
189.000
|
676.085
|
275.558
|
20.747
|
|
3
|
Uông Bí
|
700.945
|
700.945
|
183.620
|
62.120
|
121.500
|
499.476
|
177.133
|
17.850
|
|
4
|
Móng Cái
|
687.866
|
687.866
|
157.000
|
76.000
|
81.000
|
509.780
|
193.537
|
21.086
|
|
5
|
Quảng Yên
|
789.381
|
789.381
|
105.900
|
1.500
|
104.400
|
659.799
|
287.089
|
23.681
|
|
6
|
Đông Triều
|
993.235
|
993.235
|
180.880
|
54.880
|
126.000
|
782.763
|
349.769
|
29.592
|
|
7
|
Hoành Bồ
|
434.245
|
434.245
|
41.200
|
12.400
|
28.800
|
380.135
|
179.619
|
12.911
|
|
8
|
Vân Đồn
|
510.294
|
510.294
|
126.600
|
2.400
|
124.200
|
368.385
|
154.545
|
15.309
|
|
9
|
Tiên Yên
|
440.624
|
440.624
|
9.560
|
560
|
9.000
|
417.846
|
209.165
|
13.219
|
|
10
|
Hải Hà
|
564.417
|
564.417
|
83.000
|
47.000
|
36.000
|
464.484
|
213.636
|
16.933
|
|
11
|
Đầm Hà
|
342.686
|
342.686
|
10.700
|
800
|
9.900
|
321.705
|
138.394
|
10.281
|
|
12
|
Bình Liêu
|
449.836
|
449.836
|
51.700
|
38.200
|
13.500
|
384.641
|
197.324
|
13.495
|
|
13
|
Ba Chẽ
|
313.072
|
313.072
|
2.780
|
80
|
2.700
|
300.900
|
145.756
|
9.392
|
|
14
|
Cô Tô
|
132.992
|
132.992
|
9.080
|
80
|
9.000
|
119.922
|
41.071
|
3.990
|
|
PHỤ LỤC 01
TỶ LỆ (%) ĐIỀU TIẾT KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ
(Kèm theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Khoản thu
|
Tỷ
lệ % điều tiết
|
Tổng
tỷ lệ (%) NSĐP được hưởng
|
TP
Hạ Long
|
Cẩm
Phả
|
TP
Uông Bí
|
TP
Móng Cái
|
10
địa phương còn lại
|
NST
|
NSH
+ Xã
|
NST
|
NSH
+ Xã
|
NST
|
NSH
+ Xã
|
NST
|
NSH
+ Xã
|
NST
|
NSH
+ Xã
|
1
|
Thu từ DNNN trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp trừ (tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động thăm
dò, khai thác dầu khí)
|
65
|
65
|
0
|
65
|
0
|
65
|
0
|
65
|
0
|
65
|
0
|
|
- Tiền chậm nộp thuế tài nguyên (trừ
tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
|
100
|
100
|
0
|
100
|
0
|
85
|
15
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
- Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc
biệt (trừ tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu)
|
65
|
65
|
0
|
65
|
0
|
50
|
15
|
65
|
0
|
65
|
0
|
|
- Tiền chậm nộp thuế giá trị gia
tăng (trừ chậm nộp thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động thăm khai thác, thăm dò dầu khí; tiền chậm nộp
thu từ hàng hóa nhập khẩu)
|
65
|
65
|
0
|
65
|
0
|
50
|
15
|
65
|
0
|
65
|
0
|
2
|
Thu từ DNNN địa phương (trừ Công
ty TNHH 1TV xổ số)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền chậm nộp
thuế thu nhập doanh nghiệp trừ (tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp thu
từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
|
65
|
65
|
0
|
13
|
52
|
0
|
65
|
0
|
65
|
0
|
65
|
|
- Tiền chậm nộp thuế tài nguyên (trừ
tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
|
100
|
35
|
65
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
100
|
|
- Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc
biệt (trừ tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu)
|
65
|
65
|
0
|
13
|
52
|
0
|
65
|
0
|
65
|
0
|
65
|
|
- Tiền chậm nộp thuế giá trị gia
tăng (trừ chậm nộp thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động thăm khai thác,
thăm dò dầu khí; tiền chậm nộp thu từ hàng hóa nhập khẩu)
|
65
|
65
|
0
|
13
|
52
|
0
|
65
|
0
|
65
|
0
|
65
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp trừ (tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động thăm
dò, khai thác dầu khí)
|
65
|
65
|
0
|
65
|
0
|
65
|
0
|
0
|
65
|
65
|
0
|
|
- Tiền chậm nộp thuế tài nguyên (trừ
tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
|
100
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
|
- Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc
biệt (trừ tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu)
|
65
|
65
|
0
|
65
|
0
|
65
|
0
|
0
|
65
|
65
|
0
|
|
- Tiền chậm nộp thuế giá trị gia
tăng (trừ chậm nộp thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động thăm khai thác,
thăm dò dầu khí; tiền chậm nộp thu từ hàng hóa nhập khẩu)
|
65
|
65
|
0
|
65
|
0
|
65
|
0
|
0
|
65
|
65
|
0
|
4
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp
và dịch vụ ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp trừ (tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động thăm
dò, khai thác dầu khí)
|
65
|
55
|
10
|
13
|
52
|
0
|
65
|
0
|
65
|
0
|
65
|
|
- Tiền chậm nộp thuế tài nguyên (trừ
tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)
|
100
|
35
|
65
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
|
- Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc
biệt (trừ tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu)
|
65
|
55
|
10
|
13
|
52
|
0
|
65
|
0
|
65
|
0
|
65
|
|
- Tiền chậm nộp thuế giá trị gia
tăng (trừ chậm nộp thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động thăm khai thác,
thăm dò dầu khí; tiền chậm nộp thu từ hàng hóa nhập khẩu)
|
65
|
55
|
10
|
13
|
52
|
0
|
65
|
0
|
65
|
0
|
65
|
5
|
Tiền chậm nộp Thuế thu nhập cá
nhân
|
65
|
65
|
0
|
13
|
52
|
0
|
65
|
0
|
65
|
0
|
65
|
6
|
Tiền chậm nộp Thuế bảo vệ môi
trường trừ thuế BVMT thu từ hàng nhập khẩu
|
65
|
65
|
0
|
65
|
0
|
65
|
0
|
65
|
0
|
65
|
0
|
7
|
Tiền chậm nộp thu cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do cơ quan Trung ương cấp phép
|
30
|
30
|
0
|
30
|
0
|
30
|
0
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
- Do cơ quan địa phương cấp phép
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
8
|
Tiền chậm nộp thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
100
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
9
|
Tiền chậm nộp các khoản các còn
lại theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Do cơ quan thuộc cấp Trung ương và
cấp tỉnh quản lý (Các đơn vị thuộc cấp Trung ương quản
lý, các sở, ban ngành, đơn vị cấp tỉnh quản lý)
|
100
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
|
Do các cơ quan và đơn vị cấp huyện,
cấp xã quản lý
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
SỬA ĐỔI TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐIỀU TIẾT MỘT
SỐ KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP XÃ TỪ NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số: 85/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thuế GTGT thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt thu từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh
|
Lệ
phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
Thu
từ hoạt động sản xuất kinh doanh của hộ, cá nhân; từ chuyển nhượng bất động sản,
nhận thừa kế và quà tặng là bất động sản
|
Thu
từ các đối tượng khác
|
Tỷ
% điều tiết quy định tại NQ 38/2016 của HĐND tỉnh
|
Tỷ
% điều tiết sửa đổi
|
Tỷ
% điều tiết quy định tại NQ 38/2016 của HĐND tỉnh
|
Tỷ
% điều tiết sửa đổi
|
Tỷ
% điều tiết quy định tại NQ 38/2016 của HĐND tỉnh
|
Tỷ
% điều tiết sửa đổi
|
Tỷ
% điều tiết quy định tại NQ 38/2016 của HĐND tỉnh
|
Tỷ
% điều tiết sửa đổi
|
Tỷ
% điều tiết quy định tại NQ 38/2016 của HĐND tỉnh
|
Tỷ
% điều tiết sửa đổi
|
I
|
Thành Phố Hạ Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Bạch Đằng
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)
|
70
|
100
|
2
|
Phường Hồng Hải
|
70
|
100
|
3
|
Phường Hồng Hà
|
5
|
10
|
70
|
100
|
4
|
Phường Giếng Đáy
|
5
|
10
|
70
|
100
|
5
|
Phường Yết Kiêu
|
Giữ
nguyên tỷ lệ điều tiết quy định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)
|
0
|
10
|
Giữ
nguyên tỷ lệ điều tiết quy định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)
|
II
|
TP Cẩm Phả
|
|
1
|
Phường Cửa Ông
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)
|
0
|
52
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)
|
2
|
Phường Cẩm Phú
|
0
|
52
|
3
|
Phường Quang Hanh
|
0
|
52
|
4
|
Xã Dương Huy
|
0
|
52
|
5
|
Phường Cẩm Đông
|
0
|
52
|
6
|
Phường Cẩm Thạch
|
0
|
52
|
7
|
Phường Cẩm Thủy
|
0
|
52
|
8
|
Phường Cẩm Tây
|
0
|
52
|
9
|
Phường Cẩm Thành
|
0
|
52
|
10
|
Phường Cẩm Sơn
|
0
|
52
|
11
|
Phường Cẩm
Trung
|
0
|
52
|
12
|
Xã Cẩm Hải
|
0
|
52
|
13
|
Phường Cẩm Thịnh
|
0
|
52
|
14
|
Xã Cộng Hòa
|
0
|
52
|
15
|
Phường Cẩm Bình
|
0
|
52
|
16
|
Phường Mông Dương
|
0
|
52
|
III
|
TP Uông Bí
|
|
1
|
Phường Quang Trung
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)
|
20
|
65
|
Giữ
nguyên tỷ lệ điều tiết
quy định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)
|
Giữ
nguyên tỷ lệ điều tiết
quy định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38 (đã điều tiết tối đa)
|
2
|
Phường Thanh Sơn
|
20
|
65
|
3
|
Phường Vàng Danh
|
20
|
65
|
4
|
Phường Yên Thanh
|
20
|
65
|
5
|
Phường Trưng Vương
|
20
|
65
|
6
|
Phường Nam Khê
|
20
|
65
|
7
|
Xã Phương Đông
|
20
|
65
|
8
|
Xã Phương Nam
|
20
|
65
|
IV
|
TP Móng Cái
|
|
1
|
Phường Trần Phú
|
5
|
6
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
3
|
6
|
Giữ
nguyên tỷ lệ điều tiết
quy định tại Nghị quyết 38
|
40
|
100
|
2
|
Phường Hải Yên
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
65
|
38
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
V
|
Thị xã Đông Triều
|
|
1
|
Phường Đông Triều
|
50
|
65
|
50
|
65
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
50
|
65
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
2
|
Phường Mạo Khê
|
30
|
65
|
30
|
65
|
30
|
65
|
VI
|
Huyện Hoành Bồ
|
|
1
|
Thị trấn Trới
|
50
|
65
|
50
|
65
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
0
|
65
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
2
|
Xã Sơn Dương
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
|
0
|
65
|
3
|
Xã Quảng La
|
0
|
65
|
4
|
Xã Tân Dân
|
0
|
65
|
5
|
Xã Bằng Cả
|
0
|
65
|
6
|
Xã Dân Chủ
|
0
|
65
|
7
|
Xã Lê lợi
|
0
|
65
|
8
|
Xã Thống Nhất
|
0
|
65
|
9
|
Xã Vũ Oai
|
0
|
65
|
10
|
Xã Hòa Bình
|
0
|
65
|
11
|
Xã Kỳ Thượng
|
0
|
65
|
12
|
Xã Đồng Lâm
|
0
|
65
|
13
|
Xã Đồng Sơn
|
0
|
65
|
VII
|
Huyện Vân Đồn
|
|
1
|
Thị trấn Cái Rồng
|
30
|
65
|
30
|
65
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
0
|
65
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
2
|
Xã Hạ Long
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
|
0
|
65
|
3
|
Xã Đông Xá
|
0
|
65
|
4
|
Xã Đoàn Kết
|
0
|
65
|
5
|
Xã Vạn Yên
|
0
|
65
|
6
|
Xã Đài Xuyên
|
0
|
65
|
7
|
Xã Bình Dân
|
0
|
65
|
8
|
Xã Quan Lạn
|
0
|
65
|
9
|
Xã Minh Châu
|
0
|
65
|
10
|
Xã Bản Sen
|
0
|
65
|
11
|
Xã Ngọc Vừng
|
0
|
65
|
12
|
Xã Thắng Lợi
|
0
|
65
|
VIII
|
Huyện Tiên Yên
|
|
1
|
Thị trấn Tiên Yên
|
20
|
65
|
20
|
65
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
0
|
65
|
Giữ
nguyên tỷ lệ điều tiết
quy định tại Nghị quyết 38
|
2
|
Xã Phong Dụ
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
|
0
|
65
|
3
|
Xã Hải Lạng
|
0
|
65
|
4
|
Xã Đồng Rui
|
0
|
65
|
5
|
Xã Yên Than
|
0
|
65
|
6
|
Xã Tiên Lãng
|
0
|
65
|
7
|
Xã Đông Ngũ
|
0
|
65
|
8
|
Xã Đông Hải
|
0
|
65
|
9
|
Xã Điền Xá
|
0
|
65
|
10
|
Xã Đại Lực
|
0
|
65
|
11
|
Xã Hà Lâu
|
0
|
65
|
12
|
Xã Đại Thành
|
0
|
65
|
IX
|
Huyện Hải Hà
|
|
1
|
Thị trấn Quảng Hà
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
0
|
65
|
Giữ
nguyên tỷ lệ điều tiết
quy định tại Nghị quyết 38
|
2
|
Xã Quảng Đức
|
0
|
65
|
3
|
Xã Quảng Minh
|
0
|
65
|
4
|
Xã Quảng Long
|
0
|
65
|
5
|
Xã Phú Hải
|
0
|
65
|
6
|
Xã Quảng Chính
|
0
|
65
|
7
|
Xã Quảng Thành
|
0
|
65
|
8
|
Xã Quảng Thắng
|
0
|
65
|
9
|
Xã Quảng Thịnh
|
0
|
65
|
10
|
Xã Quảng Trung
|
0
|
65
|
11
|
Xã Cái Chiên
|
0
|
65
|
12
|
Xã Quảng Sơn
|
0
|
65
|
13
|
Xã Đường Hoa
|
0
|
65
|
14
|
Xã Tiến Tới
|
0
|
65
|
15
|
Xã Quảng Điền
|
65
|
55
|
|
|
16
|
Xã Quảng Phong
|
65
|
55
|
|
|
X
|
Huyện Đầm Hà
|
|
1
|
Thị trấn Đầm Hà
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
0
|
65
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
2
|
Xã Tân Bình
|
0
|
65
|
3
|
Xã Quảng Lâm
|
0
|
65
|
4
|
Xã Quảng Lợi
|
0
|
65
|
5
|
Xã Quảng Tân
|
0
|
65
|
6
|
Xã Quảng An
|
0
|
65
|
7
|
Xã Đầm Hà
|
0
|
65
|
8
|
Xã Dực Yên
|
0
|
65
|
9
|
Xã Đại Bình
|
0
|
65
|
10
|
Xã Tân Lập
|
0
|
65
|
XI
|
Huyện Bình Liêu
|
|
1
|
Thị trấn Bình Liêu
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
0
|
65
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
2
|
Xã Đồng Văn
|
0
|
65
|
3
|
Xã Hoành Mô
|
0
|
65
|
4
|
Xã Đồng Tâm
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
0
|
65
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
5
|
Xã Lục Hồn
|
0
|
65
|
6
|
Xã Tình Húc
|
0
|
65
|
7
|
Xã Vô Ngại
|
0
|
65
|
8
|
Xã Húc Động
|
0
|
65
|
XII
|
Huyện Ba Chẽ
|
|
1
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
0
|
65
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
2
|
Xã Nam Sơn
|
0
|
65
|
3
|
Xã Đồn Đạc
|
0
|
65
|
4
|
Xã Thanh Sơn
|
0
|
65
|
5
|
Xã Thanh Lâm
|
0
|
65
|
6
|
Xã Đạp Thanh
|
0
|
65
|
7
|
Xã Minh Cầm
|
0
|
65
|
8
|
Xã Lương Mông
|
0
|
65
|
XIII
|
Huyện Cô Tô
|
|
1
|
Thị trấn Cô Tô
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
0
|
65
|
Giữ nguyên tỷ lệ điều tiết quy
định tại Nghị quyết 38
|
2
|
Xã Đồng Tiến
|
0
|
65
|
3
|
Xã Thanh Lâm
|
0
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Tỷ lệ (%) ngân sách cấp = 100%
- % mức tự chủ của đơn vị.