HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
84/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 06
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ kế hoạch
đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư các chương
trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg
ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016- 2020;
Căn cứ Quyết định số
48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành quy định, nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân
sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc
biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số
12/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định,
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối
ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 900/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách xã đặc biệt
khó khăn, xã biên giới, an toàn khu vào diện đầu tư của chương trình 135 giai
đoạn 2017 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT
ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch
đầu tư trung hạn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn
2016 - 2020 (đợt 2);
Xét Tờ trình số 222/TTr-UBND ngày
14 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phân bổ kế hoạch chi tiết vốn đầu tư phát triển từ ngân sách Nhà nước thực hiện
các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ kế
hoạch chi tiết vốn đầu tư phát triển từ ngân sách nhà nước thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 với tổng vốn cho Chương trình:
921,509 tỷ đồng (Trong đó: vốn ngân sách Trung ương 358,204 tỷ đồng, Ngân sách
địa phương 563,305 tỷ đồng). Cụ thể từng chương trình như sau:
1. Chương trình
mục tiêu quốc gia nông thôn mới
Tổng số vốn giai đoạn 2016 - 2020:
905,981 tỷ đồng (Trong đó: vốn ngân sách trung ương 346,284 tỷ đồng, ngân sách
địa phương 559,697 tỷ đồng). Phân bổ như sau:
1.1. Số vốn đã phân bổ:
- Năm 2016 đã phân bổ 11,80 tỷ đồng
(Trong đó: Ngân sách Trung ương 10,40 tỷ đồng; ngân sách địa phương 1,40 tỷ đồng);
thực hiện đầu tư 03 dự án (02 dự án thuộc xã điểm nông thôn mới, 01 dự án thuộc
xã đặc biệt khó khăn).
- Năm 2017 đã phân bổ 99,18 tỷ đồng (Trong đó: Ngân sách Trung ương 67,68 tỷ đồng; ngân sách
địa phương 31,50 tỷ đồng); thực hiện đầu tư 12 dự án (08 dự án thuộc các xã điểm
nông thôn mới, 02 dự án thuộc xã nông thôn mới (ngoài xã điểm) và 2 dự án thuộc
xã đặc biệt khó khăn).
1.2. Giai đoạn 2018 - 2020: Phân bổ 795,001 tỷ đồng (Trong đó: vốn Trung ương 268,204 tỷ đồng, vốn
địa phương đối ứng 526,797 tỷ đồng). Đầu tư 102 dự án, trong đó:
- Bố trí vốn đầu tư cho các xã điểm
nông thôn mới: 70 dự án, số vốn 579,528 tỷ đồng (Trong đó:
Ngân sách Trung ương 196,60 tỷ đồng, ngân sách địa phương 382,928 tỷ đồng).
- Bố trí vốn các xã nông thôn mới
(ngoài xã điểm): 32 dự án, số vốn 215,473 tỷ đồng (Trong đó: Ngân sách Trung
ương 71,604 tỷ đồng, ngân sách địa phương 143,869 tỷ đồng).
(Chi
tiết như phụ lục số 1 kèm theo)
2. Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
Tổng số vốn giai đoạn 2016 - 2020: 15,528 tỷ đồng (Trong đó: vốn ngân sách Trung
ương 11,920 tỷ đồng, ngân sách tỉnh 3,608 tỷ đồng). Phân bổ như sau:
2.1. Số vốn đã phân bổ:
- Năm 2016 đã phân bổ 2,715 tỷ đồng
(Trong đó: Ngân sách Trung ương 2,20 tỷ đồng, ngân sách địa phương 515 triệu đồng); thực hiện đầu tư 04 dự án thuộc xã đồng bào
dân tộc, xã đặc biệt khó khăn.
- Năm 2017 đã phân bổ 2,780 tỷ đồng (Trong
đó: Ngân sách Trung ương 2,158 tỷ đồng, ngân sách địa phương 622 triệu đồng);
thực hiện đầu tư 03 dự án thuộc xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn.
2.2. Giai đoạn 2018 - 2020: Phân bổ 10,033 tỷ đồng (Trong đó: Vốn Trung ương
7,562 tỷ đồng, vốn địa phương đối ứng 2,471 tỷ đồng). Đầu tư 09 công trình trên
địa bàn các xã đặc biệt khó khăn, xã có đông đồng bào dân tộc.
(Chi
tiết như phụ lục số 2 kèm theo).
Điều 2. Điều khoản
thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long khóa IX, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08
tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư
pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ban thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện,
thị xã, thành phố;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Trương Văn Sáu
|
STT
|
Danh mục dự
án
|
Xã
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch phân bổ vốn
CTMT quốc gia NTM giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày; tháng
ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số vốn giai đoạn
2016-2020
|
Kế hoạch năm 2016 (Đã
bố trí vốn thực hiện dự án)
|
Kế hoạch năm 2017 (Đã bố
trí vốn thực hiện dự án)
|
Giai đoạn 2018-2020
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NSĐP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
938.421
|
905.981
|
346.284
|
11.800
|
10.400
|
99.180
|
67.680
|
795.001
|
268.204
|
526.797
|
|
I
|
THỊ XÃ
BÌNH MINH
|
|
|
|
|
59.615
|
51.309
|
21.000
|
-
|
-
|
36.000
|
18.000
|
15.309
|
3.000
|
12.309
|
- Xã
điểm NTM: (1) Xã Đông Bình.
- Xã
NTM: (1) Xã
Thuận An
|
a
|
Xã
Đông Bình
|
|
|
|
|
51.506
|
43.200
|
18.000
|
-
|
-
|
36.000
|
18.000
|
7300
|
-
|
7.200
|
|
a.1
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
44.270
|
39.200
|
16.000
|
-
|
-
|
32.000
|
16.000
|
7.200
|
-
|
7.200
|
|
1
|
Trường tiểu
học Phù Ly
|
Xã Đông
Bình
|
2191m2
|
2017-2019
|
2650/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
23.000
|
18.000
|
9.000
|
|
|
18.000
|
9.000
|
|
|
-
|
- Năm 2017 bố trí từ nguồn XSKT 9 tỷ đồng, đủ vốn tỉnh và TW hỗ
trợ.
- Xã điểm NTM
|
2
|
Trường mầm
non Hoa Sen
|
Xã Đông Bình
|
3648m2
|
2017-2019
|
2651/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
21.270
|
21.200
|
7.000
|
|
|
14.000
|
7.000
|
7.200
|
|
7.200
|
- Năm 2017 bố trí từ nguồn XSKT: 7 tỷ đồng,
năm 2018:3 tỷ đồng (đủ vốn tỉnh và TW hỗ trợ)
- Xã điểm NTM
|
a.2
|
Lĩnh vực Văn
hóa
|
|
|
|
|
7.236
|
4.000
|
2.000
|
-
|
-
|
4.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Trung tâm
văn hóa - thể thao xã Đông Đình
|
Xã Đông Bình
|
|
2017-2019
|
3583/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
7.236
|
4.000
|
2.000
|
|
|
4.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
- Năm 2017 bố trí từ nguồn XSKT 2 tỷ đồng,
đủ vốn tỉnh và TW hỗ trợ.
- Xã điểm NTM
|
b
|
Xã Thuận
An
|
|
|
|
|
8.109
|
8.109
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.109
|
3.000
|
5.109
|
|
b.1
|
Lĩnh
vực Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
8.109
|
8.109
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.109
|
3.000
|
5.109
|
|
1
|
Cầu Xẻo Nga
|
Xã Thuận An
|
36,9 m
|
2018-2020
|
CT: 2236/QĐ-UBNDngày 19/10/2017
|
8.109
|
8.109
|
3.000
|
|
|
-
|
-
|
8.109
|
3.000
|
5.109
|
Xã điểm NTM
|
II
|
HUYỆN
VŨNG LIÊM
|
|
|
|
|
142.222
|
141.354
|
51.604
|
-
|
-
|
2.500
|
2.500
|
138.854
|
49.104
|
89.750
|
- Xã điểm NTM: (1) Xã Hiếu Nghĩa, (2) Xã Tân Quới
Trung, (3) Xã Trung Nghĩa, (4) Trung An.
- Xã NTM: (1) Xã Trung
Thành, (2) Xã Quới Thiện, - (3) Xã Hiếu
Thành.
|
a
|
Xã Hiếu
Nghĩa
|
|
|
|
|
31.600
|
31.600
|
11.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31.600
|
11.800
|
19.800
|
|
a.1
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
23.700
|
23.700
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.700
|
9.000
|
14.700
|
|
1
|
Trường
THCS Trương Văn Chỉ
|
Xã Hiếu
Nghĩa
|
362 hs
|
2018-2020
|
CT: 2447/QĐ-UBND ngày 17/11/2015
|
10.700
|
10.700
|
4.000
|
|
|
-
|
-
|
10.700
|
4.000
|
6.700
|
Xã điểm NTM
|
2
|
Trường mẫu
giáo Hiếu Nghĩa
|
Xã Hiếu Nghĩa
|
310 hs
|
2017-2019
|
CT: 1857/QĐ-UBND ngày 29/9/2015
|
13.000
|
13.000
|
5.000
|
|
|
|
|
13.000
|
5.000
|
8.000
|
Xã điểm NTM
|
a.2
|
Lĩnh
vực Văn hóa
|
|
|
|
|
7.900
|
7.900
|
2.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.900
|
2.800
|
5.100
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa -
Thể thao xã Hiếu Nghĩa
|
Xã Hiếu Nghĩa
|
|
2018-2020
|
CT: 2168/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
|
5.700
|
5.700
|
2.000
|
|
|
|
|
5.700
|
2.000
|
3.700
|
Xã điểm NTM
|
2
|
Nhà văn
hóa, thể thao cụm ấp Hiếu Nhân - Hiếu Tính - Hiếu Hậu
|
Xã Hiếu Nghĩa
|
|
2018-2020
|
CT: 1947/QĐ-UBND ngày 06/10/2015
|
2.200
|
2.200
|
800
|
|
|
|
|
2.200
|
800
|
1.400
|
Xã điểm NTM
|
b
|
Xã Tân Quới
Trung
|
|
|
|
|
50.173
|
50.173
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50.173
|
18.000
|
32.173
|
|
b.1
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
29300
|
29.300
|
10.S00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.300
|
10.500
|
18.800
|
|
I
|
Trường tiểu
học Tân Quới Trung A
|
Xã Tân Quới Trung
|
280hs
|
2018-2020
|
CT: 2211/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
14.500
|
14.500
|
5.000
|
|
|
-
|
-
|
14.500
|
5.000
|
9.500
|
Xã điểm NTM
|
2
|
Trường THCS
Tân Quới Trung
|
Xã Tân Quới Trung
|
434hs
|
2019-2021
|
CT: 2226/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
14.800
|
14.800
|
5.500
|
|
|
-
|
-
|
14.800
|
5.500
|
9.300
|
Xã điểm NTM
|
b.2
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
7.800
|
7.800
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
|
7.800
|
2.500
|
5.300
|
|
1
|
Trung tâm
văn hóa - thể thao xã Tân Quới Trung
|
Xã Tân Quới Trung
|
3845m2
|
2018-2020
|
CT: 2206/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
4.600
|
4.600
|
1.500
|
|
|
|
|
4.600
|
.1.500
|
3.100
|
Xã điểm NTM
|
2
|
Nhà văn hóa - thể
thao cụm ấp Tân Quới - Đập Thủ
|
Xã Tân Quới Trung
|
1000m2
|
2018-2020
|
CT: 2212/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
3.200
|
3.200
|
1.000
|
|
|
|
|
3200
|
1.000
|
2.200
|
Xã điểm NTM
|
b.3
|
Lĩnh
vực Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
13.073
|
13.073
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.073
|
5.000
|
8.073
|
|
1
|
Đường Đập
Thủ - Ấp 1
|
Xã Tân Quới Trung
|
2 km
|
2017-2019
|
CT: 1633/QĐ-UBND ngày 04/9/2015
|
8.000
|
8.000
|
3.000
|
|
|
|
|
8.000
|
3.000
|
5.000
|
Xã điểm NTM
|
2
|
Đường Quang
Hiệp - Ấp Nhì
|
Xã Tân Quới Trung
|
1,8 km
|
2017-2019
|
CT: 1621/QĐ-UBND ngày 04/9/2015
|
5.073
|
5.073
|
2.000
|
|
|
|
|
5.073
|
2.000
|
3.073
|
Xã điểm NTM
|
c
|
Xã Trung
Nghĩa
|
|
|
|
|
19.245
|
19.245
|
6.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.245
|
6.800
|
12.445
|
|
c.1
|
Lĩnh
vực Văn hóa
|
|
|
|
|
7.045
|
7.045
|
2.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.045
|
2.300
|
4.745
|
|
1
|
Trung tâm
văn hóa thể thao xã Trung Nghĩa
|
Xã Trung Nghĩa
|
2200m2
|
2017-2019
|
CT: 1924/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
3.860
|
3.860
|
1.300
|
|
|
|
|
3.860
|
1.300
|
2.560
|
Xã điểm NTM
|
2
|
Nhà văn hóa - thể
thao cụm ấp 3 - Trường Hội
|
Xã Trung Nghĩa
|
1500m2
|
2017-2019
|
CT: 1732/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
|
3.185
|
3.185
|
1.000
|
|
|
|
|
3.185
|
1.000
|
2.185
|
Xã điểm NTM
|
c.2
|
Lĩnh
vực Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
12.200
|
12.200
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.200
|
4.500
|
7.700
|
|
1
|
Cải tạo mở
rộng đường liên ấp Phú Tiên - Phú Ân (Đường huyện 68)
|
Xã Trung Nghĩa
|
3,58 km
|
2017-2019
|
CT: 1631/QĐ- UBND ngày 04/9/2015
|
12.200
|
12.200
|
4.500
|
|
|
|
|
12.200
|
4.500
|
7.700
|
Xã điểm NTM
|
đ
|
Xã Trung
An
|
|
|
|
|
4.761
|
4.761
|
1.700
|
-
|
-
|
|
-
|
4.761
|
1.700
|
3.061
|
|
d.1
|
Lĩnh vực Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
4.761
|
4.761
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.761
|
1.700
|
3.061
|
|
1
|
Đường liên ấp An
Phú - Phú Cường, xã Trung An, huyện Vũng Liêm
|
Xã Trung An
|
2,3 km
|
2018-2020
|
CT: 2581/QĐ-UBND ngày 05/12/2017
|
4.761
|
4.761
|
1.700
|
|
|
|
|
4.761
|
1.700
|
3.061
|
Xã điểm NTM
|
đ
|
Xã Trung
Thành
|
|
|
|
|
12.018
|
12.018
|
4.304
|
-
|
-
|
2.500
|
2.500
|
9.518
|
1.804
|
7.714
|
|
đ.1
|
Lĩnh vực Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
11.118
|
11.118
|
4.000
|
-
|
-
|
2.500
|
2.500
|
8.618
|
1.500
|
7.118
|
|
1
|
Đường liên ấp
Xuân Minh 2 - Tân Xuân, xã Trung Thành, huyện Vũng Liêm
|
Xã Trung Thành
|
2,0km
|
2017-2019
|
2106/QĐ-UBND ngày 11/5/2017
|
6.718
|
6.718
|
2.500
|
|
|
2.500
|
2.500
|
4218
|
|
4.218
|
- Dự kiến
năm 2018 bố trí 1,5 tỷ đồng (đủ vốn tỉnh và TW hỗ trợ)
- Xã điểm NTM
|
2
|
Đường liên ấp lộ Xã Dần -
Xuân Lộc, xã Trung Thành, huyện Vũng Liêm
|
Xã Trung Thành
|
1927m
|
2017-2019
|
CT: 1309/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
|
4.400
|
4.400
|
1.500
|
|
|
|
|
4.400
|
1.500
|
2.900
|
Xã NTM
|
đ.2
|
Lĩnh vực Thủy Lợi
|
|
|
|
|
900
|
900
|
304
|
-
|
-
|
-
|
-
|
900
|
304
|
596
|
|
1
|
Kiên cố hóa
kênh Chính trạm bơm An Nhơn xã Trung Thành
|
Xã Trung Thành
|
266m
|
2017-2019
|
CT: 1826/QĐ-UBND ngày 18/8/2016
|
900
|
900
|
304
|
|
|
|
|
900
|
304
|
596
|
Xã NTM
|
e
|
Xã Quới
Thiện
|
|
|
|
|
17.368
|
16.500
|
6.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.500
|
6.500
|
10.000
|
|
e.1
|
Nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
17.368
|
16.500
|
6.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.500
|
6.500
|
10.000
|
|
1
|
HTCN tập trung xã Quới Thiện
|
Xã Quới Thiện
|
1.500 hộ
|
2019-2020
|
CT: 2412/QĐ- UBND ngày 12/10/2016
|
17.368
|
16.500
|
6.500
|
|
|
|
|
16.500
|
6.500
|
10.000
|
Xã NTM
|
g
|
Xã Hiếu
Thành
|
|
|
|
|
7.057
|
7.057
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.057
|
2.500
|
4.557
|
|
g.1
|
Lĩnh
vực Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
7.057
|
7.057
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.057
|
2.500
|
4.557
|
|
1
|
Đường liên ấp
Hiếu Thọ - Hiếu Ngãi, xã Hiếu Thành
|
Xã Hiếu
Thành
|
2,1 km
|
2018-2020
|
CT: 2208/QĐ-UBND ngày 17/10/2017
|
7.057
|
7.057
|
2.500
|
|
|
|
|
7.057
|
2.500
|
4.557
|
Xã NTM
|
III
|
HUYỆN
TAM BÌNH
|
|
|
|
|
301.237
|
294.065
|
110.100
|
3.500
|
2.500
|
20.800
|
20.800
|
269.765
|
86.800
|
182.965
|
- Xã
điểm NTM: (1) Xã Bình
Ninh, (2) Xã Tường Lộc, (3) Xã Hòa
Thạnh, (4) Xã Tân Lộc.
- Xã NTM: (1) Xã Loan
Mỹ, (2) Xã Phú Thịnh.
|
a
|
Xã Bình
Ninh
|
|
|
|
|
98.310
|
95.347
|
36.700
|
-
|
-
|
8.800
|
8.800
|
86.547
|
27.900
|
58.647
|
|
a.1
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
21.500
|
21.500
|
8.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.500
|
8.500
|
13.000
|
|
1
|
Trường THCS
Bình Ninh
|
Xã Bình Ninh
|
410 hs
|
2018-2020
|
CT: 2068/QĐ-UBND ngày 15/10/2015
|
21.500
|
21.500
|
8.500
|
|
|
|
|
21.500
|
8.500
|
13.000
|
Xã điểm NTM
|
a.2
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
8.100
|
8.100
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.100
|
2.500
|
5.600
|
|
1
|
Trung tâm
Văn hóa - Thể thao xã Bình Ninh
|
Xã Bình Ninh
|
|
2018-2020
|
CT: 2069/QĐ-UBND ngày 15/10/2015
|
5.200
|
5.200
|
1.700
|
|
|
|
|
5.200
|
1.700
|
3.500
|
Xã điểm NTM
|
2
|
Nhà văn
hóa, thể thao cụm ấp An Hòa - An Hòa A - An Hòa B
|
Xã Bình Ninh
|
|
2018-2020
|
CT: 2070/QĐ-UBND ngày 15/10/2015
|
2.900
|
2.900
|
800
|
|
|
|
|
2.900
|
800
|
2.100
|
Xã điểm NTM
|
a.3
|
Lĩnh vực Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
46.747
|
46.747
|
16.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46.747
|
16.900
|
29.847
|
|
1
|
Cầu An Hòa 1
|
xã Bình Ninh
|
30 m
|
2018-2020
|
CT: 1939/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
5.747
|
5.747
|
2.000
|
|
|
|
|
5.747
|
2.000
|
3.747
|
Xã điểm NTM
|
2
|
Cầu An Hòa
2
|
Xã Bình Ninh
|
35m
|
2018-2020
|
CT: 1937/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
6.598
|
6.598
|
2.300
|
|
|
|
|
6.598
|
2.300
|
4.298
|
Xã điểm NTM
|
3
|
Cầu An Thạnh
A
|
xã Bình Ninh
|
30m
|
2018-2020
|
CT: 1938/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
5.747
|
5.747
|
2.000
|
|
|
|
|
5.747
|
2.000
|
3.747
|
Xã điểm NTM
|
4
|
Đường An
Phú Tân - An Hòa
|
Xã Bình Ninh
|
2,37 km
|
2018-2020
|
CT: 1932/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
10.700
|
10.700
|
4.000
|
|
|
|
|
10.700
|
4.000
|
6.700
|
Xã điểm NTM
|
5
|
Đường An Thạnh
A - Bình An
|
Xã Bình Ninh
|
4 km
|
2018-2020
|
CT: 1930/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
17.955
|
17.955
|
6.600
|
|
|
|
|
17.955
|
6.600
|
1055
|
Xã điểm NTM
|
a.4
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
|
21.963
|
19.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.800
|
8.800
|
10.200
|
-
|
10.200
|
|
1
|
Kiên cố hóa cống đập
xã Bình Ninh, huyện Tam Bình
|
Xã Bình Ninh
|
3km
|
2017-2019
|
CT: 2424/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
21.963
|
19.000
|
8.800
|
|
|
8.800
|
8.800
|
10.200
|
|
10.200
|
- Dự kiến năm 2018 bố trí 7 tỷ
đồng (theo tiến độ thực hiện dự
án).
- Xã điểm NTM
|
b
|
Xã
Tường Lộc
|
|
|
|
|
52.045
|
52.045
|
18.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52.045
|
18.400
|
33.645
|
|
b.1
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
19.700
|
19.700
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.700
|
7.000
|
12.700
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Tường Lộc A
|
Xã Tường Lộc
|
320hs
|
2018-2020
|
CT: 2060/QĐ-UBND ngày 15/10/2015
|
11.100
|
11.100
|
4.000
|
|
|
|
|
11.100
|
4.000
|
7.100
|
Xã điểm NTM
|
2
|
Trường Tiểu
học Tường Lộc B
|
Xã Tường Lộc
|
290hs
|
2018-2020
|
CT: 2061/QĐ- UBND ngày 15/10/2015
|
8.600
|
8.600
|
3.000
|
|
|
|
|
8.600
|
3.000
|
5.600
|
Xã điểm NTM
|
b.2
|
Lĩnh
vực Văn hóa
|
|
|
|
|
6.400
|
6400
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.400
|
2.000
|
4.400
|
|
1
|
Trung tâm
văn hóa - thể thao xã Tường Lộc
|
Xã Tường
Lộc
|
|
2018-2020
|
CT: 2065/QĐ-UBND ngày 15/10/2015
|
1.600
|
1.600
|
500
|
|
|
|
|
1.600
|
500
|
1.100
|
Xã điểm NTM
|
2
|
Nhà văn hóa thể
thao cụm ấp Tường Trí, Tường Trí B, Nhà Thờ
|
Xã Tường Lộc
|
1500m2
|
2018-2020
|
CT: 2004/QĐ- UBND ngày oi/10/2015
|
4.800
|
4.800
|
1.500
|
|
|
|
|
4.800
|
1.500
|
3.300
|
Xã điểm NTM
|
b.3
|
Lĩnh vực Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
25.945
|
25.945
|
9.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.945
|
9.400
|
16.545
|
|
1
|
Đường ấp Mỹ Phú 5
|
Xã Tường Lộc
|
2,773 km
|
2018-2020
|
CT: 1945/QĐ-UBND ngày 06/10/2015
|
12.134
|
12.134
|
4.500
|
|
|
|
|
12.134
|
4.500
|
7.634
|
Xã điểm NTM
|
2
|
Đường ấp Mỹ
Phú 1
|
Xã Tường Lộc
|
1,035 km
|
2018-2020
|
CT: 2263/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
5.207
|
5.207
|
1.700
|
|
|
|
|
5.207
|
1.700
|
3.507
|
Xã điểm NTM
|
3
|
Cầu Ngã Hàn
|
Xã Tường Lộc
|
56m
|
2016-2018
|
560/QĐ-SGTVT ngày 23/10/2015
|
4.604
|
4.604
|
1.800
|
|
|
|
|
4.604
|
1.800
|
2.804
|
Xã điểm NTM
|
4
|
Cầu ấp Nhà Thờ
|
Xã Tường Lộc
|
45m
|
2018-2020
|
|
4.000
|
4.000
|
1.400
|
|
|
|
|
4.000
|
1.400
|
2.600
|
Xã điểm NTM
|
c
|
Xã Hòa
Thạnh
|
|
|
|
|
57.077
|
57.077
|
20.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57.077
|
20.300
|
36.777
|
|
c.1
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
22.790
|
22.700
|
8.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.700
|
8.200
|
14.500
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Sơn Ca
|
Xã Hòa
Thạnh
|
285hs
|
2018-2020
|
CT: 2067/QĐ-UBND ngày 15/10/2015
|
16.300
|
16.300
|
6.200
|
|
|
|
|
16.300
|
6.200
|
10.100
|
Xã điểm NTM
|
2
|
Trường THCS
Hòa Thạnh
|
Xã Hòa Thạnh
|
245hs
|
2018-2020
|
CT: 2066/QĐ-UBND ngày 15/10/2015
|
6.400
|
6.400
|
2.000
|
|
|
|
|
6.400
|
2.000
|
4.400
|
Xã điểm NTM
|
c.2
|
Lĩnh
vực Văn hóa
|
|
-
|
|
|
4.500
|
4.500
|
1.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.500
|
1.400
|
3.100
|
|
1
|
Trung tâm
văn hóa thể thao xã Hòa Thạnh
|
Xã Hòa Thạnh
|
|
2018-2020
|
CT: 1992/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
1.600
|
1.600
|
500
|
|
|
|
|
1.600
|
500
|
1.100
|
Xã điểm NTM
|
2
|
Nhà văn hóa thể
thao cụm ấp 3 - ấp 5 - Thạnh Hiệp
|
Xã Hòa Thạnh
|
1500m2
|
2018-2020
|
CT: 1994/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
2.900
|
2.900
|
900
|
|
|
|
-
|
2.900
|
900
|
2.000
|
Xã điểm NTM
|
c.3
|
Lĩnh vực Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
29.077
|
29.077
|
10.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.077
|
10.700
|
19.177
|
|
1
|
Cầu Tư Trung
|
Xã Hòa Thạnh
|
31m
|
2018-2020
|
CT: 1926/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
5.917
|
5.917
|
2.000
|
|
|
|
|
5.917
|
2.000
|
3.917
|
Xã điểm NTM
|
2
|
Cầu Mười
Hai Lành
|
Xã Hòa Thạnh
|
33m
|
2018-2020
|
CT: 1940/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
6.258
|
6.258
|
2.200
|
|
|
|
|
6.258
|
2.200
|
4.058
|
Xã điểm NTM
|
3
|
Đường ấp 2
- Thạnh Hiệp - ấp 3 Xã Hòa Thạnh huyện Tam Bình
|
Xã Hòa Thạnh
|
3,97 km
|
2018-2020
|
CT: 1935/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
17.702
|
17.702
|
6.500
|
|
|
|
|
17.702
|
6.500
|
11.202
|
Xã điểm NTM
|
d
|
Xã Loan
Mỹ
|
|
|
|
|
70.513
|
67.162
|
26.800
|
3.500
|
2.500
|
12.000
|
12.000
|
51.662
|
12.300
|
39.362
|
|
d.1
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
10.921
|
10.921
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.921
|
4.000
|
6.921
|
|
1
|
Trường THCS
Loan Mỹ
|
Xã Loan Mỹ
|
400 hs
|
2017-2019
|
CT: 2441/QĐ-UBND ngày 17/11/2015
|
10.921
|
10.921
|
4.000
|
|
|
|
|
10.921
|
4.000
|
6.921
|
Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn
|
d.2
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
1.979
|
1.979
|
700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.979
|
700
|
1.279
|
|
1
|
Trung tâm
văn hóa, thể thao xã Loan Mỹ
|
Xã Loan Mỹ
|
|
2017-2018
|
CT: 2428/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
1.979
|
1.979
|
700
|
|
|
|
|
1.979
|
700
|
1.279
|
Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn
|
d.3
|
Lĩnh
vực Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
35.551
|
34.262
|
14.100
|
3.500
|
2.500
|
4.000
|
4.000
|
26.762
|
7.600
|
19.162
|
|
1
|
Cầu Chợ xã
Loan Mỹ, huyện Tam Bình
|
Xã Loan Mỹ
|
30m
|
2016-2018
|
123/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016
|
3.773
|
3.500
|
2.500
|
3.500
|
2.500
|
|
|
-
|
|
-
|
- Năm 2016 bố trí đủ vốn hoàn thành dự án.
- Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn
|
2
|
Đường ấp Giữa
- đường tỉnh 909, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình
|
Xã Loan Mỹ
|
4600m
|
2017-2019
|
1874/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
9.916
|
8.900
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
4.900
|
|
4.900
|
- Dự kiến năm 2018 bố trí 2,5 tỷ đồng
(đủ vốn tỉnh và TW hỗ
trợ).
- Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn
|
3
|
Cầu Cần Súc,
xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình
|
Xã Loan Mỹ
|
40m
|
2017-2019
|
CT: 5346QĐ-UBND ngày 15/3/2016
|
3.161
|
3.161
|
1.200
|
|
|
|
|
3.161
|
1.200
|
1.961
|
Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn
|
4
|
Cầu Tổng
Hưng, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình
|
Xã Loan Mỹ
|
35m
|
2017-2019
|
CT: 545/QĐ-UBND ngày 15/3/2016
|
3.512
|
3.512
|
1.000
|
|
|
|
|
3.512
|
1.000
|
2.512
|
Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn
|
5
|
Đường Thông
Nguyên - Kỳ Son, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình
|
Xã Loan Mỹ
|
3,7km
|
2017-2019
|
CT: 544/QĐ-UBND ngày 15/3/2016
|
12.806
|
12.806
|
4.500
|
|
|
|
|
12.806
|
4.500
|
8.306
|
Xã đồng
bào dân tộc đặc biệt khó khăn
|
6
|
Đường từ đường tỉnh 904
- Chùa Cũ, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình
|
Xã Loan Mỹ
|
1.1km
|
2017-2019
|
CT: 539/QĐ-UBND ngày 15/3/2016
|
2.383
|
2.383
|
900
|
|
|
|
|
2.383
|
900
|
1.483
|
Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn
|
d.4
|
Lĩnh vực Thủy Lợi
|
|
|
|
|
22.062
|
20.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
8.000
|
12.000
|
-
|
12.000
|
|
1
|
HTTL phục vụ
nông thôn mới xã Loan Mỹ huyện Tam Bình
|
Xã Loan Mỹ
|
8,5km
|
2017-2019
|
1094/QĐ-UBND ngày 23/5/2017
|
22.062
|
20.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
12.000
|
|
12.000
|
Dự kiến năm 2018 bố trí 7 tỷ đồng (theo
tiến độ thực hiện dự án)
|
đ
|
Xã Phú
Thịnh
|
|
|
|
|
7.358
|
6.500
|
2.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.500
|
2.600
|
3.900
|
|
đ.1
|
Nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
7.350
|
6.500
|
2.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.500
|
2.600
|
3.900
|
|
1
|
Nâng cấp mở
rộng tuyến ống trạm cấp nước Phú Thịnh 1, xã Phú
Thịnh, huyện Tam Bình
|
Xã Phú Thịnh
|
25.000m; 553 hộ
|
2018-2020
|
CT: 2058/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
7.358
|
6.500
|
2.600
|
|
|
|
|
6.500
|
2.600
|
3.900
|
Xã NTM
|
e
|
Xã Tân Lộc
|
|
|
|
|
15.934
|
15.934
|
5300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.934
|
5.300
|
10.634
|
|
e.1
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
9.489
|
9.489
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.489
|
3.500
|
5.989
|
|
1
|
Trường mầm
non Bông Sen, xã Tân Lộc, huyện Tam Bình
|
Xã Tân Lộc
|
248 hs
|
2018-2020
|
2307/QB-UBND ngày 30/10/2017
|
9.489
|
9.489
|
3.500
|
|
|
|
|
9.489
|
3.500
|
5.989
|
Xã NTM
|
e.2
|
Lĩnh
vực Văn hóa
|
|
|
|
|
6.445
|
6.445
|
1.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.445
|
1.800
|
4.645
|
|
1
|
Trung tâm văn
hóa thể thao xã Tân Lộc
|
Xã Tân Lộc
|
2.500m2
|
2018-2020
|
CT: 2278/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
2.720
|
2.720
|
800
|
|
|
|
|
2.720
|
800
|
1.920
|
Xã NTM
|
2
|
Nhà văn hóa -
Thể thao cụm ấp 8 - ấp 9-ấp Tân Lợi, xã Tân Lộc
|
Xã Tân Lộc
|
1.500m2
|
2018-2020
|
CT: 2277/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
3.725
|
3.725
|
1.000
|
|
|
|
|
3.725
|
1.000
|
2.725
|
Xã NTM
|
IV
|
HUYỆN
MANG THÍT
|
|
|
|
|
33.117
|
32.579
|
11.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32.579
|
11.200
|
21.379
|
- Xã
điểm NTM: (1) Xã Tân An Hội.
- Xã NTM: (1) Xã Chánh An, (2) Xã Tân Long.
|
a
|
Xã Tân
An Hội
|
|
|
|
|
25.379
|
25.379
|
8.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.379
|
8.900
|
16.479
|
|
a.1
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
15.731
|
15.731
|
5.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.731
|
5.400
|
10.331
|
|
1
|
Trường Tiểu học Tân An Hội
B
|
Xã Tân An Hội
|
180hs
|
2018-2020
|
CT: 1641/QĐ-UBND ngày 25/7/2017
|
9.347
|
9.347
|
3.400
|
|
|
|
|
9.347
|
3.400
|
5.947
|
Xã điểm NTM
|
2
|
Trường
THCS Tân An Hội
|
Xã Tân An Hội
|
132hs
|
2018-2020
|
CT: 1642/QĐ-UBND ngày 25/7/2017
|
6.384
|
6.384
|
2.000
|
|
|
|
|
6384
|
2.000
|
4.384
|
Xã điểm NTM
|
a.2
|
Lĩnh vực Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
9.648
|
9.648
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.648
|
3.500
|
6.148
|
|
1
|
Đường huyện
35 - cầu Bà Nhiên
|
Xã Tân An Hội
|
2km
|
2018-2020
|
CT: 1748/QĐ-UBND ngày 07/8/2017
|
9.648
|
9.648
|
3.500
|
|
|
|
|
9.648
|
3.500
|
6.148
|
Xã điểm NTM
|
b
|
Xã Chánh
An
|
|
|
|
|
4.000
|
3.900
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.900
|
1.000
|
2.900
|
|
b.1
|
Nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
4.000
|
3.900
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.900
|
1.000
|
2.900
|
|
1
|
Nâng cấp mở
rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Chánh An, huyện Mang
Thít, tỉnh Vĩnh Long
|
Xã Chánh An
|
20.594m; 449 hộ
|
2018-2020
|
2128/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
4.000
|
3.900
|
1.000
|
|
|
|
|
3.900
|
1.000
|
2.900
|
Xã NTM
|
c
|
Xã Tân
Long
|
|
|
|
|
3.738
|
3.300
|
1.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.300
|
1.300
|
2.000
|
|
c.1
|
Nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
3.738
|
3.300
|
1.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.300
|
1.300
|
2.000
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng
tuyến ống TCN Tân Long 1, xã Tân Long, huyện Mang
Thít, tỉnh Vĩnh Long
|
Xã Tân Long
|
12.444m
|
2018-2020
|
2057/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
3.738
|
3.300
|
1.300
|
|
|
|
|
3.300
|
1.300
|
2.000
|
Xã NTM
|
V
|
HUYỆN
LONG HỒ
|
|
|
|
|
118.803
|
113.886
|
42.580
|
-
|
-
|
3.280
|
3.280
|
110.606
|
39.300
|
71.306
|
- Xã
điểm NTM: (1)Xã Hòa
Ninh, (2) Xã Phước Hậu
- Xã NTM: (1) Xã Thạnh Quới,
(2) Xã Tân Hạnh, (3) Xã An Bình
|
a
|
Xã Hòa
Ninh
|
|
|
|
|
62.363
|
61.207
|
21.880
|
-
|
-
|
3.280
|
3.280
|
57.927
|
18.600
|
39.327
|
|
a.1
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
8.800
|
8.800
|
3.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.800
|
3.200
|
5.600
|
|
1
|
Trung tâm Văn
hóa-Thể thao xã Hòa Ninh
|
Xã Hòa Ninh
|
2075m2
|
2018-2020
|
CT: 1752/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
6.900
|
6.900
|
2.500
|
|
|
|
|
6.900
|
2.500
|
4.400
|
Xã điểm NTM
|
2
|
Nhà văn hóa
- thể thao cụm ấp Hòa Thuận - Hòa Lợi - Hòa Phú - Hòa Quý
|
Xã Hòa Ninh
|
1000m2
|
2018-2020
|
CT: 1754/QĐ- UBND ngày 17/9/2015
|
1.900
|
1.900
|
700
|
|
|
|
|
1.900
|
700
|
1.200
|
Xã điểm NTM
|
a. 2
|
Lĩnh
vực Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
53.563
|
52.407
|
18.680
|
-
|
-
|
3.280
|
3.280
|
49.127
|
15.400
|
33.727
|
|
1
|
Đường Hoà
Ninh - Đồng Phú
|
Xã Hòa Ninh
|
3,767 km
|
2018-2020
|
703/QĐ-UBND ngày 30/3/2016
|
11.036
|
9.880
|
3.280
|
|
|
3.280
|
3.280
|
6.600
|
|
6.600
|
- Dự kiến
năm 2018 bố trí 4,2 tỷ đồng (đủ vốn tỉnh và
TW hỗ trợ).
- Xã điểm
NTM
|
2
|
Cầu Rạch Đôi
|
Xã Hòa Ninh
|
24m
|
2018-2020
|
124/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016
|
2.325
|
2.325
|
800
|
|
|
|
|
2.325
|
800
|
1.525
|
Xã điểm NTM
|
3
|
Cầu Bảy Thuần
|
Xã Hòa Ninh
|
24m
|
2018-2020
|
126/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016
|
2.251
|
2.251
|
700
|
|
|
|
|
2.251
|
700
|
1.551
|
Xã điểm NTM
|
4
|
Cầu Đen
|
Xã Hòa Ninh
|
28m
|
2018-2020
|
129/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016
|
2.700
|
2.700
|
900
|
|
|
|
|
2.700
|
900
|
1.800
|
Xã điểm NTM
|
5
|
Cầu Bún Bò
|
Xã Hòa Ninh
|
45m
|
2018-2020
|
10661/QĐ-UBND ngày 28/10/7016
|
3.322
|
3.322
|
1.200
|
|
|
|
|
3.322
|
1.200
|
2.122
|
Xã điểm NTM
|
6
|
Cầu Bà Bóng
|
Xã Hòa Ninh
|
32m
|
2018-2020
|
10663/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
2.448
|
2.448
|
800
|
|
|
|
|
2.448
|
800
|
1.648
|
Xã điểm NTM
|
7
|
Cầu Voi Đồn
|
Xã Hòa Ninh
|
21m
|
2018-2020
|
125/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016
|
2.381
|
2.381
|
800
|
|
|
|
|
2.381
|
800
|
1.581
|
Xã điểm NTM
|
8
|
Đường Cầu Xẻo Cát
- Cầu Tân Tạo
|
Xã Hòa Ninh
|
2,914 km
|
2018-2020
|
CT: 1863/QĐ-UBND ngày 29/9/2015
|
16.500
|
16.500
|
6.200
|
|
|
|
|
16.500
|
6.200
|
10.300
|
Xã điểm NTM
|
9
|
Cầu Vàm
Kinh
|
Xã Hòa Ninh
|
90m
|
2018-2020
|
CT: 1649/QĐ-UBND ngày 07/9/2015
|
10.600
|
10.600
|
4.000
|
|
|
|
|
10.600
|
4.000
|
6.600
|
Xã điểm NTM
|
b
|
Xã Phước
Hậu
|
|
|
|
|
29.952
|
27.749
|
11.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.749
|
11.000
|
16.749
|
|
b.1
|
Lĩnh vực Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
10.749
|
10.749
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.749
|
4.000
|
6.749
|
|
1
|
Đường từ cầu
Tỉnh Đoản đến cầu Út Tu, xã Phước Hậu
|
Xã Phước Hậu
|
1,41 km
|
2018-2020
|
CT: 1513/QĐ-UBND ngày 10/7/2017
|
10.749
|
10.749
|
4.000
|
|
|
|
|
10.749
|
4.000
|
6.749
|
Hỗ trợ hợp
tác Xã theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg
|
b.2
|
Lĩnh
vực Thủy Lợi
|
|
|
|
|
19.203
|
17.000
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.000
|
7.000
|
10.000
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi
phục vụ nông thôn mới xã Phước Hậu
|
Xã Phước Hậu
|
5,5km
|
2017-2019
|
CT: 2427/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
19.203
|
17.000
|
7.000
|
|
|
|
|
17.000
|
7.000
|
10.000
|
Xã điểm NTM
|
c
|
Xã Thạnh
Quới
|
|
|
|
|
4.892
|
4.400
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.400
|
1.700
|
2.700
|
|
c.1
|
Nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
4.892
|
4.400
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.400
|
1.700
|
2.700
|
|
1
|
Nâng cấp mở
rộng tuyến ống trạm cấp nước Thạnh Quới 1, xã Thạnh Quới, huyện Long Hồ
|
Xã Thạnh Quới
|
12.226m; 211 hộ
|
2018-2020
|
CT: 2065/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
4.892
|
4.400
|
1.700
|
|
|
|
|
4.400
|
1.700
|
2.700
|
Xã NTM
|
d
|
Xã Tân Hạnh
|
|
|
|
|
10.866
|
9.800
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.800
|
4.000
|
5.800
|
|
d.1
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
10.866
|
9.800
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.800
|
4.000
|
5.800
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa -
Thể thao xã Tân Hạnh
|
Xã Tân Hạnh
|
|
2018-2020
|
CT: 2142/QĐ-UBND ngày 06/10/2017
|
10.866
|
9.800
|
4.000
|
|
|
|
|
9.800
|
4.000
|
5.800
|
Xã NTM
|
đ
|
Xã An
Bình
|
|
|
|
|
10.730
|
10.730
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.730
|
4.000
|
6.730
|
|
đ.1
|
Lĩnh vực
Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
10.730
|
10.730
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.730
|
4.000
|
6.730
|
|
1
|
Đường liên ấp An
Thuận - An Thành - Bình Lương, xã An Bình
|
Xã An Bình
|
|
2018-2020
|
CT: 2580/QĐ-UBND ngày 05/12/2017
|
10.730
|
10.730
|
4.000
|
|
|
|
|
10.730
|
4.000
|
6.730
|
Xã NTM
|
VI
|
HUYỆN
TRÀ ÔN
|
|
|
|
|
171.924
|
163.424
|
66.600
|
8.300
|
7.900
|
27.100
|
18.600
|
128.024
|
40.100
|
87.924
|
- Xã điểm NTM: (1) Xã Thuận Thới,
(2) Xã Thời Hòa, (3) Xã Xuân
Hiệp.
- Xã NTM: (1) Tân Mỹ, (2) Xã Trà Côn, (3) Xã
Phú Thành, (4) Xã Nhơn Bình, (5) Xã Lục Sỹ Thành.
|
a
|
Xã Thuận
Thới
|
|
|
|
|
56.085
|
56.085
|
18.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56.085
|
18.200
|
37.885
|
|
a.1
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
8.855
|
8.855
|
2.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.855
|
2.800
|
6.055
|
|
1
|
Trung tâm
văn hóa - thể thao xã Thuận Thới
|
Xã Thuận Thới
|
3300m2
|
2018-2020
|
CT: 1840/QĐ-UBND ngày 2919/2015
|
5.438
|
5.438
|
1.800
|
|
|
|
|
5.438
|
1.800
|
3.638
|
Xã điểm NTM
|
2
|
Nhà văn hóa
- thể thao cụm ấp Vĩnh Thuận - Cống Đá - Vĩnh Thới
|
Xã Thuận Thới
|
2015m2
|
2018-2020
|
CT: 1944/QĐ-UBND ngày 06/10/2015
|
3.417
|
3.417
|
1.000
|
|
|
|
|
3.417
|
1.000
|
2.417
|
Xã điểm NTM
|
a.2
|
Lĩnh vực
Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
47.230
|
47.230
|
15.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.230
|
15.400
|
31.830
|
|
1
|
Đường Vĩnh Thới
- Ông Lãnh
|
Xã Thuận Thới
|
5,83 km
|
2018-2020
|
CT: 1870/QĐ-UBND ngày 29/9/2015
|
26.100
|
26.100
|
8.000
|
|
|
|
|
26.100
|
8.000
|
18.100
|
Xã điểm NTM
|
2
|
Đường Ông Lãnh
- Cống Đá
|
Xã Thuận
Thới
|
4,2 km
|
2018-2020
|
CT: 1869/QĐ-UBND ngày 29/9/2015
|
16.000
|
16.000
|
5.500
|
|
|
|
|
16.000
|
5.500
|
10.500
|
Xã điểm NTM
|
3
|
Cầu Vĩnh Thới
|
Xã Thuận Thới
|
36,7 m
|
2018-2020
|
CT: 1864/QĐ-UBND ngày 29/9/2015
|
5.130
|
5.130
|
1.900
|
|
|
|
|
5.130
|
1.900
|
3.230
|
Xã điểm NTM
|
b
|
Xã Thới
Hòa
|
|
|
|
|
24.122
|
20.600
|
9.600
|
-
|
-
|
9.600
|
9.600
|
11.000
|
-
|
11.000
|
|
b.1
|
Lĩnh
vực Thủy Lợi
|
|
|
|
|
24.122
|
20.600
|
9.600
|
-
|
-
|
9.600
|
9.600
|
11.000
|
-
|
11.000
|
|
1
|
Dự án KCH cống
đập phục vụ nông thôn mới xã Thới Hòa, Thiện Mỹ, Xuân Hiệp
|
Xã Thới Hòa
|
15 cống
đập
|
2017-2019
|
2055/QĐ-UBND ngày 22/9/2017
|
24.122
|
20.600
|
9.600
|
|
|
9.600
|
9.600
|
11.000
|
|
11.000
|
Xã điểm NTM
|
c
|
Xã Xuân
Hiệp
|
|
|
|
|
6.308
|
6300
|
6.000
|
6.300
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
c.1
|
Nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
6.303
|
6.300
|
6.000
|
6.300
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Mở rộng
tuyến ống TCN xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn
|
Xã Xuân Hiệp
|
34.222m
|
2017-2018
|
26/QĐ-SXD ngày 23/02/2016
|
6.308
|
6.300
|
6.000
|
6.300
|
6.000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
- Năm 2016 bố trí đủ vốn hoàn thành dự
án.
- Xã điểm NTM
|
d
|
Xã Tân Mỹ
|
|
|
|
|
46.894
|
45.264
|
18.100
|
2.000
|
1.900
|
6.500
|
6.500
|
36.764
|
9.700
|
27.064
|
|
d.1
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
18.225
|
18.150
|
6.400
|
-
|
-
|
2.000
|
2.000
|
16.150
|
4.400
|
11.750
|
|
1
|
Trường tiểu
học Tân Mỹ
|
Xã Tân Mỹ
|
152 hs
|
2017-2019
|
4168/QĐ-UBND ngày 01/6/2017
|
6.695
|
6.650
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
4.650
|
|
4.650
|
- Dự kiến năm 2018 ngân sách tỉnh bố
trí đối ứng: 2,65 tỷ
đồng (đủ vốn tỉnh và
TW hỗ trợ).
- Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn.
|
2
|
Trường THCS
Tân Mỹ
|
Xã Tân Mỹ
|
530 hs
|
2017-2019
|
CT: 2476/QĐ-UBND ngày 13/10/2016
|
11.530
|
11.500
|
4.400
|
|
|
|
|
11.500
|
4.400
|
7.100
|
Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn
|
d.2
|
Lĩnh
vực Văn hóa
|
|
|
|
|
9.914
|
9.914
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.914
|
3.500
|
6.414
|
|
1
|
Nhà văn hóa, thể
thao cụm ấp Mỹ Phú - Mỹ Yên - Cần Thay
|
Xã Tân Mỹ
|
|
2017-2018
|
CT: 2430/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
4.126
|
4.126
|
1.500
|
|
|
|
|
4.126
|
1.500
|
2.626
|
Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn
|
2
|
Trung tâm
Văn hóa - Thể thao xã Tân Mỹ
|
Xã Tân Mỹ
|
|
2017-2019
|
CT: 2477/QĐ-UBND ngày 13/10/2016
|
5.788
|
5.788
|
2.000
|
|
|
|
|
5.788
|
2.000
|
3.788
|
Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn
|
d.3
|
Lĩnh vực Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
18.755
|
17.200
|
8.200
|
2.000
|
1.900
|
4.500
|
4.500
|
10.700
|
1.800
|
8.900
|
|
1
|
Đường Mỹ An
- Gia Kiết (giai đoạn 2), xã Tân Mỹ, huyện Trà Ôn
|
Xã Tân Mỹ
|
920m
|
2016-2018
|
574/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2015
|
2.442
|
2.000
|
1.900
|
2.000
|
1.900
|
|
|
-
|
-
|
-
|
- Năm 2016 bố trí đủ vốn
hoàn thành dự án.
- Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn
|
2
|
Đường Mỹ An
- Mỹ Yên
|
Xã Tân Mỹ
|
36,8m
|
2017-2019
|
4099/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
10.213
|
9.100
|
4.500
|
|
|
4.500
|
4.500
|
4.600
|
-
|
4.600
|
- Dự kiến năm 2018: 2,7 tỷ đồng
(đủ vốn tỉnh và TW hỗ trợ).
- Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn.
|
3
|
Cầu Trà Mòn
|
Xã Tân Mỹ
|
36m
|
2016-2018
|
575/QĐ-SGTVT ngày 30/10/2015
|
2.700
|
2.700
|
800
|
|
|
|
|
2.700
|
800
|
1.900
|
Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn
|
4
|
Cầu Ba
Giang
|
Xã Tân Mỹ
|
4,4km
|
2017-2019
|
CT: 339/QĐ-UBND ngày 17/02/2016
|
3.400
|
3.400
|
1.000
|
|
|
|
|
3.400
|
1.000
|
2.400
|
Xã đồng bào dân tộc đặc biệt khó khăn
|
đ
|
Xã Trà
Côn
|
|
|
|
|
8.699
|
8.699
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.699
|
3.000
|
5.699
|
|
đ.1
|
Lĩnh vực
Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
8.699
|
8.699
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.699
|
3.000
|
5.699
|
|
1
|
Đường Rạch
Vẹt - Xẻo Tràm
|
Xã Trà Côn
|
2,3km
|
2017-2019
|
CT: 337/QĐ-UBND ngày 17/2/2016
|
8.699
|
8.699
|
3.000
|
|
|
|
|
8.699
|
3.000
|
5.699
|
Xã đồng bào dân tộc
|
e
|
Xã Phú
Thành
|
|
|
|
|
7.276
|
7.276
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.276
|
2.500
|
4.776
|
|
e.1
|
Lĩnh vực Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
7.276
|
7.276
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.276
|
2.500
|
4.776
|
|
1
|
Đường liên ấp Thuộc
Nhàn - Lộ Hoang (đường Phú Thạnh - Phú Long),
xã Phú Thành, huyện Trà Ôn
|
Xã Phú Thành
|
1,7 km
|
2018-2020
|
CT: 1514/QĐ-UBND ngày 10/7/2017
|
7.276
|
7.276
|
2.500
|
|
|
|
|
7.276
|
2.500
|
4.776
|
Xã NTM
|
g
|
Xã Nhơn
Bình
|
|
|
|
|
5.666
|
5.000
|
2.500
|
-
|
-
|
5.000
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
|
g.1
|
Nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
5.666
|
5.000
|
2.500
|
-
|
-
|
5.000
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp công
suất, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Nhơn Bình, huyện
Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
Xã Nhơn Bình
|
34,920m; 718 hộ
|
2017-2019
|
2464/QĐ.SKHĐT -KT ngày 28/10/2016
|
5.666
|
5.000
|
2.500
|
|
|
5.000
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
- Năm 2017 bố trí đủ vốn hoàn
thành dự án.
- Xã NTM
|
h
|
Xã Lục
Sĩ Thành
|
|
|
|
|
16.874
|
14.200
|
6.700
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
8.200
|
6.700
|
1.500
|
|
h.1
|
Nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
16.874
|
14.200
|
6.700
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
8.200
|
6.700
|
1.500
|
|
1
|
HTCN tập
trung Lục Sĩ Thành 2, xã Lục Sĩ Thành
|
Xã Lục Sĩ Thảnh
|
32km
|
2017-2019
|
CT: 2410/QĐ- UBND ngày 12/10/2016
|
16.874
|
14.200
|
6.700
|
|
|
6.000
|
-
|
8.200
|
6.700
|
1.500
|
- Công trình chuyển tiếp từ năm
2017 (năm 2017 bố trí từ nguồn vượt thu XSKT 6 tỷ đồng).
- Năm 2018: TW 6,7 tỷ đồng, địa phương 1,5 tỷ đồng
(đủ vốn hoàn thành dự án)
|
VII
|
HUYỆN BÌNH
TÂN
|
|
|
|
|
111.503
|
109.364
|
43.200
|
-
|
-
|
9.500
|
4.500
|
99.864
|
38.700
|
61.164
|
- Xã điểm NTM: (1) Xã Thành Trung, (2) Xã Nguyễn
Văn Thảnh.
- Xã NTM: (1) Xã Tân Thành, (2) Xã Mỹ Thuận.
|
a
|
Xã Thành
Trung
|
|
|
|
|
5.639
|
5.000
|
2.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
2.100
|
2.900
|
|
a.1
|
Nước sạch nông thôn
|
|
|
|
|
5.639
|
5.000
|
2.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
2.100
|
2.900
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Thành Trung, huyện Bình Tân
|
Xã Thành Trung
|
10.150m
|
2019-2020
|
CT: 2481/QĐ-UBND ngày 13/10/2016
|
5.639
|
5.000
|
2.100
|
|
|
|
|
5.000
|
2.100
|
2.900
|
Xã điểm NTM
|
b
|
Xã Tân
Thành
|
|
|
|
|
11.000
|
9.500
|
4.500
|
-
|
-
|
9.500
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
|
b.1
|
Nước
sạch nông thôn
|
|
|
|
|
11.000
|
9.500
|
4.500
|
-
|
-
|
9.500
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Hệ thống cấp
nước tập trung Tân Thành 2, Xã Tân Thành, huyện
Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Xã Tân Thành
|
27.000m; 1.150 hộ
|
2017-2019
|
2408/QĐ- SKHĐT ngày 28/10/2016
|
11.000
|
9.500
|
4.500
|
|
|
9.500
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
- Năm 2017 đã bố trí đủ vốn
hoàn thành công trình.
- Xã NTM
|
c
|
Xã Nguyễn
Văn Thảnh
|
|
|
|
|
91.446
|
91.446
|
35.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91.446
|
35.600
|
55.846
|
|
c.1
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
67.900
|
67.900
|
26.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
67.900
|
26.800
|
41.100
|
|
1
|
Trường mẫu
giáo Nguyễn Văn Thảnh
|
Xã Nguyễn Văn Thảnh
|
270 trẻ
|
2018-2020
|
CT: 2578/QĐ-UBND ngày 05/12/2017
|
16.900
|
16.900
|
6.700
|
|
|
|
|
16.900
|
6.700
|
10.200
|
Xã NTM
|
2
|
Trường tiểu
học Nguyễn Văn Thảnh A
|
Xã Nguyễn Văn Thảnh
|
600 hs
|
2018-2020
|
CT: 2574/QĐ-UBND ngày 05/12/2017
|
33.000
|
33.000
|
12.900
|
|
|
|
|
33.000
|
12.900
|
20.100
|
Xã NTM
|
3
|
Trường THCS
Nguyễn Văn Thảnh
|
Xã Nguyễn Văn Thảnh
|
530 hs
|
2018-2020
|
CT: 2575/QĐ-UBND ngày 05/12/2017
|
18.000
|
18.000
|
7.200
|
|
|
|
|
18.000
|
7.200
|
10.800
|
Xã NTM
|
c.2
|
Lĩnh
vực Văn hóa
|
|
|
|
|
5.313
|
5.313
|
1.800
|
-
|
|
-
|
-
|
5.313
|
1.800
|
3.513
|
|
1
|
Nhà văn hóa
thể thao cụm ấp Hòa Thuận - Hòa Hiệp - Hòa Thới, xã Nguyễn
Văn Thảnh
|
Xã Nguyễn Văn Thảnh
|
1000 m2
|
2018-2020
|
CT; 2577/0- UBND ngày 05/12/2017
|
2.941
|
2.941
|
1.000
|
|
|
|
|
2.941
|
1.000
|
1.941
|
Xã NTM
|
2
|
Trung tâm văn hóa -
thể thao xã Nguyễn Văn Thảnh
|
Xã Nguyễn Văn Thảnh
|
2000 m2
|
2018-2020
|
CT: 2576/QĐ-UBND ngày 05/12/2017
|
2.372
|
2.372
|
800
|
|
|
|
|
2.372
|
800
|
1.572
|
Xã NTM
|
c.3
|
Lĩnh vực Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
18.233
|
18.233
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
|
18.233
|
7.000
|
11.233
|
|
1
|
Đường từ chợ Tầm Vu - đường tỉnh 908,
xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân
|
Xã Nguyễn Văn Thảnh
|
2,5 km
|
2018-2020
|
CT: 2579/QĐ-UBND ngày 05/12/2017
|
18.233
|
18.233
|
7.000
|
|
|
|
|
18.233
|
7.000
|
11.233
|
Xã NTM
|
d
|
Xã Mỹ
Thuận
|
|
|
|
|
3.418
|
3.418
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.418
|
1.000
|
2.418
|
|
a
|
Lĩnh vực
Giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
3.418
|
3.418
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.418
|
1.000
|
2.418
|
|
1
|
Cầu Trà Kiết
|
Xã Mỹ Thuận
|
30,7 m
|
2018-2020
|
CT: 2203/QĐ-UBND ngày
16/10/2017
|
3.418
|
3.418
|
1.000
|
|
|
|
|
3.418
|
1.000
|
2.418
|
Xã NTM (đã được công nhận giai đoạn 2011-2015)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|