|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 83/NQ-HĐND 2022 phân bổ ngân sách địa phương Quảng Trị 2023
Số hiệu:
|
83/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 83/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày
09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách
nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
2555/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2023 tỉnh Quảng Trị;
Xét Báo cáo số 257/BC-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022 và dự toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của
Ban kinh tế - ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân
sách địa phương năm 2023 tỉnh Quảng Trị như sau:
1. Ngân sách cấp tỉnh:
|
|
a) Tổng thu ngân sách cấp
tỉnh
|
8.178.069
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu NSĐP hưởng theo phân
cấp
|
1.869.570
triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương
|
6.212.499
triệu đồng
|
- Thu chuyển nguồn, kinh phí
thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang
|
96.000
triệu đồng
|
b) Tổng chi ngân sách cấp
tỉnh
|
8.250.769
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Chi thuộc nhiệm vụ ngân
sách cấp tỉnh
|
5.471.720
triệu đồng
|
- Chi bổ sung cho ngân sách
cấp dưới
|
2.779.049
triệu đồng
|
c) Bội chi ngân sách cấp
tỉnh
|
72.700
triệu đồng
|
2. Ngân sách huyện (bao
gồm ngân sách cấp huyện và cấp xã):
|
|
a) Tổng thu ngân sách huyện
|
4.048.479
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu NSĐP hưởng theo phân
cấp
|
1.269.430
triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách
cấp tỉnh
|
2.779.049
triệu đồng
|
b) Tổng chi ngân sách huyện
|
4.048.479
triệu đồng
|
Trong đó, hỗ trợ tăng thêm kinh
phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn với
mức 03 triệu đồng/tổ chức/năm (Ba triệu đồng/tổ chức/năm).
(Chi
tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Nhiệm vụ, giải
pháp
1. Về nhiệm vụ thu ngân sách
nhà nước
a) Tiếp tục đẩy mạnh cải cách
thủ tục hành chính theo hướng thuận lợi cho người dân và doanh nghiệp; tập
trung cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, tạo điều kiện thuận lợi để các
doanh nghiệp phát triển, thúc đẩy tăng trưởng, tạo nguồn thu ngân sách ổn định
và vững chắc. Triển khai đồng bộ các biện pháp quản lý thuế; chú trọng nuôi
dưỡng nguồn thu và tích cực khai thác các nguồn thu mới; tăng cường công tác
thanh tra, kiểm tra chống thất thu thuế, trốn lậu thuế và đẩy mạnh công tác
quản lý nợ đọng thuế.
b) Tăng cường quản lý, khai
thác, huy động nguồn lực và nâng cao hiệu quả quản lý sử dụng tài sản công.
Tiếp tục rà soát, sắp xếp lại tài sản công, đặc biệt là đối với các cơ sở nhà,
đất theo quy định, bảo đảm tài sản công sử dụng đúng mục đích, tiêu chuẩn, định
mức theo chế độ quy định và phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ. Tổ chức xử lý tài sản
công đúng pháp luật, công khai, minh bạch, không để lãng phí, thất thoát tài
sản công; tổ chức bán đấu giá các cơ sở nhà, đất không có nhu cầu sử dụng để
tạo nguồn đầu tư theo quy định.
c) Tổ chức rà soát các quy định
về phí, lệ phí (danh mục, mức thu các khoản phí, lệ phí; tỷ lệ để lại, nộp
ngân sách các khoản phí) trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền quyết định của
HĐND tỉnh để trình HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp, đảm bảo kinh phí
hoạt động, nâng cao chất lượng hoạt động cung cấp dịch vụ và góp phần tăng thu
ngân sách[1].
2. Về nhiệm vụ chi ngân sách
nhà nước:
a) Bám sát các nhiệm vụ, giải
pháp điều hành của Chính phủ, hướng dẫn của các bộ, ngành Trung ương về dự toán
ngân sách nhà nước năm 2023 và tình hình thực tế địa phương để chủ động điều
hành ngân sách linh hoạt, chặt chẽ, đáp ứng nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội của địa phương năm 2023 và dành nguồn lực đảm bảo kinh phí thực hiện các cơ
chế, chính sách đã được ban hành;
b) Nâng cao chất lượng công tác
chuẩn bị đầu tư, khắc phục hạn chế trong chậm triển khai thực hiện dự án đầu tư
công, chậm giải ngân vốn đầu tư công; thường xuyên tổ chức kiểm tra, đánh giá tiến
độ thực hiện các dự án, công trình; kiên quyết điều chuyển vốn của các dự án
chậm tiến độ sang các dự án có khả năng giải ngân nhưng thiếu vốn, hạn chế tối
đa việc chuyển nguồn; xem xét trách nhiệm trong xây dựng dự toán không sát thực
tế, tổ chức thực hiện thiếu hiệu quả dẫn đến giải ngân vốn đầu tư công thấp;
c) Có giải pháp hiệu quả nhằm
nâng cao chất lượng đề xuất, công tác chuẩn bị, phê duyệt dự án ODA, xây dựng
kế hoạch triển khai cụ thể cho từng giai đoạn thực hiện, nghiên cứu chế tài xử
lý đối với các trường hợp không giải ngân hết, trả lại kế hoạch vốn hàng năm do
nguyên nhân chủ quan;
d) Tập trung quyết liệt triển
khai các giải pháp đẩy nhanh tiến độ giải ngân vốn đầu tư công, nguồn vốn thực
hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia gắn với trách nhiệm của người đứng đầu
các địa phương, đơn vị, chủ đầu tư trong chỉ đạo, tổ chức thực hiện việc giải
ngân vốn đầu tư công; ưu tiên các nhiệm vụ quan trọng phục vụ các mục tiêu phục
hồi và phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh;
đ) Các địa phương, đơn vị điều
hành, thực hiện nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước phải theo khả năng, tiến độ
nguồn thu ngân sách; chủ động sắp xếp nhiệm vụ (kể cả nhiệm vụ phát sinh) trong
phạm vi dự toán được giao trên tinh thần triệt để tiết kiệm, chống lãng phí, phù
hợp với khả năng ngân sách được phân bổ và các nguồn huy động hợp pháp khác,
kết hợp nguồn thu ngoài ngân sách, tăng cường huy động nguồn xã hội hoá. Chỉ
ban hành chính sách làm tăng chi ngân sách khi thật sự cần thiết và có nguồn
đảm bảo. Tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu, thực hiện nghiêm kỷ cương,
kỷ luật tài chính; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát của cơ quan chủ quản
trong quá trình phân bổ, quản lý, sử dụng ngân sách tại các đơn vị trực thuộc;
e) UBND các huyện, thành phố,
thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán chi thu, chi ngân sách nhà nước
và phương án phân bổ ngân sách; đối với dự toán chi thường xuyên, sự nghiệp
giáo dục đào tạo dạy nghề không được thấp hơn mức dự toán HĐND tỉnh giao. Phân
bổ các lĩnh vực chi thường xuyên khác cho đơn vị dự toán trực thuộc và Ủy ban
nhân dân cấp xã phù hợp tình hình thực tế và điều kiện khả năng ngân sách, đảm
bảo thực hiện đầy đủ các chế độ, chính sách, đề án theo phân cấp nhiệm vụ chi
ngân sách;
g) Trong quá trình điều hành,
trường hợp thu ngân sách địa phương dự kiến giảm so với dự toán được cấp có
thẩm quyền giao, các địa phương phải chủ động xây dựng phương án điều hành ngân
sách để đảm bảo cân đối ngân sách địa phương (chủ động các nguồn lực hợp
pháp của mình, rà soát, sắp xếp, cắt, giảm, giãn các nhiệm vụ chi chưa thực sự
cần thiết để đảm bảo cân đối ngân sách địa phương).
3. Tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ
chức bộ máy, tinh giản biên chế; đổi mới cơ chế tài chính đơn vị sự nghiệp công
lập, kịp thời tháo gỡ, giải quyết những vướng mắc trong thực hiện cơ chế tự chủ
của các đơn vị sự nghiệp công lập.
4. Thực hiện quy định của pháp
luật về quản lý, sử dụng tài sản công tại các đơn vị, địa phương: thực hiện sắp
xếp lại, xử lý tài sản công (nhà, đất, xe ô tô, máy móc, thiết bị) bảo
đảm theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công; khai thác hiệu quả tài sản
công tại đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật về quản lý, sử
dụng tài sản công; quản lý chặt chẽ việc sử dụng tài sản công vào mục đích cho
thuê, kinh doanh, liên doanh, liên kết.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết; trong đó giao dự toán ngân sách nhà nước cho từng
huyện, thành phố, thị xã, các đơn vị sử dụng ngân sách theo đúng quy định của
Luật Ngân sách nhà nước. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự
toán chi ngân sách địa phương, quyết định phân bổ dự toán ngân sách theo thẩm
quyền.
2. Thường trực HĐND, các Ban
HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh
Quảng Trị khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có
hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
|
Biểu
số 33
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
Ước TH năm 2022
|
Dự toán năm 2023
|
So sánh (1)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
8.207.465
|
10.955.196
|
8.178.069
|
-685.580
|
75%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
2.049.535
|
1.863.225
|
1.869.570
|
6.345
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
6.027.930
|
6.904.424
|
6.212.499
|
-691.925
|
90%
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân
sách
|
4.192.011
|
4.192.011
|
3.966.551
|
-225.460
|
95%
|
|
- Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
|
876.494
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung cải cách tiền
lương
|
1.835.919
|
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
1.835.919
|
2.245.948
|
410.029
|
122%
|
3
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
2.763
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn; kinh phí
thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang để thực hiện
và cân đối dự toán
|
130.000
|
2.096.891
|
96.000
|
|
5%
|
5
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
6
|
Các khoản huy động đóng góp
|
|
35.160
|
|
|
|
7
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
52.733
|
|
|
|
8
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
8.360.265
|
10.578.896
|
8.250.769
|
-109.496
|
99%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
|
5.433.980
|
6.287.656
|
5.471.720
|
37.740
|
101%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
2.926.285
|
3.295.929
|
2.779.049
|
-147.236
|
95%
|
|
- Chi bổ sung cân đối ngân
sách
|
2.805.389
|
2.805.389
|
2.610.086
|
-195.303
|
93%
|
|
- Chi bổ sung thực hiện cải
cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát
sinh khác
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu,
nhiệm vụ
|
120.896
|
490.540
|
168.963
|
48.067
|
140%
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
964.529
|
|
|
|
4
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
30.781
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
152.800
|
(376.300)
|
72.700
|
(80.100)
|
48%
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
4.007.860
|
6.273.704
|
4.048.479
|
-910.232
|
65%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
1.081.575
|
1.662.782
|
1.269.430
|
-393.352
|
76%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
2.926.285
|
3.295.929
|
2.779.049
|
-516.880
|
84%
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân
sách
|
2.805.389
|
2.805.389
|
2.610.086
|
-195.303
|
93%
|
|
- Thu bổ sung thực hiện cải
cách tiền lương và các chế độ liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát
sinh khác
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu,
nhiệm vụ
|
120.896
|
490.540
|
168.963
|
-321.577
|
34%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
20.093
|
|
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước; kinh phí thực hiện nhiệm vụ, chính sách năm trước chuyển sang
|
|
1.288.060
|
|
|
|
4
|
Các khoản huy động đóng góp
|
|
6.840
|
|
|
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
4.007.860
|
5.245.638
|
4.048.479
|
40.619
|
101%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách huyện
|
4.007.860
|
5.192.905
|
4.048.479
|
40.619
|
101%
|
2
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
52.733
|
|
|
|
Biểu
số 34
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THEO LĨNH
VỰC NĂM 2023
(ban
hành kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Thu nội địa
|
Thu nội địa NSĐP hưởng
|
Bao gồm
|
Thu DNNN địa phương
|
Thu ngoài quốc doanh
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thu phí và lệ phí
|
Trong đó:
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Thu tiền thuê đất
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thu khác
|
Tr.đó: Thu khác NSTW
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia
|
Thu từ quỹ đất công và thu HLCS khác
|
Thu phí, lệ phí TW
|
Thu phí, lệ phí tỉnh
|
Phí BVMT đối với khai thác KS
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
1.340.710
|
1.269.430
|
5.600
|
415.690
|
238.300
|
|
6.000
|
30.720
|
9.830
|
|
3.075
|
390.000
|
37.350
|
144.850
|
64.200
|
34.350
|
2.000
|
6.000
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
523.000
|
500.300
|
5.600
|
180.000
|
90.000
|
|
5.500
|
10.400
|
2.000
|
|
1.500
|
132.000
|
20.500
|
65.000
|
11.500
|
6.500
|
2.000
|
500
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
78.000
|
74.000
|
|
30.000
|
13.000
|
|
250
|
2.020
|
1.000
|
|
300
|
20.000
|
2.230
|
7.500
|
3.000
|
2.000
|
|
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
121.000
|
108.560
|
|
23.000
|
17.250
|
|
50
|
3.000
|
1.190
|
|
300
|
55.000
|
1.000
|
7.700
|
12.500
|
8.500
|
|
1.500
|
4
|
Huyện Triệu Phong
|
87.000
|
81.760
|
|
22.500
|
20.000
|
|
60
|
3.490
|
1.990
|
|
250
|
25.000
|
1.500
|
9.750
|
3.500
|
2.000
|
|
1.200
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
100.000
|
96.000
|
|
30.000
|
21.500
|
|
20
|
2.300
|
750
|
|
35
|
25.000
|
4.800
|
10.730
|
4.500
|
2.000
|
|
1.150
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
205.000
|
197.750
|
|
65.000
|
32.000
|
|
30
|
2.500
|
750
|
|
40
|
70.000
|
4.000
|
22.170
|
8.000
|
3.000
|
|
1.300
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
106.000
|
101.100
|
|
26.000
|
20.080
|
|
50
|
2.300
|
600
|
|
100
|
40.000
|
2.220
|
11.500
|
3.500
|
2.300
|
|
350
|
8
|
Huyện Đakrông
|
30.500
|
23.950
|
|
8.190
|
4.000
|
|
10
|
1.200
|
150
|
|
100
|
8.000
|
100
|
1.500
|
7.500
|
6.000
|
|
|
9
|
Huyện Hướng Hoá
|
90.000
|
85.850
|
|
31.000
|
20.470
|
|
30
|
3.500
|
1.400
|
|
450
|
15.000
|
1.000
|
9.000
|
10.000
|
2.000
|
|
|
1 0
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
210
|
160
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
200
|
50
|
|
|
Biểu
số 35
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.520.199
|
5.471.720
|
4.048.479
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7.105.288
|
3.225.772
|
3.879.516
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.394.012
|
933.329
|
460.683
|
1
|
Chi đầu tư các dự án
|
1.175.312
|
714.629
|
460.683
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi XDCB tập trung phân bổ
|
416.312
|
326.129
|
90.183
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
719.000
|
348.500
|
370.500
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
40.000
|
40.000
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
NSĐP
|
72.700
|
72.700
|
|
3
|
Chi thực hiện Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới
|
70.000
|
70.000
|
|
4
|
Chi hỗ trợ 02 tỉnh
Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào
|
4.000
|
4.000
|
|
5
|
Chi thực hiện chính sách ưu
đãi và hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết số 105/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của
HĐND tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
6
|
Bổ sung vốn cho các quỹ tài
chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng chính
sách xã hội tỉnh
|
49.000
|
49.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ
phát triển đất tỉnh
|
40.000
|
40.000
|
|
|
- Bổ sung nguồn vốn ủy thác
qua Ngân hàng CSXH tỉnh
|
9.000
|
9.000
|
|
7
|
Chi đầu tư khác
|
20.000
|
20.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.443.502
|
2.102.257
|
3.341.245
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
2.516.176
|
574.777
|
1.941.399
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
21.883
|
21.883
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
75.425
|
19.665
|
55.760
|
III
|
Chi trả nợ lãi, phí các
khoản vay của chính quyền địa phương
|
5.176
|
5.176
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
163.111
|
85.523
|
77.588
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
98.487
|
98.487
|
|
B
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CTMT TỪ NGUỒN BSCMT CỦA NSTW
|
2.245.948
|
2.245.948
|
|
I
|
Chi đầu tư thực hiện các
dự án, nhiệm vụ
|
1.392.616
|
1.392.616
|
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
692.020
|
692.020
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
1.048.000
|
1.048.000
|
|
II
|
Chi thực hiện một số mục
tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu
|
104.181
|
104.181
|
|
1
|
Vốn ngoài nước (1)
|
|
|
|
2
|
Vốn trong nước, bao gồm:
|
104.181
|
104.181
|
|
|
- Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ
thuật địa phương
|
437
|
437
|
|
|
- Hỗ trợ các Hội nhà báo địa
phương
|
160
|
160
|
|
|
- Vốn chuẩn bị động viên
|
13.500
|
13.500
|
|
|
- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa
|
1.500
|
1.500
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Chương
trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối
nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội
|
15.200
|
15.200
|
|
|
- Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (2)
|
7.684
|
7.684
|
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì
đường bộ
|
56.355
|
56.355
|
|
|
- Bổ sung thực hiện Chương
trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
9.345
|
9.345
|
|
III
|
Chi thực hiện các Chương
trình mục tiêu Quốc gia
|
749.151
|
749.151
|
|
1
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
228.492
|
228.492
|
|
|
- Vốn đầu tư phát triển
|
79.518
|
79.518
|
|
|
- Kinh phí sự nghiệp
|
148.974
|
148.974
|
|
2
|
CTMTQG xây dựng nông thôn
mới
|
123.693
|
123.693
|
|
|
- Vốn đầu tư phát triển
|
95.860
|
95.860
|
|
|
- Kinh phí sự nghiệp
|
27.833
|
27.833
|
|
3
|
CTMTQG phát triển KTXH
vùng đồng bào DTTS&MN
|
396.966
|
396.966
|
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
192.739
|
192.739
|
|
|
- Chi sự nghiệp
|
204.227
|
204.227
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN BSCMT NGÂN
SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
168.963
|
|
168.963
|
Ghi chú:
(2) Phân bổ cho các lực lượng
khác của địa phương thực hiện công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên
địa bàn. Địa phương không thực hiện hỗ trợ lực lượng công an địa phương, kinh
phí do Bộ Công an đảm bảo.
Biểu
số 36
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
Dự toán năm 2023
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.102.175
|
8.250.769
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI
|
2.668.195
|
2.779.049
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
5.433.980
|
5.471.720
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.243.785
|
933.329
|
1
|
Chi đầu tư các dự án
|
959.485
|
714.629
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Chi XDCB tập trung phân bổ
|
310.035
|
326.129
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
609.450
|
348.500
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
40.000
|
40.000
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
NSĐP
|
152.800
|
72.700
|
3
|
Chi thực hiện Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới
|
40.000
|
70.000
|
4
|
Chi hỗ trợ 02 tỉnh
Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào
|
4.000
|
4.000
|
5
|
Chi thực hiện chính sách ưu
đãi và hỗ trợ đầu tư ttheo Nghị quyết số 105/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của
HĐND tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
6
|
Bổ sung vốn cho các quỹ tài
chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; cấp vốn ủy thác qua Ngân hàng chính
sách xã hội tỉnh
|
64.500
|
49.000
|
|
- Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ
phát triển đất tỉnh
|
56.500
|
40.000
|
|
- Bổ sung vốn Quỹ hỗ trợ nông
dân
|
1.000
|
|
|
- Bổ sung nguồn vốn ngân sách
tỉnh ủy thác qua NH CSXH tỉnh
|
7.000
|
9.000
|
7
|
Chi đầu tư khác
|
20.000
|
20.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.064.671
|
2.102.257
|
1
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
360.813
|
292.131
|
2
|
Chi bảo vệ môi trường
|
20.174
|
19.665
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
478.714
|
574.777
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
527.956
|
520.730
|
5
|
Chi khoa học và công nghệ
|
21.896
|
21.883
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
70.848
|
80.432
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
22.096
|
26.118
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
3.296
|
3.120
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
102.894
|
60.320
|
10
|
Chi hoạt động của cơ quan
QLNN, đảng, đoàn thể
|
335.927
|
344.928
|
11
|
Chi quốc phòng
|
59.934
|
92.179
|
12
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
12.813
|
20.674
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
47.310
|
45.300
|
III
|
Chi trả nợ lãi, phí các
khoản vay
|
6.649
|
5.176
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
97.604
|
85.523
|
VI
|
Nguồn thực hiện cải cách
chính sách tiền lương; tiết kiệm thêm chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh
|
184.352
|
98.487
|
VII
|
Chi thực hiện một số mục
tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu từ nguồn bổ sung có mục tiêu của
NSTW
|
1.835.919
|
2.245.948
|
Biểu
số 37
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM
VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQ G NSTW)
|
Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG NSTW)
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Nguồn thực hiện chính sách cải cách tiền lương
|
Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ và các CTMT, CTMTQG NSTW hỗ
trợ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
5.471.720
|
933.329
|
2.102.257
|
5.176
|
1.000
|
85.523
|
98.487
|
2.245.948
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (Không kể CT MTQG NSTW)
|
933.329
|
933.329
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
1.333.385
|
|
1.333.385
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
20.162
|
|
20.162
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
122.113
|
|
122.113
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
119.149
|
|
119.149
|
|
|
|
|
|
|
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức
khỏe cán bộ tỉnh
|
2.964
|
|
2.964
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
40.896
|
|
40.896
|
|
|
|
|
|
4
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND
tỉnh
|
17.977
|
|
17.977
|
|
|
|
|
|
5
|
Văn phòng Điều phối nông thôn
mới tỉnh
|
740
|
|
740
|
|
|
|
|
|
6
|
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Chính trị Lê Duẩn
|
7.771
|
|
7.771
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
4.352
|
|
4.352
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
13.393
|
|
13.393
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
11
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư -
Thương mại - Du lịch tỉnh
|
1.154
|
|
1.154
|
|
|
|
|
|
12
|
Trung tâm Trợ giúp Pháp lý
|
2.962
|
|
2.962
|
|
|
|
|
|
13
|
Trung tâm tin học tỉnh
|
2.180
|
|
2.180
|
|
|
|
|
|
14
|
Trung tâm Quan trắc tài
nguyên và Môi trường
|
13.730
|
|
13.730
|
|
|
|
|
|
15
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
3.433
|
|
3.433
|
|
|
|
|
|
16
|
Trung tâm Khuyến công và Tư
vấn phát triển công nghiệp
|
4.305
|
|
4.305
|
|
|
|
|
|
17
|
Trung tâm hoạt động thanh
thiếu niên
|
1.512
|
|
1.512
|
|
|
|
|
|
18
|
Trung tâm hỗ trợ nông dân
|
350
|
|
350
|
|
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
và Truyền thông
|
230
|
|
230
|
|
|
|
|
|
20
|
Trạm kiểm tra trọng tải xe
lưu động
|
1.183
|
|
1.183
|
|
|
|
|
|
21
|
Thanh tra tỉnh
|
6.769
|
|
6.769
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Y tế
|
278.809
|
|
278.809
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Xây dựng
|
5.154
|
|
5.154
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Tư pháp
|
8.116
|
|
8.116
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
9.123
|
|
9.123
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10.930
|
|
10.930
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Tài chính
|
8.459
|
|
8.459
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
54.649
|
|
54.649
|
|
|
|
|
|
29
|
Sở Nội vụ
|
6.735
|
|
6.735
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Ngoại vụ
|
4.529
|
|
4.529
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
34.408
|
|
34.408
|
|
|
|
|
|
32
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
3.690
|
|
3.690
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6.706
|
|
6.706
|
|
|
|
|
|
34
|
Sở Giao thông vận tải
|
47.706
|
|
47.706
|
|
|
|
|
|
35
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
389.011
|
|
389.011
|
|
|
|
|
|
36
|
Sở Công thương
|
5.794
|
|
5.794
|
|
|
|
|
|
37
|
Nhà thiếu nhi
|
1.967
|
|
1.967
|
|
|
|
|
|
38
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
2.174
|
|
2.174
|
|
|
|
|
|
39
|
Chi cục Thủy sản
|
1.806
|
|
1.806
|
|
|
|
|
|
40
|
Chi cục Thủy lợi
|
1.847
|
|
1.847
|
|
|
|
|
|
41
|
Chi cục quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
2.902
|
|
2.902
|
|
|
|
|
|
42
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
2.433
|
|
2.433
|
|
|
|
|
|
43
|
Chi cục Kiểm lâm
|
28.188
|
|
28.188
|
|
|
|
|
|
44
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
1.176
|
|
1.176
|
|
|
|
|
|
45
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá
gia đình
|
2.050
|
|
2.050
|
|
|
|
|
|
46
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
1.673
|
|
1.673
|
|
|
|
|
|
47
|
Chi cục Biển, Hải đảo và Khí
tượng thủy văn
|
4.538
|
|
4.538
|
|
|
|
|
|
48
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
4.245
|
|
4.245
|
|
|
|
|
|
49
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
2.117
|
|
2.117
|
|
|
|
|
|
50
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
26.118
|
|
26.118
|
|
|
|
|
|
51
|
Ban Tôn giáo
|
2.002
|
|
2.002
|
|
|
|
|
|
52
|
Ban Thi đua khen thưởng tỉnh
|
13.301
|
|
13.301
|
|
|
|
|
|
53
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
6.305
|
|
6.305
|
|
|
|
|
|
54
|
Ban Dân tộc
|
4.040
|
|
4.040
|
|
|
|
|
|
55
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
1.310
|
|
1.310
|
|
|
|
|
|
56
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh
|
7.414
|
|
7.414
|
|
|
|
|
|
57
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.380
|
|
2.380
|
|
|
|
|
|
58
|
Hội Nông dân
|
3.554
|
|
3.554
|
|
|
|
|
|
59
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
3.999
|
|
3.999
|
|
|
|
|
|
60
|
Tỉnh đoàn
|
4.453
|
|
4.453
|
|
|
|
|
|
61
|
Đoàn khối cơ quan và doanh
nghiệp tỉnh
|
749
|
|
749
|
|
|
|
|
|
62
|
Tạp chí Cửa Việt
|
2.426
|
|
2.426
|
|
|
|
|
|
63
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
2.210
|
|
2.210
|
|
|
|
|
|
64
|
Liên hiệp các TCHN
|
805
|
|
805
|
|
|
|
|
|
65
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và
Kỹ thuật Quảng Trị
|
1.309
|
|
1.309
|
|
|
|
|
|
66
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
943
|
|
943
|
|
|
|
|
|
67
|
Hội Từ thiện
|
153
|
|
153
|
|
|
|
|
|
68
|
Hội Nhà báo
|
1.508
|
|
1.508
|
|
|
|
|
|
69
|
Hội người mù tỉnh
|
507
|
|
507
|
|
|
|
|
|
70
|
Hội Người khuyết tật, nạn
nhân da cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em
|
378
|
|
378
|
|
|
|
|
|
71
|
Hội Người cao tuổi
|
272
|
|
272
|
|
|
|
|
|
72
|
Hội Luật gia
|
140
|
|
140
|
|
|
|
|
|
73
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
203
|
|
203
|
|
|
|
|
|
74
|
Hội Đông Y
|
153
|
|
153
|
|
|
|
|
|
75
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
301
|
|
301
|
|
|
|
|
|
76
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.908
|
|
1.908
|
|
|
|
|
|
77
|
Hội Tù chính trị yêu nước
|
203
|
|
203
|
|
|
|
|
|
78
|
Hội Y dược và Kế hoạch hóa
gia đình
|
153
|
|
153
|
|
|
|
|
|
79
|
Đoàn Luật sư
|
177
|
|
177
|
|
|
|
|
|
80
|
Câu Lạc bộ đường 9
|
203
|
|
203
|
|
|
|
|
|
81
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
32.921
|
|
32.921
|
|
|
|
|
|
82
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng
tỉnh
|
3.400
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
83
|
Công an tỉnh
|
5.540
|
|
5.540
|
|
|
|
|
|
84
|
Cục Thống kê tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
C
|
CÁC NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH
|
768.872
|
-
|
768.872
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Kinh phí hoạt động sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
19.883
|
|
19.883
|
|
|
|
|
|
2
|
Các chế độ, chính sách và
nhiệm vụ sự nghiệp giáo dục
|
132.323
|
-
|
132.323.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí miễn giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ số 81/2021/NĐ- CP ngày 27/8/2021
|
2.116
|
|
2.116
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã, thôn ĐBKK theo NĐ số 116/2016/NĐ-CP
|
5.207
|
|
5.207
|
|
|
|
|
|
|
Học bổng và hỗ trợ phương
tiện học tập theo TTLT số 42/2013/TTLT- BGDDT-BLĐTBXH-BTC
|
928
|
|
928
|
|
|
|
|
|
|
Học bổng học sinh trường PTDT
nội trú theo TTLT số 109/2009/TTLT-BTC- BGDĐT
|
3.752
|
|
3.752
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách phát triển giáo
dục mầm non (hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo; hỗ trợ giáo viên ghép lớp;
hỗ trợ nấu ăn cho trẻ em mầm non)
|
18.239
|
|
18.239
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện các chính
sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành; hỗ trợ tăng thêm thực hiện các
chính sách an sinh xã hội theo mức chuẩn nghèo mới; dự toán phân bổ sau cho
các nhiệm vụ khác
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
Dự phòng chính sách, chế độ
khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; tiền lương; thực hiện các Đề án, Nghị
quyết, chương trình, nhiệm vụ của địa phương
|
12.081
|
|
12.081
|
|
|
|
|
|
3
|
Đào tạo nghề cho lao động
nông thôn và đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Đào tạo cán bộ Lào
|
4.336
|
|
4.336
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí thực hiện chính sách
thu hút, đào tạo, bồi dưỡng theo Nghị quyết số 166/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
5.383
|
|
5.383
|
|
|
|
|
|
6
|
Đào tạo, bồi dưỡng CBCC cấp
xã người DTTS theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Đào tạo lại
|
4.460
|
|
4.460
|
|
|
|
|
|
8
|
Các nhiệm vụ của sự nghiệp y
tế
|
243.021
|
-
|
243.021.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
64.501
|
|
64.501
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ mua thẻ BHYT
cho đối tượng học sinh, sinh viên
|
21.841
|
|
21.841
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
3.016
|
|
3.016
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ khám chữa
bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người
hiến tặng bộ phận cơ thể người
|
100.921
|
|
100.921
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua BHYT cho cựu
chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào,
Campuchia
|
7.854
|
|
7.854
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối
tượng cận nghèo
|
17.612
|
|
17.612
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho
người đã hiến bộ phận cơ thể người
|
26
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
BHYT Hộ làm nông, lâm ngư
nghiệp có mức sống trung bình
|
650
|
|
650
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí NSĐP hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế cho đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo
|
6.600
|
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
Chi chính sách, chế độ, sửa
chữa, mua sắm tài sản và các nhiệm phát sinh (phòng chống dịch bệnh, bổ sung
tiền lương, …) phân bổ sau
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Kinh phí thực hiện chính sách
trợ giúp xã hội thường xuyên theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021
của Chính phủ
|
27.946
|
|
27.946
|
|
|
|
|
|
10
|
Kinh phí thực hiện các nhiệm
vụ đảm bảo xã hội; kinh phí thực hiện chính sách an sinh xã hội, nhiệm vụ
khác do ngân sách địa phương đảm bảo
|
3.706
|
|
3.706
|
|
|
|
|
|
11
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính
|
41.000
|
|
41.000
|
|
|
|
|
|
12
|
Kinh phí hỗ trợ sử dụng sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
64.656
|
|
64.656
|
|
|
|
|
|
13
|
Kinh phí thực hiện chính sách
hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
27.333
|
|
27.333
|
|
|
|
|
|
14
|
Chi đối ứng các chương trình,
dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương
|
8.686
|
|
8.686
|
|
|
|
|
|
15
|
Kinh phí thực hiện công tác
quan hệ biên giới Việt - Lào
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
16
|
Kinh phí mua xe ô tô theo chế
độ
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
17
|
Phục vụ hoạt động HĐND các
cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
18
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ
khác của địa phương
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
19
|
Kinh phí thực hiện Luật dân
quân tự vệ
|
15.542
|
|
15.542
|
|
|
|
|
|
20
|
Kinh phí thực hiện Pháp lệnh
công an xã
|
1.625
|
|
1.625
|
|
|
|
|
|
21
|
Đề án "Nâng cao chất
lượng, hiệu quả phong trào toàn dân tham gia BV chủ quyền, lãnh thổ, ANBGQG"
|
2.063
|
|
2.063
|
|
|
|
|
|
22
|
Kinh phí thực hiện Đề án nâng
cao năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tỉnh Savannakhet, Salavan nước CHDCND
Lào giai đoạn 2018 - 2022 (Đề án 825)
|
1.771
|
|
1.771
|
|
|
|
|
|
23
|
Kinh phí trang cấp và tập
huấn lực lượng bảo vệ dân phố toàn tỉnh
|
1.348
|
|
1.348
|
|
|
|
|
|
24
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
quốc phòng - an ninh, chính trị, đảm bảo an toàn xã hội một số vùng trọng
điểm và một số nhiệm vụ khác của địa phương; các Nghị quyết của HĐND tỉnh;
diễn tập khu vực phòng thủ cấp tỉnh
|
48.643
|
|
48.643
|
|
|
|
|
|
25
|
Kinh phí thực hiện các Nghị
quyết của HĐND tỉnh; thực hiện các chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển
kinh tế tập thể và nhiệm vụ khác của địa phương
|
11.620
|
|
11.620
|
|
|
|
|
|
26
|
Kinh phí thực hiện đề án
chuyển đổi số và hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
27
|
Chi thực hiện các chương
trình giống cây trồng vật nuôi; hoạt động điều tra, khảo sát bảo tồn đa dạng
sinh học phân bổ sau
|
2.910
|
|
2.910
|
|
|
|
|
|
28
|
Dự toán bảo dưỡng, sửa chữa
tài sản công
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
29
|
Hỗ trợ hoạt động phối hợp cho
các đơn vị
|
171
|
|
171
|
|
|
|
|
|
30
|
Kinh phí các sự nghiệp (phân
bổ sau)
|
31.446
|
-
|
31.446
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Dự toán chi hoạt động của cơ
quan QLNN, Đảng, đoàn thể (phân bổ sau)
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp đào tạo (phân bổ
sau)
|
1.498
|
|
1.498
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin
(phân bổ sau)
|
1.323
|
|
1.323
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp CNTT và truyền
thông (phân bổ sau)
|
52
|
|
52
|
|
|
|
|
|
|
Dự toán xúc tiến đầu tư,
thương mại và du lịch (phân bổ sau)
|
8.771
|
|
8.771
|
|
|
|
|
|
|
Dự toán Sự nghiệp Văn xã phân
bổ sau thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh và các nhiệm vụ khác của địa phương
(UBND tỉnh căn cứ thực tế phát sinh phân bổ cho các sự nghiệp phù hợp)
|
5.270
|
|
5.270
|
|
|
|
|
|
|
Duy tu, sửa chữa hạ tầng khu
công nghiệp, khu kinh tế, khu du lịch (phân bổ sau)
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
Duy tu, sửa chữa các công
trình đê điều, thủy lợi
|
4.300
|
|
4.300
|
|
|
|
|
|
|
Dự phòng biên chế chưa tuyển
dụng ngành y tế
|
3.732
|
|
3.732
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ LÃI, PHÍ CÁC
KHOẢN VAY
|
5.176
|
|
|
5.176
|
|
|
|
|
E
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
F
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
85.523
|
|
|
|
|
85.523
|
|
|
G
|
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH
CHÍNH SÁCH TIỀN LƯƠNG
|
98.487
|
|
|
|
|
|
98.487
|
|
H
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CTMT TỪ NGUỒN BSCMT CỦA NSTW
|
2.245.948
|
|
|
|
|
|
|
2.245.948
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo
đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng CSDL đất đai và đăng ký
biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính: Phân bổ theo tiến độ thu tiền sử dụng đất.
Biểu
số 38
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH
VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng - an ninh
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi VHTT, truyền thông
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi hoạt động môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Chi QLNN, Đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi khác ngân sách
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
2.102.257
|
574.777
|
21.883
|
112.853
|
520.730
|
80.432
|
26.118
|
3.120
|
19.665
|
292.131
|
344.928
|
60.320
|
45.300
|
A
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
1.333.385
|
422.777
|
|
41.861
|
273.977
|
55.787
|
26.118
|
3.120
|
19.494
|
117.855
|
343.428
|
28.668
|
300
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
20.162
|
|
|
|
|
567
|
|
|
|
|
19.595
|
|
|
2
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
122.113
|
|
|
|
|
29.512
|
|
|
|
|
92.601
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
119.149
|
|
|
|
|
29.512
|
|
|
|
|
89.637
|
|
|
|
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
2.964
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.964
|
|
|
3
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
40.896
|
10.569
|
|
|
|
20.229
|
|
3.120
|
|
1.298
|
5.680
|
|
|
4
|
Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
17.977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.977
|
|
|
5
|
Văn
phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh
|
740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740
|
|
|
|
6
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
7
|
Trường
Chính trị Lê Duẩn
|
7.771
|
7.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường
Cao đẳng Y tế
|
4.352
|
4.352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường
Cao đẳng Sư phạm
|
13.393
|
13.393
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường
Cao đẳng Kỹ thuật
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trung
tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch tỉnh
|
1.154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.154
|
|
|
|
12
|
Trung
tâm Trợ giúp Pháp lý
|
2.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.962
|
|
|
|
13
|
Trung
tâm tin học tỉnh
|
2.180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.180
|
|
|
|
14
|
Trung
tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường
|
13.730
|
|
|
|
|
|
|
|
13.730
|
|
|
|
|
15
|
Trung
tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
3.433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.433
|
|
|
|
16
|
Trung
tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
4.305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.305
|
|
|
|
17
|
Trung
tâm hoạt động thanh thiếu niên
|
1.512
|
1.512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trung
tâm hỗ trợ nông dân
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
19
|
Trung
tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
230
|
|
|
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trạm
kiểm tra trọng tải xe lưu động
|
1.183
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.183
|
|
|
|
21
|
Thanh
tra tỉnh
|
6.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.769
|
|
|
22
|
Sở
Y tế
|
278.809
|
|
|
|
273.977
|
|
|
|
|
|
4.832
|
|
|
23
|
Sở
Xây dựng
|
5.154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.154
|
|
|
24
|
Sở
Tư pháp
|
8.116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.116
|
|
|
25
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
9.123
|
|
|
|
|
5.249
|
|
|
|
|
3.874
|
|
|
26
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
10.930
|
|
|
|
|
|
|
|
2.218
|
3.091
|
5.621
|
|
|
27
|
Sở
Tài chính
|
8.459
|
|
|
|
|
|
|
|
|
292
|
8.167
|
|
|
28
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
54.649
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.541
|
5.108
|
|
|
29
|
Sở
Nội vụ
|
6.735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.735
|
|
|
30
|
Sở
Ngoại vụ
|
4.529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.529
|
|
|
31
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
34.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.740
|
28.668
|
|
32
|
Sở
Khoa học và công nghệ
|
3.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.690
|
|
|
33
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
6.706
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.706
|
|
|
34
|
Sở
Giao thông vận tải
|
47.706
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.800
|
7.906
|
|
|
35
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
389.011
|
381.713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.298
|
|
|
36
|
Sở
Công thương
|
5.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.794
|
|
|
37
|
Nhà
thiếu nhi
|
1.967
|
1.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
2.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.174
|
|
|
39
|
Chi
cục Thủy sản
|
1.806
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.806
|
|
|
40
|
Chi
cục Thủy lợi
|
1.847
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.847
|
|
|
41
|
Chi
cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
2.902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.902
|
|
|
42
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
2.433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.433
|
|
|
43
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
28.188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.188
|
|
|
44
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1.176
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.176
|
|
|
45
|
Chi
cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình
|
2.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.050
|
|
|
46
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
1.673
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.673
|
|
|
47
|
Chi
cục Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn
|
4.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.526
|
1.012
|
|
|
48
|
Chi
cục Bảo vệ môi trường
|
4.245
|
|
|
|
|
|
|
|
2.817
|
|
1.428
|
|
|
49
|
Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
2.117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.117
|
|
|
50
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình
|
26.118
|
|
|
|
|
|
26.118
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Ban
Tôn giáo
|
2.002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.002
|
|
|
52
|
Ban
Thi đua khen thưởng tỉnh
|
13.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.301
|
|
|
53
|
Ban
quản lý Khu kinh tế
|
6.305
|
|
|
|
|
|
|
|
729
|
|
5.576
|
|
|
54
|
Ban
Dân tộc
|
4.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.040
|
|
|
55
|
Ban
An toàn giao thông tỉnh
|
1.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.310
|
|
|
56
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
7.414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.414
|
|
|
57
|
Hội
Cựu chiến binh
|
2.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.380
|
|
|
58
|
Hội
Nông dân
|
3.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.554
|
|
|
59
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
3.999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.999
|
|
|
60
|
Tỉnh
đoàn
|
4.453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.453
|
|
|
61
|
Đoàn
khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh
|
749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
749
|
|
|
62
|
Tạp
chí Cửa Việt
|
2.426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.426
|
|
|
63
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh
|
2.210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.210
|
|
|
64
|
Liên
hiệp các TCHN
|
805
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
805
|
|
|
65
|
Liên
hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Quảng Trị
|
1.309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.309
|
|
|
66
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
943
|
|
|
67
|
Hội
Từ thiện
|
153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
|
|
68
|
Hội
Nhà báo
|
1.508
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.508
|
|
|
69
|
Hội
người mù tỉnh
|
507
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
507
|
|
|
70
|
Hội
Người khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền
trẻ em
|
378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378
|
|
|
71
|
Hội
Người cao tuổi
|
272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
|
|
72
|
Hội
Luật gia
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
|
|
73
|
Hội
Khuyến học tỉnh
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
|
74
|
Hội
Đông Y
|
153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
|
|
75
|
Hội
Cựu Thanh niên xung phong
|
301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301
|
|
|
76
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
1.908
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.908
|
|
|
77
|
Hội
Tù chính trị yêu nước
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
|
78
|
Hội
Y dược và Kế hoạch hóa gia đình
|
153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
|
|
79
|
Đoàn
Luật sư
|
177
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
|
|
80
|
Câu
Lạc bộ đường 9
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
|
81
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
|
32.921
|
|
|
32.921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Bộ
chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
3.400
|
|
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Công
an tỉnh
|
5.540
|
|
|
5.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
B
|
CÁC NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
768.872
|
152.000
|
21.883
|
70.992
|
246.753
|
24.645
|
|
|
171
|
174.276
|
1.500
|
31.652
|
45.000
|
1
|
Kinh
phí hoạt động sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
19.883
|
|
19.883
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh
phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành; hỗ trợ
tăng thêm thực hiện các chính sách an sinh xã hội theo mức chuẩn nghèo mới;
các nhiệm vụ khác để lại phân bổ sau
|
132.323
|
132.323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo NĐ số 81/2021/NĐ-CP ngày
27/8/2021
|
2.116
|
2.116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ
trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK theo NĐ số 116/2016/NĐ-CP
|
5.207
|
5.207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học
bổng và hỗ trợ phương tiện học tập theo TTLT số 42/2013/TTLT-BGDDT-BLĐTBXH-
BTC
|
928
|
928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học
bổng học sinh trường PTDT nội trú theo TTLT số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT
|
3.752
|
3.752
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính
sách phát triển giáo dục mầm non (hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo; hỗ trợ
giáo viên ghép lớp; hỗ trợ nấu ăn cho trẻ em mầm non)
|
18.239
|
18.239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội do Trung ương ban hành; hỗ trợ
tăng thêm thực hiện các chính sách an sinh xã hội theo mức chuẩn nghèo mới;
dự toán phân bổ sau cho các nhiệm vụ khác
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
phòng chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; tiền lương;
thực hiện các Đề án, Nghị quyết, chương trình, nhiệm vụ của địa phương
|
12.081
|
12.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đào
tạo nghề cho lao động nông thôn và đào tạo bồi dưỡng giáo viên dạy nghề
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đào
tạo cán bộ Lào
|
4.336
|
4.336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh
phí thực hiện chính sách thu hút, đào tạo, bồi dưỡng theo Nghị quyết số
166/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh
|
5.383
|
5.383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đào
tạo, bồi dưỡng CBCC cấp xã người DTTS theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND của
HĐND tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đào
tạo lại
|
4.460
|
4.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Các
nhiệm vụ của sự nghiệp y tế
|
243.021
|
|
|
|
243.021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
64.501
|
|
|
|
64.501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí hỗ trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên
|
21.841
|
|
|
|
21.841
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
3.016
|
|
|
|
3.016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh
sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người
|
100.921
|
|
|
|
100.921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí mua BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia
kháng chiến Lào, Campuchia
|
7.854
|
|
|
|
7.854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho đối tượng cận nghèo
|
17.612
|
|
|
|
17.612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho người đã hiến bộ phận cơ thể người
|
26
|
|
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BHYT
Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình
|
650
|
|
|
|
650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí NSĐP hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo
|
6.600
|
|
|
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
chính sách, chế độ, sửa chữa, mua sắm tài sản và các nhiệm phát sinh (phòng
chống dịch bệnh, bổ sung tiền lương, …) phân bổ sau
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Kinh
phí thực hiện chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên theo Nghị định số
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
|
27.946
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.946
|
|
10
|
Kinh
phí thực hiện các nhiệm vụ đảm bảo xã hội; kinh phí thực hiện chính sách an
sinh xã hội, nhiệm vụ khác do ngân sách địa phương đảm bảo
|
3.706
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.706
|
|
11
|
Kinh
phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính
|
41.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.000
|
|
|
|
12
|
Kinh
phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
64.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.656
|
|
|
|
13
|
Kinh
phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
27.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.333
|
|
|
|
14
|
Chi
đối ứng các chương trình, dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương
|
8.686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.686
|
|
|
|
15
|
Kinh
phí thực hiện công tác quan hệ biên giới Việt - Lào
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
16
|
Kinh
phí mua xe ô tô theo chế độ
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
17
|
Phục
vụ hoạt động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
18
|
Chi
thực hiện một số nhiệm vụ khác của địa phương
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
19
|
Kinh
phí thực hiện Luật dân quân tự vệ
|
15.542
|
|
|
15.542
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Kinh
phí thực hiện Pháp lệnh công an xã
|
1.625
|
|
|
1.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đề
án "Nâng cao chất lượng, hiệu quả phong trào toàn dân tham gia BV chủ
quyền, lãnh thổ, ANBGQG"
|
2.063
|
|
|
2.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Kinh
phí thực hiện Đề án nâng cao năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tỉnh
Savannakhet, Salavan nước CHDCND Lào giai đoạn 2018 - 2022 (Đề án 825)
|
1.771
|
|
|
1.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Kinh
phí trang cấp và tập huấn lực lượng bảo vệ dân phố toàn tỉnh
|
1.348
|
|
|
1.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Kinh
phí thực hiện nhiệm vụ quốc phòng - an ninh, chính trị, đảm bảo an toàn xã
hội một số vùng trọng điểm và một số nhiệm vụ khác của địa phương; các Nghị
quyết của HĐND tỉnh; diễn tập khu vực phòng thủ cấp tỉnh
|
48.643
|
|
|
48.643
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Kinh
phí thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh; thực hiện các chính sách hỗ trợ,
khuyến khích phát triển kinh tế tập thể và nhiệm vụ khác của địa phương
|
11.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.620
|
|
|
|
26
|
Kinh
phí thực hiện đề án chuyển đổi số và hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Chi
thực hiện các chương trình giống cây trồng vật nuôi; hoạt động điều tra, khảo
sát bảo tồn đa dạng sinh học phân bổ sau
|
2.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.910
|
|
|
|
28
|
Dự
toán bảo dưỡng, sửa chữa tài sản công
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
29
|
Hỗ
trợ hoạt động phối hợp cho các đơn vị
|
171
|
|
|
|
|
|
|
|
171
|
|
|
|
|
30
|
Kinh
phí các sự nghiệp (phân bổ sau)
|
31.446
|
1.498
|
2.000
|
|
3.732
|
4.645
|
|
|
|
18.071
|
1.500
|
|
|
|
Dự
toán chi hoạt động của cơ quan QLNN, Đảng, đoàn thể (phân bổ sau)
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Sự
nghiệp đào tạo (phân bổ sau)
|
1.498
|
1.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự
nghiệp Văn hoá - Thông tin (phân bổ sau)
|
1.323
|
|
|
|
|
1.323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự
nghiệp CNTT và truyền thông (phân bổ sau)
|
52
|
|
|
|
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
toán xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch (phân bổ sau)
|
8.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.771
|
|
|
|
|
Dự
toán Sự nghiệp Văn xã phân bổ sau thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh và
các nhiệm vụ khác của địa phương (UBND tỉnh căn cứ thực tế phát sinh phân bổ
cho các sự nghiệp phù hợp)
|
5.270
|
|
2.000
|
|
|
3.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy
tu, sửa chữa hạ tầng khu công nghiệp, khu kinh tế, khu du lịch (phân bổ sau)
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
Duy
tu, sửa chữa các công trình đê điều, thủy lợi
|
4.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.300
|
|
|
|
|
Dự
phòng biên chế chưa tuyển dụng ngành y tế
|
3.732
|
|
|
|
3.732
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Kinh phí
thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng CSDL
đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính: Phân bổ theo tiến độ
thu tiền sử dụng đất.
Biểu
số 39
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
A
|
B
|
1
|
2
|
4
|
6
|
7
|
8=2+3+4+5+6+7
|
|
TỔNG SỐ
|
1.340.710
|
1.269.430
|
2.610.086
|
168.963
|
-
|
4.048.479
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
523.000
|
500.300
|
-
|
11.828
|
|
512.128
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
78.000
|
74.000
|
87.335
|
10.691
|
|
172.026
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
121.000
|
108.560
|
325.814
|
23.537
|
|
457.911
|
4
|
Huyện Triệu Phong
|
87.000
|
81.760
|
368.157
|
20.597
|
|
470.514
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
100.000
|
96.000
|
320.647
|
20.359
|
|
437.006
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
205.000
|
197.750
|
293.331
|
25.033
|
|
516.114
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
106.000
|
101.100
|
190.979
|
16.321
|
|
308.400
|
8
|
Huyện Đakrông
|
30.500
|
23.950
|
411.966
|
16.673
|
|
452.589
|
9
|
Huyện Hướng Hoá
|
90.000
|
85.850
|
587.920
|
21.893
|
|
695.663
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
210
|
160
|
23.937
|
2.031
|
|
26.128
|
Biểu
số 40
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2023
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Hỗ trợ bổ sung có mục tiêu thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng ngân sách
|
Tổng số
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề (**)
|
A
|
B
|
1=2+9
|
2=3+6+8
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
4.048.479
|
3.879.516
|
460.683
|
90.183
|
370.500
|
3.341.245
|
1.941.399
|
77.588
|
168.963
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
512.128
|
500.300
|
132.790
|
7.390
|
125.400
|
357.504
|
181.399
|
10.006
|
11.828
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
172.026
|
161.335
|
25.314
|
6.314
|
19.000
|
132.794
|
59.322
|
3.227
|
10.691
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
457.911
|
434.374
|
61.820
|
9.570
|
52.250
|
363.867
|
205.363
|
8.687
|
23.537
|
4
|
Huyện Triệu Phong
|
470.514
|
449.917
|
33.684
|
9.934
|
23.750
|
407.238
|
234.755
|
8.995
|
20.597
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
437.006
|
416.647
|
33.732
|
9.982
|
23.750
|
374.582
|
209.092
|
8.333
|
20.359
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
516.114
|
491.081
|
76.668
|
10.168
|
66.500
|
404.591
|
226.696
|
9.822
|
25.033
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
308.400
|
292.079
|
46.558
|
8.558
|
38.000
|
239.679
|
140.167
|
5.842
|
16.321
|
8
|
Huyện Đakrông
|
452.589
|
435.916
|
18.656
|
11.056
|
7.600
|
408.541
|
264.323
|
8.719
|
16.673
|
9
|
Huyện Hướng Hóa
|
695.663
|
673.770
|
27.178
|
12.928
|
14.250
|
633.117
|
419.175
|
13.475
|
21.893
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
26.128
|
24.097
|
4.283
|
4.283
|
|
19.332
|
1.107
|
482
|
2.031
|
Ghi chú:
(*): Các huyện, thành phố, thị
xã có trách nhiệm bố trí kinh phí đảm bảo thực hiện nhiệm vụ liên quan đến công
tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định.
Biểu
số 41
DỰ
TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ,
THỊ XÃ NĂM 2023
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương
|
Bổ sung có mục tiêu thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ
|
A
|
B
|
1 = 2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG SỐ
|
168.963
|
|
168.963
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
11.828
|
|
11.828
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
10.691
|
|
10.691
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
23.537
|
|
23.537
|
4
|
Huyện Triệu Phong
|
20.597
|
|
20.597
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
20.359
|
|
20.359
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
25.033
|
|
25.033
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
16.321
|
|
16.321
|
8
|
Huyện Đakrông
|
16.673
|
|
16.673
|
9
|
Huyện Hướng Hoá
|
21.893
|
|
21.893
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
2.031
|
|
2.031
|
[1] Phí sử dụng công
trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa
khẩu; mức thu học phí;...
Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 83/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
594
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|