|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 82/NQ-HĐND 2022 dự toán thu ngân sách nhà nước Quảng Trị
Số hiệu:
|
82/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 82/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày
09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách
nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
2555/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2023 tỉnh Quảng Trị;
Xét Báo cáo số 257/BC-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2022 và dự toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của
Ban kinh tế - ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi
ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Quảng Trị với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn
|
4.050.000
triệu đồng:
|
Trong đó:
|
|
- Thu nội địa
|
3.400.000
triệu đồng;
|
- Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
650.000
triệu đồng.
|
2. Thu ngân sách địa phương
hưởng
|
9.447.499
triệu đồng:
|
Trong đó:
|
|
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
3.139.000
triệu đồng;
|
- Thu bổ sung từ ngân sách
trung ương
|
6.212.499
triệu đồng;
|
- Thu chuyển nguồn, kinh phí thực
hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang
|
96.000
triệu đồng;
|
3. Tổng chi ngân sách địa
phương
|
9.520.199
triệu đồng.
|
4. Bội chi ngân sách địa
phương
|
72.700
triệu đồng.
|
5. Tổng mức vay ngân sách địa
phương
|
86.100
triệu đồng:
|
- Vay để bù đắp bội chi ngân
sách địa phương
|
72.700
triệu đồng;
|
- Vay để trả nợ gốc
|
13.400
triệu đồng.
|
6. Trả nợ gốc các khoản vay của
NSĐP
|
13.400
triệu đồng:
|
- Từ nguồn vay trả nợ gốc
|
13.400
triệu đồng.
|
(Chi
tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện có hiệu quả dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023.
2. Thường trực HĐND, các Ban
HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh
Quảng Trị khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu
lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
|
Biểu số 25
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
Ước TH năm 2022
|
Dự toán năm 2023
|
So sánh (3)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9.289.040
|
13.933.470
|
9.447.499
|
-4.485.971
|
68%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
3.131.110
|
3.526.007
|
3.139.000
|
-387.007
|
89%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.575.240
|
2.009.207
|
1.351.500
|
-657.707
|
67%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
1.555.870
|
1.516.800
|
1.787.500
|
270.700
|
118%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
6.027.930
|
6.904.424
|
6.212.499
|
-691.925
|
90%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.192.011
|
4.192.011
|
3.966.551
|
-225.460
|
95%
|
2
|
Thu bổ sung ngoài kế hoạch
|
|
876.494
|
|
-876.494
|
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.835.919
|
1.835.919
|
2.245.948
|
410.029
|
122%
|
4
|
Thu bổ sung thực hiện cải
cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu chuyển nguồn; kinh phí
thực hiện nhiệm vụ, chính sách địa phương năm trước chuyển sang để thực hiện
và cân đối dự toán năm sau
|
130.000
|
3.384.951
|
96.000
|
|
3%
|
IV
|
Các khoản thu đóng góp
|
|
42.000
|
|
-42.000
|
|
VII
|
Thu kết dư ngân sách
|
|
22.856
|
|
|
|
V
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
53.232
|
|
-53.232
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.441.840
|
12.529.104
|
9.520.199
|
78.359
|
101%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
7.485.025
|
7.990.472
|
7.105.288
|
-379.737
|
95%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.722.210
|
2.102.379
|
1.394.012
|
-328.198
|
81%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.395.470
|
5.883.348
|
5.443.502
|
48.032
|
101%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
6.649
|
3.744
|
5.176
|
-1.473
|
78%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
175.344
|
|
163.111
|
-12.233
|
93%
|
6
|
Nguồn thực hiện cải cách
chính sách tiền lương; tiết kiệm thêm chi TX ngân sách cấp tỉnh
|
184.352
|
|
98.487
|
-85.865
|
53%
|
II
|
Chi thực hiện một số mục
tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu
|
1.835.919
|
3.103.085
|
2.245.948
|
410.029
|
122%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
354.817
|
749.151
|
749.151
|
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.835.919
|
2.748.268
|
1.496.797
|
-339.122
|
82%
|
III
|
Chi chuyển nguồn
|
|
1.231.137
|
|
|
|
III
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện
|
120.896
|
120.896
|
168.963
|
48.067
|
140%
|
IV
|
Chi nộp trả ngân sách cấp
trên
|
|
83.514
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP (+)/BỘI THU
NSĐP (-)
|
152.800
|
|
72.700
|
-80.100
|
48%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
25.900
|
27.651
|
13.400
|
-12.500
|
52%
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
25.900
|
27.651
|
13.400
|
-12.500
|
52%
|
2
|
Từ nguồn tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
178.700
|
79.509
|
86.100
|
-92.600
|
48%
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
152.800
|
51.858
|
72.700
|
-80.100
|
48%
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
25.900
|
27.651
|
13.400
|
-12.500
|
52%
|
Ghi chú: (3) Đối với các
chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện
hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán
năm hiện hành.
Biểu số 26
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán ĐP năm 2022
|
Ước TH năm 2022
|
Dự toán TW năm 2023
|
Dự toán ĐP năm 2023
|
Tỷ lệ (%) DTĐP 2023/ƯTH 2022
|
Tỷ lệ (%) DTĐP 2023/DTTW 2023
|
Tỷ lệ (%) DTĐP 2023/DTĐP 2022
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
DT ĐP 2021/2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
4.150.000
|
3.131.110
|
4.520.516
|
3.568.007
|
3.977.000
|
3.066.000
|
4.050.000
|
3.139.000
|
90%
|
88%
|
102%
|
102%
|
98%
|
100%
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
3.500.000
|
3.131.110
|
3.768.516
|
3.526.007
|
3.327.000
|
3.066.000
|
3.400.000
|
3.139.000
|
90%
|
89%
|
102%
|
102%
|
97%
|
100%
|
|
Trong đó: Thu nội địa trừ
thu tiền sử dụng đất, thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
2.330.000
|
1.961.110
|
2.430.516
|
2.188.007
|
2.487.000
|
2.226.000
|
2.560.000
|
2.299.000
|
105.3%
|
105.1%
|
103%
|
103%
|
110%
|
117%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
|
200.000
|
200.000
|
215.000
|
215.000
|
235.000
|
235.000
|
240.000
|
240.000
|
112%
|
112%
|
102%
|
102%
|
120%
|
120%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
159.000
|
159.000
|
165.000
|
165.000
|
185.000
|
185.000
|
190.000
|
190.000
|
115%
|
115%
|
103%
|
103%
|
119%
|
119%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
14.000
|
14.000
|
30.000
|
30.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
83%
|
83%
|
100%
|
100%
|
179%
|
179%
|
-
|
Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
27.000
|
27.000
|
20.000
|
20.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
125%
|
125%
|
100%
|
100%
|
93%
|
93%
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
35.000
|
35.000
|
50.000
|
50.000
|
43.000
|
43.000
|
45.000
|
45.000
|
90%
|
90%
|
105%
|
105%
|
129%
|
129%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
20.000
|
20.000
|
34.000
|
34.000
|
28.000
|
28.000
|
30.000
|
30.000
|
88%
|
88%
|
107%
|
107%
|
150%
|
150%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
14.500
|
14.500
|
15.000
|
15.000
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
97%
|
97%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
-
|
Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
100
|
100
|
500
|
500
|
100
|
100
|
100
|
100
|
20%
|
20%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
400
|
400
|
500
|
500
|
400
|
400
|
400
|
400
|
80%
|
80%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu
tư nước ngoài
|
42.000
|
42.000
|
53.000
|
53.000
|
52.000
|
52.000
|
55.000
|
55.000
|
104%
|
104%
|
106%
|
106%
|
131%
|
131%
|
-
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
19.480
|
19.480
|
18.000
|
18.000
|
21.900
|
21.900
|
24.900
|
24.900
|
138%
|
138%
|
114%
|
114%
|
128%
|
128%
|
-
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
22.430
|
22.430
|
34.900
|
34.900
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
86%
|
86%
|
100%
|
100%
|
134%
|
134%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
90
|
90
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
990.000
|
990.000
|
950.000
|
950.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.048.000
|
1.048.000
|
110%
|
110%
|
105%
|
105%
|
106%
|
106%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
773.000
|
773.000
|
620.000
|
620.000
|
768.000
|
768.000
|
816.000
|
816.000
|
132%
|
132%
|
106%
|
106%
|
106%
|
106%
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
52.000
|
52.000
|
130.000
|
130.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
46%
|
46%
|
100%
|
100%
|
115%
|
115%
|
-
|
Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ
trong nước
|
110.000
|
110.000
|
140.000
|
140.000
|
112.000
|
112.000
|
112.000
|
112.000
|
80%
|
80%
|
100%
|
100%
|
102%
|
102%
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
55.000
|
55.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
109%
|
109%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
110.000
|
110.000
|
195.000
|
195.000
|
215.000
|
215.000
|
215.000
|
215.000
|
110%
|
110%
|
100%
|
100%
|
195%
|
195%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
544.500
|
261.360
|
280.000
|
134.400
|
450.000
|
270.000
|
450.000
|
270.000
|
161%
|
201%
|
100%
|
100%
|
83%
|
103%
|
-
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
283.140
|
|
145.600
|
|
180.000
|
|
180.000
|
|
124%
|
|
100%
|
|
64%
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
|
261.360
|
261.360
|
134.400
|
134.400
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
201%
|
201%
|
100%
|
100%
|
103%
|
103%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
180.000
|
180.000
|
260.000
|
260.000
|
240.000
|
240.000
|
246.000
|
246.000
|
95%
|
95%
|
103%
|
103%
|
137%
|
137%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
70.000
|
53.900
|
72.000
|
54.000
|
80.000
|
58.000
|
80.000
|
58.000
|
111%
|
107%
|
100%
|
100%
|
114%
|
108%
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
16.100
|
|
18.000
|
|
22.000
|
|
22.000
|
|
122%
|
|
100%
|
|
137%
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
23.700
|
23.700
|
25.000
|
25.000
|
58.000
|
58.000
|
37.110
|
37.110
|
148%
|
148%
|
64%
|
64%
|
157%
|
157%
|
-
|
Phí và lệ phí huyện, xã
|
30.200
|
30.200
|
29.000
|
29.000
|
20.890
|
20.890
|
72%
|
72%
|
|
|
69%
|
69%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
16
|
16
|
|
|
|
|
0%
|
0%
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
5.500
|
5.500
|
8.500
|
8.500
|
5.000
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
71%
|
71%
|
120%
|
120%
|
109%
|
109%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, mặt nước,
mặt biển
|
28.000
|
28.000
|
158.000
|
158.000
|
30.000
|
30.000
|
33.000
|
33.000
|
21%
|
21%
|
110%
|
110%
|
118%
|
118%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.130.000
|
1.130.000
|
1.300.000
|
1.300.000
|
800.000
|
800.000
|
800.000
|
800.000
|
62%
|
62%
|
100%
|
100%
|
71%
|
71%
|
13
|
Thu tiền thanh lý tài sản,
bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
40.000
|
40.000
|
38.000
|
38.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
105%
|
105%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản, tài nguyên nước
|
15.000
|
8.350
|
23.500
|
14.591
|
18.000
|
11.000
|
18.000
|
11.000
|
77%
|
75%
|
100%
|
100%
|
120%
|
132%
|
|
Trong đó: - Thu từ giấy
phép do cơ quan TW cấp
|
9.500
|
2.850
|
12.727
|
3.818
|
10.000
|
3.000
|
10.000
|
3.000
|
79%
|
|
100%
|
100%
|
105%
|
105%
|
|
- Thu từ giấy phép do UBND
tỉnh cấp
|
5.500
|
5.500
|
10.773
|
10.773
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
74%
|
|
100%
|
100%
|
145%
|
145%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
95.000
|
32.000
|
138.000
|
68.000
|
105.000
|
53.000
|
110.000
|
58.000
|
80%
|
85%
|
105%
|
109%
|
116%
|
181%
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân
sách trung ương
|
63.000
|
|
70.000
|
|
52.000
|
|
52.000
|
|
74%
|
|
100%
|
|
83%
|
|
|
- Thu khác ngân sách địa
phương
|
32.000
|
32.000
|
68.000
|
68.000
|
53.000
|
|
58.000
|
58.000
|
|
|
|
|
181%
|
|
17
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản tại xã
|
9.000
|
9.000
|
7.000
|
7.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
86%
|
86%
|
100%
|
100%
|
67%
|
67%
|
18
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau
thuế
|
6.000
|
6.000
|
14.500
|
14.500
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
55%
|
55%
|
100%
|
100%
|
133%
|
133%
|
II
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP
KHẨU
|
650.000
|
|
710.000
|
|
650.000
|
|
650.000
|
|
219%
|
|
100%
|
|
100%
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
608.500
|
|
570.000
|
|
540.000
|
|
540.000
|
|
95%
|
|
100%
|
|
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
18.000
|
|
86.000
|
|
92.000
|
|
92.000
|
|
107%
|
|
100%
|
|
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
14.400
|
|
40.000
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
18%
|
|
100%
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
6.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lệ phí
|
2.400
|
|
14.000
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu đóng góp
|
|
|
42.000
|
42.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 27
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2023
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
Dự toán năm 2023
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.441.840
|
9.520.199
|
78.359
|
101%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7.485.025
|
7.105.288
|
-379.737
|
95%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.722.210
|
1.394.012
|
-328.198
|
81%
|
1
|
Chi đầu tư các dự án
|
1.437.910
|
1.175.312
|
-262.598
|
82%
|
|
Trong đó: - Chi XDCB tập
trung
|
396.110
|
416.312
|
20.202
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
1.001.800
|
719.000
|
-282.800
|
72%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
40.000
|
40.000
|
|
100%
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
NSĐP
|
152.800
|
72.700
|
-80.100
|
|
3
|
Chi thực hiện Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới
|
40.000
|
70.000
|
50.000
|
175%
|
4
|
Chi hỗ trợ 02 tỉnh
Savannakhet, Salavan - Nước CHDCND Lào
|
4.000
|
4.000
|
|
100%
|
5
|
Chi thực hiện chính sách ưu
đãi đầu tư theo Nghị quyết số 105/2021/NQ-HĐND ngày 30/08/2021 của HĐND tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
100%
|
6
|
Bổ sung nguồn vốn cho các Quỹ
tài chính nhà nước ngoài ngân sách cấp tỉnh; vốn ủy thác ngân sách tỉnh qua
NH CSXH tỉnh
|
64.500
|
49.000
|
-15.500
|
76%
|
|
- Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ
phát triển đất tỉnh
|
56.500
|
40.000
|
-16.500
|
71%
|
|
- Bổ sung nguồn vốn Quỹ hỗ trợ
nông dân
|
1.000
|
-
|
-1.000
|
|
|
- Bổ sung nguồn vốn ngân sách
tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh
|
7.000
|
9.000
|
2.000
|
129%
|
7
|
Chi đầu tư khác
|
20.000
|
20.000
|
|
100%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.395.470
|
5.443.502
|
48.032
|
101%
|
|
Trong đó: - Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
2.464.553
|
2.516.176
|
51.623
|
102%
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
21.839
|
21.883
|
44
|
100%
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
66.870
|
75.425
|
8.555
|
113%
|
III
|
Chi trả nợ lãi, phí các
khoản vay
|
6.649
|
5.176
|
-1.473
|
78%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
175.344
|
163.111
|
-12.233
|
93%
|
VI
|
Nguồn thực hiện cải cách
chính sách tiền lương ngân sách cấp tỉnh
|
184.352
|
98.487
|
-85.865
|
53%
|
B
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU,
NHIỆM VỤ VÀ CÁC CTMT TỪ NGUỒN BSCMT CỦA NSTW
|
1.835.919
|
2.245.948
|
410.029
|
122%
|
I
|
Chi các Chương trình mục
tiêu Quốc gia
|
|
749.151
|
|
|
1
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
|
228.492
|
|
|
|
- Vốn đầu tư phát triển
|
|
79.518
|
|
|
|
- Kinh phí sự nghiệp
|
|
148.974
|
|
|
2
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
123.693
|
|
|
|
- Vốn đầu tư phát triển
|
|
95.860
|
|
|
|
- Kinh phí sự nghiệp
|
|
27.833
|
|
|
3
|
CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng
bào DTTS&MN
|
|
396.966
|
|
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
|
192.739
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp
|
|
204.227
|
|
|
II
|
Chi thực hiện một số mục
tiêu, nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu
|
1.835.919
|
1.496.797
|
-339.122
|
82%
|
1
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các dự án, nhiệm vụ
|
1.740.020
|
1.392.616
|
-347.404
|
80%
|
1.1
|
Vốn ngoài nước
|
692.020
|
692.020
|
|
|
1.2
|
Vốn trong nước
|
1.048.000
|
1.048.000
|
|
|
2
|
Hỗ trợ thực hiện các chế độ
chính sách, nhiệm vụ
|
95.899
|
104.181
|
8.282
|
109%
|
2.1
|
Vốn ngoài nước (1)
|
4.000
|
4.000
|
|
100%
|
2.2
|
Chi các chương trình mục
tiêu (vốn trong nước)
|
|
|
|
|
2.3
|
Chi thực hiện các chính
sách chế độ, nhiệm vụ
|
91.899
|
100.181
|
8.282
|
109%
|
|
- Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ
thuật địa phương
|
|
437
|
437
|
|
|
- Hỗ trợ các Hội nhà báo địa
phương
|
|
160
|
160
|
|
|
- Vốn dự bị động viên
|
15.000
|
13.500
|
-1.500
|
90%
|
|
- Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa
|
2.000
|
1.500
|
-500
|
75%
|
|
- Kinh phí thực hiện Chương
trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối
nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội
|
|
15.200
|
15.200
|
|
|
- Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự an toàn giao thông (2)
|
26.000
|
7.684
|
-18.316
|
30%
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì
đường bộ
|
48.899
|
56.355
|
7.456
|
115%
|
|
- Kinh phí thực hiện Chương
trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
9.345
|
9.345
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN BSCMT NGÂN
SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
|
120.896
|
168.963
|
|
|
Ghi chú:
(2) Phân bổ cho các lực lượng
khác của địa phương thực hiện công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên
địa bàn (không bao gồm lực lượng Công an).
Biểu số 28
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
Ước TH năm 2022
|
Dự toán năm 2023
|
So sánh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5-4
|
A
|
THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
(DTTW)
|
2.440.190
|
3.526.007
|
3.066.000
|
(460.007)
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7.485.025
|
7.990.472
|
7.105.288
|
(885.184)
|
C
|
BỘI CHI NSĐP (MỨC TỐI ĐA)
|
152.800
|
152.800
|
72.700
|
(80.100)
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
488.038
|
705.201
|
613.200
|
(92.001)
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
134.509
|
128.154
|
180.012
|
51.858
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
28%
|
18%
|
29%
|
11%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
113.509
|
107.154
|
180.012
|
72.858
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy
định của pháp luật
|
21.000
|
21.000
|
-
|
(21.000)
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
25.900
|
27.651
|
13.400
|
(14.251)
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
25.900
|
27.651
|
13.400
|
(14.251)
|
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
4.900
|
6.651
|
13.400
|
6.749
|
|
Vay trong nước khác theo quy
định của pháp luật
|
21.000
|
21.000
|
|
(21.000)
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
25.900
|
27.651
|
13.400
|
(14.251)
|
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
25.900
|
27.651
|
13.400
|
(14.251)
|
|
Bội thu NSĐP
|
|
|
|
-
|
|
Từ nguồn tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
-
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
178.700
|
79.509
|
86.100
|
6.591
|
1
|
Theo mục đích vay
|
178.700
|
79.509
|
86.100
|
6.591
|
|
Vay để bù đắp bội chi
|
152.800
|
51.858
|
72.700
|
20.842
|
|
Vay để trả nợ gốc
|
25.900
|
27.651
|
13.400
|
(14.251)
|
2
|
Theo nguồn vay
|
178.700
|
79.509
|
86.100
|
6.591
|
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
-
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
178.700
|
79.509
|
86.100
|
6.591
|
|
Vay trong nước khác theo quy
định của pháp luật
|
|
|
|
-
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
287.309
|
180.012
|
252.712
|
72.700
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
59%
|
26%
|
41%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
|
|
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
287.309
|
180.012
|
252.712
|
72.700
|
3
|
Vốn khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
6.649
|
3.744
|
5.175.65
|
1.431
|
Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 82/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
808
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|