|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 82/NQ-HĐND 2020 dự toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
Số hiệu:
|
82/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 82/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
15 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà
nước hiện hành;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Căn cứ Chỉ thị số 18/CT-TTg
ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg
ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số
71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn
xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, Kế hoạch tài chính - ngân sách
nhà nước 03 năm 2021-2023;
Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTC
ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số
06/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng
cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
23/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung điểm b, khoản 2, Điều 2 Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06
tháng 12 năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số
07/2017/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định
phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020;
Căn cứ Nghị quyết số
05/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp
tục thực hiện trong năm 2021 đối với một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang.
Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND
ngày 01 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà
nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh
năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 171/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết
định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ dự
toán ngân sách cấp tỉnh năm 2021, như sau:
A. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC,
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
:
|
2.470.000
triệu đồng
|
1. Thu nội địa :
|
2.390.000
triệu đồng
|
Trong đó: - Thu tiền sử dụng
đất :
|
401.000
triệu đồng
|
- Thu phí bảo vệ môi trường
:
|
22.000
triệu đồng
|
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu :
|
80.000
triệu đồng
|
II. TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG :
|
8.706.745
triệu đồng
|
1. Các khoản thu cân đối NS địa
phương :
|
8.380.745
triệu đồng
|
1.1. Các khoản thu được hưởng 100% :
|
2.144.000
triệu đồng
|
1.2. Thu bổ sung từ NS Trung
ương :
|
6.236.745
triệu đồng
|
Trong đó: - Bổ sung cân đối
ổn định :
|
4.249.211
triệu đồng
|
- Bổ sung có mục tiêu :
|
1.987.534
triệu đồng
|
2. Các khoản thu điều tiết về
ngân sách trung ương :
|
326.000
triệu đồng
|
* THU NGÂN SÁCH ĐƯỢC ĐỂ LẠI
TRÊN ĐỊA BÀN :
|
8.380.745
triệu đồng
|
III. TỔNG CHI NS ĐỊA PHƯƠNG :
|
8.371.545
triệu đồng
|
1. Các khoản chi cân đối NSNN
:
|
7.046.985
triệu đồng
|
1.1. Chi đầu tư phát triển :
|
806.417
triệu đồng
|
Trong đó : - Chi XDCB vốn trong nước :
|
522.717
triệu đồng
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết :
|
22.000
triệu đồng
|
1.2. Chi thường xuyên :
|
5.983.696
triệu đồng
|
Trong đó: - Chi sự nghiệp
Giáo dục - Đào tạo :
|
2.507.068
triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ :
|
16.909
triệu đồng
|
1.3. Chi trả nợ lãi vay của
chính quyền địa phương :
|
1.700
triệu đồng
|
1.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ
tài chính :
|
1.200
triệu đồng
|
1.5. Dự phòng ngân sách địa phương :
|
133.673
triệu đồng
|
Trong đó: - Dự phòng NS tỉnh : 79.996
triệu đồng
|
|
- Dự phòng NS huyện, thành phố (cả cấp xã) :
53.677 triệu đồng
|
|
1.6. Trích lập Quỹ phát triển
đất :
|
120.300
triệu đồng
|
2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu :
|
1.324.559
triệu đồng
|
IV. BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Trả nợ vay) :
|
9.200
triệu đồng
|
V. VAY TỪ NGUỒN VAY CỦA CHÍNH PHỦ :
|
21.100
triệu đồng
|
B.PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
|
I. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
1. Thu ngân sách cấp tỉnh :
|
4.346.177
triệu đồng
|
1.1. Thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn :
|
1.280.000
triệu đồng
|
Trong đó: Thu nội địa :
|
1.200.000
triệu đồng
|
1.2. Thu bổ sung từ ngân sách
trung ương :
|
3.066.177
triệu đồng
|
1.3. Điều tiết về ngân sách
trung ương :
|
274.850
triệu đồng
|
2. Thu ngân sách cấp tỉnh được
hưởng :
|
4.071.327
triệu đồng
|
3. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh
:
|
4.062.127
triệu đồng
|
3.1. Chi đầu tư phát triển :
|
565.817
triệu đồng
|
Trong đó: - Chi XDCB vốn
trong nước :
|
522.717
triệu đồng
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết :
|
22.000
triệu đồng
|
3.2. Chi thường xuyên :
|
2.088.855
triệu đồng
|
Trong đó: - Chi sự nghiệp
Giáo dục - Đào tạo :
|
551.997
triệu đồng
|
- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ :
|
15.509
triệu đồng
|
3.3. Chi CTMT không có tính
chất XDCB :
|
3.470
triệu đồng
|
3.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ
tài chính :
|
1.200
triệu đồng
|
3.5. Dự phòng ngân sách tỉnh
:
|
79.996
triệu đồng
|
3.6. Chi nợ lãi vay chính quyền địa phương :
|
1.700
triệu đồng
|
3.7. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ từ nguồn bổ sung có mục tiêu :
|
1.321.089
triệu đồng
|
4. Chi trả nợ tiền vay kiên cố
hóa kênh mương :
|
9.200
triệu đồng
|
5. Vay từ nguồn vay của Chính
phủ
|
:
21.100 triệu đồng
|
II. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Bao gồm cả cấp xã)
|
|
1. Thu ngân sách cấp huyện
trên địa bàn :
|
1.190.000
triệu đồng
|
Trong đó: - Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp :
|
1.138.850
triệu đồng
|
- Điều tiết về ngân sách cấp
trên :
|
51.150
triệu đồng
|
2. Số bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh cho cấp huyện :
|
3.170.568
triệu đồng
|
2.1. Bổ sung cân đối :
|
2.480.606
triệu đồng
|
2.2. Bổ sung có mục
tiêu :
|
689.962
triệu đồng
|
3. Tổng chi ngân sách huyện, thành phố :
|
4.309.418
triệu đồng
|
(Chi
tiết theo các biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và
các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua
ngày 06 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc nhà nước;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Trg).
|
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
ST T
|
NỘI DUNG
|
Năm 2020
|
Dự toán năm 2021
|
So sánh
|
Dự toán
|
Ước thực hiện
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
9.443.482
|
11.346.773
|
8.380.745
|
-2.966.028
|
73,9
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
2.076.517
|
1.907.839
|
2.144.000
|
236.162
|
112,4
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
7.366.965
|
7.393.873
|
6.236.745
|
-1.157.128
|
84,4
|
1
|
Thu bổ sung sung cân đối ngân
sách
|
4.249.211
|
4.249.211
|
4.249.211
|
|
100,0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.117.754
|
3.144.662
|
1.987.534
|
-1.157.128
|
63,2
|
III
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài
chính
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
239.527
|
|
-239.527
|
|
V
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thu chuyển nguồn
|
|
1.805.534
|
|
-1.805.534
|
|
VII
|
Các khoản thu được để lại
quản lý qua NSNN
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu huy động xây dựng cơ sở hạ
tầng
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
9.408.800
|
11.312.092
|
8.371.545
|
-1.037.255
|
89,0
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
|
7.165.073
|
7.244.067
|
7.046.986
|
-118.087
|
98,4
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
765.051
|
1.086.338
|
806.417
|
41.366
|
105,4
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.190.667
|
5.921.156
|
5.983.696
|
-206.971
|
96,7
|
3
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền
địa phương vay
|
1.600
|
1.178
|
1.700
|
100
|
106,3
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
100,0
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
131.555
|
131.555
|
133.673
|
2.118
|
101,6
|
6
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải
cách tiền lương
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi từ nguồn thu để lại quản
lý qua NSNN
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
|
|
9
|
Trích lập Quỹ phát triển đất
|
75.000
|
102.639
|
120.300
|
45.300
|
160,4
|
II
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu
|
2.243.727
|
3.268.025
|
1.324.559
|
-919.168
|
59,0
|
1
|
Chi thực hiện Chương trình
MTQG
|
682.669
|
650.434
|
|
-682.669
|
|
2
|
Chi thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.561.058
|
2.617.591
|
1.324.559
|
-236.499
|
84,9
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
800.000
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI/ BỘI THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
34.681
|
34.681
|
9.200
|
-25.481
|
26,5
|
D
|
TRẢ NỢ VAY GỐC CỦA NS ĐỊA
PHƯƠNG
|
34.681
|
34.681
|
9.200
|
-25.481
|
26,5
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi…
|
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NS ĐỊA
PHƯƠNG
|
389.103
|
381.568
|
428.800
|
39.697
|
110,2
|
Biểu 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày /12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Số TT
|
CHI TIÊU
|
Năm 2020
|
Dự toán năm 2021
|
Dự toán
|
Ước thực hiện
|
Tổng thu NSNN
|
Thu ngân sách địa phương
|
Tổng thu NSNN
|
Thu ngân sách địa phương
|
Tổng thu NSNN
|
Thu ngân sách địa phương
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.440.000
|
2.076.517
|
2.271.322
|
1.990.668
|
2.470.000
|
2.144.000
|
I
|
Thu nội địa
|
2.331.000
|
2.076.517
|
2.201.322
|
1.990.668
|
2.390.000
|
2.144.000
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung
ương quản lý
|
355.000
|
355.000
|
326.770
|
326.770
|
340.000
|
340.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN địa phương
quản lý
|
66.000
|
66.000
|
56.445
|
56.445
|
63.000
|
63.000
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu
tư nước ngoài
|
30.000
|
30.000
|
13.680
|
13.680
|
20.000
|
20.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
650.000
|
650.000
|
513.443
|
513.443
|
610.000
|
610.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
125.000
|
125.000
|
111.460
|
111.460
|
130.000
|
130.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
1.761
|
1.761
|
1.500
|
1.500
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
100.000
|
100.000
|
93.775
|
93.775
|
84.000
|
84.000
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
300.000
|
117.880
|
250.000
|
117.880
|
290.000
|
107.900
|
10
|
Phí & lệ phí
|
66.000
|
59.000
|
59.525
|
50.843
|
69.000
|
54.300
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
250.000
|
250.000
|
342.131
|
342.131
|
401.000
|
401.000
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
211.000
|
211.000
|
251.861
|
251.861
|
220.000
|
220.000
|
|
Trong đó: Ghi thu ghi chi
tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng được trừ vào tiền thuê đất
|
156.000
|
156.000
|
155.000
|
155.000
|
130.000
|
130.000
|
13
|
Thu từ tiền cho thuê và báo
nhà ở thuộc SHHH
|
|
|
638
|
638
|
|
|
14
|
Thu cổ tức và lợi nhuận được
chia
|
1.000
|
1.000
|
2.309
|
2.309
|
1.000
|
1.000
|
15
|
Các khoản thu khác
|
80.000
|
46.000
|
84.489
|
46.000
|
90.000
|
52.000
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
70.000
|
38.637
|
67.819
|
36.456
|
44.500
|
33.300
|
|
- Trong đó: Giấy phép do Trung
ương cấp
|
44.805
|
13.442
|
44.805
|
13.442
|
16.000
|
4.800
|
|
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp
|
25.195
|
25.195
|
23.014
|
23.014
|
28.500
|
28.500
|
17
|
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất
công ích, … tại xã
|
4.000
|
4.000
|
4.216
|
4.216
|
4.000
|
4.000
|
18
|
Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả
HĐXS điện toán)
|
22.000
|
22.000
|
21.000
|
21.000
|
22.000
|
22.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
109.000
|
|
70.000
|
|
80.000
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu đóng góp xây dựng cơ sở
hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
DỰ TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2020
|
Dự toán năm 2021
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
9.408.800
|
8.380.744
|
-1.028.055
|
89,1
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa
phương
|
7.165.073
|
7.056.185
|
-108.887
|
98,5
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
765.051
|
815.617
|
50.566
|
106,6
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
765.051
|
815.617
|
50.566
|
106,6
|
1.1
|
Trong đó: - Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
1.2
|
- Chia theo nguồn vốn
|
765.051
|
815.617
|
50.566
|
106,6
|
a
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
523.554
|
522.717
|
-837
|
99,8
|
b
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
150.000
|
240.600
|
90.600
|
160,4
|
c
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
22.000
|
22.000
|
|
100,0
|
d
|
Chi từ nguồn vốn trái phiếu
Chính phủ
|
69.497
|
|
-69.497
|
|
đ
|
Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp
bội chi
|
|
30.300
|
30.300
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ vốn cho
các doanh nghiệp
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.190.667
|
5.983.696
|
-206.971
|
96,7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
#DIV/0!
|
a
|
Chi sự giáo dục đào tạo và dạy
nghề
|
2.616.812
|
2.507.068
|
-109.744
|
95,8
|
b
|
Chi khoa học và công nghệ
|
18.619
|
16.909
|
-1.710
|
90,8
|
III
|
Chi trả nợ lãi do chính
quyền địa phương vay
|
1.600
|
1.700
|
100
|
106,3
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.200
|
1.200
|
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
131.555
|
133.673
|
2.118
|
101,6
|
VI
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
|
|
|
|
VII
|
Trích Quỹ PT đất từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
75.000
|
120.300
|
45.300
|
160,4
|
B
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
2.243.727
|
1.324.559
|
-919.168
|
59,0
|
I
|
Chi thực hiện các CTMT quốc
gia (1+2)
|
682.669
|
|
-682.669
|
|
1
|
CTMT quốc gia xây dựng
Nông thôn mới
|
471.990
|
|
-471.990
|
|
a
|
Chi đầu tư
|
378.790
|
|
-378.790
|
|
b
|
Chi thường xuyên
|
93.200
|
|
-93.200
|
|
2
|
CTMT quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
210.679
|
|
-210.679
|
|
a
|
Chi đầu tư
|
154.635
|
|
-154.635
|
|
b
|
Chi thường xuyên
|
56.044
|
|
-56.044
|
|
II
|
Chi ĐT thực hiện các CTMT
nhiệm vụ khác
|
1.471.241
|
|
-1.471.241
|
|
III
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ chính sách theo quy định
|
89.817
|
1.324.559
|
1.234.742
|
1.474,7
|
1
|
Chi từ nguồn vốn mục tiêu
khác (vốn nước ngoài)
|
6.900
|
3.470
|
-3.430
|
50,3
|
2
|
Bổ sung thực hiện một số
Chương trình mục tiêu
|
82.917
|
1.321.089
|
|
1.593,3
|
C
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau thuộc ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
Biểu 04
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
CHI TIÊU
|
TỔNG THU
|
Trong đó
|
Thu tại tỉnh
|
Tổng thu tại huyện, thành phố
|
Chia ra các huyện, thành phố
|
Lâm Bình
|
Na Hang
|
Chiêm Hoá
|
Hàm Yên
|
Yên Sơn
|
Sơn Dương
|
TP Tuyên Quang
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
2.470.000
|
1.280.000
|
1.190.000
|
17.000
|
31.000
|
67.000
|
104.000
|
104.000
|
203.000
|
664.000
|
I
|
Thu nội địa
|
2.390.000
|
1.200.000
|
1.190.000
|
17.000
|
31.000
|
67.000
|
104.000
|
104.000
|
203.000
|
664.000
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung
ương quản lý
|
340.000
|
340.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN địa
phương quản lý
|
63.000
|
59.410
|
3.590
|
400
|
800
|
300
|
410
|
230
|
200
|
1.250
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu
tư nước ngoài
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
610.000
|
332.200
|
277.800
|
6.900
|
13.500
|
23.300
|
42.000
|
18.400
|
40.200
|
133.500
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
130.000
|
|
130.000
|
1.000
|
2.500
|
6.000
|
6.000
|
12.000
|
13.000
|
89.500
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
1.500
|
|
1.500
|
|
5
|
10
|
40
|
80
|
50
|
1.315
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
84.000
|
40.250
|
43.750
|
670
|
1.380
|
3.150
|
3.450
|
3.800
|
5.375
|
25.925
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
290.000
|
290.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phí & lệ phí
|
69.000
|
30.740
|
38.260
|
1.200
|
1.310
|
5.200
|
6.450
|
4.600
|
8.800
|
10.700
|
|
Trong đó: - Phí, lệ phí
ngân sách địa phương
|
54.300
|
25.690
|
28.610
|
850
|
810
|
3.600
|
4.950
|
2.600
|
6.600
|
9.200
|
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
14.700
|
5.050
|
9.650
|
350
|
500
|
1.600
|
1.500
|
2.000
|
2.200
|
1.500
|
|
(Phí BVMT đối với khai
thác khoáng sản)
|
22.000
|
12.900
|
9.100
|
100
|
100
|
1.400
|
2.000
|
500
|
2.500
|
2.500
|
11
|
Tiền sử dụng đất
|
401.000
|
|
401.000
|
5.000
|
5.900
|
17.600
|
21.000
|
36.500
|
100.000
|
215.000
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
220.000
|
|
220.000
|
5
|
2.195
|
4.000
|
13.800
|
20.000
|
18.000
|
162.000
|
|
Trong đó: Ghi thu, ghi chi
tiền bồi thường GPMB đơn vị ứng trước được trừ vào tiền thuê đất
|
130.000
|
|
130.000
|
|
500
|
2.500
|
11.000
|
15.000
|
7.000
|
94.000
|
13
|
Thu cổ tức và lợi nhuận được
chia
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Các khoản thu khác
|
90.000
|
49.400
|
40.600
|
1.700
|
3.200
|
4.900
|
4.800
|
6.000
|
6.500
|
13.500
|
|
Thu khác Ngân sách Trung
ương
|
38.000
|
20.000
|
18.000
|
500
|
1.000
|
2.500
|
2.000
|
2.000
|
3.500
|
6.500
|
|
Thu khác Ngân sách địa
phương
|
52.000
|
29.400
|
22.600
|
1.200
|
2.200
|
2.400
|
2.800
|
4.000
|
3.000
|
7.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
44.500
|
15.000
|
29.500
|
95
|
190
|
1.640
|
5.350
|
2.040
|
9.875
|
10.310
|
15.1
|
Giấy phép do Trung ương cấp
|
16.000
|
15.000
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
15.2
|
Giấy phép do UBND tỉnh cấp
|
28.500
|
|
28.500
|
95
|
190
|
1.640
|
4.350
|
2.040
|
9.875
|
10.310
|
|
Tr.đó: - Thu từ đơn vị do
Chi cục Thuế quản lý
|
15.300
|
|
15.300
|
95
|
190
|
690
|
2.000
|
1.140
|
4.500
|
6.685
|
|
- Thu từ đơn vị do Cục Thuế
quản lý
|
13.200
|
|
13.200
|
|
|
950
|
2.350
|
900
|
5.375
|
3.625
|
16
|
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất
công ích, … tại xã
|
4.000
|
|
4.000
|
30
|
20
|
900
|
700
|
350
|
1.000
|
1.000
|
17
|
Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả
HĐXS điện toán)
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính : Triệu đồng
Số TT
|
NỘI DUNG CHI
|
Tổng chi Ngân sách địa phương
|
Trong đó
|
Chi NS cấp tỉnh
|
Chi tại huyện, TP
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
8.371.545
|
4.062.127
|
4.309.418
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
7.046.986
|
2.737.568
|
4.309.418
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
806.417
|
565.817
|
240.600
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
785.317
|
544.717
|
240.600
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
|
|
- Chi XDCB vốn trong nước
(Đầu tư theo tiêu thức)
|
522.717
|
522.717
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
240.600
|
|
240.600
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
22.000
|
22.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
21.100
|
21.100
|
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
5.983.696
|
2.088.855
|
3.894.840
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi sự giáo dục đào tạo và dạy
nghề
|
2.507.068
|
551.997
|
1.955.071
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
16.909
|
15.509
|
1.400
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CHÍNH
QUYỀN ĐP
|
1.700
|
1.700
|
|
IV
|
CHI QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.200
|
1.200
|
|
V
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
133.673
|
79.996
|
53.677
|
VI
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
VII
|
TRÍCH QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT TỪ
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
120.300
|
|
120.300
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.324.559
|
1.324.559
|
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
|
|
1
|
CTMTQG Nông thôn mới
|
|
|
|
2
|
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.324.559
|
1.324.559
|
|
1
|
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ 2020 (1.1 +1.2 )
|
1.321.089
|
1.321.089
|
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư trong nước
|
1.321.089
|
1.321.089
|
|
a
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực
và các CTMT
|
1.321.089
|
1.321.089
|
|
b
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có
công
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn vốn trái phiếu
Chính phủ
|
|
|
|
3
|
Bổ sung mục tiêu vốn sự
nghiệp
|
3.470
|
3.470
|
|
3.1
|
Vốn ngoài nước
|
3.470
|
3.470
|
|
3.2
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
|
|
Biểu 06
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN
VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Tổng chi
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể
CTMTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ TC
|
Dự phòng NS theo luật
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Chi CTMTQG
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư PT
|
Chi thường xuyên
|
|
TỔNG SỐ
|
7.229.225
|
1.886.906
|
2.088.855
|
1.700
|
1.200
|
79.996
|
|
|
|
|
3.170.568
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CỦA TỈNH
|
3.961.833
|
1.886.906
|
2.074.927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
138.757
|
|
138.757
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
25.924
|
|
25.924
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
36.346
|
|
36.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Văn
phòng Ủy ban
|
33.175
|
|
33.175
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Trung
tâm hội nghị tỉnh
|
3.171
|
|
3.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang
|
7.886
|
|
7.886
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
9.555
|
|
9.555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Văn
phòng sở
|
8.473
|
|
8.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
TT
ứng dụng TB KH&CN
|
1.082
|
|
1.082
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
16.491
|
|
16.491
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Văn
phòng sở
|
6.790
|
|
6.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Chi
cục bảo vệ môi trường
|
1.359
|
|
1.359
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Chi
cục quản lý đất đai
|
2.517
|
|
2.517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
TT
CNTT tài nguyên và MT
|
1.462
|
|
1.462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
VP
đăng ký đất đai
|
3.883
|
|
3.883
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.6
|
Trung
tâm kỹ thuật Tài nguyên và MT
|
480
|
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Trung
tâm quan trắc BVMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
33.373
|
|
33.373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Văn
phòng Sở
|
10.069
|
|
10.069
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chi
cục chăn nuôi và thú y
|
6.292
|
|
6.292
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Chi
cục trồng trọt và bảo vệ Thực vật
|
2.411
|
|
2.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Chi
cục phát triển Nông thôn
|
2.496
|
|
2.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Chi
cục thủy lợi
|
1.818
|
|
1.818
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Chi
cục thủy sản
|
1.226
|
|
1.226
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Chi
cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1.675
|
|
1.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.8
|
TT
nước sạch và VSMTNT
|
1.274
|
|
1.274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.9
|
Trung
tâm khuyến nông
|
2.441
|
|
2.441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.10
|
Ban
quản lý rừng phòng hộ Na Hang
|
1.321
|
|
1.321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.11
|
BQL
rừng phòng hộ Lâm Bình
|
2.350
|
|
2.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.12
|
Trung
tâm điều tra quy hoạch TKNLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Giao thông, vận tải
|
31.428
|
|
31.428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Văn
Phòng sở
|
26.901
|
|
26.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Thanh
tra Sở Giao thông vận tải
|
4.394
|
|
4.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Bến
xe khách TP Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Trung
tâm đăng kiểm PTGTVT
|
133
|
|
133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Văn phòng Ban AT giao thông
|
2.672
|
|
2.672
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
7.595
|
|
7.595
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Văn
Phòng sở
|
6.616
|
|
6.616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Thanh
tra sở Xây dựng
|
979
|
|
979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Chi
cục Giám định xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
68.921
|
|
68.921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Văn
Phòng sở
|
23.799
|
|
23.799
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
Trung
tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao
|
8.383
|
|
8.383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Bảo
tàng tỉnh
|
7.601
|
|
7.601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Thư
viện tỉnh
|
3.313
|
|
3.313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5
|
TT
phát hành phim và CB
|
4.538
|
|
4.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
T.tâm
văn hóa Tỉnh
|
2.871
|
|
2.871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.7
|
Đoàn
nghệ thuật dân tộc tỉnh
|
12.766
|
|
12.766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.8
|
BQL
Q.trường Nguyễn Tất Thành
|
5.650
|
|
5.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Công Thương
|
7.769
|
|
7.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Văn
Phòng sở
|
5.992
|
|
5.992
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
TT
khuyến công và tư vấn PTCN
|
1.777
|
|
1.777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Tư Pháp
|
11.356
|
|
11.356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Văn
Phòng sở
|
8.143
|
|
8.143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2
|
Trung
tâm trợ giúp Pháp lý NN
|
3.163
|
|
3.163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.3
|
Phòng
công chứng số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Trung
tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động TBXH
|
28.823
|
|
28.823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Văn
Phòng sở
|
14.135
|
|
14.135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.2
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm
|
1.478
|
|
1.478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3
|
Trung
tâm công tác xã hội và quỹ bảo trợ trẻ em
|
7.378
|
|
7.378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.4
|
Cơ
sở cai nghiện Ma túy
|
5.832
|
|
5.832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
156.954
|
|
156.954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Văn
Phòng sở
|
4.714
|
|
4.714
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2
|
Chi
cục dân số KHH gia đình
|
2.075
|
|
2.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3
|
Chi
cục an toàn Vệ sinh, TP
|
1.425
|
|
1.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.4
|
TT
Kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm TP
|
3.558
|
|
3.558
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.5
|
TT
kiểm soát bệnh tật
|
10.488
|
|
10.488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.6
|
TT
truyền thông GDSK
|
1.446
|
|
1.446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.7
|
TT
phòng chống HIV/AIDS
|
1.442
|
|
1.442
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.8
|
TT
giám định y khoa
|
938
|
|
938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.9
|
TT
pháp y
|
1.120
|
|
1.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.10
|
Trung
tâm Y tế huyện Lâm Bình
|
12.449
|
|
12.449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.11
|
Trung
tâm Y tế huyện Na Hang
|
16.633
|
|
16.633
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.12
|
Bệnh
viện đa khoa KV Yên Hoa
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.13
|
Trung
tâm Y tế huyện Chiêm Hóa
|
22.950
|
|
22.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.14
|
Trung
tâm Y tế huyện Hàm Yên
|
14.404
|
|
14.404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.15
|
Trung
tâm Y tế huyện Yên Sơn
|
23.076
|
|
23.076
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.16
|
Bệnh
viện đa khoa KV ATK Yên Sơn
|
1.470
|
|
1.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.17
|
Trung
tâm Y tế huyện Sơn Dương
|
23.395
|
|
23.395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.18
|
Bệnh
viện đa khoa KV Kim Xuyên
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.19
|
Trung
tâm y tế thành phố
|
11.371
|
|
11.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
7.989
|
|
7.989
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Văn
Phòng sở
|
6.275
|
|
6.275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2
|
TT
C nghệ T,tin và truyền thông
|
1.714
|
|
1.714
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
BQL các khu công nghiệp
|
4.214
|
|
4.214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13.044
|
|
13.044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng sở
|
13.044
|
|
13.044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
BQLDA vùng căn cứ cách mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Tài chính
|
24.596
|
|
24.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Thanh tra tỉnh
|
9.322
|
|
9.322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Ngoại vụ
|
6.142
|
|
6.142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Nội vụ
|
19.775
|
|
19.775
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Văn
phòng sở
|
14.545
|
|
14.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2
|
Trung
tâm lưu trữ lịch sử
|
1.920
|
|
1.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3
|
Ban
thi đua khen thưởng
|
3.310
|
|
3.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
360.039
|
|
360.039
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.1
|
Văn
phòng sở
|
114.412
|
|
114.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.2
|
TT
GD thường xuyên - hướng nghiệp tỉnh
|
6.297
|
|
6.297
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.3
|
Trường
PTDTNT ATK Sơn Dương
|
15.215
|
|
15.215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.4
|
Trường
THPT Thượng Lâm
|
3.166
|
|
3.166
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.5
|
Trường
THPT Lâm Bình
|
6.907
|
|
6.907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.6
|
Trường
THPT Na Hang
|
6.331
|
|
6.331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.7
|
Trường
THPT Yên Hoa
|
10.613
|
|
10.613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.8
|
THPT
Đầm Hồng
|
8.711
|
|
8.711
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.9
|
THPT
Minh Quang
|
10.058
|
|
10.058
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.10
|
THPT
Kim Bình
|
7.096
|
|
7.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.11
|
THPT
Hà Lang
|
9.773
|
|
9.773
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.12
|
THPT
Chiêm Hóa
|
10.778
|
|
10.778
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.13
|
THPT
Hòa Phú
|
4.466
|
|
4.466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.14
|
Trường
THPT Phù Lưu
|
7.772
|
|
7.772
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.15
|
Trường
THPT Hàm Yên
|
11.664
|
|
11.664
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.16
|
Trường
THPT Thái Hoà
|
9.697
|
|
9.697
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.17
|
Trường
THPT Xuân Huy
|
8.697
|
|
8.697
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.18
|
Trường
THPT Tháng 10
|
7.233
|
|
7.233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.19
|
Trường
THPT Trung Sơn
|
8.750
|
|
8.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.20
|
Trường
THPT Xuân Vân
|
7.742
|
|
7.742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.21
|
THPT
Đông Thọ
|
5.600
|
|
5.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.22
|
THPT
ATK Tân Trào
|
9.070
|
|
9.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.23
|
THPT
Kháng Nhật
|
4.319
|
|
4.319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.24
|
THPT
Kim Xuyên
|
8.611
|
|
8.611
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.25
|
THPT
Sơn Dương
|
11.448
|
|
11.448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.26
|
THPT
Sơn Nam
|
10.694
|
|
10.694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.27
|
Trường
THPT Ỷ La
|
7.666
|
|
7.666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.28
|
Trường
THPT Tân Trào
|
9.546
|
|
9.546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.29
|
Trường
THPT Sông Lô
|
7.207
|
|
7.207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.30
|
Trường
THPT Nguyễn Văn Huyên
|
10.500
|
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
7.180
|
|
7.180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội Nông dân tỉnh
|
6.068
|
|
6.068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
4.903
|
|
4.903
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.2
|
Trung
tâm Hỗ trợ nông dân
|
1.165
|
|
1.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH tỉnh Tuyên Quang
|
4.968
|
|
4.968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.1
|
Đoàn
TNCSHCM (BCH Đoàn tỉnh TQuang)
|
4.674
|
|
4.674
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.2
|
Tổng
đội thanh niên xung phong
|
294
|
|
294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ban Chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
4.993
|
|
4.993
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.203
|
|
2.203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Chi cục Kiểm lâm
|
63.159
|
|
63.159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.1
|
Văn
phòng chi cục
|
7.419
|
|
7.419
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.2
|
Hạt
kiểm lâm rừng đặc dụng Na Hang
|
8.168
|
|
8.168
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.3
|
Hạt
kiểm lâm Na Hang
|
5.083
|
|
5.083
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.4
|
Hạt
kiểm lâm Chiêm Hoá
|
8.078
|
|
8.078
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.5
|
Hạt
kiểm lâm Hàm Yên
|
5.077
|
|
5.077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.6
|
Hạt
KL rừng đặc dụng Cham Chu
|
4.917
|
|
4.917
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.7
|
Hạt
kiểm lâm Yên Sơn
|
6.849
|
|
6.849
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.8
|
Hạt
kiểm lâm Sơn Dương
|
4.055
|
|
4.055
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.9
|
Hạt
kiểm lâm rừng đặc dụng Tân Trào
|
3.395
|
|
3.395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.10
|
Hạt
kiểm lâm TP Tuyên Quang
|
2.596
|
|
2.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.11
|
Hạt
kiểm lâm huyện Lâm Bình
|
4.825
|
|
4.825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.12
|
Đội
kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng
|
2.697
|
|
2.697
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường Chính trị tỉnh
|
12.601
|
|
12.601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Trường PTDTN Trú THPT tỉnh
|
18.727
|
|
18.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Trường Đại học Tân Trào
|
41.761
|
|
41.761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Ban Quản lý khu DLST Na Hang
|
3.788
|
|
3.788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Liên minh HTX tỉnh
|
1.570
|
|
1.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh
|
5.595
|
|
5.595
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trung tâm VHTT thanh thiếu nhi
|
3.063
|
|
3.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
41.934
|
|
41.934
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Công an tỉnh
|
45.639
|
|
45.639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Bệnh viện đa khoa Tuyên Quang
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Bệnh viện phổi
|
8.710
|
|
8.710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Bệnh viện Suối khoáng Mỹ lâm
|
5.400
|
|
5.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Bênh viện phục hồi chức năng Hương sen
|
3.031
|
|
3.031
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường Cao Đẳng nghề KT-CN T.Quang
|
27.344
|
|
27.344
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Trường Trung học phổ thông Chuyên
|
18.353
|
|
18.353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
36.600
|
|
36.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Chi khác của ngân sách
|
655.769
|
|
655.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.1
|
Ban
Điều phối Dự án hỗ trợ NN, nông dân và nông thôn
|
10.405
|
|
10.405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.2
|
Văn
phòng huyện Lâm Bình
|
59
|
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.3
|
Ủy
ban nhân dân huyện Chiêm Hóa
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.4
|
Ủy
ban nhân dân huyện Na Hang
|
119
|
|
119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.5
|
Công
ty CP Chè Sông Lô
|
153
|
|
153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.6
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh ( Kinh phí mua BHYT cho người nghèo & 135, trẻ em dưới 6
tuổi )
|
356.323
|
|
356.323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.7
|
Hỗ
trợ mua BHYT học sinh sinh viên
|
4.679
|
|
4.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.8
|
Kinh
phi hỗ trợ các chính sách đối với học sinh ở vùng có ĐK kinh tế - xã hội đặc
biệt KK theo Nghị định số 116/2016/NĐ- CP
|
17.967
|
|
17.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.9
|
Kinh
phi hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo
|
1.794
|
|
1.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.10
|
Công
ty Cổ phần in T.Quang (Trợ giá báo TQ)
|
6.400
|
|
6.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.11
|
Ban
quản lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang
|
50.274
|
|
50.274
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.12
|
Kinh
phí Sự nghiệp KH - CN
|
7.335
|
|
7.335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.13
|
Kinh
phí hỗ trợ an ninh quốc phòng; Vốn ngoài nước
|
8.470
|
|
8.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.14
|
Nguồn
tăng thu năm 2021 để tạo nguồn CCTL+ PTKTXH Địa phương
|
191.731
|
|
191.731
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh
phí thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2021 (30 tỷ đồng) và thực hiện đề án
cầu và đường theo NQ số 55/NQ-HĐND
|
120.000
|
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng
thu để cải cách TL nhiệm vụ phát sinh trong năm
|
71.731
|
|
71.731
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Các khoản kinh phí chưa giao
|
1.886.906
|
1.886.906
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.1
|
-
Chi đầu tư XDCB
|
522.717
|
522.717
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.2
|
-
Chi từ nguồn thu Xổ số kiến thiết
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.3
|
-
Chi Chương trình MTQG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.4
|
-
Các nguồn CTMT khác
|
1.342.189
|
1.342.189
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI HỖ TRỢ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC XÃ HỘI
|
13.928
|
|
13.928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng đoàn ĐB QH
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội
Nhà Báo
|
1.320
|
|
1.320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội
Đông y Tuyên Quang
|
532
|
|
532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội
văn học - nghệ thuật
|
2.428
|
|
2.428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội
Cựu TN xung phong
|
270
|
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội
Liên hiệp thanh niên
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
2.438
|
|
2.438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội
làm vườn
|
224
|
|
224
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ban
Đại diện Hội Người cao tuổi
|
477
|
|
477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Câu
Lạc bộ Tân Trào
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội
Giáo chức
|
128
|
|
128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội
Khuyến học
|
359
|
|
359
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội
nạn nhân C độc mầu da cam /Dioxin
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đội
cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang
|
180
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hội
luật gia
|
271
|
|
271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Chi
cục Thông kê tỉnh
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Toà
án ND tỉnh (Xét xử LĐ)
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đoàn
Luật sư
|
131
|
|
131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Lào
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Thái
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Pháp
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hội
Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang
|
180
|
|
180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Liên
hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang
|
1.394
|
|
1.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang
|
446
|
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang Cơ sở 2
|
145
|
|
145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban
quản lý DA Đầu tư xây dựng các công trình GT tỉnh Tuyên Quang
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Viện
Kiểm sát nhân dân
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Liên
đoàn lao động tỉnh
|
232
|
|
232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Cục
Thi hành án Dân sự
|
125
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
1.700
|
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
79.996
|
|
|
|
|
79.996
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
BỐ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.170.568
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.170.568
|
|
Biểu 07
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh)
Số TT
|
CHI TIÊU
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang
|
Tổng chi NSĐP
|
Thu được hưởng 100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
|
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
2.470.000
|
2.144.000
|
2.128.000
|
16.000
|
4.800
|
6.236.746
|
|
8.380.745
|
I
|
Khối tỉnh
|
1.280.000
|
1.005.150
|
990.150
|
15.000
|
4.500
|
3.066.177
|
|
4.071.327
|
II
|
Huyện, thành phố
|
1.190.000
|
1.138.850
|
1.137.850
|
1.000
|
300
|
3.170.568
|
|
4.309.418
|
1
|
Huyện Lâm Bình
|
17.000
|
16.074
|
16.074
|
|
|
258.520
|
|
274.594
|
2
|
Huyện Na Hang
|
31.000
|
29.348
|
29.348
|
|
|
329.701
|
|
359.049
|
3
|
Huyện Chiêm Hóa
|
67.000
|
61.588
|
61.588
|
|
|
615.996
|
|
677.584
|
4
|
Huyện Hàm Yên
|
104.000
|
96.320
|
95.320
|
1.000
|
300
|
522.729
|
|
619.049
|
5
|
Huyện Yên Sơn
|
104.000
|
98.368
|
98.368
|
|
|
652.054
|
|
750.422
|
6
|
Huyện Sơn Dương
|
203.000
|
189.400
|
189.400
|
|
|
657.778
|
|
847.178
|
7
|
Thành phố Tuyên Quang
|
664.000
|
647.752
|
647.752
|
|
|
133.790
|
|
781.542
|
Nghị quyết 82/NQ-HĐND năm 2020 quy định về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Tuyên Quang năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 82/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 quy định về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Tuyên Quang năm 2021
818
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|