|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 81/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước Đà Nẵng 2021
Số hiệu:
|
81/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Lương Nguyễn Minh Triết
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 81/NQ-HĐND
|
Đà
Nẵng, ngày 15 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, NHIỆM KỲ 2021-2026, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Sau khi nghe Báo cáo quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm
2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 235/TTr-UBND ngày 09
tháng 12 năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 402/BC-HĐND ngày 12/12/2022 của Ban Kinh
tế - Ngân sách và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại Kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
quyết toán thu ngân sách nhà nước, vay ngân sách địa phương năm 2021
Tổng thu ngân sách nhà nước, vay ngân
sách địa phương năm 2021 là 51.201.367 triệu đồng (Năm mươi mốt nghìn hai trăm lẻ
một tỷ, ba trăm sáu mươi bảy triệu đồng), được phân chia cho các cấp ngân sách
như sau:
1. Tổng thu ngân sách trung ương là
10.110.822 triệu đồng (Mười nghìn một trăm mười tỷ, tám trăm hai mươi hai triệu
đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương là
41.090.545 triệu đồng (Bốn mươi mốt nghìn không trăm chín mươi tỷ, năm trăm bốn
mươi lăm triệu đồng), gồm:
a) Ngân sách thành phố: 33.875.025
triệu đồng.
Trong đó:
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 1.548.427 triệu đồng.
- Vay ngân sách địa phương: 233.764 triệu
đồng.
b) Ngân sách quận, huyện: 6.125.998
triệu đồng.
c) Ngân sách phường, xã: 1.089.522
triệu đồng.
Tổng thu ngân sách địa phương (không
kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách thành phố, quận, huyện, phường, xã là
5.944.672 triệu đồng và vay ngân sách địa phương 233.764 triệu đồng) là
34.912.109 triệu đồng.
Điều 2. Phê chuẩn
quyết toán chi ngân sách địa phương của thành phố Đà Nẵng năm 2021
Tổng chi ngân sách địa phương của
thành phố Đà Nẵng năm 2021 là 40.162.132 triệu đồng (Bốn mươi nghìn một trăm
sáu mươi hai tỷ, một trăm ba mươi hai triệu đồng), gồm:
1. Ngân sách thành phố: 32.953.359
triệu đồng.
Trong đó: Chi chuyển nguồn sang năm
2022 là 15.054.453 triệu đồng, cụ thể một số nội dung sau: Chi đầu tư phát triển
chuyển sang năm sau thực hiện theo quy định của Luật đầu tư công 2.764.046 triệu
đồng, nguồn cải cách tiền lương 7.466.127 triệu đồng, tiết kiệm chi năm 2021 để
phòng chống và thực hiện chính sách hỗ trợ cho các đối tượng gặp khó khăn do đại
dịch Covid-19 là 253.144 triệu đồng, nguồn để bố trí kế hoạch vốn chi xây dựng
cơ bản năm 2022 là 1.917.395 triệu đồng, số tiết kiệm chi từ nguồn tiền sử dụng
đất để bố trí xây dựng cơ bản theo quy định là 1.224.163 triệu đồng, số tiết kiệm
chi ngân sách thành phố năm 2021 để hỗ trợ cho các quận huyện chi đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng, kiến thiết thị chính và các chính sách an sinh xã hội là 233.192
triệu đồng;...
2. Ngân sách quận, huyện: 6.122.197
triệu đồng.
3. Ngân sách phường, xã: 1.086.576
triệu đồng.
Điều 3. Cân đối
và xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2021
1. Về cân đối ngân sách địa phương
Qua cân đối thu, chi ngân sách địa
phương năm 2021 thì kết dư ngân sách là 694.649 triệu đồng, sau khi cộng vay
ngân sách địa phương 233.764 triệu đồng và trừ chi trả nợ gốc ngân sách địa
phương 23.217 triệu đồng thì kết dư thực tế ngân sách địa phương là 905.196 triệu
đồng, gồm:
a) Kết dư ngân sách cấp thành phố:
898.449 triệu đồng, gồm:
- Chi trả nợ vay của chính quyền địa
phương năm 2022 là 24.000 triệu đồng.
- Tồn quỹ thực tế ngân sách thành phố
là 874.449 triệu đồng.
b) Kết dư ngân sách huyện Hòa Vang:
3.801 triệu đồng.
c) Kết dư ngân sách các xã thuộc huyện
Hòa Vang: 2.946 triệu đồng.
2. Xử lý kết dư ngân sách địa phương
năm 2021
a) Kết dư ngân sách thành phố (sau khi
trừ chi trả nợ vay của chính quyền địa phương năm 2022 là 24.000 triệu đồng) là
874.449 triệu đồng: Trích năm mươi phần trăm (50%) chuyển vào quỹ dự trữ tài
chính số tiền 437.225 triệu đồng; số còn lại 437.224 triệu đồng chuyển vào thu
ngân sách thành phố năm 2022.
b) Kết dư ngân sách huyện Hòa Vang và
các xã thuộc huyện: kết chuyển một trăm phần trăm (100%) vào thu ngân sách năm
2022 tương ứng với mỗi cấp ngân sách.
(Chi
tiết theo các phụ lục đính kèm)
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố biểu quyết thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
thành phố Đà Nẵng khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026 thông qua tại Kỳ họp thứ 10 ngày
15 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội
- Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính;
- Ban Thường vụ Thành ủy;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
- Đoàn ĐBQH, đại biểu HĐND thành phố;
- UBND, UBMTTQVN thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố;
- Các quận ủy, huyện ủy; HĐND huyện;
- UBND, UBMTTQVN các quận, huyện;
- HĐND xã; UBND phường, xã;
- Báo Đà Nẵng, Đài PT-TH Đà Nẵng,
Trung tâm THVN (VTV8), Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ
TỊCH
Lương Nguyễn Minh Triết
|
Biểu mẫu số 48 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán HĐND
|
Dự
toán HĐND (Điều chỉnh)
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
17.233.138
|
17.964.057
|
34.912.109
|
16.948.052
|
194%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
13.044.069
|
13.044.069
|
13.140.535
|
96.466
|
101%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
5.400.590
|
5.400.590
|
5.571.850
|
171.260
|
103%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
7.643.479
|
7.643.479
|
7.568.685
|
-74.794
|
99%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.922.421
|
1.922.421
|
1.548.427
|
-373.994
|
81%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.922.421
|
1.922.421
|
1.548.427
|
-373.994
|
81%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
730.919
|
861.849
|
130.930
|
118%
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
2.236.916
|
2.236.916
|
19.333.520
|
17.096.604
|
864%
|
VI
|
Thu viện trợ
|
29.732
|
29.732
|
27.778
|
-1.954
|
93%
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17.590.938
|
16.656.883
|
34.217.460
|
17.372.290
|
205%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
17.590.938
|
16.656.883
|
18.603.598
|
1.946.715
|
112%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
9.989.322
|
8.426.155
|
9.460.914
|
1.034.759
|
112%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.347.815
|
7.976.927
|
9.138.739
|
1.161.812
|
115%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
3.100
|
3.100
|
2.125
|
-975
|
69%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.820
|
1.820
|
1.820
|
0
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách (*)
|
248.881
|
248.881
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
0
|
0
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
0
|
0
|
131.150
|
131.150
|
0%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
0
|
0
|
131.150
|
131.150
|
0%
|
-
|
Chi đầu tư
|
|
|
131.150
|
131.150
|
0%
|
-
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ (Chi thường xuyên)
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
0
|
0
|
15.294.425
|
15.294.425
|
0%
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
0
|
0
|
188.287
|
188.287
|
0%
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
-357.800
|
1.307.175
|
694.649
|
-612.526
|
53%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NsĐP
|
23.200
|
23.200
|
23.217
|
17
|
100%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
III
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
23.200
|
23.200
|
23.217
|
17
|
100%
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
357.800
|
357.800
|
233.764
|
-124.036
|
65%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
357.800
|
357.800
|
233.764
|
-124.036
|
65%
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
1.588.106
|
1.588.106
|
1.054.243
|
-533.863
|
66%
|
1
|
Vay phát hành trái phiếu chính quyền
địa phương
|
|
|
|
|
|
2
|
Vay Ngân hàng Phát triển
|
|
|
|
|
|
3
|
Vay lại vốn vay nước ngoài
|
1.588.106
|
1.588.106
|
1.054.243
|
-533.863
|
66%
|
Ghi chú:
(*) Chi từ nguồn dự phòng đã được tổng hợp vào các lĩnh vực chi
Biểu mẫu số 50 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh QT/DT (%)
|
BTC giao
|
HĐND giao (điều chỉnh)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
BTC giao
|
HĐND giao
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5/1
|
8=6/2
|
9=5/3
|
10=6/4
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D)
|
21.142.800
|
12.444.069
|
21.772.532
|
17.964.057
|
23.090.848
|
34.912.109
|
109,2%
|
280,6%
|
106,1%
|
194,3%
|
A
|
THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
21.142.800
|
12.444.069
|
21.772.532
|
13.073.801
|
23.090.848
|
13.168.313
|
109,2%
|
105,8%
|
106,1%
|
100,7%
|
I
|
Thu nội
địa
|
17.592.800
|
12.444.069
|
18.192.800
|
13.044.069
|
17.683.297
|
12.908.700
|
100,5%
|
103,7%
|
97,2%
|
99,0%
|
1
|
Thu từ
khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
1.200.000
|
816.960
|
1.200.000
|
816.960
|
1.422.030
|
967.685
|
118,5%
|
118,4%
|
118,5%
|
118,4%
|
1.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
722.000
|
490.960
|
722.000
|
490.960
|
634.953
|
431.768
|
87,9%
|
87,9%
|
87,9%
|
87,9%
|
1.2
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
110.000
|
74.800
|
110.000
|
74.800
|
287.293
|
195.359
|
261,2%
|
261,2%
|
261,2%
|
261,2%
|
1.3
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
365.000
|
248.200
|
365.000
|
248.200
|
497.582
|
338.356
|
136,3%
|
136,3%
|
136,3%
|
136,3%
|
1.4
|
Thuế tài
nguyên
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.202
|
2.202
|
73,4%
|
73,4%
|
73,4%
|
73,4%
|
2
|
Thu từ
khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
200.000
|
137.469
|
200.000
|
137.469
|
184.760
|
126.777
|
92,4%
|
92,2%
|
92,4%
|
92,2%
|
2.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
120.000
|
81.600
|
120.000
|
81.600
|
117.610
|
79.975
|
98,0%
|
98,0%
|
98,0%
|
98,0%
|
2.2
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
10
|
7
|
10
|
7
|
0
|
0
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
2.3
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
75.400
|
51.272
|
75.400
|
51.272
|
63.587
|
43.239
|
84,3%
|
84,3%
|
84,3%
|
84,3%
|
2.4
|
Thuế tài
nguyên
|
4.590
|
4.590
|
4.590
|
4.590
|
3.563
|
3.563
|
77,6%
|
77,6%
|
77,6%
|
77,6%
|
3
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
3.600.000
|
2.448.320
|
3.600.000
|
2.448.320
|
3.008.869
|
2.046.205
|
83,6%
|
83,6%
|
83,6%
|
83,6%
|
3.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
650.000
|
442.000
|
650.000
|
442.000
|
502.433
|
341.654
|
77,3%
|
77,3%
|
77,3%
|
77,3%
|
3.2
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
2.350.000
|
1.598.000
|
2.350.000
|
1.598.000
|
1.993.440
|
1.355.539
|
84,8%
|
84,8%
|
84,8%
|
84,8%
|
3.3
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
599.000
|
407.320
|
599.000
|
407.320
|
512.449
|
348.465
|
85,6%
|
85,6%
|
85,6%
|
85,6%
|
3.4
|
Thu từ khí
thiên nhiên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
3.5
|
Thuế tài
nguyên
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
547
|
547
|
54,7%
|
54,7%
|
54,7%
|
54,7%
|
3.6
|
Thu tiền
thuê mặt đất, mặt nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
4
|
Thu từ khu
vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
4.000.000
|
2.728.960
|
4.000.000
|
2.728.960
|
4.103.128
|
2.799.896
|
102,6%
|
102,6%
|
102,6%
|
102,6%
|
4.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
2.500.000
|
1.700.000
|
2.500.000
|
1.700.000
|
2.469.870
|
1.679.560
|
98,8%
|
98,8%
|
98,8%
|
98,8%
|
4.2
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
38.000
|
25.840
|
38.000
|
25.840
|
13.927
|
7.849
|
36,7%
|
30,4%
|
36,7%
|
30,4%
|
4.3
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
1.434.000
|
975.120
|
1.434.000
|
975.120
|
1.583.888
|
1.077.044
|
110,5%
|
110,5%
|
110,5%
|
110,5%
|
4.4
|
Thuế tài
nguyên
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
35.443
|
35.443
|
126,6%
|
126,6%
|
126,6%
|
126,6%
|
5
|
Lệ phí
trước bạ
|
590.000
|
590.000
|
590.000
|
590.000
|
764.653
|
764.653
|
129,6%
|
129,6%
|
129,6%
|
129,6%
|
6
|
Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
7
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
93.661
|
93.661
|
117,1%
|
117,1%
|
117,1%
|
117,1%
|
8
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
1.600.000
|
1.088.000
|
1.600.000
|
1.088.000
|
1.889.429
|
1.284.825
|
118,1%
|
118,1%
|
118,1%
|
118,1%
|
9
|
Thuế Bảo
vệ môi trường
|
1.820.000
|
460.360
|
1.820.000
|
460.360
|
1.522.103
|
385.052
|
83,6%
|
83,6%
|
83,6%
|
83,6%
|
10
|
Phí, lệ phí
|
371.800
|
163.000
|
371.800
|
163.000
|
260.612
|
120.585
|
70,1%
|
74,0%
|
70,1%
|
74,0%
|
10.1
|
Phí, lệ phí
trung ương
|
208.800
|
|
208.800
|
|
140.027
|
0
|
67,1%
|
0,0%
|
67,1%
|
0,0%
|
10.2
|
Phí, lệ phí tỉnh
|
69.100
|
69.100
|
69.100
|
69.100
|
56.122
|
56.122
|
81,2%
|
81,2%
|
81,2%
|
81,2%
|
10.3
|
Phí, lệ phí
huyện
|
85.800
|
85.800
|
85.800
|
85.800
|
50.904
|
50.904
|
59,3%
|
59,3%
|
59,3%
|
59,3%
|
10.4
|
Phí, lệ phí
phường, xã
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
13.559
|
13.559
|
167,4%
|
167,4%
|
167,4%
|
167,4%
|
|
Trong
đó: Phí BVMT đối với KTKS
|
16.000
|
16.000
|
15.000
|
15.000
|
14.486
|
14.486
|
90,5%
|
90,5%
|
96,6%
|
96,6%
|
11
|
Tiền
sử dụng đất
|
2.700.000
|
2.700.000
|
3.300.000
|
3300.000
|
2.417.660
|
2.417.660
|
89,5%
|
89,5%
|
73,3%
|
73,3%
|
12
|
Thu tiền
thuê mặt đất, mặt nước
|
535.000
|
535.000
|
535.000
|
535.000
|
988.616
|
988.616
|
184,8%
|
184,8%
|
184,8%
|
184,8%
|
13
|
Thu tiền
sử dụng khu vực biển
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
14
|
Thu từ
bán tài sản nhà nước
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
15
|
Thu tiền
cho thuê và bán nhà thuộc SHNN
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
45.028
|
45.028
|
69,3%
|
69,3%
|
69,3%
|
69,3%
|
16
|
Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
10.257
|
7.633
|
205,1%
|
152,7%
|
205,1%
|
152,7%
|
17
|
Thu từ
quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
593
|
593
|
59,3%
|
59,3%
|
59,3%
|
59,3%
|
18
|
Thu khác
ngân sách
|
620.000
|
420.000
|
620.000
|
420.000
|
747.474
|
635.407
|
120,6%
|
151,3%
|
120,6%
|
151,3%
|
18.1
|
Thu khác
ngân sách trung ương
|
200.000
|
|
200.000
|
|
112.067
|
0
|
56,0%
|
0,0%
|
56,0%
|
0,0%
|
18.2
|
Thu khác
ngân sách địa phương
|
420.000
|
420.000
|
420.000
|
420.000
|
635.407
|
635.407
|
151,3%
|
151,3%
|
151,3%
|
151,3%
|
19
|
Thu cổ tức
và lợi nhuận sau thuế
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
72.010
|
72.010
|
180,0%
|
180,0%
|
180,0%
|
180,0%
|
20
|
Thu từ
hoạt động XSKT
|
165.000
|
165.000
|
165.000
|
165.000
|
152.414
|
152.414
|
92,4%
|
92,4%
|
92,4%
|
92,4%
|
20.1
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
|
|
|
|
55.855
|
55.855
|
|
|
|
|
20.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
5.011
|
5.011
|
|
|
|
|
20.3
|
Thu từ thu
nhập sau thuế
|
|
|
|
|
14.908
|
14.908
|
|
|
|
|
20.4
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
76.640
|
76.640
|
|
|
|
|
II
|
Thu về dầu
thô
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
III
|
Thu Hải
quan
|
3.550.000
|
0
|
3.550.000
|
0
|
5.147.938
|
0
|
145,0%
|
0,0%
|
145,0%
|
0,0%
|
1
|
Thuế xuất
khẩu
|
90.000
|
0
|
90.000
|
0
|
81.120
|
0
|
90,1%
|
|
90,1%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
860.000
|
0
|
860.000
|
0
|
1.466.000
|
0
|
170,5%
|
|
170,5%
|
|
3
|
Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
360.000
|
0
|
360.000
|
0
|
1.027.909
|
0
|
285,5%
|
|
285,5%
|
|
4
|
Thuế giá trị
gia tăng hàng nhập khẩu
|
2.235.000
|
0
|
2.235.000
|
0
|
2.542.949
|
0
|
113,8%
|
|
113,8%
|
|
5
|
Thuế bảo vệ
môi trường do cơ quan Hải quan thực hiện
|
5.000
|
0
|
5.000
|
0
|
8.068
|
0
|
161,4%
|
|
161,4%
|
|
6
|
Thuế bổ sung
đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19.266
|
0
|
0,0%
|
|
0,0%
|
|
7
|
Thu chênh lệch
giá hàng xuất nhập khẩu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0%
|
|
0,0%
|
|
8
|
Phí, lệ phí
hải quan
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0%
|
|
0,0%
|
|
9
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.626
|
0
|
0,0%
|
|
0,0%
|
|
IV
|
Thu viện
trợ
|
|
|
29.732
|
29.732
|
27.778
|
27.778
|
0,0%
|
0,0%
|
93,4%
|
93,4%
|
V
|
Các khoản
huy động, đóng góp
|
|
|
|
|
231.835
|
231.835
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
1
|
Các khoản
huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
1.004
|
1.004
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
2
|
Các khoản
huy động đóng góp khác
|
|
|
|
|
230.831
|
230.831
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
VI
|
Thu hồi
vốn của nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
B
|
THU BỔ
SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
0
|
|
1.922.421
|
|
1.548.427
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
80,5%
|
1
|
Bổ sung cân
đối
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
2
|
Bổ sung
có mục tiêu
|
|
0
|
|
1.922.421
|
|
1.548.427
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
80,5%
|
2.1
|
Bổ sung
có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
|
|
0
|
|
1.452.421
|
|
1.484.779
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
102,2%
|
2.2
|
Bổ sung
có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước
|
|
0
|
|
470.000
|
|
63.648
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
13,5%
|
C
|
THU CHUYỂN
NGUỒN
|
|
|
|
2.236.916
|
|
19.333.520
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
864,3%
|
D
|
THU KẾT
DƯ NGÂN SÁCH
|
|
|
|
730.919
|
|
861.849
|
0,0%
|
0,0%
|
0,0%
|
117,9%
|
Ghi chú: Biểu số liệu không bao gồm thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa
phương (thành phố, quận, huyện, phường, xã) và thu vay ngân sách địa phương.
Biểu mẫu số 51 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán (Sau điều chỉnh)
|
Quyết
toán
|
So
sánh
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
16.656.883
|
34.217.460
|
205%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
16.556.883
|
18.603.598
|
112%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
8.326.155
|
9.460.914
|
114%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
8.176.155
|
9.228.577
|
113%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
0%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
560.806
|
648.561
|
116%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
239.709
|
374.528
|
156%
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
0%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
4.037.716
|
5.449.571
|
135%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
216.296
|
273.228
|
126%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
100.000
|
230.337
|
230%
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
50.000
|
2.000
|
4%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.976.927
|
9.138.739
|
115%
|
|
Trong đó:
|
|
|
0%
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.339.990
|
2.191.080
|
94%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
54.354
|
59.291
|
109%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
3.100
|
2.125
|
69%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.820
|
1.820
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách (*)
|
248.881
|
0
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương (*)
|
0
|
0
|
0%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
100.000
|
131.150
|
131%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
100.000
|
131.150
|
131%
|
-
|
CTMT QG xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2021-2025
|
100.000
|
131.150
|
131%
|
+
|
Chi đầu tư
|
100.000
|
131.150
|
131%
|
+
|
Chi thường xuyên
|
0
|
0
|
0%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
0
|
0
|
0%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
15.294.425
|
0%
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
0
|
188.287
|
0%
|
Ghi chú: Biểu số liệu không bao gồm chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách địa
phương.
Biểu mẫu số 52 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán HĐND (Sau điều chỉnh)
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
15.488.885
|
32.953.359
|
17.464.474
|
213%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
1.500.002
|
1.726.019
|
226.017
|
115%
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
723.297
|
720.267
|
-3.030
|
100%
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
776.705
|
1.005.752
|
229.047
|
129%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO
LĨNH VỰC
|
13.988.883
|
15.984.600
|
1.995.717
|
114%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
8.144.417
|
9.294.706
|
1.150.289
|
114%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
7.994.417
|
9.065.369
|
1.070.952
|
113%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
498.132
|
586.853
|
88.721
|
118%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
239.709
|
374.528
|
134.819
|
156%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
45.467
|
45.832
|
365
|
101%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
60.097
|
81.173
|
21.076
|
135%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
612.817
|
782.749
|
169.932
|
128%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
310.865
|
271.211
|
-39.654
|
87%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
30.450
|
37.782
|
7.332
|
124%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
129.514
|
144.953
|
15.439
|
112%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
820.840
|
474.425
|
-346.415
|
58%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
5.029.671
|
6.124.821
|
1.095.150
|
122%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
99.463
|
108.799
|
9.336
|
109%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
34.713
|
32.243
|
-2.470
|
93%
|
-
|
Dự nguồn chưa phân bổ
|
82.679
|
0
|
|
0%
|
2
|
Chi ủy thác vốn cho Ngân hàng Chính
sách xã hội và các Quỹ tài chính ngoài ngân sách
|
100.000
|
229.337
|
129.337
|
229%
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
50.000
|
0
|
-50.000
|
0%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.640.752
|
6.685.949
|
1.045.197
|
119%
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.351.145
|
1.306.018
|
-45.127
|
97%
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (1)
|
54.354
|
58.824
|
4.470
|
108%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
153.993
|
167.895
|
13.902
|
109%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
134.391
|
134.066
|
-325
|
100%
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
539.169
|
1.166.917
|
627.748
|
216%
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
119.848
|
141.643
|
21.795
|
118%
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
25.683
|
30.429
|
4.746
|
118%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
143.478
|
131.999
|
-11.479
|
92%
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
319.114
|
321.422
|
2.308
|
101%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.124.713
|
1.075.482
|
-49.231
|
96%
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
882.916
|
1.117.460
|
234.544
|
127%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
303.580
|
550.371
|
246.791
|
181%
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
488.368
|
483.423
|
-4.945
|
99%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay (1)
|
3.100
|
2.125
|
-975
|
69%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
(1)
|
1.820
|
1.820
|
0
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách (2)
|
198.794
|
|
|
0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
0
|
|
|
0%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
15.054.453
|
15.054.453
|
0%
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
0
|
188.287
|
188.287
|
0%
|
Ghi chú:
(1) Theo quy định tại Điều 7, Điều
11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu
khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(2) Đã tổng hợp quyết toán vào các
lĩnh vực chi.
Biểu mẫu số 53 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG,
CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán HĐND (điều chỉnh)
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách thành phố
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách thành phố
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách thành phố
|
Ngân sách cấp huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
16.656.883
|
13.988.883
|
2.668.000
|
34.217.460
|
31.227.340
|
2.990.120
|
205%
|
223%
|
112%
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
16.556.883
|
13.988.883
|
2.568.000
|
18.603.598
|
15.984.600
|
2.618.998
|
112%
|
114%
|
102%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
8.326.155
|
8.144.417
|
181.738
|
9.460.914
|
9.294.706
|
166.208
|
114%
|
114%
|
91%
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
8.176.155
|
7.994.417
|
181.738
|
9.228.577
|
9.065.369
|
163.208
|
113%
|
113%
|
90%
|
|
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
0
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
560.806
|
498.132
|
62.674
|
648.561
|
586.853
|
61.708
|
116%
|
118%
|
98%
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
239.709
|
239.709
|
0
|
374.528
|
374.528
|
0
|
156%
|
156%
|
0%
|
|
Trong
đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
0
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Bao gồm cả nguồn tiền sử dụng đất năm trước
chuyển sang được bố trí dự toán năm 2021)
|
4.037.716
|
4.037.716
|
0
|
5.449.571
|
5.449.571
|
0
|
135%
|
135%
|
0%
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (Bao gồm cả nguồn xổ số kiến thiết năm trước
chuyển sang được bố trí dự toán năm 2021)
|
216.296
|
216.296
|
0
|
273.228
|
273.228
|
0
|
126%
|
126%
|
0%
|
2
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
100.000
|
100.000
|
0
|
230.337
|
229.337
|
1.000
|
230%
|
229%
|
0%
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
50.000
|
50.000
|
0
|
2.000
|
0
|
2.000
|
4%
|
0%
|
0%
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
7.976.927
|
5.640.752
|
2.336.175
|
9.138.739
|
6.685.949
|
2.452.790
|
115%
|
119%
|
105%
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.339.990
|
1.351.145
|
988.845
|
2.191.080
|
1.306.018
|
885.062
|
94%
|
97%
|
90%
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
54.354
|
54.354
|
0
|
59.291
|
58.824
|
467
|
109%
|
108%
|
0%
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.100
|
3.100
|
0
|
2.125
|
2.125
|
0
|
69%
|
69%
|
0%
|
IV
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.820
|
1.820
|
0
|
1.820
|
1.820
|
0
|
100%
|
100%
|
0%
|
V
|
Dự phòng
ngân sách (2)
|
248.881
|
198.794
|
50.087
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
0%
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
0%
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
100.000
|
0
|
100.000
|
131.150
|
0
|
131.150
|
131%
|
0%
|
131%
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
100.000
|
0
|
100.000
|
131.150
|
0
|
131.150
|
131%
|
0%
|
131%
|
-
|
CTMT QG xây
dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
100.000
|
0
|
100.000
|
131.150
|
|
131.150
|
131%
|
0%
|
131%
|
+
|
Chi đầu
tư
|
100.000
|
|
100.000
|
131.150
|
0
|
131.150
|
|
|
|
+
|
Chi thường
xuyên
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (chi thường xuyên)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0%
|
0%
|
0%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
15.294.425
|
15.054.453
|
239.972
|
0%
|
0%
|
0%
|
B
|
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
0
|
0
|
0
|
188.287
|
188.287
|
0
|
0%
|
0%
|
0%
|
Ghi chú:
(1) Theo quy định tại Điều 7, Điều
11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu
khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(2) Đã tổng hợp quyết toán vào các
lĩnh vực chi.
Biểu mẫu số 58 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán (1)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
Chi dự phòng
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
A
|
B
|
1=2+5+8
+11+12
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=14+17
+20+23
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.667.999
|
181.738
|
102.699
|
0
|
2.336.174
|
988.845
|
0
|
100.000
|
100.000
|
0
|
0
|
50.087
|
2.990.120
|
166.208
|
61.708
|
0
|
2.452.790
|
885.062
|
467
|
131.150
|
131.150
|
0
|
239.972
|
112%
|
91%
|
105%
|
131%
|
1
|
Quận Hải
Châu
|
357.365
|
22.413
|
13.449
|
0
|
329.745
|
131.176
|
|
0
|
|
|
|
5.207
|
352.158
|
22.413
|
13.449
|
0
|
329.745
|
131.176
|
107
|
0
|
0
|
0
|
0
|
99%
|
100%
|
100%
|
|
2
|
Quận Thanh
Khê
|
357.400
|
16.268
|
4.244
|
0
|
331.194
|
122.794
|
|
0
|
|
|
|
9.538
|
347.462
|
16.268
|
4.244
|
0
|
331.194
|
122.794
|
105
|
0
|
0
|
0
|
0
|
97%
|
100%
|
100%
|
|
3
|
Quận Sơn
Trà
|
306.716
|
17.464
|
4.232
|
0
|
281.812
|
97.606
|
|
0
|
|
|
|
7.440
|
297.692
|
17.464
|
4.232
|
0
|
280.228
|
97.606
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
97%
|
100%
|
99%
|
|
4
|
Quận Ngũ
Hành Sơn
|
277.411
|
10.987
|
13.611
|
0
|
261.234
|
60.476
|
|
0
|
|
|
|
5.190
|
272.222
|
10.987
|
3.724
|
0
|
261.234
|
60.511
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
98%
|
100%
|
100%
|
|
5
|
Quận Liên
Chiểu
|
281.223
|
23.167
|
3.724
|
0
|
250.326
|
102.504
|
|
0
|
|
|
|
7.730
|
273.493
|
23.167
|
13.611
|
0
|
250.327
|
102.504
|
90
|
0
|
0
|
0
|
0
|
97%
|
100%
|
100%
|
|
6
|
Quận Cẩm Lệ
|
292.842
|
38.603
|
12.778
|
0
|
251.292
|
80.926
|
|
0
|
|
|
|
2.547
|
286.103
|
34.811
|
11.311
|
0
|
251.293
|
80.925
|
165
|
0
|
0
|
0
|
0
|
98%
|
90%
|
100%
|
|
7
|
Huyện Hòa
Vang
|
791.412
|
52.836
|
50.661
|
0
|
626.941
|
393.364
|
|
100.000
|
100.000
|
0
|
|
11.635
|
1.160.989
|
41.098
|
11.137
|
0
|
748.770
|
289.545
|
0
|
131.150
|
131.150
|
0
|
239.972
|
147%
|
78%
|
119%
|
131%
|
8
|
Huyện Hoàng
Sa (3)
|
3.630
|
|
|
|
3.630
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách địa
phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần Quyết toán chi ngân sách địa
phương.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều
39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và
công nghệ.
(3) Chi của huyện Hoàng Sa được tổng
hợp trong số chi của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng
Biểu mẫu số 59 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự
toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5 =6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13 =14+15+16
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.500.002
|
723.297
|
776.705
|
0
|
776.705
|
100.000
|
676.705
|
0
|
1.726.019
|
720.267
|
1.005.752
|
0
|
1.005.752
|
92.376
|
913.376
|
0
|
115%
|
100%
|
129%
|
|
129%
|
92%
|
135%
|
|
1
|
Quận Hải
Châu.
|
211.202
|
47.158
|
164.044
|
|
164 044
|
|
164.044
|
|
225.901
|
47.158
|
178.743
|
0
|
178.743
|
|
178.743
|
|
107%
|
|
109%
|
|
109%
|
|
109%
|
|
2
|
Quận Thanh
Khê
|
211.583
|
79.498
|
132.085
|
|
132.085
|
|
132.085
|
|
221.901
|
79.498
|
142.403
|
0
|
142.403
|
|
142.403
|
|
105%
|
100%
|
108%
|
|
108%
|
|
108%
|
|
3
|
Quận Sơn
Trà
|
146.983
|
34.932
|
112.051
|
|
112.051
|
|
112.051
|
|
160.703
|
34.932
|
125.768
|
0
|
125.768
|
|
125.768
|
|
109%
|
100%
|
112%
|
|
112%
|
|
112%
|
|
4
|
Quận Ngũ
Hành Sơn
|
73.960
|
42.000
|
31.960
|
|
31.960
|
|
31.960
|
|
83.937
|
42.000
|
41.937
|
0
|
41.937
|
|
41.937
|
|
113%
|
100%
|
131%
|
|
131%
|
|
131%
|
|
5
|
Quận Liên
Chiểu
|
122.533
|
60.500
|
62.033
|
|
62.033
|
|
62.033
|
|
122.533
|
60.500
|
62.033
|
0
|
62.033
|
|
62.033
|
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
|
6
|
Quận Cẩm Lệ
|
67.140
|
27.998
|
39.142
|
|
39.142
|
|
39.142
|
|
140.123
|
27.998
|
112.122
|
0
|
112.122
|
|
112.122
|
|
209%
|
100%
|
286%
|
|
286%
|
|
286%
|
|
7
|
Huyện Hòa
Vang
|
662.972
|
428.181
|
234.791
|
|
234.791
|
100.00C
|
134.791
|
|
770.927
|
428.181
|
342.746
|
0
|
342.746
|
92.376
|
250.370
|
|
116%
|
100%
|
146%
|
|
146%
|
92%
|
186%
|
|
8
|
Huyện Hoàng
Sa
|
3.630
|
3.030
|
600
|
|
600
|
|
600
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
0%
|
0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Quyết toán UBND huyện Hoàng Sa được tổng hợp
vào số quyết toán của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng
Biểu mẫu số 61 - NĐ 31
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của HĐND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Năm trước chuyển sang
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+12
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=5/2
|
16=6/3
|
17=7/4
|
|
TỔNG
SỐ
|
46.843
|
100.000
|
100.000
|
0
|
131.150
|
131.150
|
0
|
131.150
|
131.150
|
131.150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
131%
|
131%
|
0%
|
I
|
NGÂN
SÁCH THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
46.843
|
100.000
|
100.000
|
0
|
131.150
|
131.150
|
0
|
131.150
|
131.150
|
131.150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
131%
|
131%
|
0%
|
1
|
CTMT quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
46.843
|
100.000
|
100.000
|
0
|
131.150
|
131.150
|
0
|
131.150
|
131.150
|
131.150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
131%
|
131%
|
0%
|
|
Các dự
án xây dựng nông thôn mới (huyện Hòa Vang)
|
46.843
|
100.000
|
100.000
|
0
|
131.150
|
131.150
|
0
|
131.150
|
131.150
|
131.150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
131%
|
131%
|
0%
|
a
|
UBND các xã
|
3
|
30.289
|
30.289
|
|
30.227
|
30.227
|
0
|
30.227
|
30.227
|
30.227
|
|
0
|
|
|
100%
|
100%
|
0%
|
b
|
Ban Quản lý
đầu tư xây dựng huyện
|
46.840
|
62.114
|
62.114
|
|
93.336
|
93.336
|
0
|
93.336
|
93.336
|
93.336
|
|
0
|
|
|
150%
|
150%
|
0%
|
c
|
Phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
1.700
|
1.700
|
|
1.700
|
1.730
|
0
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
|
0
|
|
|
100%
|
100%
|
0%
|
d
|
Phòng Kinh
tế và Hạ tầng
|
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
4.030
|
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
0%
|
đ
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
1.150
|
1.150
|
|
1.150
|
1.150
|
|
1.150
|
1.150
|
1.150
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
0%
|
e
|
Phòng Văn hóa
và Thông tin
|
|
737
|
737
|
|
737
|
737
|
|
737
|
737
|
737
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
0%
|
g
|
Dự phòng
|
|
10
|
10
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
0%
|
0%
|
0%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2021 do thành phố Đà Nẵng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 81/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2021 do thành phố Đà Nẵng ban hành
923
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|