|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
7b/2006/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Mễ
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
7b/2006/NQ-HĐND
|
Huế,
ngày 09 tháng 12 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ TỶ LỆ PHÂN CHIA
CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ HUẾ VÀ
GIỮA NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ HUẾ VỚI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
TỪ NĂM 2007 ĐẾN NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 4b/2006/NQCĐ-HĐND ngày 4 tháng 11 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V, kỳ họp chuyên đề thứ 4 về việc phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 đến
năm 2010;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4631/TTr-UB ngày 05 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách các huyện,
thành phố Huế và giữa ngân sách các huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã,
phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu
giữa ngân sách tỉnh với ngân sách các huyện, thành phố Huế (gọi chung là huyện)
và giữa ngân sách các huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị
trấn (gọi chung là xã); các khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100 % có hỗ trợ lại
một phần cho ngân sách các huyện theo nội dung như sau:
1. Về tỷ lệ phân
chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện:
Theo điểm 2.1.2 Điều 1 của Nghị quyết số
4b/2006/NQCĐ-HĐND ngày 4 tháng 11 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V, kỳ họp chuyên đề
thứ 4, khoản thu này bao gồm: Các khoản phải nộp ngân sách theo quy định của
pháp luật (thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế tiêu thụ đặc
biệt, thuế môn bài, phí, thuế tài nguyên...) thu từ các doanh nghiệp ngoài quốc
doanh gồm công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp doanh, công ty cổ phần (trừ
doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã, hộ kinh tế cá thể):
- Ngân sách tỉnh
hưởng 70% trên các khoản thu phân chia.
- Ngân sách huyện
hưởng 30 % trên các khoản thu phân chia.
2. Về tỷ lệ phân
chia các khoản thu giữa ngân sách huyện với ngân sách từng xã:
Theo điểm 2.2.3 Điều 1 của Nghị quyết số
4b/2006/NQCĐ-HĐND ngày 4 tháng 11 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V,
kỳ họp chuyên đề thứ 4, khoản thu này bao gồm: Thuế giá trị gia tăng, thuế thu
nhập doanh nghiệp, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế môn bài, thuế tài nguyên... từ
đơn vị kinh tế tập thể; hộ cá thể có bậc môn bài từ 1 đến 6 (kể cả hộ cá thể ở
các chợ); lệ phí trước bạ nhà đất, phí chợ, thuế chuyển quyền sử dụng đất trên
địa bàn phường; tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tiền thuê mặt nước do huyện
quản lý. Riêng các khoản thu từ hộ cá thể (thuế giá trị gia tăng, thu nhập
doanh nghiệp, tiêu thụ đặc biệt, thuế môn bài) ở trong chợ Đông Ba, An Cựu phân
chia cho ngân sách thành phố Huế hưởng 100%.
Chi tiết tỉ lệ phân chia giữa ngân sách
huyện và ngân sách từng xã theo phụ lục 1 đính kèm.
Chi tiết tỉ lệ phân chia khoản thu lệ phí
trước bạ nhà, đất, phí chợ, thuế chuyển quyền sử dụng đất giữa ngân sách thành
phố Huế với ngân sách từng phường theo phụ lục 2 đính kèm. Riêng các chợ Đông
Ba, An Cựu do UBND thành phố trực tiếp quản lý, ngân sách thành phố Huế hưởng
100 % tiền phí chợ và cấp hỗ trợ lại cho ngân sách các phường 3 % tiền phí chợ
thực nộp NSNN.
3. Về các khoản thu
ngân sách tỉnh hưởng 100 % có hỗ trợ lại một phần cho ngân sách các huyện,
thành phố Huế (gọi chung là huyện):
Ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu cho
ngân sách huyện:
3.1. Thu xử phạt vi
phạm trật tự an toàn giao thông:
Hỗ trợ 30% tiền thu phạt phần do Công an
các huyện thực hiện để chi cho các hoạt động có liên quan đến đảm bảo trật tự
an toàn giao thông thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách huyện (gồm cả chi cho lực
lượng xung kích).
3.2. Thu phạt khai
thác và kinh doanh lâm sản trái pháp luật:
Hỗ trợ 50% số tiền thực thu nộp NSNN đối
với các vụ khai thác và kinh doanh lâm sản trái pháp luật do UBND xã trực tiếp
phát hiện và chuyển cho cơ quan bảo vệ pháp luật sau khi trừ chi phí có liên
quan đến hoạt động quản lý của các cơ quan kiểm lâm, công an. theo chế độ của
TW và của tỉnh để chi cho các hoạt động bảo vệ rừng, đầu tư cơ sở hạ tầng.
3.3. Thu từ các doanh
nghiệp mới thành lập.
Hỗ trợ tối thiểu 20 % trên số thu thực tế
phát sinh ngân sách tỉnh hưởng từ các doanh nghiệp do huyện trực tiếp vận động
đầu tư trong thời gian 24 tháng kể từ ngày doanh nghiệp bắt đầu thực hiện nghĩa
vụ nộp NSNN.
Tối thiểu 20 % trên số thu thực tế phát
sinh ngân sách tỉnh hưởng trong thời gian 24 tháng kể từ ngày doanh nghiệp bắt
đầu thực hiện nghĩa vụ nộp NSNN của các doanh nghiệp mới thành lập từ năm 2007 - 2010 thuộc khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, khu công nghiệp thuộc tỉnh quản lý.
3.4. Tiền sử dụng đất
trên địa bàn thành phố Huế.
Hỗ trợ phần chênh lệch lớn hơn giữa 20 %
số thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh hưởng từ quỹ đất trên địa bàn thành phố
Huế với 20 % số thu tiền sử dụng đất ngân sách thành phố Huế hưởng theo phân
cấp (không gồm tiền sử dụng đất do bán các công trình trụ sở cơ quan nhà nước).
3.5. Phí bảo vệ môi
trường.
Hỗ trợ tối thiểu 50 % số thu phí bảo vệ
môi trường thu từ hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn huyện nhưng phân
chia cho ngân sách tỉnh hưởng theo phân cấp để thực hiện các dự án đầu tư bảo
vệ, tái tạo môi trường được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 2. Tỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện
và giữa ngân sách huyện với ngân sách từng xã; các khoản thu ngân sách tỉnh
hưởng 100 % có hỗ trợ lại một phần cho ngân sách các huyện quy định tại Nghị
quyết này áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương 2007-2010.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các địa
phương căn cứ vào nội dung Nghị quyết này để tiến hành xây dựng dự toán ngân
sách và nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn; hướng dẫn việc quản
lý, sử dụng nguồn kinh phí được bổ sung để thực hiện các nhiệm vụ chi theo đúng
qui định của Luật NSNN.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có
những vấn đề lớn phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh cùng Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh phối hợp giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao UBND tỉnh triển khai nghị quyết; giao
Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh tiến hành phổ biến,
kiểm tra, giám sát và đôn đốc việc thực hiện nghị quyết này theo nhiệm vụ,
quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh Thừa Thiên Huế khóa V, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
PHỤ LỤC SỐ 1
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU
NGÂN SÁCH GIỮA CÁC HUYỆN , THÀNH PHỐ HUẾ VỚI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ , PHƯỜNG , THỊ TRẤN
(Kèm theo Nghị quyết sổ
7b/2006/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 7)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Xã,
phường, thị trấn
|
TỶ
LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ HUẾ VỚI NGÂN SÁCH
TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
Thuế
GTGT từ đơn vị kinh tế tập thể và hộ cá thể
|
Thuế
TNDN từ đơn vị kinh tế tập thể và hộ cá thể
|
Thuế
TTĐB từ đơn vị kinh tế tập thể và hộ cá thể
|
Thuế
tài nguyên từ đơn vị kinh tế tập thể và hộ cá thể
|
Thuế
môn bài từ đơn vị kinh tế tập thể
|
Thuế
môn bài từ hộ cá thể (kể cả hộ cá thể ở chợ)
|
Tiền
sử dụng đất do huyện, xã quản lý
|
Tiền
thuê đất thuê mặt nước do huyện quản lý
|
Huyện
|
Xã
|
Huyện
|
Xã
|
Huyện
|
Xã
|
Huyện
|
Xã
|
Huyện
|
Xã
|
Huyện
|
Xã
|
Huyện
|
Xã
|
Huyện
|
Xã
|
I
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phong Chương
|
30
|
70
|
30
|
70
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
30
|
70
|
100
|
0
|
2
|
Phong Sơn
|
30
|
70
|
30
|
70
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
30
|
70
|
100
|
0
|
3
|
Phong Xuân
|
30
|
70
|
30
|
70
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
30
|
70
|
100
|
0
|
4
|
Phong Mỹ
|
30
|
70
|
30
|
70
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
30
|
70
|
100
|
0
|
5
|
Phong Hải
|
30
|
70
|
30
|
70
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
30
|
70
|
100
|
0
|
6
|
Điền Hương
|
30
|
70
|
30
|
70
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
30
|
70
|
100
|
0
|
7
|
Điền Môn
|
30
|
70
|
30
|
70
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
30
|
70
|
100
|
0
|
8
|
Điền Hòa
|
30
|
70
|
30
|
70
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
30
|
70
|
100
|
0
|
9
|
Phong Hòa
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
30
|
70
|
100
|
0
|
10
|
Phong Bình
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
30
|
70
|
100
|
0
|
11
|
Phong Thu
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
30
|
70
|
100
|
0
|
12
|
Điền Lộc
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
30
|
70
|
100
|
0
|
13
|
Điền Hải
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
30
|
70
|
100
|
0
|
14
|
Phong Hiền
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
30
|
70
|
100
|
0
|
15
|
Phong An
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
30
|
70
|
100
|
0
|
16
|
Thị trấn P.Điền
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quảng Công
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
80
|
20
|
100
|
0
|
2
|
Quảng Lợi
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
80
|
20
|
100
|
0
|
3
|
Quảng Thái
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
80
|
20
|
100
|
0
|
4
|
Quảng An
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
80
|
20
|
100
|
0
|
5
|
Quảng Phước
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
80
|
20
|
100
|
0
|
6
|
Quảng Thọ
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
80
|
20
|
100
|
0
|
7
|
Quảng Phú
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
80
|
20
|
100
|
0
|
8
|
Quảng Ngạn
|
90
|
10
|
90
|
10
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
80
|
20
|
100
|
0
|
9
|
Quảng Thành
|
90
|
10
|
90
|
10
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
80
|
20
|
100
|
0
|
10
|
Quảng Vinh
|
90
|
10
|
90
|
10
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
80
|
20
|
100
|
0
|
11
|
Thị trấn Sịa
|
95
|
5
|
95
|
5
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
80
|
20
|
100
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Hương
Trà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hương An
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
2
|
Hương Chữ
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
3
|
Hương Vân
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
40
|
60
|
100
|
0
|
4
|
Hải Dương
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
40
|
60
|
100
|
0
|
5
|
Hương Thọ
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
40
|
60
|
100
|
0
|
6
|
Hương Bình
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
40
|
60
|
100
|
0
|
7
|
Bình Thành
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
40
|
60
|
100
|
0
|
8
|
Hồng Tiến
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
40
|
60
|
100
|
0
|
9
|
Hương Phong
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
10
|
Hương Toàn
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
11
|
Hương Hồ
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
12
|
Hương Xuân
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
13
|
Hương Văn
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
14
|
Bình Điền
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
40
|
60
|
100
|
0
|
15
|
Hương Vinh
|
90
|
10
|
90
|
10
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
16
|
Thị trấn Tứ Hạ
|
90
|
10
|
90
|
10
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Hương
Thuỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phú Sơn
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
2
|
Dương Hoà
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
60
|
40
|
100
|
0
|
3
|
Thuỷ Thanh
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
4
|
Thuỷ Lương
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
5
|
Thuỷ Tân
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
6
|
Thuỷ Vân
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
7
|
Thuỷ Bằng
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
8
|
Thuỷ Phương
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
9
|
Thuỷ Châu
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
10
|
Thuỷ Phù
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
11
|
Thuỷ Dương
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
12
|
Thị trấn Phú Bài
|
95
|
5
|
95
|
5
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
60
|
40
|
100
|
0
|
V
|
Huyện Phú Vang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phú Xuân
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
50
|
50
|
100
|
0
|
2
|
Phú Đa
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
50
|
50
|
100
|
0
|
3
|
Phú Thanh
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
50
|
50
|
100
|
0
|
4
|
Phú Diên
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
50
|
50
|
100
|
0
|
5
|
Vinh Thái
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
50
|
50
|
100
|
0
|
6
|
Vinh Hà
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
50
|
50
|
100
|
0
|
7
|
Vinh Xuân
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
50
|
50
|
100
|
0
|
8
|
Vinh Phú
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
50
|
50
|
100
|
0
|
9
|
Phú Thượng
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
10
|
Phú Dương
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
11
|
Phú Mậu
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
12
|
Phú Thuận
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
13
|
Phú Hải
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
14
|
Phú Mỹ
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
15
|
Phú Lương
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
16
|
Phú Hồ
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
17
|
Phú An
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
18
|
Vinh Thanh
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
19
|
Vinh An
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
20
|
Thị trấn
|
90
|
10
|
90
|
10
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lộc Bổn
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
2
|
Lộc Sơn
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
3
|
Xuân Lộc
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
4
|
Lộc An
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
5
|
Lộc Điền
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
6
|
Lộc Hoà
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
7
|
Thị trấn PLộc
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
8
|
Lộc Trì
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
9
|
Lộc Bình
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
10
|
Lộc Thuỷ
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
11
|
Lộc Tiến
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
12
|
Lộc Vĩnh
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
13
|
Vinh Hưng
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
14
|
Vinh Mỹ
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
15
|
Vinh Hiền
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
16
|
Vinh Giang
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
17
|
Vinh Hải
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
18
|
Thị trấn Lăng Cô
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Nam Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thượng Quảng
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
40
|
60
|
100
|
0
|
2
|
Thượng Long
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
40
|
60
|
100
|
0
|
3
|
Thượng Nhật
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
40
|
60
|
100
|
0
|
4
|
Thượng Lộ
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
40
|
60
|
100
|
0
|
5
|
Hương Hữu
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
40
|
60
|
100
|
0
|
6
|
Hương Giang
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
40
|
60
|
100
|
0
|
7
|
Hương Sơn
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
40
|
60
|
100
|
0
|
8
|
Hương Hoà
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
40
|
60
|
100
|
0
|
9
|
Hương Lộc
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
40
|
60
|
100
|
0
|
10
|
Hương Phú
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
40
|
60
|
100
|
0
|
11
|
Thị trấn Khe Tre
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
80
|
20
|
100
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơn Thuỷ
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
2
|
Hồng Thượng
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
3
|
A Ngo
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
4
|
Hương Phong
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
5
|
Phú Vinh
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
6
|
Hồng Quảng
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
7
|
Hồng Vân
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
8
|
Hồng Thái
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
9
|
Hồng Bắc
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
10
|
Hồng Kim
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
11
|
Hương Lâm
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
12
|
Nhâm
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
13
|
Hồng Thuỷ
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
14
|
A Roàng
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
15
|
Bắc Sơn
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
16
|
Đông Sơn
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
17
|
A Đớt
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
18
|
Hồng Hạ
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
19
|
Hồng Trung
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
20
|
Hương Nguyên
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
70
|
30
|
100
|
0
|
21
|
Thị trấn
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
80
|
20
|
100
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Thành phố Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hương Sơ
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
80
|
20
|
100
|
0
|
2
|
Hương Long
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
80
|
20
|
100
|
0
|
3
|
Thuỷ Biều
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
80
|
20
|
100
|
0
|
4
|
Thuỷ Xuân
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
80
|
20
|
100
|
0
|
5
|
Thuỷ An
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
80
|
20
|
100
|
0
|
6
|
Xuân Phú
|
70
|
30
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
7
|
Phú Cát
|
70
|
30
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
8
|
Kim Long
|
70
|
30
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
9
|
Phường Đúc
|
70
|
30
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
10
|
Phú Bình
|
70
|
30
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
11
|
Phước Vĩnh
|
70
|
30
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
12
|
Phú Hiệp
|
70
|
30
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
13
|
Phú Thuận
|
70
|
30
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
14
|
Thuận Lộc
|
70
|
30
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
15
|
Phú Hậu
|
70
|
30
|
70
|
30
|
70
|
30
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
16
|
An Cựu
|
95
|
5
|
95
|
5
|
95
|
5
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
17
|
Vĩnh Ninh
|
95
|
5
|
95
|
5
|
95
|
5
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
18
|
Vỹ Dạ
|
95
|
5
|
95
|
5
|
95
|
5
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
19
|
Trường An
|
95
|
5
|
95
|
5
|
95
|
5
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
20
|
Phú Hoà
|
95
|
5
|
95
|
5
|
95
|
5
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
21
|
Thuận Hoà
|
95
|
5
|
95
|
5
|
95
|
5
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
22
|
Tây Lộc
|
95
|
5
|
95
|
5
|
95
|
5
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
23
|
Phú Hội
|
95
|
5
|
95
|
5
|
95
|
5
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
24
|
Phú Nhuận
|
95
|
5
|
95
|
5
|
95
|
5
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
25
|
Thuận Thành
|
95
|
5
|
95
|
5
|
95
|
5
|
0
|
100
|
0
|
100
|
95
|
5
|
80
|
20
|
100
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú : Riêng các khoản thu từ hộ cá thể (thuế GTGT,
TNDN, TTĐB, thuế môn bài) ở trong chợ Đông Ba và An Cựu phân chia cho ngân
thành phố Huế hưởng 100%.
PHỤ LỤC SỐ 2
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH GIỮA
NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HUÉ VỚI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 7b/2006/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 7)
Đơn vị
tính: %
STT
|
Tên Phường, xã
|
TỶ LỆ PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH TP HUẾ VỚI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG
(%)
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất trên
địa bàn phường
|
Phí chợ do xã, phường quản lý
|
Thuế chuyến quyền sử dụng đất
trên địa bàn phường
|
Ghi chú
|
TP Huế
|
Phường, Xã
|
TP Huế
|
Phường, Xã
|
TP Huế
|
Phường, Xã
|
|
|
Thành phố Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hương Sơ
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
|
2
|
Xã Hương Long
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
|
3
|
Xã Thuỷ Biều
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
|
4
|
Xã Thuỷ Xuân
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
|
5
|
Xã Thuỷ An
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
100
|
|
6
|
Phường Vĩnh Ninh
|
100
|
0
|
50
|
50
|
70
|
30
|
|
7
|
Phường Tây Lộc
|
100
|
0
|
50
|
50
|
70
|
30
|
|
8
|
Phường Xuân Phú
|
100
|
0
|
0
|
100
|
70
|
30
|
|
9
|
Phường Phú Cát
|
100
|
0
|
0
|
100
|
70
|
30
|
|
10
|
Phường An Cựu
|
100
|
0
|
0
|
100
|
70
|
30
|
|
11
|
Phường Kim Long
|
100
|
0
|
0
|
100
|
70
|
30
|
|
12
|
Phường Phường Đúc
|
100
|
0
|
0
|
100
|
70
|
30
|
|
13
|
Phường Vỹ Dạ
|
100
|
0
|
0
|
100
|
70
|
30
|
|
14
|
Phường Trường An
|
100
|
0
|
0
|
100
|
70
|
30
|
|
15
|
Phường Phú Bình
|
100
|
0
|
0
|
100
|
70
|
30
|
|
16
|
Phường Phước Vĩnh
|
100
|
0
|
0
|
100
|
70
|
30
|
|
17
|
Phường Phú Hoà
|
100
|
0
|
0
|
100
|
70
|
30
|
|
18
|
Phường Thuận Hoà
|
100
|
0
|
0
|
100
|
70
|
30
|
|
19
|
Phường Phú Hiệp
|
100
|
0
|
0
|
100
|
70
|
30
|
|
20
|
Phường Phú Thuận
|
100
|
0
|
0
|
100
|
70
|
30
|
|
21
|
Phường Thuận Lộc
|
100
|
0
|
0
|
100
|
70
|
30
|
|
22
|
Phường Phú Hậu
|
100
|
0
|
0
|
100
|
70
|
30
|
|
23
|
Phường Phú Hội
|
100
|
0
|
0
|
100
|
70
|
30
|
|
24
|
Phường Phú Nhuận
|
100
|
0
|
0
|
100
|
70
|
30
|
|
25
|
Phường Thuận Thành
|
100
|
0
|
0
|
100
|
70
|
30
|
|
Ghi chú. Phí
thu từ các chợ do UBND thành phố Huế trực tiếp quản lý ( chợ Đông Ba, chợ An
Cựu ) phân chia cho ngân sách thành phố hưởng 100% và hỗ trợ cho ngân sách các
phường 3% tiền phí chợ thực nộp NSNN.
Nghị quyết 7b/2006/NQ-HĐND về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thành phố Huế và giữa ngân sách huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 7b/2006/NQ-HĐND ngày 09/12/2006 về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thành phố Huế và giữa ngân sách huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
2.054
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|