|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 79/NQ-HĐND 2022 dự toán thu chi ngân sách địa phương Kon Tum 2023
Số hiệu:
|
79/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Trang
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 79/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2011; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày
23 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC
ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng dự toán
ngân sách nhà nước năm 2023, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm
2023-2025;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg
ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2568/QĐ-BTC
ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày
23 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phương án phân bổ dự toán ngân
sách địa phương, ngân sách cấp tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 394/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm
2022 và Báo cáo số 400/BC-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh,
ý kiến thảo luận Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương
tỉnh Kon Tum năm 2023 (Chi tiết tại các biểu đính kèm) với các chỉ
tiêu sau:
1. Dự toán thu ngân sách năm 2023
- Dự toán thu NSNN
trên địa bàn:
|
4.500.000 triệu đồng
|
Trong đó, dự toán tăng thu từ các
dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao 1.252.863 triệu đồng;
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước 1.137 triệu đồng.
- Dự toán thu ngân
sách địa phương:
|
10.809.697 triệu đồng
|
2. Dự toán chi ngân sách năm 2023
Dự toán chi ngân
sách địa phương quản lý:
|
10.886.897 triệu đồng
|
Bao gồm:
- Dự toán chi cân đối ngân sách địa
phương (bao gồm cả bội chi ngân sách địa phương): 7.738.173 triệu đồng
+ Chi cân đối ngân sách địa phương:
7.660.973 triệu đồng
Trong đó:
Chi đầu tư phát triển 1.009.037 triệu đồng, chi thường xuyên 5.267.711 triệu đồng,
chi trả nợ lãi vay 2.200 triệu đồng, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 triệu
đồng, dự phòng 153.219 triệu đồng, chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ
đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến
độ nguồn thu thực tế) 1.227.806 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 77.200 triệu đồng
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
ngân sách Trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu, các chế độ, nhiệm vụ
và chính sách theo quy định 3.148.724 triệu đồng.
Điều 2. Phân bổ dự toán chi cân đối ngân sách tỉnh (Bao
gồm cả bội chi ngân sách địa phương): 3.779.544 triệu đồng
1. Dự toán chi cân đối ngân sách cấp
tỉnh: 3.455.442 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát
triển
|
369.061 triệu đồng;
|
- Chi thường xuyên
|
1.830.275 triệu đồng;
|
- Chi trả nợ lãi
vay
|
2.200 triệu đồng;
|
- Chi bổ sung Quỹ
dự trữ tài chính
|
1.000 triệu đồng;
|
- Chi từ nguồn tăng thu các dự án
khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm
vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) 1.178.860 triệu đồng.
- Dự phòng 74.046 triệu đồng.
2. Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương: 77.200 triệu đồng
3. Chi bổ sung nhiệm vụ cụ thể cho ngân
sách cấp huyện: 246.902 triệu đồng, trong đó: Bổ sung phân cấp vốn đầu tư phát
triển 206.185 triệu đồng; nhiệm vụ cụ thể vốn sự nghiệp 40.717 triệu đồng.
Điều 3. Bổ sung từ nguồn ngân sách cấp tỉnh cho ngân
sách huyện, thành phố 2.693.071 triệu đồng, bao gồm:
- Bổ sung cân đối ngân sách:
2.446.169 triệu đồng
- Phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ
sung nhiệm vụ cụ thể vốn sự nghiệp: 246.902 triệu đồng
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
|
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
Ước thực hiện năm 2022
|
Dự toán năm 2023
|
So sánh (3)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
|
8.548.648
|
11.803.924
|
10.809.697
|
-994.227
|
92%
|
I
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
3.498.400
|
3.535.202
|
4.014.300
|
479.098
|
114%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
2.322.000
|
1.816.456
|
2.616.500
|
800.044
|
144%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
1.176.400
|
1.718.746
|
1.397.800
|
-320.946
|
81%
|
II
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
5.050.248
|
5.988.012
|
6.795.397
|
807.385
|
113%
|
1
|
Thu bổ sung cân
đối ngân sách
|
3.603.517
|
3.603.517
|
3.646.673
|
43.156
|
101%
|
2
|
Thu bổ sung có
mục tiêu
|
1.446.731
|
2.384.495
|
3.148.724
|
764.229
|
132%
|
III
|
Thu từ quỹ dự
trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
75.888
|
|
-75.888
|
|
V
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
2.204.822
|
|
-2.204.822
|
|
B
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
8.597.048
|
10.140.000
|
10.886.897
|
2.289.849
|
127%
|
I
|
Tổng chi cân
đối NSĐP
|
7.150.317
|
7.198.349
|
7.738.173
|
587.856
|
108%
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển (1)
|
808.020
|
1.323.335
|
1.009.037
|
201.017
|
125%
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
4.959.919
|
5.274.014
|
5.267.711
|
307.792
|
106%
|
3
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay (2)
|
2.200
|
9.756
|
2.200
|
|
100%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính (2)
|
1.000
|
18.332
|
1.000
|
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân
sách
|
142.038
|
|
153.219
|
11.181
|
108%
|
|
Trong đó: 2%
bổ sung nguồn dự toán từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao
|
|
|
25.080
|
25.080
|
|
6
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi từ nguồn tăng
thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ
chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
|
1.188.740
|
525.697
|
1.227.806
|
39.066
|
103%
|
|
Trong đó: - Đã
bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn
CCTL theo quy định
|
|
|
102.365
|
|
|
|
- Trích 10%
thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất
đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động,
chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày
24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
120.681
|
|
|
|
- Trích 2%
Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu
|
|
|
21.533
|
|
|
8
|
Chi cho vay từ
nguồn vốn trong nước (Ủy thác qua ngân hàng CSXH)
|
|
11.000
|
|
|
|
9
|
Chi từ nguồn bội
chi ngân sách địa phương
|
48.400
|
36.215
|
77.200
|
28.800
|
160%
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu
|
1.446.731
|
2.941.651
|
3.148.724
|
1.701.993
|
218%
|
1
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
|
898.432
|
1.243.102
|
1.243.102
|
|
2
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.446.731
|
2.043.219
|
1.905.622
|
458.891
|
132%
|
2.1
|
Chi đầu tư thực
hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.382.515
|
1.939.671
|
1.825.767
|
443.252
|
132%
|
2.2
|
Chi từ nguồn hỗ
trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục
tiêu
|
64.216
|
103.548
|
79.855
|
15.639
|
124%
|
III
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI
NSĐP/BỘI THU NSĐP (2)
|
83.900
|
36.215
|
77.200
|
-6.700
|
92%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
CỦA NSĐP (2)
|
8.600
|
7.199
|
|
-8.600
|
|
I
|
Từ nguồn vay
để trả nợ gốc
|
8.600
|
|
|
-8.600
|
|
II
|
Từ nguồn bội
thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
7.199
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY
CỦA NSĐP (2) 1/31
|
57.000
|
36.215
|
77.200
|
20.200
|
213%
|
I
|
Vay để bù đắp
bội chi
|
48.400
|
36.215
|
77.200
|
28.800
|
213%
|
II
|
Vay để trả nợ
gốc
|
8.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm 2022
|
Dự toán năm 2023
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU
NSNN
|
4.000.000
|
3.535.202
|
4.500.000
|
4.014.300
|
112.5%
|
113.6%
|
I
|
Thu nội địa
|
3.712.700
|
3.534.902
|
4.207.000
|
4.014.300
|
113.3%
|
113.6%
|
1
|
Thu từ khu vực
DNNN do trung ương quản lý (1)
|
702.000
|
702.000
|
702.000
|
702.000
|
100.0%
|
100.0%
|
1.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
255 .669
|
255 .669
|
304 .000
|
304 .000
|
118.9%
|
118.9%
|
1.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
15 .956
|
15 .956
|
15 .000
|
15 .000
|
94.0%
|
94.0%
|
1.3
|
Thuế tài nguyên
|
430 .375
|
430 .375
|
383 .000
|
383 .000
|
89.0%
|
89.0%
|
-
|
Thuế tài nguyên
nước
|
430 .130
|
430 .130
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
khác
|
245
|
245
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực
DNNN do địa phương quản lý (2)
|
56.000
|
56.000
|
50.000
|
50.000
|
89.3%
|
89.3%
|
2.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
41.835
|
41.835
|
35 .000
|
35 .000
|
83.7%
|
83.7%
|
2.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
13 .215
|
13 .215
|
14 .000
|
14 .000
|
105.9%
|
105.9%
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
950
|
950
|
1.000
|
1.000
|
105.3%
|
105.3%
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)
|
10.000
|
10.000
|
6.000
|
6.000
|
60.0%
|
60.0%
|
3.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
4 .200
|
4 .200
|
2 .000
|
2 .000
|
47.6%
|
47.6%
|
3.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
5 .800
|
5 .800
|
4 .000
|
4 .000
|
69.0%
|
69.0%
|
4
|
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh (4)
|
1.142.000
|
1.142.000
|
980.000
|
980.000
|
85.8%
|
85.8%
|
4.1
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
806 .385
|
806 .385
|
707 .000
|
707 .000
|
87.7%
|
87.7%
|
4.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
41.015
|
41.015
|
35 .000
|
35 .000
|
85.3%
|
85.3%
|
4.3
|
Thuế TTĐB hàng
nội địa
|
3 .380
|
3 .380
|
3 .000
|
3 .000
|
88.8%
|
88.8%
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
291.220
|
291.220
|
235 .000
|
235 .000
|
80.7%
|
80.7%
|
-
|
Thuế tài nguyên
nước
|
272 .420
|
272 .420
|
|
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
khác
|
18 .800
|
18 .800
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
174.000
|
174.000
|
115.000
|
115.000
|
66.1%
|
66.1%
|
6
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
175.000
|
83.800
|
273.000
|
163.800
|
156.0%
|
195.5%
|
-
|
Thuế BVMT
thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
91.200
|
|
163.800
|
163.800
|
179.6%
|
|
-
|
Thuế BVMT thu
từ hàng hóa nhập khẩu
|
83.800
|
83.800
|
109.200
|
|
130.3%
|
|
7
|
Lệ phí trước
bạ
|
138.000
|
138.000
|
110.000
|
110.000
|
79.7%
|
79.7%
|
8
|
Thu phí, lệ
phí
|
59.000
|
51.000
|
57.000
|
47.000
|
96.6%
|
92.2%
|
8.1
|
Phí và lệ
phí trung ương
|
8.000
|
|
10.000
|
|
125.0%
|
|
8.2
|
Phí và lệ phí
địa phương
|
51.000
|
51.000
|
47.000
|
47.000
|
92.2%
|
92.2%
|
9
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
300
|
300
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
3.600
|
3.600
|
3.300
|
3.300
|
91.7%
|
91.7%
|
11
|
Tiền cho
thuê đất, thuê mặt nước
|
60.000
|
60.000
|
22.000
|
22.000
|
36.7%
|
36.7%
|
12
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
331.000
|
331.000
|
400.000
|
400.000
|
120.8%
|
120.8%
|
13
|
Tiền cho
thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
1.137
|
1.137
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết
|
120.000
|
120.000
|
77.000
|
77.000
|
64.2%
|
64.2%
|
15
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
100.000
|
41.522
|
90.000
|
37.500
|
90.0%
|
90.3%
|
16
|
Thu khác
ngân sách
|
68.000
|
47.880
|
65.000
|
44.000
|
95.6%
|
91.9%
|
17
|
Thu từ quỹ đất
công ích, hoa lợi công sản khác
|
800
|
800
|
700
|
700
|
87.5%
|
87.5%
|
18
|
Thu hồi vốn,
thu cổ tức (5)
|
2.200
|
2.200
|
2.000
|
2.000
|
90.9%
|
90.9%
|
19
|
Lợi nhuận được
chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của
doanh nghiệp nhà nước (5)
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chênh lệch
thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Tăng thu từ các
dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà
nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước)
|
570.800
|
570.800
|
1.252.863
|
1.252.863
|
219.5%
|
219.5%
|
|
Trong đó: -
Thu tiền thuê đất
|
|
|
160.190
|
160.190
|
|
|
|
- Tiền bán
tài sản trên đất
|
|
|
16.046
|
16.046
|
|
|
|
- Tiền sử dụng
đất
|
|
|
1.076.627
|
1.076.627
|
|
|
II
|
Thu từ dầu
thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt
động xuất, nhập khẩu
|
287.000
|
|
293.000
|
|
102.1%
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
280.000
|
|
279.000
|
|
99.6%
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
6.690
|
|
8.000
|
|
119.6%
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
310
|
|
5.800
|
|
1871.0%
|
|
4
|
Lệ phí
|
|
|
200
|
|
|
|
5
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu huy động
đóng góp
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
Dự toán năm 2023
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
8.597.048
|
10.886.897
|
2.289.849
|
127%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NSĐP
|
7.150.317
|
7.738.173
|
587.856
|
108%
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển (1)
|
808.020
|
1.009.037
|
201.017
|
125%
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
808.020
|
1.009.037
|
201.017
|
125%
|
|
Trong đó:
Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
108.979
|
24.894
|
-84.085
|
23%
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
12.900
|
|
-12.900
|
|
|
Trong đó:
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
235.000
|
400.000
|
165.000
|
170%
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
60.000
|
77.000
|
17.000
|
128%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
4.959.919
|
5.267.711
|
307.792
|
106%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
2.271.049
|
2.409.053
|
138.004
|
106%
|
2
|
Chi khoa học
và công nghệ (2)
|
16.388
|
16.929
|
541
|
103%
|
III
|
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)
|
2.200
|
2.200
|
|
100%
|
IV
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính (2)
|
1.000
|
1.000
|
|
100%
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
142.038
|
153.219
|
11.181
|
108%
|
|
Trong đó: 2%
bổ sung nguồn dự toán từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao (3)
|
|
25.080
|
25.080
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
VII
|
Chi từ nguồn
tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ
chi đầu tư các dự án, trích tỷ lệ % nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
|
1.188.740
|
1.227.806
|
39.066
|
103%
|
|
Trong đó: -
Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo
nguồn CCTL theo quy định
|
|
102.365
|
|
|
|
- Trích 10%
thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất
đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động,
chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày
24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
120.681
|
|
|
|
- Trích 2%
Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu
|
|
21.533
|
|
|
IX
|
Chi từ nguồn
bội chi ngân sách địa phương
|
48.400
|
77.200
|
28.800
|
160%
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.446.731
|
3.148.724
|
1.701.993
|
217.6%
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
1.243.102
|
1.243.102
|
|
1
|
Chương trình
MTQG NTM
|
|
138.330
|
138.330
|
|
|
Đầu tư
|
|
104.130
|
104.130
|
|
|
Thường xuyên
|
|
34.200
|
34.200
|
|
2
|
Chương trình
MTQG Giảm nghèo bền vững
|
|
283.570
|
283.570
|
|
|
Đầu tư
|
|
141.429
|
141.429
|
|
|
Thường xuyên
|
|
142.141
|
142.141
|
|
3
|
Chương trình
MTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN
|
|
821.202
|
821.202
|
|
|
Đầu tư
|
|
429.596
|
429.596
|
|
|
Thường xuyên
|
|
391.606
|
391.606
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.446.731
|
1.905.622
|
458.891
|
131.7%
|
II.1
|
Chi đầu tư
thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.382.515
|
1.825.767
|
443.252
|
132.1%
|
II.2
|
Chi từ nguồn
hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình
mục tiêu
|
64.216
|
79.855
|
15.639
|
124.4%
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
3.790
|
|
-3.790
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
60.426
|
79.855
|
19.429
|
132.2%
|
1
|
Hỗ trợ thực hiện
một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
1.000
|
|
-1.000
|
|
2
|
Hỗ trợ vốn dự bị
động viên: Dự án cơ sở huấn luyện dự bị động viên (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh)
|
3.000
|
|
-3.000
|
|
3
|
Hỗ trợ bồi dưỡng
cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ (Hội Liên hiệp
phụ nữ tỉnh)
|
149
|
230
|
81
|
154.4%
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí
thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
13.000
|
2.644
|
-10.356
|
20.3%
|
a
|
Khối tỉnh
|
11.700
|
1.760
|
-9.940
|
15.0%
|
-
|
Công an tỉnh
|
9.100
|
|
-9.100
|
|
-
|
Ban an toàn
giao thông tỉnh
|
1.300
|
880
|
-420
|
67.7%
|
-
|
Thanh tra giao
thông
|
650
|
440
|
-210
|
67.7%
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh
|
50
|
35
|
-15
|
70.0%
|
-
|
Sở Văn hóa Thể
thao và DL
|
50
|
35
|
-15
|
70.0%
|
-
|
UB mặt trận tổ
quốc VN tỉnh
|
50
|
35
|
-15
|
70.0%
|
-
|
Báo Kon Tum
|
55
|
35
|
-20
|
63.6%
|
-
|
Tỉnh đoàn thanh
niên
|
130
|
85
|
-45
|
65.4%
|
-
|
Đài phát thanh
Truyền hình
|
70
|
45
|
-25
|
64.3%
|
-
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
45
|
30
|
-15
|
66.7%
|
-
|
Sở Tư pháp
|
40
|
30
|
-10
|
75.0%
|
-
|
Sở Thông tin
Truyền thông
|
40
|
30
|
-10
|
75.0%
|
-
|
Bộ đội biên
phòng tỉnh Kon Tum
|
40
|
30
|
-10
|
75.0%
|
-
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
45
|
30
|
-15
|
66.7%
|
-
|
Hội chữ thập đỏ
tỉnh Kon Tum
|
35
|
20
|
-15
|
57.1%
|
b
|
Khối huyện
|
1.300
|
884
|
-416
|
68.0%
|
5
|
Kinh phí quản
lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải)
|
43.277
|
48.847
|
5.570
|
112.9%
|
-
|
Hỗ trợ Trạm Kiểm
soát tải trọng xe số 54
|
350
|
300
|
-50
|
85.7%
|
-
|
Sửa chữa các
tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp
|
42.927
|
|
-42.927
|
|
+
|
Sửa chữa nền,
mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn Km20 - Km30, đường tái định cư
thuỷ điện Plei Krông
|
27.948
|
|
-27.948
|
|
+
|
Sửa chữa nền,
mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn Km30 - Km39 +930, đường tái định
cư thuỷ điện Plei Krông
|
14.769
|
31.325
|
16.556
|
212.1%
|
+
|
Chi phí Quyết
toán Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước đoạn Km0 - Km6 đường Tái
định cư thủy điện Plei Krông
|
91
|
|
-91
|
|
+
|
Chi phí quyết
toán Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường, công trình thoát nước đoạn Km0 - Km12, Tỉnh
lộ 678
|
89
|
|
-89
|
|
+
|
Chi phí Quyết
toán Khắc phục hậu quả bão lũ (bước 2) đoạn Km4+813 - Km5+056, Tỉnh lộ 675
|
30
|
|
-30
|
|
+
|
Sửa chữa nền,
mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 -Km39+500, Tỉnh
lộ 673
|
|
17.222
|
17.222
|
|
6
|
Hỗ trợ doanh
nghiệp vừa và nhỏ (Sở Kế hoạch và Đầu tư) (4)
|
|
2.000
|
|
|
7
|
Chương trình
phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
25.341
|
|
|
-
|
BQL rừng đặc dụng
Đăk Uy
|
|
400
|
|
|
-
|
BQL Vườn quốc
gia Chư Mom Ray
|
|
6.400
|
|
|
-
|
BQL khu bảo tồn
thiên nhiên Ngọc Linh
|
|
2.560
|
|
|
-
|
BQL rừng phòng
hộ Thạch Nham
|
|
465
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Đăk Tô
|
|
86
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Ia H'Drai
|
|
5.534
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Kon Plông
|
|
642
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Sa Thầy
|
|
3.986
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi
|
|
4.459
|
|
|
-
|
Huyện Kon Plông
|
|
68
|
|
|
-
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
|
400
|
|
|
-
|
Ban Chỉ đạo,
Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình
|
|
341
|
|
|
8
|
Hỗ trợ các Hội Văn
học nghệ thuật địa phương (Hội Văn học nghệ thuật tỉnh)
|
|
433
|
|
|
9
|
Hỗ trợ các Hội
Nhà báo địa phương (Hội Nhà báo tỉnh)
|
|
160
|
|
|
10
|
Kinh phí thực
hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và
người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội (Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội)
|
|
200
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi
đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi
đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội
chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa
phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã
không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính.
(3) Trích bổ sung nguồn Dự phòng ngân sách tỉnh theo tiến độ nguồn thu tiền
thuê đất, bán tài sản trên đất phát sinh thực nộp vào ngân sách nhà nước
(4) Sở Kế hoạch và đầu tư triển khai thực hiện các nhiệm vụ, nội dung hỗ trợ
doanh nghiệp vừa và nhỏ theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Biểu mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện năm 2022
|
Dự toán năm 2023
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
3 .535.202
|
4 .014.300
|
479 .098
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI
NSĐP
|
7 .198.349
|
7 .738.173
|
539 .824
|
C
|
BỘI CHI
NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
36 .215
|
77 .200
|
40 .985
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ
VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
707 .000
|
803 .000
|
96 .000
|
E
|
KẾ HOẠCH
VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu
năm
|
60 .033
|
85 .415
|
25 .382
|
|
Tỷ lệ mức dư
nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
8.5
|
10.6
|
|
1
|
Trái phiếu
chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn
nước ngoài Chính phủ vay
|
60 .033
|
85 .415
|
25 .382
|
-
|
Dự án Sửa chữa
và nâng cao an toàn đập
|
23 .789
|
23 .383
|
(406)
|
-
|
Chương trình “Mở
rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"
|
13 .805
|
14 .079
|
274
|
-
|
Dự án Phát triển
Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
22 .439
|
47 .953
|
25 .514
|
-
|
Dự án Hiện đại
hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu sử dụng vốn ODA
|
|
|
|
-
|
Dự án cải thiện
cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố
Kon Tum
|
|
|
|
II
|
Trả nợ gốc
vay trong năm
|
8 .500
|
8 .580
|
80
|
1
|
Theo nguồn vốn
vay
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Theo nguồn
trả nợ
|
8 .500
|
8 .580
|
80
|
-
|
Tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
8 .500
|
8 .580
|
80
|
|
Dự án Sửa chữa
và nâng cao an toàn đập
|
2 .027
|
2 .008
|
(19)
|
|
Chương trình “Mở
rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"
|
1.251
|
1.250
|
(1)
|
|
Dự án Phát triển
Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
5 .222
|
5 .322
|
100
|
|
Dự án Hiện đại
hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu sử dụng vốn ODA
|
|
|
|
|
Dự án cải thiện
cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố
Kon Tum
|
|
|
|
III
|
Tổng mức vay
trong năm
|
33 .882
|
77 .200
|
43 .318
|
1
|
Theo mục
đích vay
|
33 .882
|
77 .200
|
43 .318
|
-
|
Vay chi đầu tư
phát triển
|
33 .882
|
77 .200
|
43 .318
|
-
|
Vay trả nợ gốc
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Theo nguồn
vay
|
33 .882
|
77 .200
|
43 .318
|
(1)
|
Trái phiếu
chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
-
|
(2)
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
33 .882
|
77 .200
|
43 .318
|
-
|
Vay chi đầu tư
phát triển
|
33 .882
|
77 .200
|
- 12 .624
|
|
Dự án Sửa chữa
và nâng cao an toàn đập
|
1.621
|
-
|
(1).621
|
|
Chương trình “Mở
rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"
|
1.525
|
394
|
(1).131
|
|
Dự án Phát triển
Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
30 .736
|
20 .864
|
(9).872
|
|
Dự án Hiện đại
hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu
|
|
24 .482
|
24 .482
|
|
Dự án cải thiện
cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố
Kon Tum
|
|
31.460
|
31.460
|
-
|
Vay trả nợ gốc
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Tổng dư nợ
cuối năm
|
85 .415
|
154 .035
|
81.298
|
|
Tỷ lệ mức dư
nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
12.1
|
19.2
|
|
1
|
Trái phiếu
chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
85 .415
|
154 .035
|
68 .620
|
-
|
Dự án Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập
|
23 .383
|
21.375
|
- 2 .008
|
-
|
Chương trình “Mở
rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"
|
14 .079
|
13 .223
|
- 856
|
-
|
Dự án Phát triển
Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
47 .953
|
63 .495
|
15 .542
|
-
|
Dự án Hiện đại
hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu sử dụng vốn ODA
|
-
|
24 .482
|
|
-
|
Dự án cải thiện
cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố
Kon Tum
|
-
|
31.460
|
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI,
PHÍ
|
1.246
|
2 .200
|
-
|
-
|
Dự án Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập
|
468
|
450
|
-
|
-
|
Chương trình “Mở
rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"
|
282
|
280
|
-
|
-
|
Dự án Phát triển
Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
496
|
1.300
|
-
|
-
|
Dự án Hiện đại hóa
thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu
|
|
170
|
-
|
-
|
Dự án cải thiện
cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
Ước thực hiện năm 2022
|
Dự toán năm 2023
|
So sánh (3)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu
ngân sách
|
7.237.864
|
9.188.110
|
9.297.237
|
109.127
|
101%
|
1
|
Thu ngân sách
được hưởng theo phân cấp
|
2.187.616
|
1.816.456
|
2.501.840
|
685.384
|
138%
|
2
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
5.050.248
|
5.988.012
|
6.795.397
|
807.385
|
113%
|
-
|
Thu bổ sung cân
đối ngân sách
|
3.603.517
|
3.603.517
|
3.646.673
|
43.156
|
101%
|
-
|
Thu bổ sung có
mục tiêu
|
1.446.731
|
2.384.495
|
3.148.724
|
764.229
|
132%
|
3
|
Thu từ quỹ dự
trữ tài chính (1)
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
56.767
|
|
-56.767
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước chuyển sang
|
|
1.326.875
|
|
-1.326.875
|
|
II
|
Chi ngân
sách
|
7.237.864
|
8.074.492
|
9.297.237
|
2.059.373
|
128%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm
vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện)
|
4.591.039
|
5.133.492
|
6.603.214
|
2.012.175
|
144%
|
2
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
2.646.825
|
2.941.000
|
2.694.023
|
47.198
|
102%
|
-
|
Chi bổ sung cân
đối ngân sách
|
2.424.617
|
2.424.617
|
2.446.169
|
21.552
|
101%
|
-
|
Chi bổ sung có
mục tiêu
|
222.208
|
516.383
|
247.854
|
25.646
|
112%
|
3
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
|
|
|
|
III
|
Bội chi
NSĐP/Bội thu NSĐP (1)
|
48.400
|
36.215
|
77.200
|
28.800
|
160%
|
B
|
NGÂN SÁCH
HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu
ngân sách
|
3.957.609
|
5.556.814
|
4.206.483
|
-1.350.331
|
76%
|
1
|
Thu ngân sách
được hưởng theo phân cấp
|
1.310.784
|
1.718.746
|
1.512.460
|
-206.286
|
88%
|
2
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
2.646.825
|
2.941.000
|
2.694.023
|
-246.977
|
92%
|
-
|
Thu bổ sung cân
đối ngân sách
|
2.424.617
|
2.424.617
|
2.446.169
|
21.552
|
101%
|
-
|
Thu bổ sung có
mục tiêu
|
222.208
|
516.383
|
247.854
|
-268.529
|
-48%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
19.121
|
|
-19.121
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
từ năm trước chuyển sang
|
|
877.947
|
|
-877.947
|
|
II
|
Chi ngân
sách
|
3.957.609
|
4.970.293
|
4.206.483
|
248.874
|
106%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm
vụ của ngân sách cấp huyện
|
3.957.609
|
4.970.293
|
4.206.483
|
248.874
|
106%
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện
không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới.
(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện
năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện
hành.
Biểu mẫu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I- Thu nội địa (2)
|
Bao gồm
|
II- Thu từ dầu thô (3)
|
III- Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu (3)
|
Bao gồm
|
1. Thu từ khu vực DNNN do
trung ương quản lý
|
2. Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
4. Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
5. Thuế thu nhập cá nhân
|
6. Thuế bảo vệ môi trường
|
7. Lệ phí trước bạ
|
8. Thu phí, lệ phí
|
9. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
10. Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
11. Thu cho thuê mặt đất mặt
nước
|
12. Thu tiền sử dụng đất
|
13. Thu tiền cho thuê và bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
14. Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
15. Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản, tài nguyên nước
|
16. Thu khác ngân sách
|
17. Thu từ quỹ đất công ích,
thu hoa lợi, công sản tại xã
|
18. Thu cổ tức,
lợi nhuận sau thuế
|
19. Tăng thu từ các dự án khai
thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (4)
|
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
2. Thuế xuất khẩu
|
3. Thuế nhập khẩu
|
4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu
từ hàng hóa nhập khẩu
|
5. Thuế bảo vệ môi trường thu
từ hàng hóa nhập khẩu
|
6. Lệ phí
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
|
TỔNG SỐ
|
4.500.000
|
4.207.000
|
702.000
|
50.000
|
6.000
|
980.000
|
115.000
|
273.000
|
110.000
|
57.000
|
|
3.300
|
22.000
|
400.000
|
1.137
|
77.000
|
90.000
|
65.000
|
700
|
2.000
|
1.252.863
|
|
293.000
|
279.000
|
5.800
|
8.000
|
|
|
200
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
2.926.900
|
2.926.900
|
633.860
|
15.280
|
3.000
|
248.800
|
72.200
|
215.000
|
68.500
|
28.920
|
|
2.800
|
11.795
|
194.350
|
1.137
|
77.000
|
55.045
|
44.150
|
700
|
1.500
|
1.252.863
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
168.570
|
168.570
|
340
|
9.700
|
|
52.200
|
11.200
|
49.000
|
10.500
|
4.050
|
|
200
|
2.900
|
23.000
|
|
|
2.180
|
3.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
124.580
|
124.580
|
3.620
|
560
|
|
77.000
|
6.000
|
9.000
|
6.500
|
1.890
|
|
60
|
1.100
|
15.000
|
|
|
1.550
|
1.800
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
434.860
|
141.860
|
8.580
|
930
|
|
65.000
|
7.300
|
|
8.100
|
15.340
|
|
100
|
1.650
|
27.000
|
|
|
1.760
|
6.100
|
|
|
|
|
293.000
|
279.000
|
5.800
|
8.000
|
|
|
200
|
5
|
Huyện Đăk Glei
|
28.130
|
28.130
|
300
|
1.840
|
|
8.500
|
1.700
|
|
2.000
|
1.350
|
|
30
|
180
|
9.000
|
|
|
1.030
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Sa Thầy
|
112.630
|
112.630
|
11.100
|
620
|
|
67.000
|
5.200
|
|
4.000
|
1.350
|
|
30
|
1.550
|
20.000
|
|
|
330
|
1.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Ia H'Drai
|
67.600
|
67.600
|
12.800
|
15.720
|
|
23.000
|
1.100
|
|
900
|
380
|
|
|
1.400
|
10.000
|
|
|
1.400
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
76.310
|
76.310
|
300
|
600
|
|
65.600
|
2.000
|
|
2.500
|
980
|
|
30
|
665
|
500
|
|
|
1.735
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Kon Plông
|
500.260
|
500.260
|
31.100
|
4.300
|
3.000
|
324.900
|
7.700
|
|
6.000
|
2.300
|
|
50
|
700
|
100.000
|
|
|
17.510
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
60.160
|
60.160
|
|
450
|
|
48.000
|
600
|
|
1.000
|
440
|
|
|
60
|
1.150
|
|
|
7.460
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi
tiết đến từng huyện; thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện chi tiết đến từng
xã.
(2) Thu nội địa chi tiết từng khu vực thu, khoản thu.
(3) Thu NSNN trên địa bàn huyện, xã không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động
xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 chỉ ghi dòng tổng
số.
(4) Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù
GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu
tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế
Biểu mẫu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách tỉnh
|
Trong đó
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Bổ sung mục tiêu ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
2a
|
2b
|
3
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
10.886.897
|
6.928.268
|
6.680.414
|
247.854
|
3.958.629
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NSĐP (Bao gồm bội chi ngân sách địa phương)
|
7.738.173
|
3.779.544
|
3.532.642
|
246.902
|
3.958.629
|
A.1
|
CHI CÂN ĐỐI
NSĐP
|
7.660.973
|
3.702.344
|
3.455.442
|
246.902
|
3.958.629
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển (1)
|
1.009.037
|
575.246
|
369.061
|
206.185
|
433.791
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
1.009.037
|
575.246
|
369.061
|
206.185
|
433.791
|
|
Trong đó:
Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
24.894
|
24.894
|
24.894
|
|
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
48.000
|
28.000
|
20.000
|
352.000
|
|
Trong đó: -
Bổ sung Quỹ phát triển đất (2%)
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp
quản lý đất đai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất
|
|
40.000
|
20.000
|
20.000
|
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
77.000
|
77.000
|
68.705
|
8.295
|
|
-
|
Chi tăng cường
hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu)
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.267.711
|
1.870.992
|
1.830.275
|
40.717
|
3.396.719
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
2.409.053
|
425.424
|
425.424
|
|
1.983.629
|
2
|
Chi khoa học
và công nghệ (2)
|
16.929
|
14.929
|
14.929
|
|
2.000
|
III
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay (2)
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính (2)
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
153.219
|
74.046
|
74.046
|
|
79.173
|
VI
|
Chi nguồn giao
tăng thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm
chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn
thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất; phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến
độ nguồn thu thực tế)
|
1.227.806
|
1.178.860
|
1.178.860
|
|
48.946
|
|
Trong đó: -
Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo
nguồn CCTL theo quy định
|
102.365
|
102.365
|
102.365
|
|
|
|
- Trích 10% thu
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất
đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động,
chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày
24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
120.681
|
120.681
|
120.681
|
|
|
|
- Trích 2%
Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu
|
21.533
|
21.533
|
21.533
|
|
|
A.2
|
CHI TỪ NGUỒN
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
77.200
|
77.200
|
77.200
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
3.148.724
|
3.148.724
|
3.147.772
|
952
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.243.102
|
1.243.102
|
1.243.102
|
|
|
|
Chương trình
MTQG NTM
|
138.330
|
138.330
|
138.330
|
|
|
|
Chương trình
MTQG Giảm nghèo bền vững
|
283.570
|
283.570
|
283.570
|
|
|
|
Chương trình MTQG
Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN
|
821.202
|
821.202
|
821.202
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.905.622
|
1.905.622
|
1.904.670
|
952
|
|
II.1
|
Chi đầu tư
thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.825.767
|
1.825.767
|
1.825.767
|
|
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
72.367
|
72.367
|
72.367
|
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
1.753.400
|
1.753.400
|
1.753.400
|
|
|
II.2
|
Chi từ nguồn
vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định
|
79.855
|
79.855
|
78.903
|
952
|
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
79.855
|
79.855
|
78.903
|
952
|
|
2.1
|
Bổ sung kinh
phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
2.644
|
2.644
|
1.760
|
884
|
|
a
|
Khối tỉnh
|
1.760
|
1.760
|
1.760
|
|
|
-
|
Ban an toàn
giao thông tỉnh
|
880
|
880
|
880
|
|
|
-
|
Thanh tra giao
thông
|
440
|
440
|
440
|
|
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh
|
35
|
35
|
35
|
|
|
-
|
Sở Văn hóa Thể
thao và DL
|
35
|
35
|
35
|
|
|
-
|
UB mặt trận tổ
quốc VN tỉnh
|
35
|
35
|
35
|
|
|
-
|
Báo Kon Tum
|
35
|
35
|
35
|
|
|
-
|
Tỉnh đoàn thanh
niên (bao gồm hỗ trợ 05 đội thanh niên xung kích tình nguyện)
|
85
|
85
|
85
|
|
|
-
|
Đài phát thanh Truyền
hình
|
45
|
45
|
45
|
|
|
-
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
30
|
30
|
30
|
|
|
-
|
Sở Tư pháp
|
30
|
30
|
30
|
|
|
-
|
Sở Thông tin
Truyền thông
|
30
|
30
|
30
|
|
|
-
|
Bộ đội biên
phòng tỉnh Kon Tum
|
30
|
30
|
30
|
|
|
-
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
30
|
30
|
30
|
|
|
-
|
Hội chữ thập đỏ
tỉnh Kon Tum
|
20
|
20
|
20
|
|
|
b
|
Khối huyện
|
884
|
884
|
|
884
|
|
2.2
|
Kinh phí quản
lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải)
|
48.847
|
48.847
|
48.847
|
|
|
-
|
Hỗ trợ Trạm Kiểm
soát tải trọng xe số 54
|
300
|
300
|
300
|
|
|
-
|
Sửa chữa các
tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp
|
48.547
|
48.547
|
48.547
|
|
|
+
|
Sửa chữa nền,
mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km30 - Km39+930, đường tái định
cư thuỷ điện PleiKrông
|
31.325
|
31.325
|
31.325
|
|
|
+
|
Sửa chữa nền,
mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 -Km39+500, Tỉnh
lộ 673
|
17.222
|
17.222
|
17.222
|
|
|
2.3
|
Kinh phí thực
hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội
trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)
|
230
|
230
|
230
|
|
|
2.4
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
vừa và nhỏ (Sở Kế hoạch và Đầu tư) (3)
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.5
|
Bổ sung thực hiện
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
25.341
|
25.341
|
25.273
|
68
|
|
-
|
BQL rừng đặc dụng
Đăk Uy
|
|
400
|
400
|
|
|
-
|
BQL Vườn quốc
gia Chư Mom Ray
|
|
6.400
|
6.400
|
|
|
-
|
BQL khu bảo tồn
thiên nhiên Ngọc Linh
|
|
2.560
|
2.560
|
|
|
-
|
BQL rừng phòng
hộ Thạch Nham
|
|
465
|
465
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Đăk Tô
|
|
86
|
86
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Ia H'Drai
|
|
5.534
|
5.534
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Kon Plông
|
|
642
|
642
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Sa Thầy
|
|
3.986
|
3.986
|
|
|
-
|
Công ty TNHH
MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi
|
|
4.459
|
4.459
|
|
|
-
|
Huyện Kon Plông
|
|
68
|
|
68
|
|
-
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
|
400
|
400
|
|
|
-
|
Ban Chỉ đạo,
Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình
|
|
341
|
341
|
|
|
2.6
|
Hỗ trợ các Hội
Văn học nghệ thuật địa phương (Hội Văn học nghệ thuật tỉnh)
|
433
|
433
|
433
|
|
|
2.7
|
Hỗ trợ các Hội
Nhà báo địa phương (Hội Nhà báo tỉnh)
|
160
|
160
|
160
|
|
|
2.8
|
Kinh phí thực hiện
Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người
rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội (Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội)
|
200
|
200
|
200
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự
toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức
phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+)
số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa
phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã
không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính.
(3) Sở Kế hoạch và đầu tư triển khai thực hiện các nhiệm vụ, nội dung hỗ trợ
doanh nghiệp vừa và nhỏ theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
(4) Vốn đối ứng ngân sách địa phương (vốn sự nghiệp) thực hiện các Chương trình
mục tiêu quốc gia năm 2023: 87.575 triệu đồng , trong đó, vốn đối ứng thực hiện
các Chương trình mục tiêu quốc gia của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh được lồng
ghép, sắp xếp trong dự toán chi thường xuyên giao (lồng ghép với kinh phí thực
hiện các Chương trình, Dự án, đề án, các nhiệm vụ chi có nội dung tương đồng với
các nội dung chi của các Chương trình mục tiêu quốc gia), ngân sách huyện,
thành phố chủ động cân đối bố trí vốn đối ứng, lồng ghép thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia theo quy định và theo phân cấp ngân sách hiện hành. Sau
khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua dự toán ngân sách địa phương năm 2023,
giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai cụ thể theo quy định.
Biểu mẫu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
9.126.583
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN
ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
2.446.169
|
B
|
CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)
|
3.532.642
|
B.1
|
CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TỈNH
|
3.455.442
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển (2)
|
369.061
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
369.061
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
24.894
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
4.500
|
-
|
Chi an ninh và
trật tự an toàn xã hội
|
|
-
|
Chi y tế, dân số
và gia đình
|
8.811
|
-
|
Chi văn hóa
thông tin
|
27.460
|
-
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
5.000
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
14.000
|
-
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
229.896
|
-
|
Chi hoạt động của
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
29.500
|
-
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
25.000
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
1.830.275
|
-
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
425.424
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ (3)
|
14.929
|
-
|
Chi quốc phòng
|
68.605
|
-
|
Chi an ninh và
trật tự an toàn xã hội
|
15.847
|
-
|
Chi y tế, dân số
và gia đình
|
532.174
|
-
|
Chi văn hóa
thông tin
|
49.061
|
-
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
18.381
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
14.290
|
-
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
12.646
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
217.542
|
-
|
Chi hoạt động của
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
354.478
|
-
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
65.997
|
-
|
Chi thường
xuyên khác
|
40.901
|
III
|
Chi trả nợ
lãi vay
|
2.200
|
IV
|
Chi bổ sung
Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
74.046
|
VI
|
Chi nguồn
giao tăng thu so dự toán Trung ương giao
|
1.178.860
|
B.2
|
Chi đầu tư từ
nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
77.200
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
3.147.772
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.243.102
|
II
|
Chi đầu tư
thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.825.767
|
III
|
Chi từ nguồn
vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định
|
78.903
|
|
|
|
Biểu mẫu số 35
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền
địa phương vay (1)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính (1)
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi nguồn giao tăng thu so dự
toán TƯ giao
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương
|
Chi chương trình MTQG
|
Trung ương BSMT
|
Trong đó
|
Bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách cấp dưới (NSĐP)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
6.928.268
|
369.061
|
1.830.275
|
2.200
|
1.000
|
74.046
|
1.178.860
|
77.200
|
1.243.102
|
675.155
|
567.947
|
1.905.622
|
1.825.767
|
79.855
|
246.902
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI)
(A1+A2)
|
3.532.642
|
369.061
|
1.830.275
|
2.200
|
1.000
|
74.046
|
1.178.860
|
77.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
A1
|
Chi cân đối ngân sách tỉnh
|
3.455.442
|
369.061
|
1.830.275
|
2.200
|
1.000
|
74.046
|
1.178.860
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Các cơ quan tổ chức
|
2.199.336
|
369.061
|
1.830.275
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đơn vị dự toán toàn ngành
|
1.573.026
|
120.394
|
1.452.632
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
1.1
|
Sở NN và PT nông thôn
|
137.885
|
-
|
137.885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
BQL khai thác các công trình thủy lợi
|
29.878
|
|
29.878
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Sở Giao thông vận tải
|
65.009
|
30.000
|
35.009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Ban An toàn giao thông
|
331
|
|
331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sở Xây dựng
|
11.596
|
|
11.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
28.150
|
|
28.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Sở Công Thương
|
9.302
|
|
9.302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
407.638
|
24.894
|
382.744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Sở Y tế
|
265.471
|
2.000
|
263.471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
84.336
|
34.000
|
50.336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
315.736
|
-
|
315.736
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Sở Tư pháp
|
10.002
|
|
10.002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Văn phòng Tỉnh Uỷ
|
87.041
|
3.000
|
84.041
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14
|
Sở Khoa học công nghệ
|
19.451
|
-
|
19.451
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15
|
Tỉnh đoàn
|
11.248
|
|
11.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16
|
Sở Thông tin truyền thông
|
20.736
|
|
20.736
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế
|
21.169
|
-
|
21.169
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18
|
Sở Nội vụ
|
48.047
|
26.500
|
21.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các đơn vị dự toán độc lập
|
526.643
|
248.667
|
277.976
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
10.423
|
|
10.423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
38.133
|
|
38.133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Trường Chính trị
|
9.651
|
|
9.651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đài phát thanh - Truyền hình
|
23.381
|
5.000
|
18.381
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Ban Dân tộc
|
5.216
|
|
5.216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Sở Ngoại vụ
|
8.447
|
|
8.447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Thanh tra nhà nước
|
7.029
|
|
7.029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
15.719
|
|
15.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Sở Kế hoạch Đầu tư
|
36.157
|
22 .409
|
13.748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Sở Tài chính
|
10.020
|
|
10.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
VP Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
35.414
|
|
35.414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.637
|
|
2.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Hội Nông dân
|
6.931
|
|
6.931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Uỷ ban mặt trận tổ quốc
|
8.365
|
|
8.365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
5.960
|
|
5.960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Công an tỉnh
|
15.847
|
|
15.847
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
40.751
|
4 .500
|
36.251
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Bộ chỉ huy biên phòng
|
29.804
|
|
29.804
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông
nghiệp và PTNT
|
39.987
|
39.987
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Bệnh viện Y dược Cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh
Kon Tum
|
6.811
|
6.811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
BQL Khu BTTN Ngọc Linh
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
28.500
|
28.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
7.460
|
7.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Các chủ đầu tư (10% sự nghiệp quản lý đất đai, 2% Quỹ
phát triển đất, đối ứng các chương trình mục tiêu MTQG, trả nợ quyết toán dự
án hoàn thành, chưa đủ thủ tục phân bổ)
|
64 .000
|
64 .000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác…
|
34 .416
|
-
|
34 .416
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Hội người cao tuổi
|
703
|
|
703
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin
|
436
|
|
436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Hội Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật
|
455
|
|
455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Hội khuyến học
|
456
|
|
456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Ban liên lạc tù chính trị
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Hội nhà báo
|
1.082
|
|
1.082
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Liên hiệp các hội KH và kỹ thuật
|
2.108
|
|
2.108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
351
|
|
351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.094
|
|
1.094
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10
|
Hội hữu nghị Việt - Lào
|
212
|
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11
|
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia
|
84
|
|
84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12
|
Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài
|
96
|
|
96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.13
|
Hội Luật gia
|
210
|
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14
|
Hội chữ thập đỏ
|
2.378
|
|
2.378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.15
|
Liên minh Hợp tác xã
|
1.869
|
|
1.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.16
|
Đoàn Luật sư
|
65
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.17
|
Hội Bảo vệ người tiêu dùng
|
34
|
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.18
|
Công đoàn viên chức tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.19
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
450
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.20
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân
tộc thiểu số theo QĐ42
|
22.043
|
|
22.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei
|
309
|
|
309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy
|
118
|
|
118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy
|
178
|
|
178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
|
109
|
|
109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô
|
144
|
|
144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
|
811
|
|
811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai
|
214
|
|
214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum
|
592
|
|
592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty cổ phần đầu tư phát triển Duy Tân
|
2.476
|
|
2.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum
|
4 .909
|
|
4 .909
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Cao su Chư Momray
|
7.278
|
|
7.278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty cổ phần Cao su Sa Thầy
|
4.128
|
|
4.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công ty Nông nghiệp sạch Tây Nguyên
|
777
|
|
777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác ngân sách
|
50.251
|
|
50.251
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi vay
|
2.200
|
|
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
74.046
|
|
|
|
|
74.046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao
|
1.178.860
|
|
|
|
|
|
1.178.860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
77.200
|
|
|
|
|
|
|
77.200
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU
|
3.147.772
|
|
|
|
|
|
|
|
1.243.102
|
675.155
|
567.947
|
1.904.670
|
1.825.767
|
78.903
|
|
C
|
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
247.854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
952
|
|
952
|
246.902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Vốn đối ứng
thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh
năm 2023 được lồng ghép, sắp xếp trong dự toán chi thường xuyên giao tại Biểu
này (lồng ghép với kinh phí thực hiện các Chương trình, Dự án, đề án, các nhiệm
vụ chi có nội dung tương đồng với các nội dung chi của các Chương trình mục
tiêu quốc gia). Sau khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua dự toán NSĐP năm 2023,
giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai cụ thể theo quy định
Biểu mẫu số 36
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn
xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi đầu tư khác
|
Chi từ nguồn Trung ương bổ
sung mục tiêu, chi từ nguồn bội chi
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
2.947.183
|
24.894
|
-
|
4.500
|
-
|
8.811
|
27.460
|
5.000
|
14.000
|
-
|
229.896
|
130.909
|
98.987
|
29.500
|
-
|
25.000
|
2.578.122
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
369.061
|
24.894
|
-
|
4.500
|
-
|
8.811
|
27.460
|
5.000
|
14.000
|
-
|
229.896
|
130.909
|
98.987
|
29.500
|
-
|
25.000
|
-
|
1
|
Sở NN và PT nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
24.894
|
24.894
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
22.409
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.409
|
12.409
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Sở Nội vụ
|
26.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26.500
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch
|
34.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
14.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Sở Y tế
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
10
|
BQL Khu BTTN Ngọc Linh
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
12
|
Bệnh viện Y dược Cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh
Kon Tum
|
6.811
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.811
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
13
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
4.500
|
-
|
-
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông
nghiệp và PTNT
|
39.987
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.987
|
-
|
39.987
|
-
|
-
|
-
|
|
15
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
28.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.500
|
28.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
16
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
17
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
7.460
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.460
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
18
|
Các chủ đầu tư (10% sự nghiệp quản lý đất đai, 2% Quỹ
phát triển đất, đối ứng các chương trình mục tiêu MTQG, trả nợ quyết toán dự
án hoàn thành, chưa đủ thủ tục phân bổ)
|
64.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.000
|
-
|
39.000
|
-
|
-
|
25.000
|
|
B
|
Chi từ nguồn bội chi
|
77.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
77.200
|
C
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung
ương
|
2.500.922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500.922
|
Biểu mẫu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi thường xuyên
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn
xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Trung ương bổ sung mục tiêu
(nguồn chi TX)
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
TỔNG SỐ
|
1.909.178
|
1.830.275
|
425.424
|
14.929
|
68.605
|
15.847
|
532.174
|
49.061
|
18.381
|
14.290
|
12.646
|
217.542
|
28.261
|
96.976
|
354.478
|
65.997
|
40.901
|
78.903
|
A
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
1.830.275
|
1.830.275
|
425.424
|
14.929
|
68.605
|
15.847
|
532.174
|
49.061
|
18.381
|
14.290
|
12.646
|
217.542
|
28.261
|
96.976
|
354.478
|
65.997
|
40.901
|
|
I
|
Đơn vị dự toán toàn ngành
|
1.452.632
|
1.452.632
|
377.640
|
14.479
|
-
|
-
|
532.174
|
49.061
|
-
|
14.290
|
12.646
|
180.136
|
28.261
|
96.976
|
235.374
|
36.832
|
-
|
|
1
|
Sở NN và PT nông thôn
|
137.885
|
137.885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.098
|
|
67.098
|
70.787
|
|
|
|
2
|
BQL khai thác các công trình thủy lợi
|
29.878
|
29.878
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.878
|
|
29.878
|
|
|
|
|
3
|
Sở Giao thông vận tải
|
35.009
|
35.009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.261
|
28.261
|
|
6.748
|
|
|
|
4
|
Ban An toàn giao thông
|
331
|
331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
331
|
|
|
|
5
|
Sở Xây dựng
|
11.596
|
11.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.331
|
|
|
5.265
|
|
|
|
6
|
Sở Tài nguyên Môi trường
|
28.150
|
28.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.478
|
9.725
|
|
|
6.947
|
|
|
|
7
|
Sở Công Thương
|
9.302
|
9.302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.278
|
|
|
6.024
|
|
|
|
8
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
382.744
|
382.744
|
375.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.604
|
|
|
|
9
|
Sở Y tế
|
263.471
|
263.471
|
|
|
|
|
241.572
|
|
|
|
|
|
|
|
9.899
|
12.000
|
|
|
10
|
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch
|
50.336
|
50.336
|
|
|
|
|
|
29.032
|
|
14.290
|
|
|
|
|
7.014
|
|
|
|
11
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
315.736
|
315.736
|
2.500
|
|
|
|
286.018
|
|
|
|
|
|
|
|
7.382
|
19.836
|
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
10.002
|
10.002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.006
|
4.996
|
|
|
13
|
Văn phòng Tỉnh Uỷ
|
84.041
|
84.041
|
|
|
|
|
4.584
|
16.964
|
|
|
|
850
|
|
|
61.643
|
|
|
|
14
|
Sở Khoa học công nghệ
|
19.451
|
19.451
|
|
14.479
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.972
|
|
|
|
15
|
Tỉnh đoàn
|
11.248
|
11.248
|
|
|
|
|
|
3.065
|
|
|
|
1.140
|
|
|
7.043
|
|
|
|
16
|
Sở Thông tin truyền thông
|
20.736
|
20.736
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.065
|
|
|
3.671
|
|
|
|
17
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế
|
21.169
|
21.169
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.168
|
13.755
|
|
|
6.246
|
|
|
|
18
|
Sở Nội vụ
|
21.547
|
21.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.755
|
|
|
18.792
|
|
|
|
II
|
Các đơn vị dự toán độc lập
|
277.976
|
277.976
|
47.784
|
-
|
66.055
|
15.847
|
-
|
-
|
18.381
|
-
|
-
|
37.306
|
-
|
-
|
92.481
|
122
|
-
|
|
1
|
BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
10.423
|
10.423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.423
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
38.133
|
38.133
|
38.133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường Chính trị
|
9.651
|
9.651
|
9.651
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đài phát thanh - Truyền hình
|
18.381
|
18.381
|
|
|
|
|
|
|
18.381
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ban Dân tộc
|
5.216
|
5.216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.840
|
|
|
3.376
|
|
|
|
6
|
Sở Ngoại vụ
|
8.447
|
8.447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.087
|
|
|
7.360
|
|
|
|
7
|
Thanh tra nhà nước
|
7.029
|
7.029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.029
|
|
|
|
8
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
15.719
|
15.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.719
|
|
|
|
9
|
Sở Kế hoạch Đầu tư
|
13.748
|
13.748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.649
|
|
|
9.099
|
|
|
|
10
|
Sở Tài chính
|
10.020
|
10.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.020
|
|
|
|
11
|
VP Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
35.414
|
35.414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.172
|
|
|
18.242
|
|
|
|
12
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.637
|
2.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.637
|
|
|
|
13
|
Hội Nông dân
|
6.931
|
6.931
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.135
|
|
|
4.796
|
|
|
|
14
|
Uỷ ban mặt trận tổ quốc
|
8.365
|
8.365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.365
|
|
|
|
15
|
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
5.960
|
5.960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.838
|
122
|
|
|
16
|
Công an tỉnh
|
15.847
|
15.847
|
|
|
|
15.847
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
36.251
|
36.251
|
-
|
|
36.251
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Bộ chỉ huy biên phòng
|
29.804
|
29.804
|
|
|
29.804
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác…
|
34.416
|
34.416
|
-
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
11.173
|
22.043
|
650
|
|
1
|
Hội người cao tuổi
|
703
|
703
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
703
|
|
|
|
2
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin
|
436
|
436
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436
|
|
|
|
3
|
Hội Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật
|
455
|
455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
|
|
|
4
|
Hội khuyến học
|
456
|
456
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456
|
|
|
|
5
|
Ban liên lạc tù chính trị
|
90
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
6
|
Hội nhà báo
|
1.082
|
1.082
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.082
|
|
|
|
7
|
Liên hiệp các hội KH và kỹ thuật
|
2.108
|
2.108
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.658
|
|
|
|
8
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
351
|
351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
351
|
|
|
|
9
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.094
|
1.094
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.094
|
|
|
|
10
|
Hội hữu nghị Việt - Lào
|
212
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212
|
|
|
|
11
|
Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia
|
84
|
84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
|
|
|
12
|
Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài
|
96
|
96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
|
|
|
13
|
Hội Luật gia
|
210
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
|
|
|
14
|
Hội chữ thập đỏ
|
2.378
|
2.378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.378
|
|
|
|
15
|
Liên minh Hợp tác xã
|
1.869
|
1.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
1.769
|
|
|
|
16
|
Đoàn Luật sư
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
|
18
|
Hội Bảo vệ người tiêu dùng
|
34
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
|
|
|
20
|
Công đoàn viên chức tỉnh
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
21
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
450
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
22
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân
tộc thiểu số theo QĐ42
|
22.043
|
22.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.043
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei
|
309
|
309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy
|
118
|
118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy
|
178
|
178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
|
109
|
109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô
|
144
|
144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
|
811
|
811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
811
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai
|
214
|
214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214
|
|
|
-
|
Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum
|
592
|
592
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
592
|
|
|
-
|
Công ty cổ phần đầu tư phát triển Duy Tân
|
2.476
|
2.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.476
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum
|
4.909
|
4.909
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.909
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Cao su Chư Momray
|
7.278
|
7.278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.278
|
|
|
-
|
Công ty cổ phần Cao su Sa Thầy
|
4.128
|
4.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.128
|
|
|
-
|
Công ty Nông nghiệp sạch Tây Nguyên
|
777
|
777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
777
|
|
|
IV
|
Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
V
|
Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
VI
|
Chi khác ngân sách
|
50.251
|
50.251
|
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.450
|
-
|
40.251
|
|
B
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung
ương
|
78.903
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.903
|
Ghi chú: Vốn đối ứng
thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh
năm 2023 được lồng ghép, sắp xếp trong dự toán chi thường xuyên giao tại Biểu
này (lồng ghép với kinh phí thực hiện các Chương trình, Dự án, đề án, các nhiệm
vụ chi có nội dung tương đồng với các nội dung chi của các Chương trình mục
tiêu quốc gia). Sau khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua dự toán NSĐP năm 2023,
giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai cụ thể theo quy định
Biểu mẫu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (1)
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Số bổ sung thực hiện tiền lương
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia
(theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
4.500.000
|
1.512.460
|
753.942
|
758.518
|
2.446.169
|
0
|
0
|
3.958.629
|
1
|
Thành phố Kon
Tum
|
2.926.900
|
612.915
|
339.440
|
273.475
|
273.226
|
|
|
886.141
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
168.570
|
93.046
|
47.715
|
45.331
|
371.909
|
|
|
464.955
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
124.580
|
93.743
|
29.613
|
64.130
|
257.450
|
|
|
351.193
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
434.860
|
100.961
|
46.130
|
54.831
|
241.315
|
|
|
342.276
|
5
|
Huyện Đăk Glei
|
28.130
|
21.855
|
15.203
|
6.652
|
398.242
|
|
|
420.097
|
6
|
Huyện Sa Thầy
|
112.630
|
88.703
|
26.015
|
62.688
|
301.282
|
|
|
389.985
|
7
|
Huyện Ia H'Drai
|
67.600
|
35.229
|
17.919
|
17.310
|
95.268
|
|
|
130.497
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
76.310
|
57.612
|
30.134
|
27.478
|
196.412
|
|
|
254.024
|
9
|
Huyện Kon Plong
|
500.260
|
366.539
|
184.749
|
181.790
|
27.552
|
|
|
394.091
|
10
|
Huyện Tu Mơ
Rông
|
60.160
|
41.857
|
17.024
|
24.833
|
283.513
|
|
|
325.370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1)
Bao gồm số thu thuế XNK trên địa bàn 293.000 triệu đồng
Biểu mẫu số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng chi
NSĐP
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện
các chế độ, chính sách
|
Bổ sung thực hiện các chương
trình mục tiêu quốc gia (3)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong
nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
Chi đầu tư cơ sở hạ tầng, trụ sở
làm việc mới (nếu có) theo đề án, phương án được cấp tỉnh phê duyệt từ nguồn
giao tăng thu so với dự toán trung ương giao và phân bổ theo tiến độ nguồn
thu thực tế phát sinh nộp vào ngân sách nhà nước
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
A
|
B
|
1=2+15+19
|
2=3+9+12+13+14
|
3=6+7+8+9
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16=17+18+19
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG SỐ
|
4.206.483
|
3.958.629
|
482.737
|
|
|
81.791
|
|
352.000
|
48.946
|
3.396.719
|
1.983.629
|
2.000
|
|
79.173
|
|
247.854
|
206.185
|
41.669
|
|
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
992.668
|
886.141
|
236.384
|
|
|
16.410
|
|
171.028
|
48.946
|
632.034
|
360.239
|
200
|
|
17.723
|
|
106.527
|
100.885
|
5.642
|
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
483.267
|
464.955
|
27.265
|
|
|
7.025
|
|
20.240
|
|
428.391
|
271.743
|
200
|
|
9.299
|
|
18.312
|
15.100
|
3.212
|
|
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
368.475
|
351.193
|
20.571
|
|
|
7.371
|
|
13.200
|
|
323.598
|
205.786
|
200
|
|
7.024
|
|
17.282
|
14.000
|
3.282
|
|
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
351.304
|
342.276
|
31.156
|
|
|
7.396
|
|
23.760
|
|
304.274
|
166.228
|
200
|
|
6.846
|
|
9.028
|
5.800
|
3.228
|
|
|
5
|
Huyện Đăk Glei
|
433.145
|
420.097
|
15.950
|
|
|
8.030
|
|
7.920
|
|
395.745
|
228.075
|
200
|
|
8.402
|
|
13.048
|
8.000
|
5.048
|
|
|
6
|
Huyện Sa Thầy
|
403.616
|
389.985
|
25.432
|
|
|
7.832
|
|
17.600
|
|
356.753
|
214.737
|
200
|
|
7.800
|
|
13.631
|
10.400
|
3.231
|
|
|
7
|
Huyện Ia'H Drai
|
138.594
|
130.497
|
14.726
|
|
|
5.926
|
|
8.800
|
|
113.161
|
47.355
|
200
|
|
2.610
|
|
8.097
|
5.300
|
2.797
|
|
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
265.521
|
254.024
|
7.028
|
|
|
6.588
|
|
440
|
|
241.916
|
141.728
|
200
|
|
5.080
|
|
11.497
|
8.400
|
3.097
|
|
|
9
|
Huyện Kon Plong
|
434.666
|
394.091
|
95.623
|
|
|
7.623
|
|
88.000
|
|
290.586
|
160.528
|
200
|
|
7.882
|
|
40.575
|
32.800
|
7.775
|
|
|
10
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
335.227
|
325.370
|
8.602
|
|
|
7.590
|
|
1.012
|
|
310.261
|
187.210
|
200
|
|
6.507
|
|
9.857
|
5.500
|
4.357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện;
chi ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã
không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.
(3) Phân bổ chi tiết chương trình mục tiêu quốc gia cho các đơn vị khối tỉnh và
bổ sung mục tiêu cho ngân sách cấp huyện, thành phố thực hiện theo Nghị quyết riêng
của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Biểu mẫu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
(1)
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
(1)
|
A
|
B
|
1 = 2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
247.854
|
206.185
|
41.669
|
0
|
1
|
Thành phố Kon
Tum
|
106.527
|
100.885
|
5.642
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
18.312
|
15.100
|
3.212
|
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
17.282
|
14.000
|
3.282
|
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
9.028
|
5.800
|
3.228
|
|
5
|
Huyện Đăk Glei
|
13.048
|
8.000
|
5.048
|
|
6
|
Huyện Sa Thầy
|
13.631
|
10.400
|
3.231
|
|
7
|
Huyện Ia'H Drai
|
8.097
|
5.300
|
2.797
|
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
11.497
|
8.400
|
3.097
|
|
9
|
Huyện Kon Plong
|
40.575
|
32.800
|
7.775
|
|
10
|
Huyện Tu Mơ
Rông
|
9.857
|
5.500
|
4.357
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Phân
bổ chi tiết chương trình mục tiêu quốc gia cho các đơn vị khối tỉnh và bổ sung
mục tiêu cho ngân sách cấp huyện, thành phố thực hiện theo Nghị quyết riêng của
Hội đồng nhân dân tỉnh.
Biểu mẫu số 46
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư
|
Giá trị khối lượng thực hiện giai
đoạn 2021-2025 đến
31/12/2022
|
Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn
2021 -2025 đến 31/12/2022
|
Kế hoạch vốn năm 2023
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
ban hành
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Vốn nước ngoài
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách địa phương
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ: (A+B+C+D)
|
|
|
|
10.127.541
|
678.234
|
4.378.644
|
5.135.663
|
1.944.252
|
362.963
|
1.301.720
|
279.569
|
1.944.693
|
362.963
|
1.301.720
|
280.010
|
4.012.443
|
149.566
|
1.753.400
|
2.134.478
|
A.
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
5.135.663
|
-
|
-
|
5.135.663
|
279.569
|
-
|
-
|
279.569
|
280.010
|
-
|
-
|
280.010
|
2.109.478
|
-
|
-
|
2.134.478
|
I.
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH
MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG
|
|
|
|
975.818
|
-
|
-
|
975.818
|
239.695
|
-
|
-
|
239.695
|
239.695
|
-
|
-
|
239.695
|
532.037
|
-
|
-
|
532.037
|
I.1
|
PHÂN CẤP CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
259.681
|
-
|
-
|
259.681
|
1
|
UBND
TP Kon Tum
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
114.195
|
|
|
114.195
|
2
|
UBND
huyện Đăk Hà
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
18.885
|
|
|
18.885
|
3
|
UBND
huyện Đăk Tô
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
18.901
|
|
|
18.901
|
4
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10.370
|
|
|
10.370
|
5
|
UBND
huyện Ngọc Hồi
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10.406
|
|
|
10.406
|
6
|
UBND
huyện Đăk Glei
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
13.310
|
|
|
13.310
|
7
|
UBND
huyện Sa Thầy
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15.662
|
|
|
15.662
|
8
|
UBND
huyện Ia H’Drai
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8.556
|
|
|
8.556
|
9
|
UBND
huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
12.168
|
|
|
12.168
|
10
|
UBND
huyện Kon Plông
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
37.228
|
|
|
37.228
|
I.2
|
CHI NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
975.818
|
-
|
-
|
975.818
|
239.695
|
-
|
-
|
239.695
|
239.695
|
-
|
-
|
239.695
|
272.356
|
-
|
-
|
272.356
|
1
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
40.000
|
-
|
-
|
40.000
|
300
|
-
|
-
|
300
|
300
|
-
|
-
|
300
|
4.500
|
-
|
-
|
4.500
|
-
|
Đường
hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ia H’Drai
|
Ia H’Drai
|
2023-
|
NQ 03-09/7/2021
|
40.000
|
|
|
40.000
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
4.500
|
|
|
4.500
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
128.480
|
-
|
-
|
128.480
|
93.069
|
-
|
-
|
93.069
|
93.069
|
-
|
-
|
93.069
|
22.409
|
-
|
-
|
22.409
|
-
|
Đối
ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
Toàn tỉnh
|
2019-2023
|
669-14/7/2017
|
69.732
|
|
|
69.732
|
54.321
|
|
|
54.321
|
54.321
|
|
|
54.321
|
12.409
|
|
|
12.409
|
-
|
Quy
hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050
|
Toàn tỉnh
|
2020-2022
|
752-05/8/2020
|
58.748
|
|
|
58.748
|
38.748
|
|
|
38.748
|
38.748
|
|
|
38.748
|
10.000
|
|
|
10.000
|
3
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
39.098
|
-
|
-
|
39.098
|
10.050
|
-
|
-
|
10.050
|
10.050
|
-
|
-
|
10.050
|
26.500
|
-
|
-
|
26.500
|
-
|
Kho
lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2022-
|
NQ 39-29/4/2021
|
39.098
|
|
|
39.098
|
10.050
|
|
|
10.050
|
10.050
|
|
|
10.050
|
26.500
|
|
|
26.500
|
4
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
112.235
|
-
|
-
|
112.235
|
3.200
|
-
|
-
|
3.200
|
3.200
|
-
|
-
|
3.200
|
30.000
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
Sửa
chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 -
Km39+500, Tỉnh lộ 673
|
Đăk Glei
|
2023-
|
NQ 30-09/7/2021; 235-22/3/2022
|
112.235
|
|
|
112.235
|
3.200
|
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
3.200
|
30.000
|
|
|
30.000
|
5
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
|
|
|
189.500
|
-
|
-
|
189.500
|
36.698
|
-
|
-
|
36.698
|
36.698
|
-
|
-
|
36.698
|
24.000
|
-
|
-
|
24.000
|
-
|
Trung
tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2021-
|
1388-12/12/2018; 1461-
|
90.000
|
|
|
90.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
-
|
Nhà
thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2021-
|
1387-12/12/2018;
|
99.500
|
|
|
99.500
|
26.698
|
|
|
26.698
|
26.698
|
|
|
26.698
|
14.000
|
|
|
14.000
|
6
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
11.180
|
-
|
-
|
11.180
|
8.150
|
-
|
-
|
8.150
|
8.150
|
-
|
-
|
8.150
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
Sửa
chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ
trợ
|
Kon Tum
|
2021-
|
1252-15/12/2020; 458-27/5/2021
|
11.180
|
|
|
11.180
|
8.150
|
|
|
8.150
|
8.150
|
|
|
8.150
|
3.000
|
|
|
3.000
|
7
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
|
|
|
10.535
|
-
|
-
|
10.535
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
Đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất chương trình, lưu
trữ và truyền dẫn phát sóng phát thanh
|
Kon Tum
|
2022-
|
298-16/4/2021
|
10.535
|
|
|
10.535
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
5.000
|
|
|
5.000
|
8
|
BQL Khu BTTN Ngọc Linh
|
|
|
|
38.000
|
-
|
-
|
38.000
|
2.050
|
-
|
-
|
2.050
|
2.050
|
-
|
-
|
2.050
|
10.000
|
|
|
10.000
|
-
|
Xây mới 04 hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy Khu bảo
tồn thiên nhiên Ngọc Linh 2022
|
Đăk Glei
|
2022-
|
NQ 54-29/4/2021; 677-
|
38.000
|
|
|
38.000
|
2.050
|
|
|
2.050
|
2.050
|
|
|
2.050
|
10.000
|
|
|
10.000
|
9
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
|
|
|
113.465
|
-
|
-
|
113.465
|
40.478
|
-
|
-
|
40.478
|
40.478
|
-
|
-
|
40.478
|
39.987
|
-
|
-
|
39.987
|
-
|
Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)
|
Kon Rẫy, Kon Tum
|
2016-2020
|
1211-31/10/2018
|
113.465
|
|
|
113.465
|
40.478
|
|
|
40.478
|
40.478
|
|
|
40.478
|
39.987
|
|
|
39.987
|
10
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
|
|
|
134.757
|
-
|
-
|
134.757
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
Cầu số 2 qua sông Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh
đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum)
|
Kon Tum
|
2021-
|
1080-07/10/2019; 02-02/01/2021
|
134.757
|
|
|
134.757
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
11
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
|
|
|
43.268
|
-
|
-
|
43.268
|
10.050
|
-
|
-
|
10.050
|
10.050
|
-
|
-
|
10.050
|
28.500
|
-
|
-
|
28.500
|
-
|
Đường giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên
giới tại khu vực Hồ Le (Đoạn Km7+316,41 - Km12+482,07)
|
Ia H'Drai
|
2022-
|
NQ 43-29/4/2021
|
43.268
|
|
|
43.268
|
10.050
|
|
|
10.050
|
10.050
|
|
|
10.050
|
28.500
|
|
|
28.500
|
12
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
|
|
|
15.300
|
-
|
-
|
15.300
|
150
|
-
|
-
|
150
|
150
|
-
|
-
|
150
|
7.460
|
-
|
-
|
7.460
|
-
|
Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử
cách mạng Khu Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum
|
Tu Mơ
Rông
|
2022-
|
NQ 62-09/12/2021
|
15.300
|
|
|
15.300
|
150
|
|
|
150
|
150
|
|
|
150
|
7.460
|
|
|
7.460
|
13
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
100.000
|
-
|
-
|
100.000
|
20.500
|
-
|
-
|
20.500
|
20.500
|
-
|
-
|
20.500
|
45.000
|
-
|
-
|
45.000
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
2022-
|
NQ 10-12/3/2021
|
50.000
|
|
|
50.000
|
10.250
|
|
|
10.250
|
10.250
|
|
|
10.250
|
10.000
|
|
|
10.000
|
-
|
Cầu qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện
Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
2022-
|
NQ 09-12/3/2021
|
50.000
|
|
|
50.000
|
10.250
|
|
|
10.250
|
10.250
|
|
|
10.250
|
35.000
|
|
|
35.000
|
14
|
Các chủ đầu tư khác
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.000
|
-
|
-
|
11.000
|
-
|
Trả nợ quyết toán dự án hoàn thành
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
-
|
Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
II.
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
400.000
|
-
|
-
|
400.000
|
II.1
|
Phân cấp ngân sách các huyện,
thành phố được hưởng
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
352.000
|
-
|
-
|
352.000
|
1
|
UBND TP Kon Tum
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
171.028
|
|
|
171.028
|
2
|
UBND huyện Đăk Hà
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
20.240
|
|
|
20.240
|
3
|
UBND huyện Đăk Tô
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
13.200
|
|
|
13.200
|
4
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.012
|
|
|
1.012
|
5
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
23.760
|
|
|
23.760
|
6
|
UBND huyện Đăk Glei
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
7.920
|
|
|
7.920
|
7
|
UBND huyện Sa Thầy
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
17.600
|
|
|
17.600
|
8
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8.800
|
|
|
8.800
|
9
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
440
|
|
|
440
|
10
|
UBND huyện Kon Plông
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
88.000
|
|
|
88.000
|
II.2
|
Bổ sung chi phí quản lý đất đai tại huyện
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
II.3
|
Chi phí quản lý đất đai tại tỉnh
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
II.4
|
Bổ sung quỹ phát triển đất (2%)
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
III.
|
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
123.031
|
-
|
-
|
123.031
|
39.874
|
-
|
-
|
39.874
|
40.315
|
-
|
-
|
40.315
|
52.000
|
-
|
-
|
77.000
|
III.1
|
Phân cấp ngân sách huyện (lồng ghép thực hiện CT MTQG
xây dựng NTM)
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.295
|
-
|
-
|
8.295
|
1
|
UBND TP Kon Tum
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
UBND huyện Đăk Hà
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.440
|
|
|
1.440
|
3
|
UBND huyện Đăk Tô
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
670
|
|
|
670
|
4
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
920
|
|
|
920
|
5
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
990
|
|
|
990
|
6
|
UBND huyện Đăk Glei
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
920
|
|
|
920
|
7
|
UBND huyện Sa Thầy
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
770
|
|
|
770
|
8
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
870
|
|
|
870
|
9
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
1.020
|
|
|
1.020
|
10
|
UBND huyện Kon Plông
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
695
|
|
|
695
|
III.2
|
CHI NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
123.031
|
-
|
-
|
123.031
|
39.874
|
-
|
-
|
39.874
|
40.315
|
-
|
-
|
40.315
|
43.705
|
-
|
-
|
43.705
|
a.
|
Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
38.488
|
-
|
-
|
38.488
|
14.022
|
-
|
-
|
14.022
|
14.022
|
-
|
-
|
14.022
|
24.894
|
-
|
-
|
24.894
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
38.488
|
-
|
-
|
38.488
|
14.022
|
-
|
-
|
14.022
|
14.022
|
-
|
-
|
14.022
|
24.894
|
-
|
-
|
24.894
|
-
|
Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội
trú huyện Ia H’Drai
|
Ia H'Drai
|
2022-2023
|
NQ 06-12/3/2021; 200-08/3/2022
|
24.500
|
|
|
24.500
|
9.156
|
|
|
9.156
|
9.156
|
|
|
9.156
|
15.104
|
|
|
15.104
|
-
|
Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội
trú huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
2022-
|
1307-28/12/2020; 74/QĐ- SKHĐT,
|
13.988
|
|
|
13.988
|
4.866
|
|
|
4.866
|
4.866
|
|
|
4.866
|
9.790
|
|
|
9.790
|
b.
|
Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
65.447
|
-
|
-
|
65.447
|
22.852
|
-
|
-
|
22.852
|
23.293
|
-
|
-
|
23.293
|
8.811
|
-
|
-
|
8.811
|
1
|
Sở Y tế
|
|
|
|
5.447
|
-
|
-
|
5.447
|
1.375
|
-
|
-
|
1.375
|
1.816
|
-
|
-
|
1.816
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế
cơ sở vùng khó khăn
|
Toàn tỉnh
|
2021-2025
|
1178-30/11/2020
|
5.447
|
|
|
5.447
|
1.375
|
|
|
1.375
|
1.816
|
|
|
1.816
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2
|
Bệnh viện Y dược - PHCN
|
|
|
|
60.000
|
-
|
-
|
60.000
|
21.477
|
-
|
-
|
21.477
|
21.477
|
-
|
-
|
21.477
|
6.811
|
-
|
-
|
6.811
|
-
|
Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức
năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường
|
Kon Tum
|
2020-
|
126-10/02/2020; 311-03/4/2020
|
60.000
|
|
|
60.000
|
21.477
|
|
|
21.477
|
21.477
|
|
|
21.477
|
6.811
|
|
|
6.811
|
c.
|
Lĩnh vực văn hóa
|
|
|
|
19.096
|
-
|
-
|
19.096
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
|
|
|
19.096
|
-
|
-
|
19.096
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
Trưng bày Bảo tàng ngoài trời
|
Kon Tum
|
2021-2023
|
1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018
|
19.096
|
|
|
19.096
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
d.
|
Chưa đủ thủ tục phân bổ chi tiết (Ủy ban nhân dân tỉnh
sẽ rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ khi đủ điều kiện theo quy định)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
IV.
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, THUÊ ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH GIAO TĂNG THÊM
(PHÂN BỔ THEO TIẾN ĐỘ NGUỒN THU THỰC TẾ PHÁT SINH)
|
|
|
|
4.036.814
|
-
|
-
|
4.036.814
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.125.441
|
-
|
-
|
1.125.441
|
-
|
Phân cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao
tăng thêm (chi theo tiến độ nguồn thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.946
|
|
|
48.946
|
-
|
Chi quản lý đất đai tại tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.681
|
|
|
120.681
|
-
|
Bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.533
|
|
|
21.533
|
-
|
Chi đền bù GPMB của các dự án mà nhà đầu tư đã tự
nguyện ứng trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
-
|
Phân bổ chi đầu tư các dự án
|
|
|
|
4.036.814
|
-
|
-
|
4.036.814
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
593.540
|
-
|
-
|
593.540
|
1
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
|
|
|
2.777.125
|
-
|
-
|
2.777.125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
298.117
|
-
|
-
|
298.117
|
-
|
Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn
từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)
|
Kon Tum
|
2021-
|
868-30/10/2013; 1057-30/10/2015;
670-24/10/2022
|
118.384
|
|
|
118.384
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
25.000
|
|
|
25.000
|
-
|
Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon
Tum
|
Kon Tum
|
2018-2024
|
1452a-30/11/2016;
1153-31/10/2017;
|
127.040
|
|
|
127.040
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
20.117
|
|
|
20.117
|
-
|
Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến
đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)
|
Kon Tum
|
2020-2023
|
985-13/9/2019;
826-06/9/2021
|
457.126
|
|
|
457.126
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
100.000
|
|
|
100.000
|
-
|
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại
Trung tâm thể dục thể thao
|
Kon Tum
|
2021-2024
|
510-22/5/2019; 1172-23/10/2019
|
197.223
|
|
|
197.223
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
13.000
|
|
|
13.000
|
-
|
Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu
du lịch Ngục Kon Tum
|
Kon Tum
|
2021-2024
|
1451-29/12/2017; 889-22/8/2018
|
100.000
|
|
|
100.000
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
20.000
|
|
|
20.000
|
-
|
Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh
|
Kon Tum
|
2021-2023
|
910-28/10/2015; 51-25/01/2021
|
75.000
|
|
|
75.000
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
20.000
|
|
|
20.000
|
-
|
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao
khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo
Kon Klor)
|
Kon Tum
|
2023-
|
1058-30/10/2015
|
605.689
|
|
|
605.689
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
30.000
|
|
|
30.000
|
-
|
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao
khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo
Kon Klor)
|
Kon Tum
|
2023-
|
1057-30/10/2015
|
609.663
|
|
|
609.663
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
20.000
|
|
|
20.000
|
-
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện
Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kon Tum
|
2021-
|
NQ 17-29/4/2021; 683-30/12/2021
|
400.000
|
|
|
400.000
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
30.000
|
|
|
30.000
|
-
|
Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh
trang đô thị
|
Kon Tum
|
2020-2022
|
293-02/4/2019; 726-15/7/2019
|
87.000
|
|
|
87.000
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
20.000
|
|
|
20.000
|
2
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
|
|
|
16.923
|
-
|
-
|
16.923
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.923
|
-
|
-
|
8.923
|
-
|
Chỉnh trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc
Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật di dời Cửa hàng xăng dầu)
|
Kon Tum
|
2021-2022
|
1230-09/12/2020; 290-14/4/2021
|
16.923
|
|
|
16.923
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
8.923
|
|
|
8.923
|
3
|
Ban QL Khu kinh tế tỉnh
|
|
|
|
272.240
|
-
|
-
|
272.240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
-
|
Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch
Khu công nghiệp Sao Mai
|
Kon Tum
|
2021-2024
|
939-03/9/2019; 1125-16/10/2019
|
272.240
|
|
|
272.240
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
50.000
|
|
|
50.000
|
4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
245.000
|
-
|
-
|
245.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
-
|
Trụ sở làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở,
ban ngành và các hạng mục phụ trợ
|
Kon Tum
|
2022-2025
|
NQ 41-29/4/2021; 256-11/5/2022
|
245.000
|
|
|
245.000
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
50.000
|
|
|
50.000
|
5
|
UBND huyện Kon Plông
|
|
|
|
45.000
|
-
|
-
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
Đường từ trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường Đông
Trường Sơn
|
Kon Plong
|
2023-
|
485-24/8/2022
|
45.000
|
|
|
45.000
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
10.000
|
|
|
10.000
|
6
|
UBND huyện Đăk Glei
|
|
|
|
70.000
|
-
|
-
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
2023-
|
NQ 52-29/4/2021; 1066-15/11/2021
|
70.000
|
|
|
70.000
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
10.000
|
|
|
10.000
|
7
|
UBND thành phố Kon Tum
|
|
|
|
610.526
|
-
|
-
|
610.526
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
166.500
|
-
|
-
|
166.500
|
-
|
Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây
dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình, thành phố Kon
Tum
|
Kon Tum
|
2021-
|
NQ 66-29/4/2021; 747-05/11/2021
|
82.513
|
|
|
82.513
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
20.000
|
|
|
20.000
|
-
|
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực
hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống
Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2021-2023
|
205-27/02/2019; 147-08/3/2021
|
35.083
|
|
|
35.083
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
16.500
|
|
|
16.500
|
-
|
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực
hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum,
tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2021-2024
|
204-27/02/2019; 147-08/3/2021
|
108.937
|
|
|
108.937
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
30.000
|
|
|
30.000
|
-
|
Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực
hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại
xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
2021-2024
|
206-27/02/2019; 239-30/3/2021
|
383.993
|
|
|
383.993
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
100.000
|
|
|
100.000
|
8
|
Chưa phân bổ chi tiết (Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ rà
soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ khi đủ điều kiện theo quy định)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310.741
|
|
|
310.741
|
B.
|
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
|
|
|
4.033.644
|
-
|
4.033.644
|
-
|
1.301.720
|
-
|
1.301.720
|
-
|
1.301.720
|
-
|
1.301.720
|
-
|
1.408.400
|
-
|
1.408.400
|
-
|
I
|
NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
2.849.765
|
-
|
2.849.765
|
-
|
829.616
|
-
|
829.616
|
-
|
829.616
|
-
|
829.616
|
-
|
1.010.947
|
-
|
1.010.947
|
-
|
a.
|
Dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày
31 tháng 12 năm 2020
|
|
|
|
484.665
|
-
|
484.665
|
-
|
137.837
|
-
|
137.837
|
-
|
137.837
|
-
|
137.837
|
-
|
157.581
|
-
|
157.581
|
-
|
1
|
BQL Khu Kinh tế tỉnh
|
|
|
|
484.665
|
-
|
484.665
|
-
|
137.837
|
-
|
137.837
|
-
|
137.837
|
-
|
137.837
|
-
|
157.581
|
-
|
157.581
|
-
|
-
|
Dự án Đường NT18 - Khu KTCKQT Bờ Y
|
Ngọc Hồi
|
2008-2010
|
57-28/4/2007
|
484.665
|
|
484.665
|
|
137.837
|
|
137.837
|
|
137.837
|
|
137.837
|
|
157.581
|
|
157.581
|
|
b.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
2.365.100
|
-
|
2.365.100
|
-
|
691.779
|
-
|
691.779
|
-
|
691.779
|
-
|
691.779
|
-
|
853.366
|
-
|
853.366
|
-
|
1
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
|
|
|
1.646.300
|
-
|
1.646.300
|
-
|
456.144
|
-
|
456.144
|
-
|
456.144
|
-
|
456.144
|
-
|
641.766
|
-
|
641.766
|
-
|
-
|
Dự án đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
2020-
|
1020-18/10/2020
|
746.300
|
|
746.300
|
|
256.144
|
|
256.144
|
|
256.144
|
|
256.144
|
|
441.766
|
|
441.766
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện
Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Kon Plong
|
2022-2025
|
NQ 17-29/4/2021
|
900.000
|
|
900.000
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
383.800
|
-
|
383.800
|
-
|
70.235
|
-
|
70.235
|
-
|
70.235
|
-
|
70.235
|
-
|
130.000
|
-
|
130.000
|
-
|
-
|
Xây dựng cầu và đường hai đầu cầu từ bến du lịch xã
Ia Chim, thành phố Kon Tum (Tỉnh lộ 671) đến đường giao thông kết nối với Tỉnh
lộ 675A xã Ya Ly huyện Sa Thầy
|
Kon Tum
|
2022-2025
|
NQ 23-29/4/2021; 676-30/12/2021
|
152.000
|
|
152.000
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
-
|
Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km49+500 - Km52
(giao với đường Hồ Chí Minh)
|
Kon Tum
|
2022-2025
|
NQ 24-29/4/2021
|
115.000
|
|
115.000
|
|
25.235
|
|
25.235
|
|
25.235
|
|
25.235
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
-
|
Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 đoạn từ
Km0 - Km24
|
Kon Tum, Sa Thầy
|
2022-2025
|
NQ 27-29/4/2021
|
116.800
|
|
116.800
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
3
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
135.000
|
-
|
135.000
|
-
|
67.000
|
-
|
67.000
|
-
|
67.000
|
-
|
67.000
|
-
|
25.000
|
-
|
25.000
|
-
|
-
|
Đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy đi huyện
Kbang, tỉnh Gia Lai
|
Kon Rẫy
|
2021-
2024
|
NQ 08-12/3/2021; NQ 14-
|
135.000
|
|
135.000
|
|
67.000
|
|
67.000
|
|
67.000
|
|
67.000
|
|
25.000
|
|
25.000
|
|
4
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
|
|
|
200.000
|
-
|
200.000
|
-
|
98.400
|
-
|
98.400
|
-
|
98.400
|
-
|
98.400
|
-
|
56.600
|
-
|
56.600
|
-
|
-
|
Đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần
|
Ngọc Hồi
|
2021-
2024
|
NQ 11-12/3/2021; NQ 15-
|
200.000
|
|
200.000
|
|
98.400
|
|
98.400
|
|
98.400
|
|
98.400
|
|
56.600
|
|
56.600
|
|
II.
|
NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
704.441
|
-
|
704.441
|
-
|
280.400
|
-
|
280.400
|
-
|
280.400
|
-
|
280.400
|
-
|
335.386
|
-
|
335.386
|
-
|
a.
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
473.441
|
-
|
473.441
|
-
|
200.000
|
-
|
200.000
|
-
|
200.000
|
-
|
200.000
|
-
|
235.386
|
-
|
235.386
|
-
|
1
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao
thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
|
|
|
473.441
|
-
|
473.441
|
-
|
200.000
|
-
|
200.000
|
-
|
200.000
|
-
|
200.000
|
-
|
235.386
|
-
|
235.386
|
-
|
-
|
Kè chống lũ lụt,sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu
số dọc sông Đăk Bla trên địa bàn thành phố Kon Tum (tuyến Bờ Bắc -đoạn từ
làng Kon Hra Chót đi làng Kon Tum Kơ Nâm, Kon Klor 1 và Kon Tum Kơ Pơng)
|
Kon Tum 2
|
021-2024
|
1106-10/11/2020
|
473.441
|
|
473.441
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
235.386
|
|
235.386
|
|
b.
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
231.000
|
-
|
231.000
|
-
|
80.400
|
-
|
80.400
|
-
|
80.400
|
-
|
80.400
|
-
|
100.000
|
-
|
100.000
|
-
|
1
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
|
|
|
107.000
|
-
|
107.000
|
-
|
60.000
|
-
|
60.000
|
-
|
60.000
|
-
|
60.000
|
-
|
40.000
|
-
|
40.000
|
-
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới Hồ chứa Đăk Car và Đập
Đăk Sia II, huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
2022-2025
|
NQ 20-29/42021
|
107.000
|
|
107.000
|
|
60.000
|
|
60.000
|
|
60.000
|
|
60.000
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
2
|
BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
|
|
|
57.000
|
-
|
57.000
|
-
|
20.400
|
-
|
20.400
|
-
|
20.400
|
-
|
20.400
|
-
|
25.000
|
-
|
25.000
|
-
|
-
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
Sa Thầy 2
|
022-2024
|
NQ 19-29/4/2021
|
57.000
|
|
57.000
|
|
20.400
|
|
20.400
|
|
20.400
|
|
20.400
|
|
25.000
|
|
25.000
|
|
3
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
|
|
|
67.000
|
-
|
67.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35.000
|
-
|
35.000
|
-
|
-
|
Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực
lượng kiểm lâm Kon Tum giai đoạn 2021 - 2025
|
Kon Tum
|
2022-2025
|
NQ 28-29/4/2021
|
67.000
|
|
67.000
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
III.
|
NGÀNH/LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
312.938
|
-
|
312.938
|
-
|
191.204
|
-
|
191.204
|
-
|
191.204
|
-
|
191.204
|
-
|
18.478
|
-
|
18.478
|
-
|
a.
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng
trong năm 2023
|
|
|
|
249.938
|
-
|
249.938
|
-
|
162.442
|
-
|
162.442
|
-
|
162.442
|
-
|
162.442
|
-
|
3.938
|
-
|
3.938
|
-
|
1
|
UBND huyện Sa Thầy
|
|
|
|
249.938
|
-
|
249.938
|
-
|
162.442
|
-
|
162.442
|
-
|
162.442
|
-
|
162.442
|
-
|
3.938
|
-
|
3.938
|
-
|
-
|
Đường giao thông tiếp nối với Tỉnh lộ 674 đến đường
tuần tra biên giới xã Mô Rai, huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
2020-2023
|
1293-31/10/2016; 1193-02/12/2020
|
249.938
|
|
249.938
|
|
162.442
|
|
162.442
|
|
162.442
|
|
162.442
|
|
3.938
|
|
3.938
|
|
b.
|
Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2023
|
|
|
|
63.000
|
-
|
63.000
|
-
|
28.762
|
-
|
28.762
|
-
|
28.762
|
-
|
28.762
|
-
|
14.540
|
-
|
14.540
|
-
|
1
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
63.000
|
-
|
63.000
|
-
|
28.762
|
-
|
28.762
|
-
|
28.762
|
-
|
28.762
|
-
|
14.540
|
-
|
14.540
|
-
|
-
|
Rà phá bom mìn, vật nổ còn soát lại sau chiến tranh
trên địa bàn tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2021 - 2025
|
Toàn tỉnh
|
2022-2024
|
NQ 18-29/4/2021
|
63.000
|
|
63.000
|
|
28.762
|
|
28.762
|
|
28.762
|
|
28.762
|
|
14.540
|
|
14.540
|
|
IV.
|
NGÀNH/ LĨNH VỰC CẤP NƯỚC,
THOÁT NƯỚC
|
|
|
|
166.500
|
-
|
166.500
|
-
|
500
|
-
|
500
|
-
|
500
|
-
|
500
|
-
|
43.589
|
-
|
43.589
|
-
|
a.
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
166.500
|
-
|
166.500
|
-
|
500
|
-
|
500
|
-
|
500
|
-
|
500
|
-
|
43.589
|
-
|
43.589
|
-
|
1
|
UBND thành phố Kon Tum
|
|
|
|
166.500
|
-
|
166.500
|
-
|
500
|
-
|
500
|
-
|
500
|
-
|
500
|
-
|
43.589
|
-
|
43.589
|
-
|
-
|
Hệ thống thoát nước, vỉa hè các tuyến đường nội
thành, thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
Từ 2023-
|
NQ 35-29/4/2021; NQ 35-12/7/2022
|
166.500
|
|
166.500
|
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
500
|
|
43.589
|
|
43.589
|
|
C.
|
CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT
TRIỂN KTXH
|
|
|
|
280.000
|
-
|
345.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
345.000
|
-
|
345.000
|
-
|
I
|
PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ
BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ
THIÊN TAI
|
|
|
|
-
|
-
|
65.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65.000
|
-
|
65.000
|
-
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
-
|
-
|
65.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65.000
|
-
|
65.000
|
-
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Đăk Chà Mòn I,
Đăk Pret, Kon Tu, Đăk Loh)
|
Kon Tum; Đăk Hà
|
2022-2023
|
NQ 24-23/6/2022
|
-
|
-
|
65.000
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
65.000
|
|
65.000
|
|
II
|
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI,
ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
|
|
|
|
80.000
|
-
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80.000
|
-
|
80.000
|
-
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
|
|
80.000
|
-
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80.000
|
-
|
80.000
|
-
|
-
|
Dự án xây mới, cải tạo, nâng cấp, sửa chữa, mua sắm trang
thiết bị và nâng cao năng lực tuyến đầu cơ sở trợ giúp xã hội (cơ sở I, II) tỉnh
Kon Tum
|
Kon Tum
|
2022-2023
|
NQ 25-23/6/2022
|
80.000
|
|
80.000
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
80.000
|
|
80.000
|
|
I
|
ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ
DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ
|
|
|
|
200.000
|
-
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200.000
|
-
|
200.000
|
-
|
1
|
Sở Y tế
|
|
|
|
200.000
|
-
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200.000
|
-
|
200.000
|
-
|
-
|
Đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang
thiết bị cho 03 Bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh
Kon Tum
|
Ngọc Hồi, Đăk Hà, Đăk Glei
|
Từ 2023-
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
D.
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
|
|
|
561.641
|
561.641
|
-
|
-
|
301.014
|
301.014
|
-
|
-
|
301.014
|
301.014
|
-
|
-
|
72.366
|
72.366
|
-
|
-
|
I
|
NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM
NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
166.111
|
166.111
|
-
|
-
|
32.841
|
32.841
|
-
|
-
|
32.841
|
32.841
|
-
|
-
|
3.152
|
3.152
|
-
|
-
|
1
|
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn
|
|
|
|
166.111
|
166.111
|
-
|
-
|
32.841
|
32.841
|
-
|
-
|
32.841
|
32.841
|
-
|
-
|
3.152
|
3.152
|
-
|
-
|
-
|
Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa
trên kết quả
|
|
|
3606-04/9/2015; 1476-6/4/2021
|
166.111
|
166.111
|
|
|
32.841
|
32.841
|
|
|
32.841
|
32.841
|
|
|
3.152
|
3.152
|
|
|
II.
|
NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
395.530
|
395.530
|
-
|
-
|
268.173
|
268.173
|
-
|
-
|
268.173
|
268.173
|
-
|
-
|
69.214
|
69.214
|
-
|
-
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
395.530
|
395.530
|
-
|
-
|
268.173
|
268.173
|
-
|
-
|
268.173
|
268.173
|
-
|
-
|
69.214
|
69.214
|
-
|
-
|
-
|
Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự
án tỉnh Kon Tum
|
|
|
669/QĐ-UBND ngày 14/7/2017
|
395.530
|
395.530
|
|
|
268.173
|
268.173
|
|
|
268.173
|
268.173
|
|
|
69.214
|
69.214
|
|
|
E.
|
VAY LẠI VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA
CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
116.593
|
116.593
|
-
|
-
|
61.949
|
61.949
|
-
|
-
|
61.949
|
61.949
|
-
|
-
|
77.200
|
77.200
|
-
|
-
|
I.
|
NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM
NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
17.710
|
17.710
|
-
|
-
|
14.099
|
14.099
|
-
|
-
|
14.099
|
14.099
|
-
|
-
|
56.336
|
56.336
|
-
|
-
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24.482
|
24.482
|
-
|
-
|
-
|
Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
24.482
|
24.482
|
|
|
2
|
UBND thành phố Kon Tum
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31.460
|
31.460
|
-
|
-
|
-
|
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm
thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
31.460
|
31.460
|
|
|
3
|
Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn
|
|
|
|
17.710
|
17.710
|
-
|
-
|
14.099
|
14.099
|
-
|
-
|
14.099
|
14.099
|
-
|
-
|
394
|
394
|
-
|
-
|
-
|
Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa
trên kết quả
|
|
|
3060-04/9/2015; 3102-21/7/2016:
1476-6/4/2021
|
17.710
|
17.710
|
|
|
14.099
|
14.099
|
|
|
14.099
|
14.099
|
|
|
394
|
394
|
|
|
II.
|
NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
98.883
|
98.883
|
-
|
-
|
47.850
|
47.850
|
-
|
-
|
47.850
|
47.850
|
-
|
-
|
20.864
|
20.864
|
-
|
-
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
98.883
|
98.883
|
-
|
-
|
47.850
|
47.850
|
-
|
-
|
47.850
|
47.850
|
-
|
-
|
20.864
|
20.864
|
-
|
-
|
-
|
Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự
án tỉnh Kon Tum
|
|
|
669-14/7/2017
|
98.883
|
98.883
|
|
|
47.850
|
47.850
|
|
|
47.850
|
47.850
|
|
|
20.864
|
20.864
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 79/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2023
1.324
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|