Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 75/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Trần Hải Châu
Ngày ban hành: 26/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 75/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 26 tháng 7 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ về quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 02/2022/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia; Quyết định số 1031/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

Xét Tờ trình số 1227/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết phân bổ vốn sự nghiệp ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Nghị quyết phân bổ vốn sự nghiệp ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững cho các đơn vị dự toán khối tỉnh và các huyện, thành phố, thị xã với tổng số tiền: 35.622 triệu đồng. Trong đó:

- Ngân sách trung ương :

32.384 triệu đồng.

- Vốn đối ứng ngân sách địa phương :.

3.238 triệu đồng

Trong đó:

+ Ngân sách tỉnh :

2.286 triệu đồng.

+ Ngân sách huyện :

952 triệu đồng.

Phương án phân bổ và danh mục các dự án thành phần, tiểu dự án thành phần thuộc nguồn vốn sự nghiệp ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2022 tại các phụ lục kèm theo.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 26 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và XH
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình;
Trung tâm TH-CB tỉnh;
- Lưu: VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Trần Hải Châu

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

A. Phụ lục phân bổ vốn các dự án - tiểu dự án cấp huyện

(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND tỉnh ngày 26 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Bình)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng kinh phí thực hiện CTMT GNBV năm 2022 phân bổ cho các huyện, thị xã, tp (Gồm NSTW và NSĐP đối ứng)

Kinh phí đối ứng của ngân sách địa phương (10%NSTW)

Tổng KP CTMT QG ngân sách TW phân bổ (vốn sự nghiệp)

Dự án 1. Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KTXH xã ĐBKK vùng bãi ngang, ven biển

Dự án 2. Đa dạng hỏa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo

Dự án 3. Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng

Dự án 4. Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

Dự án 6. Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

Dự án 7. Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình

Tổng Số tiền đối ứng

Trong đó

SN (Sự nghiệp kinh tế)

SN (Sự nghiệp kinh tế)

Tổng

Tiểu dự án 1. Hỗ trợ PTSX trong lĩnh vực nông nghiệp

Tiểu dự án 2. Cải thiện dinh dưỡng

Tổng

Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

TDA2. Hỗ trợ người đi làm việc ở nước theo hợp đồng

Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững

Tổng

Tiểu dự án 1 Giảm nghèo về thông tin

Tiểu dự án 2. Truyền thông về nghèo đa chiều

Tổng

Tiểu dự án 1. Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình

Tiểu dự án 2. Giám sát, đánh giá

Tính đối ứng

Huyện đối ứng

Tỷ lệ (%)

Số tiền

Tỷ lệ (%)

Số tiền

SN (Sự nghiệp kinh tế)

SN (Sự nghiệp y tế; dân số và gia đình)

SN (Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề)

SN (Sự nghiệp kinh tế)

SN (Sự nghiệp kinh tế)

SN (Sự nghiệp văn hóa thông tin)

SN (Sự nghiệp văn hóa thông tin)

SN (Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề)

SN (Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

1

Lệ Thủy

6.540

595

60

357

40

238

5.945

1.200

1.849

922

922

-

1.089

774

43

272

289

237

52

596

389

207

2

Quảng Ninh

2.780

253

60

152

40

101

2.527

-

777

388

388

-

919

699

-

219

145

119

26

299

195

104

3

Đồng Hới

2.136

194

60

116

40

78

1.941

-

565

282

282

-

772

590

-

181

106

87

19

217

142

75

4

Bố Trạch

6.176

561

60

337

40

225

5.615

600

1.919

958

958

-

1.132

814

23

295

329

269

59

677

442

235

5

Ba Đồn

2.461

224

60

134

40

89

2.237

-

678

338

338

-

834

630

-

204

127

104

23

261

170

90

6

Quảng Trạch

4.328

393

60

236

40

157

3.934

600

1.150

574

574

-

1.037

744

21

272

187

154

34

386

252

134

7

Tuyên Hóa

3.531

321

80

257

20

64

3.210

-

1.073

535

535

-

987

748

-

239

201

164

36

413

270

143

8

Minh Hóa

3.580

325

100

325

3.255

-

1.059

528

528

-

1.062

844

-

218

198

162

36

408

266

141

Tổng cộng

31.530

2.866

1.914

952

28.664

2.400

9.071

4.525

4.525

-

7.831

5.844

87

1.900

1.581

1.296

285

3.256

2.127

1.129

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

B. Phụ lục phân bổ vốn cho các sở, ngành cấp tỉnh

(Kèm theo Nghị quyết số:75/NQ-HĐND tỉnh ngày 26 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Bình)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Dự án - Tiểu dự án

Tổng kinh phí thực hiện (NSTW và NS tỉnh)

Tổng KP NSTW phân bổ

Ngân sách tỉnh đối ứng

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

1

Dự án 2

Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo

1.761

1.601

160

Sở Lao động - TBXH chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên quan phân bổ

Dự án 3

Tiểu Dự án 1: Hỗ trợ PTSX trong lĩnh vực nông nghiệp

101

92

9

Sở Nông nghiệp - PTNT chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên quan phân bổ

2

Tiểu Dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng

-

-

-

Sở Y tế chủ trì

Chưa có kinh phí trung ương (nguồn sự nghiệp y tế, dân số và gia đình)

Tiểu dự án 1. Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

-

-

-

Sở Lao động - TBXH chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên quan phân bổ

Theo NQ 23 cấp tỉnh 20% số vốn (1.169 triệu đồng) tuy nhiên phòng chủ trì chuyển về địa phương thực hiện

3

Dự án 4

Tiểu dự án 2. Hỗ trợ người LĐ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

21

19

2

Sở Lao động - TBXH chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên quan phân bổ

Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững

232

211

21

Sở Lao động - TBXH chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên quan phân bổ

4

Dự án 6

Tiểu dự án 1. Giảm nghèo về thông tin

612

556

56

Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên quan phân bổ

Tiểu dự án 2. Truyền thông về giảm nghèo đa chiều

169

154

15

Sử Lao động - TBXH chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên quan phân bổ

5

Dự án 7

Tiểu dự án 1. Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình

781

710

71

Sở Lao động - TBXH chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên quan phân bổ

Tiểu dự án 2. Giám sát, đánh giá

415

377

38

Sở Lao động - TBXH chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên quan phân bổ

Tổng cộng

4.092

3.720

372

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 75/NQ-HĐND phân bổ vốn sự nghiệp ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương ngày 26/07/2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững do tỉnh Quảng Bình ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


44

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.19.205
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!