TT
|
Danh
mục dịch vụ sự nghiệp công
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ngân
sách nhà nước bảo đảm toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
Ngân
sách nhà nước bảo đảm phần chi phí thực hiện dịch
vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá
|
Chi
tiết dịch vụ sự nghiệp công
|
TT
|
Tên
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và
công nghệ trên địa bàn tỉnh
|
I. Dịch vụ hoạt động khoa học và
công nghệ
|
1
|
Công bố, xuất bản, truyền thông, khai
thác, ứng dụng nhiệm vụ khoa học và công nghệ và phát triển công nghệ
|
Luật
Khoa học và công nghệ năm 2013; Luật Xuất bản năm 2012;
Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ
|
X
|
|
1
|
Công bố, xuất bản, in, phát hành ấn phẩm khoa học, kỹ thuật và công nghệ, kinh tế (sách, báo, tổng luận
chuyên đề, bản tin, tạp chí).
|
2
|
Thông tin, phổ biến kiến thức về
khoa học và công nghệ.
|
3
|
Dịch vụ thông tin, truyền thông (sản
xuất phim, phóng sự, tin, bài), phổ biến kiến thức, triển
lãm, hội chợ công nghệ, tổ chức sự kiện, hội chợ sách về
khoa học và công nghệ.
|
4
|
Dịch vụ khai thác các cơ sở dữ liệu
liên quan đến đánh giá khoa học và công nghệ.
|
5
|
Dịch vụ hỗ trợ thương mại hóa sáng
chế.
|
6
|
Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các tổ
chức, cá nhân trong nghiên cứu đổi mới công nghệ.
|
7
|
Dịch vụ hỗ trợ phát triển thị trường
khoa học công nghệ.
|
8
|
Duy trì và phát triển hệ thống dịch
vụ điện tử trực tuyến trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.
|
2
|
Thẩm định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Luật
Khoa học và công nghệ năm 2013; Luật Công nghệ cao năm 2008; Luật Chuyển giao
công nghệ năm 2017
|
X
|
|
9
|
Thẩm định cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
|
3
|
Dịch vụ hỗ trợ hệ sinh thái khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo
|
Luật
Khoa học và công nghệ năm 2013; Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017
|
|
X
|
10
|
Cung cấp chuyên gia trong nước, quốc
tế tư vấn, cung cấp dịch vụ cho khởi nghiệp đổi mới sáng
tạo.
|
11
|
Cung cấp dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp
khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (pháp lý, tài chính, sở hữu
trí tuệ, thông tin công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường, chất
lượng, và các dịch vụ khác).
|
12
|
Cung cấp không gian số, dịch vụ hỗ trợ trực tuyến, hỗ trợ kinh phí sản
xuất thử nghiệm, làm sản phẩm mẫu, hoàn thiện công nghệ
cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
|
13
|
Cung cấp dịch vụ ươm tạo, dịch vụ
đào tạo tập trung cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới
sáng tạo.
|
14
|
Thẩm định năng lực, hiệu quả hoạt động
của vườn ươm, tổ chức thúc đẩy kinh doanh, huấn luyện viên khởi nghiệp.
|
4
|
Môi giới, xúc tiến, tư vấn và dịch vụ khác phục vụ chuyển giao
công nghệ
|
Luật
Chuyển giao công nghệ năm 2017; Luật Khoa học và công nghệ năm 2013; Luật
Công nghệ cao năm 2008
|
|
X
|
15
|
Tư vấn đánh giá năng lực công nghệ
trong các lĩnh vực, ngành kinh tế, hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ.
|
16
|
Dịch vụ đánh giá, tiếp nhận công
nghệ và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.
|
17
|
Dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ.
|
5
|
Đánh giá, thẩm
định, giám định và định giá công nghệ; thẩm định hợp đồng
chuyển giao công nghệ; Định giá kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ phục vụ quản lý nhà nước
|
Luật
Chuyển giao công nghệ năm 2017; Luật Sở hữu trí tuệ năm
2005 và Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi năm 2009; Luật Khoa
học và công nghệ năm 2013
|
X
|
|
18
|
Đánh giá công nghệ (đánh giá trình độ công nghệ, đánh giá năng lực tiếp thu công nghệ, đánh giá năng lực đổi mới công nghệ, đánh giá năng lực sáng tạo công nghệ...).
|
19
|
Giám định công nghệ.
|
20
|
Định giá công nghệ.
|
21
|
Định giá kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ, tài sản trí tuệ phục vụ quản lý nhà nước.
|
22
|
Dịch vụ định giá tài sản trí tuệ, thương hiệu.
|
23
|
Dịch vụ đánh giá trình độ công nghệ.
|
6
|
Thẩm định cơ sở khoa học của phát
triển kinh tế - xã hội; thẩm định công nghệ các dự án đầu tư; thẩm định quy hoạch ngành, lĩnh
vực; thẩm định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ
|
Luật
Chuyển giao công nghệ năm 2017; Luật Khoa học và công nghệ năm 2013
|
X
|
|
24
|
Đánh giá nhiệm vụ khoa học và công
nghệ.
|
7
|
Đánh giá hoạt động của các tổ
chức khoa học và công nghệ công lập.
|
Luật
Khoa học và công nghệ năm 2013; Thông tư số 38/2014/TT-BKHCN ngày 16/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
X
|
25
|
Đánh giá hoạt động của các tổ chức
khoa học và công nghệ công lập.
|
II. Dịch vụ lĩnh vực
tiêu chuẩn đo lường chất lượng (bao gồm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật)
|
1
|
Xây dựng, thẩm tra quy chuẩn kỹ thuật
địa phương (QCĐP); tham gia xây dựng tiêu chuẩn; hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc
tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài
|
Luật
Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn
và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; Luật Đo lường năm 2011
|
X
|
|
26
|
Xây dựng, thẩm tra các quy chuẩn kỹ
thuật địa phương.
|
27
|
Phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu
chuẩn cơ sở, tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực,
tiêu chuẩn nước ngoài; quy chuẩn kỹ thuật địa phương, quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia.
|
2
|
Thông báo và hỏi đáp của Việt Nam về
hàng rào kỹ thuật trong thương mại
|
Luật
Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn
và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006; Luật Đo lường năm 2011
|
X
|
|
28
|
Thông báo và hỏi đáp của Việt Nam về hàng rào kỹ thuật trong
thương mại.
|
3
|
Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử
dụng hệ thống chuẩn đo lường
|
Luật
Đo lường năm 2011
|
X
|
|
29
|
Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử
dụng hệ thống chuẩn đo lường.
|
4
|
Kiểm định, hiệu
chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo,
chuẩn đo lường
|
Luật
Đo lường năm 2011
|
|
X
|
30
|
Kiểm định phương tiện đo, chuẩn đo lường.
|
31
|
Hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo
lường.
|
32
|
Thử nghiệm phương tiện đo.
|
5
|
Đánh giá sự phù hợp về tiêu chuẩn
và quy chuẩn kỹ thuật, công nhận năng lực của phòng thử
nghiệm, phòng hiệu chuẩn, tổ chức chứng nhận sự phù hợp, tổ chức giám định
|
Luật
Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm
2007; Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006
|
|
X
|
33
|
Thử nghiệm chất
lượng hàng hóa.
|
34
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa xuất
nhập khẩu.
|
35
|
Giám định chất lượng hàng hóa.
|
36
|
Chứng nhận sản phẩm hàng hóa phù hợp
tiêu chuẩn, quy chuẩn.
|
37
|
Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng/
công trình phù hợp tiêu chuẩn quy chuẩn.
|
6
|
Tư vấn, đầu tư nâng cao năng suất,
chất lượng và khả năng cạnh tranh của sản phẩm, hàng hóa
|
Luật
Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
năm 2006; Luật Đo lường năm 2011
|
|
X
|
38
|
Tư vấn đầu tư, áp dụng các hệ thống
quản lý chất lượng, các công cụ quản lý nhằm nâng cao năng suất, chất lượng
và khả năng cạnh tranh của sản phẩm, hàng hóa.
|
7
|
Xây dựng và tư vấn áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước
|
Luật
Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
năm 2006; Luật Đo lường năm 2011
|
|
X
|
39
|
Đào tạo, tư vấn
ISO 9001:2015 trong các cơ quan hành chính.
|
III. Dịch vụ lĩnh vực sở hữu trí
tuệ
|
1
|
Giám định về sở hữu công nghiệp phục vụ quản lý nhà nước
|
Luật
Sở hữu trí tuệ năm 2005; Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi năm
2009
|
|
X
|
40
|
Dịch vụ giám định về sáng chế.
|
41
|
Dịch vụ giám định về kiểu dáng công
nghiệp.
|
42
|
Dịch vụ giám định về thiết kế bố
trí mạch tích hợp.
|
43
|
Dịch vụ giám định về nhãn hiệu.
|
IV. Dịch vụ phát
triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ)
|
1
|
Dịch vụ hợp tác quốc tế trong lĩnh
vực khoa học và công nghệ
|
Luật
Khoa học và công nghệ năm 2013
|
|
X
|
44
|
Dịch vụ hợp tác quốc tế trong lĩnh
vực khoa học và công nghệ
|
2
|
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản trị hạ tầng công nghệ thông tin khoa học
và công nghệ
|
Luật
Khoa học và công nghệ năm 2013; Luật Công nghệ thông tin năm 2006; Nghị định
số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ
|
X
|
|
45
|
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông
tin khoa học và công nghệ.
|
46
|
Xây dựng và quản trị hạ tầng công
nghệ thông tin khoa học và công nghệ.
|
47
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin và
truyền thông khoa học và công nghệ.
|
48
|
Xây dựng, cập nhật, cung cấp, khai
thác cơ sở dữ liệu về hồ sơ công nghệ, chuyên gia công
nghệ, danh mục công nghệ, nhiệm vụ khoa học và công nghệ,
công bố khoa học và công nghệ Việt Nam, tổ chức khoa học và công nghệ, nhân lực
nghiên cứu và phát triển khoa học và công nghệ Việt Nam.
|
3
|
Tổ chức các chợ công nghệ và thiết
bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch
công nghệ, triển lãm khoa học và công nghệ, tổ chức các
sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi
mới sáng tạo
|
Luật
Khoa học và công nghệ năm 2013; Luật Chuyển giao công
nghệ năm 2017; Luật Công nghệ cao năm 2008; Luật Sở hữu
trí tuệ năm 2005; Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi năm 2009
|
|
X
|
49
|
Tổ chức hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công
nghệ, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
|
50
|
Xây dựng và vận hành sàn giao dịch
thông tin, công nghệ thiết bị trực tuyến.
|
51
|
Tổ chức hoạt động giao dịch thông
tin công nghệ và thiết bị.
|
52
|
Tổ chức triển lãm khoa học và công nghệ.
|
53
|
Tư vấn môi giới, kết nối cung cầu mua bán công nghệ, chuyển giao công nghệ.
|
4
|
Xây dựng và vận hành hệ thống thông
tin và truyền thông khoa học và công nghệ. Xây dựng, duy trì và phát triển cổng
thông tin khoa học và công nghệ. Hoạt động thư viện, thống kê
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
Luật
Khoa học và công nghệ năm 2013; Luật Công nghệ thông tin năm 2006; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ
|
X
|
|
54
|
Xây dựng và vận hành hệ thống thông
tin khoa học và công nghệ.
|
55
|
Xây dựng và phát triển Cổng thông tin khoa học và cõng nghệ.
|
56
|
Hoạt động thống kê khoa học và công
nghệ gồm:
|
- Điều tra thống kê khoa học và
công nghệ;
|
- Hoạt động nghiệp vụ thống kê khoa
học và công nghệ.
|
57
|
Khai thác, tra cứu, cung cấp thông
tin từ cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ
|
58
|
Hoạt động thư viện khoa học và công
nghệ: Khai thác, xử lý, cung cấp thông tin về khoa học và công nghệ phục vụ bạn
đọc trên địa bàn tỉnh.
|
5
|
Thông tin, truyền thông trong lĩnh
vực sở hữu trí tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
Luật
Khoa học và công nghệ năm 2013; Luật Công nghệ thông tin năm 2006; Luật Sở hữu
trí tuệ năm 2005; Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi năm 2009;
Luật Chất lượng, sản phẩm, hàng hóa năm 2007; Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ
thuật năm 2006; Luật Đo lường năm 2011; Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/02/2014 của Chính phủ.
|
X
|
|
59
|
Thông tin, truyền thông trong lĩnh
vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân.
|
60
|
Hoạt động thông tin, tuyên truyền
lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
|
6
|
Đào tạo, bồi dưỡng nhân lực khoa học
và công nghệ theo các chương trình, đề án, kế hoạch đã dược cấp thẩm quyền phê duyệt
|
Luật
Khoa học và công nghệ năm 2013; Luật Cán bộ, công chức
năm 2008; Luật Viên chức năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019
|
X
|
|
61
|
Đào tạo về sở hữu trí tuệ.
|
62
|
Đào tạo pháp quy hạt nhân.
|
63
|
Tư vấn đào tạo
và kỹ thuật công nghệ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
7
|
Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức quản
lý khoa học và công nghệ
|
Luật
Khoa học và công nghệ năm 2013; Luật Cán bộ, công chức năm 2008; Luật Viên chức
năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật cán bộ, công chức và luật
viên chức năm 2019
|
|
X
|
64
|
Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức quản
lý khoa học và công nghệ
|
8
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ.
|
Luật
Khoa học và công nghệ năm 2013; Luật Cán bộ, công chức năm 2008; Luật Viên chức
năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật
Viên chức năm 2019
|
|
X
|
65
|
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp viên chức chuyên ngành KH&CN.
|
9
|
Đào tạo sau đại học chuyên ngành quản
lý khoa học và công nghệ, năng lượng nguyên tử và kỹ thuật
điện tử.
|
Luật
Khoa học và công nghệ năm 2013; Luật Cán bộ, công chức
năm 2008; Luật Viên chức năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019
|
|
X
|
66
|
Đào tạo sau đại học chuyên ngành
năng lượng nguyên tử.
|
67
|
Đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ chuyên
ngành quản lý khoa học và công nghệ.
|
68
|
Đào tạo tiến sĩ chuyên ngành kỹ thuật
điện tử.
|
V. Dịch vụ lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dạng
năng lượng nguyên tử; tư vấn nhập khẩu công nghệ, thiết
bị hạt nhân, nhiên liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn và nguồn phóng xạ; tư vấn xuất
khẩu công nghệ, thiết bị hạt nhân, nhiên liệu hạt nhân, nhiên liệu hạt nhân đã
qua sử dụng, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn và nguồn
phóng xạ
|
Luật
Năng lượng nguyên tử năm 2008
|
|
X
|
69
|
Tư vấn kỹ thuật và công nghệ hạt
nhân.
|
70
|
Đánh giá, giám định công nghệ bức xạ,
công nghệ hạt nhân.
|
71
|
Vận hành, bảo
trì, bảo dưỡng thiết bị bức xạ.
|
72
|
Đo liều chiếu xạ cá nhân (cho nhân viên
bức xạ thuộc các đơn vị sự nghiệp công lập)
|
73
|
Kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị ghi
do bức xạ (thuộc các đơn vị sự nghiệp công lập)
|
74
|
Tư vấn nhập khẩu công nghệ, thiết bị hạt nhân, nhiên liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn và
nguồn phóng xạ.
|
75
|
Tư vấn xuất khẩu công nghệ, thiết bị
hạt nhân, nhiên liệu hạt nhân, nhiên liệu hạt nhân đã
qua sử dụng, vật liệu hạt nhân, vật liệu hạt nhân nguồn
và nguồn phóng xạ.
|
76
|
Đánh giá cơ sở hạ tầng phục vụ ứng
dụng năng lượng nguyên tử vì mục đích hòa bình.
|
2
|
Quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường địa phương. Thiết lập,
duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống
phòng chuẩn địa phương trong lĩnh vực đo lường bức xạ và hạt nhân
|
Luật
Năng lượng nguyên tử năm 2008
|
X
|
|
77
|
Quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi
trường địa phương.
|
3
|
Ứng phó và xử
lý sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân
|
Luật
Năng lượng nguyên tử năm 2008
|
X
|
|
78
|
Ứng phó và xử lý sự cố bức xạ cấp tỉnh.
|
79
|
Ứng phó và xử lý sự cố hạt nhân cấp
tỉnh.
|