|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 67/NQ-HĐND 2022 quyết toán thu ngân sách nhà nước Nghệ An
Số hiệu:
|
67/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Thanh Quý
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 67/NQ-HĐND
|
Nghệ
An, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ QUYẾT TOÁN
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khoá XVII, kỳ họp
thứ 17 quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân
sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, kỳ họp thứ 4 phê chuẩn điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;
Xét Tờ trình số 9354/TTr-UBND ngày
25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn
quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa
phương năm 2021 của tỉnh Nghệ An như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước:
|
44.172.444.363.719
|
đồng
|
Trong đó:
1.1.Thu ngân sách Trung ương:
|
4.595.498.378.356
|
đồng
|
1.2. Tổng thu ngân sách địa
phương:
|
39.576.945.985.363
|
đồng
|
Bao gồm:
1.2.1. Thu ngân sách tỉnh
|
31.547.925.806.774
|
đồng
|
Trong đó: Thu bổ sung từ NSTW
|
14.980.686.655.236
|
đồng
|
1.2.2. Thu ngân sách huyện:
|
19.709.594.191.886
|
đồng
|
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
14.292.925.629.694
|
đồng
|
1.2.3. Thu ngân sách xã:
|
5.957.648.026.916
|
đồng
|
Trong đó: Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
3.345.296.410.519
|
đồng
|
2. Tổng chi ngân sách địa
phương:
|
39.571.190.208.597
|
đồng
|
Bao gồm:
|
|
|
2.1. Ngân sách tỉnh:
|
31.547.925.806.774
|
đồng
|
Trong đó: Bổ sung cho ngân
sách cấp dưới
|
14.292.925.629.694
|
đồng
|
2.2. Ngân sách huyện:
|
19.707.383.896.563
|
đồng
|
Trong đó: Bổ sung cho ngân sách
cấp dưới
|
3.345.296.410.519
|
đồng
|
2.3. Ngân sách xã:
|
5.954.102.545.473
|
đồng
|
3. Kết dư ngân sách địa phương:
|
5.755.776.766
|
đồng
|
Bao gồm:
|
|
|
3.1. Kết dư ngân sách tỉnh:
|
0
|
đồng
|
3.2. Kết dư ngân sách huyện:
|
2.210.295.323
|
đồng
|
3.3. Kết dư ngân sách xã:
|
3.545.481.443
|
đồng
|
(Chi
tiết tại các biểu số 01, 02,
03 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban, Tổ đại biểu, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website: http//dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Thái Thanh Quý
|
BIỂU
SỐ 1: CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG QUYẾT TOÁN NĂM 2021
|
TRONG ĐÓ CÁC CẤP NGÂN SÁCH
|
NS TW
|
NS ĐỊA PHƯƠNG
|
TRONG ĐÓ
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
A
|
QUYẾT
TOÁN NSNN (KỂ CẢ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÙNG)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
|
61.810.666.403.932
|
4.595.498.378.356
|
57.215.168.025.576
|
31.547.925.806.774
|
19.709.594.191.886
|
5.957.648.026.916
|
1
|
Thu ngân
sách (không kể thu bổ sung từ ngân sách cấp trên)
|
29.191.757.708.483
|
4.595.498.378.356
|
24.596.259.330.127
|
16.567.239.151.538
|
5.416.668.562.192
|
2.612.351.616.397
|
2
|
Thu bổ sung
từ ngân sách cấp trên
|
32.618.908.695.449
|
0
|
32.618.908.695.449
|
14.980.686.655.236
|
14.292.925.629.694
|
3.345.296.410.519
|
II
|
Tổng chi
ngân sách địa phương
|
57.209.412.248.810
|
0
|
57.209.412.248.810
|
31.547.925.806.774
|
19.707.383.896.563
|
5.954.102.545.473
|
1
|
Chi NSNN (không
kể Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
28.860.915.242.534
|
|
28.860.915.242.534
|
9.313.272.248.373
|
14.258.400.439.086
|
5.289.242.555.075
|
2
|
Chi bổ sung
cho ngân sách cấp dưới
|
17.638.222.040.213
|
|
17.638.222.040.213
|
14.292.925.629.694
|
3.345.296.410.519
|
|
3
|
Chi chuyển
nguồn ngân sách năm sau
|
10.710.274.966.063
|
|
10.710.274.966.063
|
7.941.727.928.707
|
2.103.687.046.958
|
664.859.990.398
|
III
|
Kết dư ngân sách địa phương
|
5.755.776.766
|
0
|
5.755.776.766
|
0
|
2.210.295.323
|
3.545.481.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
QUYẾT TOÁN
NSNN (KHÔNG KỂ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÙNG)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng thu
ngân sách nhà nước
|
44.172.444.363.719
|
4.595.498.378.356
|
39.576.945.985.363
|
31.547.925.806.774
|
5.416.668.562.192
|
2.612.351.616.397
|
II
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
39.571.190.208.597
|
|
39.571.190.208.597
|
17.255.000.177.080
|
16.362.087.486.044
|
5.954.102.545.473
|
III
|
Kết dư ngân sách địa phương
|
5.755.776.766
|
|
5.755.776.766
|
0
|
2.210.295.323
|
3.545.481.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
SỐ 2: QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán 2021
|
Quyết toán 2021
|
Trong đó, các cấp ngân sách
|
So sánh
|
TW
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
QT/DT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4.1
|
4.2
|
4.3
|
4.4
|
5=4/3
|
|
Tổng thu NSNN (A-I)
|
14.035.917
|
61.810.666
|
4.595.498
|
31.547.926
|
19.709.594
|
5.957.648
|
|
A
|
Tổng thu
cân đối HĐND tỉnh giao (l+II)
|
14.032.300
|
19.911.141
|
3.600.368
|
10.625.862
|
3.797.141
|
1.887.769
|
141,9%
|
I
|
Thu nội
địa
|
12.782.300
|
18.258.747
|
1.948.054
|
10.625.782
|
3.797.141
|
1.887.769
|
142,8%
|
|
Trong
đó: Trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết
|
9. 758.300
|
12.598.375
|
1.948.054
|
8.368.225
|
1.971.792
|
310.303
|
129,1%
|
1
|
Thu từ doanh
nghiệp Trung ương
|
535.000
|
632.867
|
|
632.867
|
|
|
118,3%
|
2
|
Thu từ
doanh nghiệp địa phương
|
120.000
|
113.571
|
|
112.166
|
|
1.405
|
94,6%
|
3
|
Thu từ DN
có vốn đầu tư nước ngoài
|
245.000
|
354.271
|
|
354.271
|
|
|
144,6%
|
4
|
Thu từ khu
vực CTN-DV ngoài QD
|
4.290.000
|
5.637.162
|
11.243
|
4.877.476
|
682.771
|
65.672
|
131,4%
|
5
|
Lệ phí trước
bạ
|
820.000
|
1.128.966
|
|
185.267
|
891.335
|
52.364
|
137,7%
|
6
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
38.000
|
51.299
|
|
|
8.157
|
43.142
|
135,0%
|
7
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
570.000
|
720.852
|
|
437.339
|
242.417
|
41.096
|
126,5%
|
8
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
2.005.000
|
2.422.794
|
1.505.712
|
917.082
|
|
|
120,8%
|
9
|
Thu phí, lệ
phí
|
283.300
|
284.027
|
84.818
|
130.820
|
43.486
|
24.903
|
100,3%
|
10
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
3.000.000
|
5.634.666
|
|
2.231.851
|
1.825.349
|
1.577.466
|
187,8%
|
11
|
Tiền thuê đất
mặt đất, mặt nước
|
430.000
|
455.495
|
|
455.495
|
|
|
105,9%
|
12
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
140.000
|
265.935
|
102.132
|
113.148
|
40.480
|
10.175
|
190,0%
|
13
|
Thu bán và
cho thuê tài sản
|
0
|
12.409
|
1.529
|
10.491
|
56
|
333
|
|
14
|
Thu khác
ngân sách
|
250.000
|
401.572
|
166.635
|
140.804
|
63.090
|
31.042
|
160,6%
|
15
|
Thu từ quỹ
đất công ích và hoa lợi công sản
|
27.000
|
40.171
|
|
|
|
40.171
|
148,8%
|
16
|
Thu xổ số
kiến thiết
|
24.000
|
25.706
|
|
25.706
|
|
|
107,1%
|
17
|
Thu từ cổ tức
và lợi nhuận sau thuế
|
5.000
|
76.984
|
75.985
|
999
|
|
|
1539,7%
|
II
|
Thu từ
hoạt động thuế XNK
|
1.250.000
|
1.652.394
|
1.652.314
|
80
|
0
|
0
|
132,2%
|
B
|
Các khoản không cân đối, khác
|
0
|
222.785
|
13.386
|
41.588
|
27.676
|
140.136
|
|
1
|
Thu hồi các
khoản chi năm trước
|
|
67.589
|
13.386
|
41.588
|
10.144
|
2.472
|
|
2
|
Thu huy động
đóng góp XD CSHT
|
|
118.340
|
|
|
8.300
|
110.040
|
|
3
|
Thu huy động
đóng góp khác
|
|
22.297
|
|
|
9.232
|
13.065
|
|
4
|
Thu đền bù
thiệt hại khi NN thu hồi đất
|
|
14.559
|
|
|
|
14.559
|
|
C
|
Thu viện
trợ
|
3.617
|
3.617
|
|
3.617
|
|
|
|
D
|
Thu nợ gốc
cho vay
|
|
35.400
|
|
35.400
|
|
|
|
E
|
Thu kết
dư NS năm trước
|
|
6.403
|
|
|
2.651
|
3.752
|
|
F
|
Thu chuyển
nguồn năm trước
|
|
7.917.564
|
|
5.754.773
|
1.582.096
|
580.695
|
|
G
|
Thu bổ
sung từ NS cấp trên
|
|
32.618.909
|
|
14.980.687
|
14.292.926
|
3.345.296
|
|
H
|
Thu vay
ngân sách nhà nước
|
|
67.814
|
|
67.814
|
|
|
|
I
|
Thu NS cấp
dưới nộp lên
|
|
1.027.033
|
981.744
|
38.185
|
7.104
|
|
|
BIỂU
SỐ 3: QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán 2021
|
Quyết toán 2021
|
Trong đó, các cấp NS
|
So sánh % (QT/DT)
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
4.1
|
4.2
|
4.3
|
5=4/3
|
|
Tổng chi NSĐP (A+B+C+D+E)
|
25.974.745
|
57.209.412
|
31.547.926
|
19.707.384
|
5.954.102
|
|
A
|
Chi cân
đối trong dự toán theo Nghị quyết HĐND tỉnh giao
|
25.720.180
|
27.646.030
|
8.143.676
|
14.220.216
|
5.282.138
|
107,5%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
6.492.091
|
9.537.173
|
4.560.033
|
2.831.415
|
2.145.725
|
146,9%
|
II
|
Chi trả nợ lãi
vay theo quy định
|
8.489
|
5.340
|
5.340
|
|
|
62,9%
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
18.730.484
|
18.100.627
|
3.575.413
|
11.388.801
|
3.136.413
|
96,6%
|
1
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
178.030
|
154.163
|
65.570
|
69.859
|
18.734
|
86,6%
|
2
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
2.043.460
|
1.546.125
|
747.326
|
468.825
|
329.974
|
75,7%
|
3
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
7.992.148
|
7.873.551
|
560.322
|
7.298.467
|
14.762
|
98,5%
|
4
|
Chi sự nghiệp
Y tế
|
2.132.360
|
2.101.139
|
599.620
|
1.474.815
|
26.704
|
98,5%
|
5
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
48.971
|
48.129
|
48.129
|
|
|
98,3%
|
6
|
Chi sự nghiệp
văn hóa - thông tin, thể dục - thể thao
|
365.146
|
318.128
|
176.468
|
88.262
|
53.398
|
87,1%
|
7
|
ChI sự
nghiệp phát thanh - truyền hình
|
60.309
|
68.175
|
61.339
|
3.251
|
3.585
|
113,0%
|
8
|
Chi đảm bảo xã
hội
|
1.173.289
|
1.138.732
|
154.501
|
811.445
|
172.786
|
97,1%
|
9
|
Chi quản lý
hành chính
|
3.504.593
|
4.040.600
|
781.281
|
872.948
|
2.386.371
|
115,3%
|
10
|
Chi quốc
phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
439.829
|
641.808
|
380.857
|
169.076
|
91.875
|
145,9%
|
11
|
Chi ngành,
lĩnh vực khác
|
365.229
|
170.077
|
|
131.853
|
38.224
|
46,6%
|
12
|
Vốn sự nghiệp
nước ngoài, Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu và hỗ trợ khác
|
372.120
|
|
|
|
|
0,0%
|
13
|
Các CTMT quốc
gia (vốn sự nghiệp)
|
55.000
|
|
|
|
|
0,0%
|
III
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.890
|
2.890
|
2.890
|
0
|
0
|
100,0%
|
IV
|
Dự phòng
|
482.609
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi viện
trợ
|
3.617
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi chuyển nguồn
|
|
10.710.275
|
7.941.728
|
2.103.687
|
664.860
|
|
C
|
Chi bổ
sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
17.638.222
|
14.292.926
|
3.345.296
|
0
|
|
1
|
Bổ sung cân
đối
|
|
12.876.263
|
10.651.985
|
2.224.278
|
0
|
|
2
|
Bổ sung có
mục tiêu
|
|
4.761.959
|
3.640.941
|
1.121 018
|
0
|
|
|
- Bằng nguồn
vốn trong nước
|
|
4.761.959
|
3.640 941
|
1.121.018
|
0
|
|
|
- Bằng nguồn
vốn ngoài nước
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
D
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
1.027.033
|
981.744
|
38.185
|
7.104
|
|
E
|
Chi trả nợ gốc
vay (bao gồm Bội thu NSĐP)
|
254.565
|
187.852
|
187.852
|
|
|
|
Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
1.017
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|