|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 65/NQ-HĐND 2019 dự toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
|
65/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 65/NQ-HĐND
|
Bến
Tre, ngày 06 tháng 12
năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế
lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư
công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ
Thông tư số 38/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng dự toán
ngân sách nhà nước năm 2020, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm
2020-2022; kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai
đoạn 2021-2025;
Thực hiện Quyết định số
1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Thực hiện Quyết định số
2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số 5528/TTr-UBND ngày
05 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin ban hành Nghị quyết về
dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu,
chi ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Bến Tre năm 2020, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 5.000.000 triệu đồng (Năm ngàn tỷ đồng).
Trong đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là: 4.670.200 triệu
đồng (Bốn ngàn sáu trăm bảy mươi tỷ hai trăm triệu đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương:
10.212.096 triệu đồng (Mười ngàn hai trăm mười hai tỷ không trăm chín mươi sáu
triệu đồng). Trong đó: thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 5.541.896 triệu đồng (Năm ngàn năm trăm bốn mươi mốt tỷ tám trăm chín
mươi sáu triệu đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
10.312.096 triệu đồng (Mười ngàn ba trăm mười hai tỷ không trăm chín mươi sáu
triệu đồng). Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 2.144.648
triệu đồng (Hai ngàn một trăm bốn mươi bốn tỷ sáu trăm bốn
mươi tám triệu đồng);
b) Chi thường xuyên: 6.114.672 triệu đồng (Sáu ngàn một trăm mười bốn
tỷ sáu trăm bảy mươi hai triệu đồng);
c) Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay: 6.500 triệu đồng (Sáu tỷ năm trăm triệu đồng);
d) Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (Một tỷ đồng);
đ) Dự phòng ngân sách: 187.751 triệu
đồng (Một trăm tám mươi bảy tỷ bảy trăm năm mươi mốt triệu đồng);
e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương: 75.600 triệu đồng (Bảy mươi lăm tỷ sáu trăm triệu đồng);
g) Chi thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia và một số chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
khác: 1.781.925 triệu đồng (Một ngàn bảy trăm tám mươi mốt tỷ chín trăm hai
mươi lăm triệu đồng).
4. Bội chi ngân sách địa phương:
100.000 triệu đồng (Một trăm tỷ đồng).
5. Tổng số vay trong năm: 115.000 triệu
đồng (Một trăm mười lăm tỷ đồng).
Điều 2. Số liệu dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn; thu chi ngân sách địa phương năm 2020 tại các Phụ lục I, II, III và IV kèm
theo Nghị quyết này.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2020.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bến Tre khóa IX, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06
tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ
Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Bến Tre;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, KBNN tỉnh;
- Văn phòng: HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đồng Khởi, Đài PT-TH tỉnh;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh; Trung tâm TTĐT;
- Lưu VT.
|
CHỦ
TỊCH
Phan Văn Mãi
|
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
65/NQ-HĐND ngày 06
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
Trung ương giao
|
HĐND tỉnh giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.060.896
|
10.212.096
|
I
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
4.519.000
|
4.670.200
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
2.091.700
|
2.137.150
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
2.427.300
|
2.533.050
|
II
|
Thu bổ sung
từ ngân sách cấp trên
|
5.541.896
|
5.541.896
|
1
|
Thu bổ sung cân
đối ngân sách
|
3.759.971
|
3.759.971
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.781.925
|
1.781.925
|
III
|
Thu từ quỹ dự
trữ tài chính
|
-
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
-
|
V
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
-
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.160.896
|
10.312.096
|
I
|
Tổng chi cân
đối ngân sách địa phương
|
8.378.971
|
8.530.171
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.144.648
|
2.144.648
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
6.042.188
|
6.114.672
|
3
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
6.500
|
6.500
|
4
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân
sách
|
184.635
|
187.751
|
6
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
-
|
75.600
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1.781.925
|
1.781.925
|
1
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
598.404
|
598.404
|
2
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.183.521
|
1.183.521
|
III
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
-
|
-
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
100.000
|
100.000
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.000
|
15.000
|
I
|
Từ nguồn vay
để trả nợ gốc
|
15.000
|
15.000
|
II
|
Từ nguồn bội
thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
-
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
115.000
|
115.000
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
100.000
|
100.000
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
15.000
|
15.000
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH
VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
65/NQ-HĐND ngày 06
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Trung ương giao
|
HĐND tỉnh
giao
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
4.835.000
|
4.519.000
|
5.000.000
|
4.670.200
|
I
|
Thu nội địa
|
4.835.000
|
4.519.000
|
5.000.000
|
4.670.200
|
1
|
Thu từ khu vực
DNNN do trung ương quản lý
|
215.000
|
215.000
|
225.000
|
225.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
165.000
|
165.000
|
165.000
|
165.000
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
42.000
|
42.000
|
52.000
|
52.000
|
2
|
Thu từ khu vực
DNNN do địa phương quản lý
|
75.000
|
75.000
|
78.650
|
78.650
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
50.000
|
50.000
|
53.350
|
53.350
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
24.000
|
24.000
|
24.300
|
24.300
|
|
- Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
300
|
300
|
300
|
300
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
700
|
700
|
700
|
700
|
3
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn ĐTNN
|
170.000
|
170.000
|
200.000
|
200.000
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
30.000
|
30.000
|
50.000
|
50.000
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
140.000
|
140.000
|
150.000
|
150.000
|
|
- Thuế tiêu thụ
đặc
biệt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.373.000
|
1.373.000
|
1.428.700
|
1.428.700
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
554.000
|
554.000
|
554.700
|
554.700
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
225.000
|
225.000
|
225.000
|
225.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
591.000
|
591.000
|
646.000
|
646.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
5
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
470.000
|
470.000
|
475.400
|
475.400
|
6
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
345.000
|
128.000
|
348.000
|
129.000
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
128.000
|
128.000
|
129.000
|
129.000
|
-
|
Thuế BVMT
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
217.000
|
-
|
219.000
|
-
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
235.000
|
235.000
|
240.350
|
240.350
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
78.000
|
55.000
|
84.700
|
58.900
|
-
|
Phí và lệ
phí trung ương
|
23.000
|
-
|
25.800
|
-
|
-
|
Phí và lệ
phí địa phương
|
55.000
|
55.000
|
58.900
|
58.900
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
80.000
|
80.000
|
106.000
|
106.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
13
|
Tiền cho thuê
và tiền bán nhà ở thuộc SHNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
|
1.440.000
|
1.440.000
|
1.440.000
|
1.440.000
|
-
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
103.700
|
103.700
|
103.700
|
103.700
|
-
|
Thu nhập sau
thuế thu nhập doanh nghiệp
|
414.800
|
414.800
|
414.800
|
414.800
|
-
|
Thuế giá trị
gia tăng
|
393.000
|
393.000
|
393.000
|
393.000
|
-
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
528.500
|
528.500
|
528.500
|
528.500
|
15
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Thu khác ngân
sách
|
171.000
|
95.000
|
189.700
|
104.700
|
|
Trong đó:
Thu khác ngân sách trung ương
|
76.000
|
-
|
85.000
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi, công sản khác
|
5.000
|
5.000
|
5.500
|
5.500
|
18
|
Thu hồi vốn,
thu cổ tức
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
21.000
|
19
|
Lợi nhuận được
chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của
doanh nghiệp nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Chênh lệch thu
chi Ngân hàng Nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
Trung ương giao
|
HĐND tỉnh giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
10.160.896
|
10.312.096
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
8.378.971
|
8.530.171
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
2.144.648
|
2.144.648
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
2.144.648
|
2.144.648
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
-
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
-
|
649.305
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
-
|
6.955
|
|
Trong đó:
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
150.000
|
150.000
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.440.000
|
1.440.000
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
-
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
-
|
-
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
6.042.188
|
6.114.672
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
2.766.965
|
2.779.132
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
22.269
|
28.686
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền ĐP vay
|
6.500
|
6.500
|
IV
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
184.635
|
187.751
|
VI
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
-
|
75.600
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.781.925
|
1.781.925
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
598.404
|
598.404
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
|
541.870
|
541.870
|
2
|
Chương trình
MTQG giảm nghèo bền vững
|
56.534
|
56.534
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.183.521
|
1.183.521
|
1
|
Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển
|
926.497
|
926.497
|
2
|
Bổ sung mục
tiêu chi thường xuyên
|
257.024
|
257.024
|
2.1
|
Vốn ngoài nước
|
8.700
|
8.700
|
2.2
|
Hỗ trợ các Hội Văn học
nghệ thuật
|
515
|
515
|
2.3
|
Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương
|
100
|
100
|
2.4
|
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ
|
300
|
300
|
2.5
|
Chính sách trợ giúp pháp lý
|
349
|
349
|
2.6
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
|
3.641
|
3.641
|
2.7
|
Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
228
|
228
|
2.8
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học
sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người
|
964
|
964
|
2.9
|
Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học
sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số
thuộc hộ nghèo, cận nghèo: chính sách nội trú đối với học
sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
10
|
10
|
2.10
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo quân sự cấp xã
|
303
|
303
|
2.11
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo, người sống ở vùng KT-XH ĐBKK, người
dân tộc
thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn
|
19.453
|
19.453
|
2.12
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.412
|
2.412
|
2.13
|
Hỗ trợ kinh phí mua BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo
trợ xã hội, học sinh sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư
nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)
|
7.171
|
7.171
|
2.14
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ
xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ
chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;...
|
10.630
|
10.630
|
2.15
|
Kinh phí nâng cấp
đô
thị; Hỗ trợ kinh phí tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn
2014-2020; hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
83.750
|
83.750
|
2.16
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
3.000
|
3.000
|
2.17
|
Kinh phí hỗ trợ an ninh,
quốc phòng
|
6.720
|
6.720
|
2.18
|
Dự án hoàn thiện
hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa
giới hành chính
|
500
|
500
|
2.19
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an
toàn giao thông
|
42.052
|
42.052
|
2.20
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
32.596
|
32.596
|
2.21
|
CTMT Giáo dục
nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động
|
6.705
|
6.705
|
2.22
|
CTMT Phát triển
hệ thống trợ giúp xã hội
|
11.570
|
11.570
|
2.23
|
CTMT Y tế - Dân
số
|
5.635
|
5.635
|
2.24
|
CTMT Đảm bảo trật tự
an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy; phòng chống tội phạm và ma túy
|
1.920
|
1.920
|
2.25
|
CTMT Phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
700
|
700
|
2.26
|
CTMT Phát triển văn hóa
|
2.300
|
2.300
|
2.27
|
CTMT ứng phó với
biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
2.28
|
CTMT Công nghệ
thông tin
|
3.000
|
3.000
|
2.29
|
CTMT Tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
1.500
|
1.500
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
|
-
|
PHỤ LỤC IV
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
65/NQ-HĐND ngày 06
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
Trung ương giao
|
HĐND tỉnh giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
8.278.971
|
8.430.171
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.378.971
|
8.530.171
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
100.000
|
100.000
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI
ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
903.800
|
934.040
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ
GỐC
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
67.700
|
67.700
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ
so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
7,49
|
7,25
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính
phủ vay
ngoài nước
|
|
|
3
|
Vay trong nước
khác
|
67.700
|
67.700
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong
năm
|
15.000
|
15.000
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
15.000
|
15.000
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính
phủ vay
ngoài nước
|
|
|
-
|
Vốn khác
|
15.000
|
15.000
|
2
|
Theo nguồn
trả nợ
|
15.000
|
15.000
|
-
|
Từ nguồn vay để
trả nợ
gốc
|
15.000
|
15.000
|
-
|
Bội thu ngân sách
địa
phương
|
|
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
-
|
Kết dư ngân sách
cấp tỉnh
|
|
|
III
|
Tổng mức
vay trong năm
|
115.000
|
115.000
|
1
|
Theo mục đích vay
|
115.000
|
115.000
|
-
|
Vay để bù đắp bội chi
|
100.000
|
100.000
|
-
|
Vay để trả nợ gốc
|
15.000
|
15.000
|
2
|
Theo nguồn
vay
|
115.000
|
115.000
|
-
|
Trái phiếu
chính quyền địa phương
|
-
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
115.000
|
115.000
|
-
|
Vốn trong nước
khác
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối
năm
|
167.700
|
167.700
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
18,55
|
17,95
|
1
|
Trái phiếu
chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
2
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
115.000
|
115.000
|
3
|
Vốn khác
|
52.700
|
52.700
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
6.500
|
6.500
|
Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
1.197
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|