Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
62/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Trang
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 62/NQ-HĐND
|
Kon Tum, ngày 10
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng
7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Xây dựng dự toán ngân sách nhà
nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024-2026;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng
11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2024;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà
nước năm 2024;
Xét Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày 23 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và
phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 450/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Kon
Tum năm 2024 (chi tiết tại các biểu kèm theo) với các chỉ tiêu sau:
1. Dự toán thu ngân sách năm 2024
- Dự toán thu NSNN trên địa bàn:
|
4.600.000 triệu đồng
|
Trong đó, dự toán tăng thu từ các dự án khai
thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao 1.345.600 triệu đồng; Tăng thu tiền
cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 1.400 triệu đồng.
- Dự toán thu ngân sách địa phương:
|
10.634.124 triệu đồng
|
2. Dự toán chi ngân sách năm 2024
Dự toán chi ngân sách địa phương quản lý:
|
10.702.624 triệu đồng
|
Bao gồm:
- Dự toán chi cân đối ngân sách địa phương (bao
gồm cả bội chi ngân sách địa phương): 8.361.291 triệu đồng
+ Chi cân đối ngân sách địa phương: 8.292.791 triệu
đồng
Trong đó: Chi đầu tư phát triển 1.027.220
triệu đồng, chi thường xuyên 5.777.927 triệu đồng, chi trả nợ lãi vay 2.100 triệu
đồng, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 triệu đồng, dự phòng 165.856 triệu
đồng, chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất, xử lý nhà đất, bán tài
sản công,... so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ
theo tiến độ nguồn thu thực tế) 1.318.688 triệu đồng.
+ Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:
68.500 triệu đồng
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách Trung
ương để thực hiện các chương trình mục tiêu, các chế độ, nhiệm vụ và chính sách
theo quy định 2.341.333 triệu đồng.
Điều 2. Dự toán chi cân đối ngân sách tỉnh (bao gồm cả bội chi
ngân sách địa phương): 3.965.144 triệu đồng
1. Dự toán chi cân đối ngân sách cấp tỉnh:
3.614.773 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển
|
415.220 triệu đồng;
|
- Chi thường xuyên
|
1.926.832 triệu đồng;
|
- Chi trả nợ lãi vay
|
2.100 triệu đồng;
|
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000 triệu đồng;
|
- Chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất,
xử lý nhà đất, bán tài sản công,... so với dự toán Trung ương giao (phân bổ
cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) 1.191.688 triệu đồng.
- Dự phòng 77.933 triệu đồng.
2. Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:
68.500 triệu đồng
3. Chi bổ sung nhiệm vụ cụ thể cho ngân sách cấp
huyện: 281.871 triệu đồng, trong đó: Bổ sung nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản
nguồn vốn trong nước 158.209 triệu đồng; chi sự nghiệp quản lý đất đai từ nguồn
10% tiền sử dụng đất 59.000 triệu đồng (trong đó, chi từ nguồn tăng thu các
dự án khai thác quỹ đất, xử lý nhà đất, bán tài sản công, ...so với dự toán
Trung ương giao phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế
39.000 triệu đồng); nhiệm vụ cụ thể vốn sự nghiệp 64.662 triệu đồng.
Điều 3. Bổ sung từ nguồn ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện,
thành phố 3.120.978 triệu đồng, bao gồm:
- Bổ sung cân đối ngân sách: 2.839.107 triệu đồng,
trong đó: sổ bổ sung thực hiện tiền lương: 368.476 triệu đồng.
- Phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung nhiệm vụ
cụ thể vốn sự nghiệp: 281.871 triệu đồng.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
|
Biểu
mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh (3)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
10.809.697
|
14.233.224
|
10.634.124
|
-3.599.100
|
75%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
4.014.300
|
3.748.873
|
4.130.600
|
381.727
|
110%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.616.500
|
2.241.004
|
2.779.500
|
538.496
|
124%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
1.397.800
|
1.507.869
|
1.351.100
|
-156.769
|
90%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6.795.397
|
6.800.774
|
6.503.524
|
-297.250
|
96%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.646.673
|
3.646.673
|
4.162.191
|
515.518
|
114%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.148.724
|
3.154.101
|
2.341.333
|
-812.768
|
74%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
119.589
|
|
-119.589
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
3.563.989
|
|
-3.563.989
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.886.897
|
11.967.241
|
10.702.624
|
-184.273
|
98%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
7.738.173
|
8.017.062
|
8.361.291
|
623.118
|
108%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
1.009.037
|
1.624.027
|
1.027.220
|
18.183
|
102%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.267.711
|
5.722.926
|
5.777.927
|
510.216
|
110%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay (2)
|
2.200
|
10.245
|
2.100
|
-100
|
95%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
153.219
|
|
165.856
|
12.637
|
108%
|
|
Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự toán từ nguồn tăng
thu so với dự toán Trung ương giao
|
|
|
26.940
|
26.940
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi từ nguồn tăng thu từ các dự án khai thác quỹ
đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo
tiến độ nguồn thu thực tế)
|
1.227.806
|
623.000
|
1.318.688
|
90.882
|
107%
|
|
Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn
thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định
|
|
|
131.571
|
|
|
|
- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
đe đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường
xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
130.593
|
|
|
|
- Trích 2% Quỹ phát triển đất tính từ nguồn
thu tiền sử dụng đất giao tăng thu
|
|
|
22.553
|
|
|
|
- Phân bổ chi đầu tư cấp tỉnh quản lý
|
|
|
1.033.971
|
|
|
8
|
Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước (Ủy thác qua
ngân hàng CSXH)
|
|
15.000
|
|
|
|
9
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
77.200
|
20.864
|
68.500
|
-8.700
|
89%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
3.148.724
|
3.950.179
|
2.341.333
|
-807.391
|
74%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.243.102
|
1.591.504
|
1.353.958
|
110.856
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.905.622
|
2.358.675
|
987.375
|
-918.247
|
52%
|
2.1
|
Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.825.767
|
2.273.443
|
823.220
|
-1.002.547
|
45%
|
2.2
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính
sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu
|
79.855
|
85.232
|
164.155
|
84.300
|
206%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2)
|
77.200
|
20.864
|
68.500
|
-8.700
|
89%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP (2)
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
#DIV/0!
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2)
|
77.200
|
20.864
|
77.100
|
-100
|
370%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
77.200
|
20.864
|
68.500
|
-8.700
|
328%
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
8.600
|
8.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định
ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng
định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định
cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội
thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN,
ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả nợ lãi vay, thu - chi quỹ dự trữ
tài chính, bội chi NSĐP, vay và chi trả nợ gốc.
(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự
toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán
năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu
mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
4.200.000
|
3.748.873
|
4.600.000
|
4.130.600
|
109,5%
|
110,2%
|
I
|
Thu nội địa
|
3.910.000
|
3.748.873
|
4.305.000
|
4.130.600
|
110,1%
|
110,2%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)
|
806.260
|
806.260
|
788.000
|
788.000
|
97,7%
|
97,7%
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
355.337
|
355.337
|
343.000
|
343.000
|
96,5%
|
96,5%
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
20.438
|
20.438
|
20.000
|
20.000
|
97,9%
|
97,9%
|
1.3
|
Thuế tài nguyên
|
430.485
|
430.485
|
425.000
|
425.000
|
98,7%
|
98,7%
|
-
|
Thuế tài nguyên nước
|
430.200
|
430.200
|
424.500
|
424.500
|
98,7%
|
98,7%
|
-
|
Thuế tài nguyên khác
|
285
|
285
|
500
|
500
|
175,4%
|
175,4%
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)
|
52.640
|
52.640
|
50.000
|
50.000
|
95,0%
|
95,0%
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
37.065
|
37.065
|
30.000
|
30.000
|
80,9%
|
80,9%
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
14.969
|
14.969
|
19.500
|
19.500
|
130,3%
|
130,3%
|
2.3
|
Thuế tài nguyên
|
606
|
606
|
500
|
500
|
82,5%
|
82,5%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (3)
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
66,7%
|
66,7%
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.080
|
1.080
|
500
|
500
|
46,3%
|
46,3%
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
420
|
420
|
500
|
500
|
119,0%
|
119,0%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)
|
1.157.740
|
1.157.740
|
1.000.000
|
1.000.000
|
86,4%
|
86,4%
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
802.340
|
802.340
|
674.000
|
674.000
|
84,0%
|
84,0%
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
57.060
|
57.060
|
46.000
|
46.000
|
80,6%
|
80,6%
|
4.3
|
Thuế TTĐB hàng nội địa
|
2.960
|
2.960
|
3.000
|
3.000
|
101,4%
|
101,4%
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
295.380
|
295.380
|
277.000
|
277.000
|
93,8%
|
93,8%
|
-
|
Thuế tài nguyên nước
|
272.800
|
272.800
|
248.160
|
248.160
|
91,0%
|
91,0%
|
-
|
Thuế tài nguyên khác
|
22.580
|
22.580
|
28.840
|
28.840
|
127,7%
|
127,7%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
122.000
|
122.000
|
115.000
|
115.000
|
94,3%
|
94,3%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
157.000
|
94.200
|
166.000
|
99.600
|
105,7%
|
105,7%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh
trong nước
|
62.800
|
|
99.600
|
99.600
|
158,6%
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
94.200
|
94.200
|
66.400
|
|
70,5%
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
93.600
|
93.600
|
100.000
|
100.000
|
106,8%
|
106,8%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
56.100
|
56.100
|
58.000
|
48.000
|
103,4%
|
85,6%
|
8.1
|
Phí và lệ phí trung ương
|
|
|
10.000
|
|
|
|
8.2
|
Phí và lệ phí địa phương
|
56.100
|
56.100
|
48.000
|
48.000
|
85,6%
|
85,6%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
60
|
60
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
3.680
|
3.680
|
3.400
|
3.400
|
92,4%
|
92,4%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
29.140
|
29.140
|
25.000
|
25.000
|
85,8%
|
85,8%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
100,0%
|
100,0%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
300
|
300
|
1.700
|
1.700
|
566,7%
|
566,7%
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
95.000
|
95.000
|
80.000
|
80.000
|
84,2%
|
84,2%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
122.690
|
61.573
|
100.000
|
37.000
|
81,5%
|
60,1%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
79.670
|
42.460
|
67.300
|
32.300
|
84,5%
|
76,1%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
620
|
620
|
|
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)
|
6.000
|
6.000
|
4.000
|
4.000
|
66,7%
|
66,7%
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận
sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5)
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với
dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất
tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng
trước)
|
726.000
|
726.000
|
1.345.600
|
1.345.600
|
185,3%
|
185,3%
|
|
Trong đó: - Thu tiền thuê đất
|
154.327
|
154.327
|
208.291
|
208.291
|
135,0%
|
135,0%
|
|
- Tiền bán tài sản trên đất
|
15.647
|
15.647
|
9.667
|
9.667
|
|
|
|
- Tiền sử dụng đất
|
556.026
|
556.026
|
1.127.642
|
1.127.642
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
290.000
|
|
295.000
|
|
101,7%
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
283.789
|
|
288.000
|
|
101,5%
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
4.810
|
|
6.000
|
|
124,7%
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
700
|
|
500
|
|
71,4%
|
|
6
|
Thu phí, lệ phí
|
|
|
500
|
|
|
|
7
|
Thu khác
|
700
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu huy động đóng góp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.886.897
|
10.702.624
|
-184.273
|
98%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7.738.173
|
8.361.291
|
623.118
|
108%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
1.009.037
|
1.027.220
|
18.183
|
102%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.009.037
|
1.027.220
|
18.183
|
102%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
24.894
|
|
-24.894
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
400.000
|
|
100%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
77.000
|
80.000
|
3.000
|
104%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.267.711
|
5.777.927
|
510.216
|
110%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.409.053
|
2.653.298
|
244.245
|
110%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
16.929
|
17.641
|
712
|
104%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay (2)
|
2.200
|
2.100
|
-100
|
95%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
1.000
|
1.000
|
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
153.219
|
165.856
|
12.637
|
108%
|
|
Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự toán từ nguồn
tăng thu so với dự toán Trung ương giao (3)
|
|
26.940
|
26.940
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
VII
|
Chi từ nguồn tăng thu từ các dự án khai thác quỹ
đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, trích tỷ lệ
% nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
|
1.227.806
|
1.318.688
|
90.882
|
107%
|
|
Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn
thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định
|
|
131.571
|
|
|
|
- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường
xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
130.593
|
|
|
|
- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn
thu tiền sử dụng đất giao tăng thu
|
|
22.553
|
|
|
IX
|
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
77.200
|
68.500
|
-8.700
|
89%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
3.148.724
|
2.341.333
|
-807.391
|
74,4%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.243.102
|
1.353.958
|
110.856
|
108,9%
|
1
|
Chương trình MTQG NTM
|
138.330
|
160.530
|
22.200
|
|
|
Đầu tư
|
104.130
|
128.435
|
24.305
|
|
|
Thường xuyên
|
34.200
|
32.095
|
-2.105
|
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
283.570
|
325.739
|
42.169
|
|
|
Đầu tư
|
141.429
|
171.101
|
29.672
|
|
|
Thường xuyên
|
142.141
|
154.638
|
12.497
|
|
3
|
Chương trình MTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào
DTTS&MN
|
821.202
|
867.689
|
46.487
|
|
|
Đầu tư
|
429.596
|
498.724
|
69.128
|
|
|
Thường xuyên
|
391.606
|
368.965
|
-22.641
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.905.622
|
987.375
|
-918.247
|
51,8%
|
II.1
|
Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.825.767
|
823.220
|
-1.002.547
|
45,1%
|
II.2
|
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ,
chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu
|
79.855
|
164.155
|
84.300
|
205,6%
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
79.855
|
164.155
|
84.300
|
205,6%
|
2.1
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
an toàn giao thông
|
2.644
|
3.187
|
543
|
120,5%
|
a
|
Khối tỉnh
|
1.760
|
2.103
|
343
|
119,5%
|
-
|
Ban an toàn giao thông tỉnh
|
880
|
1.051
|
171
|
119,4%
|
-
|
Thanh tra giao thông
|
440
|
526
|
86
|
119,5%
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
|
35
|
40
|
5
|
114,3%
|
-
|
Sở Văn hóa Thể thao và DL
|
35
|
40
|
5
|
114,3%
|
-
|
UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh
|
35
|
40
|
5
|
114,3%
|
-
|
Báo Kon Tum
|
35
|
45
|
10
|
128,6%
|
-
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
85
|
100
|
15
|
117,6%
|
-
|
Đài phát thanh Truyền hình
|
45
|
55
|
10
|
122,2%
|
-
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
30
|
50
|
20
|
166,7%
|
-
|
Sở Tư pháp
|
30
|
32
|
2
|
106,7%
|
-
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
30
|
32
|
2
|
106,7%
|
-
|
Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum
|
30
|
32
|
2
|
106,7%
|
-
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
30
|
35
|
5
|
116,7%
|
-
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum
|
20
|
25
|
5
|
125,0%
|
b
|
Khối huyện
|
884
|
1.084
|
200
|
122,6%
|
2.2
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông
vận tải)
|
48.847
|
50.909
|
2.062
|
104,2%
|
-
|
Hỗ trợ Trạm Kiểm soát tải trọng xe số 54
|
300
|
|
-300
|
|
-
|
Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng,
xuống cấp
|
48.547
|
50.909
|
2.362
|
104,9%
|
+
|
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước,
ATGT đoạn từ Km30 - Km39+930, đường tái định cư thủy điện PleiKrông
|
31.325
|
|
-31.325
|
|
+
|
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước,
an toàn giao thông đoạn từ Km0 -Km39+500, Tỉnh lộ 673
|
17.222
|
17.000
|
-222
|
98,7%
|
+
|
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước,
hệ thống an toàn giao thông đoạn Km0 - Km3 đường ĐH.53, đường từ cầu Đăk Ang
đến xã Đăk Rơ Nga, đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh đi xã Đăk Ang (Triển
khi thực hiện sau khi đảm bảo đầy đủ hồ sơ theo quy trình quy định)
|
|
33.909
|
33.909
|
|
2.3
|
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công
chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trường Phụ nữ giai đoạn
2019-2025 (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)
|
230
|
259
|
29
|
112,6%
|
2.4
|
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
2.000
|
1.000
|
-1.000
|
50,0%
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
700
|
300
|
-400
|
42,9%
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
650
|
400
|
-250
|
61,6%
|
-
|
Sở Công Thương
|
451
|
300
|
-151
|
66,6%
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
200
|
|
-200
|
|
2.5
|
Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp
bền vững
|
25.341
|
23.995
|
-1.346
|
94,7%
|
-
|
BQL rừng đặc dụng Đăk Uy
|
400
|
400
|
|
100,0%
|
-
|
BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
6.400
|
5.186
|
-1.214
|
81,0%
|
-
|
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
|
2.560
|
2.560
|
|
100,0%
|
-
|
BQL rừng phòng hộ Thạch Nham
|
465
|
449
|
-16
|
96,6%
|
-
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đăk Tô
|
86
|
384
|
298
|
446,5%
|
-
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H’Drai
|
5.534
|
5.393
|
-141
|
97,5%
|
-
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Plông
|
642
|
1.102
|
460
|
171,7%
|
-
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sa Thầy
|
3.986
|
3.254
|
-732
|
81,6%
|
-
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi
|
4.459
|
4.237
|
-222
|
95,0%
|
-
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Rẫy
|
|
25
|
25
|
|
-
|
UBND huyện Kon Plông
|
68
|
168
|
100
|
247,1%
|
-
|
Chi cục Kiểm lâm
|
400
|
737
|
337
|
184,3%
|
-
|
Ban Chỉ đạo, Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình
|
341
|
100
|
-241
|
29,3%
|
2.6
|
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương (Hội
Văn học nghệ thuật tỉnh)
|
433
|
|
-433
|
|
2.7
|
Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương (Hội Nhà báo tỉnh)
|
160
|
|
-160
|
|
2.8
|
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và
PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương
trình phát triển công tác xã hội (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
200
|
|
-200
|
|
2.9
|
Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm
|
|
48.481
|
48.481
|
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
|
|
175
|
175
|
|
-
|
Khối huyện
|
|
48.306
|
48.306
|
|
2.10
|
Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội
|
|
36.324
|
36.324
|
|
a
|
Khối tỉnh
|
|
26.671
|
26.671
|
|
-
|
Trường Cao đẳng Kon Tum
|
|
7.558
|
7.558
|
|
+
|
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của
Chính phủ (Theo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh)
|
|
2.830
|
2.830
|
|
+
|
Chính sách hỗ trợ học bổng đối với học sinh,
sinh viên nội trú, có hộ khẩu vùng khó khăn theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
4.634
|
4.634
|
|
+
|
Kinh phí hỗ trợ ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học
tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 05/5/2017
|
|
94
|
94
|
|
-
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh
|
|
131
|
131
|
|
+
|
Kinh phí trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo
trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính
phủ
|
|
131
|
131
|
|
-
|
BHXH tỉnh
|
|
18.982
|
18.982
|
|
+
|
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
4.591
|
4.591
|
|
+
|
BHYT cho người nghèo, người DTTS -vùng KTXH
khó khăn và người đang sinh sống ở vùng KTXH đặc biệt KK
|
|
3.645
|
3.645
|
|
+
|
BHYT người hiến tạng
|
|
3
|
3
|
|
+
|
BHYT HSSV
|
|
3.516
|
3.516
|
|
+
|
Hỗ trợ BHXH tự nguyện
|
|
7.227
|
7.227
|
|
b
|
Khối huyện
|
|
9.653
|
9.653
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định
ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng
định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định
cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội
thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39
Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và
công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(3) Trích bổ sung nguồn Dự phòng ngân sách tỉnh
theo tiến độ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất phát sinh thực nộp
vào ngân sách nhà nước
Biểu
mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
3.748.873
|
4.130.600
|
381.727
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8.017.062
|
8.361.291
|
344.229
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
20.864
|
68.500
|
47.636
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
750.000
|
826.000
|
76.000
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
74.527
|
86.811
|
12.284
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
9,9
|
10,5
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn nước ngoài Chính phủ vay
|
74.527
|
86.811
|
12.284
|
-
|
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
|
23.439
|
21.467
|
(1.972)
|
-
|
Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh
nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"
|
14.058
|
12.798
|
(1.260)
|
-
|
Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh
Kon Tum
|
37.030
|
52.546
|
15.516
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
8.580
|
8.860
|
280
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
8.580
|
8.860
|
280
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
8.580
|
8.860
|
280
|
+
|
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
|
1.972
|
2.070
|
98
|
+
|
Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh
nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”
|
1.260
|
1.292
|
32
|
+
|
Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án
tỉnh Kon Tum
|
5.348
|
5.498
|
150
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
20.864
|
77.100
|
56.236
|
1
|
Theo mục đích vay
|
20.864
|
77.100
|
56.236
|
-
|
Vay chi đầu tư phát triển
|
20.864
|
68.500
|
47.636
|
-
|
Vay trả nợ gốc
|
-
|
8.600
|
8.600
|
2
|
Theo nguồn vay
|
20.864
|
77.100
|
56.236
|
(1)
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
-
|
(2)
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
20.864
|
77.100
|
56.236
|
-
|
Vay chi đầu tư phát triển
|
20.864
|
68.500
|
47.636
|
+
|
Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ
sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”
|
-
|
-
|
-
|
+
|
Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án
tỉnh Kon Tum
|
20.864
|
7.000
|
(13.864)
|
+
|
Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi
khí hậu
|
|
15.000
|
15.000
|
+
|
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị
giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum
|
|
46.500
|
46.500
|
-
|
Vay trả nợ gốc
|
-
|
8.600
|
8.600
|
+
|
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
|
-
|
2.000
|
2.000
|
+
|
Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh
nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"
|
-
|
1.250
|
1.250
|
+
|
Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án
tỉnh Kon Tum
|
-
|
5.350
|
5.350
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
86.811
|
155.051
|
68.240
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
11,6
|
18,8
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
86.811
|
155.051
|
68.240
|
-
|
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
|
21.467
|
21.397
|
(70)
|
-
|
Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh
nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”
|
12.798
|
12.756
|
(42)
|
-
|
Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh
Kon Tum
|
52.546
|
59.398
|
6.852
|
-
|
Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí
hậu sử dụng vốn ODA
|
-
|
15.000
|
15.000
|
-
|
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị
giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum
|
-
|
46.500
|
46.500
|
-
|
Dự án Vay vốn WB giai đoạn 2021-2025 (nâng cao an
toàn hồ đập và hiện đại hóa hệ thống thủy lợi)
|
|
-
|
-
|
-
|
Phát triển hạ tầng chuỗi giá trị nông nghiệp
thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu
|
|
-
|
-
|
-
|
Dự án Giảm thiểu các tác động của dịch bệnh
Corrona tới kinh tế và xã hội thông qua bảo vệ, phục hồi và phát triển rừng ở
vùng Tây Nguyên
|
|
-
|
-
|
F
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
1.665
|
2.100
|
435
|
-
|
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
|
513
|
500
|
(13)
|
-
|
Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh
nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”
|
283
|
300
|
17
|
-
|
Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh
Kon Tum
|
869
|
1.000
|
131
|
-
|
Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi
khí hậu
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh (3)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
9.297.237
|
11.097.813
|
10.634.124
|
-463.690
|
96%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
2.501.840
|
2.241.004
|
4.130.600
|
1.889.596
|
184%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6.795.397
|
6.800.774
|
6.503.524
|
-297.250
|
96%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.646.673
|
3.646.673
|
4.162.191
|
515.518
|
114%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.148.724
|
3.154.101
|
2.341.333
|
-812.768
|
74%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1)
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
100.590
|
|
-100.590
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
1.955.446
|
|
-1.955.446
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
9.297.237
|
8.822.049
|
10.634.124
|
1.336.887
|
114%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện)
|
6.603.214
|
5.974.313
|
7.453.935
|
850.721
|
113%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.694.023
|
2.847.736
|
3.180.189
|
486.166
|
118%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.446.169
|
2.446.169
|
2.839.107
|
392.938
|
116%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
247.854
|
401.567
|
341.082
|
93.228
|
138%
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (1)
|
77.200
|
20.864
|
68.500
|
-8.700
|
89%
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
4.206.483
|
5.983.147
|
4.737.229
|
-1.245.918
|
79%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
1.512.460
|
1.507.869
|
1.557.040
|
49.171
|
103%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.694.023
|
2.847.736
|
3.180.189
|
332.453
|
112%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.446.169
|
2.446.169
|
2.839.107
|
392.938
|
116%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
247.854
|
401.567
|
341.082
|
-60.485
|
-85%
|
3
|
Thu kết dư
|
|
18.999
|
|
-18.999
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
1.608.543
|
|
-1.608.543
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
4.206.483
|
5.972.064
|
4.737.229
|
530.746
|
113%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện
|
4.206.483
|
5.972.064
|
4.737.229
|
530.746
|
113%
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều
7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, bội
chi NSĐP.
(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung
cho ngân sách cấp dưới.
(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự
toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán
năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu
mẫu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng.
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I- Thu nội địa (2)
|
Bao gồm
|
II- Thu từ dầu thô (3)
|
III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3)
|
Bao gồm
|
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
5. Thuế thu nhập cá nhân
|
6. Thuế bảo vệ môi trường
|
7. Lệ phí trước bạ
|
8. Thu phí, lệ phí
|
9. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
11. Thu cho thuê mặt đất mặt nước
|
12. Thu tiền sử dụng đất
|
13. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
14. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài
nguyên nước
|
16. Thu khác ngân sách
|
17. Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại
xã
|
18. Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế
|
19. Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự
toán Trung ương giao (4)
|
1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
2. Thuế xuất khẩu
|
3. Thuế nhập khẩu
|
4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
6. Lệ phí
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
|
TỔNG SỐ
|
4.600.000
|
4.305.000
|
788.000
|
50.000
|
1.000
|
1.000.000
|
115.000
|
166.000
|
100.000
|
58.000
|
|
3.400
|
25.000
|
400.000
|
1.700
|
80.000
|
100.000
|
67.000
|
300
|
4.000
|
1.345.600
|
|
295.000
|
288.000
|
6.000
|
500
|
|
|
500
|
1
|
Thành phố Kon Tum
|
2.991.580
|
2.991.580
|
702.860
|
11.440
|
950
|
240.200
|
74.130
|
125.500
|
65.000
|
28.400
|
|
2.820
|
10.860
|
200.400
|
1.700
|
80.000
|
57.940
|
41.170
|
250
|
2.360
|
1.345.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Đăk Hà
|
133.660
|
133.660
|
610
|
8.600
|
|
38.600
|
8.730
|
34.000
|
9.000
|
3.060
|
|
120
|
3.300
|
20.000
|
|
|
2.840
|
4.750
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Đăk Tô
|
126.600
|
126.600
|
2.430
|
780
|
|
82.300
|
4.700
|
6.500
|
5.000
|
2.100
|
|
100
|
2.000
|
15.000
|
|
|
1.590
|
3.100
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Ngọc Hồi
|
430.500
|
135.500
|
9.040
|
1.100
|
|
58.200
|
6.800
|
|
7.000
|
18.200
|
|
150
|
2.160
|
25.000
|
|
|
1.750
|
6.100
|
|
|
|
|
295.000
|
288.000
|
6.000
|
500
|
|
|
500
|
5
|
Huyện Đăk Glei
|
30.500
|
30.500
|
550
|
1.080
|
|
11.500
|
1.900
|
|
1.500
|
1.860
|
|
30
|
180
|
9.000
|
|
|
600
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Sa Thầy
|
114.660
|
114.660
|
13.660
|
600
|
|
57.800
|
5.260
|
|
5.000
|
1.460
|
|
30
|
3.300
|
25.000
|
|
|
250
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Ia H'Drai
|
89.700
|
89.700
|
19.500
|
20.800
|
|
32.000
|
1.340
|
|
900
|
480
|
|
|
1.300
|
5.000
|
|
|
7.100
|
1.280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Kon Rẫy
|
83.900
|
83.900
|
350
|
850
|
|
70.700
|
3.620
|
|
2.700
|
650
|
|
50
|
650
|
500
|
|
|
2.050
|
1.780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Kon Plông
|
538.100
|
538.100
|
39.000
|
4.250
|
50
|
360.200
|
7.700
|
|
3.000
|
1.350
|
|
100
|
850
|
100.000
|
|
|
17.780
|
3.180
|
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
60.800
|
60.800
|
|
500
|
|
48.500
|
820
|
|
900
|
440
|
|
|
400
|
100
|
|
|
8.100
|
1.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện; thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
huyện chi tiết đến từng xã.
(2) Thu nội địa chi tiết từng khu vực thu, khoản
thu.
(3) Thu NSNN trên địa bàn huyện, xã không có thu
từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12, 13 chỉ ghi chi dòng tổng số.
(4) Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng
đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng
trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế
Biểu
mẫu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách tỉnh
|
Trong đó
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Bổ sung mục
tiêu ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
2a
|
2b
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.702.624
|
6.306.477
|
5.965.395
|
341.082
|
4.396.147
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (Bao gồm bội chi ngân sách địa
phương)
|
8.361.291
|
3.965.144
|
3.683.273
|
281.871
|
4.396.147
|
A.1
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8.292.791
|
3.896.644
|
3.614.773
|
281.871
|
4.396.147
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (1)
|
1.027.220
|
593.429
|
415.220
|
178.209
|
433.791
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.027.220
|
593.429
|
415.220
|
178.209
|
433.791
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
48.000
|
28.000
|
20.000
|
352.000
|
|
Trong đó: - Bổ sung Quỹ phát triển đất (2%)
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp quản lý đất đai từ nguồn 10%
tiền sử dụng đất
|
|
40.000
|
20.000
|
20.000
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
-
|
Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ
nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu)
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.777.927
|
1.991.494
|
1.926.832
|
64.662
|
3.786.433
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.653.298
|
467.576
|
457.576
|
10.000
|
2.185.722
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
17.641
|
15.641
|
14.041
|
1.600
|
2.000
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay (2)
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
165.856
|
77.933
|
77.933
|
|
87.923
|
VI
|
Chi nguồn giao tăng thu các dự án khai thác quỹ
đất, xử lý nhà đất, bán tài sản công,... so dự toán Trung ương giao (Bao gồm
chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn
thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến
độ nguồn thu thực tế)
|
1.318.688
|
1.230.688
|
1.191.688
|
39.000
|
88.000
|
|
Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn
thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định
|
131.571
|
131.571
|
131.571
|
|
|
|
- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường
xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
130.593
|
130.593
|
91.593
|
39.000
|
|
|
- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn
thu tiền sử dụng đất giao tăng thu
|
22.553
|
22.553
|
22.553
|
|
|
|
- Phân bổ chi đầu tư cấp tỉnh quản lý
|
945.971
|
945.971
|
945.971
|
|
|
A.2
|
CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
68.500
|
68.500
|
68.500
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.341.333
|
2.341.333
|
2.282.122
|
59.211
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.353.958
|
1.353.958
|
1.353.958
|
|
|
|
Chương trình MTQG NTM
|
160.530
|
160.530
|
160.530
|
|
|
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
325.739
|
325.739
|
325.739
|
|
|
|
Chương trình MTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào
DTTS&MN
|
867.689
|
867.689
|
867.689
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
987.375
|
987.375
|
928.164
|
59.211
|
|
II.1
|
Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ
|
823.220
|
823.220
|
823.220
|
|
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
823.220
|
823.220
|
823.220
|
|
|
II.2
|
Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
nhiệm vụ và chính sách theo quy định
|
164.155
|
164.155
|
104.944
|
59.211
|
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
164.155
|
164.155
|
104.944
|
59.211
|
|
2.1
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự
an toàn giao thông
|
3.187
|
3.187
|
2.103
|
1.084
|
|
a
|
Khối tỉnh
|
2.103
|
2.103
|
2.103
|
|
|
-
|
Ban an toàn giao thông tỉnh
|
1.051
|
1.051
|
1.051
|
|
|
-
|
Thanh tra giao thông
|
526
|
526
|
526
|
|
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
|
40
|
40
|
40
|
|
|
-
|
Sở Văn hóa Thể thao và DL
|
40
|
40
|
40
|
|
|
-
|
UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh
|
40
|
40
|
40
|
|
|
-
|
Báo Kon Tum
|
45
|
45
|
45
|
|
|
-
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
100
|
100
|
100
|
|
|
-
|
Đài phát thanh Truyền hình
|
55
|
55
|
55
|
|
|
-
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
50
|
50
|
50
|
|
|
-
|
Sở Tư pháp
|
32
|
32
|
32
|
|
|
-
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
32
|
32
|
32
|
|
|
-
|
Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum
|
32
|
32
|
32
|
|
|
-
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
35
|
35
|
35
|
|
|
-
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum
|
25
|
25
|
25
|
|
|
b
|
Khối huyện
|
1.084
|
1.084
|
|
1.084
|
|
2.2
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông
vận tải)
|
50.909
|
50.909
|
50.909
|
|
|
-
|
Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng,
xuống cấp
|
50.909
|
50.909
|
50.909
|
|
|
+
|
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước,
an toàn giao thông đoạn từ Km0-Km39+500, Tỉnh lộ 673
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
|
|
+
|
Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước,
hệ thống an toàn giao thông đoạn Km0 - Km3 đường ĐH.53, đường từ cầu Đăk Ang
đến xã Đăk Rơ Nga, đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh đi xã Đắk Ang (Triển
khai thực hiện sau khi đảm bảo đầy đủ hồ sơ theo quy trình quy định)
|
33.909
|
33.909
|
33.909
|
|
|
2.3
|
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức
Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 (Hội
Liên hiệp phụ nữ tỉnh)
|
259
|
259
|
259
|
|
|
2.4
|
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
300
|
300
|
300
|
|
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
400
|
400
|
400
|
|
|
-
|
Sở Công Thương
|
300
|
300
|
300
|
|
|
-
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm
nghiệp bền vững
|
23.995
|
23.995
|
23.827
|
168
|
|
-
|
BQL rừng đặc dụng Đăk Uy
|
400
|
400
|
400
|
|
|
-
|
BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray
|
5.186
|
5.186
|
5.186
|
|
|
-
|
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
|
2.560
|
2.560
|
2.560
|
|
|
-
|
BQL rừng phòng hộ Thạch Nham
|
449
|
449
|
449
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đăk Tô
|
384
|
384
|
384
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H’Drai
|
5.393
|
5.393
|
5.393
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Plông
|
1.102
|
1.102
|
1.102
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sa Thầy
|
3.254
|
3.254
|
3.254
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi
|
4.237
|
4.237
|
4.237
|
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Rẫy
|
25
|
25
|
25
|
|
|
-
|
UBND huyện Kon Plông
|
168
|
168
|
|
168
|
|
-
|
Chi cục Kiểm lâm
|
737
|
737
|
737
|
|
|
-
|
Ban Chỉ đạo, Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình
|
100
|
100
|
100
|
|
|
2.6
|
Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm
|
48.481
|
48.481
|
175
|
48.306
|
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
|
175
|
175
|
175
|
|
|
-
|
Khối huyện
|
48.306
|
48.306
|
|
48.306
|
|
2.7
|
Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội
|
36.324
|
36.324
|
26.671
|
9.653
|
|
a
|
Khối tỉnh
|
26.671
|
26.671
|
26.671
|
|
|
-
|
Trường Cao đẳng Kon Tum
|
7.558
|
7.558
|
7.558
|
|
|
+
|
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của
Chính phủ (Theo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh)
|
2.830
|
2.830
|
2.830
|
|
|
+
|
Chính sách hỗ trợ học bổng đối với học sinh, sinh
viên nội trú, có hộ khẩu vùng khó khăn theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày
20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
4.634
|
4.634
|
4.634
|
|
|
+
|
Kinh phí hỗ trợ ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học
tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 05/5/2017
|
94
|
94
|
94
|
|
|
-
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh
|
131
|
131
|
131
|
|
|
+
|
Kinh phí trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo
trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính
phủ
|
131
|
131
|
131
|
|
|
-
|
BHXH tỉnh
|
18.982
|
18.982
|
18.982
|
|
|
+
|
BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
4.591
|
4.591
|
4.591
|
|
|
+
|
BHYT cho người nghèo, người DTTS vùng KTXH khó
khăn và người đang sinh sống ở vùng KTXH đặc biệt KK
|
3.645
|
3.645
|
3.645
|
|
|
+
|
BHYT người hiến tạng
|
3
|
3
|
3
|
|
|
+
|
BHYT HSSV
|
3.516
|
3.516
|
3.516
|
|
|
+
|
Hỗ trợ BHXH tự nguyện
|
7.227
|
7.227
|
7.227
|
|
|
b
|
Khối huyện
|
9.653
|
9.653
|
|
9.653
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định
ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng
định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định
cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội
thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39
Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và
công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(3) Sở Kế hoạch và đầu tư triển khai thực hiện
các nhiệm vụ, nội dung hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ theo hướng dẫn của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
(4) Vốn đối ứng ngân sách địa phương (vốn sự nghiệp)
thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024: 84.455 triệu đồng, trong
đó, vốn đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia của các cơ quan,
đơn vị khối tỉnh được lồng ghép, sắp xếp trong dự toán chi thường xuyên giao (lồng
ghép với kinh phí thực hiện các Chương trình, Dự án, đề án, các nhiệm vụ chi có
nội dung tương đồng với các nội dung chi của các Chương trình mục tiêu quốc
gia), ngân sách huyện, thành phố chủ động cân đối bố trí vốn đối ứng, lồng ghép
thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định và theo phân cấp
ngân sách hiện hành. Sau khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua dự toán ngân sách
địa phương năm 2024, giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai cụ thể theo quy định.
Biểu
mẫu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.436.026
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
2.470.631
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (BAO GỒM
BỘI CHI NSĐP)
|
3.683.273
|
B.1
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
|
3.614.773
|
I
|
Chi đầu tư phát triển (2)
|
415.220
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
415.220
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
39.104
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
75.000
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
55.426
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
25.983
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
31.663
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
180.644
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
5.000
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
2.400
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.926.832
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
457.576
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (3)
|
14.041
|
-
|
Chi quốc phòng
|
67.451
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
17.477
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
572.729
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
55.977
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
22.105
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
13.565
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
13.299
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
212.588
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
408.417
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
55.630
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
15.977
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay
|
2.100
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
77.933
|
VI
|
Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương
giao
|
1.191.688
|
B.2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
68.500
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
|
2.282.122
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.353.958
|
II
|
Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ
|
823.220
|
III
|
Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
nhiệm vụ và chính sách theo quy định
|
104.944
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Ngân sách xã không có
nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.
(2) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán
chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi
đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội
chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa
phương và chi trả nợ lãi (nếu có).
(3) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39
Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và
công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
Biểu
mẫu số 35
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi nguồn giao tăng thu so dự toán TƯ giao
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
Chi chương trình MTQG
|
Trung ương BSMT
|
Trong đó
|
Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới (NSĐP)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
6.306.477
|
415.220
|
1.926.832
|
2.100
|
1.000
|
77.933
|
1.191.688
|
68.500
|
1.353.958
|
798.260
|
555.698
|
987.375
|
823.220
|
164.155
|
281.871
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI) (A1+A2)
|
3.683.273
|
415.220
|
1.926.832
|
2.100
|
1.000
|
77.933
|
1.191.688
|
68.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
A1
|
Chi cân đối ngân
sách tỉnh
|
3.614.773
|
415.220
|
1.926.832
|
2.100
|
1.000
|
77.933
|
1.191.688
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
I
|
Các cơ quan tổ
chức
|
2.342.052
|
415.220
|
1.926.832
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đơn vị dự toán
toàn ngành
|
1.765.851
|
188.663
|
1.577.188
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Sở NN và PT nông
thôn
|
157.040
|
10.000
|
147.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
BQL khai thác các
công trình thủy lợi
|
30.878
|
|
30.878
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Sở Giao thông vận tải
|
59.547
|
24.600
|
34.947
|
|
|
|
|
|
| | |