Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 62/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Dương Văn Trang
Ngày ban hành: 10/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 10 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024-2026;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Xét Tờ trình số 175/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 450/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum năm 2024 (chi tiết tại các biểu kèm theo) với các chỉ tiêu sau:

1. Dự toán thu ngân sách năm 2024

- Dự toán thu NSNN trên địa bàn:

4.600.000 triệu đồng

Trong đó, dự toán tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao 1.345.600 triệu đồng; Tăng thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 1.400 triệu đồng.

- Dự toán thu ngân sách địa phương:

10.634.124 triệu đồng

2. Dự toán chi ngân sách năm 2024

Dự toán chi ngân sách địa phương quản lý:

10.702.624 triệu đồng

Bao gồm:

- Dự toán chi cân đối ngân sách địa phương (bao gồm cả bội chi ngân sách địa phương): 8.361.291 triệu đồng

+ Chi cân đối ngân sách địa phương: 8.292.791 triệu đồng

Trong đó: Chi đầu tư phát triển 1.027.220 triệu đồng, chi thường xuyên 5.777.927 triệu đồng, chi trả nợ lãi vay 2.100 triệu đồng, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 triệu đồng, dự phòng 165.856 triệu đồng, chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất, xử lý nhà đất, bán tài sản công,... so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) 1.318.688 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 68.500 triệu đồng

- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách Trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu, các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định 2.341.333 triệu đồng.

Điều 2. Dự toán chi cân đối ngân sách tỉnh (bao gồm cả bội chi ngân sách địa phương): 3.965.144 triệu đồng

1. Dự toán chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 3.614.773 triệu đồng, trong đó:

- Chi đầu tư phát triển

415.220 triệu đồng;

- Chi thường xuyên

1.926.832 triệu đồng;

- Chi trả nợ lãi vay

2.100 triệu đồng;

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000 triệu đồng;

- Chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất, xử lý nhà đất, bán tài sản công,... so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) 1.191.688 triệu đồng.

- Dự phòng 77.933 triệu đồng.

2. Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 68.500 triệu đồng

3. Chi bổ sung nhiệm vụ cụ thể cho ngân sách cấp huyện: 281.871 triệu đồng, trong đó: Bổ sung nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn trong nước 158.209 triệu đồng; chi sự nghiệp quản lý đất đai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất 59.000 triệu đồng (trong đó, chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất, xử lý nhà đất, bán tài sản công, ...so với dự toán Trung ương giao phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế 39.000 triệu đồng); nhiệm vụ cụ thể vốn sự nghiệp 64.662 triệu đồng.

Điều 3. Bổ sung từ nguồn ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố 3.120.978 triệu đồng, bao gồm:

- Bổ sung cân đối ngân sách: 2.839.107 triệu đồng, trong đó: sổ bổ sung thực hiện tiền lương: 368.476 triệu đồng.

- Phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung nhiệm vụ cụ thể vốn sự nghiệp: 281.871 triệu đồng.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang


Biểu mẫu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.809.697

14.233.224

10.634.124

-3.599.100

75%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.014.300

3.748.873

4.130.600

381.727

110%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.616.500

2.241.004

2.779.500

538.496

124%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.397.800

1.507.869

1.351.100

-156.769

90%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.795.397

6.800.774

6.503.524

-297.250

96%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.646.673

3.646.673

4.162.191

515.518

114%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.148.724

3.154.101

2.341.333

-812.768

74%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

IV

Thu kết dư

119.589

-119.589

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

3.563.989

-3.563.989

B

TỔNG CHI NSĐP

10.886.897

11.967.241

10.702.624

-184.273

98%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.738.173

8.017.062

8.361.291

623.118

108%

1

Chi đầu tư phát triển (1)

1.009.037

1.624.027

1.027.220

18.183

102%

2

Chi thường xuyên

5.267.711

5.722.926

5.777.927

510.216

110%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

2.200

10.245

2.100

-100

95%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.000

1.000

1.000

100%

5

Dự phòng ngân sách

153.219

165.856

12.637

108%

Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự toán từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao

26.940

26.940

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

7

Chi từ nguồn tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

1.227.806

623.000

1.318.688

90.882

107%

Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định

131.571

- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đe đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

130.593

- Trích 2% Quỹ phát triển đất tính từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu

22.553

- Phân bổ chi đầu tư cấp tỉnh quản lý

1.033.971

8

Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước (Ủy thác qua ngân hàng CSXH)

15.000

9

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

77.200

20.864

68.500

-8.700

89%

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.148.724

3.950.179

2.341.333

-807.391

74%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.243.102

1.591.504

1.353.958

110.856

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.905.622

2.358.675

987.375

-918.247

52%

2.1

Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.825.767

2.273.443

823.220

-1.002.547

45%

2.2

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

79.855

85.232

164.155

84.300

206%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2)

77.200

20.864

68.500

-8.700

89%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP (2)

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

#DIV/0!

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2)

77.200

20.864

77.100

-100

370%

I

Vay để bù đắp bội chi

77.200

20.864

68.500

-8.700

328%

II

Vay để trả nợ gốc

8.600

8.600

Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).

(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả nợ lãi vay, thu - chi quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và chi trả nợ gốc.

(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.

Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG THU NSNN

4.200.000

3.748.873

4.600.000

4.130.600

109,5%

110,2%

I

Thu nội địa

3.910.000

3.748.873

4.305.000

4.130.600

110,1%

110,2%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)

806.260

806.260

788.000

788.000

97,7%

97,7%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

355.337

355.337

343.000

343.000

96,5%

96,5%

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

20.438

20.438

20.000

20.000

97,9%

97,9%

1.3

Thuế tài nguyên

430.485

430.485

425.000

425.000

98,7%

98,7%

-

Thuế tài nguyên nước

430.200

430.200

424.500

424.500

98,7%

98,7%

-

Thuế tài nguyên khác

285

285

500

500

175,4%

175,4%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)

52.640

52.640

50.000

50.000

95,0%

95,0%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

37.065

37.065

30.000

30.000

80,9%

80,9%

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.969

14.969

19.500

19.500

130,3%

130,3%

2.3

Thuế tài nguyên

606

606

500

500

82,5%

82,5%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)

1.500

1.500

1.000

1.000

66,7%

66,7%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

1.080

1.080

500

500

46,3%

46,3%

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

420

420

500

500

119,0%

119,0%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

1.157.740

1.157.740

1.000.000

1.000.000

86,4%

86,4%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

802.340

802.340

674.000

674.000

84,0%

84,0%

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

57.060

57.060

46.000

46.000

80,6%

80,6%

4.3

Thuế TTĐB hàng nội địa

2.960

2.960

3.000

3.000

101,4%

101,4%

4.4

Thuế tài nguyên

295.380

295.380

277.000

277.000

93,8%

93,8%

-

Thuế tài nguyên nước

272.800

272.800

248.160

248.160

91,0%

91,0%

-

Thuế tài nguyên khác

22.580

22.580

28.840

28.840

127,7%

127,7%

5

Thuế thu nhập cá nhân

122.000

122.000

115.000

115.000

94,3%

94,3%

6

Thuế bảo vệ môi trường

157.000

94.200

166.000

99.600

105,7%

105,7%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

62.800

99.600

99.600

158,6%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

94.200

94.200

66.400

70,5%

7

Lệ phí trước bạ

93.600

93.600

100.000

100.000

106,8%

106,8%

8

Thu phí, lệ phí

56.100

56.100

58.000

48.000

103,4%

85,6%

8.1

Phí và lệ phí trung ương

10.000

8.2

Phí và lệ phí địa phương

56.100

56.100

48.000

48.000

85,6%

85,6%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

60

60

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.680

3.680

3.400

3.400

92,4%

92,4%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

29.140

29.140

25.000

25.000

85,8%

85,8%

12

Thu tiền sử dụng đất

400.000

400.000

400.000

400.000

100,0%

100,0%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

300

300

1.700

1.700

566,7%

566,7%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

95.000

95.000

80.000

80.000

84,2%

84,2%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

122.690

61.573

100.000

37.000

81,5%

60,1%

16

Thu khác ngân sách

79.670

42.460

67.300

32.300

84,5%

76,1%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

620

620

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)

6.000

6.000

4.000

4.000

66,7%

66,7%

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5)

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)

21

Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước)

726.000

726.000

1.345.600

1.345.600

185,3%

185,3%

Trong đó: - Thu tiền thuê đất

154.327

154.327

208.291

208.291

135,0%

135,0%

- Tiền bán tài sản trên đất

15.647

15.647

9.667

9.667

- Tiền sử dụng đất

556.026

556.026

1.127.642

1.127.642

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

290.000

295.000

101,7%

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

283.789

288.000

101,5%

2

Thuế xuất khẩu

4.810

6.000

124,7%

3

Thuế nhập khẩu

700

500

71,4%

6

Thu phí, lệ phí

500

7

Thu khác

700

IV

Thu huy động đóng góp

Biểu mẫu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP

10.886.897

10.702.624

-184.273

98%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.738.173

8.361.291

623.118

108%

I

Chi đầu tư phát triển (1)

1.009.037

1.027.220

18.183

102%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.009.037

1.027.220

18.183

102%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

24.894

-24.894

-

Chi khoa học và công nghệ

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

400.000

400.000

100%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

77.000

80.000

3.000

104%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

5.267.711

5.777.927

510.216

110%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.409.053

2.653.298

244.245

110%

2

Chi khoa học và công nghệ (2)

16.929

17.641

712

104%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

2.200

2.100

-100

95%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.000

1.000

100%

V

Dự phòng ngân sách

153.219

165.856

12.637

108%

Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự toán từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao (3)

26.940

26.940

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

VII

Chi từ nguồn tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, trích tỷ lệ % nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

1.227.806

1.318.688

90.882

107%

Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định

131.571

- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

130.593

- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu

22.553

IX

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

77.200

68.500

-8.700

89%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.148.724

2.341.333

-807.391

74,4%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.243.102

1.353.958

110.856

108,9%

1

Chương trình MTQG NTM

138.330

160.530

22.200

Đầu tư

104.130

128.435

24.305

Thường xuyên

34.200

32.095

-2.105

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

283.570

325.739

42.169

Đầu tư

141.429

171.101

29.672

Thường xuyên

142.141

154.638

12.497

3

Chương trình MTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN

821.202

867.689

46.487

Đầu tư

429.596

498.724

69.128

Thường xuyên

391.606

368.965

-22.641

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.905.622

987.375

-918.247

51,8%

II.1

Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.825.767

823.220

-1.002.547

45,1%

II.2

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

79.855

164.155

84.300

205,6%

1

Vốn ngoài nước

2

Vốn trong nước

79.855

164.155

84.300

205,6%

2.1

Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

2.644

3.187

543

120,5%

a

Khối tỉnh

1.760

2.103

343

119,5%

-

Ban an toàn giao thông tỉnh

880

1.051

171

119,4%

-

Thanh tra giao thông

440

526

86

119,5%

-

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh

35

40

5

114,3%

-

Sở Văn hóa Thể thao và DL

35

40

5

114,3%

-

UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh

35

40

5

114,3%

-

Báo Kon Tum

35

45

10

128,6%

-

Tỉnh đoàn thanh niên

85

100

15

117,6%

-

Đài phát thanh Truyền hình

45

55

10

122,2%

-

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

30

50

20

166,7%

-

Sở Tư pháp

30

32

2

106,7%

-

Sở Thông tin Truyền thông

30

32

2

106,7%

-

Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum

30

32

2

106,7%

-

Hội Cựu chiến binh tỉnh

30

35

5

116,7%

-

Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum

20

25

5

125,0%

b

Khối huyện

884

1.084

200

122,6%

2.2

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải)

48.847

50.909

2.062

104,2%

-

Hỗ trợ Trạm Kiểm soát tải trọng xe số 54

300

-300

-

Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp

48.547

50.909

2.362

104,9%

+

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km30 - Km39+930, đường tái định cư thủy điện PleiKrông

31.325

-31.325

+

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 -Km39+500, Tỉnh lộ 673

17.222

17.000

-222

98,7%

+

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, hệ thống an toàn giao thông đoạn Km0 - Km3 đường ĐH.53, đường từ cầu Đăk Ang đến xã Đăk Rơ Nga, đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh đi xã Đăk Ang (Triển khi thực hiện sau khi đảm bảo đầy đủ hồ sơ theo quy trình quy định)

33.909

33.909

2.3

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trường Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)

230

259

29

112,6%

2.4

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

2.000

1.000

-1.000

50,0%

-

Sở Khoa học và Công nghệ

700

300

-400

42,9%

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư

650

400

-250

61,6%

-

Sở Công Thương

451

300

-151

66,6%

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

200

-200

2.5

Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

25.341

23.995

-1.346

94,7%

-

BQL rừng đặc dụng Đăk Uy

400

400

100,0%

-

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

6.400

5.186

-1.214

81,0%

-

BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

2.560

2.560

100,0%

-

BQL rừng phòng hộ Thạch Nham

465

449

-16

96,6%

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đăk Tô

86

384

298

446,5%

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H’Drai

5.534

5.393

-141

97,5%

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Plông

642

1.102

460

171,7%

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sa Thầy

3.986

3.254

-732

81,6%

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi

4.459

4.237

-222

95,0%

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Rẫy

25

25

-

UBND huyện Kon Plông

68

168

100

247,1%

-

Chi cục Kiểm lâm

400

737

337

184,3%

-

Ban Chỉ đạo, Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình

341

100

-241

29,3%

2.6

Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương (Hội Văn học nghệ thuật tỉnh)

433

-433

2.7

Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương (Hội Nhà báo tỉnh)

160

-160

2.8

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

200

-200

2.9

Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm

48.481

48.481

-

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh

175

175

-

Khối huyện

48.306

48.306

2.10

Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội

36.324

36.324

a

Khối tỉnh

26.671

26.671

-

Trường Cao đẳng Kon Tum

7.558

7.558

+

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ (Theo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh)

2.830

2.830

+

Chính sách hỗ trợ học bổng đối với học sinh, sinh viên nội trú, có hộ khẩu vùng khó khăn theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ

4.634

4.634

+

Kinh phí hỗ trợ ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 05/5/2017

94

94

-

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh

131

131

+

Kinh phí trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ

131

131

-

BHXH tỉnh

18.982

18.982

+

BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

4.591

4.591

+

BHYT cho người nghèo, người DTTS -vùng KTXH khó khăn và người đang sinh sống ở vùng KTXH đặc biệt KK

3.645

3.645

+

BHYT người hiến tạng

3

3

+

BHYT HSSV

3.516

3.516

+

Hỗ trợ BHXH tự nguyện

7.227

7.227

b

Khối huyện

9.653

9.653

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).

(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

(3) Trích bổ sung nguồn Dự phòng ngân sách tỉnh theo tiến độ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất phát sinh thực nộp vào ngân sách nhà nước

Biểu mẫu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

3.748.873

4.130.600

381.727

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.017.062

8.361.291

344.229

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

20.864

68.500

47.636

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

750.000

826.000

76.000

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

I

Tổng dư nợ đầu năm

74.527

86.811

12.284

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

9,9

10,5

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

2

Vay lại từ nguồn nước ngoài Chính phủ vay

74.527

86.811

12.284

-

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

23.439

21.467

(1.972)

-

Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"

14.058

12.798

(1.260)

-

Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum

37.030

52.546

15.516

II

Trả nợ gốc vay trong năm

8.580

8.860

280

1

Theo nguồn vốn vay

-

-

-

2

Theo nguồn trả nợ

8.580

8.860

280

-

Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

8.580

8.860

280

+

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

1.972

2.070

98

+

Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”

1.260

1.292

32

+

Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum

5.348

5.498

150

III

Tổng mức vay trong năm

20.864

77.100

56.236

1

Theo mục đích vay

20.864

77.100

56.236

-

Vay chi đầu tư phát triển

20.864

68.500

47.636

-

Vay trả nợ gốc

-

8.600

8.600

2

Theo nguồn vay

20.864

77.100

56.236

(1)

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

-

(2)

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

20.864

77.100

56.236

-

Vay chi đầu tư phát triển

20.864

68.500

47.636

+

Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”

-

-

-

+

Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum

20.864

7.000

(13.864)

+

Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu

15.000

15.000

+

Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum

46.500

46.500

-

Vay trả nợ gốc

-

8.600

8.600

+

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

-

2.000

2.000

+

Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"

-

1.250

1.250

+

Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum

-

5.350

5.350

IV

Tổng dư nợ cuối năm

86.811

155.051

68.240

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

11,6

18,8

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

86.811

155.051

68.240

-

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

21.467

21.397

(70)

-

Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”

12.798

12.756

(42)

-

Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum

52.546

59.398

6.852

-

Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu sử dụng vốn ODA

-

15.000

15.000

-

Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum

-

46.500

46.500

-

Dự án Vay vốn WB giai đoạn 2021-2025 (nâng cao an toàn hồ đập và hiện đại hóa hệ thống thủy lợi)

-

-

-

Phát triển hạ tầng chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu

-

-

-

Dự án Giảm thiểu các tác động của dịch bệnh Corrona tới kinh tế và xã hội thông qua bảo vệ, phục hồi và phát triển rừng ở vùng Tây Nguyên

-

-

F

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

1.665

2.100

435

-

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

513

500

(13)

-

Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”

283

300

17

-

Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum

869

1.000

131

-

Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu

300

300

Biểu mẫu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Ước thực hiện năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

9.297.237

11.097.813

10.634.124

-463.690

96%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.501.840

2.241.004

4.130.600

1.889.596

184%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.795.397

6.800.774

6.503.524

-297.250

96%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.646.673

3.646.673

4.162.191

515.518

114%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.148.724

3.154.101

2.341.333

-812.768

74%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1)

4

Thu kết dư

100.590

-100.590

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.955.446

-1.955.446

II

Chi ngân sách

9.297.237

8.822.049

10.634.124

1.336.887

114%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện)

6.603.214

5.974.313

7.453.935

850.721

113%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.694.023

2.847.736

3.180.189

486.166

118%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.446.169

2.446.169

2.839.107

392.938

116%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

247.854

401.567

341.082

93.228

138%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (1)

77.200

20.864

68.500

-8.700

89%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

4.206.483

5.983.147

4.737.229

-1.245.918

79%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.512.460

1.507.869

1.557.040

49.171

103%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.694.023

2.847.736

3.180.189

332.453

112%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.446.169

2.446.169

2.839.107

392.938

116%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

247.854

401.567

341.082

-60.485

-85%

3

Thu kết dư

18.999

-18.999

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.608.543

-1.608.543

II

Chi ngân sách

4.206.483

5.972.064

4.737.229

530.746

113%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

4.206.483

5.972.064

4.737.229

530.746

113%

Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP.

(2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới.

(3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.

Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

Biểu mẫu số 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I- Thu nội địa (2)

Bao gồm

II- Thu từ dầu thô (3)

III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3)

Bao gồm

1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Thuế bảo vệ môi trường

7. Lệ phí trước bạ

8. Thu phí, lệ phí

9. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11. Thu cho thuê mặt đất mặt nước

12. Thu tiền sử dụng đất

13. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

14. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

16. Thu khác ngân sách

17. Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã

18. Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

19. Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (4)

1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

2. Thuế xuất khẩu

3. Thuế nhập khẩu

4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

6. Lệ phí

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

TỔNG SỐ

4.600.000

4.305.000

788.000

50.000

1.000

1.000.000

115.000

166.000

100.000

58.000

3.400

25.000

400.000

1.700

80.000

100.000

67.000

300

4.000

1.345.600

295.000

288.000

6.000

500

500

1

Thành phố Kon Tum

2.991.580

2.991.580

702.860

11.440

950

240.200

74.130

125.500

65.000

28.400

2.820

10.860

200.400

1.700

80.000

57.940

41.170

250

2.360

1.345.600

2

Huyện Đăk Hà

133.660

133.660

610

8.600

38.600

8.730

34.000

9.000

3.060

120

3.300

20.000

2.840

4.750

50

3

Huyện Đăk Tô

126.600

126.600

2.430

780

82.300

4.700

6.500

5.000

2.100

100

2.000

15.000

1.590

3.100

1.000

4

Huyện Ngọc Hồi

430.500

135.500

9.040

1.100

58.200

6.800

7.000

18.200

150

2.160

25.000

1.750

6.100

295.000

288.000

6.000

500

500

5

Huyện Đăk Glei

30.500

30.500

550

1.080

11.500

1.900

1.500

1.860

30

180

9.000

600

2.300

6

Huyện Sa Thầy

114.660

114.660

13.660

600

57.800

5.260

5.000

1.460

30

3.300

25.000

250

2.300

7

Huyện Ia H'Drai

89.700

89.700

19.500

20.800

32.000

1.340

900

480

1.300

5.000

7.100

1.280

8

Huyện Kon Rẫy

83.900

83.900

350

850

70.700

3.620

2.700

650

50

650

500

2.050

1.780

9

Huyện Kon Plông

538.100

538.100

39.000

4.250

50

360.200

7.700

3.000

1.350

100

850

100.000

17.780

3.180

640

10

Huyện Tu Mơ Rông

60.800

60.800

500

48.500

820

900

440

400

100

8.100

1.040

Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện; thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện chi tiết đến từng xã.

(2) Thu nội địa chi tiết từng khu vực thu, khoản thu.

(3) Thu NSNN trên địa bàn huyện, xã không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 chỉ ghi chi dòng tổng số.

(4) Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế

Biểu mẫu số 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách tỉnh

Trong đó

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Bổ sung mục tiêu ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

2a

2b

3

TỔNG CHI NSĐP

10.702.624

6.306.477

5.965.395

341.082

4.396.147

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP (Bao gồm bội chi ngân sách địa phương)

8.361.291

3.965.144

3.683.273

281.871

4.396.147

A.1

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.292.791

3.896.644

3.614.773

281.871

4.396.147

I

Chi đầu tư phát triển (1)

1.027.220

593.429

415.220

178.209

433.791

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.027.220

593.429

415.220

178.209

433.791

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

Chi khoa học và công nghệ

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

400.000

48.000

28.000

20.000

352.000

Trong đó: - Bổ sung Quỹ phát triển đất (2%)

8.000

8.000

- Chi sự nghiệp quản lý đất đai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất

40.000

20.000

20.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

80.000

80.000

80.000

-

Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu)

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

5.777.927

1.991.494

1.926.832

64.662

3.786.433

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.653.298

467.576

457.576

10.000

2.185.722

2

Chi khoa học và công nghệ (2)

17.641

15.641

14.041

1.600

2.000

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

2.100

2.100

2.100

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.000

1.000

1.000

V

Dự phòng ngân sách

165.856

77.933

77.933

87.923

VI

Chi nguồn giao tăng thu các dự án khai thác quỹ đất, xử lý nhà đất, bán tài sản công,... so dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

1.318.688

1.230.688

1.191.688

39.000

88.000

Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định

131.571

131.571

131.571

- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

130.593

130.593

91.593

39.000

- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu

22.553

22.553

22.553

- Phân bổ chi đầu tư cấp tỉnh quản lý

945.971

945.971

945.971

A.2

CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

68.500

68.500

68.500

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.341.333

2.341.333

2.282.122

59.211

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.353.958

1.353.958

1.353.958

Chương trình MTQG NTM

160.530

160.530

160.530

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

325.739

325.739

325.739

Chương trình MTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN

867.689

867.689

867.689

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

987.375

987.375

928.164

59.211

II.1

Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ

823.220

823.220

823.220

1

Vốn nước ngoài

2

Vốn trong nước

823.220

823.220

823.220

II.2

Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định

164.155

164.155

104.944

59.211

1

Vốn ngoài nước

2

Vốn trong nước

164.155

164.155

104.944

59.211

2.1

Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

3.187

3.187

2.103

1.084

a

Khối tỉnh

2.103

2.103

2.103

-

Ban an toàn giao thông tỉnh

1.051

1.051

1.051

-

Thanh tra giao thông

526

526

526

-

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh

40

40

40

-

Sở Văn hóa Thể thao và DL

40

40

40

-

UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh

40

40

40

-

Báo Kon Tum

45

45

45

-

Tỉnh đoàn thanh niên

100

100

100

-

Đài phát thanh Truyền hình

55

55

55

-

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

50

50

50

-

Sở Tư pháp

32

32

32

-

Sở Thông tin Truyền thông

32

32

32

-

Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum

32

32

32

-

Hội Cựu chiến binh tỉnh

35

35

35

-

Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum

25

25

25

b

Khối huyện

1.084

1.084

1.084

2.2

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải)

50.909

50.909

50.909

-

Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp

50.909

50.909

50.909

+

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0-Km39+500, Tỉnh lộ 673

17.000

17.000

17.000

+

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, hệ thống an toàn giao thông đoạn Km0 - Km3 đường ĐH.53, đường từ cầu Đăk Ang đến xã Đăk Rơ Nga, đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh đi xã Đắk Ang (Triển khai thực hiện sau khi đảm bảo đầy đủ hồ sơ theo quy trình quy định)

33.909

33.909

33.909

2.3

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)

259

259

259

2.4

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

1.000

1.000

1.000

-

Sở Khoa học và Công nghệ

300

300

300

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư

400

400

400

-

Sở Công Thương

300

300

300

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.5

Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

23.995

23.995

23.827

168

-

BQL rừng đặc dụng Đăk Uy

400

400

400

-

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

5.186

5.186

5.186

-

BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

2.560

2.560

2.560

-

BQL rừng phòng hộ Thạch Nham

449

449

449

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đăk Tô

384

384

384

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H’Drai

5.393

5.393

5.393

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Plông

1.102

1.102

1.102

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sa Thầy

3.254

3.254

3.254

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi

4.237

4.237

4.237

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Rẫy

25

25

25

-

UBND huyện Kon Plông

168

168

168

-

Chi cục Kiểm lâm

737

737

737

-

Ban Chỉ đạo, Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình

100

100

100

2.6

Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm

48.481

48.481

175

48.306

-

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh

175

175

175

-

Khối huyện

48.306

48.306

48.306

2.7

Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội

36.324

36.324

26.671

9.653

a

Khối tỉnh

26.671

26.671

26.671

-

Trường Cao đẳng Kon Tum

7.558

7.558

7.558

+

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2022/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ (Theo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh)

2.830

2.830

2.830

+

Chính sách hỗ trợ học bổng đối với học sinh, sinh viên nội trú, có hộ khẩu vùng khó khăn theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ

4.634

4.634

4.634

+

Kinh phí hỗ trợ ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 05/5/2017

94

94

94

-

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh

131

131

131

+

Kinh phí trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ

131

131

131

-

BHXH tỉnh

18.982

18.982

18.982

+

BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

4.591

4.591

4.591

+

BHYT cho người nghèo, người DTTS vùng KTXH khó khăn và người đang sinh sống ở vùng KTXH đặc biệt KK

3.645

3.645

3.645

+

BHYT người hiến tạng

3

3

3

+

BHYT HSSV

3.516

3.516

3.516

+

Hỗ trợ BHXH tự nguyện

7.227

7.227

7.227

b

Khối huyện

9.653

9.653

9.653

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

Ghi chú: (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).

(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

(3) Sở Kế hoạch và đầu tư triển khai thực hiện các nhiệm vụ, nội dung hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

(4) Vốn đối ứng ngân sách địa phương (vốn sự nghiệp) thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2024: 84.455 triệu đồng, trong đó, vốn đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh được lồng ghép, sắp xếp trong dự toán chi thường xuyên giao (lồng ghép với kinh phí thực hiện các Chương trình, Dự án, đề án, các nhiệm vụ chi có nội dung tương đồng với các nội dung chi của các Chương trình mục tiêu quốc gia), ngân sách huyện, thành phố chủ động cân đối bố trí vốn đối ứng, lồng ghép thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định và theo phân cấp ngân sách hiện hành. Sau khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua dự toán ngân sách địa phương năm 2024, giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai cụ thể theo quy định.

Biểu mẫu số 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

TỔNG CHI NSĐP

8.436.026

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

2.470.631

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)

3.683.273

B.1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

3.614.773

I

Chi đầu tư phát triển (2)

415.220

1

Chi đầu tư cho các dự án

415.220

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

Chi khoa học và công nghệ

-

Chi quốc phòng

39.104

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

Chi y tế, dân số và gia đình

75.000

-

Chi văn hóa thông tin

55.426

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

25.983

-

Chi thể dục thể thao

31.663

-

Chi bảo vệ môi trường

-

Chi các hoạt động kinh tế

180.644

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

5.000

-

Chi bảo đảm xã hội

2.400

-

Chi đầu tư khác

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

1.926.832

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

457.576

-

Chi khoa học và công nghệ (3)

14.041

-

Chi quốc phòng

67.451

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

17.477

-

Chi y tế, dân số và gia đình

572.729

-

Chi văn hóa thông tin

55.977

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

22.105

-

Chi thể dục thể thao

13.565

-

Chi bảo vệ môi trường

13.299

-

Chi các hoạt động kinh tế

212.588

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

408.417

-

Chi bảo đảm xã hội

55.630

-

Chi thường xuyên khác

15.977

III

Chi trả nợ lãi vay

2.100

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

77.933

VI

Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao

1.191.688

B.2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

68.500

C

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.282.122

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.353.958

II

Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ

823.220

III

Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định

104.944

Ghi chú: (1) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.

(2) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).

(3) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

Biểu mẫu số 35

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)

Chi dự phòng ngân sách

Chi nguồn giao tăng thu so dự toán TƯ giao

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

Chi chương trình MTQG

Trung ương BSMT

Trong đó

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới (NSĐP)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

TỔNG SỐ

6.306.477

415.220

1.926.832

2.100

1.000

77.933

1.191.688

68.500

1.353.958

798.260

555.698

987.375

823.220

164.155

281.871

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI) (A1+A2)

3.683.273

415.220

1.926.832

2.100

1.000

77.933

1.191.688

68.500

-

-

-

-

-

-

-

A1

Chi cân đối ngân sách tỉnh

3.614.773

415.220

1.926.832

2.100

1.000

77.933

1.191.688

-

-

-

-

-

-

-

-

I

Các cơ quan tổ chức

2.342.052

415.220

1.926.832

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đơn vị dự toán toàn ngành

1.765.851

188.663

1.577.188

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Sở NN và PT nông thôn

157.040

10.000

147.040

1.2

BQL khai thác các công trình thủy lợi

30.878

30.878

1.3

Sở Giao thông vận tải

59.547

24.600

34.947