|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND9 mức chi cho hoạt động văn hóa thể thao Bình Dương
Số hiệu:
|
62/2016/NQ-HĐND9
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Cành
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
62/2016/NQ-HĐND9
|
Bình
Dương, ngày 16 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, THỂ THAO
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Xét tờ trình số 4330/TTr-UBND
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định
mức chi cho các hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo
cáo thẩm tra số 28/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ban Văn hóa - Xã hội
và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn quy định mức chi cho các hoạt động văn hóa,
thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết
này.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC CHI CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, THỂ THAO
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HDND9 ngày 16/12/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: (ngàn đồng/người)
|
|
Ban Tổ chức (người/ngày)
|
Ban Giám khảo(người/buổi)
|
Chi khác
|
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện và các ngành cấp tỉnh
|
Cấp xã và các ngành cấp huyện
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện và các ngành cấp tỉnh
|
Cấp xã và các ngành cấp huyện
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện và các ngành cấp tỉnh
|
Cấp xã và các ngành cấp huyện
|
A
|
Về
sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Mức
chi bồi dưỡng cho Ban tổ chức, Ban giám khảo các cuộc thi, hội thi, hội diễn,
liên hoan…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người trong tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
200
|
150
|
100
|
300
|
200
|
150
|
|
|
|
|
- Phó ban
|
150
|
100
|
50
|
250
|
150
|
100
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
140
|
110
|
50
|
200
|
100
|
60
|
|
|
|
|
Người ngoài tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
|
|
|
600
|
450
|
250
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
|
|
|
450
|
400
|
200
|
|
|
|
2
|
Ban đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người trong tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
|
|
|
350
|
250
|
200
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
|
|
|
250
|
150
|
100
|
|
|
|
|
Người ngoài tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
|
|
|
750
|
550
|
300
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
|
|
|
550
|
450
|
250
|
|
|
|
II
|
Mức
chi bồi dưỡng Ban giám khảo các hội thi sáng tác “ảnh”, thi sáng tác “ca
khúc” …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội thi sáng tác “ảnh”
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Số lượng “ảnh” dự thi (dưới
500 ảnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
|
|
|
500
|
400
|
200
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
|
|
|
250
|
200
|
100
|
|
|
|
b
|
Số lượng “ảnh” dự thi (từ
500 ảnh đến 1.000 ảnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
|
|
|
750
|
600
|
300
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
|
|
|
400
|
300
|
150
|
|
|
|
c
|
Số lượng “ảnh” dự thi
(trên 1.000 ảnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
|
|
|
1,000
|
800
|
400
|
|
|
|
|
- Thành viên
|
|
|
|
500
|
400
|
200
|
|
|
|
2
|
Hội thi sáng tác “ca
khúc”
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
- Vòng sơ khảo
|
|
|
|
80.000 đ/bài
|
30.000 đ/bài
|
|
|
|
|
b
|
Vòng 2, vòng chung kết (Chấm
số lượng bài gấp 4 lần số lượng bài của vòng sơ khảo)
|
|
|
|
330.000 đ/bài
|
130.000 đ/bài
|
|
|
|
|
III
|
Hỗ
trợ chi phí vận chuyển hiện vật tham dự hôi thi sinh vật cảnh (đây là mức chi
tối đa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểng cổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại (cặp)
|
|
|
|
|
|
|
450
|
350
|
200
|
|
- Trung (cặp)
|
|
|
|
|
|
|
350
|
250
|
150
|
|
- Tiểu (cặp)
|
|
|
|
|
|
|
250
|
150
|
100
|
2
|
Bon sai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại (chậu)
|
|
|
|
|
|
|
200
|
150
|
100
|
|
- Trung (chậu)
|
|
|
|
|
|
|
150
|
100
|
50
|
|
- Tiểu (chậu)
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
50
|
3
|
Tiểu cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại (cảnh)
|
|
|
|
|
|
|
350
|
250
|
150
|
|
- Trung (cảnh)
|
|
|
|
|
|
|
250
|
150
|
100
|
|
- Tiểu (cảnh)
|
|
|
|
|
|
|
200
|
150
|
100
|
4
|
Hòn non bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại
|
|
|
|
|
|
|
350
|
250
|
150
|
|
- Trung
|
|
|
|
|
|
|
250
|
150
|
100
|
|
- Tiểu
|
|
|
|
|
|
|
200
|
150
|
100
|
5
|
Thư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại
|
|
|
|
|
|
|
200
|
150
|
100
|
|
- Trung
|
|
|
|
|
|
|
150
|
100
|
50
|
|
- Tiểu
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
50
|
6
|
Mai vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại (chậu)
|
|
|
|
|
|
|
450
|
350
|
200
|
|
- Trung (chậu)
|
|
|
|
|
|
|
350
|
250
|
150
|
|
- Tiểu (chậu)
|
|
|
|
|
|
|
250
|
150
|
100
|
7
|
Phong lan (4 loại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại (chậu)
|
|
|
|
|
|
|
100
|
60
|
30
|
|
- Trung (chậu)
|
|
|
|
|
|
|
60
|
50
|
30
|
|
- Tiểu (chậu)
|
|
|
|
|
|
|
40
|
30
|
20
|
8
|
Hoa đẹp các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại (chậu)
|
|
|
|
|
|
|
100
|
60
|
30
|
|
- Trung (chậu)
|
|
|
|
|
|
|
60
|
50
|
30
|
|
- Tiểu (chậu)
|
|
|
|
|
|
|
40
|
30
|
20
|
9
|
Hoa quả tạo hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại
|
|
|
|
|
|
|
700
|
550
|
250
|
|
- Trung
|
|
|
|
|
|
|
500
|
400
|
200
|
|
- Tiểu
|
|
|
|
|
|
|
350
|
250
|
150
|
10
|
Cây khô mỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại
|
|
|
|
|
|
|
350
|
250
|
150
|
|
- Trung
|
|
|
|
|
|
|
250
|
150
|
100
|
|
- Tiểu
|
|
|
|
|
|
|
200
|
150
|
100
|
IV
|
Cơ
cấu số lượng, mức thưởng cho các hội thi, hội diễn, liên hoan…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mức tổng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng tham dự từ 50
đến dưới 10 đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Giải toàn đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
3,750
|
3,000
|
1,500
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
2,700
|
2,250
|
1,050
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
1,900
|
1,500
|
750
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
b
|
Giải tiết mục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Múa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
1,900
|
1,500
|
750
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,050
|
550
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
600
|
450
|
250
|
|
- Hợp ca, đồng ca, tốp
ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
1,900
|
1,500
|
750
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,050
|
550
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
600
|
450
|
250
|
|
- Tam ca, song ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,050
|
550
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
750
|
400
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
700
|
550
|
300
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
400
|
300
|
150
|
|
- Giải cá nhân (đơn ca,
ca ra bộ, tuyên truyền viên, độc tấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
700
|
550
|
300
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
400
|
300
|
150
|
|
- Hòa tấu - nhạc dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,200
|
600
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
1,050
|
850
|
450
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
750
|
600
|
300
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
450
|
400
|
250
|
|
- Kịch, cải lương (sân
khấu, tiểu phẩm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,800
|
900
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,200
|
600
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
700
|
550
|
300
|
|
Số lượng tham dự từ 10
đến dưới 15 đoàn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Giải toàn đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
4,500
|
3,750
|
1,800
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
2,250
|
1,200
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,900
|
900
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,150
|
550
|
b
|
Giải tiết mục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Múa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
2,700
|
2,250
|
1,050
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
1,900
|
1,500
|
750
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,150
|
550
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
- Hợp ca, đồng ca, tốp ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,800
|
900
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,200
|
600
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
750
|
600
|
300
|
|
- Tam ca, song ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,200
|
600
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
1,050
|
850
|
450
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
750
|
600
|
300
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
450
|
400
|
200
|
|
- Giải cá nhân (đơn ca, ca
ra bộ, tuyên truyền viên, độc tấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,050
|
530
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
380
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
700
|
550
|
300
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
450
|
400
|
150
|
|
- Hòa tấu - nhạc dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
1,800
|
1,500
|
750
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
1,300
|
1,050
|
550
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
550
|
450
|
250
|
|
- Kịch, cải lương (sân khấu,
tiểu phẩm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
2,700
|
2,200
|
1,050
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
1,900
|
1,500
|
750
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,150
|
550
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
850
|
700
|
300
|
|
- Giải thuyết trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
600
|
450
|
250
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
450
|
400
|
150
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
300
|
250
|
100
|
|
- Giải trả lời câu hỏi
tình huống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
600
|
450
|
250
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
450
|
400
|
150
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
300
|
250
|
100
|
|
Số lượng tham dự từ 15
đoàn trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Giải toàn đoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
4,800
|
2,250
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
4,500
|
3,750
|
1,800
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
2,400
|
1,150
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
1,800
|
1,500
|
680
|
b
|
Giải tiết mục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Múa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
2,400
|
1,200
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
2,100
|
1,800
|
900
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,200
|
600
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
- Hợp ca, đồng ca, tốp ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
2,700
|
2,200
|
1,050
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
1,900
|
1,500
|
750
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,150
|
550
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
850
|
700
|
300
|
|
- Tam ca, song ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
1,900
|
1,500
|
750
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,150
|
550
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
600
|
450
|
250
|
|
- Giải cá nhân (đơn ca, ca
ra bộ, tuyên truyền viên, độc tấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
1,800
|
1,500
|
750
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
1,300
|
1,050
|
550
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
550
|
450
|
250
|
|
- Hòa tấu - nhạc dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
1,900
|
1,500
|
750
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
1,300
|
1,050
|
550
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
600
|
450
|
250
|
|
- Kịch, cải lương (sân khấu,
tiểu phẩm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
3,750
|
3,000
|
1,500
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
2,700
|
2,200
|
1,050
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
1,900
|
1,500
|
750
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
2
|
Mức thưởng các cuộc thi
sáng tác kịch bản, diễu hành xe hoa Thông tin lưu động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các cuộc thi sáng tác kịch
bản (Đội tuyên truyền lưu động)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng từ 15 đến dưới
30 kịch bản (45 phút/kịch bản)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
7,500
|
6,000
|
3,000
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
5,250
|
4,500
|
2,250
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
3,750
|
3,000
|
1,500
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,800
|
900
|
|
Số lượng từ 30 kịch bản
trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
10,500
|
8,250
|
4,500
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
7,500
|
6,000
|
3,000
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
5,250
|
4,500
|
2,250
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
2,250
|
1,200
|
b
|
Diễu hành xe hoa Thông
tin lưu động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
2,250
|
1,200
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,800
|
900
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,150
|
600
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
900
|
700
|
400
|
3
|
Mức thưởng các cuộc
thi sáng tác ca khúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng từ 15 đến dưới
30 ca khúc dự thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
9,000
|
7,500
|
3,750
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
4,500
|
2,250
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
4,500
|
3,750
|
1,900
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
2,700
|
2,250
|
850
|
|
Số lượng từ 30 đến dưới
50 ca khúc dự thi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
9,750
|
4,500
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
8,250
|
6,750
|
3,000
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
4,500
|
2,250
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
3,750
|
3,000
|
1,500
|
|
Số lượng từ 50 ca khúc
trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
13,500
|
10,500
|
5,250
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
9,000
|
7,500
|
3,750
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
6,750
|
5,250
|
2,650
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
3,750
|
3,000
|
1,500
|
4
|
Mức thưởng các cuộc
thi sáng tác ảnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng từ 200 đến dưới
500 tác phẩm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
9,000
|
7,500
|
3,750
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
4,500
|
2,250
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
2,700
|
2,250
|
1,150
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
2,700
|
2,250
|
1,150
|
|
Số lượng từ 500 đến dưới
1000 tác phẩm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
10,500
|
8,250
|
4,500
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
7,500
|
6,000
|
3,000
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
5,250
|
4,200
|
2,250
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
2,250
|
1,200
|
|
Số lượng từ 1000 tác phẩm
trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất
|
|
|
|
|
|
|
12,000
|
9,750
|
4,500
|
|
+ Giải nhì
|
|
|
|
|
|
|
8,250
|
6,750
|
3,000
|
|
+ Giải ba
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
4,500
|
2,250
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
3,750
|
3,000
|
1,500
|
5
|
Mức thưởng các hội
thi sinh vật cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Kiểng cổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kiểng cổ (đại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
4,500
|
3,750
|
1,800
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
2,250
|
1,200
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,900
|
900
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,150
|
550
|
|
- Kiểng cổ (trung)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
3,750
|
3,000
|
1,500
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
2,700
|
2,200
|
1,050
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,900
|
1,500
|
750
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
|
- Kiểng cổ (tiểu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
2,700
|
2,200
|
1,050
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,900
|
1,500
|
750
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,150
|
550
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
850
|
700
|
300
|
b
|
Bon sai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bon sai (đại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
2,700
|
2,200
|
1,050
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,900
|
1,500
|
750
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,150
|
550
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
850
|
700
|
300
|
|
- Bon sai (trung)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,800
|
900
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,800
|
1,500
|
750
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
700
|
550
|
300
|
|
- Bon sai (tiểu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,200
|
600
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,050
|
850
|
450
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
750
|
600
|
300
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
450
|
380
|
150
|
c
|
Tiểu cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu cảnh (đại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,800
|
900
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,200
|
600
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
700
|
550
|
300
|
|
- Tiểu cảnh (trung)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,900
|
1,500
|
750
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,050
|
550
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
600
|
450
|
250
|
|
- Tiểu cảnh (tiểu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,050
|
550
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
700
|
550
|
250
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
400
|
300
|
150
|
d
|
Hòn non bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hòn non bộ (đại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
2,250
|
1,200
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,800
|
900
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,150
|
600
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
900
|
700
|
400
|
|
- Hòn non bộ (trung)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,800
|
900
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,200
|
600
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
700
|
550
|
300
|
|
- Hòn non bộ (tiểu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,800
|
1,500
|
750
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,300
|
1,050
|
550
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
550
|
450
|
250
|
e
|
Thư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư pháp (đại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
2,700
|
2,200
|
1,050
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,900
|
1,500
|
750
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,150
|
550
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
850
|
700
|
300
|
|
- Thư pháp (trung)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,800
|
900
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,800
|
1,500
|
750
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
700
|
550
|
300
|
|
- Thư pháp (tiểu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,200
|
600
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,050
|
850
|
450
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
750
|
600
|
300
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
450
|
400
|
150
|
g
|
Mai vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mai vàng (đại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
3,600
|
3,000
|
1,500
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
2,700
|
2,200
|
1,150
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,800
|
1,500
|
750
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
1,050
|
900
|
450
|
|
- Mai vàng (trung)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
2,250
|
1,200
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,800
|
900
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,150
|
600
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
900
|
700
|
400
|
|
- Mai vàng (tiểu hoặc
bonsai)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,800
|
900
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,150
|
600
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
700
|
550
|
300
|
h
|
Phong lan (4 loại nhập,
1 nội địa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phong lan (đại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (5)
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,050
|
550
|
|
+ HC bạc (5)
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
+ HC đồng (5)
|
|
|
|
|
|
|
700
|
550
|
250
|
|
+ Giải khuyến khích (15)
|
|
|
|
|
|
|
700
|
500
|
150
|
|
- Phong lan (trung)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
|
+ HC bạc
|
|
|
|
|
|
|
750
|
600
|
300
|
|
+ HC đồng
|
|
|
|
|
|
|
550
|
450
|
250
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
300
|
250
|
150
|
|
- Phong lan (tiểu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng
|
|
|
|
|
|
|
850
|
700
|
300
|
|
+ HC bạc
|
|
|
|
|
|
|
600
|
450
|
250
|
|
+ HC đồng
|
|
|
|
|
|
|
380
|
300
|
150
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
250
|
200
|
100
|
I
|
Hoa đẹp các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoa đẹp các loại (đại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,800
|
900
|
|
+ HC bạc
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,200
|
600
|
|
+ HC đồng
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
700
|
550
|
300
|
|
- Hoa đẹp các loại (trung)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng
|
|
|
|
|
|
|
1,900
|
1,500
|
750
|
|
+ HC bạc
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,050
|
550
|
|
+ HC đồng
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
600
|
450
|
250
|
|
- Hoa đẹp các loại (tiểu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,050
|
550
|
|
+ HC bạc
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
+ HC đồng
|
|
|
|
|
|
|
700
|
550
|
250
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
400
|
300
|
150
|
k
|
Hoa quả tạo hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoa quả tạo hình (đại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
5,250
|
4,500
|
2,250
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
3,750
|
3000
|
1,500
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
2,700
|
2,250
|
1,150
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,200
|
600
|
|
- Hoa quả tạo hình (trung)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
4,500
|
3,750
|
1,800
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
2,250
|
1,200
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,900
|
900
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,150
|
550
|
|
- Hoa quả tạo hình (tiểu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng (1)
|
|
|
|
|
|
|
3,150
|
2,250
|
1,300
|
|
+ HC bạc (1)
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,800
|
900
|
|
+ HC đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,150
|
600
|
|
+ Giải khuyến khích (3)
|
|
|
|
|
|
|
1,000
|
750
|
400
|
l
|
Cây khô mỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây khô mỹ thuật (đại)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
2,250
|
1,200
|
|
+ HC bạc
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,800
|
900
|
|
+ HC đồng
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,150
|
600
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
900
|
700
|
400
|
|
- Cây khô mỹ thuật (trung)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,800
|
900
|
|
+ HC bạc
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,150
|
600
|
|
+ HC đồng
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
700
|
550
|
300
|
|
- Cây khô mỹ thuật (tiểu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ HC vàng
|
|
|
|
|
|
|
1,800
|
1,500
|
750
|
|
+ HC bạc
|
|
|
|
|
|
|
1,200
|
1,000
|
450
|
|
+ HC đồng
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
550
|
400
|
250
|
6
|
Giải thưởng của lĩnh vực
h.động Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Thi viết, trả lời các
câu hỏi dành cho người lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giải cá nhân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất (1)
|
|
|
|
|
|
|
3,750
|
3,000
|
1,500
|
|
+ Giải nhì (2)
|
|
|
|
|
|
|
1,800
|
1,500
|
750
|
|
+ Giải ba (3)
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
250
|
200
|
100
|
|
- Giải tập thể (từ 3 đến
5 giải):
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
|
- Giải người cao tuổi
nhất, người thấp tuổi nhất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải cao tuổi nhất
|
|
|
|
|
|
|
450
|
400
|
250
|
|
+ Giải thấp tuổi nhất
|
|
|
|
|
|
|
450
|
400
|
250
|
b
|
Kể chuyện có minh họa
(dành cho người lớn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải cá nhân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất (1 giải)
|
|
|
|
|
|
|
3,750
|
3,000
|
1,500
|
|
+ Giải nhì (2 giải)
|
|
|
|
|
|
|
1,800
|
1,500
|
750
|
|
+ Giải ba (3 giải)
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
250
|
200
|
100
|
|
- Giải tập thể (từ 1 đến
5 giải):
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
|
- Giải người cao tuổi
nhất, người thấp tuổi nhất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải cao tuổi nhất
|
|
|
|
|
|
|
450
|
400
|
250
|
|
+ Giải thấp tuổi nhất
|
|
|
|
|
|
|
450
|
400
|
250
|
c
|
Thi bài viết, trả lời
câu hỏi (dành cho thiếu nhi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải cá nhân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất (1 giải)
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
|
+ Giải nhì (2 giải)
|
|
|
|
|
|
|
750
|
600
|
300
|
|
+ Giải ba (3 giải)
|
|
|
|
|
|
|
550
|
450
|
250
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
150
|
1500
|
50
|
|
- Giải tập thể (từ 1 đến
6 giải):
|
|
|
|
|
|
|
450
|
400
|
200
|
d
|
Vẽ tranh theo sách, kể
chuyện theo sách (dành cho thiếu nhi) (tính riêng cho từng khối: mẫu giáo, cấp
I và cấp II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải cá nhân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất (1 giải)
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
|
+ Giải nhì (2 giải)
|
|
|
|
|
|
|
750
|
600
|
300
|
|
+ Giải ba (3 giải)
|
|
|
|
|
|
|
550
|
450
|
250
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
150
|
150
|
50
|
|
- Giải tập thể (4 giải):
|
|
|
|
|
|
|
450
|
400
|
200
|
e
|
Kể chuyện minh họa
(dành cho thiếu nhi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải cá nhân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất (1 giải)
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
|
+ Giải nhì (2 giải)
|
|
|
|
|
|
|
750
|
600
|
300
|
|
+ Giải ba (3 giải)
|
|
|
|
|
|
|
550
|
450
|
250
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
150
|
150
|
50
|
|
- Giải tập thể (4 giải):
|
|
|
|
|
|
|
450
|
400
|
200
|
f
|
Viết cảm nhận về sách
dành cho bạn đọc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải cá nhân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giải nhất (1 giải)
|
|
|
|
|
|
|
1,150
|
900
|
450
|
|
+ Giải nhì (2 giải)
|
|
|
|
|
|
|
750
|
600
|
300
|
|
+ Giải ba (3 giải)
|
|
|
|
|
|
|
550
|
450
|
250
|
|
+ Giải khuyến khích
|
|
|
|
|
|
|
150
|
150
|
50
|
B
|
Về
sự nghiệp thể dục thể thao (chi khen thưởng các giải thi đấu phong trào)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giải
tập thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Môn bóng đá sân lớn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hạng nhất (1 giải)
|
|
|
|
|
|
|
4,500
|
3,750
|
1,800
|
|
+ Hạng nhì (1 giải)
|
|
|
|
|
|
|
3,150
|
2,550
|
1,350
|
|
+ Hạng ba (1 giải)
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,900
|
900
|
|
+ Giải phong cách (1 giải)
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,000
|
500
|
|
+ Vua phá lưới (1 giải)
|
|
|
|
|
|
|
600
|
400
|
200
|
|
+ Cầu thủ xuất sắc (1 giải)
|
|
|
|
|
|
|
600
|
400
|
200
|
2
|
Môn đua thuyền (thuyền
tiêu chuẩn từ 17 vận động viên đến 22 vận động viên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hạng nhất (1 giải)
|
|
|
|
|
|
|
4,500
|
3,750
|
1,800
|
|
+ Hạng nhì (1 giải)
|
|
|
|
|
|
|
3,150
|
2,550
|
1,350
|
|
+ Hạng ba (1 giải)
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,900
|
900
|
3
|
Môn đua thuyền (từ 16 vận
động viên trở xuống)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hạng nhất (1 giải)
|
|
|
|
|
|
|
4,000
|
3,500
|
1,600
|
|
+ Hạng nhì (1 giải)
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
2,300
|
1,200
|
|
+ Hạng ba (1 giải)
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
1,600
|
800
|
4
|
Môn bóng chuyền, bóng đá
mini, …. (môn có số lượng 6 vận động viên đến 12 vận động viên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hạng nhất
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
2,250
|
1,200
|
|
+ Hạng nhì
|
|
|
|
|
|
|
2,250
|
1,800
|
900
|
|
+ Hạng ba
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,200
|
600
|
|
+ Giải phong cách
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
550
|
5
|
Môn bóng bàn, cầu long, quần
vợt, đá cầu ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hạng nhất
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
1,200
|
600
|
|
+ Hạng nhì
|
|
|
|
|
|
|
1,130
|
900
|
450
|
|
+ Hạng ba
|
|
|
|
|
|
|
750
|
600
|
300
|
6
|
Hỗ trợ cho các đội tham
gia biểu diễn liên hoan võ thuật chào mừng các ngày lễ lớn, mừng Đảng, mừng
Xuân …
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
2,000
|
1,000
|
II
|
Giải
đồng đội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Môn bóng bàn, cầu long, quần
vợt, đá cầu ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hạng nhất
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,050
|
550
|
|
+ Hạng nhì
|
|
|
|
|
|
|
1,050
|
850
|
450
|
|
+ Hạng ba
|
|
|
|
|
|
|
750
|
600
|
300
|
2
|
Cờ vua, cờ tướng, võ thuật,
xe đạp …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hạng nhất
|
|
|
|
|
|
|
1,350
|
1,050
|
550
|
|
+ Hạng nhì
|
|
|
|
|
|
|
1,050
|
850
|
450
|
|
+ Hạng ba
|
|
|
|
|
|
|
750
|
600
|
300
|
III
|
Giải
cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải đơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy chương vàng
|
|
|
|
|
|
|
600
|
450
|
250
|
|
- Huy chương bạc
|
|
|
|
|
|
|
450
|
400
|
200
|
|
- Huy chương đồng
|
|
|
|
|
|
|
300
|
250
|
150
|
2
|
Giải đôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Huy chương vàng
|
|
|
|
|
|
|
900
|
750
|
400
|
|
- Huy chương bạc
|
|
|
|
|
|
|
750
|
600
|
300
|
|
- Huy chương đồng
|
|
|
|
|
|
|
450
|
400
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND9 quy định mức chi cho hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 quy định mức chi cho hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương
1.454
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|