|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
62/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Ninh
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
62/2013/NQ-HĐND
|
Thanh
Hóa, ngày 12 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003
của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về
việc Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa
phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày
25 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về Xây dựng Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; Thông tư số
90/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn xây
dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2986/QĐ-BTC
ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc Giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước 2014 cho tỉnh Thanh Hóa;
Sau khi xem xét Tờ trình số
106/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về Dự
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân
sách cấp tỉnh năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 381/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm
2013 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách
địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014, theo nguyên tắc
xây dựng dự toán và nội dung như Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, với các nội dung chủ yếu sau đây:
A. NGUYÊN TẮC CHUNG XÂY DỰNG DỰ
TOÁN:
1. Xây dựng dự toán thu NSNN tích
cực, phản ánh sát hoạt động tài chính các doanh nghiệp; bố trí dự toán chi chặt
chẽ, tiết kiệm, cơ cấu lại các chương trình, nhiệm vụ; đảm bảo các nhiệm vụ chi
cần thiết, nhằm ổn định kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng; kiểm soát
lạm phát, hướng tới mục tiêu tăng trưởng.
2. Dự toán năm 2014 được xây dựng
trên hệ thống định mức phân bổ dự toán theo Nghị quyết số 166/2010/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, kỳ họp thứ 18 về định
mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương, ổn định đến năm 2015; Nghị
quyết số 167/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 về việc quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm(%) phân chia các khoản thu giữa các
cấp ngân sách giai đoạn 2011 - 2015; cơ chế tự chủ tự chịu trách nhiệm theo
Nghị định 130/CP đối với các cơ quan quản lý hành chính, Nghị định 43/CP đối
với các đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Thực hiện chi ngân sách nhà nước
theo định hướng của Trung ương: Ưu tiên bố trí chi trả nợ; bố trí kinh phí các
chương trình mục tiêu Quốc gia, sự nghiệp giáo dục và đào tạo, sự nghiệp khoa
học công nghệ, dự phòng ngân sách và bổ sung Quỹ dự trữ tài chính không thấp
hơn dự toán Trung ương giao. Bố trí kinh phí chi thường xuyên, tiết kiệm, hiệu
quả, ưu tiên đảm bảo chế độ cho con người và các chính sách an sinh xã hội. Đảm
bảo kinh phí cho các chính sách phát triển kinh tế xã hội địa phương đã ban
hành.
4. Đối với các xã đã hoàn thành xây
dựng nông thôn mới tiếp tục được hưởng 100% tiền sử dụng đất để đầu tư xây dựng
kết cấu hạ tầng (theo Nghị quyết số 167/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, kỳ họp thứ 18 về phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách
giai đoạn 2011-2015).
5. Toàn bộ số thu phạt vi phạm hành
chính được hưởng theo phân cấp, thu cấp quyền khai thác khoáng sản được phản
ánh vào cân đối ngân sách (sự nghiệp kinh tế) và quản lý sử dụng theo các quy
định hiện hành.
6. Thực hiện tiết kiệm 10% chi
thường xuyên, 35% viện phí, 40% học phí, 50% tăng thu ngân sách địa phương và
các nguồn huy động theo quy định để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền
lương.
B. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014:
I. Dự toán thu ngân sách nhà
nước năm 2014:
|
5.598.000
triệu đồng
|
(Chi tiết tại biểu số 02 đính kèm)
1 .Thu nội địa:
|
5.180.000
triệu đồng
|
2. Thu thuế xuất nhập khẩu:
|
418.000
triệu đồng
|
II. Nguồn thu ngân sách địa
phương năm 2014:
|
18.517.511
triệu đồng
|
1. Thu nội địa điều tiết ngân
sách địa phương:
|
5.130.040
triệu đồng
|
2. Bổ sung từ ngân sách Trung
ương:
|
13.243.575
triệu đồng
|
3. Thu từ nguồn huy động học phí,
viện phí, tiết kiệm chi, chuyển nguồn:
|
98.296
triệu đồng
|
4. Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu
đãi kiên cố hóa giao thông, kênh mương, hạ tầng làng nghề:
|
45.600
triệu đồng
|
III. Phân bổ dự toán chi ngân
sách địa phương năm 2014:
(Chi tiết tại biểu số 03 đính
kèm).
|
18.517.511
triệu đồng
|
1. Chi đầu tư phát triển:
|
2.762.900
triệu đồng
|
2. Chi thường xuyên:
|
14.393.719
triệu đồng
|
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính:
|
3.230
triệu đồng
|
4. Chi dự phòng ngân sách các
cấp:
|
308.040
triệu đồng
|
5. Chi nguồn Trung ương bổ sung
vốn sự nghiệp:
|
332.889
triệu đồng
|
6. Chi chương trình mục tiêu Quốc
gia:
|
716.733
triệu đồng
|
C. THU - CHI NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN:
(Chi tiết tại biểu số 04, 05, 06,
07, 08 đính kèm)
1. Thu NSNN trên địa bàn do cấp
huyện thu:
|
2.067.737
triệu đồng
|
2. Thu điều tiết thuế, phí:
|
1.691.628
triệu đồng
|
3. Chi Ngân sách huyện xã:
|
9.986.937
triệu đồng
|
4. Trợ cấp từ ngân sách cấp trên:
|
8.295.309
triệu đồng
|
D. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH:
(Chi tiết tại biểu số 09 đính kèm)
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
|
8.530.574
triệu đồng
|
I. Chi đầu tư phát triển:
|
2.209.300
triệu đồng
|
1. Chi từ nguồn cân đối NSĐP:
|
793.000
triệu đồng
|
2. Chi thanh toán dự án vay vốn
Kho bạc Nhà nước:
|
200.000
triệu đồng
|
3. Chi hỗ trợ DN cung cấp sản
phẩm công ích:
|
5.000
triệu đồng
|
4. Chi đầu tư từ nguồn Trung ương
bổ sung có mục tiêu:
|
1.211.300
triệu đồng
|
II. Chi thường xuyên:
|
5.120.219
triệu đồng
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính:
|
3.230
triệu đồng
|
IV. Chi dự phòng:
|
148.203
triệu đồng
|
V. Chi vốn sự nghiệp Trung
ương bổ sung (phần giao sau):
|
332.889
triệu đồng
|
VI. Chi chương trình MTQG
|
716.733
triệu đồng
|
1. Vốn đầu tư phát triển:
|
393.240
triệu đồng
|
2. Vốn sự nghiệp:
|
323.493
triệu đồng
|
E. THU - CHI TỪ NGUỒN VAY
KBNN:
|
200.000
triệu đồng
|
F. THU - CHI KHÔNG CÂN ĐỐI
QUẢN LÝ QUA NSNN:
|
|
1. Thu không cân đối quản lý qua
NSNN (thu xổ số):
|
14.000
triệu đồng
|
2. Chi không cân đối quản lý qua
NSNN (thu xổ số):
|
14.000
triệu đồng
|
- Kinh phí tăng cường vật chất y
tế xã:
|
14.000
triệu đồng
|
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các
quy định hiện hành của pháp luật, ban hành quyết định về Dự toán thu ngân sách
nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm
2014. Phân bổ chi tiết vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung, vốn chương trình mục
tiêu Quốc gia; chương trình mục tiêu địa phương; giao sớm cho các đơn vị, các
chủ đầu tư triển khai thực hiện. Thường xuyên chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc các
ngành, các địa phương, đơn vị tổ chức, thực hiện; đảm bảo công khai dự toán
đúng quy định.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong
phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCTN, VPCP;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đại biểu QH, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- MTTQ tỉnh và các Đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- VP Tỉnh ủy, VP HĐND, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, CT HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Mai Văn Ninh
|
Biểu 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
SỐ
TT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN 2014
|
GHI
CHÚ
|
A
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
5.598.000
|
|
1
|
Thu nội địa (Không kể thu vay)
|
5.180.000
|
|
-
|
Thu nội địa (Không tính tiền SDĐ)
|
4.380.000
|
|
-
|
Tiền sử dụng đất
|
800.000
|
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
418.000
|
|
B
|
THU
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
18.517.511
|
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
theo phân cấp
|
5.130.040
|
|
2
|
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi
kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề
|
45.600
|
|
3
|
Thu từ nguồn huy động HP, VP,
tiết kiệm chi, chuyển nguồn
|
98.296
|
|
4
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
13.243.575
|
|
-
|
Ổn định trợ cấp cân đối
|
6.503.416
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện CCTL 830.000,
1.150.000 đ/tháng
|
3.768.305
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2.971.854
|
|
C
|
CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
18.517.511
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.762.900
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
14.393.719
|
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
|
4
|
Dự phòng
|
308.040
|
|
5
|
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự
nghiệp
|
332.889
|
|
6
|
Chương trình MTQG
|
716.733
|
|
D
|
THU
- CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN
|
200.000
|
|
E
|
THU
CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NN
|
14.000
|
|
1
|
Thu - Chi từ nguồn thu xổ số
|
14.000
|
|
Biểu 02
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN 2014
|
GHI
CHÚ
|
A
|
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
5.598.000
|
|
I
|
Thu nội địa
|
5.180.000
|
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước
Trung ương
|
1.380.000
|
|
2
|
Thu từ DNNN Địa phương (Trừ thu
xổ số)
|
165.000
|
|
3
|
Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
802.000
|
|
4
|
Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
960.000
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
285.000
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
40.000
|
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
155.000
|
|
8
|
Thu phí và lệ phí
|
70.000
|
|
9
|
Tiền sử dụng đất
|
800.000
|
|
10
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
36.000
|
|
11
|
Thu tại xã
|
120.000
|
|
12
|
Thu khác
|
162.000
|
|
T.
đó
|
Thu phạt VPHC trong lĩnh vực
ATGT
|
40.000
|
|
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
42.000
|
|
13
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
205.000
|
|
II
|
Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải
quan thu
|
418.000
|
|
B
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSĐP
|
18.517.511
|
|
1
|
Các khoản thu trên địa bàn được
cân đối NSĐP
|
5.130.040
|
|
2
|
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi
kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề
|
45.600
|
|
3
|
Thu từ nguồn huy động HP, VP,
tiết kiệm chi, chuyển nguồn
|
98.296
|
|
4
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
13.243.575
|
|
-
|
Ổn định trợ cấp cân đối
|
6.503.416
|
|
-
|
Bổ sung thực hiện CCTL 830.000,
1.150.000 đ/tháng
|
3.768.305
|
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2.971.854
|
|
C
|
THU
- CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN
|
200.000
|
|
D
|
THU
KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
14.000
|
|
1
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
14.000
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán 2014
|
Tổng
số
|
Chi
tiết
|
Dự
toán cấp tỉnh
|
Dự
toán huyện, xã
|
A
|
Chi
cân đối NSĐP
|
18.517.511
|
8.530.574
|
9.986.937
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.762.900
|
2.209.300
|
553.600
|
1
|
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP
|
1.346.600
|
793.000
|
553.600
|
a
|
Chi XDCB tập trung (Vốn trong
nước)
|
501.000
|
501.000
|
|
b
|
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng
đất
|
800.000
|
246.400
|
553.600
|
-
|
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất
|
50.000
|
50.000
|
|
-
|
Chi trả nợ vay KBNN
|
100.000
|
100.000
|
|
-
|
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển
|
96.400
|
96.400
|
|
c
|
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển
từ nguồn thu nợ cấp huyện
|
45.600
|
45.600
|
|
2
|
Chi thanh toán dự án vay vốn KBNN
|
200.000
|
200.000
|
|
3
|
Chi hỗ trợ các DN cung cấp sản
phẩm công ích
|
5.000
|
5.000
|
|
4
|
Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu
|
1.211.300
|
1.211.300
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
14.393.719
|
5.120.219
|
9.273.500
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.384.700
|
1.168.840
|
215.860
|
2
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
220.035
|
88.328
|
131.707
|
3
|
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy
nghề
|
6.790.650
|
1.725.805
|
5.064.845
|
Tr.đó
|
Chi viện trợ cho tỉnh Hủa phăn
- Lào (Trường chính trị)
|
17.000
|
17.000
|
|
4
|
Chi SN Y tế
|
1.503.307
|
1.016.772
|
486.535
|
5
|
Chi SN khoa học và công nghệ
|
40.311
|
39.351
|
960
|
6
|
Chi SN Văn hóa thông tin
|
144.509
|
102.945
|
41.564
|
7
|
Chi SN thể dục thể thao
|
132.237
|
106.150
|
26.087
|
8
|
Chi SN phát thanh truyền hình
|
60.570
|
21.873
|
38.697
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
860.778
|
93.093
|
767.685
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
2.838.434
|
576.032
|
2.262.402
|
11
|
Chi quốc phòng địa phương
|
252.800
|
123.765
|
129.035
|
12
|
Chi an ninh địa phương
|
129.995
|
37.265
|
92.730
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
35.393
|
20.000
|
15.393
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
3.230
|
3.230
|
|
IV
|
Dự phòng NS các cấp
|
308.040
|
148.203
|
159.837
|
V
|
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự
nghiệp (phần giao sau)
|
332.889
|
332.889
|
|
VI
|
Chương trình MTQG
|
716.733
|
716.733
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
393.240
|
393.240
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
323.493
|
323.493
|
|
B
|
Thu
- chi từ nguồn vốn vay KBNN
|
200.000
|
200.000
|
|
C
|
Chi
không cân đối quản lý qua NSNN
|
14.000
|
14.000
|
|
1
|
Chi từ nguồn xổ số (Tăng cường cơ
sở vật chất y tế xã)
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
BIỂU TỔNG HỢP
CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Tên
huyện
|
Thu
NSNN năm 2014
|
Tổng
chi Ngân sách Huyện xã
|
T.kiệm
10% chi TX và 40% HP CCTL
|
Tổng
chi Ngân sách Huyện xã (Trừ TK)
|
Bổ
sung trợ cấp CĐ ngân sách Năm 2014
|
Tổng
Thu NSNN
|
Điều
tiết N/sách huyện
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3-4
|
6=5-2
|
|
Tổng số:
|
2.067.737
|
1.691.628
|
10.082.449
|
95.512
|
9.986.937
|
8.295.309
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
795.945
|
481.530
|
791.320
|
7.696
|
783.624
|
302.094
|
2
|
Sầm Sơn
|
77.166
|
50.397
|
160.396
|
1.987
|
158.409
|
108.012
|
3
|
Bỉm Sơn
|
114.143
|
101.805
|
159.974
|
2.638
|
157.336
|
55.531
|
4
|
Hà Trung
|
63.157
|
61.201
|
317.580
|
2.870
|
314.710
|
253.509
|
5
|
Nga Sơn
|
58.479
|
54.183
|
365.592
|
3.890
|
361.702
|
307.519
|
6
|
Hậu Lộc
|
40.514
|
40.083
|
402.377
|
4.471
|
397.906
|
357.8241
|
7
|
Hoằng Hóa
|
76.681
|
76.457
|
550.719
|
5.864
|
544.855
|
468.399
|
8
|
Quảng Xương
|
81.906
|
80.435
|
530.077
|
5.699
|
524.378
|
443.943
|
9
|
Tĩnh Gia
|
128.226
|
125.932
|
593.641
|
6.757
|
586.884
|
460.951
|
10
|
Nông Cống
|
50.171
|
49.596
|
392.505
|
4.207
|
388.299
|
338.702
|
11
|
Đông Sơn
|
52.122
|
50.823
|
230.327
|
2.707
|
227.620
|
176.796
|
12
|
Triệu Sơn
|
38.293
|
38.002
|
447.750
|
4.702
|
443.048
|
405.046
|
13
|
Thọ Xuân
|
78.571
|
78.055
|
541.041
|
5.347
|
535.694
|
457.639
|
14
|
Yên Định
|
99.868
|
97.932
|
416.365
|
3.853
|
412.512
|
314.580
|
15
|
Thiệu Hóa
|
56.004
|
55.522
|
352.886
|
4.018
|
348.869
|
293.347
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
24.691
|
24.307
|
250.278
|
2.156
|
248.122
|
223.814
|
17
|
Thạch Thành
|
30.019
|
28.311
|
405.589
|
3.290
|
402.300
|
373.989
|
18
|
Cẩm Thủy
|
29.698
|
29.114
|
314.468
|
2.616
|
311.852
|
282.738
|
19
|
Ngọc Lặc
|
39.091
|
38.353
|
421.551
|
3.205
|
418.346
|
379.994
|
20
|
Như Thanh
|
25.258
|
24.475
|
343.891
|
2.438
|
341.452
|
316.977
|
21
|
Lang Chánh
|
5.726
|
5.638
|
231.559
|
1.732
|
229.827
|
224.189
|
22
|
Bá Thước
|
23.593
|
22.673
|
421.437
|
2.984
|
418.453
|
395.780
|
23
|
Quan Hóa
|
11.599
|
11.519
|
263.722
|
2.047
|
261.675
|
250.156
|
24
|
Thường Xuân
|
26.459
|
25.962
|
405.266
|
2.709
|
402.557
|
376.595
|
25
|
Như Xuân
|
22.782
|
21.914
|
321.945
|
2.314
|
319.631
|
297.717
|
26
|
Mường Lát
|
4.428
|
4.428
|
197.950
|
1.567
|
196.384
|
191.956
|
27
|
Quan Sơn
|
13.147
|
12.981
|
252.242
|
1.750
|
250.492
|
237.511
|
Biểu 05
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
TÊN
HUYỆN
|
Tổng
thu NSNN năm 2014
|
Trong
đó
|
Cục
thuế thu
|
Gồm
|
Huyện, TX, TP thu
|
Gồm
|
Thuế
môn bài
|
Thuế
tài nguyên
|
Tiền
thuê đất
|
Thu
cấp quyền KTKS
|
Phí
BV MT KTKS
|
Phí
nước thải SH
|
Thu
từ khối DNNN
|
Thuế
CTN NQD
|
Thuế
Thu nhập CN
|
Thu
tiền SD đất
|
Thuế
SD đất phi NN
|
Thu
tiền thuê đất
|
Lệ
phí trước bạ
|
Phí
và LP
|
Phí
BVMT KTKS
|
Thu
cấp quyền KTKS
|
Thu
tại xã
|
Thu
khác NSH
|
|
Tổng
số:
|
2.067.737
|
130.494
|
2.514
|
53.850
|
25.620
|
25.450
|
18.700
|
4.360
|
1.937.243
|
16.560
|
540.100
|
71.060
|
800.000
|
40.000
|
10.380
|
285.000
|
9.180
|
13.020
|
16.550
|
120.000
|
15.393
|
1
|
Tp Thanh Hóa
|
795.945
|
29.495
|
1.411
|
2.921
|
19.484
|
1.164
|
1.195
|
3.320
|
766.450
|
3.000
|
190.000
|
35.000
|
365.000
|
14.200
|
3.800
|
126.500
|
2.200
|
2.000
|
3.150
|
18.000
|
3.600
|
2
|
TX Sầm Sơn
|
77.166
|
966
|
89
|
|
197
|
|
|
680
|
76.200
|
5.500
|
23.800
|
2.300
|
35.000
|
1.650
|
800
|
5.300
|
300
|
|
|
850
|
700
|
3
|
TX Bỉm Sơn
|
114.143
|
31.243
|
107
|
18.504
|
2.519
|
643
|
9.110
|
360
|
82.900
|
450
|
39.000
|
2.800
|
20.000
|
1.700
|
1.000
|
11.950
|
430
|
1.270
|
800
|
2.500
|
1.000
|
4
|
H. Hà Trung
|
63.157
|
3.589
|
46
|
662
|
529
|
1.919
|
433
|
|
59.568
|
800
|
13.000
|
1.800
|
25.000
|
1.100
|
300
|
6.100
|
220
|
1.480
|
1.500
|
7.600
|
668
|
5
|
H. Nga Sơn
|
58.479
|
269
|
25
|
|
147
|
82
|
15
|
|
58.210
|
3.800
|
11.200
|
1.750
|
25.000
|
1.200
|
550
|
7.200
|
440
|
610
|
410
|
5.300
|
750
|
6
|
H. Hậu Lộc
|
40.514
|
414
|
31
|
130
|
33
|
100
|
120
|
|
40.100
|
200
|
10.500
|
1.700
|
15.000
|
1.400
|
200
|
5.450
|
450
|
300
|
200
|
4.300
|
400
|
7
|
H. Hoằng Hóa
|
76.681
|
226
|
35
|
80
|
111
|
|
|
|
76.455
|
5
|
20.700
|
2.250
|
30.000
|
2.200
|
350
|
11.400
|
250
|
450
|
|
8.500
|
350
|
8
|
Quảng Xương
|
81.906
|
706
|
34
|
210
|
342
|
|
120
|
|
81.200
|
30
|
22.600
|
2.900
|
35.000
|
1.950
|
220
|
10.800
|
225
|
325
|
3.000
|
3.600
|
550
|
9
|
H. Tĩnh Gia
|
128.226
|
16.981
|
249
|
8.313
|
408
|
4.916
|
3.095
|
|
111.245
|
65
|
23.500
|
2.600
|
60.000
|
2.350
|
180
|
13.000
|
330
|
720
|
|
8.000
|
500
|
10
|
H. Nông Cống
|
50.171
|
5.036
|
38
|
2.811
|
169
|
698
|
1.320
|
|
45.135
|
5
|
10.600
|
1.000
|
15.000
|
550
|
30
|
8.550
|
350
|
550
|
500
|
7.500
|
500
|
11
|
H. Đông Sơn
|
52.122
|
2.892
|
38
|
20
|
305
|
1.634
|
895
|
|
49.230
|
100
|
10.300
|
1.300
|
25.000
|
730
|
50
|
6.450
|
180
|
770
|
1.000
|
3.000
|
350
|
12
|
H. Triệu Sơn
|
38.293
|
1.103
|
31
|
|
172
|
|
900
|
|
37.190
|
30
|
9.000
|
1.500
|
10.000
|
1.800
|
140
|
9.000
|
400
|
500
|
270
|
4.300
|
250
|
13
|
H. Thọ Xuân
|
78.571
|
1.296
|
46
|
145
|
639
|
466
|
|
|
77.275
|
|
18.000
|
2.000
|
30.000
|
3.300
|
175
|
11.800
|
830
|
120
|
|
10.500
|
550
|
14
|
H. Yên Định
|
99.868
|
2.043
|
37
|
490
|
189
|
1.092
|
235
|
|
97.825
|
5
|
24.700
|
2.500
|
40.000
|
2.650
|
1.500
|
9.470
|
440
|
1.060
|
2.000
|
12.000
|
1.500
|
15
|
H. Thiệu Hóa
|
56.004
|
84
|
23
|
|
61
|
|
|
|
55.920
|
50
|
13.000
|
1.400
|
25.000
|
1.920
|
550
|
6.850
|
250
|
1.200
|
400
|
5.000
|
300
|
16
|
H. Vĩnh Lộc
|
24.691
|
981
|
24
|
518
|
85
|
324
|
30
|
|
23.710
|
|
5.000
|
1.100
|
10.000
|
530
|
260
|
3.450
|
80
|
180
|
260
|
2.600
|
250
|
17
|
Thạch Thành
|
30.019
|
4.084
|
34
|
245
|
38
|
3.652
|
115
|
|
25.935
|
|
10.800
|
950
|
2.000
|
550
|
25
|
5.600
|
260
|
100
|
500
|
4.900
|
250
|
18
|
H. Cầm Thủy
|
29.698
|
878
|
26
|
127
|
23
|
647
|
55
|
|
28.820
|
|
8.300
|
1.400
|
8.000
|
60
|
90
|
4.100
|
235
|
235
|
700
|
4.950
|
750
|
19
|
H. Ngọc Lặc
|
39.091
|
2.116
|
33
|
262
|
57
|
1.439
|
325
|
|
36.975
|
15
|
16.400
|
1.700
|
10.000
|
50
|
20
|
4.950
|
175
|
165
|
300
|
3.000
|
200
|
20
|
H. Như Thanh
|
25.258
|
3.033
|
28
|
1.065
|
16
|
1.444
|
480
|
|
22.225
|
5
|
5.300
|
530
|
10.000
|
|
90
|
3.250
|
425
|
525
|
400
|
1.400
|
300
|
21
|
Lang Chánh
|
5.726
|
416
|
12
|
30
|
7
|
172
|
195
|
|
5.310
|
500
|
3.200
|
160
|
|
|
|
1.150
|
25
|
25
|
40
|
|
210
|
22
|
H. Bá Thước
|
23.593
|
6.318
|
23
|
4.130
|
28
|
2.137
|
|
|
17.275
|
|
10.300
|
650
|
2.000
|
30
|
5
|
3.200
|
70
|
40
|
130
|
500
|
350
|
23
|
H. Quan Hóa
|
11.599
|
174
|
19
|
|
13
|
142
|
|
|
11.425
|
|
8.700
|
200
|
|
|
5
|
1.900
|
60
|
120
|
40
|
|
400
|
24
|
Thường Xuân
|
26.459
|
13.414
|
27
|
12.430
|
12
|
925
|
20
|
|
13.045
|
|
7.000
|
600
|
2.000
|
30
|
5
|
2.600
|
310
|
100
|
300
|
|
100
|
25
|
H. Như Xuân
|
22.782
|
2.437
|
24
|
727
|
32
|
1.612
|
42
|
|
20.345
|
700
|
13.400
|
700
|
1.000
|
50
|
15
|
2.450
|
130
|
100
|
500
|
1.000
|
300
|
26
|
H. Mường Lát
|
4.428
|
38
|
7
|
30
|
1
|
|
|
|
4.390
|
|
3.400
|
70
|
|
|
|
730
|
20
|
20
|
|
|
150
|
27.
|
H. Quan Sơn
|
13.147
|
262
|
17
|
|
3
|
242
|
|
|
12.885
|
1.300
|
8.400
|
200
|
|
|
20
|
1.800
|
95
|
55
|
150
|
700
|
165
|
Biểu: 06
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP
NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
TÊN HUYỆN
|
THU NSNN HX NĂM 2014
|
Trong đó
|
Tổng thu NSNN năm 2014
|
Điều tiết
|
Cục thuế thu
|
Huyện, TX, TP thu
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
NS cấp huyện, xã
|
Trong đó
|
Tổng NSNN
|
Điều tiết
|
Tổng NSNN
|
Điều tiết
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện, xã
|
Trong đó
|
NS cấp tỉnh
|
NS cấp huyện, xã
|
Trong đó
|
NS c.huyện
|
NS c.xã
|
NS c.huyện
|
NS c.xã
|
|
Tổng số:
|
2.067.737
|
376.109
|
1.691.628
|
1.164.430
|
527.198
|
130.494
|
20.428
|
110.066
|
89.827
|
20.239
|
1.937.243
|
355.681
|
1.581.562
|
1.074.603
|
506.959
|
1
|
TP
Thanh Hóa
|
795.945
|
314.415
|
481.530
|
366.431
|
115.099
|
29.495
|
8.259
|
21.236
|
16.512
|
4.724
|
766.450
|
306.156
|
460.294
|
349.919
|
110.375
|
2
|
TX
Sầm Sơn
|
77.166
|
26.769
|
50.397
|
38.578
|
11.819
|
966
|
79
|
887
|
848
|
39
|
76.200
|
26.690
|
49.510
|
37.730
|
11.780
|
3
|
TX
Bỉm Sơn
|
114.143
|
12.338
|
101.805
|
86.029
|
15.776
|
31.243
|
1.265
|
29.978
|
25.638
|
4.341
|
82.900
|
11.073
|
71.827
|
60.392
|
11.435
|
4
|
H.
Hà Trung
|
63.157
|
1.956
|
61.201
|
35.430
|
25.771
|
3.589
|
979
|
2.610
|
1.755
|
855
|
59.568
|
977
|
58.591
|
33.675
|
24.916
|
5
|
H.
Nga Sơn
|
58.479
|
4.296
|
54.183
|
31.726
|
22.457
|
269
|
92
|
177
|
117
|
60
|
58.210
|
4.204
|
54.006
|
31.609
|
22.397
|
6
|
H.
Hậu Lộc
|
40.514
|
431
|
40.083
|
23.648
|
16.435
|
414
|
53
|
361
|
276
|
85
|
40.100
|
378
|
39.722
|
23.372
|
16.350
|
7
|
H.
Hoằng Hóa
|
76.681
|
224
|
76.457
|
46.276
|
30.181
|
226
|
44
|
182
|
159
|
22
|
76.455
|
180
|
76.275
|
46.116
|
30.159
|
8
|
Quảng
Xương
|
81.906
|
1.471
|
80.435
|
52.438
|
27.997
|
706
|
137
|
569
|
453
|
116
|
81.200
|
1.334
|
79.866
|
51.985
|
27.881
|
9
|
H.
Tĩnh Gia
|
128.226
|
2.294
|
125.932
|
79.470
|
46.462
|
16.981
|
2.130
|
14.851
|
12.057
|
2.794
|
111.245
|
164
|
111.081
|
67.413
|
43.668
|
10
|
H.
Nông Cống
|
50.171
|
575
|
49.596
|
30.572
|
19.024
|
5.036
|
347
|
4.689
|
3.918
|
771
|
45.135
|
228
|
44.907
|
26.654
|
18.253
|
11
|
H.
Đông Sơn
|
52.122
|
1.299
|
50.823
|
31.539
|
19.284
|
2.892
|
776
|
2.116
|
1.207
|
909
|
49.230
|
523
|
48.707
|
30.332
|
18.375
|
12
|
H.
Triệu Sơn
|
38.293
|
291
|
38.002
|
24.342
|
13.660
|
1.103
|
69
|
1.034
|
640
|
394
|
37.190
|
222
|
36.968
|
23.702
|
13.266
|
13
|
H.
Thọ Xuân
|
78.571
|
516
|
78.055
|
43.442
|
34.613
|
1.296
|
442
|
854
|
586
|
268
|
77.275
|
74
|
77.201
|
42.856
|
34.345
|
14
|
H.
Yên Định
|
99.868
|
1.936
|
97.932
|
57.968
|
39.963
|
2.043
|
512
|
1.531
|
1.071
|
459
|
97.825
|
1.424
|
96.401
|
56.897
|
39.504
|
15
|
H.
Thiệu Hóa
|
56.004
|
482
|
55.522
|
32.736
|
22.785
|
84
|
24
|
60
|
47
|
12
|
55.920
|
458
|
55.462
|
32.689
|
22.773
|
16
|
H.
Vĩnh Lộc
|
24.691
|
384
|
24.307
|
14.660
|
9.647
|
981
|
164
|
817
|
691
|
126
|
23.710
|
220
|
23.490
|
13.969
|
9.521
|
17
|
Thạch
Thành
|
30.019
|
1.708
|
28.311
|
17.670
|
10.641
|
4.084
|
1.476
|
2.608
|
1.459
|
1.149
|
25.935
|
232
|
25.703
|
16.212
|
9.492
|
18
|
H.
Cẩm Thủy
|
29.698
|
584
|
29.114
|
16.928
|
12.186
|
878
|
268
|
610
|
389
|
221
|
28.820
|
316
|
28.504
|
16.539
|
11.965
|
19
|
H.
Ngọc Lặc
|
39.091
|
738
|
38.353
|
28.160
|
10.193
|
2.116
|
598
|
1.518
|
945
|
573
|
36.975
|
140
|
36.835
|
27.215
|
9.620
|
20
|
H.
Như Thanh
|
25.258
|
783
|
24.475
|
16.042
|
8.433
|
3.033
|
584
|
2.449
|
1.821
|
628
|
22.225
|
199
|
22.026
|
14.221
|
7.805
|
21
|
Lang
Chánh
|
5.726
|
88
|
5.638
|
4.417
|
1.221
|
416
|
72
|
344
|
213
|
131
|
5.310
|
16
|
5.294
|
4.204
|
1.090
|
22
|
H.
Bá Thước
|
23.593
|
920
|
22.673
|
19.040
|
3.633
|
6.318
|
866
|
5.452
|
4.805
|
647
|
17.275
|
54
|
17.221
|
14.235
|
2.986
|
25
|
H.
Quan Hóa
|
11.599
|
80
|
11.519
|
9.777
|
1.742
|
174
|
62
|
112
|
67
|
45
|
11.425
|
18
|
11.407
|
9.710
|
1.697
|
24
|
Thường
Xuân
|
26.459
|
497
|
25.962
|
23.638
|
2.324
|
13.414
|
375
|
13.039
|
12.751
|
288
|
13.045
|
122
|
12.923
|
10.887
|
2.036
|
25
|
H.
Như Xuân
|
22.782
|
868
|
21.914
|
18.667
|
3.246
|
2.437
|
658
|
1.779
|
1.273
|
507
|
20.345
|
211
|
20.134
|
17.395
|
2.739
|
26
|
H.
Mường Lát
|
4.428
|
0
|
4.428
|
3.705
|
722
|
38
|
0
|
38
|
37
|
0
|
4.390
|
0
|
4.390
|
3668
|
722
|
27
|
H.
Quan Sơn
|
13.147
|
166
|
12.981
|
11.098
|
1.883
|
262
|
98
|
164
|
91
|
73
|
12.885
|
68
|
12.817
|
11.008
|
1.809
|
Biểu: 07
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM
2014
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Tên
huyện
|
Tổng
NSHX năm 2014
|
Trong
đó
|
Chi
đầu tư XDCB
|
Chi
thường xuyên
|
Gồm
|
Dự
phòng
|
SN
Kinh tế
|
SN
Môi trường
|
SN
KH CN
|
SN
VHTT TDTT TTTT
|
SN
PT TH
|
SN
Y tế (Tạm giao)
|
SN
Giáo dục và đào tạo
|
Đảm
bảo xã hội
|
QL
hành chính
|
Quốc
Phòng
|
An
ninh
|
Chi
khác
|
|
Tổng
số
|
9.986.937
|
553.600
|
9.273.499
|
215.860
|
131.707
|
960
|
67.651
|
38.697
|
486.535
|
5.064.845
|
767.685
|
2.262.402
|
129.035
|
92.730
|
15.393
|
159.837
|
1
|
TP Thanh Hóa
|
783.624
|
149.000
|
624.239
|
37.395
|
59.921
|
40
|
9.545
|
1.242
|
18.770
|
318.090
|
44.516
|
111.771
|
10.051
|
9.299
|
3.600
|
10.384
|
2
|
Sầm Sơn
|
158.409
|
14.200
|
141.677
|
13.080
|
13.653
|
40
|
1.885
|
665
|
4.700
|
64.115
|
8.963
|
30.254
|
1.701
|
1.921
|
700
|
2.532
|
3
|
Bỉm Sơn
|
157.336
|
10.400
|
144.180
|
8.095
|
22.238
|
40
|
1.575
|
756
|
4.020
|
61.922
|
7.449
|
33.279
|
2.208
|
1.598
|
1.000
|
2.756
|
4
|
Hà Trung
|
314.710
|
25.000
|
284.499
|
7.286
|
2.592
|
35
|
2.020
|
1.009
|
11.900
|
142.284
|
31.308
|
78.200
|
4.256
|
2.940
|
668
|
5.211
|
5
|
Nga Sơn
|
361.702
|
25.000
|
331.048
|
4.632
|
1.353
|
35
|
2.146
|
1.019
|
13.900
|
173.254
|
38.250
|
87.475
|
4.873
|
3.361
|
750
|
5.654
|
6
|
Hậu Lộc
|
397.906
|
15.000
|
376.794
|
4.957
|
1.245
|
35
|
2.293
|
1.032
|
18.500
|
204.360
|
46.190
|
89.259
|
5.120
|
3.404
|
400
|
6.112
|
7
|
Hoằng Hóa
|
544.855
|
30.000
|
506.196
|
5.648
|
1.559
|
35
|
3.128
|
1.606
|
23.100
|
277.638
|
52.844
|
127.215
|
7.792
|
5281
|
350
|
8.659
|
8
|
Quảng Xương
|
524.377
|
35.000
|
481.023
|
6.514
|
1.387
|
35
|
2.934
|
1.197
|
26.800
|
258.808
|
54.577
|
115.582
|
7.520
|
5.120
|
550
|
8.355
|
9
|
Tĩnh Gia
|
586.884
|
60.000
|
518.175
|
7.781
|
4.712
|
35
|
2.882
|
1.452
|
24.000
|
294.554
|
44.984
|
126.307
|
6.751
|
4.217
|
500
|
8.708
|
10
|
Nông Cống
|
388.299
|
15.000
|
366.672
|
6.279
|
2.743
|
35
|
2.585
|
1.103
|
14.700
|
185.156
|
46.627
|
95.842
|
6.393
|
4.708
|
500
|
6.627
|
11
|
Đông Sơn
|
227.620
|
25.000
|
198.910
|
3.630
|
2.120
|
35
|
1.819
|
920
|
9.100
|
100.910
|
21.557
|
53.168
|
3.038
|
2.262
|
350
|
3.710
|
12
|
Triệu Sơn
|
443.049
|
10.000
|
425.494
|
5.362
|
2.346
|
35
|
2.752
|
1.283
|
23.400
|
218.123
|
49.576
|
109.615
|
7.349
|
5.404
|
250
|
7.554
|
13
|
Thọ Xuân
|
535.694
|
30.000
|
496.937
|
13.190
|
2.733
|
35
|
3.085
|
1.287
|
26.000
|
256.941
|
58.110
|
121.278
|
7.911
|
5.818
|
550
|
8.757
|
14
|
Yên Định
|
412.511
|
40.000
|
366.261
|
9.885
|
2.144
|
35
|
2.317
|
1.141
|
16.000
|
191.248
|
40.923
|
92.005
|
5.298
|
3.765
|
1.500
|
6.251
|
15
|
Thiệu Hóa
|
348.868
|
25.000
|
318.041
|
3.861
|
1.950
|
35
|
2.182
|
991
|
16.900
|
161.716
|
38.676
|
83.494
|
4.915
|
3.021
|
300
|
5.828
|
16
|
Vĩnh Lộc
|
248.122
|
10.000
|
234.296
|
2.953
|
671
|
35
|
1.913
|
911
|
10.100
|
128.001
|
22.944
|
61.533
|
2.975
|
2.009
|
250
|
3.826
|
17
|
Thạch Thành
|
402.300
|
2.000
|
393.725
|
9.684
|
1.040
|
35
|
2.744
|
1.452
|
25.300
|
224.513
|
25.151
|
94.578
|
5.266
|
3.712
|
250
|
6.575
|
18
|
Cẩm Thủy
|
311.853
|
8.000
|
298.752
|
4.522
|
848
|
35
|
2.234
|
1.501
|
24.600
|
165.466
|
17.618
|
73.889
|
4.251
|
3.039
|
750
|
5.100
|
19
|
Ngọc Lặc
|
418.346
|
10.000
|
401.327
|
4.696
|
1.096
|
35
|
2.473
|
1.782
|
34.100
|
245.031
|
19.413
|
83.000
|
5.235
|
4.266
|
200
|
7.019
|
20
|
Như Thanh
|
341.453
|
10.000
|
326.169
|
4.935
|
1.490
|
35
|
1.846
|
1.505
|
16.000
|
206.372
|
16.445
|
70.731
|
3.673
|
2.836
|
300
|
5.284
|
21
|
Lang Chánh
|
229.826
|
0
|
225.816
|
8.678
|
560
|
35
|
1.704
|
1.937
|
14.950
|
127.922
|
8.975
|
56.795
|
2.343
|
1.708
|
210
|
4.011
|
22
|
Bá thước
|
418.453
|
2.000
|
409.241
|
6.099
|
671
|
35
|
2.393
|
2.360
|
32.500
|
235.828
|
19.567
|
101.600
|
4.535
|
3.303
|
350
|
7.213
|
23
|
Quan Hóa
|
261.675
|
0
|
257.149
|
9.394
|
629
|
35
|
2.034
|
2.216
|
13.600
|
131.595
|
10.520
|
81.838
|
2.993
|
1.896
|
400
|
4.526
|
24
|
Thường Xuân
|
402.557
|
2.000
|
393.834
|
7.630
|
605
|
35
|
2.138
|
1.957
|
22.062
|
252.108
|
19.810
|
81.810
|
3.392
|
2.187
|
100
|
6.723
|
25
|
Như Xuân
|
319.631
|
1.000
|
313.572
|
8.035
|
651
|
35
|
1.836
|
2.336
|
19.896
|
181.399
|
11.061
|
81.849
|
3.516
|
2.657
|
300
|
5.059
|
26
|
Mường Lát
|
196.384
|
0
|
193.095
|
5.783
|
311
|
35
|
1.523
|
2.076
|
10.502
|
112.792
|
4.030
|
51.664
|
2.774
|
1.454
|
150
|
3.289
|
27
|
Quan Sơn
|
250.493
|
0
|
246.379
|
5.855
|
443
|
35
|
1.663
|
1.959
|
11.135
|
144.700
|
7.601
|
68.373
|
2.906
|
1.544
|
165
|
4.113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu: 08
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên huyện
|
Tổng chi NSHX năm 2014 (chưa trừ 10% TK, 40% HP)
|
Tổng chi NSHX năm 2014 (đã trừ 10% TK, 40% HP)
|
Chi đầu tư XDCB
|
Tổng số chi thường xuyên
|
Trong đó
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10%, 40% học phí thực hiện CCTL
|
Dự toán giao đơn vị
|
SN Kinh tế
|
SN Môi trường
|
SN KH CN
|
SN PTTH
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL
|
Dự toán giao đơn vị
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL
|
Dự toán giao đơn vị
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL
|
Dự toán giao đơn vị
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Tổng
số:
|
10.082.449
|
9.986.937
|
553.600
|
9.369.011
|
95.512
|
9.273.499
|
220.683
|
4.823
|
215.860
|
133.522
|
1.815
|
131.707
|
960
|
39.443
|
746
|
38.697
|
1
|
TP
Thanh Hóa
|
791.320
|
783.624
|
149.000
|
631.936
|
7.696
|
624.239
|
37.548
|
153
|
37.395
|
60.671
|
750
|
59.921
|
40
|
1.242
|
0
|
1.242
|
2
|
TX
Sầm Sơn
|
160.396
|
158.409
|
14.200
|
143.664
|
1.987
|
141.677
|
13.090
|
10
|
13.080
|
13.923
|
270
|
13.653
|
40
|
677
|
12
|
665
|
3
|
TX
Bỉm Sơn
|
159.974
|
157.336
|
10.400
|
146.818
|
2.638
|
144.180
|
8.131
|
36
|
8.095
|
22.508
|
270
|
22.238
|
40
|
770
|
14
|
756
|
4
|
H.
Hà Trung
|
317.580
|
314.710
|
25.000
|
287.368
|
2.870
|
284.499
|
7.466
|
180
|
7.286
|
2.613
|
21
|
2.592
|
35
|
1.036
|
27
|
1.009
|
5
|
H.
Nga Sơn
|
365.592
|
361.702
|
25.000
|
334.938
|
3.890
|
331.048
|
4.846
|
214
|
4.632
|
1.375
|
23
|
1.353
|
35
|
1.049
|
30
|
1.019
|
6
|
H.
Hậu Lộc
|
402.377
|
397.906
|
15.000
|
381.265
|
4.471
|
376.794
|
5.165
|
208
|
4.957
|
1.270
|
26
|
1.245
|
35
|
1.064
|
32
|
1.032
|
7
|
H.
Hoằng Hóa
|
550.719
|
544.855
|
30.000
|
512.060
|
5.864
|
506.196
|
6.030
|
382
|
5.648
|
1.600
|
41
|
1.559
|
35
|
1.637
|
31
|
1.606
|
8
|
Quảng
Xương
|
530.077
|
524.378
|
35.000
|
486.722
|
5.699
|
481.023
|
6.842
|
328
|
6.514
|
1.420
|
33
|
1.387
|
35
|
1.239
|
42
|
1.197
|
9
|
H.
Tĩnh Gia
|
593.641
|
586.884
|
60.000
|
524.932
|
6.757
|
518.175
|
8.037
|
255
|
7.781
|
4.740
|
28
|
4.712
|
35
|
1.486
|
34
|
1.452
|
10
|
H.
Nông Cống
|
392.505
|
388.299
|
15.000
|
370.878
|
4.207
|
366.672
|
6.538
|
259
|
6.279
|
2.770
|
27
|
2.743
|
35
|
1.132
|
29
|
1.103
|
11
|
H.
Đông Sơn
|
230.327
|
227.620
|
25.000
|
201.616
|
2.707
|
198.910
|
3.794
|
164
|
3.630
|
2.140
|
20
|
2.120
|
35
|
946
|
26
|
920
|
12
|
H.
Triệu Sơn
|
447.750
|
443.048
|
10.000
|
430.196
|
4.702
|
425.494
|
5.642
|
280
|
5.362
|
2.375
|
29
|
2.346
|
35
|
1.319
|
36
|
1.283
|
13
|
H.
Thọ Xuân
|
541.041
|
535.694
|
30.000
|
502.284
|
5.347
|
496.937
|
13.511
|
321
|
13.190
|
2.770
|
38
|
2.733
|
35
|
1.324
|
37
|
1.287
|
14
|
H.
Yên Định
|
416.365
|
412.512
|
40.000
|
370.114
|
3.853
|
366.261
|
10.108
|
224
|
9.885
|
2.170
|
26
|
2.144
|
35
|
1.174
|
33
|
1.141
|
15
|
H.
Thiệu Hóa
|
352.886
|
348.869
|
25.000
|
322.058
|
4.018
|
318.041
|
4.104
|
243
|
3.861
|
1.975
|
26
|
1.950
|
35
|
1.027
|
36
|
991
|
16
|
H.
Vĩnh Lộc
|
250.278
|
248.122
|
10.000
|
236.452
|
2.156
|
234.296
|
3.065
|
112
|
2.953
|
685
|
14
|
671
|
35
|
930
|
19
|
911
|
17
|
Thạch
Thành
|
405.589
|
402.300
|
2.000
|
397.014
|
3.290
|
393.725
|
9.901
|
218
|
9.684
|
1.065
|
26
|
1.040
|
35
|
1.492
|
40
|
1.452
|
18
|
H.
Cẩm Thủy
|
314.468
|
311.852
|
8.000
|
301.368
|
2.616
|
298.752
|
4.670
|
148
|
4.522
|
865
|
17
|
848
|
35
|
1.527
|
26
|
1.501
|
19
|
H.
Ngọc Lặc
|
421.551
|
418.346
|
10.000
|
404.532
|
3.205
|
401.327
|
4.865
|
169
|
4.696
|
1.115
|
19
|
1.096
|
35
|
1.806
|
24
|
1.782
|
20
|
H.
Như Thanh
|
343.891
|
341.452
|
10.000
|
328.607
|
2.438
|
326.169
|
5.055
|
121
|
4.935
|
1.505
|
15
|
1.490
|
35
|
1.532
|
27
|
1.505
|
21
|
Lang
Chánh
|
231.559
|
229.827
|
0
|
227.548
|
1.732|
|
225.816
|
8.753
|
76
|
8.678
|
570
|
11
|
560
|
35
|
1.970
|
33
|
1.937
|
22
|
H.
Bá thước
|
421.437
|
418.453
|
2.000
|
412.224
|
2.984
|
409.241
|
6.274
|
175
|
6.099
|
690
|
20
|
671
|
35
|
2.385
|
25
|
2.360
|
23
|
H.
Quan Hóa
|
263.722
|
261.675
|
0
|
259.196
|
2.047
|
257.149
|
9.526
|
133
|
9.394
|
645
|
16
|
629
|
35
|
2.241
|
25
|
2.216
|
24
|
Thường
Xuân
|
405.266
|
402.557
|
2.000
|
396.543
|
2.709
|
393.834
|
7.754
|
124
|
7.630
|
620
|
15
|
605
|
35
|
1.980
|
23
|
1.957
|
25
|
H.
Như Xuân
|
321.945
|
319.631
|
1.000
|
315.886
|
2.314
|
313.572
|
8.170
|
135
|
8.035
|
667
|
16
|
651
|
35
|
2.368
|
32
|
2.336
|
26
|
H.
Mường Lát
|
197.950
|
196.384
|
0
|
194.661
|
1.567
|
193.095
|
5.845
|
62
|
5.783
|
320
|
9
|
311
|
35
|
2.103
|
27
|
2.076
|
27
|
H.
Quan Sơn
|
252.242
|
250.492
|
0
|
248.130
|
1.750
|
246.379
|
5.950
|
95
|
5.855
|
455
|
12
|
443
|
35
|
1.987
|
28
|
1.959
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên huyện
|
Trong đó
|
Dự phòng ngân sách
|
SN VHTT - TDTT - TTTT
|
SN y tế
|
SN y tế: (Tạm tính cân đối)
|
SN Giáo dục và đào tạo
|
Đảm bảo xã hội
|
SN Quản lý hành chính
|
Quốc phòng
|
An ninh
|
Chi khác
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL
|
Dự toán giao đơn vị
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL
|
40% học phí
|
Dự toán giao đơn vị
|
Dự toán chi
|
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL
|
Dự toán giao đơn vị
|
A
|
B
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
|
Tổng số:
|
70.160
|
2.509
|
67.651
|
941.121
|
486.535
|
5.125.667
|
27.770
|
33.052
|
5.064.845
|
767.685
|
2.287.198
|
24.796
|
2.262.402
|
129.035
|
92.730
|
15.393
|
159.837
|
1
|
TP
Thanh Hóa
|
9.638
|
93
|
9.545
|
37.644
|
18.770
|
323.948
|
1.048
|
4.810
|
318.090
|
44.516
|
112.613
|
842
|
111.771
|
10.051
|
9.299
|
3.600
|
10.384
|
2
|
TX
Sầm Sơn
|
1.954
|
69
|
1.885
|
7.684
|
4.700
|
65.341
|
311
|
915
|
64.115
|
8.963
|
30.654
|
401
|
30.254
|
1.701
|
1.921
|
700
|
2.532
|
3
|
TX
Bỉm Sơn
|
1.619
|
44
|
1.575
|
6.740
|
4.020
|
63.705
|
582
|
1.201
|
61.922
|
7.449
|
33.770
|
491
|
33.279
|
2.208
|
1.598
|
1.000
|
2.756
|
4
|
H.
Hà Trung
|
2.089
|
69
|
2.020
|
25.821
|
11.900
|
144.111
|
847
|
980
|
142.284
|
31.308
|
78.946
|
746
|
78.200
|
4.256
|
2.940
|
668
|
5.211
|
5
|
H.
Nga Sơn
|
2.221
|
75
|
2.146
|
29.922
|
13.900
|
175.882
|
1.068
|
1.560
|
173.254
|
38.250
|
88.395
|
921
|
87.475
|
4.873
|
3.361
|
750
|
5.654
|
6
|
H.
Hậu Lộc
|
2.399
|
106
|
2.293
|
38.611
|
18.500
|
207.533
|
1.313
|
1.859
|
204.360
|
46.190
|
90.185
|
926
|
89.259
|
5.120
|
3.404
|
400
|
6.112
|
7
|
H.
Hoằng Hóa
|
3.279
|
151
|
3.128
|
47.272
|
23.100
|
281.515
|
1.669
|
2.209
|
277.638
|
52.844
|
128.596
|
1.381
|
127.215
|
7.792
|
5.281
|
350
|
8.659
|
8
|
Quảng
Xương
|
3.099
|
165
|
2.934
|
55.874
|
26.800
|
262.592
|
1.772
|
2.012
|
258.808
|
54.577
|
116.928
|
1.346
|
115.582
|
7.520
|
5.120
|
550
|
8.355
|
9
|
H.
Tĩnh Gia
|
3.024
|
142
|
2.882
|
43.976
|
24.000
|
299.512
|
3.266
|
1.692
|
294.554
|
44.984
|
127.647
|
1.340
|
126.307
|
6.751
|
4.217
|
500
|
8.708
|
10
|
H.
Nông Cống
|
2.687
|
102
|
2.585
|
33.302
|
14.700
|
187.916
|
994
|
1.766
|
185.156
|
46.627
|
96.872
|
1.030
|
95.842
|
6.393
|
4.708
|
500
|
6.627
|
11
|
H.
Đông Sơn
|
1.876
|
57
|
1.819
|
17.840
|
9.100
|
102.602
|
731
|
961
|
100.910
|
21.557
|
53.916
|
748
|
53.168
|
3.038
|
2.262
|
350
|
3.710
|
12
|
H.
Triệu Sơn
|
2.873
|
121
|
2.752
|
45.317
|
23.400
|
221.185
|
1.418
|
1.644
|
218.123
|
49.576
|
110.788
|
1.173
|
109.615
|
7.349
|
5.404
|
250
|
7.554
|
13
|
H.
Thọ Xuân
|
3.216
|
131
|
3.085
|
54.242
|
26.000
|
260.464
|
1.400
|
2.123
|
256.941
|
58.110
|
122.576
|
1.298
|
121.278
|
7.911
|
5.818
|
550
|
8.757
|
14
|
H.
Yên Định
|
2.406
|
89
|
2.317
|
31.827
|
16.000
|
193.859
|
1.005
|
1.606
|
191.248
|
40.923
|
92.875
|
870
|
92.005
|
5.298
|
3.765
|
1.500
|
6.251
|
15
|
H.
Thiệu Hóa
|
2.300
|
118
|
2.182
|
36.510
|
16.900
|
164.286
|
1.059
|
1.511
|
161.716
|
38.676
|
84.519
|
1.026
|
83.494
|
4.915
|
3.021
|
300
|
5.828
|
16
|
H.
Vĩnh Lộc
|
1.953
|
40
|
1.913
|
18.619
|
10.100
|
129.381
|
592
|
788
|
128.001
|
22.944
|
62.124
|
591
|
61.533
|
2.975
|
2.009
|
250
|
3.826
|
17
|
Thạch
Thành
|
2.852
|
108
|
2.744
|
54.849
|
25.300
|
226.321
|
1.049
|
759
|
224.513
|
25.151
|
95.669
|
1.091
|
94.578
|
5.266
|
3.712
|
250
|
6.575
|
18
|
H.
Cẩm Thủy
|
2.320
|
86
|
2.234
|
45.867
|
24.600
|
166.906
|
821
|
619
|
165.466
|
17.618
|
74.787
|
898
|
73.889
|
4.251
|
3.039
|
750
|
5.100
|
19
|
H.
Ngọc Lặc
|
2.601
|
128
|
2.473
|
65.564
|
34.100
|
246.919
|
1.187
|
701
|
245.031
|
19.413
|
83.977
|
977
|
83.000
|
5.235
|
4.266
|
200
|
7.019
|
20
|
H.
Như Thanh
|
1.930
|
84
|
1.846
|
30.779
|
16.000
|
207.753
|
850
|
532
|
206.372
|
16.445
|
71.542
|
810
|
70.731
|
3.673
|
2.836
|
300
|
5.284
|
2!
|
Lang
Chánh
|
1.766
|
62
|
1.704
|
26.657
|
14.950
|
128.737
|
510
|
305
|
127.922
|
8.975
|
57.530
|
736
|
56.795
|
2.343
|
1.708
|
210
|
4.011
|
22
|
H.
Bá thước
|
2.501
|
108
|
2.393
|
56.747
|
32.500
|
237.428
|
983
|
617
|
235.828
|
19.567
|
102.656
|
1.056
|
101.600
|
4.535
|
3.303
|
350
|
7.213
|
23
|
H. Quan
Hóa
|
2.111
|
77
|
2.034
|
25.801
|
13.600
|
132.496
|
576
|
325
|
131.595
|
10.520
|
82.733
|
895
|
81.838
|
2.993
|
1.896
|
400
|
4.526
|
24
|
Thường
Xuân
|
2.224
|
86
|
2.138
|
39.526
|
22.062
|
253.625
|
958
|
559
|
252.108
|
19.810
|
82.754
|
944
|
81.810
|
3.392
|
2.187
|
100
|
6.723
|
25
|
H.
Như Xuân
|
1.913
|
77
|
1.836
|
28.678
|
19.896
|
182.563
|
681
|
483
|
181.399
|
11.061
|
82.740
|
891
|
81.849
|
3.516
|
2.657
|
300
|
5.059
|
26
|
H.
Mường Lát
|
1.591
|
68
|
1.523
|
17.113
|
10.502
|
113.551
|
554
|
205
|
112.792
|
4.030
|
52.306
|
643
|
51.664
|
2.774
|
1.454
|
150
|
3.289
|
27
|
H.
Quan Sơn
|
1.718
|
55
|
1.663
|
18.338
|
11.135
|
145.535
|
525
|
310
|
144.700
|
7.601
|
69.099
|
725
|
68.373
|
2.906
|
1.544
|
165
|
4.113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu: 09
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán chi cấp tỉnh 2014
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
cộng chi cân đối NSĐP
|
8.530.574
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.209.300
|
|
1
|
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP
|
747.400
|
|
1.1
|
Chi XDCB tập trung (Vốn trong
nước)
|
501.000
|
|
1.2
|
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng
đất
|
246.400
|
|
a
|
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất
|
50.000
|
|
b
|
Trả nợ vốn vay KBNN
|
100.000
|
|
c
|
Chi trả nợ vay Ngân hàng phát
triển
|
96.400
|
|
2
|
Chi trả nợ vay Ngân hàng PT từ
nguồn thu nợ cấp huyện
|
45.600
|
|
3
|
Chi thanh toán dự án vay vốn
KBNN
|
200.000
|
|
4
|
Chi hỗ trợ các DN cung cấp sản
phẩm công ích
|
5.000
|
|
4.1
|
Hỗ trợ lưu trữ đàn giống gốc
|
3.500
|
|
4.2
|
Hỗ trợ xuất bản sách
|
1.500
|
|
5
|
Vốn đầu tư TW bổ sung có mục
tiêu
|
1.211.300
|
|
5.1
|
Nguồn vốn nước ngoài
|
133.000
|
|
5.2
|
Nguồn vốn trong nước
|
1.078.300
|
|
-
|
Đầu tư hạ tầng du lịch
|
20.000
|
|
-
|
Đầu tư hạ tầng nuôi trồng thủy
sản
|
30.000
|
|
-
|
Chương trình phát triển KTXH các
vùng
|
172.400
|
|
-
|
Chương trình khu tránh bão, đê
biển, đê sông
|
106.000
|
|
-
|
Chương trình bảo vệ và phát triển
rừng bền vững
|
75.000
|
|
-
|
Đầu tư Y tế
|
10.000
|
|
-
|
HT Trung tâm giáo dục lao động xã
hội
|
26.500
|
|
-
|
C.trình ĐCĐC, bố trí dân cư và
phát triển KTXH một số vùng khó khăn
|
42.900
|
|
-
|
HT các công trình cấp bách của ĐP
|
148.000
|
|
-
|
HT đầu tư KKT, KCN, cụm CN
|
389.000
|
|
-
|
CT Biển đông - Hải đảo; đầu tư
phát triển KTXH tuyến biên giới, hạ tầng ATK, quản lý biên giới, khắc phục
hậu quả bom mìn
|
48.500
|
|
-
|
Hỗ trợ các công trình văn hóa tại
địa phương
|
10.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.120.219
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.168.840
|
|
a
|
Phân bổ theo định mức
|
303.449
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
865.391
|
|
-
|
Chính sách miễn giảm thủy lợi phí
|
224.941
|
|
-
|
Chính sách PT chăn nuôi và trồng
trọt
|
69.850
|
|
Tr.đó:
|
+ Chính sách phát triển bò sữa
|
12.000
|
|
|
+ Chính sách XD vùng rau an
toàn
|
15.000
|
|
|
+ Chính sách chăn nuôi
|
31.350
|
|
|
+ Chính sách trồng trọt
|
11.500
|
|
-
|
Chính sách khuyến nông
|
6.000
|
|
-
|
Chính sách phát triển cây cao su
|
15.000
|
|
-
|
Chính sách PT lâm, nông nghiệp
huyện Mường Lát
|
10.000
|
|
-
|
CS XD vùng thâm canh lúa NS, CL,
HQ cao
|
40.000
|
|
-
|
Hỗ trợ KP phục vụ chuyển đổi cơ
cấu cây trồng vật nuôi vùng cói
|
10.000
|
|
-
|
Chương trình phát triển nông thôn
mới
|
80.000
|
|
-
|
KP an toàn hồ đập và xử lý đê địa
phương
|
30.000
|
|
-
|
Khuyến khích DN đầu tư vào nông
thôn theo NĐ 61/CP và hỗ trợ sau thu hoạch theo NĐ 63/CP
|
5.000
|
|
-
|
Chính sách phát triển TTCN và
ngành nghề (Cả khen thưởng làng nghề truyền thống)
|
5.000
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ người dân tộc
vùng ĐBKK PT sản xuất
|
36.600
|
|
-
|
Chính sách xuất khẩu lao động
|
5.000
|
|
-
|
Chính sách phát triển GTNT
|
90.000
|
|
-
|
Kinh phí đường Tỉnh giao huyện
quản lý; Hỗ trợ XD bến xe khách theo quy hoạch
|
30.000
|
|
-
|
Hỗ trợ sản xuất kinh doanh hàng
xuất khẩu
|
4.000
|
|
-
|
Hỗ trợ PT chợ, trung tâm thương
mại, hỗ trợ chợ nông thôn
|
10.000
|
|
-
|
Chính sách khuyến công và các dự
án năng lượng
|
7.000
|
|
-
|
Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu
tư, thương mại, du lịch
|
20.000
|
|
-
|
Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
15.000
|
|
-
|
Chi cho các dự án quy hoạch
|
50.000
|
|
-
|
KP đối ứng các dự án
|
45.000
|
|
-
|
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ bảo lãnh
tín dụng DN vừa và nhỏ
|
15.000
|
|
-
|
Chính sách khuyến khích, hỗ trợ
đầu tư vào KKT Nghi Sơn và các KCN theo QĐ 3667 ngày 18/10/2013
|
10.000
|
|
-
|
Chi từ nguồn thu phạt vi phạm
hành chính ATGT
|
12.000
|
|
-
|
Sự nghiệp KT khác (Bao gồm cả KP
hỗ trợ máy TTLL tổ đoàn kết trên biển)
|
20.000
|
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
88.328
|
|
a
|
Phân bổ theo định mức
|
28.328
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
60.000
|
|
-
|
Sự nghiệp Môi trường chi cho các
dự án
|
60.000
|
|
3
|
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy
nghề
|
1.725.805
|
|
a
|
Phân bổ theo định mức
|
1.088.098
|
|
|
Tr.đó: Thực hiện ĐA liên kết
ĐT với ĐH NN
|
42.393
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
261.500
|
|
-
|
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC
toàn tỉnh
|
10.000
|
|
-
|
Vốn đối ứng các dự án GDĐT
|
20.000
|
|
-
|
Kinh phí tăng cường CSVC
|
30.000
|
|
-
|
Dự chi chính sách mới + Hỗ trợ
khác
|
50.000
|
|
-
|
Đào tạo nghề PT CN, TT CN
|
4.500
|
|
-
|
Đào tạo, tập huấn VĐV thành tích
cao theo QĐ 2466/QĐ-UBND, Chuẩn bị ĐH TDTT toàn quốc
|
15.000
|
|
-
|
Tổ chức các hội thi (Hội khỏe phù
đổng, VH-VN-TDTT các trường DT Nội trú...)
|
10.000
|
|
-
|
KP hoạt động phân hiệu ĐH y Hà
Nội
|
5.000
|
|
-
|
Hỗ trợ giáo viên mầm non ngoài
biên chế
|
100.000
|
|
-
|
Chi viện trợ tỉnh Hủa phăn - Lào
(Trường chính trị)
|
17.000
|
|
c
|
Kinh phí thực hiện CCTL từ
nguồn tăng thu
|
376.207
|
|
4
|
Chi SN Y tế
|
1.016.772
|
|
a
|
Phân bổ theo định mức
|
939.772
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
52.000
|
|
-
|
Dự kiến tăng biên chế và giường
bệnh, chính sách mới (Chế độ cô đỡ thôn bản, hỗ trợ người nghèo tiêm vác
xin...)
|
7.000
|
|
-
|
Tăng cường CSVC (bao gồm cả đối
ứng bệnh viện vệ tinh, thanh toán KP mua sắm sau quyết toán...)
|
45.000
|
|
c
|
Thành lập Quỹ KCB người
nghèo theo QĐ 14 TTg
|
25.000
|
|
5
|
Chi SN khoa học và công nghệ
|
39.351
|
|
a
|
Phân bổ theo định mức
|
11.550
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
27.801
|
|
-
|
KP chuyển giao ứng dụng tiến bộ
KHCN thực hiện các n.vụ, đề tài KH quan trọng nhằm phát triển KTXH tỉnh
|
27.801
|
|
6
|
Chi SN Văn hóa thông tin
|
102.945
|
|
a
|
Phân bổ theo định mức
|
70.945
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
32.000
|
|
-
|
KP tham gia tổ chức và hoạt động
các lễ hội (Gồm cả kỷ niệm chiến thắng Điện Biên Phủ...)
|
4.000
|
|
-
|
KP khắc phục xuống cấp các di
tích ĐP quản lý
|
10.000
|
|
-
|
Kinh phí ứng dụng CNTT trong các
CQNN
|
12.000
|
|
-
|
KP CT du lịch 2014 và hướng tới
“Năm du lịch quốc gia 2015”
|
6.000
|
|
7
|
Chi SN thể dục thể thao
|
106.150
|
|
a
|
Phân bổ theo định mức
|
61.150
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
45.000
|
|
-
|
Đại hội TDTT lần thứ VII
|
5.000
|
|
-
|
KP hỗ trợ đào tạo phát triển bóng
đá
|
40.000
|
|
8
|
Chi SN phát thanh truyền hình
|
21.873
|
|
a
|
Phân bổ theo định mức
|
18.873
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
3.000
|
|
-
|
KP phát sóng kênh truyền hình
TTV2
|
3.000
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
93.093
|
|
a
|
Phân bổ theo định mức
|
71.393
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
21.700
|
|
-
|
Chương trình phòng chống mại dâm
|
1.700
|
|
-
|
Chi ĐBXH khác và dự tăng đối
tượng
|
20.000
|
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
576.032
|
|
a
|
Phân bổ theo định mức
|
531.032
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
45.000
|
|
-
|
KP mua sắm, sửa chữa tài sản và
chi đột xuất khác
|
30.000
|
|
-
|
Dự phòng tăng biên chế
|
15.000
|
|
11
|
Chi quốc phòng địa phương
|
123.765
|
|
a
|
Phân bổ theo định mức
|
78.445
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
45.320
|
|
-
|
KP thực hiện Luật dân quân tự vệ
|
31.320
|
|
-
|
KP chuẩn bị động viên
|
14.000
|
|
12
|
Chi an ninh địa phương
|
37.265
|
|
a
|
Phân bổ theo định mức
|
24.705
|
|
b
|
Các chương trình, nhiệm vụ
|
12.560
|
|
-
|
KP trang phục theo Pháp lệnh Công
an xã
|
12.560
|
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
20.000
|
|
Tr.đó:
|
+ Trả lãi vay KBNN
|
5.000
|
|
III
|
Chi BS quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách tỉnh
|
148.203
|
|
V
|
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự
nghiệp (Phần giao sau)
|
332.889
|
|
1
|
Vốn đối ứng các DA nước ngoài
|
33.500
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
299.389
|
|
-
|
Vốn đối ứng CT đảm bảo chất lượng
GD trường học (SEQAP)
|
3.058
|
|
-
|
CT phòng, chống mại dâm
|
300
|
|
-
|
ĐA trợ giúp XH và phục hồi chức năng
cho người tâm thần
|
1.650
|
|
-
|
KP khoán bảo vệ rừng và khoanh
nuôi tái sinh rừng
|
9.800
|
|
-
|
CT bố trí dân cư, định canh, định
cư; Ổn định dân cư
|
2.000
|
|
-
|
Học bổng HS bán trú và trường PT
dân tộc bán trú theo QĐ 85
|
60.715
|
|
-
|
ĐA phát triển nghề công tác XH
|
776
|
|
-
|
Đào tạo HTX
|
800
|
|
-
|
Dự tăng biên chế
|
60.000
|
|
-
|
TW hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ địa
phương
|
160.290
|
|
+
|
TT đào tạo bồi dưỡng CB ngành
Tài chính Thanh Hóa và các DA hỗ trợ nhà ở cho HS, SV
|
30.000
|
|
+
|
Duy tu sửa chữa đường giao
thông miền núi
|
55.000
|
|
+
|
Quan hệ đối ngoại biên giới
đất liền
|
15.000
|
|
+
|
Các nhiệm vụ khác
|
60.290
|
|
VI
|
Chi Chương trình MTQG
|
716.733
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
393.240
|
|
2
|
Vốn Sự nghiệp
|
323.493
|
|
-
|
Chương trình việc làm và dạy nghề
|
26.956
|
|
-
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
135.396
|
|
-
|
Chương trình nước sạch và VSMT
nông thôn
|
2.450
|
|
-
|
Chương trình y tế
|
7.701
|
|
-
|
Chương trình dân số và KHH gia
đình
|
15.592
|
|
-
|
Chương trình vệ sinh ATTP
|
1.364
|
|
-
|
Chương trình văn hóa
|
4.285
|
|
-
|
Chương trình Giáo dục và đào tạo
|
90.260
|
|
Tr.Đó:
|
Vốn đối ứng NSĐP
|
45.000
|
|
-
|
Chương trình phòng chống ma túy
|
3.880
|
|
-
|
Chương trình phòng chống tội phạm
|
540
|
|
-
|
Chương trình XD nông thôn mới
|
30.128
|
|
-
|
Chương trình phòng chống HIV/AIDS
|
941
|
|
-
|
CT khắc phục ô nhiễm và cải thiện
môi trường
|
4.000
|
|
Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
3.775
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|