|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 61/NQ-HĐND Dự toán phân bổ ngân sách tỉnh Bắc Kạn 2016 2017
Số hiệu:
|
61/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Du
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
61/NQ-HĐND
|
Bắc
Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP
THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2016;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Thông tư số
91/2016/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự
toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Sau khi xem xét Báo
cáo số 403/BC-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về đánh giá thực hiện ngân sách năm 2016; dự toán ngân sách địa
phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2017; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Dự toán ngân sách địa phương năm 2017
1. Tổng thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn: 600.000 triệu đồng, tăng 14.000
triệu đồng so với chỉ tiêu Thủ tướng Chính phủ giao. Trong đó:
- Thu nội địa:
595.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu: 5.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách
địa phương là 3.905.230 triệu đồng, gồm:
- Thu ngân sách địa
phương hưởng theo phân cấp: 535.330 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương: 3.364.380 triệu đồng;
- Thu chuyển nguồn
năm trước sang: 5.520 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách
địa phương: 3.757.410 triệu đồng (trong đó chi bổ sung cho ngân sách các huyện,
thành phố: 1.602.344 triệu đồng).
- Chi đầu tư ngân
sách địa phương cân đối: 321.470 triệu đồng.
- Chi thường xuyên:
2.806.342 triệu đồng;
- Chi bổ sung có mục
tiêu: 562.128 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách:
66.470 triệu đồng.
4. Bội thu ngân sách
địa phương: 147.820 triệu đồng.
5. Tổng mức vay ngân
sách địa phương: 9.880 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài:
9.880 triệu đồng).
6. Trả nợ gốc của
ngân sách địa phương: 157.700 triệu đồng, gồm:
- Trả nợ vay Kho bạc
Nhà nước: 100.000 triệu đồng;
- Trả nợ vốn vay tín
dụng ưu đãi: 57.700 triệu đồng.
Điều
2. Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2017
1. Dự toán thu ngân
sách cấp tỉnh: 2.004.499 triệu đồng, gồm:
- Thu ngân sách cấp tỉnh
hưởng theo phân cấp: 236.943 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương: 1.762.036 triệu đồng;
- Thu chuyển nguồn
năm trước sang: 5.520 triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân
sách cấp tỉnh: 1.856.679 triệu đồng. Trong đó:
- Chi thuộc nhiệm vụ
ngân sách cấp tỉnh (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới): 1.195.621 triệu đồng,
gồm:
+ Chi đầu tư phát triển:
192.281 triệu đồng;
+ Chi thường xuyên:
999.179 triệu đồng;
+ Chi thực hiện một số
chương trình, dự án, nhiệm vụ khác (nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách
Trung ương): 4.161 triệu đồng.
- Nguồn tiết kiệm 10%
chi thường xuyên: 9.658 triệu đồng.
- Dự toán chưa phân bổ:
651.400 triệu đồng, gồm:
+ Nguồn cân đối ngân
sách cấp tỉnh điều hành: 93.433 triệu đồng;
+ Nguồn Trung ương bổ
sung có mục tiêu: 557.967 triệu đồng).
(Chi tiết phân bổ và
giao dự toán ngân sách năm 2017 có phụ biểu kèm theo)
Điều
3. Những khoản chi chưa phân bổ cụ thể tại
kỳ họp này và những khoản được ngân sách trung ương cấp bổ sung trong năm, giao
Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ
và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều
4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX,
kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.
Nơi
nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ Tài chính;
- TT tỉnh ủy,
HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQ và các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành ủy), HĐND, UBND, UBMTTQ
các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng TH;
- Lưu VT, HS
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Du
|
Biểu
01/DT
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
A
|
TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
600.000
|
1
|
Thu nội địa (không
kể thu từ dầu thô)
|
595.000
|
3
|
Thu từ xuất, nhập
khẩu
|
5.000
|
B
|
THU
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.905.230
|
1
|
Thu ngân sách địa
phương hưởng theo phân cấp
|
535.330
|
2
|
Bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
3.364.380
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
2.802.252
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
562.128
|
|
Trong đó: Vốn
XDCB ngoài nước
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn
năm trước sang
|
5.520
|
-
|
Nguồn Trung ương bổ
sung có mục tiêu
|
2.200
|
-
|
Thu phát hiện qua
công tác thanh tra
|
320
|
-
|
Nguồn tỉnh điều
hành
|
3.000
|
C
|
CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.757.410
|
I
|
Chi
cân đối ngân sách địa phương
|
3.189.762
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
321.470
|
2
|
Chi thường xuyên
|
2.800.822
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
4
|
Dự phòng ngân sách
|
66.470
|
II
|
Chi
từ nguồn năm trước chuyển sang (chi thường
xuyên)
|
5.520
|
III
|
Chi
bổ sung có mục tiêu từ NSTW
|
562.128
|
D
|
BỘI
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
147.820
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.880
|
|
Vay lại từ nguồn
Chính phủ vay ngoài nước
|
9.880
|
F
|
TRẢ
NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
157.700
|
1
|
Từ nguồn vay mới để
trả nợ gốc
|
9.880
|
2
|
Bội thu ngân sách địa
phương
|
147.820
|
Biểu
02/DT
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC CƠ QUAN VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM
2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Khoản
thu
|
Tổng
số
|
TP
Bắc Kạn
|
H.Bạch
Thông
|
H.Chợ
Mới
|
H.Chợ
Đồn
|
H.Na
Rì
|
H.Ngân
Sơn
|
H.Ba
Bể
|
H.Pác
Nặm
|
VP
Cục Thuế
|
Chi
cục Hải quan
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
TW
giao
|
Tỉnh
giao
|
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
586.000
|
600.000
|
111.500
|
111.500
|
15.300
|
15.800
|
18.450
|
18.450
|
86.650
|
98.150
|
18.300
|
18.300
|
11.380
|
12.380
|
26.500
|
26.500
|
7.820
|
7.820
|
285.100
|
286.100
|
5.000
|
5.000
|
1
|
Thu
nội địa
|
581.000
|
595.000
|
111.500
|
111.500
|
15.300
|
15.800
|
18.450
|
18.450
|
86.650
|
98.150
|
18.300
|
18.300
|
11.380
|
12.380
|
26.500
|
26.500
|
7.820
|
7.820
|
285.100
|
286.100
|
|
|
1
|
DN Trung ương
|
66.500
|
66.500
|
|
|
300
|
300
|
1.000
|
1.000
|
16.980
|
16.980
|
80
|
80
|
70
|
70
|
1.280
|
1.280
|
55
|
55
|
46.735
|
46.735
|
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
47.800
|
47.800
|
|
|
300
|
300
|
1.000
|
1.000
|
180
|
180
|
80
|
80
|
70
|
70
|
80
|
80
|
55
|
55
|
46.035
|
46.035
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
16.800
|
16.800
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
2
|
DN Địa phương
|
7.500
|
7.500
|
400
|
400
|
10
|
10
|
|
|
30
|
30
|
60
|
60
|
45
|
45
|
200
|
200
|
|
|
6.755
|
6.755
|
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
5.500
|
5.500
|
160
|
160
|
|
|
|
|
10
|
10
|
50
|
50
|
30
|
30
|
170
|
170
|
|
|
5.080
|
5.080
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
1.700
|
1.700
|
150
|
150
|
|
|
|
|
5
|
5
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
1.535
|
1.535
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
150
|
150
|
90
|
90
|
10
|
10
|
|
|
15
|
15
|
|
|
15
|
15
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
140
|
140
|
|
|
3
|
DN vốn
đầu tư
N.ngoài
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
57
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
57
|
|
|
-
|
Tiền thuê
mặt đất, MN
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
5.300
|
5.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.300
|
5.300
|
|
|
-
|
Thu khác
|
143
|
143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143
|
143
|
|
|
4
|
Khu vực ngoài QD
|
164.000
|
170.980
|
29.400
|
29.400
|
6.460
|
6.760
|
6.380
|
6.380
|
22.450
|
28.630
|
6.500
|
6.500
|
5.550
|
6.050
|
11.020
|
11.020
|
2.780
|
2.780
|
73.460
|
73.460
|
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
128.000
|
128.000
|
26.820
|
26.820
|
4.990
|
4.990
|
5.600
|
5.600
|
12.950
|
12.950
|
5.070
|
5.070
|
4.080
|
4.080
|
8.720
|
8.720
|
2.580
|
2.580
|
57.190
|
57.190
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
12.000
|
12.000
|
1.200
|
1.200
|
70
|
70
|
200
|
200
|
1.000
|
1.000
|
200
|
200
|
200
|
200
|
100
|
100
|
40
|
40
|
8.990
|
8.990
|
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
120
|
120
|
50
|
50
|
|
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
60
|
|
|
-
|
Thuế tài
nguyên
|
15.000
|
21.980
|
900
|
900
|
1.320
|
1.620
|
520
|
520
|
8.000
|
14.180
|
1.000
|
1.000
|
1.220
|
1.720
|
1.900
|
1.900
|
140
|
140
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác
|
8.880
|
8.880
|
430
|
430
|
80
|
80
|
50
|
50
|
500
|
500
|
230
|
230
|
50
|
50
|
300
|
300
|
20
|
20
|
7.220
|
7.220
|
|
|
5
|
Lệ phí trước
bạ
|
38.000
|
38.000
|
22.340
|
22.340
|
1.320
|
1.320
|
2.960
|
2.960
|
3.870
|
3.870
|
2.160
|
2.160
|
1.340
|
1.340
|
2.910
|
2.910
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
-
|
Trước bạ P.tiện
và TS khác
|
35.430
|
35.430
|
20.740
|
20.740
|
1.270
|
1.270
|
2.810
|
2.810
|
3.670
|
3.670
|
1.910
|
1.910
|
1.310
|
1.310
|
2.660
|
2.660
|
1.060
|
1.060
|
|
|
|
|
-
|
Trước
bạ nhà đất
|
2.570
|
2.570
|
1.600
|
1.600
|
50
|
50
|
150
|
150
|
200
|
200
|
250
|
250
|
30
|
30
|
250
|
250
|
40
|
40
|
|
|
|
|
6
|
Thuế
sử dụng đất NN
|
2.000
|
2.000
|
170
|
170
|
280
|
280
|
540
|
540
|
210
|
210
|
380
|
380
|
40
|
40
|
220
|
220
|
160
|
160
|
|
|
|
|
7
|
Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
8
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
55.000
|
55.000
|
36.000
|
36.000
|
1.000
|
1.000
|
2.100
|
2.100
|
5.000
|
5.000
|
4.200
|
4.200
|
1.000
|
1.000
|
4.200
|
4.200
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
9
|
Thu XSKT
|
13.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
14.000
|
|
|
10
|
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
|
300
|
300
|
100
|
100
|
5
|
5
|
30
|
30
|
100
|
100
|
20
|
20
|
25
|
25
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiền cho thuê đất thuê
mặt nước
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
12
|
Phí
lệ phí
|
61.200
|
67.220
|
9.580
|
9.580
|
3.165
|
3.365
|
2.100
|
2.100
|
33.140
|
38.460
|
1.410
|
1.410
|
1.100
|
1.600
|
2.330
|
2.330
|
790
|
790
|
7.585
|
7.585
|
|
|
13
|
Thuế
BV môi trường
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
14
|
Thuê nhà SH Nhà nước
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
28.000
|
28.000
|
10.400
|
10.400
|
910
|
910
|
1.490
|
1.490
|
2.020
|
2.020
|
2.110
|
2.110
|
760
|
760
|
1.640
|
1.640
|
525
|
525
|
8.145
|
8.145
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
50.000
|
50.000
|
2.800
|
2.800
|
1.740
|
1.740
|
1.730
|
1.730
|
2.700
|
2.700
|
1.290
|
1.290
|
1.350
|
1.350
|
2.590
|
2.590
|
880
|
880
|
34.920
|
34.920
|
|
|
17
|
Thu cố định
tại xã
|
1.000
|
1.000
|
310
|
310
|
110
|
110
|
120
|
120
|
150
|
150
|
90
|
90
|
100
|
100
|
90
|
90
|
30
|
30
|
|
|
|
|
II
|
Thu
từ hoạt động XNK
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
Biểu
03/DT
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017
Tỉnh
Bắc Kạn
(Phân
chia cho ngân sách các huyện, thành phố hưởng)
(Kèm theo Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Khoản
thu
|
Tổng
số
|
Thành
phố Bắc Kạn
|
H.Bạch
Thông
|
H.Chợ
Mới
|
H.Chợ
Đồn
|
H.Na
Rì
|
H.Ngân
Sơn
|
H.Ba
Bể
|
H.Pác
Nặm
|
VP
Cục thuế
|
Hải
quan
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSHX
|
NSNN
|
NSNN
|
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
600.000
|
298.387
|
111.500
|
107.311
|
15.800
|
14.915
|
18.450
|
16.648
|
98.150
|
97.092
|
18.300
|
17.518
|
12.380
|
11.911
|
26.500
|
25.532
|
7.820
|
7.460
|
286.100
|
5.000
|
I
|
Thu
nội địa
|
595.000
|
298.387
|
111.500
|
107.311
|
15.800
|
14.915
|
18.450
|
16.648
|
98.150
|
97.092
|
18.300
|
17.518
|
12.380
|
11.911
|
26.500
|
25.532
|
7.820
|
7.460
|
286.100
|
0
|
1
|
DN
Trung ương
|
66.500
|
18.000
|
-
|
-
|
300
|
-
|
1.000
|
-
|
16.980
|
16.800
|
80
|
-
|
70
|
-
|
1.280
|
1.200
|
55
|
-
|
46.735
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
47.800
|
-
|
-
|
|
300
|
|
1.000
|
|
180
|
|
80
|
|
70
|
|
80
|
|
55
|
|
46.035
|
|
-
|
Thuế
TNDN
|
500
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
500
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
18.000
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
16.800
|
16.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.200
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Khác
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
|
2
|
DN Địa
phương
|
7.500
|
745
|
400
|
400
|
10
|
10
|
-
|
-
|
30
|
30
|
60
|
60
|
45
|
45
|
200
|
200
|
-
|
-
|
6.755
|
0
|
-
|
Thuế GTGT
|
5.500
|
420
|
160
|
160
|
|
-
|
|
-
|
10
|
10
|
50
|
50
|
30
|
30
|
170
|
170
|
-
|
-
|
5.080
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
1.700
|
165
|
150
|
150
|
-
|
-
|
|
-
|
5
|
5
|
10
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.535
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
150
|
150
|
90
|
90
|
10
|
10
|
|
|
15
|
15
|
-
|
-
|
15
|
15
|
20
|
20
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Thuế TTĐB
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
Khác
|
150
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
10
|
-
|
-
|
140
|
|
3
|
DN
vốn đầu tư
N.ngoài
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.500
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
57
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
57
|
|
-
|
Thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
5.300
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
5.300
|
|
-
|
Khác
|
143
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
143
|
|
4
|
Khu
vực ngoài QD
|
170.980
|
97.460
|
29.400
|
29.350
|
6.760
|
6.760
|
6.380
|
6.370
|
28.630
|
28.630
|
6.500
|
6.500
|
6.050
|
6.050
|
11.020
|
11.020
|
2.780
|
2.780
|
73.460
|
|
-
|
Thuế GTGT
|
128.000
|
70.810
|
26.820
|
26.820
|
4.990
|
4.990
|
5.600
|
5.600
|
12.950
|
12.950
|
5.070
|
5.070
|
4.080
|
4.080
|
8.720
|
8.720
|
2.580
|
2.580
|
57.190
|
|
-
|
Thuế TNDN
|
12.000
|
3.010
|
1.200
|
1.200
|
70
|
70
|
200
|
200
|
1.000
|
1.000
|
200
|
200
|
200
|
200
|
100
|
100
|
40
|
40
|
8.990
|
|
|
Thuế TTĐB
|
120
|
-
|
50
|
|
|
|
10
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
60
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
21.980
|
21.980
|
900
|
900
|
1.620
|
1.620
|
520
|
520
|
14.180
|
14.180
|
1.000
|
1.000
|
1.720
|
1.720
|
1.900
|
1.900
|
140
|
140
|
-
|
|
-
|
Thu khác
|
8.880
|
1.660
|
430
|
430
|
80
|
80
|
50
|
50
|
500
|
500
|
230
|
230
|
50
|
50
|
300
|
300
|
20
|
20
|
7.220
|
|
5
|
Lệ
phí trước bạ
|
38.000
|
38.000
|
22.340
|
22.340
|
1.320
|
1.320
|
2.960
|
2.960
|
3.870
|
3.870
|
2.160
|
2.160
|
1.340
|
1.340
|
2.910
|
2.910
|
1.100
|
1.100
|
-
|
|
-
|
Trước bạ P.tiện
và TS khác
|
35.430
|
35.430
|
20.740
|
20.740
|
1.270
|
1.270
|
2.810
|
2.810
|
3.670
|
3.670
|
1.910
|
1.910
|
1.310
|
1.310
|
2.660
|
2.660
|
1.060
|
1.060
|
-
|
|
-
|
Trước bạ nhà đất
|
2.570
|
2.570
|
1.600
|
1.600
|
50
|
50
|
150
|
150
|
200
|
200
|
250
|
250
|
30
|
30
|
250
|
250
|
40
|
40
|
-
|
|
6
|
Thuế
sử dụng đất NN
|
2.000
|
2.000
|
170
|
170
|
280
|
280
|
540
|
540
|
210
|
210
|
380
|
380
|
40
|
40
|
220
|
220
|
160
|
160
|
-
|
|
7
|
Thu
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
9.000
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
9.000
|
|
8
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
55.000
|
49.500
|
36.000
|
32.400
|
1.000
|
900
|
2.100
|
1.890
|
5.000
|
4.500
|
4.200
|
3.780
|
1.000
|
900
|
4.200
|
3.780
|
1.500
|
1.350
|
-
|
|
9
|
Thu
xổ số kiến thiết
|
14.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
10
|
Thuế
nhà đất
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
11
|
Tiền
cho thuê đất thuê mặt nước
|
10.000
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
10.000
|
|
12
|
Phí,
lệ phí
|
67.220
|
59.635
|
9.580
|
9.580
|
3.365
|
3.365
|
2.100
|
2.100
|
38.460
|
38.460
|
1.410
|
1.410
|
1.600
|
1.600
|
2.330
|
2.330
|
790
|
790
|
7.585
|
|
13
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
70.000
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
70.000
|
|
14
|
Thuê
nhà SH Nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
15
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
28.000
|
19.855
|
10.400
|
10.400
|
910
|
910
|
1.490
|
1.490
|
2.020
|
2.020
|
2.110
|
2.110
|
760
|
760
|
1.640
|
1.640
|
525
|
525
|
8.145
|
|
16
|
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
300
|
300
|
100
|
100
|
5
|
5
|
30
|
30
|
100
|
100
|
20
|
20
|
25
|
25
|
20
|
20
|
|
|
|
|
17
|
Thu
khác ngân sách
|
50.000
|
11.892
|
2.800
|
2.261
|
1.740
|
1.255
|
1.730
|
1.148
|
2.700
|
2.322
|
1.290
|
1.008
|
1.350
|
1.051
|
2.590
|
2.122
|
880
|
725
|
34.920
|
|
18
|
Thu
cố định, tại xã
|
1.000
|
1.000
|
310
|
310
|
110
|
110
|
120
|
120
|
150
|
150
|
90
|
90
|
100
|
100
|
90
|
90
|
30
|
30
|
-
|
|
II
|
Thu
từ hoạt động XNK
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
Biểu
04/DT
DỰ TOÁN THU CHI CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ, THU SỰ NGHIỆP NĂM 2017
Đơn
vị: Các Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân
tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn
vị
|
Tổng
số thu
|
Trong
đó
|
Số
phải nộp ngân sách
|
Số
trích để lại đơn
vị theo chế độ
|
Tiết
kiệm làm lương trên số trích để lại đơn vị
|
Phí,
lệ phí
|
Thu
sự nghiệp
|
|
Tổng
số
|
273.161
|
261.164
|
11.997
|
6.908
|
266.253
|
12.331
|
1
|
Sở
Giao thông Vận tải (Phí, lệ phí)
|
5.500
|
5.500
|
0
|
4.886
|
614
|
100
|
2
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
470
|
470
|
0
|
7
|
463
|
20
|
-
|
Phí thẩm
định TKKT-DT
|
70
|
70
|
|
7
|
63
|
20
|
-
|
Phí
kiểm dịch, giết mổ, vận chuyển động vật
|
400
|
400
|
|
|
400
|
0
|
3
|
Sở
Xây dựng (Phí, lệ phí)
|
52
|
52
|
0
|
0
|
52
|
20
|
4
|
Sở Văn hóa
Thể thao và Du lịch
|
520
|
17
|
503
|
67
|
453
|
181
|
-
|
Thu sự nghiệp
|
503
|
0
|
503
|
50
|
453
|
181
|
-
|
Phí,
lệ phí
|
17
|
17
|
|
17
|
0
|
0
|
5
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2.200
|
1.100
|
1.100
|
28
|
2.172
|
497
|
-
|
Thu sự nghiệp
|
1.100
|
|
1.100
|
28
|
1.072
|
71
|
-
|
Học phí
|
1.100
|
1.100
|
|
0
|
1.100
|
426
|
6
|
Sở Y
tế
|
245.891
|
244.218
|
1.673
|
281
|
245.610
|
9.453
|
-
|
Viện phí
|
241.365
|
241.365
|
|
0
|
241.365
|
8.919
|
-
|
Phí
y tế dự phòng,
|
1.973
|
1.973
|
|
50
|
1.923
|
126
|
-
|
Phí
giám định y khoa 5%
|
132
|
132
|
|
7
|
125
|
10
|
-
|
Lệ phí
cấp phép hành nghề 20%
|
100
|
100
|
|
20
|
80
|
20
|
-
|
Phí
kiểm nghiệm dược, mỹ phẩm 10%
|
130
|
130
|
|
13
|
117
|
10
|
-
|
Học phí
|
518
|
518
|
|
0
|
518
|
82
|
-
|
Thu sự nghiệp khác
|
1.673
|
|
1.673
|
191
|
1.482
|
286
|
7
|
Sở Tư
pháp
|
620
|
620
|
0
|
253
|
367
|
147
|
-
|
Phí công chứng
|
430
|
430
|
|
215
|
215
|
86
|
-
|
Phí
đấu giá, tham gia đấu giá
|
190
|
190
|
|
38
|
152
|
61
|
8
|
Đài
Phát thanh - truyền hình
|
2.200
|
0
|
2.200
|
220
|
1.980
|
408
|
|
Thu quảng cáo,
chuyên mục truyền hình
|
2.200
|
|
2.200
|
220
|
1.980
|
408
|
9
|
Sở
Tài nguyên môi trường
|
621
|
621
|
0
|
372
|
249
|
61
|
10
|
Sở
Khoa học và Công nghệ (Phí, lệ phí)
|
80
|
80
|
0
|
12
|
68
|
25
|
-
|
Phí kiểm định đo lường
chất lượng
|
80
|
80
|
|
12
|
68
|
25
|
11
|
Vườn
Quốc gia Ba Bể
|
900
|
900
|
0
|
450
|
450
|
180
|
-
|
Phí thăm quan du lịch
|
900
|
900
|
|
450
|
450
|
180
|
12
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư (Phí, lệ phí)
|
80
|
80
|
|
35
|
45
|
18
|
13
|
Sở
Công Thương (Thu dịch vụ)
|
170
|
|
170
|
17
|
153
|
15
|
14
|
Tỉnh
đoàn
|
1.210
|
427
|
783
|
78
|
1.132
|
82
|
-
|
Học phí
|
427
|
427
|
|
0
|
427
|
15
|
-
|
Thu dịch vụ
|
783
|
|
783
|
78
|
705
|
67
|
15
|
Trường
Cao đẳng nghề
|
5.030
|
350
|
4.680
|
70
|
4.960
|
410
|
-
|
Học phí
|
350
|
350
|
|
|
350
|
140
|
-
|
Thu dịch vụ
|
4.500
|
|
4.500
|
70
|
4.430
|
210
|
-
|
Thu khác
|
180
|
|
180
|
0
|
180
|
60
|
16
|
Trường
Chính trị
|
1.870
|
1.794
|
76
|
57
|
1.813
|
250
|
-
|
Học phí
|
1.794
|
1.794
|
|
50
|
1.744
|
250
|
-
|
Thu khác
|
76
|
|
76
|
7
|
69
|
|
17
|
Công
ty Phát triển hạ tầng KCN Thanh Bình
|
422
|
0
|
422
|
9
|
412
|
18
|
18
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
5.290
|
4.900
|
390
|
66
|
5.224
|
432
|
-
|
Học phí
|
4.900
|
4.900
|
|
60
|
4.840
|
432
|
-
|
Thu dịch vụ
|
390
|
|
390
|
6
|
384
|
0
|
19
|
Quỹ
phát triển đất (phí ứng vốn quá hạn)
|
35
|
35
|
|
|
35
|
14
|
Biểu
05/DT
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
Tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân
tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
NỘI
DUNG CÁC KHOẢN CHI
|
TỔNG
SỐ
|
Chia
ra
|
Dự
toán phân bổ ngân sách cấp tỉnh
|
Tiết
kiệm 10% chi TX từ đơn
vị cấp tỉnh để thực hiện CCTL
|
Dự
toán giao cho các huyện,thành phố
|
Dự
toán chưa phân bổ tỉnh
điều hành
|
Tổng
số
|
Trong
đó tiết kiệm làm lương
|
A.
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
|
3.757.410
|
1.195.621
|
9.658
|
1.900.731
|
18.555
|
651.400
|
A1-
Chi cân đối ngân sách
|
3.195.282
|
1.191.460
|
9.658
|
1.900.731
|
18.555
|
93.433
|
I.
Chi đầu tư phát triển
|
321.470
|
192.281
|
|
122.689
|
0
|
6.500
|
1. Chi đầu tư xây dựng
cơ bản vốn trong nước
|
252.470
|
179.281
|
|
73.189
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
50.000
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa học
công nghệ
|
10.000
|
|
|
|
|
|
2. Chi đầu
tư hạ tầng từ nguồn tiền đất
|
55.000
|
|
|
49.500
|
|
5.500
|
3. Chi đầu tư XD
CSHT bằng nguồn vốn huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
14.000
|
13.000
|
|
|
|
1.000
|
5. Trả nợ vốn vay tín
dụng ưu đãi
|
0
|
|
|
|
|
|
II.
Chi thường xuyên
|
2.806.342
|
999.179
|
9.658
|
1.740.885
|
18.555
|
56.620
|
1. Chi sự nghiệp
kinh tế
|
284.544
|
134.544
|
1.670
|
111.330
|
|
37.000
|
2. Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.111.786
|
214.835
|
331
|
890.917
|
|
5.703
|
Trong
đó kinh phí thực hiện Nghị định 116/2016/NĐ-CP
|
|
|
|
|
|
1.206
|
- Chi sự nghiệp
giáo dục
|
1.046.564
|
173.610
|
300
|
872.654
|
|
|
- Chi sự nghiệp đào
tạo và dạy nghề
|
59.519
|
41.225
|
31
|
18.263
|
|
|
3. Chi sự nghiệp y
tế
|
324.933
|
320.007
|
426
|
|
|
4.500
|
4. Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
12.580
|
9.079
|
163
|
|
|
3.338
|
5.
Chi sự nghiệp hoạt động môi trường
|
24.533
|
17.788
|
545
|
6.200
|
|
|
6. Chi sự nghiệp
văn hóa thông tin
|
26.556
|
18.495
|
363
|
7.698
|
|
|
7. Chi sự nghiệp thể
dục thể thao
|
5.145
|
3.955
|
91
|
1.099
|
|
|
8. Chi sự nghiệp
phát thanh truyền hình
|
26.716
|
16.556
|
0
|
10.160
|
|
|
9. Chi đảm
bảo xã hội
|
74.157
|
8.197
|
79
|
65.881
|
|
|
10. Chi quản lý
hành chính
|
835.376
|
229.886
|
5.990
|
593.421
|
|
6.079
|
11. Chi an ninh
|
13.828
|
7.646
|
|
6.182
|
|
|
12. Chi quốc
phòng
|
57.525
|
18.191
|
|
39.334
|
|
|
13. Chi khác ngân
sách
|
8.663
|
|
|
8.663
|
|
|
14. Chi thực hiện
CCTL từ nguồn tiết kiệm thêm 10% chi TX cấp tỉnh
|
0
|
|
|
|
|
|
III.
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
IV.
Dự phòng ngân sách
|
66.470
|
|
|
37.157
|
|
29.313
|
Theo mức quy định
|
66.470
|
|
|
37.157
|
|
29.313
|
A2-
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW
để thực hiện các CTMT quốc gia, Chương trình mục tiêu, một số chương trình, dự
án, nhiệm vụ khác
|
562.128
|
4.161
|
0
|
0
|
0
|
557.967
|
I.
Chi thực hiện CTMT quốc gia
|
275.583
|
|
|
|
|
275.583
|
II. Chi đầu
tư từ vốn ngoài nước
|
105.521
|
|
|
|
|
105.521
|
III. Chi đầu tư thực
hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
176.863
|
|
|
|
|
176.863
|
IV. Chi từ
vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính
sách theo quy định
|
4.161
|
4.161
|
|
|
|
|
B.
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
147.820
|
|
|
|
|
|
C.
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
9.880
|
|
|
|
|
|
Vay lại từ nguồn Chính
phủ vay ngoài nước
|
9.880
|
|
|
|
|
|
D.
TRẢ NỢ GỐC
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
157.700
|
|
|
|
|
|
I.
Nội dung trả nợ vay
|
157.700
|
|
|
|
|
|
1. Trả nợ vốn vay tín
dụng ưu đãi
|
57.700
|
|
|
|
|
|
2. Trả
nợ vay kho bạc nhà nước
|
100.000
|
|
|
|
|
|
II.
Nguồn trả nợ
|
157.700
|
|
|
|
|
|
1.
Từ nguồn vay mới để trả nợ
gốc
|
9.880
|
|
|
|
|
|
2. Bội thu ngân
sách địa phương
|
147.820
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Kinh phí trả nợ vốn
vay tín dụng ưu đãi 57.700 triệu đồng gồm 39.432 triệu đồng
do ngân sách cấp tỉnh trả và 18.268 triệu đồng do
ngân sách các huyện, thành phố trả.
Phụ lục số 01
GHI
CHÚ
Dự
toán chi NSĐP năm 2017 tỉnh điều hành
1. Chi sự nghiệp
kinh tế: 37.000 triệu đồng
- Kinh phí sửa
chữa trụ sở các đơn vị cấp tỉnh khoảng 8.000 triệu đồng
(đã có chủ trương và được cấp có thẩm quyền
phê duyệt).
- Kinh phí thực hiện
chính sách phát triển nông lâm nghiệp.
- Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ quy hoạch khi được phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
- Các nhiệm vụ phát
sinh thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
2. Chi sự nghiệp giáo
dục-đào tạo và dạy nghề: 5.703 triệu đồng.
(Thực hiện bố trí chi
cho lĩnh vực giáo dục-đào tạo và dạy nghề không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ
giao);
- Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ học sinh và Trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP;
- KP đào tạo cán bộ
công chức theo kế hoạch của Tỉnh ủy (các lớp lý luận chính trị, quản lý nhà nước,
các lớp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ).
- Các phát sinh khác
thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
3. Chi sự nghiệp y tế:
4.500 triệu đồng
Thực hiện các phát
sinh khác thuộc lĩnh vực y tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
4. Chi sự nghiệp khoa
học công nghệ: 3.338 triệu đồng
(Thực hiện bố trí chi
cho lĩnh vực khoa học công nghệ không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ giao)
Thực hiện các phát
sinh khác thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ.
5. Chi quản lý hành
chính: 6.079 triệu đồng
- Thực hiện các chế độ,
chính sách mới phát sinh (theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Tỉnh).
- Thực hiện các phát
sinh khác thuộc lĩnh vực quản lý hành chính.
6. Dự phòng ngân
sách: 29.313 triệu đồng.
Biểu
số 06/DT
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017
Đơn vị: Các Sở,
Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc
Kạn)
Số
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng
dự toán
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
Tiết
kiệm 10% để thực hiện CCTL dành tại ngân sách cấp tỉnh
|
Dự toán phân bổ
cho các đơn vị để
thực hiện nhiệm vụ
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
QLHC
Đảng, Đ.thể
|
SN
giáo dục
|
SN
Đào tạo
|
SN
Y tế
|
SN
môi trường
|
SN
V.hóa T. tin
|
SN
T.dục T.thao
|
SN
kinh tế
|
SN
Khoa học CN
|
SN
p.thanh TH
|
Đảm
bảo XH
|
Chi
AN
|
Chi
QP
|
|
Tổng
số
|
1.005.135
|
9.658
|
995.477
|
229.886
|
173.610
|
41.225
|
320.007
|
17.788
|
18.495
|
3.955
|
130.842
|
9.079
|
16.556
|
8.197
|
7.646
|
18.191
|
|
A
|
Khối
quản lý nhà nước
|
737.597
|
7.620
|
729.977
|
160.352
|
173.610
|
28.930
|
186.724
|
17.588
|
17.975
|
3.955
|
107.404
|
8.686
|
16.556
|
8.197
|
0
|
0
|
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
9.259
|
201
|
9.058
|
9.058
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
14.001
|
568
|
13.433
|
11.660
|
|
|
|
|
|
|
1.773
|
|
|
|
|
|
(2)
|
3
|
Sở Nội vụ
|
11.516
|
274
|
11.242
|
10.122
|
|
510
|
|
|
610
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
4
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
5.920
|
170
|
5.750
|
5.100
|
|
|
|
|
|
|
650
|
|
|
|
|
|
(4)
|
5
|
Sở Tài chính
|
8.180
|
201
|
7.979
|
7.979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(5)
|
6
|
Sở Tư pháp
|
9.477
|
190
|
9.287
|
5.331
|
|
|
|
|
|
|
3.956
|
|
|
|
|
|
(6)
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
32.558
|
638
|
31.920
|
7.465
|
|
|
|
|
|
|
24.455
|
|
|
|
|
|
(7)
|
8
|
Sở Xây dựng
|
5.918
|
134
|
5.784
|
5.084
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
(8)
|
9
|
Sở Công Thương
|
7.155
|
122
|
7.033
|
4.052
|
|
|
|
|
|
|
2.981
|
|
|
|
|
|
(9)
|
10
|
Sở
Văn hóa Thể thao và DL
|
24.980
|
491
|
24.489
|
4.934
|
|
|
270
|
|
13.419
|
3.955
|
985
|
|
|
926
|
|
|
(10)
|
11
|
Sở Lao động TB &
XH
|
17.321
|
321
|
17.000
|
7.889
|
|
|
929
|
|
|
|
911
|
|
|
7.271
|
|
|
(11)
|
12
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
11.926
|
207
|
11.719
|
3.983
|
|
|
|
|
|
|
|
7.736
|
|
|
|
|
(12)
|
13
|
Sở
Nông nghiệp & PTNT
|
78.210
|
1.302
|
76.908
|
36.490
|
|
|
|
|
|
|
40.418
|
|
|
|
|
|
(13)
|
14
|
Sở
Tài nguyên & Môi trường
|
37.859
|
904
|
36.955
|
5.696
|
|
|
|
4.838
|
|
|
26.421
|
|
|
|
|
|
(14)
|
15
|
Sở Y tế
|
200.269
|
574
|
199.695
|
7.086
|
|
6.852
|
185.525
|
|
|
|
232
|
|
|
|
|
|
(15)
|
16
|
Sở
Giáo dục Đào tạo
|
181.875
|
432
|
181.443
|
6.589
|
173.610
|
1.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(16)
|
17
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
8.903
|
259
|
8.644
|
3.348
|
|
|
|
|
3.946
|
|
400
|
950
|
|
|
|
|
(17)
|
18
|
Thanh tra nhà nước
|
4.495
|
69
|
4.426
|
4.426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(18)
|
19
|
Chi cục Quản lý thị
trường
|
8.196
|
158
|
8.038
|
8.038
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(19)
|
20
|
Đài Phát thanh truyền
hình
|
16.556
|
0
|
16.556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.556
|
|
|
|
(20)
|
21
|
Vườn quốc gia Ba Bể
|
13.698
|
236
|
13.462
|
|
|
|
|
12.457
|
|
|
1.005
|
|
|
|
|
|
(21)
|
22
|
Trường Cao đẳng Cộng
đồng
|
12.447
|
0
|
12.447
|
|
|
12.447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(22)
|
23
|
Ban Dân tộc
|
3.988
|
47
|
3.941
|
3.941
|
|
|
|
|
|
|
964
|
|
|
|
|
|
(23)
|
24
|
Ban QLDA
các khu công nghiệp
|
2.671
|
69
|
2.602
|
1.638
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban An toàn giao
thông
|
1.423
|
30
|
1.393
|
443
|
|
|
|
|
|
|
950
|
|
|
|
|
|
(24)
|
26
|
Quỹ phát triển
đất
|
617
|
14
|
603
|
|
|
|
|
|
|
|
603
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trường Cao đẳng nghề
|
7.877
|
0
|
7.877
|
|
|
7.877
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
302
|
9
|
293
|
|
|
|
|
293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Khối
Đảng
|
62.296
|
1.542
|
60.754
|
45.191
|
0
|
5.753
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.810
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
56.523
|
1.522
|
55.001
|
45.191
|
|
|
|
|
|
|
9.810
|
|
|
|
|
|
(25)
|
2
|
Trường chính trị
|
5.773
|
20
|
5.753
|
|
|
5.753
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(26)
|
C
|
Các
tổ chức CT-XH
|
18.488
|
466
|
18.022
|
16.699
|
0
|
303
|
0
|
0
|
520
|
0
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Tỉnh
đoàn
|
4.311
|
127
|
4.184
|
3.664
|
|
|
|
|
520
|
|
0
|
|
|
|
|
|
(27)
|
2
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
3.534
|
81
|
3.453
|
3.150
|
|
303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(28)
|
3
|
Ủy
ban Mặt trận tổ quốc tỉnh
|
3.901
|
114
|
3.787
|
3.787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(29)
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
4.488
|
104
|
4.384
|
3.884
|
|
|
|
|
|
|
500
|
0
|
|
|
|
|
(30)
|
5
|
Hội cựu chiến binh tỉnh
|
2.254
|
40
|
2.214
|
2.214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(31)
|
D
|
Hỗ
trợ các tổ chức
XH, tổ chức XH-nghề nghiệp
|
9.058
|
30
|
9.028
|
7.635
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
393
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.121
|
0
|
1.121
|
1.121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(32)
|
2
|
Hội Đông y
|
608
|
0
|
608
|
608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Liên minh các HTX
|
2.348
|
30
|
2.318
|
1.318
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
(33)
|
4
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.411
|
0
|
1.411
|
1.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(34)
|
5
|
Hội nhà báo
|
648
|
0
|
648
|
648
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(35)
|
6
|
Hội Luật gia
|
487
|
0
|
487
|
487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(36)
|
7
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
496
|
0
|
496
|
496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(37)
|
8
|
Hội Cựu TNXP tỉnh
|
401
|
0
|
401
|
401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Bảo trợ người TT
& TEMC
|
380
|
0
|
380
|
380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc
da cam
|
367
|
0
|
367
|
367
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
398
|
0
|
398
|
398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Liên hiệp các hội
khoa học
|
393
|
0
|
393
|
|
|
|
|
|
|
|
|
393
|
|
|
|
|
|
E
|
Chi
An ninh - Quốc phòng
|
32.248
|
0
|
32.248
|
0
|
0
|
6.239
|
0
|
200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.646
|
18.163
|
|
1
|
Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh
|
23.320
|
|
23.320
|
|
|
5.157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.163
|
(38)
|
2
|
Công an tỉnh
|
8.928
|
|
8.928
|
|
|
1.082
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
7.646
|
|
(39)
|
F
|
Các
đơn vị khác
|
145.448
|
|
145.448
|
9
|
0
|
0
|
133.283
|
0
|
0
|
0
|
12.128
|
0
|
0
|
0
|
0
|
28
|
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng
chính sách xã hội tỉnh
Bắc Kạn
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
(40)
|
2
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
Bắc Kạn
|
133.283
|
|
133.283
|
|
|
|
133.283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy
lợi Bắc Kạn
|
10.628
|
|
10.628
|
|
|
|
|
|
|
|
10.628
|
|
|
|
|
|
(41)
|
4
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
18
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
(42)
|
5
|
Liên Đoàn lao động tỉnh
Bắc Kạn
|
9
|
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(43)
|
6
|
Bưu Điện tỉnh
Bắc Kạn
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
(44)
|
Ghi chú:
Trong tổng số tiết kiệm 10% chi thường xuyên ở
bảng trên chưa bao gồm tiết kiệm đã trừ trong phương án tự chủ
của các đơn vị với tổng
số tiền 7.322 triệu đồng, trong đó: Sở Giáo dục và Đào
tạo số tiền 2.040 triệu đồng; Sở Y tế: 3.913 triệu đồng; Trường Cao đẳng cộng đồng:
400 triệu đồng; Trường cao đẳng nghề nội trú: 476 triệu đồng; Sở Lao động: 229
triệu đồng; Sở Tư pháp: 126 triệu đồng; Sở Công
Thương: 45 triệu đồng; Trường Chính trị: 93 triệu đồng
Phụ lục số 2
GHI
CHÚ
Kế
hoạch chi ngân sách các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh
(1) Đã bao gồm: KP
các kỳ họp HĐND tỉnh 776 trđ; KP giám sát chuyên đề của HĐND tỉnh 167 trđ;
KP hoạt động của Thường trực HĐND tỉnh 1.335 trđ; KP hoạt động các ban HĐND tỉnh
1.169 trđ; KP tổ đại biểu, đại biểu HĐND tỉnh: 758 trđ; KP may trang phục đại
biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021 là 125 trđ; KP trang bị máy tính xách tay cho
đại biểu HĐND tỉnh 600 trđ; KP trang bị máy móc thiết bị 150 trđ; KP sửa chữa lớn
03 xe ô tô 240 trđ;
(2) Đã bao gồm: KP hoạt
động đặc thù của Thường trực UBND và nhiệm vụ đặc thù của cơ quan tổng hợp
theo quy định 4.327 trđ; KP nâng cấp thiết bị phục vụ hội nghị trực tuyến 100
trđ; KP trả nợ mua trang thiết và triển khai phần mềm phục vụ một cửa liên
thông 700 trđ; KP hoạt động của trung tâm công báo 475 trđ; KP sửa chữa lớn 04
xe ô tô 280 trđ.
(3) Đã bao gồm: KP
công tác CCHC 406 trđ; KP công tác kiểm tra về bộ máy biên chế và tinh giản
biên chế 100 trđ; KP công tác thanh niên 30 trđ; KP công tác thanh tra 60 trđ
và các hoạt động khác 155 trđ; KP công tác thi đua khen thưởng 2.500 trđ; KP
công tác tôn giáo 190 trđ; KP các hoạt động của công tác văn thư, lưu trữ 120 trđ;
KP sửa chữa lớn 01 xe ô tô 70 trđ.
(4) Đã bao gồm: KP
nhiệm vụ đặc thù của cơ quan tổng hợp:
450 trđ; KP nhiệm vụ xúc tiến đầu tư: 200 trđ; KP sửa chữa lớn và làm thủ tục
đăng ký xe ô tô: 120 trđ; KP thực hiện các nhiệm vụ khác: 320 trđ; KP điều chỉnh
Quy hoạch tổng thể phát triển KT - XH đến năm 2020: 400 trđ; KP Ban QLDA JICA:
250 trđ.
(5) Đã bao gồm: KP cải
cách tài chính công như: Triển khai tập huấn Luật Ngân sách nhà nước, Luật Kế
toán, cơ chế tự chủ tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý
hành chính đối với cấp xã, phường, thị trấn 500 trđ; KP thực hiện xây dựng hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2017 và 2018: 500 trđ; KP rà soát thẻ bảo hiểm y tế 94
trđ; KP hoạt động của Hội đồng xác định giá thuê đất, KP xây dựng văn bản QPPL;
KP Ban chỉ đạo phí, lệ phí; Hội đồng thu hồi tài sản trên đất; KP đoàn kiểm tra
liên ngành giá cả thị trường; KP khảo sát giá tính thuế tài nguyên và một số
nhiệm vụ khác của cơ quan tổng hợp 850 trđ.
(6) Đã bao gồm: KP
công tác PBGDPL (bao gồm cả hoạt động của Hội đồng PBGD PL): 588 trđ; KP công
tác kiểm soát thủ tục hành chính: 525 trđ; KP công tác kiểm tra và theo dõi thi
hành văn bản quy phạm pháp luật: 335 trđ; Công tác bổ trợ tư pháp: 155 trđ; KP
mua sắm trang phục và nhiệm vụ đặc thù của Trung tâm trợ giúp pháp lý: 719 trđ;
KP thuê trụ sở của phòng công chứng số 2
và số 3 là 72 trđ.
(7) Đã bao gồm: KP phục
vụ nhiệm vụ thu lệ phí cấp giấy phép lái xe và cấp đổi giấy phép lái xe 1.631
trđ; KP mua sắm trang phục thanh tra giao thông và nhiệm vụ khác 172 trđ; KP
duy tu sửa chữa thường xuyên các tuyến đường tỉnh lộ và đối ứng cho dự án LRAMP
23.000 trđ; KP điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển Giao thông Vận tải tỉnh
Bắc Kạn và chi phí lập kế hoạch phòng chống thiên tai 300 trđ; KP bảo đảm trật
tự ATGT (Thanh tra Sở) 598 trđ; KP hoạt động trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động
1.057 trđ; KP sửa chữa lớn 01 xe ô tô 60 trđ.
(8) Đã bao gồm: KP hoạt
động của lực lượng xử phạt vi phạm hành chính và một số nhiệm vụ khác: 325 trđ;
KP Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Kạn đến năm 2035: 700 trđ.
(9) Đã bao gồm: KP hoạt
động khuyến công 549 trđ; KP hoạt động xúc tiến thương mại và sử dụng năng lượng
tiết kiệm 260 trđ; KP lập Quy hoạch phát triển điện lực 2015-2025: 500 trđ;
KP điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới chợ, trung tâm thương mại, siêu thị
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025:
200 trđ; KP điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Kạn 300 trđ;
KP tổ chức chương trình thực hiện chiến dịch "Giờ trái đất 2013", xuất
bản bản tin Công Thương, Ban hội nhập kinh tế QT; Ban chỉ đạo bảo vệ an toàn CT
lưới điện cao áp và một số nhiệm vụ khác của ngành công thương 717 trđ.
(10) Đã bao gồm: KP
mua máy chiếu phục vụ chiếu phim lưu động 300 trđ; KP hoạt động biểu diễn nghệ
thuật 2.428 trđ; KP văn hóa, tuyên truyền của ngành 1.211 trđ; KP hoạt động thể
dục thể thao 2.692 trđ; KP hoạt động gia đình, thư viện, lưu trữ, bảo tồn, bảo
tàng và hoạt động văn hóa thông tin khác 1.579 trđ; KP trợ giá
chiếu bóng vùng cao 926 trđ; KP hoạt động xúc tiến du lịch 587 trđ; KP sửa chữa
lớn 01 xe ô tô 70 trđ.
(11) Đã bao gồm: KP cải
cách hành chính 9 trđ; KP công tác người có công với cách mạng 668 trđ; KP công
tác lao động việc làm 445 trđ; KP công tác quản lý dạy nghề 116 trđ; KP công
tác bảo trợ xã hội 489 trđ; KP công tác bình đẳng giới và sự tiến bộ của phụ nữ
68 trđ; KP công tác phòng chống tệ nạn xã hội 406 trđ; KP chăm sóc bảo vệ trẻ
em 518 trđ; KP chi cai nghiện tập trung 150 trđ; KP nuôi dưỡng đối tượng xã hội
1.766 trđ; KP hoạt động giới thiệu việc làm 140 trđ; KP nuôi dưỡng phục hồi chức
năng cho người tâm thần 490 trđ và nhiệm vụ khác 160 trđ; KP kỷ niệm 70 năm
ngày Thương binh, Liệt sỹ: 450 trđ.
(12) Đã bao gồm: KP
thực hiện các đề tài, dự án chuyển tiếp 2.147 trđ, các đề tài, dự án mới năm
2016 - 2017: 2.456 trđ; các nhiệm vụ sự nghiệp khoa học khác 1.830 trđ; KP sửa
chữa lớn 01 xe ô tô 70 trđ.
(13) Đã bao gồm: KP
thực hiện hoạt động quản lý, sử dụng đất trồng lúa năm 2017 theo NĐ
35/2015/NĐ-CPKP 8.728 trđ; KP phòng chống lụt bao 655 trđ; KP
bảo vệ vật nuôi, phòng dịch Lở mồm long móng, phòng dịch cúm
gia cầm, thủy sản, lực lượng xử phạt VPHC lĩnh vực thú y: 2.637 trđ; KP trực chỉ
huy PCCC rừng 2.587 trđ; KP mua trang phục kiểm lâm 970 trđ; KP các nhiệm vụ
khác của toàn ngành 3.546 trđ; KP quản lý BVR và PTCĐ dân cư vùng đệm các khu rừng
đặc dụng 3.318 trđ; KP sửa chữa lớn 03 xe ô tô 180 trđ.
(14) Bao gồm: KP trả
nợ các dự án đã hoàn thành, các dự án chuyển tiếp và các dự án khởi công mới:
20.940 trđ; KP các nhiệm vụ thuộc sự nghiệp môi trường: 4.490 trđ; KP thực hiện
nhiệm vụ khác của ngành 810 trđ; KP sửa chữa 03 xe ô tô 190 trđ.
(15) Đã bao gồm: KP
thù lao chuyên trách dân số 1.982 trđ; KP thù lao cộng tác viên dân số 4.330
trđ; KP phụ cấp nhân viên Y tế thôn bản 11.248 trđ; KP nhiệm vụ của cơ sở nuôi
dưỡng trẻ em có hoàn cảnh ĐBKK 613 trđ; KP phụ cấp trực đối với tuyến xã 1.883
trđ; KP phụ cấp trách nhiệm cấp ủy 57 trđ; KP đối ứng 02 dự án 316 trđ; KP mua
thuốc tâm thần bệnh nhân toàn tỉnh 300 trđ; KP cải cách hành chính 100 trđ và
các hoạt động, nhiệm vụ khác của ngành y tế 6.224 trđ; KP sửa chữa lớn 04 xe ô
tô của ngành 220 trđ; KP công tác đào tạo cán bộ y tế 2.899 trđ (trong đó: Đào
tạo liên tục: 300 trđ; đào tạo nhân viên y tế thôn bản 606 trđ; đào tạo cán bộ
bệnh viện 500 giường 1.993 trđ); KP sửa chữa Phòng khám đa khoa khu vực Nà Phặc,
huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn: 232 trđ.
(16) Đã bao gồm: KP
chi trả chế độ cho học sinh dân tộc nội trú 28.042 trđ; chế độ học bổng HS trường
chuyên 227 trđ; KP bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo NĐ 61/2006/NĐ-CP 1.080
trđ; KP đào tạo cử tuyển 1.244 trđ; KP chế độ HS trường khuyết tật 699 trđ; KP
hỗ trợ học sinh theo NĐ số 116/2016/NĐ-CP: 14.938 trđ; KP quản lý học sinh ở
bán trú theo Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND 654 trđ; KP tổ chức hội thi thể thao
học sinh phổ thông, tổ chức liên hoan tiếng hát giáo viên, KP hội thao quốc
phòng an ninh năm 2016-2017, KP tổ chức cuộc thi giai điệu tuổi hồng lần thứ nhất
tại tỉnh Bắc Kạn và cấp toàn quốc, KP thi học sinh giỏi các môn học cấp tỉnh, cấp
quốc gia của các bậc học, thi khảo sát chất lượng chuyên môn nghiệp vụ của giáo
viên của các bậc học; KP tổ chức thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2017 và
KP thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn khác của ngành là 8.660 trđ; KP sửa chữa lớn
02 xe ô tô 150 trđ.
(17) Đã bao gồm: KP
các hoạt động báo chí xuất bản, bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin và
các nhiệm vụ khác 2.080 trđ; KP triển khai ứng dụng chữ ký số và và triển khai
xây dựng khung kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn 1.000
trđ; KP thực hiện Quy hoạch kỹ thuật hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Bắc Kạn
400 trđ; KP mua sắm gia hạn bản quyền phần mềm cơ sở hạ tầng thông tin Trung
tâm tích họp dữ liệu 250 trđ.
(18) Đã bao gồm: KP
được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra: 230 trđ; KP
trang phục thanh tra, thanh tra liên ngành và các nhiệm vụ khác: 704 trđ.
(19) Đã bao gồm: KP lực
lượng xử phạt vi phạm hành chính và xử lý tang vật, phương tiện bị thu theo
hình thức tiêu hủy 300 trđ, thuê trụ sở của các Đội QLTT 126 trđ và KP Ban chỉ
đạo 389: 55 trđ.
(20) Đã bao gồm: KP
thuê phát sóng kênh truyền hình BK lên vệ tinh 2.900 trđ.
(21) Đã bao gồm: KP mua
trang phục Kiểm lâm 136 trđ; KP quản lý bảo vệ rừng và phát triển cộng đồng dân
cư vùng đệm các khu rừng đặc dụng 3.040 trđ; KP các hoạt động sự nghiệp quản
lý, bảo vệ rừng, duy tu sửa chữa đường, sửa chữa cơ sở hạ tầng, truy quét lâm tặc
1.005 trđ; trực phòng chống cháy rừng và các nhiệm vụ khác 854 trđ; KP sửa chữa
lớn 02 xe ô tô 120 trđ.
(22) Đã bao gồm: KP
đào tạo lớp Trung cấp trồng trọt 540 trđ.
(23) Đã bao gồm: KP
tuyên truyền các chính sách dân tộc 100 trđ; KP kiểm tra, tổng hợp các chính
sách, kinh phí quản lý chương trình 135, thanh tra chuyên ngành 188 trđ; KP thực
hiện đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống
trong vùng DTTS tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020: 90 trđ; KP thực hiện các
chính sách đối với người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số 1.520 trđ; KP sửa
chữa lớn 01 xe ô tô 60 trđ;
(24) Đã bao gồm: KP bảo
đảm an toàn giao thông 950 trđ và KP sửa chữa lớn 01 xe ô tô 60 trđ.
(25) Đã bao gồm KP:
Hoạt động đặc thù của Thường trực Tỉnh ủy, hoạt
động đặc thù của các Ban của Đảng và các nhiệm vụ khác của khối Đảng 8.206 trđ;
KP khám sức khỏe định kỳ cho các đối tượng BVSK 1.100
trđ (trong đó: KP khám sức khỏe BTV tại bệnh viện Trung ương 100 trđ); KP thực
hiện cuộc vận động học tập và làm tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh 100 trđ; chi tặng
huy hiệu Đảng 2.500 trđ; KP sửa chữa 04 xe ô tô 270 trđ; dự phòng ngân sách Đảng
880 trđ.
(26) Đã bao gồm: KP
duy trì các lớp Cao cấp LLCT tại chức tại trường 1.067 trđ; KP hỗ trợ tiền điện,
nước phục vụ lớp học, nhà ký túc xã 200 trđ; KP nghiên cứu đề tài khoa học cấp
trường, in tài liệu giáo trình địa phương và một số nhiệm vụ khác 212 trđ.
(27) Đã bao gồm: KP tổ
chức đại hội Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Bắc Kạn lần thứ X - nhiệm kỳ 2017 -
2022: 415 trđ; KP hành trình đền ơn đáp nghĩa thắp nến tri ân, ngày hội khi tôi
18, liên hoan tuyên truyền ca khúc cách mạng lần thứ VII, hội thi bí thư chi
đoàn giỏi, hội thi nghi thức đội, chỉ huy đội giỏi, tham gia một số hoạt động lớn
do Trung ương đoàn tổ chức và các hoạt động khác 480 trđ; KP các nhiệm vụ của
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi 155 trđ;
KP sửa chữa lớn 03 xe ô tô 190 trđ; KP của Hội liên hiệp Thanh niên VN: 80 trđ.
(28) Đã bao gồm: KP
thực hiện đề án phát huy giá trị tốt đẹp các mối quan hệ trong gia đình và hỗ
trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững: 84 trđ; KP học tập Nghị quyết Đại hội
phụ nữ tỉnh lần thứ VIII nhiệm kỳ 2016 - 2021 và các nhiệm vụ khác: 212 trđ.
(29) Đã bao gồm: KP
Ban chỉ đạo cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt
Nam"; chuyên mục "Đại đoàn kết toàn dân tộc" phát trên sóng PTTH
tỉnh và trên trang Báo Bắc Kạn; KP đoàn lãnh đạo tỉnh tham dự và chúc mừng ngày
hội đại đoàn kết dân tộc; tiếp xúc cử tri ĐBQH và HĐND tỉnh; KP chi đón tiếp,
thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND; KP hỗ trợ ủy
viên ủy ban MTTQ cấp tỉnh và các nhiệm vụ khác: 645 trđ.
(30) Đã bao gồm: KP
Quỹ hỗ trợ nông dân theo Quyết định số 673/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ 500
trđ; KP xuất bản Bản tin nông dân, KP tổ chức Hội nghị biểu dương nông dân sản
xuất kinh doanh giỏi giai đoạn 2012-2017 và các nhiệm vụ khác 447 trđ; KP của Hội
làm vườn 50 trđ.
(31) Đã bao gồm: KP Đại
hội Đại biểu Hội Cựu chiến binh tỉnh Bắc Kạn lần thứ VI (2017-2020): 415 trđ;
KP trợ cấp cho cán bộ CCB thôi công tác Hội: 33 trđ; KP Hội nghị tọa đàm gặp mặt
biểu dương các CCB tiêu biểu kỷ niệm 70 năm ngày thương binh liệt sỹ (27/7/1947
- 27/7/2017), đi thăm lại chiến trường xưa và các nhiệm vụ khác: 113 trđ.
(32) Đã bao gồm: KP
cho công tác tuyên truyền, vận động hiến máu tình nguyện 124 trđ, KP chuyên mục
"Truyền hình nhân đạo" 12 trđ.
(33) Đã bao gồm: KP
thực hiện triển khai đề án xây dựng HTX kiểu mới giai đoạn 2016
- 2020: 242 trđ; KP Quỹ hỗ trợ phát triển hợp
tác xã tỉnh Bắc Kạn 1.000 trđ.
(34) Đã bao gồm: KP
Xuất bản Tạp chí Văn nghệ Ba Bể 506 trđ và các nhiệm vụ khác 60 trđ.
(35) Đã bao gồm: KP
xuất bản bản tin Người làm báo 270 trđ; KP triển lãm báo xuân, tham gia Hội báo
toàn quốc 22 trđ.
(36) Đã bao gồm: KP Đại
hội nhiệm kỳ 2017-2020: 112 trđ.
(37) Đã bao gồm: KP
xuất bản Bản tin Khuyến học 44 trđ và các nhiệm vụ khác 49 trđ.
(38) Đã bao
gồm: KP đào tạo Đại học, Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở: 3.416 trđ;
KP mua trang phục dân quân tự vệ: 5.330 trđ; KP tổ chức các
hoạt động kỷ niệm 70 năm ngày truyền thống lực lượng vũ
trang tỉnh Bắc Kạn: 1.400 trđ; KP thực hiện
công tác huấn luyện dự bị động viên: 4.522 trđ; KP đo đạc bản đồ đất sân bay
BK: 297 trđ và KP thực hiện các nhiệm vụ khác: 8.355 trđ.
(39) Bao gồm: KP thực
hiện công tác phòng cháy, chữa cháy: 588 trđ; KP phong trào
toàn dân bảo vệ ANTQ: 310 trđ; KP tranh thủ người có uy tín theo Chỉ thị
06/TTg: 321trđ; KP thực hiện Chỉ thị 07/2014/CT-UBND về đấu
tranh, ngăn chặn người địa phương xuất cảnh trái phép sang Trung Quốc: 306 trđ;
KP thực hiện KH 310/KH-UBND ngày 13/9/2016 về thực hiện Công ước Quốc tế chống
bắt cóc con tin 248trđ; KP hỗ trợ các chiến dịch đảm bảo ANTT: 1.250trđ; Kinh
phí mua trang phục Trưởng, Phó CA xã đến niên hạn: 2.200 trđ; KP thực hiện Đề
án xây dựng, củng cố CA xã giai đoạn 2014-2020 (phê duyệt tại Quyết định số
1327/QĐ-UBND ngày 07/8/2014: 1.077 trđ; KP Ban chỉ
đạo phòng chống khủng bố 350trđ; KP huấn luyện BD nghiệp vụ thường xuyên Trưởng,
Phó CA xã (02 lớp): 1.082 trđ; chi sự nghiệp môi trường:
200trđ; KP thực hiện một số nhiệm vụ khác: 1.053 trđ.
(40) Kinh phí ủy thác
qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn để cho hộ nghèo và các đối tượng
chính sách khác trên địa bàn tỉnh vay.
(41) Kinh phí cấp bù
miễn thu thủy lợi phí.
(42) Phụ cấp dân quân
tự vệ.
(43) Phụ cấp
trách nhiệm cấp ủy.
(44) Phụ cấp dân quân
tự vệ.
Biểu
số 07/DT
DỰ
TOÁN CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (KINH PHÍ SỰ NGHIỆP) NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
|
Nội
dung
|
Dự
toán 2017
|
Đơn
vị thực hiện
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
số
|
4.161
|
|
|
I
|
Vốn
nước ngoài
|
3.490
|
|
Phân
bổ sau
|
II
|
Vốn
trong nước
|
671
|
|
|
1
|
Đề
án đào tạo Hội phụ nữ các cấp
|
243
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
|
2
|
Trợ
giúp pháp lý theo Quyết định số 32/2016/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ
|
428
|
Sở
Tư pháp
|
|
Biểu
số 08/DT
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
Tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
Tổng
cộng
|
Thành
phố Bắc Kạn
|
Huyện
Bạch Thông
|
Huyện
Chợ Mới
|
Huyện
Chợ Đồn
|
Huyện
Na Rì
|
Huyện
Ngân Sơn
|
Huyện
Ba Bể
|
Huyện
Pác Nặm
|
A
|
TỔNG
THU NGÂN SÁCH
|
1.900.731
|
223.281
|
185.702
|
212.262
|
288.837
|
283.633
|
191.631
|
299.706
|
215.679
|
I
|
THU
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ HƯỞNG
|
298.387
|
107.311
|
14.915
|
16.648
|
97.092
|
17.518
|
11.911
|
25.532
|
7.460
|
II
|
THU
BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
1.602.344
|
115.970
|
170.787
|
195.614
|
191.745
|
266.115
|
179.720
|
274.174
|
208.219
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
từ ngân sách cấp tỉnh
|
1.596.616
|
114.517
|
170.124
|
195.153
|
190.907
|
265.513
|
179.194
|
273.539
|
207.669
|
2
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
5.728
|
1.453
|
663
|
461
|
838
|
602
|
526
|
635
|
550
|
B
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH
|
1.900.731
|
223.281
|
185.702
|
212.262
|
288.837
|
283.633
|
191.631
|
299.706
|
215.679
|
I
|
CHI
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
122.689
|
46.941
|
7.909
|
11.085
|
17.747
|
9.405
|
7.373
|
13.674
|
8.555
|
1
|
Nguồn phân cấp cho
huyện điều hành
|
73.189
|
14.541
|
7.009
|
9.195
|
13.247
|
5.625
|
6.473
|
9.894
|
7.205
|
2
|
Nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
49.500
|
32.400
|
900
|
1.890
|
4.500
|
3.780
|
900
|
3.780
|
1.350
|
II
|
CHI
THƯỜNG XUYÊN
|
1.740.885
|
171.990
|
174.165
|
197.024
|
265.443
|
268.678
|
180.511
|
280.168
|
202.906
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
111.330
|
32.843
|
8.718
|
9.678
|
13.421
|
13.668
|
9.327
|
13.753
|
9.922
|
2
|
Sự nghiệp môi trường
|
6.200
|
3.000
|
400
|
400
|
600
|
600
|
400
|
400
|
400
|
3
|
Chi quản lý hành
chính
|
593.421
|
49.516
|
71.352
|
70.977
|
93.828
|
94.878
|
61.196
|
90.343
|
61.331
|
4
|
Chi sự nghiệp GD-ĐT
và dạy nghề
|
890.917
|
71.094
|
78.229
|
97.831
|
135.883
|
138.853
|
95.544
|
155.483
|
118.000
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo
dục
|
872.654
|
70.341
|
76.014
|
95.569
|
133.245
|
136.509
|
93.468
|
152.172
|
115.336
|
-
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
18.263
|
753
|
2.215
|
2.262
|
2.638
|
2.344
|
2.076
|
3.311
|
2.664
|
5
|
Chi sự nghiệp văn
hóa thông tin
|
7.698
|
895
|
742
|
972
|
1.187
|
995
|
565
|
1.429
|
913
|
6
|
Chi sự nghiệp thể dục
thể thao
|
1.099
|
117
|
160
|
105
|
98
|
202
|
97
|
179
|
141
|
7
|
Chi sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
10.160
|
951
|
1.173
|
1.110
|
1.410
|
1.404
|
1.597
|
1.509
|
1.006
|
8
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
65.881
|
7.509
|
7.333
|
9.399
|
10.313
|
9.309
|
6.645
|
9.017
|
6.356
|
9
|
Chi an ninh
|
6.182
|
822
|
707
|
727
|
958
|
925
|
608
|
821
|
614
|
10
|
Chi quốc phòng
|
39.334
|
4.393
|
4.491
|
4.845
|
6.415
|
6.512
|
3.638
|
5.824
|
3.216
|
11
|
Chi thường xuyên
khác
|
8.663
|
850
|
860
|
980
|
1.330
|
1.332
|
894
|
1.410
|
1.007
|
III
|
DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
37.157
|
4.350
|
3.628
|
4.153
|
5.647
|
5.550
|
3.747
|
5.864
|
4.218
|
C
|
NGUỒN
THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN
LƯƠNG
|
18.555
|
1.862
|
2.107
|
2.203
|
2.875
|
2.828
|
1.881
|
2.747
|
2.052
|
|
Tiết
kiệm 10% chi thường xuyên
|
18.555
|
1.862
|
2.107
|
2.203
|
2.875
|
2.828
|
1.881
|
2.747
|
2.052
|
Ghi chú:
- Chi sự nghiệp giáo dục và dự phòng ngân sách là mức chi tối thiểu. Đối với
các lĩnh vực chi: sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp môi trường, quản lý
hành chính, sự nghiệp văn hóa thông tin, sự nghiệp
thể dục thể thao, sự nghiệp phát thanh truyền hình, chi đảm
bảo xã hội, an ninh, quốc phòng, chi thường
xuyên khác, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố căn cứ
chi tiêu hướng dẫn, chế độ chi ngân sách, khối lượng nhiệm vụ của
từng lĩnh vực, căn cứ yêu cầu thực tế của địa phương trình
HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Kinh phí cấp bù miễn
thu thủy lợi phí
và kinh phí bảo vệ phát triển đất trồng lúa đã được
ghi vào dự toán chi cân đối ngân sách các huyện, thành phố.
- Các huyện, thành phố
dành một phần ngân sách địa phương để bố trí cho Chương trình xây dựng nông
thôn mới.
- Đối với lĩnh vực
chi sự nghiệp kinh tế phải bố trí kinh phí để thực hiện các dự án quy hoạch do
huyện, thành phố phê duyệt và thực hiện cắm mốc
thực địa sau quy hoạch được duyệt; KP đối ứng cho dự án LRAMP 11.860 trđ,
trong đó: Thành phố Bắc Kạn: 460 trđ, huyện Bạch Thông:
2.560 trđ, Chợ Mới: 1.750 trđ, Chợ Đồn: 2.060 trđ, Na Rì: 2.330
trđ, Ngân Sơn: 490 trđ, Ba Bể: 750 trđ, Pác Nặm: 1.460 trđ
- Nguồn thu tiền sử dụng
đất trước khi thực hiện chi đầu tư phát triển phải bố trí đảm
bảo kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Chi đầu tư phát triển
đã trừ 18.268 triệu đồng để trả nợ vốn vay tín dụng
ưu đãi, trong đó trừ của Thành phố Bắc Kạn: 2.056 triệu đồng,
các huyện: Bạch Thông: 1.835 triệu đồng, Chợ
Đồn: 2.470 triệu đồng, Na Rì: 5.538 triệu đồng, Ngân Sơn: 3.238 triệu đồng, Pác
Nặm: 3.131 triệu đồng.
- Tiết kiệm 10% chi
thường xuyên được dành ở các cấp ngân sách. Khi có điều chỉnh
tăng mức lương cơ sở, tỉnh sẽ thực hiện giảm trừ nhu cầu thực hiện
cải cách tiền lương của các huyện, thành phố.
Biểu
09/DT
DỰ
TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2017
Tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung chi
|
TỔNG
SỐ
|
Thành
phố Bắc Kạn
|
Huyện
Bạch Thông
|
Huyện
Chợ Mới
|
Huyện
Chợ Đồn
|
Huyện
Na Rì
|
Huyện
Ngân Sơn
|
Huyện
Ba Bể
|
Huyện
Pác Nặm
|
|
TỔNG
DỰ TOÁN
|
5.728
|
1.453
|
663
|
461
|
838
|
602
|
526
|
635
|
550
|
1
|
Hỗ trợ người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
947
|
83
|
104
|
115
|
160
|
156
|
112
|
138
|
79
|
2
|
Kinh phí xây dựng
cuốn lịch sử Đảng bộ các xã, thị trấn
|
550
|
100
|
150
|
|
200
|
|
|
|
100
|
3
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ người quản lý học sinh
|
1.039
|
|
105
|
34
|
72
|
211
|
190
|
254
|
173
|
4
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ quy hoạch
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kinh phí bảo đảm trật
tự an toàn giao thông
|
555
|
80
|
80
|
50
|
80
|
50
|
80
|
65
|
70
|
6
|
Kinh phí thực hiện
kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được ngân sách nhà nước
đóng, hỗ trợ tiền đóng thẻ BHYT năm 2015 trên địa bàn tỉnh
|
700
|
61
|
80
|
82
|
120
|
115
|
84
|
100
|
58
|
7
|
Kinh phí đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức
|
297
|
69
|
74
|
|
76
|
|
|
78
|
|
8
|
Kinh phí sửa xe ô
tô
|
640
|
60
|
70
|
180
|
130
|
70
|
60
|
|
70
|
Ghi chú: - Dự toán
chi bổ sung có mục tiêu trên đã được tổng hợp vào biểu Dự toán thu, chi ngân
sách các huyện, thành phố.
Biểu
số 10/DT
GIAO
KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN SỰ NGHIỆP KINH TẾ CÓ TÍNH CHẤT ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
TT
|
Danh
mục công trình
|
Địa
điểm xây dựng
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định phê duyệt BCKTKT hoặc chủ trương
của UBND Tỉnh
|
Tổng
mức vốn được phê duyệt hoặc giá trị
quyết toán được phê duyệt
|
Kế
hoạch vốn đã bố trí và thanh toán đến hết năm 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
Tỷ
lệ vốn đã bố trí đến năm 2017 (%)
|
Chủ
đầu tư
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
7.287
|
1.550
|
3.702
|
|
|
1
|
Trả
nợ quyết toán
|
|
|
|
483
|
400
|
83
|
|
|
|
Sửa chữa hạng mục
Nhà đa năng công trình Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn
|
TP
Bắc Kạn
|
2016
|
|
483
|
400
|
83
|
100
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
2
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
3.428
|
1.150
|
1.593
|
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa
Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn Bắc Kạn
|
TP
Bắc Kạn
|
2016-2017
|
1104/QĐ-UBND
ngày 17/7/2016
|
1.122
|
430
|
468
|
80
|
Tỉnh
đoàn
|
|
Sửa chữa, cải tạo hệ
thống nhà cấp 4 Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh
|
TP
Bắc Kạn
|
2016-2017
|
1267/QĐ-UBND
ngày 21/8/2015
|
1.615
|
570
|
722
|
80
|
Sở
Văn hóa - Thể thao DL
|
|
Biển quảng cáo du lịch
tại thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới
|
Huyện
chợ Mới
|
2016-2017
|
346/QĐ-
UBND ngày 25/3/2015
|
691
|
150
|
403
|
80
|
Sở
Văn hóa - Thể thao DL
|
3
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
3.376
|
0
|
2.026
|
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở HĐND - UBND tỉnh
|
TP
Bắc Kạn
|
2017
|
Văn
bản số 2323/UBND-TH ngày 15/7/2016
|
3.376
|
|
2.026
|
60
|
UBND
tỉnh Bắc Kạn
|
Biểu
số 11/DT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Địa
điểm mở tài khoản
|
Chủ
đầu tư
|
Mã
số dự án
đầu tư
|
Mã
ngành kinh tế (loại, khoản)
|
Quyết
định đầu tư Dự án
|
KHV
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
Vốn
đã bố trí từ
KC đến hết
KH năm 2016
|
KHV
đầu tư năm 2017
|
Số,
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng
mức vốn đầu tư
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Trong
đó vốn xổ số
kiến thiết
|
Trả
nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
85.352
|
62.214
|
72.000
|
36.374
|
13.000
|
1.552
|
A
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
|
|
54.401
|
38.355
|
43.769
|
22.357
|
8.300
|
652
|
I
|
Dự
án chuyển tiếp
giai đoạn 2011- 2015
|
|
|
|
|
|
|
31.712
|
26.555
|
12.003
|
21.357
|
3.963
|
652
|
1
|
Nâng cấp trường tiểu học
thị trấn Chợ Rã 1 đạt chuẩn quốc gia
|
Thị trấn Chợ Rã
|
|
UBND
huyện Ba Bể
|
7572086
|
492
|
QĐ Số:
435/QĐ-UBND ngày
31/3/2016
|
7.717
|
4.100
|
4.000
|
2.100
|
1.250
|
|
1
|
Trường Mầm
non Hoàng Trĩ (QT)
|
|
|
UBND
huyện Ba Bể
|
7278451
|
491
|
752a/QĐ-UBND ngày
28/5/2012
|
5.986
|
5.986
|
465
|
5.330
|
465
|
465
|
2
|
Trương mầm
non xã Văn Học
(QT)
|
Văn
Học
|
|
UBND
huyện Na Rì
|
7476128
|
491
|
QĐ số
1596/QĐ-UBND ngày 18/9/2014
|
5.441
|
5.441
|
960
|
4.960
|
160
|
160
|
3
|
Nhà hiệu bộ trường MN xã
Hương Nê (QT)
|
Xã
Hương Nê
|
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
7519298
|
491
|
|
777
|
777
|
427
|
777
|
27
|
27
|
5
|
Trương mầm
non Sông Cầu
|
TX
Bắc Kạn
|
|
Thành
phố Bắc Kạn
|
7574215
|
491
|
2504/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
6.540
|
5.000
|
4.900
|
2.939
|
2.061
|
|
II
|
Dự án
khởi công mới GĐ
2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
22.689
|
11.800
|
31.766
|
1.000
|
4.337
|
0
|
1
|
Trường
THCS Văn Tùng
|
Văn
Tùng
|
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
7594079
|
493
|
QĐ796/QĐ-UBND
ngày 03/6/2016
|
1.869
|
1.800
|
1.800
|
500
|
1.000
|
|
2
|
Trường Mầm
non Địa Linh đạt
chuẩn QG
|
Xã
Địa Linh
|
|
UBND
huyện Ba Bể
|
|
|
|
|
|
4.300
|
|
|
|
3
|
Trường Mầm
non Rã Bản,
h Chợ Đồn
|
Xã
Rã Bản
|
|
UBND
huyện Chợ Đồn
|
|
491
|
QĐ 1598a/QĐ-UBND, ngày
7/10/2016
|
7.504
|
5.000
|
5.000
|
500
|
1.708
|
|
4
|
Trường Mầm
non Đông Viên, h Chợ Đồn
|
Xã
Đông Viên
|
|
UBND
huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
|
|
3.200
|
|
0
|
|
5
|
Phòng
học bộ môn trường THCS Kim Lư
|
Xã
Kim Lư
|
|
UBND
huyện Na Ri
|
|
|
|
|
|
2.700
|
|
1.000
|
|
8
|
Trường
Mầm non Bằng
Vân (Hạng mục: 03 phòng học)
|
|
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
629
|
|
B
|
LĨNH
VỰC Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
26.540
|
20.409
|
11.361
|
11.761
|
2.300
|
-
|
I
|
Dự
án chuyển tiếp từ GĐ 2011-2015
|
|
|
|
|
|
|
12.247
|
11.109
|
2.061
|
10.761
|
-
|
-
|
II
|
Dự
án khởi công mới GĐ 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
14.293
|
9.300
|
9.300
|
1.000
|
2.300
|
0
|
1
|
Trạm y tế xã
Tân Tiến
|
Xã
Tân Tiến
|
|
UBND
huyện Bạch Thông
|
|
521
|
QĐ1725/QĐ-UBND ngày
30/10/2015
|
7.538
|
4.300
|
4.300
|
500
|
1.300
|
|
3
|
Trạm y tế xã
Dương Quang
|
TX Bắc
Kạn
|
|
Thành
phố Bắc Kạn
|
7587098
|
521
|
QĐ 1519/QĐ- UBND
ngày 23/9/2016
|
6.755
|
5.000
|
5.000
|
500
|
1.000
|
|
C
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA
|
|
|
|
|
|
|
4.412
|
3.450
|
10.970
|
2.256
|
2.400
|
900
|
I
|
Dự
án chuyển tiếp từ GĐ 2011-2015
|
|
|
|
|
|
|
2.870
|
2.100
|
2.000
|
1.178
|
600
|
600
|
1
|
Sửa chữa Nhà văn
hóa huyện Na Rì
|
TTr.Yến Lạc
|
|
UBND
huyện Na Rì
|
7522265
|
554
|
434/QĐ-UBND ngày
31/3/2016
|
2.870
|
2.100
|
2.000
|
1.178
|
600
|
600
|
II
|
Dự án
khởi công mới GĐ 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
1.542
|
1.350
|
8.970
|
1.078
|
1.800
|
300
|
1
|
Xây dựng nhà VH tổ
2 thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới
|
Chợ Mới
|
|
UBND
huyện Chợ Mới
|
7579158
|
554
|
437/QĐ-UBND ngày
31/3/2016
|
743
|
650
|
650
|
500
|
150
|
150
|
2
|
Xây dựng nhà VH tổ 5
thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới
|
Chợ Mới
|
|
UBND
huyện Chợ Mới
|
7579155
|
554
|
434/QĐ-UBND ngày
31/3/2016
|
799
|
700
|
700
|
500
|
150
|
150
|
3
|
Nhà Văn hóa xã Hảo
Nghĩa
|
Xã Hảo
nghĩa
|
|
UBND
huyện Na Rì
|
|
|
|
|
|
1.070
|
78
|
0
|
|
5
|
Nhà Văn
hóa xã Quang Thuận
|
Quang Thuận
|
|
UBND
huyện Bạch Thông
|
|
|
|
|
|
1.050
|
|
500
|
|
7
|
Nhà Văn hóa xã
Như Cố
|
Như Cố
|
|
UBND
huyện Chợ Mới
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
1
000
|
|
D
|
DỰ
PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.900
|
|
|
|
Biểu
số 12/DT
DỰ
KIẾN KẾ HOẠCH VỐN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Dự
kiến kế hoạch vốn năm 2017
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG
SỐ
|
455.290
|
|
|
I
|
TRẢ
NỢ VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI
|
27.432
|
Sở
Tài chính
|
|
II
|
Thực
hiện chính sách khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông lâm nghiệp theo Nghị quyết số
11/2015/NQ-HĐND ngày 3/4/2015
|
8.000
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
III
|
KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ
|
10.000
|
|
|
1
|
Các
dự án chuyển
tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
6.000
|
|
|
1
|
Dự án tăng cường tiềm
lực Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
6.000
|
Sở
KH-CN
|
|
2
|
Các
dự án khởi công mới
giai đoạn 2016-2020
|
4.000
|
|
|
1
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin xây dựng trung tâm dịch vụ hành chính công thành phố
Bắc Kạn
|
2.044
|
UBND
thành phố Bắc Kạn
|
|
2
|
Dự án nâng cấp thư
điện tử tỉnh Bắc Kạn
|
860
|
TTCNTT
|
|
3
|
Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh
Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020
|
1.096
|
VP
Tỉnh ủy
|
|
IV
|
GIÁO
DỤC ĐÀO TẠO
|
50.000
|
|
|
1
|
Các
dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015
|
11
|
|
|
1.1
|
Đã
quyết toán
|
11
|
|
|
1
|
Trung tâm KTTH-Hướng
nghiệp dạy nghề
|
11
|
Trung
tâm hướng nghiệp dạy nghề
|
|
2
|
Các
dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
7.137
|
|
|
1
|
Trường THCS Đức
Xuân
|
2.137
|
UBND
thành phố Bắc Kạn
|
Bố
trí hết phần đối ứng ngân sách tỉnh
|
2
|
Trường PTDTNT huyện
Ba Bể
|
5.000
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Các
dự án khởi công mới
giai đoạn 2016-2020
|
42.852
|
|
|
1
|
Hoàn thiện cơ sở vật
chất trường THPT Chợ Đồn
|
3.200
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2
|
Hoàn thiện cơ sở
vật chất trường THPT Bình Trung
|
4.000
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Trường mầm non phường
Xuất Hóa
|
6.000
|
UBND
thành phố Bắc Kạn
|
|
4
|
Trường tiểu học Thượng
Giáo
|
2.000
|
UBND
huyện Ba Bể
|
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư nhà
bán trú dân nuôi trên địa bàn các huyện
|
10.000
|
|
|
-
|
Dự
án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu
trên địa bàn huyện Ba Bể giai đoạn 2016-2020
|
1.972
|
UBND
huyện Ba Bể
|
|
-
|
Dự
án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu
trường Phổ thông cơ sở Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn
|
380
|
UBND
huyện Chợ Đồn
|
|
-
|
Dự án
hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Tiểu học Cao
Kỳ, huyện Chợ Mới
|
302
|
UBND
huyện Chợ Mới
|
|
-
|
Dự án
hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện
Na Rì giai đoạn 2016-2020
|
1.216
|
UBND
huyện Na Rì
|
|
-
|
Dự
án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình
thiết yếu trên địa bàn huyện Ngân Sơn giai đoạn
2016-2020
|
2.320
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
-
|
Dự án
hỗ trợ xây dựng nhà ở
bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Pác Nặm giai đoạn
2016-2020
|
3.811
|
UBND
huyện Pác Nặm
|
|
6
|
Hỗ trợ trường đạt
chuẩn cho các xã dự kiến đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
16.652
|
|
|
-
|
Trường THCS Nông
Thượng, thành phố Bắc Kạn
|
3.000
|
UBND
thành phố Bắc
Kạn
|
|
-
|
Trường PTCS Quang
Thuận, xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh
Bắc Kạn
|
3.652
|
UBND
huyện Bạch
Thông
|
|
-
|
Nâng cấp sửa chữa
trường Mầm non Yên Đĩnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I
|
2.000
|
UBND
huyện Chợ
Mới
|
|
-
|
Nhà lớp
học trường Mầm non Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh
Bắc Kạn
|
4.000
|
UBND
huyện Na Rì
|
|
-
|
Trường THCS Hà Hiệu,
huyện Ba Bể
|
4.000
|
UBND
huyện Ba Bể
|
|
7
|
Trường THCS Dương
Quang, thành phố Bắc Kạn
|
1.000
|
UBND
thành phố Bắc Kạn
|
Bố
trí vốn để chuẩn bị đầu tư
|
V
|
NGUỒN
VỐN PHÂN CẤP TỈNH ĐIỀU HÀNH
|
304.858
|
|
|
V.1
|
Ngân
sách tỉnh điều hành
|
213.401
|
|
|
1
|
Trả
nợ vay tín dụng ưu đãi
các công trình thuộc Nghị quyết
số 02/NQ-CP của Chính phủ
|
12.000
|
Sở
Tài chính
|
|
2
|
Hỗ
trợ UBND huyện Bạch Thông thực
hiện các tiêu chí nông thôn mới
của xã Quân Bình và xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông để đạt chuẩn nông thôn mới
năm 2016
|
19.510
|
UBND
huyện Bạch
Thông
|
|
3
|
Đối
ứng các dự án ODA hoàn
thành và chuyển tiếp
|
14.259
|
|
Biểu
chi tiết 02.1 kèm theo
|
4
|
Trả
phí tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước
năm 2016
|
1.800
|
Sở Tài
chính
|
|
5
|
Trả
gốc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước
|
100.000
|
Sở
Tài chính
|
|
6
|
Các
dự án hoàn thành và bàn giao
đi vào sử dụng trước
năm 2015
|
49.700
|
|
|
6.1
|
Đã
quyết toán
|
48.134
|
|
|
1
|
Kè chống xói lở
bờ sông cầu đoạn từ trường THCS đến cầu Khe Thi, xã Nông
Hạ, huyện Chợ Mới
|
14
|
UBND
huyện Chợ
Mới
|
|
2
|
Hệ thống cấp nước
và vệ sinh các trạm y tế năm 2012
|
64
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
3
|
Trung tâm phòng chống
HIV/AIDS tỉnh Bắc Kạn
|
1
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
4
|
Hệ thống cấp nước
và vệ sinh các TYT năm 2011
|
64
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
5
|
Trung tâm kiểm nghiệm
thuốc mỹ phẩm thực phẩm
|
2
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
6
|
Trung tâm truyền
thông giáo dục sức khỏe tỉnh
Bắc Kạn
|
48
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
7
|
Hệ thống cấp nước
và vệ sinh các TYT (năm 2010)
|
44
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
8
|
Khắc
phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 2 năm 2013
trên tuyến đường ĐT258, tỉnh
Bắc Kạn
|
3.733
|
Sở
GTVT
|
Đã
trừ nợ vay KBNN 3,5 tỷ
|
9
|
Khắc
phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 3 năm 2013
trên tuyến đường ĐT258, tỉnh
Bắc Kạn
|
5.259
|
Sở
GTVT
|
Đã
trừ nợ vay KBNN 3,5 tỷ
|
10
|
Mở nền đường khắc
phục hậu quả bão lụt, ĐBGT năm 2013 tại Km5+400 ĐT258, tỉnh
Bắc Kạn
|
1.904
|
Sở
GTVT
|
Đã
trừ nợ vay KBNN 6 tỷ
|
11
|
Khắc phục hậu quả
do mưa lũ đối với công trình phòng thủ tỉnh
|
3.502
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
12
|
CT 229 - BT, thuộc
huyện Bạch Thông
|
165
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
13
|
Trụ sở UBND xã Cao
Tân
|
282
|
UBND
huyện Pác Nặm
|
|
14
|
Trụ sở UBND xã Vân
Tùng
|
415
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
15
|
Đường vào nhà máy
tinh bột sắn Xuất Hóa, thị xã Bắc Kạn, tỉnh
Bắc Kạn
|
3
|
Sở
GTVT
|
|
16
|
Đường liên xã Hà Vị
- Lục Bình - Tú Trĩ, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
|
7
|
Sở
GTVT
|
|
17
|
Cầu dàn thép Quân
Bình, Bạch Thông
|
77
|
Sở
GTVT
|
|
18
|
CN& VSTH huyện
Chợ Đồn
|
46
|
TT
NSH&VSMTNT
|
|
19
|
Mua sắm
TTB cho hoạt động của các chương trình Phòng chống Lao,
phòng chống Phong và chăm sóc sức khỏe Tâm thần cộng đồng thuộc Trung tâm PCBXH
|
1
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
20
|
Khắc phục hậu quả
do cơn bão số 2 gây ra đối với các công trình phòng thủ của tỉnh
năm 2014
|
500
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
21
|
Cải
tạo sửa chữa công trình
thủy lợi Pù lòn, xã Bình Văn
|
230
|
Sở
NN&PTNT
|
|
22
|
Kè chống xói lở bờ
Sông Cầu đoạn từ thôn Bản Làn đến thôn nà Mặn
và đoạn Tổng Lồm thôn Pác Kéo xã Phương Viên
|
1
|
UBND
huyện Chợ Đồn
|
Đã
trừ vay KBNN 10 tỷ
|
23
|
Cấp nước sinh hoạt
Vườn quốc gia Ba Bể
|
288
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp hồ
Khuổi Cáp, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân
Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
65
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
25
|
Trụ sở xã Đôn Phong
|
248
|
UBND
huyện Bạch
Thông
|
|
26
|
Trụ sở UBND xã
Nguyên Phúc
|
1.100
|
UBND
huyện Bạch Thông
|
|
27
|
Trạm Kiểm lâm Đán
Đeng, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể
|
4
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
28
|
Khắc phục sạt lở
tuyến đường ĐH21, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn
|
346
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
29
|
Xử lý, di chuyển và
xây dựng bãi rác tại xã Huyền Tụng, thị xã Bắc
Kạn
|
2.400
|
UBND
thành phố Bắc Kạn
|
|
30
|
Sửa chữa, bổ sung
thiết bị hội trường lớn và trụ sở các ban xây dựng Đảng Tỉnh
ủy Bắc Kạn
|
6.616
|
VP
Tỉnh ủy
|
Trả
nợ ứng trước
|
31
|
Các công trình
khắc phục HQBL, ĐBGT năm 2014, năm 2015
|
2.000
|
Sở
GTVT
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
32
|
Hồ chứa nước Khuổi
Cuộn xã Nông Hạ
|
350
|
UBND
huyện Chợ
Mới
|
|
33
|
Đầu tư hệ thống thiết
bị trường quay, thiết bị sản xuất chương trình và phát xóng tự động cho Đài
phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn
|
76
|
Đài
PT-TH
|
|
34
|
Bố trí sắp
xếp ổn định dân cư thôn Nà Cháo, xã Cốc Đán, huyện Ngân
Sơn
|
100
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
35
|
Bệnh viện đa khoa
huyện Ba Bể
|
196
|
UBND
huyện Ba Bể
|
|
36
|
Cải tạo sửa chữa ĐT
258 đoạn tuyến từ Km0+00 - Km1+00
|
4.078
|
Sở
GTVT
|
Đã
trừ vay KBNN 5 tỷ
|
37
|
Trụ sở hợp khối
HU-HĐND-UBND huyện Ba Bể
|
3.076
|
UBND
huyện Ba Bể
|
Đã
trừ vay KBNN 18 tỷ
|
38
|
Các trạm, chốt kiểm
lâm thuộc KBT thiên nghiên Kim Kỳ, huyện Na Rì
|
300
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
|
39
|
Đường Vũ Muộn - Cao
Sơn - Côn Minh
|
1.260
|
Sở
GTVT
|
|
40
|
Dự án CNSH xã Chu
Hương, Ba Bể
|
900
|
TT
NSH&VSMTNT
|
|
41
|
Đường du lịch vào động
Nàng Tiên
|
259
|
UBND
huyện Na Rì
|
|
42
|
Đường và đê bao chống
lũ khu vực Bắc Sông Cầu
|
300
|
UBND
thành phố Bắc Kạn
|
|
43
|
Kè chống xói lở bờ
sông xã Chu Hương
|
115
|
UBND
huyện Ba Bể
|
|
44
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc cũ của Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh
để làm trụ sở làm việc của Sở Thông tin và truyền thông
|
300
|
Sở
TT và TT
|
|
45
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình Đài PTTH BK GĐ2
|
1.000
|
Đài
PT-TH
|
|
46
|
Đường Yên Cư - Cao
Kỳ huyện Chợ Mới
|
200
|
UBND
huyện Chợ
Mới
|
|
47
|
Trụ sở
HĐND-UBND huyện Ngân Sơn
|
1.500
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
48
|
Tăng cường cơ sở vật
chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở tỉnh
Bắc Kạn
|
275
|
Sở
TT và TT
|
|
49
|
Nâng cấp hồ chứa nước
Nà Diếu, xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn
|
220
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
50
|
Kè chống xói lở
bờ sông năng khu vực thôn Kéo Sáng xã Thượng Giáo
|
500
|
UBND
huyện Ba Bể
|
|
51
|
Kè chống xói lở
thôn Nà Chào, Nà Tào xã Như Cố
|
200
|
UBND
huyện Chợ
Mới
|
|
52
|
Trạm y tế xã Quân
Bình
|
300
|
UBND
huyện Bạch Thông
|
|
53
|
Trụ sở UBND xã Thượng
Ân
|
3.000
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
54
|
Sửa chữa lớn công
trình đập kênh Quan Nưa xã Dương Quang và đập kênh Nà Giảo xã Lục Bình huyện
Bạch Thông
|
200
|
Sở
NN&PTNT
|
|
6.2
|
Hoàn
thành
bàn giao đưa vào sử dụng
|
1.566
|
|
|
3
|
Công trình cải
tạo nâng cấp hồ chứa nước Khuổi Chanh, xã Cẩm
Giàng, huyện Bạch Thông
|
1.566
|
UBND
huyện Bạch Thông
|
Bố
trí vốn để thực hiện GPMB
|
8
|
Các
dự án khởi công mới
giai đoạn 2016-2020
|
16.132
|
|
|
8.1
|
Hỗ
trợ vốn đối ứng ODA cho các dự án ODA mới giai đoạn 2016-2020
|
7.132
|
|
Biểu
chi tiết 02.1 kèm theo
|
8.2
|
Các
dự án trong nước
|
9.000
|
|
|
1
|
Trụ sở
UBND xã Cẩm Giàng
|
1.000
|
UBND
huyện Bạch Thông
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã
Phong Huân
|
1.000
|
UBND
huyện Chợ Đồn
|
|
3
|
Trụ sở UBND xã Bình
Văn
|
1.000
|
UBND
huyện Chợ Mới
|
|
4
|
Trụ sở
UBND xã Đức Vân
|
1.000
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
5
|
Trụ sở UBND xã Nam
Mẫu
|
1.000
|
UBND
huyện Ba Bể
|
|
6
|
Sửa chữa đập tràn
Bàn Pjạc, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh
Bắc Kạn
|
1.000
|
Vườn
Quốc gia Ba Bể
|
|
7
|
Đường vào khu di
tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn,
tỉnh Bắc Kạn
|
1.000
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
8
|
Cải
tạo, nâng cấp Trung tâm Hỗ trợ Phụ nữ tỉnh
Bắc Kạn
|
1.000
|
Hội
phụ nữ tỉnh
|
|
9
|
Khắc phục sạt lở
đất khu dân cư Nà Cáy, thôn Thôm Mò, huyện Bạch Thông
|
1.000
|
Sở
NN&PTNT
|
|
V.ll
|
Nguồn
vốn phân cấp huyện điều hành
|
91.457
|
|
|
1
|
Thành
phố Bắc Kạn
|
16.597
|
UBND
thành phố Bắc Kạn
|
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
10.336
|
UBND
huyện Pác Nặm
|
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
9.894
|
UBND
huyện Ba Bể
|
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
9.711
|
UBND
huyện Ngân Sơn
|
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
8.844
|
UBND
huyện Bạch Thông
|
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
15.717
|
UBND
huyện Chợ Đồn
|
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
9.195
|
UBND
huyện Chợ Mới
|
|
8
|
Huyện Na Rì
|
11.163
|
UBND
huyện Na Rì
|
|
VIII
|
Đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
55.000
|
|
|
1
|
Tỉnh
điều hành
|
5.500
|
|
|
2
|
Phân
cấp cho các huyện, thành phố
|
49.500
|
|
|
-
|
Thành phố Bắc Kạn
|
32.400
|
|
|
-
|
Huyện Pác Nặm
|
1.350
|
|
|
-
|
Huyện Ba Bể
|
3.780
|
|
|
-
|
Huyện Ngân Sơn
|
900
|
|
|
-
|
Huyện Bạch Thông
|
900
|
|
|
-
|
Huyện Chợ Đồn
|
4.500
|
|
|
-
|
Huyện Chợ Mới
|
1.890
|
|
|
-
|
Huyện Na Rì
|
3.780
|
|
|
Biểu
số 12.01/DT
DỰ
KIẾN KẾ HOẠCH VỐN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA NĂM 2017 (PHẦN CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH)
(Kèm theo Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Dự
kiến kế hoạch năm 2017
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG
SỐ
|
21.391
|
|
0
|
A
|
Các
dự án hoàn thành và chuyển tiếp
|
14.259
|
|
|
I
|
Các
dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015
|
5.424
|
|
|
1.1
|
Đã
quyết toán
|
4.424
|
|
|
1
|
Dự án Đường giao
thông nông thôn Bằng Lũng-Đại Sảo, huyện Chợ Đồn
|
3.072
|
Sở
GTVT
|
|
2
|
Dự án Lưới điện
nông thôn xã Cư Lễ, Xuân Dương, Dương Sơn, Liêm Thủy huyện Na Rì
|
1.098
|
UBND
huyện Na Rì
|
|
3
|
Dự án Cấp thoát nước
và vệ sinh thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì
|
254
|
|
|
-
|
Phần cấp nước
|
254
|
Cty
cổ phần
cấp thoát nước Bắc Kạn
|
|
1.2
|
Hoàn
thành bàn giao đưa vào sử dụng
|
1.000
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa
và Trung tâm đào tạo y tế tỉnh
Bắc Kạn (Hợp phần Trung tâm đào tạo y tế tỉnh
Bắc Kạn)
|
1.000
|
Ban
QL Công trình BVĐK BK
|
|
II
|
Các
dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020
|
8.835
|
|
|
1
|
Dự án Chương trình
đô thị miền núi phía Bắc-thị xã Bắc Kạn (giai đoạn 1)
|
500
|
UBND
thành phố Bắc Kạn
|
|
2
|
Dự án Phát triển
giáo dục THPT giai đoạn II
|
500
|
Sở
GDĐT
|
|
3
|
Dự án Phát triển cơ
sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh
miền núi phía Bắc
|
500
|
Sở
NN&PTNT
|
|
4
|
Hỗ
trợ xử lý chất thải bệnh viện tỉnh Bắc Kạn
|
500
|
Sở
Y tế
|
|
5
|
Dự án Hỗ trợ kỹ
thuật Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh
Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn,
Lạng Sơn
(ADB tài trợ) - dự án thành phần tại tỉnh
Bắc Kạn
|
615
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
6
|
Dự án Cấp nước và vệ
sinh thị xã Bắc Kạn
|
6.220
|
|
|
-
|
Phần cấp nước
|
614
|
Cty
TNHH NN 1TV CTN BK
|
|
-
|
Phần
thoát nước
|
5.606
|
Sở
Xây dựng
|
|
B
|
Các
khởi công mới
trong giai đoạn 2016-2020
|
7.132
|
|
|
1
|
Dự án Chương trình
đô thị miền núi phía Bắc-thị xã Bắc Kạn (giai đoạn II)
|
500
|
UBND
thành phố Bắc Kạn
|
|
2
|
Chương trình Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
500
|
Trung
tâm nước sạch và vệ sinh môi trường
|
|
3
|
Dự án quản lý tài sản
đường địa phương (LRAMP)
|
500
|
Sở
GTVT
|
|
4
|
Dự án Kè sông cầu kết
hợp với phát triển rừng bền vững huyện Chợ Mới
|
500
|
Sở
NN&PTNT
|
|
5
|
Dự án Quản lý rừng
bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2
|
1.000
|
Chi
cục Kiểm lâm tỉnh
|
|
6
|
Chương trình hỗ trợ
kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn
|
1.932
|
Ban
quản lý dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn
|
|
7
|
Sửa chữa, nâng cấp
an toàn đập
|
500
|
Sở NN&PTNT
|
|
8
|
Dự án Giáo dục và
đào tạo nghề Bắc Kạn giai đoạn II (VIE/034)
|
500
|
Trường
Cao đẳng nghề dân tộc nội trú
|
|
9
|
Dự án đầu tư Hạ tầng
cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc:
Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn (ADB tài trợ) -
dự án thành phần tại tỉnh Bắc Kạn
|
1.200
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2016 về Dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về Dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2017
1.660
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|