|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
61/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Được
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 61/NQ-HĐND
|
Long An, ngày 09
tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH LONG
AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06
năm 2015;
Xét Báo cáo số 3523/BC-UBND ngày 23 tháng 11 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh
Long An năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 1026/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của
Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phê chuẩn
tổng quyết toán thu - chi ngân sách năm 2021 của tỉnh Long An, cụ thể như sau:
I. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long
An năm 2021 là: 37.205.740 triệu đồng
a) Tổng thu ngân sách địa phương
|
32.343.259 triệu đồng.
|
b) Tổng chi ngân sách địa phương
|
32.098.360 triệu đồng.
|
c) Vay của ngân sách địa phương
|
114.460 triệu đồng.
|
d) Trả nợ gốc của ngân sách địa phương
|
919 triệu đồng.
|
e) Bội chi NSĐP/bội thu NSĐP/kết dư NSĐP
|
358.440 triệu đồng.
|
II. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh
|
17.111.727 triệu
đồng.
|
Trong đó:
|
|
- Thu được hưởng theo phân cấp
|
9.800.058 triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.205.890 triệu đồng
|
- Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang
|
4.791.988 triệu đồng
|
b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh
|
17.096.536 triệu
đồng
|
- Chi thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp tỉnh
|
7.278.911 triệu đồng
|
- Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
|
4.206.241 triệu đồng
|
- Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
5.611.383 triệu đồng
|
c) Chi trả nợ gốc
|
919 triệu đồng.
|
d) Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
14.272 triệu đồng.
|
(Đính kèm các biểu chi tiết 48, 50, 51, 52, 53,
54, 58, 59, 61)
III. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021
Tổng kết dư ngân sách địa phương năm 2021 là:
359.359 triệu đồng, sau khi trích trả nợ vay 919 triệu đồng, số thực kết dư còn
lại là 358.440 triệu đồng. Trong đó số kết dư của ngân sách cấp tỉnh là:
14.272 triệu đồng (số lẻ 14.272.046.532 đồng) được trích 50% chuyển vào quỹ dự
trữ tài chính là: 7.136 triệu đồng (số lẻ 7.136.023.266 đồng), 50% chuyển vào
thu ngân sách năm sau là: 7.136 triệu đồng (số lẻ 7.136.023.266 đồng) theo qui
định của Điều 72 Luật ngân sách nhà nước.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
X, kỳ họp thứ 8 (kỳ hợp lệ cuối năm 2022) thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông
qua./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. QH, VP. CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- UBND tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Kho bạc nhà nước tỉnh (để trích kết dư và quỹ DTTC);
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT, (TrT).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Được
|
Biểu mẫu
số 48
CÂN
ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP (không tính thu bổ sung NS
cấp huyện, xã)
|
13.734.398
|
26.911.815
|
13.177.417
|
195,9%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
11.939.500
|
14.575.460
|
2.635.960
|
122,1%
|
|
- NSĐP hưởng 100%
|
4.814.500
|
6.652.535
|
1.838.035
|
138%
|
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
7.125.000
|
7.922.925
|
797.925
|
111%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.794.898
|
2.205.890
|
410.992
|
123%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
497.279
|
497.279
|
0
|
100%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.297.619
|
1.708.611
|
410.992
|
132%
|
III
|
Thu từ các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ
quỹ dự trữ tài chính
|
|
181.085
|
181.085
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
512.685
|
512.685
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
9.421.303
|
9.421.303
|
|
VI
|
Thu NS cấp dưới nộp lên
|
|
13.229
|
13.229
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP (không tính chi bổ sung NS cấp
huyện, xã)
|
13.860.998
|
26.666.916
|
2.712.854
|
192,4%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
13.695.274
|
16.239.177
|
2.725.494
|
118,6%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.255.297
|
6.500.334
|
1.245.037
|
123,7%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.947.343
|
9.078.230
|
1.130.887
|
114,2%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
56.000
|
4.316
|
-51.684
|
7,7%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.260
|
1.260
|
|
100,0%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
253.783
|
655.037
|
401.254
|
258,1%
|
|
+ Chi đầu tư phát triển
|
|
2.300
|
|
|
|
+ Chi thường xuyên
|
|
652.737
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
158.970
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
165.724
|
153.084
|
-12.640
|
92,4%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng cơ bản
|
79.570
|
92.954
|
13.384
|
116,8%
|
|
- Thường xuyên
|
86.154
|
60.130
|
-26.024
|
69,8%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
47.156
|
24.751
|
-22.405
|
52,5%
|
|
- Xây dựng cơ bản
|
|
10.630
|
10.630
|
|
|
- Thường xuyên
|
47.156
|
14.121
|
-33.035
|
29,9%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
118.568
|
128.333
|
9.765
|
108,2%
|
|
- Xây dựng cơ bản
|
79.570
|
82.324
|
2.754
|
103,5%
|
|
- Thường xuyên
|
38.998
|
46.009
|
7.011
|
118,0%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
10.261.426
|
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
13.229
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/ KẾT DƯ NSĐP
|
|
359.359
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC NSĐP
|
500
|
919
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
500
|
919
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
NS cấp tỉnh
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
127.100
|
114.460
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
127.100
|
114.460
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
261.659
|
181.633
|
|
|
H
|
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
358.440
|
|
|
Mẫu biểu
số 50
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm
|
Quyết toán
|
So sánh QT/DT
(%)
|
Tổng thu NSNN
|
Tổng thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Tổng thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Tổng thu NSĐP
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D
|
15.583.000
|
11.939.500
|
37.205.740
|
32.457.719
|
238,8%
|
271,9%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
15.583.000
|
11.939.500
|
19.499.410
|
14.758.707
|
125,1%
|
123,6%
|
I
|
Thu nội địa
|
12.583.000
|
11.939.500
|
15.031.411
|
14.534.314
|
119,5%
|
121,7%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý
|
350.000
|
350.000
|
432.468
|
432.468
|
123,6%
|
123,6%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
230.000
|
230.000
|
283.889
|
283.889
|
|
|
|
* Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu
khí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
47.000
|
47.000
|
39.084
|
39.084
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
73.000
|
73.000
|
109.495
|
109.495
|
|
|
|
* Trong đó: Thu từ cơ sở KD nhập khẩu tiếp tục
bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
* Trong đó: Thuế tài nguyên dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
118.000
|
118.000
|
99.223
|
99.223
|
84,1%
|
84,1%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
66.000
|
66.000
|
51.382
|
51.382
|
77,9%
|
77,9%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
46.000
|
46.000
|
41.568
|
41.568
|
90,4%
|
90,4%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.000
|
6.000
|
6.273
|
6.273
|
104,6%
|
104,6%
|
|
* Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.900.000
|
1.900.000
|
1.702.241
|
1.702.241
|
89,6%
|
89,6%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
522.000
|
522.000
|
466.321
|
466.321
|
89,3%
|
89,3%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.265.000
|
1.265.000
|
1.140.450
|
1.140.450
|
90,2%
|
90,2%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
85.000
|
85.000
|
69.040
|
69.040
|
81,2%
|
81,2%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
28.000
|
28.000
|
26.430
|
26.430
|
94,4%
|
94,4%
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
3.090.000
|
3.090.000
|
3.850.906
|
3.848.715
|
124,6%
|
124,6%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.912.500
|
1.912.500
|
2.167.549
|
2.167.549
|
113,3%
|
113,3%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.150.000
|
1.150.000
|
1.659.444
|
1.659.445
|
144,3%
|
144,3%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
12.500
|
12.500
|
8.880
|
6.688
|
71,0%
|
53,5%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
15.000
|
15.000
|
15.033
|
15.033
|
100,2%
|
100,2%
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.450.000
|
1.450.000
|
1.691.154
|
1.691.154
|
116,6%
|
116,6%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
714.000
|
266.000
|
520.714
|
196.859
|
72,9%
|
74,0%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
519.000
|
519.000
|
478.164
|
478.164
|
92,1%
|
92,1%
|
8
|
Phí, lệ phí
|
175.000
|
105.100
|
166.682
|
116.118
|
95,2%
|
110,5%
|
|
- Phí, lệ phí TW
|
69.900
|
|
50.564
|
|
72,3%
|
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh
|
45.750
|
45.750
|
52.868
|
52.868
|
115,6%
|
115,6%
|
|
- Phí, lệ phí huyện
|
46.700
|
46.700
|
42.198
|
42.198
|
90,4%
|
90,4%
|
|
- Phí, lệ phí xã, phường
|
12.650
|
12.650
|
21.052
|
21.052
|
166,4%
|
166,4%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
206
|
206
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
33.000
|
33.000
|
33.330
|
33.330
|
101,0%
|
101,0%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
550.000
|
550.000
|
578.760
|
578.760
|
105,2%
|
105,2%
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
1.691.000
|
1.691.000
|
3.471.553
|
3.471.553
|
205,3%
|
205,3%
|
13
|
Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
724
|
724
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.301.756
|
1.301.756
|
86,8%
|
86,8%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
327.901
|
327.901
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
121.417
|
121.417
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
435.069
|
435.069
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
417.346
|
417.346
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
23
|
23
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
14.000
|
14.000
|
36.900
|
30.563
|
263,6%
|
218,3%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
370.000
|
244.400
|
578.089
|
463.939
|
156,2%
|
189,8%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
|
9.000
|
9.000
|
19.143
|
19.143
|
212,7%
|
212,7%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
100.000
|
100.000
|
69.398
|
69.398
|
69,4%
|
69,4%
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau
thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu về dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
3.000.000
|
|
4.243.606
|
|
141,5%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
4.000
|
|
7.452
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
195.000
|
|
361.698
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
523
|
|
|
|
4
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
2.800.000
|
|
3.856.700
|
|
|
|
5
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào VN
|
|
|
2.728
|
|
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực
hiện
|
1.000
|
|
10.454
|
|
|
|
7
|
Thu khác
|
|
|
4.051
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
2.163
|
2.163
|
|
|
V
|
Các khoản nhân dân đóng góp
|
|
|
41.145
|
41.145
|
|
|
VI
|
Thu từ các khoản cho vay của nhà nước và thu từ
quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
181.085
|
181.085
|
|
|
B
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
121.778
|
114.460
|
|
|
I
|
Vay bù đắp bội chi NSĐP
|
|
|
121.778
|
114.460
|
|
|
1
|
Vay trong nước
|
|
|
114.460
|
114.460
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
|
|
7.318
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc vay
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay trong nước
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH
|
|
|
|
7.650.564
|
7.650.564
|
|
I
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
|
|
|
7.637.335
|
7.637.335
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
|
|
|
4.456.044
|
4.456.044
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
3.181.291
|
3.181.291
|
|
2.1
|
BS có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
|
|
|
|
3.014.210
|
3.014.210
|
|
2.2
|
BS có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước
|
|
|
|
167.081
|
167.081
|
|
II
|
Thu từ NS cấp dưới nộp lên
|
|
|
|
13.229
|
13.229
|
|
D
|
Thu chuyển nguồn
|
|
|
|
9.421.303
|
9.421.303
|
|
E
|
Thu kết dư NS
|
|
|
|
512.685
|
512.685
|
|
Mẫu biểu
số 51
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết
số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(không tính chi
trả gốc tiền vay)
|
13.860.998
|
32.098.358
|
231,6%
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
13.695.274
|
16.239.175
|
118,6%
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.255.297
|
6.500.333
|
123,7%
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.204.297
|
5.738.365
|
110,3%
|
|
|
Trong đó: chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
880.095
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
7.302
|
|
|
|
Trong đó: chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn sử dụng đất
|
1.608.000
|
1.624.121
|
101,0%
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
|
1.500.000
|
1.478.080
|
98,5%
|
|
|
Trong đó: chương trình MTQGXDNTM
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
|
|
42.100
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
51.000
|
719.868
|
1411,5%
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.947.343
|
9.078.229
|
114,2%
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.450.849
|
3.019.016
|
87,5%
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
33.007
|
26.409
|
80,0%
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
56.000
|
4.316
|
7,7%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.260
|
1.260
|
100,0%
|
|
V
|
Dự phòng
|
253.783
|
655.037
|
258,1%
|
|
|
+ Chi đầu tư phát triển
|
|
2.300
|
|
|
|
+ Chi thường xuyên
|
|
652.737
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
158.970
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
165.724
|
153.084
|
92,4%
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
47.156
|
24.751
|
52,5%
|
|
1
|
Chương trình nông thôn mới
|
42.312
|
20.192
|
47,7%
|
|
|
+ Xây dựng cơ bản
|
|
10.537
|
|
|
|
+ Thường xuyên
|
42.312
|
9.655
|
22,8%
|
|
2
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
4.844
|
4.559
|
94,1%
|
|
|
+ Xây dựng cơ bản
|
|
93
|
|
|
|
+ Thường xuyên
|
4.844
|
4.466
|
92,2%
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
118.568
|
128.333
|
108,2%
|
|
1
|
Xây dựng cơ bản (chương trình mục tiêu ứng phó
biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh)
|
79.570
|
82.324
|
103,5%
|
|
|
Kè chống xâm nhập mặn, biến đổi khí hậu ven sông
Vàm Cỏ tây- thành phố Tân An
|
79.570
|
82.324
|
103,5%
|
|
2
|
Thường xuyên
|
38.998
|
46.009
|
118,0%
|
Nguồn năm 2020 chuyển sang
|
|
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
1.068
|
|
|
|
Chương trình Y tế- Dân số
|
|
127
|
|
|
|
Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và
phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
|
275
|
|
|
|
Chương trình đảm bảo trật tự an toàn giao thông,
phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
38.998
|
38.998
|
100,0%
|
|
|
Chương trình Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an
toàn lao động
|
|
431
|
|
|
|
Chương trình phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
156
|
|
|
|
Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
|
4.954
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
10.261.426
|
|
|
D
|
CHI BỔ SUNG NS CẤP DƯỚI
|
|
5.431.444
|
|
|
E
|
CHI NỘP NS CẤP TRÊN
|
|
13.229
|
|
|
Mẫu biểu
số 52
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (không tính chi bổ
sung có mục tiêu cho NS cấp dưới và chi trả nợ gốc tiền vay)
|
9.642.180
|
16.028.665
|
6.386.485
|
166%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.138.371
|
3.138.371
|
|
100%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
6.503.809
|
7.278.911
|
775.102
|
112%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.652.090
|
4.224.175
|
497.088
|
116%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.601.090
|
4.098.178
|
497.088
|
114%
|
|
Chi quốc phòng
|
|
87.745
|
|
|
|
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
7.766
|
|
|
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
535.286
|
|
|
|
Chi khoa học, công nghệ
|
|
7.302
|
|
|
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
365.595
|
|
|
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
76.010
|
|
|
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
66.645
|
|
|
|
Chi thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
2.807.889
|
|
|
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng,
đoàn thể
|
|
133.740
|
|
|
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
10.200
|
|
|
|
Chi các lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; Các tổ chức kinh tế; Các tổ
chức tài chính của trung ương và địa phương
|
51.000
|
125.997
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp
luật
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.627.673
|
2.538.657
|
-89.016
|
97%
|
1
|
Chi quốc phòng
|
54.049
|
58.074
|
4.025
|
107%
|
2
|
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
35.842
|
76.156
|
40.314
|
212%
|
3
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
632.136
|
551.852
|
-80.284
|
87%
|
4
|
Chi khoa học, công nghệ
|
31.140
|
26.409
|
-4.731
|
85%
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
669.342
|
809.882
|
140.540
|
121%
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
30.438
|
32.188
|
1.750
|
106%
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
15.371
|
22.242
|
6.871
|
145%
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
37.384
|
29.825
|
-7.559
|
80%
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
686.891
|
568.572
|
-118.319
|
83%
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng,
đoàn thể
|
322.458
|
307.326
|
-15.132
|
95%
|
12
|
Chi đảm bảo xã hội
|
76.717
|
51.065
|
-25.652
|
67%
|
13
|
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật
|
35.905
|
5.066
|
-30.839
|
14%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
56.000
|
4.316
|
-51.684
|
8%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.260
|
1.260
|
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
112.465
|
510.503
|
|
454%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
31.700
|
|
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
5.611.383
|
|
|
Mẫu biểu
số 53
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (không tính chi Bổ sung
ngân sách cấp dưới và chi nộp ngân sách cấp trên, chi trả nợ gốc tiền vay)
|
13.860.998
|
6.492.288
|
7.368.710
|
26.653.686
|
12.890.294
|
13.763.392
|
192,3%
|
198,5%
|
186,8%
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
13.860.998
|
6.492.288
|
7.368.710
|
16.239.176
|
7.157.630
|
9.081.546
|
117,2%
|
110,2%
|
123,2%
|
3.652.090
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
5.255.297
|
3.572.520
|
1.682.777
|
6.500.333
|
4.141.851
|
2.358.482
|
123,7%
|
115,9%
|
140,2%
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
5.204.297
|
3.521.520
|
1.682.777
|
5.738.365
|
3.424.435
|
2.313.930
|
110,3%
|
97,2%
|
137,5%
|
|
|
Trong đó: chia
theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
880.094
|
535.285
|
344.809
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
7.302
|
7.302
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: chia
theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn
sử dụng đất
|
1.608.000
|
365.000
|
1.243.000
|
1.624.121
|
327.846
|
1.296.275
|
101%
|
89,8%
|
104,3%
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn
xổ số kiến thiết
|
1.500.000
|
1.350.000
|
150.000
|
1.478.080
|
1.321.053
|
157.027
|
98,5%
|
97,9%
|
104,7%
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
|
|
|
42.100
|
|
42.100
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
51.000
|
51.000
|
|
719.868
|
717.416
|
2.452
|
|
|
|
|
|
Vốn chuẩn bị động
viên
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
Ghi thu - Ghi chi
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
|
|
|
|
582.419
|
582.419
|
|
|
|
|
|
|
Cấp vốn Quỹ phát
triển đất
|
|
|
|
75.000
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
Cấp vốn ủy thác
NHCSXH
|
|
|
|
36.000
|
36.000
|
|
|
|
|
|
|
Trích lập Quỹ hỗ trợ
Nông dân tỉnh
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ hỗ trợ phát triển
hợp tác xã
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
|
|
|
4.997
|
4.997
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.947.343
|
2.573.575
|
5.373.768
|
9.078.230
|
2.499.700
|
6.578.530
|
114,2%
|
97,1%
|
122,4%
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
3.255.680
|
631.851
|
2.623.829
|
3.019.016
|
551.852
|
2.467.164
|
92,7%
|
87,3%
|
94,0%
|
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
31.140
|
|
31.140
|
26.409
|
26.409
|
|
84,8%
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
56.000
|
56.000
|
|
4.316
|
4.316
|
|
7,7%
|
7,7%
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1.260
|
1.260
|
|
1.260
|
1.260
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân
sách
|
253.783
|
112.465
|
141.318
|
655.037
|
510.503
|
144.534
|
258,1%
|
453,9%
|
102,3%
|
chi từ nguồn dự
phòng tăng do trong năm có bổ sung nguồn chi phòng chống dịch covid-19
|
|
- Chi XDCB
|
|
|
|
2.300
|
|
2.300
|
|
|
|
|
|
- Chi thường
xuyên
|
|
|
|
652.737
|
510.503
|
142.234
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
158.970
|
31.700
|
127.270
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
165.724
|
122.147
|
43.577
|
153.084
|
121.281
|
31.803
|
92,4%
|
99,3%
|
73,0%
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng cơ bản
|
79.570
|
79.570
|
|
92.954
|
82.324
|
10.630
|
116,8%
|
|
11,4%
|
Số dư dự toán còn lại
được phép kéo dài sang năm 2021 tiếp tục sử dụng
|
|
- Thường xuyên
|
86.154
|
42.577
|
43.577
|
60.130
|
38.957
|
21.173
|
141,2%
|
89,4%
|
35,2%
|
Do dịch bệnh
Covid-19 nên chưa triển khai kịp trong năm và một vài chương trình bổ sung
vào cuối năm nên số dư đã chuyển nguồn sang năm 2022 tiếp tục sử dụng
|
I
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
47.156
|
15.279
|
31.877
|
24.751
|
10.520
|
14.231
|
523%
|
68,9%
|
44,6%
|
|
1
|
Chương trình nông
thôn mới
|
42.312
|
15.279
|
27.033
|
20.192
|
6.475
|
13.717
|
47,7%
|
42,4%
|
50,7%
|
|
|
- Xây dựng cơ bản
|
|
|
|
10.537
|
|
10.537
|
|
|
|
|
|
- Thường xuyên
|
42.312
|
15.279
|
27.033
|
9.655
|
6.475
|
3.180
|
22,8%
|
42,4%
|
11,8%
|
|
2
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững
|
4.844
|
|
4.844
|
4.559
|
4.045
|
514
|
94,1%
|
|
10,6%
|
|
|
- Xây dựng cơ bản
|
|
|
|
93
|
|
93
|
|
|
|
|
|
- Thường xuyên
|
4.844
|
|
4.844
|
4.466
|
4.045
|
421
|
92,2%
|
|
8,7%
|
|
II
|
Chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
118.568
|
106.868
|
11.700
|
128.333
|
110.761
|
17.572
|
108,2%
|
150,2%
|
150,2%
|
|
1
|
Xây dựng cơ bản
(chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh)
|
79.570
|
79.570
|
|
82.324
|
82.324
|
|
|
|
|
|
|
Kè chống xâm nhập mặn,
biến đổi khí hậu ven sông Vàm cỏ tây- thành phố Tân An
|
79.570
|
79.570
|
|
82.324
|
82.324
|
|
|
|
|
Số dư dự toán 2020
được phép kéo dài sang năm 2021 tiếp tục sử dụng
|
2
|
Chi thường xuyên
|
38.998
|
27.298
|
11.700
|
46.009
|
28.437
|
17.572
|
118,0%
|
104,2%
|
150,2%
|
Nguồn năm 2020
chuyển sang 2021 thực hiện
|
|
Chương trình phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
1.068
|
425
|
643
|
|
|
|
|
|
Chương trình Y tế-
Dân số
|
|
|
|
127
|
127
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình tái cơ
cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
dân cư
|
|
|
|
275
|
|
275
|
|
|
|
|
|
Chương trình đảm bảo
trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma
túy
|
38.998
|
27.298
|
11.700
|
38.998
|
27.298
|
11.700
|
100,0%
|
100,0%
|
100,0%
|
|
|
Chương trình Giáo dục
nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động
|
|
|
|
431
|
431
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
|
|
156
|
156
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đảm bảo trật
tự an toàn giao thông
|
|
|
|
4.954
|
|
4.954
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
10.261.426
|
5.611.383
|
4.650.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu
số 54
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết
số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung chi
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi ĐT phát triển (bao gồm dự toán giao trong năm và
năm trước chuyển sang)
|
Chi thường xuyên (bao gồm dự toán giao trong năm và
năm trước chuyển sang)
|
Tổng số
|
Chi ĐT phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền đại phương
vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Chi bổ sung có mục tiêu NS cấp dưới
|
Tổng số
|
Chi ĐT phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
Tổng số
|
18.579.539
|
5.059.013
|
3.708.717
|
12.890.024
|
4.224.176
|
3.048.889
|
4.316
|
1.260
|
5.611.383
|
16.028.665
|
|
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
|
8.767.270
|
5.059.013
|
3.708.717
|
7.273.065
|
4.224.176
|
3.048.889
|
|
|
|
|
83%
|
83%
|
82%
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
14.223
|
|
14.223
|
13.750
|
|
13.750
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
26.261
|
|
26.261
|
23.810
|
|
23.810
|
|
|
|
|
91%
|
|
91%
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
59.631
|
|
59.631
|
3.663
|
|
3.663
|
|
|
|
|
6%
|
|
6%
|
4
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
1.136.265
|
515.535
|
620.730
|
871.586
|
484.651
|
386.935
|
|
|
|
|
77%
|
|
62%
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
11.826
|
|
11.826
|
9.228
|
|
9.228
|
|
|
|
|
78%
|
|
78%
|
6
|
Sở Tư pháp
|
10.152
|
|
10.152
|
8.898
|
|
8.898
|
|
|
|
|
88%
|
|
88%
|
7
|
Sở công thương
|
17.625
|
|
17.625
|
12.859
|
|
12.859
|
|
|
|
|
73%
|
|
73%
|
8
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
35.017
|
|
35.017
|
32.350
|
|
32.350
|
|
|
|
|
92%
|
|
92%
|
9
|
Sở Tài chính
|
13.803
|
|
13.803
|
11.739
|
|
11.739
|
|
|
|
|
85%
|
|
85%
|
10
|
Sở Xây dựng
|
14.070
|
|
14.070
|
13.384
|
|
13.384
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
11
|
Sở Giao thông vận tải
|
1.226.840
|
1.038.471
|
188.369
|
921.454
|
744.153
|
177.301
|
|
|
|
|
75%
|
72%
|
94%
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
660.831
|
122.639
|
538.192
|
578.653
|
122.535
|
456.118
|
|
|
|
|
88%
|
100%
|
85%
|
13
|
Sở Y tế
|
1.264.861
|
41.650
|
1.223.211
|
1.071.278
|
30.068
|
1.041.210
|
|
|
|
|
85%
|
72%
|
85%
|
14
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
139.464
|
|
139.464
|
125.613
|
|
125.613
|
|
|
|
|
90%
|
|
90%
|
15
|
Sở Văn hóa, thể
thao, du lịch
|
126.724
|
53.770
|
72.954
|
97.569
|
29.522
|
68.047
|
|
|
|
|
77%
|
55%
|
93%
|
16
|
Sở Tài nguyên môi
trường
|
184.310
|
132.068
|
52.242
|
88.408
|
41.798
|
46.610
|
|
|
|
|
48%
|
32%
|
89%
|
17
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
75.183
|
36.660
|
38.523
|
59.433
|
22.042
|
37.391
|
|
|
|
|
79%
|
60%
|
97%
|
18
|
Sở Nội vụ
|
41.231
|
|
41.231
|
32.393
|
|
32.393
|
|
|
|
|
79%
|
|
79%
|
19
|
Thanh Tra tỉnh
|
8.370
|
|
8.370
|
7.182
|
|
7.182
|
|
|
|
|
86%
|
|
86%
|
20
|
Mặt Trận Tổ quốc
|
7.502
|
|
7.502
|
5.651
|
|
5.651
|
|
|
|
|
75%
|
|
75%
|
21
|
Tỉnh Đoàn
|
10.754
|
|
10.754
|
10.191
|
|
10.191
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
22
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
6.118
|
|
6.118
|
4.996
|
|
4.996
|
|
|
|
|
82%
|
|
82%
|
23
|
Hội Nông dân
|
5.817
|
|
5.817
|
4.729
|
|
4.729
|
|
|
|
|
81%
|
|
81%
|
24
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.906
|
|
2.906
|
2.082
|
|
2.082
|
|
|
|
|
72%
|
|
72%
|
25
|
Liên Minh hợp tác
xã
|
1.641
|
|
1.641
|
1.187
|
|
1.187
|
|
|
|
|
72%
|
|
72%
|
26
|
Ban Quản lý khu
kinh tế
|
6.771
|
|
6.771
|
5.797
|
|
5.797
|
|
|
|
|
86%
|
|
86%
|
27
|
Trường Chính trị
|
11.043
|
|
11.043
|
10.799
|
|
10.799
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
28
|
Báo Long An
|
6.929
|
|
6.929
|
6.752
|
|
6.752
|
|
|
|
|
97%
|
|
97%
|
29
|
Liên hiệp các tổ chức
hữu nghị
|
948
|
|
948
|
412
|
|
412
|
|
|
|
|
43%
|
|
43%
|
30
|
Hội Liên hiệp Văn học
Nghệ thuật
|
822
|
|
822
|
638
|
|
638
|
|
|
|
|
78%
|
|
78%
|
31
|
Hội Nhà báo
|
991
|
|
991
|
904
|
|
904
|
|
|
|
|
91%
|
|
91%
|
32
|
Hội Luật gia
|
386
|
|
386
|
296
|
|
296
|
|
|
|
|
77%
|
|
77%
|
33
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.560
|
|
1.560
|
750
|
|
750
|
|
|
|
|
48%
|
|
48%
|
34
|
Ban Đại diện Hội
người cao tuổi
|
273
|
|
273
|
245
|
|
245
|
|
|
|
|
90%
|
|
90%
|
35
|
Hội Người mù
|
467
|
|
467
|
465
|
|
465
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
36
|
Hội đồng Y
|
505
|
|
505
|
422
|
|
422
|
|
|
|
|
84%
|
|
84%
|
37
|
Hội Nạn nhân chất độc
da cam
|
267
|
|
267
|
248
|
|
248
|
|
|
|
|
93%
|
|
93%
|
38
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
200
|
|
200
|
183
|
|
183
|
|
|
|
|
92%
|
|
92%
|
39
|
Hội Khuyến học
|
762
|
|
762
|
505
|
|
505
|
|
|
|
|
66%
|
|
66%
|
40
|
Câu lạc bộ hưu trí
|
97
|
|
97
|
97
|
|
97
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
41
|
Hội Thân nhân kiều
bào
|
200
|
|
200
|
183
|
|
183
|
|
|
|
|
92%
|
|
92%
|
42
|
Hội Cựu giáo chức
|
300
|
|
300
|
269
|
|
269
|
|
|
|
|
90%
|
|
90%
|
43
|
Công An tỉnh
|
87.101
|
7.766
|
79.335
|
86.300
|
7.766
|
78.534
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
44
|
Bộ chỉ huy Quân sự,
Biên phòng
|
148.979
|
79.093
|
69.886
|
141328
|
78.745
|
62.583
|
|
|
|
|
95%
|
100%
|
90%
|
45
|
Viện Kiểm sát
|
367
|
|
367
|
367
|
|
367
|
|
|
|
|
100%
|
#DIV/0!
|
100%
|
46
|
Toà án Nhân dân Tỉnh
|
1.185
|
455
|
730
|
786
|
56
|
730
|
|
|
|
|
66%
|
12%
|
100%
|
47
|
Cục Thi hành án dân
sự Tỉnh
|
|
|
463
|
463
|
|
463
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
48
|
Cục thuế tỉnh
|
1.322
|
|
1.322
|
1.322
|
|
1.322
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
49
|
Kho bạc Nhà nước
Long An
|
3.843
|
3.782
|
61
|
937
|
876
|
61
|
|
|
|
|
24%
|
23%
|
100%
|
50
|
Cục Thống kê Tỉnh
|
28
|
|
28
|
28
|
|
28
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
51
|
Bảo hiểm Xã hội Tỉnh
|
275.793
|
|
275.793
|
275.292
|
|
275.292
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
52
|
Liên đoàn lao động
tỉnh
|
281
|
|
281
|
281
|
|
281
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
53
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
99.042
|
14.653
|
84.389
|
71.314
|
11.278
|
60.036
|
|
|
|
|
72%
|
77%
|
74%
|
54
|
Cục Quản lý thị trường
tỉnh
|
2.896
|
|
2.896
|
2.896
|
|
2.8%
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
55
|
Đài Khí tượng thủy
văn
|
15
|
|
15
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
56
|
Ban QLDA ĐT XD công
trình dân dụng & CN
|
639.146
|
639.146
|
|
606.349
|
606.349
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
|
57
|
Trung tâm PT quỹ đất
và dịch vụ tài nguyên, môi trường
|
61.000
|
61.000
|
|
34.152
|
34.152
|
|
|
|
|
|
56%
|
|
|
58
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
178
|
178
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1%
|
|
|
59
|
Bệnh viện Đa khoa
KV Cần Giuộc
|
922
|
922
|
|
922
|
922
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
|
60
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
178
|
178
|
|
178
|
178
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
|
61
|
Các huyện, Thị xã
Kiến Tường, Thành phố Tân An
|
1.593.634
|
1.593.634
|
|
1.291.668
|
1.291.668
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Chi đầu tư phát triển
khác (hỗ trợ vốn các quỹ)
|
717.416
|
717.416
|
|
717.416
|
717.416
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
56.000
|
|
|
4.316
|
|
|
4.316
|
|
|
|
8%
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.260
|
|
|
1.260
|
|
|
|
1.260
|
|
|
100%
|
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
112.465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN,
ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
31.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
9.610.844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.028.665
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
5.611.383
|
|
|
|
|
5.611.383
|
|
|
|
|
Biểu mẫu
số 58
QUYẾT
TOÁN CHI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT
|
Tên đơn vị
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
So sánh (%)
|
TỔNG SỐ
|
Chi ĐT phát triển
|
Chi thường xuyên
|
TỔNG SỐ (1+2)
|
Chi ĐT phát triển (1)
|
Chi thường xuyên (2)
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau (4)
|
Tổng số
|
Chi ĐT phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi GD- ĐT dạy nghề
|
Chi GD-ĐT dạy nghề
|
|
Tổng số
|
6.945.112
|
1.532.777
|
5.412.335
|
9.111.816
|
2.371.411
|
344.809
|
6.741.176
|
2.467.166
|
4.650.042
|
131%
|
155%
|
125%
|
1
|
Tân An
|
639.927
|
175.464
|
464.463
|
732.660
|
180.172
|
39.411
|
552.488
|
202.466
|
484.875
|
114%
|
103%
|
119%
|
2
|
Châu Thành
|
394.505
|
37.755
|
356.750
|
454.511
|
57.195
|
3.532
|
397.316
|
193.574
|
70.684
|
115%
|
151%
|
111%
|
3
|
Tân Trụ
|
318.595
|
50.178
|
268.417
|
486.500
|
179.855
|
7.505
|
306.645
|
130.738
|
288.907
|
153%
|
358%
|
114%
|
5
|
Bến Lức
|
554.553
|
105.564
|
448.989
|
797.837
|
175.308
|
40.537
|
622.529
|
208.010
|
643.477
|
144%
|
166%
|
139%
|
4
|
Thủ Thừa
|
407.880
|
79.712
|
328.168
|
576.788
|
167.595
|
18.364
|
409.193
|
151.198
|
359.458
|
141%
|
210%
|
125%
|
6
|
Đức Hòa
|
1.112.882
|
435.207
|
677.675
|
1.409.146
|
446.381
|
87.697
|
962.765
|
316.588
|
1.598.332
|
127%
|
103%
|
142%
|
7
|
Đức Huệ
|
346.393
|
52.811
|
293.582
|
435.679
|
87.162
|
16.676
|
348.517
|
133.778
|
131.057
|
126%
|
165%
|
119%
|
9
|
Cần Giuộc
|
648.464
|
138.958
|
509.506
|
926.699
|
234.147
|
42.973
|
692.552
|
236.068
|
342.093
|
143%
|
169%
|
136%
|
8
|
Cần Đước
|
676.381
|
170.506
|
505.875
|
991.349
|
332.433
|
47.958
|
658.916
|
253.289
|
336.070
|
147%
|
195%
|
130%
|
10
|
Thạnh Hóa
|
325.019
|
45.517
|
279.502
|
404.122
|
82.151
|
8.303
|
321.971
|
130.761
|
30.225
|
124%
|
180%
|
115%
|
11
|
Tân Thạnh
|
355.176
|
38.007
|
317.169
|
441.620
|
59.495
|
8.962
|
382.125
|
137.308
|
65.947
|
124%
|
157%
|
120%
|
12
|
Mộc Hóa
|
189.398
|
23.146
|
166.252
|
227.430
|
37.702
|
1.369
|
189.728
|
54.320
|
31.503
|
120%
|
163%
|
114%
|
13
|
Kiến Tường
|
333.775
|
94.776
|
238.999
|
391.622
|
118.493
|
11.190
|
273.129
|
98.749
|
147.915
|
117%
|
125%
|
114%
|
14
|
Vĩnh Hưng
|
322.201
|
27.528
|
294.673
|
389.394
|
68.670
|
2.277
|
320.724
|
130.705
|
68.812
|
121%
|
249%
|
109%
|
15
|
Tân Hưng
|
319.963
|
57.648
|
262.315
|
446.459
|
143.881
|
8.055
|
302.578
|
89.614
|
50.687
|
140%
|
250%
|
115%
|
Biểu mẫu
số 59
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số = (1)+(2)
|
Bổ sung cân đối (1)
|
Bổ sung mục tiêu (2)
|
Tổng số = (1)+(2)
|
Bổ sung cân đối (1)
|
Bổ sung mục tiêu (2)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CT mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện CTMTQG (nguồn vốn xổ số kiến thiết)
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CT mục tiêu, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện CTMTQG (nguồn vốn xổ số kiến thiết)
|
|
Tổng số
|
3.288.371
|
3.138.371
|
376.579
|
73.750
|
152.829
|
150.000
|
3.521.977
|
3.138.371
|
383.606
|
73.750
|
152.829
|
157.027
|
107%
|
100%
|
101,9%
|
1
|
Thành phố Tân An
|
20.596
|
14.998
|
41.526
|
33.750
|
2.178
|
5.598
|
56.436
|
14.998
|
41.438
|
33.750
|
2.178
|
5.510
|
274%
|
100%
|
99,8%
|
2
|
Thị xã Kiến Tường
|
189.066
|
185.468
|
10.174
|
|
6.576
|
3.598
|
200.011
|
185.468
|
14.543
|
|
6.576
|
7.967
|
106%
|
100%
|
142,9%
|
3
|
Huyện Bến Lức
|
62.499
|
51.172
|
13.281
|
|
1.954
|
11.327
|
64.453
|
51.172
|
13.281
|
|
1.954
|
11.327
|
103%
|
100%
|
100,0%
|
4
|
Huyện Thủ Thừa
|
244.150
|
234.037
|
24.692
|
5.000
|
9.579
|
10.113
|
261.161
|
234.037
|
27.124
|
5.000
|
9.579
|
12.545
|
107%
|
100%
|
109,8%
|
5
|
Huyện Tân Trụ
|
227.664
|
221.488
|
22.662
|
5.000
|
11.486
|
6.176
|
244.098
|
221.488
|
22.610
|
5.000
|
11.486
|
6.124
|
107%
|
100%
|
99,8%
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
299.755
|
283.156
|
37.818
|
5.000
|
16.219
|
16.599
|
318.591
|
283.156
|
35.435
|
5.000
|
16.219
|
14.216
|
106%
|
100%
|
93,7%
|
7
|
Huyện Đức Hòa
|
233 950
|
222.648
|
13.366
|
|
2.064
|
11.302
|
235.870
|
222.648
|
13.222
|
|
2.064
|
11.158
|
101%
|
100%
|
98,9%
|
8
|
Huyện Đức Huệ
|
250.481
|
237.770
|
26.232
|
5.000
|
8.521
|
12.711
|
264.002
|
237.770
|
26.232
|
5.000
|
8.521
|
12.711
|
105%
|
100%
|
100,0%
|
9
|
Huyện Cần Đước
|
337.477
|
325.215
|
34.832
|
|
22.570
|
12.262
|
359.444
|
325.215
|
34.229
|
|
22.570
|
11.659
|
107%
|
100%
|
98,3%
|
10
|
Huyện Cần Giuộc
|
231.749
|
222.825
|
11.007
|
|
2.083
|
8.924
|
235.008
|
222.825
|
12.183
|
|
2.083
|
10.100
|
101%
|
100%
|
110,7%
|
11
|
Huyện Thạnh Hóa
|
244.031
|
234.438
|
24.681
|
5.000
|
10.088
|
9.593
|
259.119
|
234.438
|
24.681
|
5.000
|
10.088
|
9.593
|
106%
|
100%
|
100,0%
|
12
|
Huyện Tân Thạnh
|
285.581
|
272.890
|
33.670
|
5.000
|
15.979
|
12.691
|
302.995
|
272.890
|
30.105
|
5.000
|
15.979
|
9.126
|
106%
|
100%
|
89,4%
|
13
|
Huyện Mộc Hóa
|
157.547
|
149.965
|
20.620
|
|
13.038
|
7.582
|
170.916
|
149.965
|
20.951
|
|
13.038
|
7.913
|
108%
|
100%
|
101,6%
|
14
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
263.531
|
253.958
|
31.292
|
5.000
|
16.719
|
9.573
|
285.211
|
253.958
|
31.253
|
5.000
|
16.719
|
9.534
|
108%
|
100%
|
99,9%
|
15
|
Huyện Tân Hưng
|
240.294
|
228.343
|
30.726
|
5.000
|
13.775
|
11.951
|
264.662
|
228.343
|
36.319
|
5.000
|
13.775
|
17.544
|
110%
|
100%
|
118,2%
|
Biểu mẫu
số 61
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Thuyết minh
nguyên nhân chi chưa đạt dự toán
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
|
TỔNG SỐ
|
47.156
|
|
47.156
|
24.750
|
10.630
|
14.121
|
52%
|
|
30%
|
|
A
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
4.844
|
|
4.844
|
4.559
|
93
|
4.466
|
94%
|
|
92%
|
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
4.844
|
|
4.844
|
4.045
|
|
4.045
|
84%
|
|
84%
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.780
|
|
1.780
|
981
|
|
981
|
|
|
55%
|
Dịch Covid-19 thực hiện giãn cách xã hội và một số
nội dung chi không có đối tượng phát sinh
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3.064
|
|
3.064
|
3.064
|
|
3.064
|
100%
|
|
100%
|
|
II
|
Ngân sách huyện
|
|
|
|
514
|
93
|
421
|
|
|
|
|
1
|
Tân An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bến Lức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tân Trụ
|
|
|
|
421
|
|
421
|
|
|
|
|
5
|
Thủ Thừa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đức Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đức Huệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cần Giuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cần Đước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thạnh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tân Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Vĩnh Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Mộc Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Tân Hưng
|
|
|
|
93
|
93
|
|
|
|
|
|
15
|
Kiến Tường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
42.312
|
|
42.312
|
20.192
|
10.537
|
9.655
|
48%
|
|
23%
|
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
15.279
|
|
15.279
|
6.475
|
|
6.475
|
42%
|
|
42%
|
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
548
|
|
548
|
49
|
|
49
|
9%
|
|
9%
|
Dịch bệnh nên không triển khai được các lớp đào tạo,
bồi dưỡng nghề...
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.720
|
|
5.720
|
191
|
|
191
|
3%
|
|
3%
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4.855
|
|
4.855
|
3.312
|
|
3.312
|
68%
|
|
68%
|
Do dịch Covid-19 nên hạn chế tham gia hội chợ
trong và ngoài tỉnh "Chương trình mỗi xã một sản phẩm"
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
100%
|
|
100%
|
|
|
Tỉnh Đoàn Long An
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
100%
|
|
100%
|
|
|
Hội Liên hiệp Phụ Nữ tỉnh Long An
|
265
|
|
265
|
265
|
|
265
|
100%
|
|
100%
|
|
|
Hội Nông dân
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
100%
|
|
100%
|
|
|
Hội Cựu chiến binh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
100%
|
|
100%
|
|
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Long An
|
376
|
|
376
|
174
|
|
174
|
46%
|
|
46%
|
Nội dung "Tổ chức lấy ý kiến đánh giá sự hài
lòng của người dân, lấy ý kiến vận động Toàn dân đoàn kết XD nông thôn mới..."
do một số huyện đã chi từ nguồn ngân sách cấp huyện nên phần kinh phí cấp tỉnh
còn dư
|
|
Liên Minh hợp tác xã
|
250
|
|
250
|
210
|
|
210
|
84%
|
|
84%
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
650
|
|
650
|
91
|
|
91
|
14%
|
|
14%
|
|
|
Công An
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
100%
|
|
100%
|
|
|
Sở Y tế (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Long
An)
|
2.165
|
|
2.165
|
1.733
|
|
1.733
|
80%
|
|
80%
|
|
II
|
Ngân sách huyện
|
27.033
|
|
27.033
|
13.717
|
10.537
|
3.180
|
51%
|
|
12%
|
Do kinh phí bổ sung về huyện tháng 11/2021 nên chưa
triển khai kịp trong năm và đã chuyển nguồn sang năm 2022 sử dụng tiếp
|
1
|
Tân An
|
810
|
|
810
|
|
|
|
0%
|
|
0%
|
|
2
|
Châu Thành
|
1.390
|
|
1.390
|
62
|
|
62
|
4%
|
|
4%
|
|
3
|
Tân Trụ
|
1.120
|
|
1.120
|
296
|
|
296
|
26%
|
|
26%
|
|
4
|
Bến Lức
|
1.570
|
|
1.570
|
|
|
|
0%
|
|
0%
|
|
5
|
Thủ Thừa
|
1.485
|
|
1.485
|
4.852
|
4.852
|
|
327%
|
|
0%
|
Phát sinh lĩnh vực chi đầu tư do nguồn từ năm
2020 chuyển sang
|
6
|
Đức Hòa
|
1.950
|
|
1.950
|
216
|
|
216
|
11%
|
|
11%
|
|
7
|
Đức Huệ
|
1.465
|
|
1.465
|
820
|
120
|
700
|
56%
|
|
48%
|
|
8
|
Cần Giuộc
|
1.875
|
|
1.875
|
|
|
|
0%
|
|
0%
|
|
9
|
Cần Đước
|
2.205
|
|
2.205
|
4.032
|
2.912
|
1.120
|
183%
|
|
51%
|
|
10
|
Thạnh Hóa
|
4.343
|
|
4.343
|
520
|
520
|
|
12%
|
|
0%
|
|
11
|
Tân Thạnh
|
1.680
|
|
1.680
|
721
|
|
721
|
43%
|
|
43%
|
|
12
|
Vĩnh Hưng
|
2.330
|
|
2.330
|
66
|
|
66
|
3%
|
|
3%
|
|
13
|
Mộc Hóa
|
960
|
|
960
|
129
|
129
|
|
13%
|
|
0%
|
|
14
|
Tân Hưng
|
3.000
|
|
3.000
|
2.003
|
2.003
|
|
67%
|
|
0%
|
|
15
|
Kiến Tường
|
850
|
|
850
|
|
|
|
0%
|
|
0%
|
|
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn tổng quyết toán thu - chi ngân sách năm 2021 của tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 61/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 phê chuẩn tổng quyết toán thu - chi ngân sách năm 2021 của tỉnh Long An
378
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|