Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 60/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
Ngày ban hành: 05/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 05 tháng 12 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019 ;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2527/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023, tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 78/2022/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023;

Xét Báo cáo số 261/BC-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương; kết quả thực hiện kinh phí trung ương uỷ quyền, kinh phí của bộ, ngành trung ương cấp theo ngành dọc, kinh phí viện trợ và các quỹ tỉnh quản lý năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 213/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Tuyên Quang như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước tại địa bàn: 3.080.053,1 triệu đồng

Trong đó:

1.1. Thu nội địa: 2.949.528,5 triệu đồng

1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 111.409,5 triệu đồng

1.3. Thu viện trợ: 8.309,4 triệu đồng

1.4. Các khoản huy động đóng góp: 10.805,8 triệu đồng

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 17.567.784,8 triệu đồng

2.1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp (trừ phần điều tiết về ngân sách trung ương): 2.774.868,2 triệu đồng

2.2. Bổ sung từ ngân sách trung ương: 11.177.391,6 triệu đồng

a) Bổ sung cân đối ngân sách: 5.680.384,0 triệu đồng

b) Bổ sung có mục tiêu: 5.497.007,6 triệu đồng

2.3. Thu kết dư: 357.483,0 triệu đồng

2.4. Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 3.258.042,0 triệu đồng

3. Tổng mức vay của ngân sách địa phương: 3.032,7 triệu đồng

4. Tổng chi ngân sách địa phương: 17.131.419,1 triệu đồng

Trong đó:

4.1. Chi đầu tư phát triển: 2.196.921,4 triệu đồng

4.2. Chi thường xuyên: 6.287.324,6 triệu đồng

4.3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 1.398,1 triệu đồng

4.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 2.938,6 triệu đồng

4.5. Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 3.700.462,8 triệu đồng

4.6. Chi chuyển nguồn sang năm sau: 4.942.373,6 triệu đồng

5. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 5.859,2 triệu đồng

6. Kết dư ngân sách năm 2023: 433.539,2 triệu đồng

Trong đó: - Ngân sách cấp tỉnh: 341.279,2 triệu đồng

- Ngân sách huyện, xã: 92.260,0 triệu đồng

(Chi tiết có Biểu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 theo quy định tại Nghị định 31/2017/NĐ-CP kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Khoá XIX, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (D).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Minh Xuân

Biểu số 48 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

QUYẾT TOÁN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

13.362.870

17.567.784,8

4.204.914,8

131,5%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.902.400

2.774.868,2

-127.531,8

95,6%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.608.700

1.475.935,6

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.293.700

1.298.932,6

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

10.460.470

11.177.391,6

716.921,6

106,9%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.680.384

5.680.384,0

100,0%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

4.780.086

5.497.007,6

716.921,6

115,0%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

IV

Thu kết dư

357.483,0

357.483,0

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

3.258.042,0

3.258.042,0

B

TỔNG CHI NSĐP

13.362.370

17.131.419,1

3.769.049,6

128,2%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.577.864

8.488.582,7

-89.281,2

99,0%

1

Chi đầu tư phát triển

1.478.911

2.196.921,4

718.010,0

148,5%

2

Chi thường xuyên

6.925.336

6.287.324,6

-638.010,9

90,8%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay

632

1.398,1

765,8

221,1%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

2.938,6

1.738,6

244,9%

5

Dự phòng ngân sách

167.298

-167.298,0

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

7

Kinh phí trả nợ gốc CT đô thị miền núi phía Bắc

4.487

II

Chi các chương trình mục tiêu

4.784.506

3.700.462,8

-1.084.042,8

77,3%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.296.586

1.432.822,9

136.236,9

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.487.920

2.267.639,9

-1.220.279,8

65,0%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

4.942.373,6

4.942.373,6

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

500

436.365,7

435.865,7

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

5.947

5.859,2

-87,8

98,5%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

5.447

3.032,7

-2.414,0

55,7%

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

500

2.826,5

2.326,2

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

5.447

3.032,7

I

Vay để bù đắp bội chi

II

Vay để trả nợ gốc

5.447

3.032,7

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

Biểu số 50 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

QUYẾT TOÁN

NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

3.200.450

2.902.400

6.695.578,1

6.390.393,2

209,2%

220,2%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

3.200.450

2.902.400

3.080.053,1

2.774.868,2

96,2%

95,6%

I

Thu nội địa

3.160.000

2.902.400

2.949.528,5

2.764.062

93,3%

95,2%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý

350.000

350.000

273.370,2

273.370,2

78,1%

78,1%

- Thuế giá trị gia tăng

155.062,6

155.062,6

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

40.218,2

40.218,2

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

- Thuế tài nguyên

78.089,3

78.089,3

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

70.000

70.000

60.972,8

60.972,8

87,1%

87,1%

- Thuế giá trị gia tăng

31.936,3

31.936,3

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

19.577,8

19.577,8

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

- Thuế tài nguyên

9.458,7

9.458,7

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

40.000

40.000

55.405,6

55.405,6

138,5%

138,5%

- Thuế giá trị gia tăng

46.461,2

46.461,2

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.647,1

8.647,1

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

-

- Thu từ khí thiên nhiên

-

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

-

- Thuế tài nguyên

297,3

297,3

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

-

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

820.000

820.000

834.208,3

834.208,3

101,7%

101,7%

- Thuế giá trị gia tăng

571.576,8

571.576,8

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

143.598,3

143.598,3

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.956,6

2.956,6

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

- Thuế tài nguyên

116.076,6

116.076,6

5

Thuế thu nhập cá nhân

130.000

130.000

131.008,8

131.008,8

100,8%

100,8%

6

Thuế bảo vệ môi trường

400.000

240.000

246.482

147.889

61,6%

61,6%

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

-

7

Lệ phí trước bạ

170.000

170.000

153.572,3

153.572,3

90,3%

90,3%

8

Phí, lệ phí

86.000

73.000

95.626,6

84.510,6

111,2%

115,8%

- Phí, lệ phí trung ương

11.116,0

- Phí, lệ phí tỉnh

50.460,4

50.460,4

- Phí, lệ phí huyện

25.182,0

25.182,0

- Phí, lệ phí xã

8.868,2

8.868,2

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.500

3.500

4.531,4

4.531,4

129,5%

129,5%

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

258.000

258.000

113.615,0

113.615,0

44,0%

44,0%

Trong đó: GTGC tiền thuê đất

138.000

138.000

44.819,2

44.819,2

12

Tiền sử dụng đất

634.000

634.000

712.812,3

712.812,3

112,4%

112,4%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

163,7

163,7

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

22.000

22.000

25.925,5

25.925,5

117,8%

117,8%

14.1

Thuế GTGT

9.652,9

9.652,9

14.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

752,5

752,5

14.3

Thu từ thu nhập sau thuế

2.097,3

2.097,3

14.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

13.421,9

13.421,9

14.5

Thu khác

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

70.000

43.400

103.040,3

82.430,4

147,2%

189,9%

16

Thu khác ngân sách

100.000

42.000

131.686,0

76.538,6

131,7%

182,2%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

4.000

4.000

4.608,1

4.608,1

115,2%

115,2%

18

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước

2.500

2.500

2.500,1

2.500,1

100,0%

100,0%

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

40.450

111.409,5

275,4%

1

Thuế xuất khẩu

2.065,6

2

Thuế nhập khẩu

781,9

3

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

4

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

1,3

5

Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

108.549,7

6

Thuế khác

11,0

IV

Thu viện trợ

8.309,4

V

Các khoản huy động đóng góp

10.805,8

10.805,8

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

-

2

Các khoản huy động đóng góp khác

10.805,8

10.805,8

VI

Thu khác

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

-

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

357.483,0

357.483,0

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

3.258.042,0

3.258.042,0

Biểu số 51 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

QUYẾT TOÁN

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

ST T

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.362.370

17.131.419,1

128,2%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.577.864

8.488.582,7

99,0%

I

Chi đầu tư phát triển

1.478.911

2.196.921,4

148,5%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.116.771

2.150.648,6

192,6%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

318.721,3

Chi khoa học và công nghệ

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

538.663

477.552,6

88,7%

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

24.371,4

110,8%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

11.050,0

3

Chi đầu tư phát triển khác

362.140

35.222,8

9,7%

II

Chi thường xuyên

6.925.336

6.287.324,6

90,8%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.023.688

2.829.973,3

93,6%

2

Chi khoa học và công nghệ

17.467

12.014,1

68,8%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

632

1.398,1

221,2%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

2.938,6

244,9%

V

Dự phòng ngân sách

167.298

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

VII

Kinh phí trả nợ gốc Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

4.487

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

4.784.506

3.700.462,8

77,3%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.296.586

1.432.822,9

1

CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

257.108

233.687,5

2

CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

196.448

295.649,0

3

CTMT quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

843.030

903.486,4

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.487.920

2.267.639,9

65,0%

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ 2018 (1.1 +1.2 + 1.3)

3.398.900

2.197.577,4

64,7%

1.1

Vốn nước ngoài

7.300

49.214,2

674,2%

1.2

Vốn đầu tư trong nước

3.391.600

2.148.363,2

63,3%

a

Đầu tư các CTMT

-

-

b

Đầu tư theo các nguồn bổ sung có mục tiêu khác

3.391.600

2.148.363,2

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

-

509,2

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

89.020

69.553,3

78,1%

3.1

Vốn ngoài nước

1.020

1.020,0

3.2

Vốn trong nước

88.000

68.533,3

-

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

11.575

12.570,0

-

Kinh phí duy tu, bảo trì đường bộ

54.656

50.449,0

-

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng phụ nữ giai đoạn 2019-2025

230

229,5

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

4.219

3.168,3

-

Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật địa phương

460

460,0

-

Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương

160

159,9

-

Vốn dự bị động viên

15.000

-

-

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

1.500

1.331,7

-

Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí và Chương trình phát triển công tác xã hội

200

164,8

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

4.942.373,6

Biểu số 52 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

QUYẾT TOÁN

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP

11.981.534

14.753.073,4

2.771.539,2

123,1%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

3.419.842

5.276.227,5

1.856.385,5

154,3%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

8.561.692

5.618.531,2

-2.943.161,0

65,6%

I

Chi đầu tư phát triển

5.084.922

3.279.586,2

-1.805.335,8

64,5%

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.722.782

3.268.536,2

-1.454.245,8

69,2%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

171.546,7

-

Chi khoa học và công nghệ

-

Chi quốc phòng

67.094,2

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

41.953,3

-

Chi y tế, dân số và gia đình

222.136,6

-

Chi văn hóa thông tin

30.632,9

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

23.396,7

-

Chi thể dục thể thao

47,4

-

Chi bảo vệ môi trường

1.174,5

-

Chi các hoạt động kinh tế

2.569.740,9

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

111.587,1

-

Chi bảo đảm xã hội

29.226,0

-

Chi đầu tư khác

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

11.050,0

11.050,0

3

Chi đầu tư phát triển khác

362.140

-362.140,0

II

Chi thường xuyên

3.361.843

2.334.608,3

-1.027.235,0

69,4%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

948.989

585.919,3

-363.069,2

61,7%

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

16.067

10.675,2

-5.391,8

66,4%

-

Chi quốc phòng

81.900

116.684,1

34.784,1

142,5%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

32.845

64.404,6

31.559,6

196,1%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

570.075

617.522,1

47.447,1

108,3%

-

Chi văn hóa thông tin

58.192

72.514,9

14.322,9

124,6%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

36.093

37.674,0

1.581,0

104,4%

-

Chi thể dục thể thao

16.862,3

16.862,3

-

Chi bảo vệ môi trường

12.308

1.175,6

-11.132,6

9,6%

-

Chi các hoạt động kinh tế

247.346

213.558,1

-33.787,9

86,3%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

548.579

558.846,2

10.267,2

101,9%

-

Chi bảo đảm xã hội

124.819

24.937,6

-99.881,6

20,0%

-

Chi thường xuyên khác

63.807

13.834,2

-49.972,8

21,7%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

632

1.398,1

766,1

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.200

2.938,6

1.738,6

244,9%

V

Dự phòng ngân sách

108.608

-108.608,0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

VII

Kinh phí trả nợ gốc Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

4.487

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

3.858.314,7

3.858.314,7


Biểu số 53 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

QUYẾT TOÁN

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách ĐP

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NSĐP

13.362.370

8.561.692

4.800.677

17.131.419,1

9.476.845,9

7.654.573,2

128,2%

110,7%

159,4%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.577.864

3.819.045

4.758.819

8.488.582,7

3.232.047,5

5.256.535,2

99,0%

84,6%

110,5%

I

Chi đầu tư phát triển

1.478.911

963.098

515.813

2.196.921,4

995.959,2

1.200.962,2

148,5%

103,4%

232,8%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.116.771

600.958

515.813

2.150.648,6

984.909,2

1.165.739,4

192,6%

163,9%

226,0%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

318.721,3

46.598,5

272.122,8

-

Chi khoa học và công nghệ

-

-

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

538.663

60.350

478.313

477.552,6

40.367,5

437.185,2

88,7%

66,9%

91,4%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

22.000

24.371,4

24.371,4

110,8%

110,8%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

11.050,0

11.050,0

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

362.140

362.140

35.222,8

-

35.222,8

II

Chi thường xuyên

6.925.336

2.741.020

4.184.316

6.287.324,6

2.231.751,6

4.055.573,0

90,8%

81,4%

96,9%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.023.688

948.989

2.074.699

2.829.973,3

565.456,0

2.264.517,3

93,6%

59,6%

109,1%

2

Chi khoa học và công nghệ

17.467

16.067

1.400

12.014,1

10.675,2

1.338,9

68,8%

66,4%

95,6%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

632

632

1.398,1

1.398,1

221,2%

221,2%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

2.938,6

2.938,6

244,9%

244,9%

V

Dự phòng ngân sách

167.298

108.608

58.690

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

VII

Kinh phí trả nợ gốc Chương trình đô thị miền núi phía Bắc

4.487

4.487

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

4.784.506

4.742.647

41.858

3.700.462,8

2.386.483,8

1.313.979,0

77,3%

50,3%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.296.586

1.296.586

-

1.432.823

164.548

1.268.275

110,5%

12,7%

1

CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

257.108

257.108

-

233.687,5

29.525,3

204.162,3

2

CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

196.448

196.448

-

295.649,0

15.996,3

279.652,6

3

CTMT quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

843.030

843.030

-

903.486,4

119.026,2

784.460,2

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

3.487.920

3.446.061

41.858

2.267.639,9

2.221.935,9

45.704,0

65,0%

64,5%

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ 2020 (1.1 +1.2)

3.398.900

3.398.900

-

2.197.577,4

2.197.577,4

-

64,7%

64,7%

1.1

Vốn nước ngoài

7.300

7.300

49.214,2

49.214,2

674,2%

674,2%

1.2

Vốn đầu tư trong nước

3.391.600

3.391.600

-

2.148.363,2

2.148.363,2

-

63,3%

63,3%

a

Đầu tư các CTMT

-

-

-

-

b

Đầu tư theo các nguồn bổ sung có mục tiêu khác

3.391.600

3.391.600

-

2.148.363,2

2.148.363,2

63,3%

63,3%

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

-

509,2

509,2

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

89.020

47.161

41.858

69.553,3

23.849,4

45.704,0

78,1%

50,6%

3.1

Vốn ngoài nước

1.020

1.020

1.020,0

1.020,0

100,0%

100,0%

3.2

Vốn trong nước

88.000

46.141

41.858

68.533,3

22.829,4

45.704,0

77,9%

49,5%

-

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

11.575

11.575

12.570,0

7.057,0

5.513,0

108,6%

61,0%

-

Kinh phí duy tu, bảo trì đường bộ

54.656

13.892

40.764

50.449,0

10.927,2

39.521,9

92,3%

78,7%

-

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng phụ nữ giai đoạn 2019-2025

230

230

-

229,5

229,5

99,8%

99,8%

-

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

4.219

3.124

1.095

3.168,3

2.499,2

669,1

75,1%

80,0%

-

Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật địa phương

460

460

460,0

460,0

100,0%

100,0%

-

Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương

160

160

159,9

159,9

100,0%

100,0%

-

Vốn dự bị động viên

15.000

15.000

-

-

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

1.500

1.500

1.331,7

1.331,7

88,8%

88,8%

-

Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí và Chương trình phát triển công tác xã hội

200

200

164,8

164,8

82,4%

82,4%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

4.942.373,6

3.858.314,7

1.084.058,9

Biểu số 54 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

QUYẾT TOÁN

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi ĐTPT (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (Không kể CTMT QG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi TX

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

TỔNG SỐ

9.656.301,1

6.714.237,1

2.431.425,1

632,0

1.200,0

508.806,9

381.410,7

127.436,2

9.476.845,5

3.194.045,3

2.255.601,0

1.398,1

2.938,6

164.547,9

85.540,6

79.007,3

3.858.314,7

98%

93%

32%

62%

I

CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC

9.654.469,1

6.714.237,1

2.431.425,1

508.806,9

381.410,7

127.436,2

8.701.575,2

3.194.045,3

2.255.601,0

164.547,9

85.540,6

79.007,3

3.087.381,1

90%

93%

32%

62%

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

31.384,6

31.384,6

31.312,2

31.312,2

100%

100%

2

Văn phòng UBND tỉnh

43.146,3

42.893,3

253,0

253,0

42.486,2

40.763,4

82,0

82,0

1.640,8

98%

95%

32%

32%

2.1

Văn phòng UBND tỉnh

39.518,4

39.265,4

253,0

253,0

39.029,8

37.307,0

82,0

82,0

1.640,8

99%

95%

32%

32%

2.2

Trung tâm Thông tin - Hội nghị

3.627,9

3.627,9

3.456,4

3.456,4

95%

95%

3

Ban Dân tộc

31.380,5

4.742,0

26.638,5

26.638,5

30.988,2

4.349,7

9.651,2

9.651,2

16.987,3

99%

92%

36%

36%

4

Sở Khoa học và Công nghệ

12.074,8

12.042,3

32,5

32,5

11.372,8

10.657,1

10,6

10,6

705,1

94%

88%

33%

33%

4.1

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

10.760,6

10.728,1

32,5

32,5

10.143,8

9.428,1

10,6

10,6

705,1

94%

88%

33%

33%

4.2

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

1.314,2

1.314,2

1.229,0

1.229,0

94%

94%

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

18.528,2

18.393,5

134,7

134,7

15.663,6

15.425,4

8,6

8,6

229,6

85%

84%

6%

6%

5.1

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

16.631,2

16.496,5

134,7

134,7

13.867,5

13.629,3

8,6

8,6

229,6

83%

83%

6%

6%

5.2

Văn phòng Đăng ký đất đai

1.897,0

1.897,0

1.796,0

1.796,0

95%

95%

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

145.308,3

124.145,0

21.163,3

21.163,3

142.785,9

121.592,3

16.404,4

16.404,4

4.789,2

98%

98%

78%

78%

6.1

Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

15.076,7

15.056,7

20,0

20,0

14.783,5

14.763,5

6,3

6,3

13,7

98%

98%

31%

31%

6.2

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

1.804,8

1.804,8

1.803,7

1.803,7

100%

100%

6.3

Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Hang

3.500,4

2.399,1

1.101,3

1.101,3

3.396,1

2.374,0

883,6

883,6

138,4

97%

99%

80%

80%

6.4

Chi cục Phát triển nông thôn

7.783,0

3.289,0

4.494,0

4.494,0

7.758,9

3.264,9

2.699,0

2.699,0

1.795,0

100%

99%

60%

60%

6.5

Chi cục Thuỷ lợi

3.068,0

3.068,0

3.058,1

3.058,1

100%

100%

6.6

Trung tâm khuyến nông

7.139,1

7.139,1

7.090,6

7.090,6

99%

99%

6.7

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

6.110,0

6.110,0

5.438,6

5.329,0

109,5

89%

87%

6.8

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

3.273,1

3.261,1

12,0

12,0

3.235,0

3.223,0

12,0

99%

99%

6.9

Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

3.787,1

3.787,1

3.783,7

3.783,7

100%

100%

6.10

Trung tâm Điều tra, quy hoạch và Thiết kế nông lâm nghiệp

6.11

Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình

8.942,9

5.311,6

3.631,3

3.631,3

8.942,6

5.311,3

1.824,7

1.824,7

1.806,6

100%

100%

50%

50%

6.12

BQL dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Na Hang

1.224,4

123,2

1.101,2

1.101,2

1.224,4

123,2

976,4

976,4

124,8

100%

100%

89%

89%

6.13

BQL dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Chiêm Hóa

1.040,7

64,7

976,0

976,0

1.040,7

64,7

828,0

828,0

148,0

100%

100%

85%

85%

6.14

BQL dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Hàm Yên

4.645,9

1.441,3

3.204,7

3.204,7

3.993,6

789,0

3.203,3

3.203,3

1,4

86%

55%

100%

100%

6.15

BQL dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Yên Sơn

4.076,3

1.942,4

2.133,9

2.133,9

4.071,5

1.937,6

2.116,7

2.116,7

17,2

100%

100%

99%

99%

6.16

BQL dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Sơn Dương

4.687,8

1.276,4

3.411,4

3.411,4

4.683,4

1.272,1

3.402,8

3.402,8

8,6

100%

100%

100%

100%

6.17

BQL dự án bảo vệ và Phát triển rừng Thành phố

152,5

152,5

151,8

151,8

100%

100%

6.18

BQL dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Lâm Bình

28,6

17,9

10,8

10,8

28,2

17,4

7,1

7,1

3,6

99%

98%

66%

66%

6.19

Chi cục Kiểm lâm

68.967,1

67.900,3

1.066,8

1.066,8

68.301,5

67.234,7

456,5

456,5

610,3

99%

99%

43%

43%

6.19.1

Văn phòng Chi cục Kiểm lâm

10.882,5

10.282,5

600,0

600,0

10.461,3

9.861,3

30,0

30,0

570,0

96%

96%

5%

5%

6.19.2

Hạt Kiểm lâm Thành phố

2.169,0

2.169,0

2.168,1

2.168,1

100%

100%

6.19.3

Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn

6.692,7

6.692,7

6.692,3

6.692,3

100%

100%

6.19.4

Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Dương

6.907,8

6.907,8

6.899,0

6.899,0

100%

100%

6.19.5

Hạt Kiểm lâm huyện Lâm Bình

6.500,5

6.500,5

6.466,2

6.466,2

99%

99%

6.19.6

Hạt Kiểm lâm huyện Na Hang

14.626,0

14.626,0

14.441,1

14.441,1

99%

99%

6.19.7

Hạt Kiểm lâm huyện Chiêm Hoá

6.389,9

6.389,9

6.387,9

6.387,9

100%

100%

6.19.8

Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Yên

4.582,0

4.582,0

4.579,4

4.579,4

100%

100%

6.19.9

Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu

4.996,1

4.996,1

4.995,7

4.995,7

100%

100%

6.19.10

BQL rừng đặc dụng Tân Trào

268,6

268,6

268,5

268,5

100%

100%

6.19.11

BQL rừng đặc dụng Cham Chu

2.485,1

2.018,3

466,8

466,8

2.475,0

2.008,2

426,5

426,5

40,3

100%

100%

91%

91%

6.19.12

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng

2.467,0

2.467,0

2.466,9

2.466,9

100%

100%

7

Sở Giao thông vận tải

22.343,2

22.238,2

105,0

105,0

22.229,6

19.524,6

80,0

80,0

2.625,0

99%

88%

76%

76%

7.1

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

17.197,0

17.092,0

105,0

105,0

17.122,8

14.417,8

80,0

80,0

2.625,0

100%

84%

76%

76%

7.2

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

5.146,2

5.146,2

5.106,9

5.106,9

99%

99%

8

Sở Xây dựng

10.993,7

10.878,7

115,0

115,0

9.831,6

9.216,6

35,3

35,3

579,7

89%

85%

31%

31%

8.1

Văn phòng Sở Xây dựng

10.440,6

10.325,6

115,0

115,0

9.278,5

8.663,5

35,3

35,3

579,7

89%

84%

31%

31%

8.2

Thanh tra Sở Xây dựng

553,1

553,1

553,1

553,1

100%

100%

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18.254,8

17.887,8

367,0

367,0

17.669,8

15.390,2

116,2

116,2

2.163,4

97%

86%

32%

32%

10

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

102.447,7

94.350,2

8.097,5

8.097,5

101.823,6

93.726,2

7.514,1

7.514,1

583,3

99%

99%

93%

93%

10.1

Văn phòng Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

45.610,6

39.624,2

5.986,5

5.986,5

45.294,3

39.307,9

5.439,2

5.439,2

547,3

99%

99%

91%

91%

10.2

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

12.523,2

12.523,2

12.510,2

12.510,2

100%

100%

10.3

Bảo tàng tỉnh

8.628,9

7.378,9

1.250,0

1.250,0

8.582,8

7.332,8

1.250,0

1.250,0

99%

99%

100%

100%

10.4

Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh

16.040,9

16.040,9

15.969,1

15.969,1

100%

100%

10.5

Trung tâm Văn hoá tỉnh

3.873,5

3.873,5

3.780,0

3.780,0

98%

98%

10.6

Thư viện tỉnh

4.995,9

4.134,9

861,0

861,0

4.969,9

4.108,9

825,0

825,0

36,0

99%

99%

96%

96%

10.7

Trung tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng

4.571,4

4.571,4

4.565,0

4.565,0

100%

100%

10.8

BQL Quảng trường Nguyễn Tất Thành

6.203,2

6.203,2

6.152,4

6.152,4

99%

99%

11

Sở Công Thương

15.908,1

15.583,1

325,0

325,0

15.627,0

15.302,0

280,0

280,0

45,0

98%

98%

86%

86%

11.1

Văn phòng Sở Công Thương

13.413,0

13.088,0

325,0

325,0

13.293,0

12.968,0

280,0

280,0

45,0

99%

99%

86%

86%

11.2

Trung tâm khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

2.495,1

2.495,1

2.334,0

2.334,0

94%

94%

12

Sở Tư pháp

18.020,9

14.338,5

3.682,4

3.682,4

17.853,7

14.171,4

3.565,4

3.565,4

116,9

99%

99%

97%

97%

12.1

Văn phòng Sở Tư pháp

12.859,1

10.678,9

2.180,2

2.180,2

12.693,9

10.513,8

2.097,4

2.097,4

82,8

99%

98%

96%

96%

12.2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

5.161,8

3.659,6

1.502,2

1.502,2

5.159,8

3.657,6

1.468,0

1.468,0

34,2

100%

100%

98%

98%

13

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

39.582,5

28.365,3

11.217,2

11.217,2

37.091,9

25.874,7

6.040,8

6.040,8

5.176,3

94%

91%

54%

54%

13.1

Văn phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội

21.034,3

11.654,4

9.379,9

9.379,9

20.142,5

10.762,6

5.319,8

5.319,8

4.060,1

96%

92%

57%

57%

13.2

Trung tâm Dịch vụ việc làm

4.617,0

2.779,8

1.837,3

1.837,3

4.552,1

2.714,9

721,0

721,0

1.116,3

99%

98%

39%

39%

13.3

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh

7.543,9

7.543,9

6.935,0

6.935,0

92%

92%

13.4

Trung tâm công tác xã hội và Quỹ bảo trợ trẻ em

6.387,3

6.387,3

5.462,3

5.462,3

86%

86%

14

Sở Y tế

289.307,2

276.647,4

12.659,7

12.659,7

280.594,5

266.471,7

5.583,6

5.583,6

8.539,2

97%

96%

44%

44%

14.1

Văn phòng Sở Y tế

17.477,5

12.237,7

5.239,8

5.239,8

16.459,9

10.967,6

1.549,8

1.549,8

3.942,6

94%

90%

30%

30%

14.2

Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

4.398,2

3.325,8

1.072,4

1.072,4

4.268,6

3.196,2

890,4

890,4

182,0

97%

96%

83%

83%

14.3

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1.214,7

1.214,7

1.214,7

1.214,7

100%

100%

14.4

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

25.495,7

22.274,0

3.221,7

3.221,7

21.862,0

18.157,8

1.414,9

1.414,9

2.289,3

86%

82%

44%

44%

14.5

Trung tâm Giám định Y khoa

757,0

757,0

757,0

757,0

100%

100%

14.6

Trung tâm Pháp y

1.442,5

1.442,5

1.435,9

1.435,9

100%

100%

14.7

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

8.017,3

8.017,3

8.008,2

8.008,2

100%

100%

14.8

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ

3.164,0

2.846,8

317,2

317,2

2.477,2

2.319,2

158,0

158,0

78%

81%

50%

50%

14.9

Trung tâm Y tế Thành phố

20.151,4

20.079,7

71,7

71,7

19.961,4

19.889,7

27,6

27,6

44,1

99%

99%

39%

39%

14.10

Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn

40.430,0

39.945,8

484,2

484,2

40.231,3

39.747,1

319,1

319,1

165,1

100%

100%

66%

66%

14.11

Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương

40.693,9

40.352,5

341,4

341,4

40.207,7

39.866,3

185,1

185,1

156,3

99%

99%

54%

54%

14.12

Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên

26.453,3

25.995,3

458,0

458,0

26.150,2

25.115,7

313,8

313,8

720,6

99%

97%

69%

69%

14.13

Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hoá

38.517,5

37.739,4

778,1

778,1

38.032,2

37.254,1

362,8

362,8

415,3

99%

99%

47%

47%

14.14

Trung tâm Y tế huyện Na Hang

25.215,3

24.876,0

339,3

339,3

24.321,5

23.982,2

165,4

165,4

173,9

96%

96%

49%

49%

14.15

Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình

22.754,9

22.419,0

335,9

335,9

22.525,4

22.189,5

196,5

196,5

139,4

99%

99%

59%

59%

14.16

Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa

6.382,4

6.382,4

6.374,5

6.257,0

117,5

100%

98%

14.17

Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên

3.674,4

3.674,4

3.267,6

3.074,4

193,2

89%

84%

14.18

Bệnh viện đa khoa khu vực ATK

3.067,4

3.067,4

3.039,1

3.039,1

99%

99%

15

Sở Thông tin và Truyền thông

50.692,8

49.446,2

1.246,6

1.246,6

44.440,0

43.177,4

604,7

604,7

657,9

88%

87%

49%

49%

15.1

Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông

48.898,4

47.651,7

1.246,6

1.246,6

42.647,8

41.385,2

604,7

604,7

657,9

87%

87%

49%

49%

15.2

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

1.794,4

1.794,4

1.792,2

1.792,2

100%

100%

16

BQL các khu công nghiệp

5.036,9

5.036,9

5.022,9

5.022,9

100%

100%

16.1

BQL các khu công nghiệp

4.120,4

4.120,4

4.106,5

4.106,5

100%

100%

16.2

Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ khu công nghiệp Tuyên Quang

916,5

916,5

916,4

916,4

100%

100%

17

Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn mới

4.902,4

4.902,4

4.902,4

4.902,4

4.646,2

4.646,2

256,1

100%

95%

95%

18

Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh

14.518,8

14.518,8

13.389,8

13.370,6

19,3

92%

92%

19

Trung tâm Văn hóa -Thể thao Thanh Thiếu nhi

3.476,0

3.476,0

2.528,4

2.528,4

73%

73%

20

Đài Phát thanh và Truyền hình

38.788,8

38.768,8

20,0

20,0

37.761,1

37.741,1

20,0

97%

97%

21

Sở Tài chính

23.266,5

22.943,5

323,0

323,0

21.798,3

21.475,3

27,6

27,6

295,4

94%

94%

9%

9%

22

Thanh tra tỉnh

11.666,0

11.666,0

11.505,1

11.505,1

99%

99%

23

Sở Nội vụ

34.616,3

34.118,3

498,0

498,0

33.613,7

32.515,6

425,2

425,2

672,9

97%

95%

85%

85%

23.1

Văn phòng Sở Nội vụ

20.049,7

19.551,7

498,0

498,0

19.472,8

18.974,8

425,2

425,2

72,8

97%

97%

85%

85%

23.2

Ban thi đua khen thưởng

12.072,2

12.072,2

11.666,1

11.066,0

600,2

97%

92%

23.3

Trung tâm lưu trữ lịch sử

2.494,4

2.494,4

2.474,8

2.474,8

99%

99%

24

Sở Ngoại vụ

11.375,6

11.355,6

20,0

20,0

10.704,4

10.684,4

20,0

94%

94%

25

Sở Giáo dục và Đào tạo

502.171,8

483.200,8

18.971,0

18.971,0

478.740,0

442.088,8

10.990,3

10.990,3

25.660,9

95%

91%

58%

58%

25.1

Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

145.585,0

126.614,0

18.971,0

18.971,0

126.423,4

91.088,8

10.990,3

10.990,3

24.344,3

87%

72%

58%

58%

25.2

Trường Phổ thông dân tộc nội trú ATK Sơn Dương

16.675,3

16.675,3

15.397,0

15.309,0

88,0

92%

92%

25.3

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

6.720,6

6.720,6

6.573,6

6.573,6

98%

98%

25.4

Trường THPT Lâm Bình

5.958,7

5.958,7

5.949,6

5.949,6

100%

100%

25.5

Trường THPT Na Hang

6.278,6

6.278,6

5.914,3

5.914,3

94%

94%

25.6

Trường THPT Yên Hoa

11.116,0

11.116,0

11.024,4

10.286,1

738,3

99%

93%

25.7

Trường THPT Đầm Hồng

9.401,9

9.401,9

9.356,5

9.356,5

100%

100%

25.8

Trường THPT Minh Quang

12.060,0

12.060,0

11.796,4

11.796,4

98%

98%

25.9

Trường THPT Kim Bình

9.510,4

9.510,4

9.341,2

9.341,2

98%

98%

25.10

Trường THPT Hà Lang

11.170,2

11.170,2

11.012,0

11.012,0

99%

99%

25.11

Trường THPT Chiêm Hóa

12.872,8

12.872,8

12.848,7

12.848,7

100%

100%

25.12

Trường THPT Hòa Phú

5.222,6

5.222,6

5.183,2

5.183,2

99%

99%

25.13

Trường THPT Phù Lưu

10.230,3

10.230,3

10.005,4

10.005,4

98%

98%

25.14

Trường THPT Hàm Yên

14.645,1

14.645,1

14.558,0

14.558,0

99%

99%

25.15

Trường THPT Thái Hoà

14.709,4

14.709,4

14.690,8

14.690,8

100%

100%

25.16

Trường THPT Xuân Huy

9.974,8

9.974,8

9.958,6

9.958,6

100%

100%

25.17

Trường THPT Tháng 10

8.535,9

8.535,9

8.478,4

8.478,4

99%

99%

25.18

Trường THPT Trung Sơn

11.646,0

11.646,0

11.530,7

11.530,7

99%

99%

25.19

Trường THPT Xuân Vân

9.617,0

9.617,0

9.598,8

9.598,8

100%

100%

25.20

Trường THPT Đông Thọ

6.850,6

6.850,6

6.837,7

6.837,7

100%

100%

25.21

Trường THPT ATK Tân Trào

10.292,4

10.292,4

10.278,6

10.049,2

229,5

100%

98%

25.22

Trường THPT Kim Xuyên

11.094,0

11.094,0

10.984,1

10.984,1

99%

99%

25.23

Trường THPT Sơn Dương

13.198,4

13.198,4

13.154,2

13.154,2

100%

100%

25.24

Trường THPT Sơn Nam

14.287,2

14.287,2

14.185,0

14.185,0

99%

99%

25.25

Trường THPT Ỷ La

8.216,4

8.216,4

8.207,9

8.207,9

100%

100%

25.26

Trường THPT Tân Trào

10.823,5

10.823,5

10.736,1

10.736,1

99%

99%

25.27

Trường THPT Sông Lô

8.257,2

8.257,2

8.086,2

8.086,2

98%

98%

25.28

Trường THPT Nguyễn Văn Huyên

11.889,2

11.889,2

11.845,0

11.652,4

192,6

100%

98%

25.29

Trường THCS và THPT Kháng Nhật

9.302,9

9.302,9

9.262,3

9.262,3

100%

100%

25.30

Trường THCS và THPT Thượng Lâm

5.916,4

5.916,4

5.896,2

5.896,2

100%

100%

25.31

Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Na Hang

17.314,6

17.314,6

17.212,6

17.212,6

99%

99%

25.32

Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Chiêm Hóa

14.981,0

14.981,0

14.904,6

14.904,6

99%

99%

25.33

Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Hàm Yên

15.643,4

15.643,4

15.450,1

15.450,1

99%

99%

25.34

Trường PTDTNT THCS&THPT Lâm Bình

12.173,8

12.173,8

12.058,2

11.990,1

68,2

99%

98%

26

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

13.721,5

12.957,1

764,5

764,5

13.442,9

12.678,4

531,0

531,0

233,5

98%

98%

69%

69%

27

Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang

10.577,9

10.350,9

227,0

227,0

9.878,3

9.651,3

75,7

75,7

151,3

93%

93%

33%

33%

28

Hội Nông dân tỉnh

14.368,9

12.519,2

1.849,7

1.849,7

13.859,6

12.009,9

1.071,0

1.071,0

778,7

96%

96%

58%

58%

28.1

Hội Nông dân tỉnh

12.300,7

11.111,3

1.189,4

1.189,4

12.203,9

11.014,5

471,3

471,3

718,1

99%

99%

40%

40%

28.2

Trung tâm Hỗ trợ nông dân

2.068,2

1.407,9

660,3

660,3

1.655,7

995,4

599,7

599,7

60,6

80%

71%

91%

91%

28.3

Quỹ Hỗ trợ nông dân

29

Hội Cựu chiến binh

4.202,8

4.182,8

20,0

20,0

4.195,6

4.175,6

8,1

8,1

11,9

100%

100%

41%

41%

30

Hội Liên hiệp Phụ nữ

7.569,9

4.779,7

2.790,2

2.790,2

7.544,3

4.754,1

976,9

976,9

1.813,3

100%

99%

35%

35%

31

Trường Trung học Phổ thông Chuyên

22.648,8

22.648,8

22.523,2

22.523,2

99%

99%

32

Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen

3.066,0

3.066,0

2.012,9

2.012,9

66%

66%

33

Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang

4.911,2

4.911,2

1.924,2

1.924,2

39%

39%

34

Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang

16.596,2

16.596,2

15.443,6

5.231,8

10.211,8

93%

32%

35

Bệnh viện Phổi

5.154,2

5.154,2

5.150,8

5.150,8

100%

100%

36

Bệnh viện Suối Khoáng Mỹ Lâm

5.383,5

5.383,5

5.383,5

5.383,5

100%

100%

37

Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang

5.119,1

5.119,1

5.084,0

5.084,0

99%

99%

38

Ban Quản lý "Tăng cường quản lý tài nguyên thiên nhiên bền vững" SNRM2 tỉnh Tuyên Quang

761,0

761,0

744,2

744,2

98%

98%

39

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ

51.932,1

42.475,5

9.456,6

9.456,6

49.072,3

39.615,7

9.069,1

9.069,1

387,5

94%

93%

96%

96%

40

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông tỉnh Tuyên Quang

23.563,0

23.563,0

23.443,6

23.443,6

99%

99%

41

Trường Chính trị

18.892,0

18.892,0

16.322,4

16.259,0

63,5

86%

86%

42

Trường Đại học Tân Trào

26.091,8

26.091,8

25.451,5

25.451,5

98%

98%

43

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

2.346,0

1.673,0

673,0

673,0

2.346,0

1.672,4

456,4

456,4

217,1

100%

100%

68%

68%

44

Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh

11.883,1

11.883,1

11.433,0

11.261,4

171,7

96%

95%

45

Hội Nhà Báo

3.125,5

3.125,5

3.118,1

3.118,1

100%

100%

46

Hội Đông y

507,0

507,0

506,4

506,4

100%

100%

47

Hội Văn học Nghệ thuật

4.412,3

4.412,3

4.411,4

4.411,4

100%

100%

48

Hội Cựu Thanh niên xung phong

174,0

174,0

174,0

174,0

100%

100%

49

Hội Chữ thập đỏ

5.558,0

5.558,0

4.884,0

4.884,0

88%

88%

50

Hội Làm vườn

458,0

458,0

453,4

453,4

99%

99%

51

Ban đại diện Hội Người cao tuổi

971,0

971,0

969,8

969,8

100%

100%

52

Câu Lạc bộ Tân Trào

120,0

120,0

120,0

120,0

100%

100%

53

Hội Cựu Giáo chức

323,5

323,5

321,7

321,7

99%

99%

54

Hội Khuyến học

255,8

255,8

234,4

234,4

92%

92%

55

Hội Nạn nhân chất độc da cam/DIOXIN

285,2

285,2

281,1

281,1

99%

99%

56

Hội Luật gia

308,9

308,9

295,6

295,6

96%

96%

57

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

1.203,0

1.203,0

1.058,6

1.058,6

88%

88%

58

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi

220,0

220,0

219,7

219,7

100%

100%

59

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

588,0

588,0

583,7

583,7

99%

99%

60

Cục quản lý thị trường

158,0

158,0

69,7

69,7

44%

44%

61

Văn phòng HĐND và UBND huyện Na Hang

815,1

815,1

815,1

167,7

647,5

100%

21%

62

Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh

265,0

265,0

265,0

265,0

100%

100%

63

Đội Cấp cứu chữ thập đỏ Sông Lô thành phố Tuyên Quang

180,0

180,0

180,0

180,0

100%

100%

64

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Na Hang

266,1

266,1

258,4

248,5

9,9

97%

93%

65

Văn phòng HĐND và UBND huyện Chiêm Hoá

400,2

400,2

400,2

364,6

35,6

100%

91%

66

Công an tỉnh

76.478,3

75.914,2

564,2

564,2

76.148,3

64.848,9

564,2

564,2

10.735,2

100%

85%

100%

100%

67

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

117.417,6

117.362,6

55,0

55,0

117.329,2

117.274,2

35,0

35,0

20,0

100%

100%

64%

64%

68

Cục thi hành án dân sự tỉnh

125,0

125,0

125,0

125,0

100%

100%

69

Tòa án Nhân dân tỉnh

304,5

304,5

304,5

304,5

100%

100%

70

Cục Thuế tỉnh

515,0

515,0

515,0

515,0

100%

100%

71

Kho bạc nhà nước Tuyên Quang

585,0

515,0

70,0

70,0

585,0

515,0

70,0

70,0

100%

100%

100%

100%

72

Bảo hiểm xã hội tỉnh

378.675,0

378.655,0

20,0

20,0

338.665,8

338.665,8

89%

89%

73

Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang

220,0

165,0

55,0

55,0

220,0

165,0

42,7

42,7

12,3

100%

100%

78%

78%

74

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Yên Sơn

204,5

204,5

200,1

200,1

98%

98%

75

Công ty cổ phần Tuyên Quang Xanh

357,8

357,8

315,6

315,6

88%

88%

76

Đoàn Luật sư tỉnh

120,0

120,0

120,0

120,0

100%

100%

77

Liên đoàn lao động tỉnh

365,0

365,0

364,4

364,4

100%

100%

78

Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang

34,9

15,0

19,9

19,9

16,6

15,0

1,6

1,6

47%

100%

8%

8%

79

Công ty TNHH Thảo dược Tuệ Tâm

303,6

303,6

303,6

303,6

100%

100%

80

Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang

50.936,6

50.936,6

50.697,3

50.697,3

100%

100%

81

Hội hữu nghị Việt Nam - Lào

215,9

215,9

215,8

215,8

100%

100%

82

Hội hữu nghị Việt Nam - Pháp

120,0

120,0

120,0

120,0

100%

100%

83

Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái Lan tỉnh Tuyên Quang

163,0

163,0

163,0

163,0

100%

100%

84

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Tuyên Quang

450,7

450,7

294,7

294,7

65%

65%

85

BĐP các dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang

40.406,5

28.371,4

12.015,5

19,5

19,5

11.815,5

11.796,0

19,5

19,5

0,0

29%

98%

100%

100%

86

Công ty cổ phần Chè Núi Kia Tăng

392,5

392,5

378,2

378,2

96%

96%

87

Công ty Điện lực Tuyên Quang

155,0

135,0

20,0

20,0

155,0

135,0

20,0

100%

100%

88

Ban Di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang

1.500,0

1.500,0

1.485,0

1.485,0

99%

99%

89

Hội Nông nghiệp hữu cơ tỉnh Tuyên Quang

445,0

445,0

442,3

442,3

99%

99%

90

Tỉnh ủy

148.125,0

148.105,0

20,0

20,0

134.319,6

134.299,6

20,0

20,0

91%

91%

91

Quỹ Bảo vệ môi trường

3.000,0

3.000,0

3.000,0

3.000,0

100%

100%

92

Chi nhánh ngân hàng CSXH tỉnh

8.000,0

8.000,0

40,0

8.000,0

8.000,0

100%

100%

93

Qũy hỗ trợ phát triển nghề cá Khánh Hòa

50,0

50,0

50,0

50,0

100%

100%

94

Các chủ đầu tư khối tỉnh

7.056.226,3

6.674.815,6

381.410,7

381.410,7

6.258.612,7

3.182.995,3

85.540,6

85.540,6

2.990.076,9

89%

48%

II

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

632,0

632,0

1.398,1

1.398,1

III

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ TC

1.200,0

1.200,0

2.938,6

2.938,6

245%

V

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

VI

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau (kinh phí chưa phân bổ)

770.933,6

770.933,6

Biểu số 58 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

QUYẾT TOÁN

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

S T T

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CT MT

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi

chuyển

nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục - đào tạo

dạy nghề

Chi khoa học và công

nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy

nghề

Chi khoa học và công nghệ (3)

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=4/1

16=5/2

17=8/3

TỔNG SỐ

4.800.677

515.813

4.226.174

7.654.573,2

1.200.962,2

272.122,8

4.101.277,0

2.264.517,3

1.338,9

1.268.275,1

895.207,9

373.067,2

1.084.058,9

159,4%

232,8%

97,0%

1

Huyện Lâm Bình

345.507

11.400

329.697

735.038,5

66.448,2

4.692,6

334.069,9

177.038,5

178,4

199.341,2

112.729,5

86.611,7

135.179,2

212,7%

582,9%

101,3%

2

Huyện Na Hang

400.812

11.500

384.132

790.273,8

60.204,7

8.260,3

387.606,7

196.916,9

180,0

214.323,7

159.076,4

55.247,4

128.138,7

197,2%

523,5%

100,9%

3

Huyện Chiêm Hóa

716.959

28.700

678.717

1.150.496,0

95.764,9

21.633,7

699.752,6

376.988,7

200,0

216.340,9

145.935,1

70.405,8

138.637,6

160,5%

333,7%

103,1%

4

Huyện Hàm Yên

731.288

40.000

682.594

1.193.409,9

153.048,8

23.981,3

638.911,0

375.521,9

180,5

211.782,6

154.908,2

56.874,4

189.667,3

163,2%

382,6%

93,6%

5

Huyện Yên Sơn

892.647

58.800

822.599

1.389.251,3

220.969,2

44.134,5

764.853,4

448.966,7

200,0

213.020,9

158.243,4

54.777,5

190.407,8

155,6%

375,8%

93,0%

6

Huyện Sơn Dương

938.558

126.200

800.183

1.432.263,7

237.342,0

104.317,3

835.034,4

475.473,3

199,9

200.081,7

157.016,0

43.065,7

159.805,5

152,6%

188,1%

104,4%

7

Thành phố Tuyên Quang

774.906

239.213

528.251

963.840,1

367.184,4

65.103,0

441.048,8

213.611,4

200,0

13.384,0

7.299,4

6.084,6

142.222,8

124,4%

153,5%

83,5%

Biểu số 59 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

QUYẾT TOÁN

CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

S T T

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11= 12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20= 12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

TỔNG SỐ

3.388.137

3.346.278

41.858

41.858

41.858

5.276.227

3.346.277

1.929.950

1.929.950

353.470

413.696

1.162.784

155,7%

100,0%

4610,7%

4610,7%

988,3%

1

Huyện Lâm Bình

324.997

319.200

5.797

5.797

5.797

585.985

319.200

266.785

266.785

35.812

51.446

179.527

180,3%

100,0%

4602,1%

4602,1%

887,5%

2

Huyện Na Hang

358.462

355.079

3.383

3.383

3.383

557.605

355.079

202.526

202.526

13.389

32.791

156.346

155,6%

100,0%

5986,6%

5986,6%

969,3%

3

Huyện Chiêm Hóa

629.404

623.618

5.786

5.786

5.786

944.208

623.618

320.590

320.590

34.412

77.279

208.899

150,0%

100,0%

5540,8%

5540,8%

1335,6%

4

Huyện Hàm Yên

597.281

590.283

6.998

6.998

6.998

968.582

590.283

378.299

378.299

111.312

70.432

196.555

162,2%

100,0%

5405,8%

5405,8%

1006,5%

5

Huyện Yên Sơn

725.898

719.679

6.219

6.219

6.219

1.064.001

719.678

344.323

344.323

82.463

49.523

212.337

146,6%

100,0%

5536,6%

5536,6%

796,3%

6

Huyện Sơn Dương

691.278

683.577

7.701

7.701

7.701

1.027.537

683.577

343.960

343.960

56.082

97.147

190.731

148,6%

100,0%

4466,4%

4466,4%

1261,5%

7

Thành phố Tuyên Quang

60.816

54.842

5.974

5.974

5.974

128.309

54.842

73.467

73.467

20.000

35.077

18.390

211,0%

100,0%

1229,8%

1229,8%

587,2%

Biểu số 61 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

QUYẾT TOÁN

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

*/

TỔNG SỐ

2.322.373,0

1.490.980,3

1.408.298,3

82.682,0

831.392,7

831.392,7

1.432.822,9

980.748,5

980.748,5

452.074,5

452.074,5

61,7%

65,8%

69,6%

54,4%

54,4%

A

Ngân sách cấp tỉnh

508.846,9

381.410,7

298.728,7

82.682,0

127.436,2

127.436,2

164.547,9

85.540,6

85.540,6

79.007,3

79.007,3

32,3%

22,4%

28,6%

62,0%

62,0%

I

CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

154.511,7

133.664,4

133.664,4

20.847,2

20.847,2

29.525,3

12.309,1

12.309,1

17.216,2

17.216,2

19,1%

9,2%

9,2%

82,6%

82,6%

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7.160,7

7.160,7

7.160,7

5.443,1

5.443,1

5.443,1

76,0%

76,0%

76,0%

1.1

Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

6.405,8

6.405,8

6.405,8

5.138,2

5.138,2

5.138,2

80,2%

80,2%

80,2%

1.2

Trung tâm dịch vụ việc làm

754,9

754,9

754,9

304,9

304,9

304,9

40,4%

40,4%

40,4%

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

130,0

130,0

130,0

28,3

28,3

28,3

21,8%

21,8%

21,8%

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.289,5

1.289,5

1.289,5

1.165,8

1.165,8

1.165,8

90,4%

90,4%

90,4%

Chi cục Phát triển nông thôn

1.289,5

1.289,5

1.289,5

1.165,8

1.165,8

1.165,8

90,4%

90,4%

90,4%

4

Sở Y tế

564,0

564,0

564,0

150,0

150,0

150,0

26,6%

26,6%

26,6%

4.1

Văn phòng Sở Y tế

80,0

80,0

80,0

23,1

23,1

23,1

28,9%

28,9%

28,9%

4.2

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

484,0

484,0

484,0

126,9

126,9

126,9

26,2%

26,2%

26,2%

5

Sở Thông tin và Truyền thông

499,6

499,6

499,6

471,6

471,6

471,6

94,4%

94,4%

94,4%

Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông

499,6

499,6

499,6

471,6

471,6

471,6

94,4%

94,4%

94,4%

6

Sở Xây dựng

30,0

30,0

30,0

9,5

9,5

9,5

31,6%

31,6%

31,6%

Văn phòng Sở Xây dựng

30,0

30,0

30,0

9,5

9,5

9,5

31,6%

31,6%

31,6%

7

Sở Tài chính

80,0

80,0

80,0

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

32,6

32,6

32,6

20,4

20,4

20,4

62,6%

62,6%

62,6%

Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

32,6

32,6

32,6

20,4

20,4

20,4

62,6%

62,6%

62,6%

9

Sở Tư pháp

294,8

294,8

294,8

289,5

289,5

289,5

98,2%

98,2%

98,2%

9.1

Văn phòng Sở Tư pháp

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

100,0%

100,0%

100,0%

9.2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

274,8

274,8

274,8

269,5

269,5

269,5

98,1%

98,1%

98,1%

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

39,7

39,7

39,7

1,1

1,1

1,1

2,8%

2,8%

2,8%

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

39,7

39,7

39,7

1,1

1,1

1,1

2,8%

2,8%

2,8%

11

Sở Khoa học và Công nghệ

32,5

32,5

32,5

10,6

10,6

10,6

32,5%

32,5%

32,5%

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

32,5

32,5

32,5

10,6

10,6

10,6

32,5%

32,5%

32,5%

12

Sở Giao thông Vận tải

20,0

20,0

20,0

19,8

19,8

19,8

99,1%

99,1%

99,1%

Văn phòng Sở Giao thông Vận tải

20,0

20,0

20,0

19,8

19,8

19,8

99,1%

99,1%

99,1%

13

Sở Công thương

20,0

20,0

20,0

18,6

18,6

18,6

92,9%

92,9%

92,9%

Văn phòng Sở Công thương

20,0

20,0

20,0

18,6

18,6

18,6

92,9%

92,9%

92,9%

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

178,2

178,2

178,2

177,4

177,4

177,4

99,5%

99,5%

99,5%

Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

178,2

178,2

178,2

177,4

177,4

177,4

99,5%

99,5%

99,5%

15

Sở Nội vụ

20,0

20,0

20,0

Văn phòng Sở Nội vụ

20,0

20,0

20,0

16

Ban Dân tộc tỉnh

39,5

39,5

39,5

2,9

2,9

2,9

7,3%

7,3%

7,3%

17

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

63,0

63,0

63,0

63,0

63,0

63,0

100,0%

100,0%

100,0%

18

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

150,0

150,0

150,0

2,7

2,7

2,7

1,8%

1,8%

1,8%

19

Hội Nông dân tỉnh

200,0

200,0

200,0

48,1

48,1

48,1

24,1%

24,1%

24,1%

20

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh

227,0

227,0

227,0

75,7

75,7

75,7

33,3%

33,3%

33,3%

21

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

20,0

20,0

20,0

22

Hội Cựu chiến binh tỉnh

20,0

20,0

20,0

8,1

8,1

8,1

40,6%

40,6%

40,6%

23

Liên minh hợp tác xã tỉnh

20,0

20,0

20,0

24

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

9.456,6

9.456,6

9.456,6

9.069,1

9.069,1

9.069,1

95,9%

95,9%

95,9%

25

Văn phòng UBND tỉnh

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

100,0%

100,0%

100,0%

26

Sở Ngoại vụ

20,0

20,0

20,0

27

Công an tỉnh

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

100,0%

100,0%

100,0%

28

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

100,0%

100,0%

100,0%

29

Cục Thống kê tỉnh

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

100,0%

100,0%

100,0%

30

Bảo hiểm xã hội tỉnh

20,0

20,0

20,0

31

Kho bạc nhà nước

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

100,0%

100,0%

100,0%

32

Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh Tuyên Quang

40,0

40,0

40,0

33

Ngân hàng nhà nước

19,9

19,9

19,9

1,6

1,6

1,6

7,8%

7,8%

7,8%

34

Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài

19,5

19,5

19,5

19,5

19,5

19,5

99,9%

99,9%

99,9%

35

Ban di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang

36

Tỉnh ủy (Báo Tuyên Quang)

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

20,0

100,0%

100,0%

100,0%

37

Công ty điện lực Tuyên Quang

20,0

20,0

20,0

38

Chi đầu tư phát triển các công trình, dự án tỉnh quản lý

133.664,4

133.664,4

133.664,4

12.309,1

12.309,1

12.309,1

9,2%

9,2%

9,2%

38.1

UBND huyện Lâm Bình

50.836,7

50.836,7

50.836,7

2.043,8

2.043,8

2.043,8

4,0%

38.2

UBND huyện Na Hang

32.794,0

32.794,0

32.794,0

3.064,9

3.064,9

3.064,9

9,3%

38.3

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

5.256,7

5.256,7

5.256,7

3.467,6

3.467,6

3.467,6

66,0%

38.4

Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

44.777,0

44.777,0

44.777,0

3.732,7

3.732,7

3.732,7

8,3%

II

CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

104.303,1

83.682,0

1.000,0

82.682,0

20.621,1

20.621,1

15.996,3

15.996,3

15.996,3

15,3%

77,6%

77,6%

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

7.939,4

7.939,4

7.939,4

6.345,5

6.345,5

6.345,5

79,9%

79,9%

79,9%

Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

7.939,4

7.939,4

7.939,4

6.345,5

6.345,5

6.345,5

79,9%

79,9%

79,9%

2

Văn phòng điều phối CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới

4.902,4

4.902,4

4.902,4

4.646,2

4.646,2

4.646,2

94,8%

94,8%

94,8%

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3.216,5

3.216,5

3.216,5

1.533,2

1.533,2

1.533,2

47,7%

47,7%

47,7%

3.1

Chi cục Phát triển nông thôn

3.204,5

3.204,5

3.204,5

1.533,2

1.533,2

1.533,2

47,8%

47,8%

47,8%

3.2

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

12,0

12,0

12,0

4

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

155,0

155,0

155,0

62,9

62,9

62,9

40,6%

40,6%

40,6%

Văn phòng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

155,0

155,0

155,0

62,9

62,9

62,9

40,6%

40,6%

40,6%

5

Sở Xây dựng

35,0

35,0

35,0

14,8

14,8

14,8

42,3%

42,3%

42,3%

Văn phòng Sở Xây dựng

35,0

35,0

35,0

14,8

14,8

14,8

42,3%

42,3%

42,3%

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

45,0

45,0

45,0

1,4

1,4

1,4

3,1%

3,1%

3,1%

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

45,0

45,0

45,0

1,4

1,4

1,4

3,1%

3,1%

3,1%

7

Sở Y tế

35,0

35,0

35,0

Văn phòng Sở Y tế

35,0

35,0

35,0

8

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

15,0

15,0

15,0

0,8

0,8

0,8

5,2%

5,2%

5,2%

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

60,0

60,0

60,0

60,0

60,0

60,0

100,0%

100,0%

100,0%

10

Sở Nội vụ

478,0

478,0

478,0

425,2

425,2

425,2

89,0%

89,0%

89,0%

Văn phòng Sở Nội vụ

478,0

478,0

478,0

425,2

425,2

425,2

89,0%

89,0%

89,0%

11

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

35,0

35,0

35,0

35,0

35,0

35,0

99,9%

99,9%

99,9%

Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

35,0

35,0

35,0

35,0

35,0

35,0

99,9%

99,9%

99,9%

12

Hội Nông dân tỉnh

1.371,7

1.371,7

1.371,7

1.022,8

1.022,8

1.022,8

74,6%

74,6%

74,6%

12.1

Hội Nông dân tỉnh

711,4

711,4

711,4

423,2

423,2

423,2

59,5%

59,5%

59,5%

12.2

Trung tâm Hỗ trợ nông dân

660,3

660,3

660,3

599,7

599,7

599,7

90,8%

90,8%

90,8%

13

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

601,5

601,5

601,5

368,1

368,1

368,1

61,2%

61,2%

61,2%

14

Sở Công thương

255,0

255,0

255,0

235,9

235,9

235,9

92,5%

92,5%

92,5%

Văn phòng Sở Công thương

255,0

255,0

255,0

235,9

235,9

235,9

92,5%

92,5%

92,5%

15

Sở Tư pháp

667,6

667,6

667,6

599,6

599,6

599,6

89,8%

89,8%

89,8%

15.1

Văn phòng Sở Tư pháp

541,2

541,2

541,2

474,0

474,0

474,0

87,6%

87,6%

87,6%

15.2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

126,4

126,4

126,4

125,7

125,7

125,7

99,4%

99,4%

99,4%

16

Sở Tài chính

90,0

90,0

90,0

13,5

13,5

13,5

15,0%

15,0%

15,0%

17

Sở Giao thông Vận tải

35,0

35,0

35,0

14,6

14,6

14,6

41,8%

41,8%

41,8%

Văn phòng Sở Giao thông Vận tải

35,0

35,0

35,0

14,6

14,6

14,6

41,8%

41,8%

41,8%

18

Sở Thông tin và Truyền thông

35,0

35,0

35,0

Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông

35,0

35,0

35,0

19

Cục Thống kê tỉnh

35,0

35,0

35,0

22,7

22,7

22,7

64,8%

64,8%

64,8%

20

Văn phòng UBND tỉnh

35,0

35,0

35,0

35,0

35,0

35,0

100,0%

100,0%

100,0%

21

Công an tỉnh

544,2

544,2

544,2

544,2

544,2

544,2

100,0%

100,0%

100,0%

22

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

35,0

35,0

35,0

15,0

15,0

15,0

42,9%

42,9%

42,9%

23

Chi đầu tư phát triển các công trình, dự án tỉnh quản lý

83.682,0

83.682,0

1.000,0

82.682,0

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

83.682,0

83.682,0

1.000,0

82.682,0

III

CTMT quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

250.032,2

164.064,3

164.064,3

85.967,9

85.967,9

119.026,2

73.231,5

73.231,5

45.794,8

45.794,8

47,6%

44,6%

44,6%

53,3%

53,3%

1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7.884,3

7.884,3

7.884,3

7.301,8

7.301,8

7.301,8

92,6%

92,6%

1.1

Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

5.773,3

5.773,3

5.773,3

5.226,8

5.226,8

5.226,8

90,5%

90,5%

1.2

Thư viện tỉnh

861,0

861,0

861,0

825,0

825,0

825,0

95,8%

95,8%

1.3

Bảo tàng tỉnh

1.250,0

1.250,0

1.250,0

1.250,0

1.250,0

1.250,0

100,0%

100,0%

2

Ban Dân tộc tỉnh

26.599,0

26.599,0

26.599,0

9.648,3

9.648,3

9.648,3

36,3%

36,3%

3

Sở Thông tin và Truyền thông

712,0

712,0

712,0

133,1

133,1

133,1

18,7%

18,7%

Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông

712,0

712,0

712,0

133,1

133,1

133,1

18,7%

18,7%

4

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

653,0

653,0

653,0

456,4

456,4

456,4

69,9%

69,9%

5

Sở Y tế

12.060,7

12.060,7

12.060,7

5.433,6

5.433,6

5.433,6

45,1%

45,1%

5.1

Văn phòng Sở Y tế

5.124,8

5.124,8

5.124,8

1.526,7

1.526,7

1.526,7

29,8%

29,8%

5.2

Chi cục Dân số KHHGĐ

1.072,4

1.072,4

1.072,4

890,4

890,4

890,4

83,0%

83,0%

5.3

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

2.737,7

2.737,7

2.737,7

1.288,1

1.288,1

1.288,1

47,0%

47,0%

5.4

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

317,2

317,2

317,2

158,0

158,0

158,0

49,8%

49,8%

5.5

Trung tâm Y tế Thành phố

71,7

71,7

71,7

27,6

27,6

27,6

38,5%

38,5%

5.6

Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn

484,2

484,2

484,2

319,1

319,1

319,1

65,9%

65,9%

5.7

Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương

341,4

341,4

341,4

185,1

185,1

185,1

54,2%

54,2%

5.8

Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên

458,0

458,0

458,0

313,8

313,8

313,8

68,5%

68,5%

5.9

Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa

778,1

778,1

778,1

362,8

362,8

362,8

46,6%

46,6%

5.10

Trung tâm Y tế huyện Na Hang

339,3

339,3

339,3

165,4

165,4

165,4

48,7%

48,7%

5.11

Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình

335,9

335,9

335,9

196,5

196,5

196,5

58,5%

58,5%

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

10.999,0

10.999,0

10.999,0

4.624,4

4.624,4

4.624,4

42,0%

42,0%

Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

10.999,0

10.999,0

10.999,0

4.624,4

4.624,4

4.624,4

42,0%

42,0%

7

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3.901,5

3.901,5

3.901,5

534,9

534,9

534,9

13,7%

13,7%

7.1

Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.819,1

2.819,1

2.819,1

118,7

118,7

118,7

4,2%

4,2%

7.2

Trung tâm dịch vụ việc làm

1.082,4

1.082,4

1.082,4

416,1

416,1

416,1

38,4%

38,4%

8

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

2.625,2

2.625,2

2.625,2

973,4

973,4

973,4

37,1%

37,1%

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

16.657,2

16.657,2

16.657,2

13.705,4

13.705,4

13.705,4

82,3%

82,3%

9.1

Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT

20,0

20,0

20,0

6,3

6,3

6,3

31,3%

31,3%

9.2

Văn phòng Chi cục Kiểm lâm

600,0

600,0

600,0

30,0

30,0

30,0

5,0%

5,0%

9.3

BQL rừng phòng hộ Lâm Bình

3.631,3

3.631,3

3.631,3

1.824,7

1.824,7

1.824,7

50,2%

50,2%

9.4

BQL rừng phòng hộ Na Hang

1.101,3

1.101,3

1.101,3

883,6

883,6

883,6

80,2%

80,2%

9.5

BQL dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Na hang

1.101,2

1.101,2

1.101,2

976,4

976,4

976,4

88,7%

88,7%

9.6

BQL dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Chiêm Hóa

976,0

976,0

976,0

828,0

828,0

828,0

84,8%

84,8%

9.7

BQL dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Hàm Yên

3.204,7

3.204,7

3.204,7

3.203,3

3.203,3

3.203,3

100,0%

100,0%

9.8

BQL dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Yên Sơn

2.133,9

2.133,9

2.133,9

2.116,7

2.116,7

2.116,7

99,2%

99,2%

9.9

BQL dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Sơn Dương

3.411,4

3.411,4

3.411,4

3.402,8

3.402,8

3.402,8

99,7%

99,7%

9.10

BQL dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Lâm Bình

10,8

10,8

10,8

7,1

7,1

7,1

66,4%

66,4%

9.11

Ban quản lý rừng đặc dụng Cham Chu

466,8

466,8

466,8

426,5

426,5

426,5

91,4%

91,4%

10

Sở Tư pháp

2.720,0

2.720,0

2.720,0

2.676,3

2.676,3

2.676,3

98,4%

98,4%

10.1

Văn phòng Sở Tư pháp

1.619,0

1.619,0

1.619,0

1.603,5

1.603,5

1.603,5

99,0%

99,0%

10.2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

1.101,0

1.101,0

1.101,0

1.072,9

1.072,9

1.072,9

97,4%

97,4%

11

Sở Công thương

50,0

50,0

50,0

25,5

25,5

25,5

51,0%

51,0%

Văn phòng Sở Công thương

50,0

50,0

50,0

25,5

25,5

25,5

51,0%

51,0%

12

Sở Tài chính

153,0

153,0

153,0

14,0

14,0

14,0

9,2%

9,2%

13

Sở Kế hoạch và Đầu tư

177,0

177,0

177,0

27,9

27,9

27,9

15,8%

15,8%

14

Sở Xây dựng

50,0

50,0

50,0

11,1

11,1

11,1

22,1%

22,1%

Văn phòng Sở Xây dựng

50,0

50,0

50,0

11,1

11,1

11,1

22,1%

22,1%

15

Sở Giao thông Vận tải

50,0

50,0

50,0

45,5

45,5

45,5

91,1%

91,1%

Văn phòng Sở Giao thông Vận tải

50,0

50,0

50,0

45,5

45,5

45,5

91,1%

91,1%

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

50,0

50,0

50,0

6,1

6,1

6,1

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

50,0

50,0

50,0

6,1

6,1

6,1

17

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0

100,0%

100,0%

100,0%

18

Hội Nông dân tỉnh

278,0

278,0

278,0

19

Văn phòng UBND tỉnh

198,0

198,0

198,0

27,0

27,0

27,0

20

Kho bạc nhà nước Tuyên Quang

50,0

50,0

50,0

50,0

50,0

50,0

21

Chi đầu tư phát triển các công trình, dự án tỉnh quản lý

164.064,3

164.064,3

164.064,3

73.231,5

73.231,5

73.231,5

44,6%

44,6%

44,6%

21.1

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

13.295,0

13.295,0

13.295,0

6.885,1

6.885,1

6.885,1

51,8%

21.2

Sở Thông tin và Truyền thông

3.591,5

3.591,5

3.591,5

21.3

BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp

44.441,0

44.441,0

44.441,0

11.857,4

11.857,4

11.857,4

26,7%

21.4

Ban Dân tộc tỉnh

3.389,5

3.389,5

3.389,5

21.5

UBND huyện Lâm Bình

15.016,0

15.016,0

15.016,0

822,3

822,3

822,3

5,5%

21.6

UBND huyện Na Hang

44.035,8

44.035,8

44.035,8

27.545,8

27.545,8

27.545,8

62,6%

21.7

UBND huyện Chiêm Hóa

21.262,0

21.262,0

21.262,0

15.059,0

15.059,0

15.059,0

70,8%

21.8

UBND huyện Yên Sơn

21.8

Liên minh hợp tác xã tỉnh

3.465,5

3.465,5

3.465,5

21.8

Trường Đại học Tân Trào

21.9

UBND huyện Sơn Dương

15.568,0

15.568,0

15.568,0

11.062,0

11.062,0

11.062,0

71,1%

B

Ngân sách huyện

1.813.526,1

1.109.569,6

1.109.569,6

703.956,4

703.956,4

1.268.275,1

895.207,9

895.207,9

373.067,2

373.067,2

69,9%

80,7%

80,7%

53,0%

53,0%

I

CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025

333.210,8

150.895,2

150.895,2

182.315,7

182.315,7

204.162,3

107.315,4

107.315,4

96.846,9

96.846,9

61,3%

71,1%

71,1%

53,1%

53,1%

1

Huyện Lâm Bình

108.304,8

66.474,1

66.474,1

41.830,7

41.830,7

81.227,6

43.269,9

43.269,9

37.957,8

37.957,8

75,0%

90,7%

90,7%

2

Huyện Na Hang

121.238,4

84.421,1

84.421,1

36.817,3

36.817,3

86.653,7

64.045,5

64.045,5

22.608,2

22.608,2

71,5%

61,4%

61,4%

3

Huyện Chiêm Hóa

24.224,6

24.224,6

24.224,6

6.338,0

6.338,0

6.338,0

26,2%

26,2%

26,2%

4

Huyện Hàm Yên

18.026,8

18.026,8

18.026,8

15.038,4

15.038,4

15.038,4

83,4%

83,4%

83,4%

5

Huyện Yên Sơn

28.464,2

28.464,2

28.464,2

6.929,7

6.929,7

6.929,7

24,3%

24,3%

24,3%

6

Huyện Sơn Dương

28.443,4

28.443,4

28.443,4

7.368,8

7.368,8

7.368,8

25,9%

25,9%

25,9%

7

Thành phố Tuyên Quang

4.508,7

4.508,7

4.508,7

606,0

606,0

606,0

13,4%

13,4%

13,4%

II

CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025

345.605,7

279.114,2

279.114,2

66.491,5

66.491,5

279.652,6

232.463,0

232.463,0

47.189,6

47.189,6

80,9%

83,3%

83,3%

71,0%

71,0%

1

Huyện Lâm Bình

21.804,4

17.465,4

17.465,4

4.339,0

4.339,0

17.224,2

13.988,6

13.988,6

3.235,6

3.235,6

79,0%

80,1%

80,1%

74,6%

74,6%

2

Huyện Na Hang

27.813,6

19.416,0

19.416,0

8.397,6

8.397,6

22.440,7

19.629,6

19.629,6

2.811,1

2.811,1

80,7%

101,1%

101,1%

33,5%

33,5%

3

Huyện Chiêm Hóa

47.824,0

33.696,0

33.696,0

14.128,0

14.128,0

42.187,4

31.014,7

31.014,7

11.172,7

11.172,7

88,2%

92,0%

92,0%

79,1%

79,1%

4

Huyện Hàm Yên

66.886,0

59.558,2

59.558,2

7.327,8

7.327,8

52.097,8

45.482,7

45.482,7

6.615,0

6.615,0

77,9%

76,4%

76,4%

90,3%

90,3%

5

Huyện Yên Sơn

65.791,1

53.433,1

53.433,1

12.358,0

12.358,0

59.548,2

49.560,7

49.560,7

9.987,5

9.987,5

90,5%

92,8%

92,8%

80,8%

80,8%

6

Huyện Sơn Dương

103.534,8

88.255,7

88.255,7

15.279,1

15.279,1

78.430,0

69.077,8

69.077,8

9.352,2

9.352,2

75,8%

78,3%

78,3%

61,2%

61,2%

7

Thành phố Tuyên Quang

11.951,8

7.289,8

7.289,8

4.662,0

4.662,0

7.724,3

3.708,8

3.708,8

4.015,5

4.015,5

64,6%

50,9%

50,9%

86,1%

86,1%

III

CTMT quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025

1.134.709,5

679.560,3

679.560,3

455.149,3

455.149,3

784.460,2

555.429,5

555.429,5

229.030,7

229.030,7

69,1%

81,7%

81,7%

50,3%

50,3%

1

Huyện Lâm Bình

171.884,5

89.107,5

89.107,5

82.777,0

82.777,0

100.889,3

55.471,0

55.471,0

45.418,3

45.418,3

58,7%

62,3%

62,3%

54,9%

54,9%

2

Huyện Na Hang

163.387,2

93.824,1

93.824,1

69.563,1

69.563,1

105.229,3

75.401,2

75.401,2

29.828,1

29.828,1

64,4%

80,4%

80,4%

42,9%

42,9%

3

Huyện Chiêm Hóa

223.893,0

126.897,4

126.897,4

96.995,6

96.995,6

167.815,4

114.920,4

114.920,4

52.895,0

52.895,0

75,0%

90,6%

90,6%

54,5%

54,5%

4

Huyện Hàm Yên

197.619,7

129.679,0

129.679,0

67.940,7

67.940,7

144.646,5

109.425,5

109.425,5

35.221,0

35.221,0

73,2%

84,4%

84,4%

51,8%

51,8%

5

Huyện Yên Sơn

216.768,9

141.579,3

141.579,3

75.189,6

75.189,6

146.543,0

108.682,7

108.682,7

37.860,4

37.860,4

67,6%

76,8%

76,8%

50,4%

50,4%

6

Huyện Sơn Dương

154.135,0

94.264,0

94.264,0

59.871,0

59.871,0

114.282,9

87.938,1

87.938,1

26.344,7

26.344,7

74,1%

93,3%

93,3%

44,0%

44,0%

7

Thành phố Tuyên Quang

7.021,3

4.209,0

4.209,0

2.812,3

2.812,3

5.053,7

3.590,7

3.590,7

1.463,1

1.463,1

72,0%

85,3%

85,3%

52,0%

52,0%

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Tuyên Quang ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.58.191
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!