Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
60/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
05 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG KHOÁ XIX, KỲ HỌP
THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019 ;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ Về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
2527/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Về việc giao
dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số
78/2022/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về
tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quyết định dự
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân
sách cấp tỉnh năm 2023;
Xét Báo cáo số 261/BC-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết toán thu ngân sách nhà
nước, chi ngân sách địa phương; kết quả thực hiện kinh phí trung ương uỷ quyền,
kinh phí của bộ, ngành trung ương cấp theo ngành dọc, kinh phí viện trợ và các
quỹ tỉnh quản lý năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số
213/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán
thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
tại địa bàn:
3.080.053,1 triệu đồng
Trong đó:
1.1. Thu nội địa:
2.949.528,5 triệu đồng
1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu:
111.409,5 triệu đồng
1.3. Thu viện trợ:
8.309,4 triệu đồng
1.4. Các khoản huy động đóng
góp:
10.805,8 triệu đồng
2. Tổng thu ngân sách địa
phương:
17.567.784,8 triệu đồng
2.1. Thu ngân sách địa phương
được hưởng theo phân cấp (trừ phần điều tiết về ngân sách trung
ương): 2.774.868,2 triệu
đồng
2.2. Bổ sung từ ngân sách trung
ương:
11.177.391,6 triệu đồng
a) Bổ sung cân đối ngân sách:
5.680.384,0 triệu đồng
b) Bổ sung có mục tiêu:
5.497.007,6 triệu đồng
2.3. Thu kết dư:
357.483,0 triệu đồng
2.4. Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang:
3.258.042,0 triệu đồng
3. Tổng mức vay của ngân sách
địa phương:
3.032,7 triệu đồng
4. Tổng chi ngân sách địa
phương:
17.131.419,1 triệu đồng
Trong đó:
4.1. Chi đầu tư phát triển:
2.196.921,4 triệu đồng
4.2. Chi thường
xuyên:
6.287.324,6 triệu đồng
4.3. Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay:
1.398,1 triệu đồng
4.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính:
2.938,6 triệu đồng
4.5. Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ:
3.700.462,8 triệu đồng
4.6. Chi chuyển nguồn sang năm
sau:
4.942.373,6 triệu đồng
5. Chi trả nợ gốc của ngân sách
địa phương:
5.859,2 triệu đồng
6. Kết dư ngân sách năm 2023:
433.539,2 triệu đồng
Trong đó: - Ngân sách
cấp tỉnh:
341.279,2 triệu đồng
- Ngân sách huyện, xã:
92.260,0 triệu đồng
(Chi
tiết có Biểu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 theo quy định tại Nghị định
31/2017/NĐ-CP kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
thực hiện công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 theo đúng quy định
của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Tuyên Quang Khoá XIX, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm
2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (D).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
Biểu
số 48 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
QUYẾT TOÁN
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
13.362.870
|
17.567.784,8
|
4.204.914,8
|
131,5%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân
cấp
|
2.902.400
|
2.774.868,2
|
-127.531,8
|
95,6%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.608.700
|
1.475.935,6
|
|
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
1.293.700
|
1.298.932,6
|
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
10.460.470
|
11.177.391,6
|
716.921,6
|
106,9%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân
sách
|
5.680.384
|
5.680.384,0
|
|
100,0%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
4.780.086
|
5.497.007,6
|
716.921,6
|
115,0%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
357.483,0
|
357.483,0
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
3.258.042,0
|
3.258.042,0
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
13.362.370
|
17.131.419,1
|
3.769.049,6
|
128,2%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8.577.864
|
8.488.582,7
|
-89.281,2
|
99,0%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.478.911
|
2.196.921,4
|
718.010,0
|
148,5%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.925.336
|
6.287.324,6
|
-638.010,9
|
90,8%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền ĐP vay
|
632
|
1.398,1
|
765,8
|
221,1%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.200
|
2.938,6
|
1.738,6
|
244,9%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
167.298
|
|
-167.298,0
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
|
7
|
Kinh phí trả nợ gốc CT đô thị
miền núi phía Bắc
|
4.487
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
4.784.506
|
3.700.462,8
|
-1.084.042,8
|
77,3%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
1.296.586
|
1.432.822,9
|
136.236,9
|
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
3.487.920
|
2.267.639,9
|
-1.220.279,8
|
65,0%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
4.942.373,6
|
4.942.373,6
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU
NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
500
|
436.365,7
|
435.865,7
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
5.947
|
5.859,2
|
-87,8
|
98,5%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
5.447
|
3.032,7
|
-2.414,0
|
55,7%
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
500
|
2.826,5
|
2.326,2
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
5.447
|
3.032,7
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
5.447
|
3.032,7
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
Biểu
số 50 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
QUYẾT TOÁN
NGUỒN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
3.200.450
|
2.902.400
|
6.695.578,1
|
6.390.393,2
|
209,2%
|
220,2%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
3.200.450
|
2.902.400
|
3.080.053,1
|
2.774.868,2
|
96,2%
|
95,6%
|
I
|
Thu nội địa
|
3.160.000
|
2.902.400
|
2.949.528,5
|
2.764.062
|
93,3%
|
95,2%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp nhà nước do trung ương quản lý
|
350.000
|
350.000
|
273.370,2
|
273.370,2
|
78,1%
|
78,1%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
155.062,6
|
155.062,6
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động
thăm dò, khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
40.218,2
|
40.218,2
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở
kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
78.089,3
|
78.089,3
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên
dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
70.000
|
70.000
|
60.972,8
|
60.972,8
|
87,1%
|
87,1%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
31.936,3
|
31.936,3
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
19.577,8
|
19.577,8
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở
kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
9.458,7
|
9.458,7
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
40.000
|
40.000
|
55.405,6
|
55.405,6
|
138,5%
|
138,5%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
46.461,2
|
46.461,2
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động
thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
8.647,1
|
8.647,1
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động
thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Thu từ khí thiên nhiên
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở
kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
297,3
|
297,3
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên
dầu, khí
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động
thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
820.000
|
820.000
|
834.208,3
|
834.208,3
|
101,7%
|
101,7%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
571.576,8
|
571.576,8
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
143.598,3
|
143.598,3
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
2.956,6
|
2.956,6
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở
kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
116.076,6
|
116.076,6
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
130.000
|
130.000
|
131.008,8
|
131.008,8
|
100,8%
|
100,8%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
400.000
|
240.000
|
246.482
|
147.889
|
61,6%
|
61,6%
|
|
Trong đó: - Thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
|
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
170.000
|
170.000
|
153.572,3
|
153.572,3
|
90,3%
|
90,3%
|
8
|
Phí, lệ phí
|
86.000
|
73.000
|
95.626,6
|
84.510,6
|
111,2%
|
115,8%
|
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
|
|
11.116,0
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí tỉnh
|
|
|
50.460,4
|
50.460,4
|
|
|
|
- Phí, lệ phí huyện
|
|
|
25.182,0
|
25.182,0
|
|
|
|
- Phí, lệ phí xã
|
|
|
8.868,2
|
8.868,2
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
|
|
-
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
3.500
|
3.500
|
4.531,4
|
4.531,4
|
129,5%
|
129,5%
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
258.000
|
258.000
|
113.615,0
|
113.615,0
|
44,0%
|
44,0%
|
|
Trong đó: GTGC tiền thuê
đất
|
138.000
|
138.000
|
44.819,2
|
44.819,2
|
|
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
634.000
|
634.000
|
712.812,3
|
712.812,3
|
112,4%
|
112,4%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
163,7
|
163,7
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)
|
22.000
|
22.000
|
25.925,5
|
25.925,5
|
117,8%
|
117,8%
|
14.1
|
Thuế GTGT
|
|
|
9.652,9
|
9.652,9
|
|
|
14.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
752,5
|
752,5
|
|
|
14.3
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
|
|
2.097,3
|
2.097,3
|
|
|
14.4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
13.421,9
|
13.421,9
|
|
|
14.5
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
70.000
|
43.400
|
103.040,3
|
82.430,4
|
147,2%
|
189,9%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
100.000
|
42.000
|
131.686,0
|
76.538,6
|
131,7%
|
182,2%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản khác
|
4.000
|
4.000
|
4.608,1
|
4.608,1
|
115,2%
|
115,2%
|
18
|
Lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp Nhà nước
|
2.500
|
2.500
|
2.500,1
|
2.500,1
|
100,0%
|
100,0%
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
40.450
|
|
111.409,5
|
|
275,4%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
2.065,6
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
781,9
|
|
|
|
3
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
|
1,3
|
|
|
|
5
|
Thuế GTGT thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
|
|
108.549,7
|
|
|
|
6
|
Thuế khác
|
|
|
11,0
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
8.309,4
|
|
|
|
V
|
Các khoản huy động đóng góp
|
|
|
10.805,8
|
10.805,8
|
|
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp
xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
-
|
|
|
|
2
|
Các khoản huy động đóng góp
khác
|
|
|
10.805,8
|
10.805,8
|
|
|
VI
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
-
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
357.483,0
|
357.483,0
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
3.258.042,0
|
3.258.042,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 51 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
QUYẾT TOÁN
CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
ST T
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
13.362.370
|
17.131.419,1
|
128,2%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
8.577.864
|
8.488.582,7
|
99,0%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.478.911
|
2.196.921,4
|
148,5%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.116.771
|
2.150.648,6
|
192,6%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
318.721,3
|
|
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
-
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
538.663
|
477.552,6
|
88,7%
|
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
22.000
|
24.371,4
|
110,8%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
|
11.050,0
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
362.140
|
35.222,8
|
9,7%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.925.336
|
6.287.324,6
|
90,8%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.023.688
|
2.829.973,3
|
93,6%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
17.467
|
12.014,1
|
68,8%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
632
|
1.398,1
|
221,2%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.200
|
2.938,6
|
244,9%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
167.298
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
|
|
|
VII
|
Kinh phí trả nợ gốc Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc
|
4.487
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
4.784.506
|
3.700.462,8
|
77,3%
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
1.296.586
|
1.432.822,9
|
|
1
|
CTMT quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2021-2025
|
257.108
|
233.687,5
|
|
2
|
CTMT quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
196.448
|
295.649,0
|
|
3
|
CTMT quốc gia phát triển kinh
tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025
|
843.030
|
903.486,4
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
3.487.920
|
2.267.639,9
|
65,0%
|
1
|
Bổ sung có mục tiêu vốn
đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ 2018 (1.1 +1.2 + 1.3)
|
3.398.900
|
2.197.577,4
|
64,7%
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
7.300
|
49.214,2
|
674,2%
|
1.2
|
Vốn đầu tư trong nước
|
3.391.600
|
2.148.363,2
|
63,3%
|
a
|
Đầu tư các CTMT
|
-
|
-
|
|
b
|
Đầu tư theo các nguồn bổ sung
có mục tiêu khác
|
3.391.600
|
2.148.363,2
|
|
2
|
Chi từ nguồn vốn trái
phiếu Chính phủ
|
-
|
509,2
|
|
3
|
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp
|
89.020
|
69.553,3
|
78,1%
|
3.1
|
Vốn ngoài nước
|
1.020
|
1.020,0
|
|
3.2
|
Vốn trong nước
|
88.000
|
68.533,3
|
|
-
|
CTMT phát triển lâm nghiệp
bền vững
|
11.575
|
12.570,0
|
|
-
|
Kinh phí duy tu, bảo trì
đường bộ
|
54.656
|
50.449,0
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Đề án bồi
dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng phụ nữ
giai đoạn 2019-2025
|
230
|
229,5
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
4.219
|
3.168,3
|
|
-
|
Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật
địa phương
|
460
|
460,0
|
|
-
|
Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương
|
160
|
159,9
|
|
-
|
Vốn dự bị động viên
|
15.000
|
-
|
|
-
|
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
1.500
|
1.331,7
|
|
-
|
Chương trình trợ giúp xã hội
và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm
trí và Chương trình phát triển công tác xã hội
|
200
|
164,8
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
4.942.373,6
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 52 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
QUYẾT TOÁN
CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.981.534
|
14.753.073,4
|
2.771.539,2
|
123,1%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
3.419.842
|
5.276.227,5
|
1.856.385,5
|
154,3%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
8.561.692
|
5.618.531,2
|
-2.943.161,0
|
65,6%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.084.922
|
3.279.586,2
|
-1.805.335,8
|
64,5%
|
1
|
Chi
đầu tư cho các dự án
|
4.722.782
|
3.268.536,2
|
-1.454.245,8
|
69,2%
|
-
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
171.546,7
|
|
|
-
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
-
|
Chi
quốc phòng
|
|
67.094,2
|
|
|
-
|
Chi
an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
41.953,3
|
|
|
-
|
Chi
y tế, dân số và gia đình
|
|
222.136,6
|
|
|
-
|
Chi
văn hóa thông tin
|
|
30.632,9
|
|
|
-
|
Chi
phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
23.396,7
|
|
|
-
|
Chi
thể dục thể thao
|
|
47,4
|
|
|
-
|
Chi
bảo vệ môi trường
|
|
1.174,5
|
|
|
-
|
Chi
các hoạt động kinh tế
|
|
2.569.740,9
|
|
|
-
|
Chi
hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
111.587,1
|
|
|
-
|
Chi
bảo đảm xã hội
|
|
29.226,0
|
|
|
-
|
Chi
đầu tư khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi
đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật
|
|
11.050,0
|
11.050,0
|
|
3
|
Chi
đầu tư phát triển khác
|
362.140
|
|
-362.140,0
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.361.843
|
2.334.608,3
|
-1.027.235,0
|
69,4%
|
-
|
Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
948.989
|
585.919,3
|
-363.069,2
|
61,7%
|
-
|
Chi
khoa học và công nghệ (2)
|
16.067
|
10.675,2
|
-5.391,8
|
66,4%
|
-
|
Chi
quốc phòng
|
81.900
|
116.684,1
|
34.784,1
|
142,5%
|
-
|
Chi
an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
32.845
|
64.404,6
|
31.559,6
|
196,1%
|
-
|
Chi
y tế, dân số và gia đình
|
570.075
|
617.522,1
|
47.447,1
|
108,3%
|
-
|
Chi
văn hóa thông tin
|
58.192
|
72.514,9
|
14.322,9
|
124,6%
|
-
|
Chi
phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
36.093
|
37.674,0
|
1.581,0
|
104,4%
|
-
|
Chi
thể dục thể thao
|
|
16.862,3
|
16.862,3
|
|
-
|
Chi
bảo vệ môi trường
|
12.308
|
1.175,6
|
-11.132,6
|
9,6%
|
-
|
Chi
các hoạt động kinh tế
|
247.346
|
213.558,1
|
-33.787,9
|
86,3%
|
-
|
Chi
hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
548.579
|
558.846,2
|
10.267,2
|
101,9%
|
-
|
Chi
bảo đảm xã hội
|
124.819
|
24.937,6
|
-99.881,6
|
20,0%
|
-
|
Chi
thường xuyên khác
|
63.807
|
13.834,2
|
-49.972,8
|
21,7%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)
|
632
|
1.398,1
|
766,1
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
1.200
|
2.938,6
|
1.738,6
|
244,9%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
108.608
|
|
-108.608,0
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
VII
|
Kinh phí trả nợ gốc Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
4.487
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
3.858.314,7
|
3.858.314,7
|
|
Biểu
số 53 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
QUYẾT TOÁN
CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
(XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách ĐP
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
13.362.370
|
8.561.692
|
4.800.677
|
17.131.419,1
|
9.476.845,9
|
7.654.573,2
|
128,2%
|
110,7%
|
159,4%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8.577.864
|
3.819.045
|
4.758.819
|
8.488.582,7
|
3.232.047,5
|
5.256.535,2
|
99,0%
|
84,6%
|
110,5%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.478.911
|
963.098
|
515.813
|
2.196.921,4
|
995.959,2
|
1.200.962,2
|
148,5%
|
103,4%
|
232,8%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.116.771
|
600.958
|
515.813
|
2.150.648,6
|
984.909,2
|
1.165.739,4
|
192,6%
|
163,9%
|
226,0%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
318.721,3
|
46.598,5
|
272.122,8
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
538.663
|
60.350
|
478.313
|
477.552,6
|
40.367,5
|
437.185,2
|
88,7%
|
66,9%
|
91,4%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
22.000
|
22.000
|
|
24.371,4
|
24.371,4
|
|
110,8%
|
110,8%
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các
tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
|
|
11.050,0
|
11.050,0
|
-
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
362.140
|
362.140
|
|
35.222,8
|
-
|
35.222,8
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.925.336
|
2.741.020
|
4.184.316
|
6.287.324,6
|
2.231.751,6
|
4.055.573,0
|
90,8%
|
81,4%
|
96,9%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
3.023.688
|
948.989
|
2.074.699
|
2.829.973,3
|
565.456,0
|
2.264.517,3
|
93,6%
|
59,6%
|
109,1%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
17.467
|
16.067
|
1.400
|
12.014,1
|
10.675,2
|
1.338,9
|
68,8%
|
66,4%
|
95,6%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
632
|
632
|
|
1.398,1
|
1.398,1
|
|
221,2%
|
221,2%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.200
|
1.200
|
|
2.938,6
|
2.938,6
|
|
244,9%
|
244,9%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
167.298
|
108.608
|
58.690
|
-
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
VII
|
Kinh phí trả nợ gốc Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc
|
4.487
|
4.487
|
|
-
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
4.784.506
|
4.742.647
|
41.858
|
3.700.462,8
|
2.386.483,8
|
1.313.979,0
|
77,3%
|
50,3%
|
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
1.296.586
|
1.296.586
|
-
|
1.432.823
|
164.548
|
1.268.275
|
110,5%
|
12,7%
|
|
1
|
CTMT quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2021-2025
|
257.108
|
257.108
|
-
|
233.687,5
|
29.525,3
|
204.162,3
|
|
|
|
2
|
CTMT quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
196.448
|
196.448
|
-
|
295.649,0
|
15.996,3
|
279.652,6
|
|
|
|
3
|
CTMT quốc gia phát triển kinh
tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025
|
843.030
|
843.030
|
-
|
903.486,4
|
119.026,2
|
784.460,2
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
3.487.920
|
3.446.061
|
41.858
|
2.267.639,9
|
2.221.935,9
|
45.704,0
|
65,0%
|
64,5%
|
|
1
|
Bổ sung có mục tiêu vốn
đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ 2020 (1.1 +1.2)
|
3.398.900
|
3.398.900
|
-
|
2.197.577,4
|
2.197.577,4
|
-
|
64,7%
|
64,7%
|
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
7.300
|
7.300
|
|
49.214,2
|
49.214,2
|
|
674,2%
|
674,2%
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư trong nước
|
3.391.600
|
3.391.600
|
-
|
2.148.363,2
|
2.148.363,2
|
-
|
63,3%
|
63,3%
|
|
a
|
Đầu tư các CTMT
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư theo các nguồn bổ sung
có mục tiêu khác
|
3.391.600
|
3.391.600
|
-
|
2.148.363,2
|
2.148.363,2
|
|
63,3%
|
63,3%
|
|
2
|
Chi từ nguồn vốn trái
phiếu Chính phủ
|
-
|
|
|
509,2
|
509,2
|
|
|
|
|
3
|
Bổ sung mục tiêu vốn sự
nghiệp
|
89.020
|
47.161
|
41.858
|
69.553,3
|
23.849,4
|
45.704,0
|
78,1%
|
50,6%
|
|
3.1
|
Vốn ngoài nước
|
1.020
|
1.020
|
|
1.020,0
|
1.020,0
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
3.2
|
Vốn trong nước
|
88.000
|
46.141
|
41.858
|
68.533,3
|
22.829,4
|
45.704,0
|
77,9%
|
49,5%
|
|
-
|
CTMT phát triển lâm nghiệp
bền vững
|
11.575
|
11.575
|
|
12.570,0
|
7.057,0
|
5.513,0
|
108,6%
|
61,0%
|
|
-
|
Kinh phí duy tu, bảo trì
đường bộ
|
54.656
|
13.892
|
40.764
|
50.449,0
|
10.927,2
|
39.521,9
|
92,3%
|
78,7%
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Đề án bồi
dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng phụ nữ
giai đoạn 2019-2025
|
230
|
230
|
-
|
229,5
|
229,5
|
|
99,8%
|
99,8%
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
4.219
|
3.124
|
1.095
|
3.168,3
|
2.499,2
|
669,1
|
75,1%
|
80,0%
|
|
-
|
Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật
địa phương
|
460
|
460
|
|
460,0
|
460,0
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
-
|
Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương
|
160
|
160
|
|
159,9
|
159,9
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
-
|
Vốn dự bị động viên
|
15.000
|
15.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
1.500
|
1.500
|
|
1.331,7
|
1.331,7
|
|
88,8%
|
88,8%
|
|
-
|
Chương trình trợ giúp xã hội
và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm
trí và Chương trình phát triển công tác xã hội
|
200
|
200
|
|
164,8
|
164,8
|
|
82,4%
|
82,4%
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
|
|
4.942.373,6
|
3.858.314,7
|
1.084.058,9
|
|
|
|
Biểu
số 54 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
QUYẾT TOÁN
CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi ĐTPT (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên (Không kể CTMT QG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi TX
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
TỔNG SỐ
|
9.656.301,1
|
6.714.237,1
|
2.431.425,1
|
632,0
|
1.200,0
|
508.806,9
|
381.410,7
|
127.436,2
|
9.476.845,5
|
3.194.045,3
|
2.255.601,0
|
1.398,1
|
2.938,6
|
164.547,9
|
85.540,6
|
79.007,3
|
3.858.314,7
|
98%
|
|
93%
|
|
|
32%
|
|
62%
|
I
|
CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC
|
9.654.469,1
|
6.714.237,1
|
2.431.425,1
|
|
|
508.806,9
|
381.410,7
|
127.436,2
|
8.701.575,2
|
3.194.045,3
|
2.255.601,0
|
|
|
164.547,9
|
85.540,6
|
79.007,3
|
3.087.381,1
|
90%
|
|
93%
|
|
|
32%
|
|
62%
|
1
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
31.384,6
|
|
31.384,6
|
|
|
|
|
|
31.312,2
|
|
31.312,2
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
43.146,3
|
|
42.893,3
|
|
|
253,0
|
|
253,0
|
42.486,2
|
|
40.763,4
|
|
|
82,0
|
|
82,0
|
1.640,8
|
98%
|
|
95%
|
|
|
32%
|
|
32%
|
2.1
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
39.518,4
|
|
39.265,4
|
|
|
253,0
|
|
253,0
|
39.029,8
|
|
37.307,0
|
|
|
82,0
|
|
82,0
|
1.640,8
|
99%
|
|
95%
|
|
|
32%
|
|
32%
|
2.2
|
Trung
tâm Thông tin - Hội nghị
|
3.627,9
|
|
3.627,9
|
|
|
|
|
|
3.456,4
|
|
3.456,4
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban Dân tộc
|
31.380,5
|
|
4.742,0
|
|
|
26.638,5
|
|
26.638,5
|
30.988,2
|
|
4.349,7
|
|
|
9.651,2
|
|
9.651,2
|
16.987,3
|
99%
|
|
92%
|
|
|
36%
|
|
36%
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
12.074,8
|
|
12.042,3
|
|
|
32,5
|
|
32,5
|
11.372,8
|
|
10.657,1
|
|
|
10,6
|
|
10,6
|
705,1
|
94%
|
|
88%
|
|
|
33%
|
|
33%
|
4.1
|
Văn
phòng Sở Khoa học và Công nghệ
|
10.760,6
|
|
10.728,1
|
|
|
32,5
|
|
32,5
|
10.143,8
|
|
9.428,1
|
|
|
10,6
|
|
10,6
|
705,1
|
94%
|
|
88%
|
|
|
33%
|
|
33%
|
4.2
|
Trung
tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
1.314,2
|
|
1.314,2
|
|
|
|
|
|
1.229,0
|
|
1.229,0
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
|
94%
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
18.528,2
|
|
18.393,5
|
|
|
134,7
|
|
134,7
|
15.663,6
|
|
15.425,4
|
|
|
8,6
|
|
8,6
|
229,6
|
85%
|
|
84%
|
|
|
6%
|
|
6%
|
5.1
|
Văn
phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
16.631,2
|
|
16.496,5
|
|
|
134,7
|
|
134,7
|
13.867,5
|
|
13.629,3
|
|
|
8,6
|
|
8,6
|
229,6
|
83%
|
|
83%
|
|
|
6%
|
|
6%
|
5.2
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
1.897,0
|
|
1.897,0
|
|
|
|
|
|
1.796,0
|
|
1.796,0
|
|
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
145.308,3
|
|
124.145,0
|
|
|
21.163,3
|
|
21.163,3
|
142.785,9
|
|
121.592,3
|
|
|
16.404,4
|
|
16.404,4
|
4.789,2
|
98%
|
|
98%
|
|
|
78%
|
|
78%
|
6.1
|
Văn
phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
15.076,7
|
|
15.056,7
|
|
|
20,0
|
|
20,0
|
14.783,5
|
|
14.763,5
|
|
|
6,3
|
|
6,3
|
13,7
|
98%
|
|
98%
|
|
|
31%
|
|
31%
|
6.2
|
Trung
tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
1.804,8
|
|
1.804,8
|
|
|
|
|
|
1.803,7
|
|
1.803,7
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Ban
Quản lý rừng phòng hộ Na Hang
|
3.500,4
|
|
2.399,1
|
|
|
1.101,3
|
|
1.101,3
|
3.396,1
|
|
2.374,0
|
|
|
883,6
|
|
883,6
|
138,4
|
97%
|
|
99%
|
|
|
80%
|
|
80%
|
6.4
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
7.783,0
|
|
3.289,0
|
|
|
4.494,0
|
|
4.494,0
|
7.758,9
|
|
3.264,9
|
|
|
2.699,0
|
|
2.699,0
|
1.795,0
|
100%
|
|
99%
|
|
|
60%
|
|
60%
|
6.5
|
Chi
cục Thuỷ lợi
|
3.068,0
|
|
3.068,0
|
|
|
|
|
|
3.058,1
|
|
3.058,1
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.6
|
Trung
tâm khuyến nông
|
7.139,1
|
|
7.139,1
|
|
|
|
|
|
7.090,6
|
|
7.090,6
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
6.110,0
|
|
6.110,0
|
|
|
|
|
|
5.438,6
|
|
5.329,0
|
|
|
|
|
|
109,5
|
89%
|
|
87%
|
|
|
|
|
|
6.8
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
3.273,1
|
|
3.261,1
|
|
|
12,0
|
|
12,0
|
3.235,0
|
|
3.223,0
|
|
|
|
|
|
12,0
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
6.9
|
Chi
cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
3.787,1
|
|
3.787,1
|
|
|
|
|
|
3.783,7
|
|
3.783,7
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.10
|
Trung
tâm Điều tra, quy hoạch và Thiết kế nông lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.11
|
Ban
Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình
|
8.942,9
|
|
5.311,6
|
|
|
3.631,3
|
|
3.631,3
|
8.942,6
|
|
5.311,3
|
|
|
1.824,7
|
|
1.824,7
|
1.806,6
|
100%
|
|
100%
|
|
|
50%
|
|
50%
|
6.12
|
BQL
dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Na Hang
|
1.224,4
|
|
123,2
|
|
|
1.101,2
|
|
1.101,2
|
1.224,4
|
|
123,2
|
|
|
976,4
|
|
976,4
|
124,8
|
100%
|
|
100%
|
|
|
89%
|
|
89%
|
6.13
|
BQL
dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Chiêm Hóa
|
1.040,7
|
|
64,7
|
|
|
976,0
|
|
976,0
|
1.040,7
|
|
64,7
|
|
|
828,0
|
|
828,0
|
148,0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
85%
|
|
85%
|
6.14
|
BQL
dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Hàm Yên
|
4.645,9
|
|
1.441,3
|
|
|
3.204,7
|
|
3.204,7
|
3.993,6
|
|
789,0
|
|
|
3.203,3
|
|
3.203,3
|
1,4
|
86%
|
|
55%
|
|
|
100%
|
|
100%
|
6.15
|
BQL
dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Yên Sơn
|
4.076,3
|
|
1.942,4
|
|
|
2.133,9
|
|
2.133,9
|
4.071,5
|
|
1.937,6
|
|
|
2.116,7
|
|
2.116,7
|
17,2
|
100%
|
|
100%
|
|
|
99%
|
|
99%
|
6.16
|
BQL
dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Sơn Dương
|
4.687,8
|
|
1.276,4
|
|
|
3.411,4
|
|
3.411,4
|
4.683,4
|
|
1.272,1
|
|
|
3.402,8
|
|
3.402,8
|
8,6
|
100%
|
|
100%
|
|
|
100%
|
|
100%
|
6.17
|
BQL
dự án bảo vệ và Phát triển rừng Thành phố
|
152,5
|
|
152,5
|
|
|
|
|
|
151,8
|
|
151,8
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.18
|
BQL
dự án bảo vệ và Phát triển rừng huyện Lâm Bình
|
28,6
|
|
17,9
|
|
|
10,8
|
|
10,8
|
28,2
|
|
17,4
|
|
|
7,1
|
|
7,1
|
3,6
|
99%
|
|
98%
|
|
|
66%
|
|
66%
|
6.19
|
Chi
cục Kiểm lâm
|
68.967,1
|
|
67.900,3
|
|
|
1.066,8
|
|
1.066,8
|
68.301,5
|
|
67.234,7
|
|
|
456,5
|
|
456,5
|
610,3
|
99%
|
|
99%
|
|
|
43%
|
|
43%
|
6.19.1
|
Văn
phòng Chi cục Kiểm lâm
|
10.882,5
|
|
10.282,5
|
|
|
600,0
|
|
600,0
|
10.461,3
|
|
9.861,3
|
|
|
30,0
|
|
30,0
|
570,0
|
96%
|
|
96%
|
|
|
5%
|
|
5%
|
6.19.2
|
Hạt
Kiểm lâm Thành phố
|
2.169,0
|
|
2.169,0
|
|
|
|
|
|
2.168,1
|
|
2.168,1
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.19.3
|
Hạt
Kiểm lâm huyện Yên Sơn
|
6.692,7
|
|
6.692,7
|
|
|
|
|
|
6.692,3
|
|
6.692,3
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.19.4
|
Hạt
Kiểm lâm huyện Sơn Dương
|
6.907,8
|
|
6.907,8
|
|
|
|
|
|
6.899,0
|
|
6.899,0
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.19.5
|
Hạt
Kiểm lâm huyện Lâm Bình
|
6.500,5
|
|
6.500,5
|
|
|
|
|
|
6.466,2
|
|
6.466,2
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
6.19.6
|
Hạt
Kiểm lâm huyện Na Hang
|
14.626,0
|
|
14.626,0
|
|
|
|
|
|
14.441,1
|
|
14.441,1
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
6.19.7
|
Hạt
Kiểm lâm huyện Chiêm Hoá
|
6.389,9
|
|
6.389,9
|
|
|
|
|
|
6.387,9
|
|
6.387,9
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.19.8
|
Hạt
Kiểm lâm huyện Hàm Yên
|
4.582,0
|
|
4.582,0
|
|
|
|
|
|
4.579,4
|
|
4.579,4
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.19.9
|
Hạt
Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu
|
4.996,1
|
|
4.996,1
|
|
|
|
|
|
4.995,7
|
|
4.995,7
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.19.10
|
BQL
rừng đặc dụng Tân Trào
|
268,6
|
|
268,6
|
|
|
|
|
|
268,5
|
|
268,5
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
6.19.11
|
BQL
rừng đặc dụng Cham Chu
|
2.485,1
|
|
2.018,3
|
|
|
466,8
|
|
466,8
|
2.475,0
|
|
2.008,2
|
|
|
426,5
|
|
426,5
|
40,3
|
100%
|
|
100%
|
|
|
91%
|
|
91%
|
6.19.12
|
Đội
Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
2.467,0
|
|
2.467,0
|
|
|
|
|
|
2.466,9
|
|
2.466,9
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
22.343,2
|
|
22.238,2
|
|
|
105,0
|
|
105,0
|
22.229,6
|
|
19.524,6
|
|
|
80,0
|
|
80,0
|
2.625,0
|
99%
|
|
88%
|
|
|
76%
|
|
76%
|
7.1
|
Văn
phòng Sở Giao thông vận tải
|
17.197,0
|
|
17.092,0
|
|
|
105,0
|
|
105,0
|
17.122,8
|
|
14.417,8
|
|
|
80,0
|
|
80,0
|
2.625,0
|
100%
|
|
84%
|
|
|
76%
|
|
76%
|
7.2
|
Thanh
tra Sở Giao thông vận tải
|
5.146,2
|
|
5.146,2
|
|
|
|
|
|
5.106,9
|
|
5.106,9
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
10.993,7
|
|
10.878,7
|
|
|
115,0
|
|
115,0
|
9.831,6
|
|
9.216,6
|
|
|
35,3
|
|
35,3
|
579,7
|
89%
|
|
85%
|
|
|
31%
|
|
31%
|
8.1
|
Văn
phòng Sở Xây dựng
|
10.440,6
|
|
10.325,6
|
|
|
115,0
|
|
115,0
|
9.278,5
|
|
8.663,5
|
|
|
35,3
|
|
35,3
|
579,7
|
89%
|
|
84%
|
|
|
31%
|
|
31%
|
8.2
|
Thanh
tra Sở Xây dựng
|
553,1
|
|
553,1
|
|
|
|
|
|
553,1
|
|
553,1
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
18.254,8
|
|
17.887,8
|
|
|
367,0
|
|
367,0
|
17.669,8
|
|
15.390,2
|
|
|
116,2
|
|
116,2
|
2.163,4
|
97%
|
|
86%
|
|
|
32%
|
|
32%
|
10
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
102.447,7
|
|
94.350,2
|
|
|
8.097,5
|
|
8.097,5
|
101.823,6
|
|
93.726,2
|
|
|
7.514,1
|
|
7.514,1
|
583,3
|
99%
|
|
99%
|
|
|
93%
|
|
93%
|
10.1
|
Văn
phòng Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
45.610,6
|
|
39.624,2
|
|
|
5.986,5
|
|
5.986,5
|
45.294,3
|
|
39.307,9
|
|
|
5.439,2
|
|
5.439,2
|
547,3
|
99%
|
|
99%
|
|
|
91%
|
|
91%
|
10.2
|
Trung
tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
|
12.523,2
|
|
12.523,2
|
|
|
|
|
|
12.510,2
|
|
12.510,2
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Bảo
tàng tỉnh
|
8.628,9
|
|
7.378,9
|
|
|
1.250,0
|
|
1.250,0
|
8.582,8
|
|
7.332,8
|
|
|
1.250,0
|
|
1.250,0
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
100%
|
|
100%
|
10.4
|
Đoàn
Nghệ thuật dân tộc tỉnh
|
16.040,9
|
|
16.040,9
|
|
|
|
|
|
15.969,1
|
|
15.969,1
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
10.5
|
Trung
tâm Văn hoá tỉnh
|
3.873,5
|
|
3.873,5
|
|
|
|
|
|
3.780,0
|
|
3.780,0
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
10.6
|
Thư
viện tỉnh
|
4.995,9
|
|
4.134,9
|
|
|
861,0
|
|
861,0
|
4.969,9
|
|
4.108,9
|
|
|
825,0
|
|
825,0
|
36,0
|
99%
|
|
99%
|
|
|
96%
|
|
96%
|
10.7
|
Trung
tâm Phát hành Phim và Chiếu bóng
|
4.571,4
|
|
4.571,4
|
|
|
|
|
|
4.565,0
|
|
4.565,0
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
10.8
|
BQL
Quảng trường Nguyễn Tất Thành
|
6.203,2
|
|
6.203,2
|
|
|
|
|
|
6.152,4
|
|
6.152,4
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Công Thương
|
15.908,1
|
|
15.583,1
|
|
|
325,0
|
|
325,0
|
15.627,0
|
|
15.302,0
|
|
|
280,0
|
|
280,0
|
45,0
|
98%
|
|
98%
|
|
|
86%
|
|
86%
|
11.1
|
Văn
phòng Sở Công Thương
|
13.413,0
|
|
13.088,0
|
|
|
325,0
|
|
325,0
|
13.293,0
|
|
12.968,0
|
|
|
280,0
|
|
280,0
|
45,0
|
99%
|
|
99%
|
|
|
86%
|
|
86%
|
11.2
|
Trung
tâm khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
2.495,1
|
|
2.495,1
|
|
|
|
|
|
2.334,0
|
|
2.334,0
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
|
94%
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
18.020,9
|
|
14.338,5
|
|
|
3.682,4
|
|
3.682,4
|
17.853,7
|
|
14.171,4
|
|
|
3.565,4
|
|
3.565,4
|
116,9
|
99%
|
|
99%
|
|
|
97%
|
|
97%
|
12.1
|
Văn
phòng Sở Tư pháp
|
12.859,1
|
|
10.678,9
|
|
|
2.180,2
|
|
2.180,2
|
12.693,9
|
|
10.513,8
|
|
|
2.097,4
|
|
2.097,4
|
82,8
|
99%
|
|
98%
|
|
|
96%
|
|
96%
|
12.2
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
5.161,8
|
|
3.659,6
|
|
|
1.502,2
|
|
1.502,2
|
5.159,8
|
|
3.657,6
|
|
|
1.468,0
|
|
1.468,0
|
34,2
|
100%
|
|
100%
|
|
|
98%
|
|
98%
|
13
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
39.582,5
|
|
28.365,3
|
|
|
11.217,2
|
|
11.217,2
|
37.091,9
|
|
25.874,7
|
|
|
6.040,8
|
|
6.040,8
|
5.176,3
|
94%
|
|
91%
|
|
|
54%
|
|
54%
|
13.1
|
Văn
phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
21.034,3
|
|
11.654,4
|
|
|
9.379,9
|
|
9.379,9
|
20.142,5
|
|
10.762,6
|
|
|
5.319,8
|
|
5.319,8
|
4.060,1
|
96%
|
|
92%
|
|
|
57%
|
|
57%
|
13.2
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm
|
4.617,0
|
|
2.779,8
|
|
|
1.837,3
|
|
1.837,3
|
4.552,1
|
|
2.714,9
|
|
|
721,0
|
|
721,0
|
1.116,3
|
99%
|
|
98%
|
|
|
39%
|
|
39%
|
13.3
|
Cơ
sở cai nghiện ma túy tỉnh
|
7.543,9
|
|
7.543,9
|
|
|
|
|
|
6.935,0
|
|
6.935,0
|
|
|
|
|
|
|
92%
|
|
92%
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Trung
tâm công tác xã hội và Quỹ bảo trợ trẻ em
|
6.387,3
|
|
6.387,3
|
|
|
|
|
|
5.462,3
|
|
5.462,3
|
|
|
|
|
|
|
86%
|
|
86%
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Y tế
|
289.307,2
|
|
276.647,4
|
|
|
12.659,7
|
|
12.659,7
|
280.594,5
|
|
266.471,7
|
|
|
5.583,6
|
|
5.583,6
|
8.539,2
|
97%
|
|
96%
|
|
|
44%
|
|
44%
|
14.1
|
Văn
phòng Sở Y tế
|
17.477,5
|
|
12.237,7
|
|
|
5.239,8
|
|
5.239,8
|
16.459,9
|
|
10.967,6
|
|
|
1.549,8
|
|
1.549,8
|
3.942,6
|
94%
|
|
90%
|
|
|
30%
|
|
30%
|
14.2
|
Chi
cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình
|
4.398,2
|
|
3.325,8
|
|
|
1.072,4
|
|
1.072,4
|
4.268,6
|
|
3.196,2
|
|
|
890,4
|
|
890,4
|
182,0
|
97%
|
|
96%
|
|
|
83%
|
|
83%
|
14.3
|
Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
1.214,7
|
|
1.214,7
|
|
|
|
|
|
1.214,7
|
|
1.214,7
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
14.4
|
Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
25.495,7
|
|
22.274,0
|
|
|
3.221,7
|
|
3.221,7
|
21.862,0
|
|
18.157,8
|
|
|
1.414,9
|
|
1.414,9
|
2.289,3
|
86%
|
|
82%
|
|
|
44%
|
|
44%
|
14.5
|
Trung
tâm Giám định Y khoa
|
757,0
|
|
757,0
|
|
|
|
|
|
757,0
|
|
757,0
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
14.6
|
Trung
tâm Pháp y
|
1.442,5
|
|
1.442,5
|
|
|
|
|
|
1.435,9
|
|
1.435,9
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
14.7
|
Trung
tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm
|
8.017,3
|
|
8.017,3
|
|
|
|
|
|
8.008,2
|
|
8.008,2
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
14.8
|
Trung
tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ
|
3.164,0
|
|
2.846,8
|
|
|
317,2
|
|
317,2
|
2.477,2
|
|
2.319,2
|
|
|
158,0
|
|
158,0
|
|
78%
|
|
81%
|
|
|
50%
|
|
50%
|
14.9
|
Trung
tâm Y tế Thành phố
|
20.151,4
|
|
20.079,7
|
|
|
71,7
|
|
71,7
|
19.961,4
|
|
19.889,7
|
|
|
27,6
|
|
27,6
|
44,1
|
99%
|
|
99%
|
|
|
39%
|
|
39%
|
14.10
|
Trung
tâm Y tế huyện Yên Sơn
|
40.430,0
|
|
39.945,8
|
|
|
484,2
|
|
484,2
|
40.231,3
|
|
39.747,1
|
|
|
319,1
|
|
319,1
|
165,1
|
100%
|
|
100%
|
|
|
66%
|
|
66%
|
14.11
|
Trung
tâm Y tế huyện Sơn Dương
|
40.693,9
|
|
40.352,5
|
|
|
341,4
|
|
341,4
|
40.207,7
|
|
39.866,3
|
|
|
185,1
|
|
185,1
|
156,3
|
99%
|
|
99%
|
|
|
54%
|
|
54%
|
14.12
|
Trung
tâm Y tế huyện Hàm Yên
|
26.453,3
|
|
25.995,3
|
|
|
458,0
|
|
458,0
|
26.150,2
|
|
25.115,7
|
|
|
313,8
|
|
313,8
|
720,6
|
99%
|
|
97%
|
|
|
69%
|
|
69%
|
14.13
|
Trung
tâm Y tế huyện Chiêm Hoá
|
38.517,5
|
|
37.739,4
|
|
|
778,1
|
|
778,1
|
38.032,2
|
|
37.254,1
|
|
|
362,8
|
|
362,8
|
415,3
|
99%
|
|
99%
|
|
|
47%
|
|
47%
|
14.14
|
Trung
tâm Y tế huyện Na Hang
|
25.215,3
|
|
24.876,0
|
|
|
339,3
|
|
339,3
|
24.321,5
|
|
23.982,2
|
|
|
165,4
|
|
165,4
|
173,9
|
96%
|
|
96%
|
|
|
49%
|
|
49%
|
14.15
|
Trung
tâm Y tế huyện Lâm Bình
|
22.754,9
|
|
22.419,0
|
|
|
335,9
|
|
335,9
|
22.525,4
|
|
22.189,5
|
|
|
196,5
|
|
196,5
|
139,4
|
99%
|
|
99%
|
|
|
59%
|
|
59%
|
14.16
|
Bệnh
viện đa khoa khu vực Yên Hoa
|
6.382,4
|
|
6.382,4
|
|
|
|
|
|
6.374,5
|
|
6.257,0
|
|
|
|
|
|
117,5
|
100%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
14.17
|
Bệnh
viện đa khoa khu vực Kim Xuyên
|
3.674,4
|
|
3.674,4
|
|
|
|
|
|
3.267,6
|
|
3.074,4
|
|
|
|
|
|
193,2
|
89%
|
|
84%
|
|
|
|
|
|
14.18
|
Bệnh
viện đa khoa khu vực ATK
|
3.067,4
|
|
3.067,4
|
|
|
|
|
|
3.039,1
|
|
3.039,1
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
50.692,8
|
|
49.446,2
|
|
|
1.246,6
|
|
1.246,6
|
44.440,0
|
|
43.177,4
|
|
|
604,7
|
|
604,7
|
657,9
|
88%
|
|
87%
|
|
|
49%
|
|
49%
|
15.1
|
Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông
|
48.898,4
|
|
47.651,7
|
|
|
1.246,6
|
|
1.246,6
|
42.647,8
|
|
41.385,2
|
|
|
604,7
|
|
604,7
|
657,9
|
87%
|
|
87%
|
|
|
49%
|
|
49%
|
15.2
|
Trung
tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
1.794,4
|
|
1.794,4
|
|
|
|
|
|
1.792,2
|
|
1.792,2
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
16
|
BQL các khu công nghiệp
|
5.036,9
|
|
5.036,9
|
|
|
|
|
|
5.022,9
|
|
5.022,9
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
16.1
|
BQL
các khu công nghiệp
|
4.120,4
|
|
4.120,4
|
|
|
|
|
|
4.106,5
|
|
4.106,5
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
16.2
|
Trung
tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ khu công nghiệp Tuyên Quang
|
916,5
|
|
916,5
|
|
|
|
|
|
916,4
|
|
916,4
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
17
|
Văn phòng Điều phối CTMTQG XD
nông thôn mới
|
4.902,4
|
|
|
|
|
4.902,4
|
|
4.902,4
|
4.902,4
|
|
|
|
|
4.646,2
|
|
4.646,2
|
256,1
|
100%
|
|
|
|
|
95%
|
|
95%
|
18
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh
|
14.518,8
|
|
14.518,8
|
|
|
|
|
|
13.389,8
|
|
13.370,6
|
|
|
|
|
|
19,3
|
92%
|
|
92%
|
|
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Văn hóa -Thể thao Thanh Thiếu nhi
|
3.476,0
|
|
3.476,0
|
|
|
|
|
|
2.528,4
|
|
2.528,4
|
|
|
|
|
|
|
73%
|
|
73%
|
|
|
|
|
|
20
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
38.788,8
|
|
38.768,8
|
|
|
20,0
|
|
20,0
|
37.761,1
|
|
37.741,1
|
|
|
|
|
|
20,0
|
97%
|
|
97%
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Tài chính
|
23.266,5
|
|
22.943,5
|
|
|
323,0
|
|
323,0
|
21.798,3
|
|
21.475,3
|
|
|
27,6
|
|
27,6
|
295,4
|
94%
|
|
94%
|
|
|
9%
|
|
9%
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
11.666,0
|
|
11.666,0
|
|
|
|
|
|
11.505,1
|
|
11.505,1
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Nội vụ
|
34.616,3
|
|
34.118,3
|
|
|
498,0
|
|
498,0
|
33.613,7
|
|
32.515,6
|
|
|
425,2
|
|
425,2
|
672,9
|
97%
|
|
95%
|
|
|
85%
|
|
85%
|
23.1
|
Văn
phòng Sở Nội vụ
|
20.049,7
|
|
19.551,7
|
|
|
498,0
|
|
498,0
|
19.472,8
|
|
18.974,8
|
|
|
425,2
|
|
425,2
|
72,8
|
97%
|
|
97%
|
|
|
85%
|
|
85%
|
23.2
|
Ban
thi đua khen thưởng
|
12.072,2
|
|
12.072,2
|
|
|
|
|
|
11.666,1
|
|
11.066,0
|
|
|
|
|
|
600,2
|
97%
|
|
92%
|
|
|
|
|
|
23.3
|
Trung
tâm lưu trữ lịch sử
|
2.494,4
|
|
2.494,4
|
|
|
|
|
|
2.474,8
|
|
2.474,8
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Ngoại vụ
|
11.375,6
|
|
11.355,6
|
|
|
20,0
|
|
20,0
|
10.704,4
|
|
10.684,4
|
|
|
|
|
|
20,0
|
94%
|
|
94%
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
502.171,8
|
|
483.200,8
|
|
|
18.971,0
|
|
18.971,0
|
478.740,0
|
|
442.088,8
|
|
|
10.990,3
|
|
10.990,3
|
25.660,9
|
95%
|
|
91%
|
|
|
58%
|
|
58%
|
25.1
|
Văn
phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
145.585,0
|
|
126.614,0
|
|
|
18.971,0
|
|
18.971,0
|
126.423,4
|
|
91.088,8
|
|
|
10.990,3
|
|
10.990,3
|
24.344,3
|
87%
|
|
72%
|
|
|
58%
|
|
58%
|
25.2
|
Trường
Phổ thông dân tộc nội trú ATK Sơn Dương
|
16.675,3
|
|
16.675,3
|
|
|
|
|
|
15.397,0
|
|
15.309,0
|
|
|
|
|
|
88,0
|
92%
|
|
92%
|
|
|
|
|
|
25.3
|
Trung
tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
6.720,6
|
|
6.720,6
|
|
|
|
|
|
6.573,6
|
|
6.573,6
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
25.4
|
Trường
THPT Lâm Bình
|
5.958,7
|
|
5.958,7
|
|
|
|
|
|
5.949,6
|
|
5.949,6
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.5
|
Trường
THPT Na Hang
|
6.278,6
|
|
6.278,6
|
|
|
|
|
|
5.914,3
|
|
5.914,3
|
|
|
|
|
|
|
94%
|
|
94%
|
|
|
|
|
|
25.6
|
Trường
THPT Yên Hoa
|
11.116,0
|
|
11.116,0
|
|
|
|
|
|
11.024,4
|
|
10.286,1
|
|
|
|
|
|
738,3
|
99%
|
|
93%
|
|
|
|
|
|
25.7
|
Trường
THPT Đầm Hồng
|
9.401,9
|
|
9.401,9
|
|
|
|
|
|
9.356,5
|
|
9.356,5
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.8
|
Trường
THPT Minh Quang
|
12.060,0
|
|
12.060,0
|
|
|
|
|
|
11.796,4
|
|
11.796,4
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
25.9
|
Trường
THPT Kim Bình
|
9.510,4
|
|
9.510,4
|
|
|
|
|
|
9.341,2
|
|
9.341,2
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
25.10
|
Trường
THPT Hà Lang
|
11.170,2
|
|
11.170,2
|
|
|
|
|
|
11.012,0
|
|
11.012,0
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
25.11
|
Trường
THPT Chiêm Hóa
|
12.872,8
|
|
12.872,8
|
|
|
|
|
|
12.848,7
|
|
12.848,7
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.12
|
Trường
THPT Hòa Phú
|
5.222,6
|
|
5.222,6
|
|
|
|
|
|
5.183,2
|
|
5.183,2
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
25.13
|
Trường
THPT Phù Lưu
|
10.230,3
|
|
10.230,3
|
|
|
|
|
|
10.005,4
|
|
10.005,4
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
25.14
|
Trường
THPT Hàm Yên
|
14.645,1
|
|
14.645,1
|
|
|
|
|
|
14.558,0
|
|
14.558,0
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
25.15
|
Trường
THPT Thái Hoà
|
14.709,4
|
|
14.709,4
|
|
|
|
|
|
14.690,8
|
|
14.690,8
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.16
|
Trường
THPT Xuân Huy
|
9.974,8
|
|
9.974,8
|
|
|
|
|
|
9.958,6
|
|
9.958,6
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.17
|
Trường
THPT Tháng 10
|
8.535,9
|
|
8.535,9
|
|
|
|
|
|
8.478,4
|
|
8.478,4
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
25.18
|
Trường
THPT Trung Sơn
|
11.646,0
|
|
11.646,0
|
|
|
|
|
|
11.530,7
|
|
11.530,7
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
25.19
|
Trường
THPT Xuân Vân
|
9.617,0
|
|
9.617,0
|
|
|
|
|
|
9.598,8
|
|
9.598,8
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.20
|
Trường
THPT Đông Thọ
|
6.850,6
|
|
6.850,6
|
|
|
|
|
|
6.837,7
|
|
6.837,7
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.21
|
Trường
THPT ATK Tân Trào
|
10.292,4
|
|
10.292,4
|
|
|
|
|
|
10.278,6
|
|
10.049,2
|
|
|
|
|
|
229,5
|
100%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
25.22
|
Trường
THPT Kim Xuyên
|
11.094,0
|
|
11.094,0
|
|
|
|
|
|
10.984,1
|
|
10.984,1
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
25.23
|
Trường
THPT Sơn Dương
|
13.198,4
|
|
13.198,4
|
|
|
|
|
|
13.154,2
|
|
13.154,2
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.24
|
Trường
THPT Sơn Nam
|
14.287,2
|
|
14.287,2
|
|
|
|
|
|
14.185,0
|
|
14.185,0
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
25.25
|
Trường
THPT Ỷ La
|
8.216,4
|
|
8.216,4
|
|
|
|
|
|
8.207,9
|
|
8.207,9
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.26
|
Trường
THPT Tân Trào
|
10.823,5
|
|
10.823,5
|
|
|
|
|
|
10.736,1
|
|
10.736,1
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
25.27
|
Trường
THPT Sông Lô
|
8.257,2
|
|
8.257,2
|
|
|
|
|
|
8.086,2
|
|
8.086,2
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
25.28
|
Trường
THPT Nguyễn Văn Huyên
|
11.889,2
|
|
11.889,2
|
|
|
|
|
|
11.845,0
|
|
11.652,4
|
|
|
|
|
|
192,6
|
100%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
25.29
|
Trường
THCS và THPT Kháng Nhật
|
9.302,9
|
|
9.302,9
|
|
|
|
|
|
9.262,3
|
|
9.262,3
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.30
|
Trường
THCS và THPT Thượng Lâm
|
5.916,4
|
|
5.916,4
|
|
|
|
|
|
5.896,2
|
|
5.896,2
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
25.31
|
Trường
PTDTNT THCS&THPT huyện Na Hang
|
17.314,6
|
|
17.314,6
|
|
|
|
|
|
17.212,6
|
|
17.212,6
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
25.32
|
Trường
PTDTNT THCS&THPT huyện Chiêm Hóa
|
14.981,0
|
|
14.981,0
|
|
|
|
|
|
14.904,6
|
|
14.904,6
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
25.33
|
Trường
PTDTNT THCS&THPT huyện Hàm Yên
|
15.643,4
|
|
15.643,4
|
|
|
|
|
|
15.450,1
|
|
15.450,1
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
25.34
|
Trường
PTDTNT THCS&THPT Lâm Bình
|
12.173,8
|
|
12.173,8
|
|
|
|
|
|
12.058,2
|
|
11.990,1
|
|
|
|
|
|
68,2
|
99%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
26
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
13.721,5
|
|
12.957,1
|
|
|
764,5
|
|
764,5
|
13.442,9
|
|
12.678,4
|
|
|
531,0
|
|
531,0
|
233,5
|
98%
|
|
98%
|
|
|
69%
|
|
69%
|
27
|
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang
|
10.577,9
|
|
10.350,9
|
|
|
227,0
|
|
227,0
|
9.878,3
|
|
9.651,3
|
|
|
75,7
|
|
75,7
|
151,3
|
93%
|
|
93%
|
|
|
33%
|
|
33%
|
28
|
Hội Nông dân tỉnh
|
14.368,9
|
|
12.519,2
|
|
|
1.849,7
|
|
1.849,7
|
13.859,6
|
|
12.009,9
|
|
|
1.071,0
|
|
1.071,0
|
778,7
|
96%
|
|
96%
|
|
|
58%
|
|
58%
|
28.1
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
12.300,7
|
|
11.111,3
|
|
|
1.189,4
|
|
1.189,4
|
12.203,9
|
|
11.014,5
|
|
|
471,3
|
|
471,3
|
718,1
|
99%
|
|
99%
|
|
|
40%
|
|
40%
|
28.2
|
Trung
tâm Hỗ trợ nông dân
|
2.068,2
|
|
1.407,9
|
|
|
660,3
|
|
660,3
|
1.655,7
|
|
995,4
|
|
|
599,7
|
|
599,7
|
60,6
|
80%
|
|
71%
|
|
|
91%
|
|
91%
|
28.3
|
Quỹ
Hỗ trợ nông dân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Cựu chiến binh
|
4.202,8
|
|
4.182,8
|
|
|
20,0
|
|
20,0
|
4.195,6
|
|
4.175,6
|
|
|
8,1
|
|
8,1
|
11,9
|
100%
|
|
100%
|
|
|
41%
|
|
41%
|
30
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
7.569,9
|
|
4.779,7
|
|
|
2.790,2
|
|
2.790,2
|
7.544,3
|
|
4.754,1
|
|
|
976,9
|
|
976,9
|
1.813,3
|
100%
|
|
99%
|
|
|
35%
|
|
35%
|
31
|
Trường Trung học Phổ thông Chuyên
|
22.648,8
|
|
22.648,8
|
|
|
|
|
|
22.523,2
|
|
22.523,2
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
32
|
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen
|
3.066,0
|
|
3.066,0
|
|
|
|
|
|
2.012,9
|
|
2.012,9
|
|
|
|
|
|
|
66%
|
|
66%
|
|
|
|
|
|
33
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Tuyên Quang
|
4.911,2
|
|
4.911,2
|
|
|
|
|
|
1.924,2
|
|
1.924,2
|
|
|
|
|
|
|
39%
|
|
39%
|
|
|
|
|
|
34
|
Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang
|
16.596,2
|
|
16.596,2
|
|
|
|
|
|
15.443,6
|
|
5.231,8
|
|
|
|
|
|
10.211,8
|
93%
|
|
32%
|
|
|
|
|
|
35
|
Bệnh viện Phổi
|
5.154,2
|
|
5.154,2
|
|
|
|
|
|
5.150,8
|
|
5.150,8
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
36
|
Bệnh viện Suối Khoáng Mỹ Lâm
|
5.383,5
|
|
5.383,5
|
|
|
|
|
|
5.383,5
|
|
5.383,5
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
37
|
Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
5.119,1
|
|
5.119,1
|
|
|
|
|
|
5.084,0
|
|
5.084,0
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
38
|
Ban Quản lý "Tăng cường quản lý tài nguyên thiên nhiên bền vững"
SNRM2 tỉnh Tuyên Quang
|
761,0
|
|
761,0
|
|
|
|
|
|
744,2
|
|
744,2
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ
|
51.932,1
|
|
42.475,5
|
|
|
9.456,6
|
|
9.456,6
|
49.072,3
|
|
39.615,7
|
|
|
9.069,1
|
|
9.069,1
|
387,5
|
94%
|
|
93%
|
|
|
96%
|
|
96%
|
40
|
Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông tỉnh Tuyên Quang
|
23.563,0
|
|
23.563,0
|
|
|
|
|
|
23.443,6
|
|
23.443,6
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường Chính trị
|
18.892,0
|
|
18.892,0
|
|
|
|
|
|
16.322,4
|
|
16.259,0
|
|
|
|
|
|
63,5
|
86%
|
|
86%
|
|
|
|
|
|
42
|
Trường Đại học Tân Trào
|
26.091,8
|
|
26.091,8
|
|
|
|
|
|
25.451,5
|
|
25.451,5
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
43
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
2.346,0
|
|
1.673,0
|
|
|
673,0
|
|
673,0
|
2.346,0
|
|
1.672,4
|
|
|
456,4
|
|
456,4
|
217,1
|
100%
|
|
100%
|
|
|
68%
|
|
68%
|
44
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh
|
11.883,1
|
|
11.883,1
|
|
|
|
|
|
11.433,0
|
|
11.261,4
|
|
|
|
|
|
171,7
|
96%
|
|
95%
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Nhà Báo
|
3.125,5
|
|
3.125,5
|
|
|
|
|
|
3.118,1
|
|
3.118,1
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội Đông y
|
507,0
|
|
507,0
|
|
|
|
|
|
506,4
|
|
506,4
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
4.412,3
|
|
4.412,3
|
|
|
|
|
|
4.411,4
|
|
4.411,4
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
174,0
|
|
174,0
|
|
|
|
|
|
174,0
|
|
174,0
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội Chữ thập đỏ
|
5.558,0
|
|
5.558,0
|
|
|
|
|
|
4.884,0
|
|
4.884,0
|
|
|
|
|
|
|
88%
|
|
88%
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội Làm vườn
|
458,0
|
|
458,0
|
|
|
|
|
|
453,4
|
|
453,4
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
51
|
Ban đại diện Hội Người cao tuổi
|
971,0
|
|
971,0
|
|
|
|
|
|
969,8
|
|
969,8
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
52
|
Câu Lạc bộ Tân Trào
|
120,0
|
|
120,0
|
|
|
|
|
|
120,0
|
|
120,0
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
53
|
Hội Cựu Giáo chức
|
323,5
|
|
323,5
|
|
|
|
|
|
321,7
|
|
321,7
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
54
|
Hội Khuyến học
|
255,8
|
|
255,8
|
|
|
|
|
|
234,4
|
|
234,4
|
|
|
|
|
|
|
92%
|
|
92%
|
|
|
|
|
|
55
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/DIOXIN
|
285,2
|
|
285,2
|
|
|
|
|
|
281,1
|
|
281,1
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
56
|
Hội Luật gia
|
308,9
|
|
308,9
|
|
|
|
|
|
295,6
|
|
295,6
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
|
|
|
|
57
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
1.203,0
|
|
1.203,0
|
|
|
|
|
|
1.058,6
|
|
1.058,6
|
|
|
|
|
|
|
88%
|
|
88%
|
|
|
|
|
|
58
|
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi
|
220,0
|
|
220,0
|
|
|
|
|
|
219,7
|
|
219,7
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
59
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh
|
588,0
|
|
588,0
|
|
|
|
|
|
583,7
|
|
583,7
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
60
|
Cục quản lý thị trường
|
158,0
|
|
158,0
|
|
|
|
|
|
69,7
|
|
69,7
|
|
|
|
|
|
|
44%
|
|
44%
|
|
|
|
|
|
61
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Na
Hang
|
815,1
|
|
815,1
|
|
|
|
|
|
815,1
|
|
167,7
|
|
|
|
|
|
647,5
|
100%
|
|
21%
|
|
|
|
|
|
62
|
Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh
|
265,0
|
|
265,0
|
|
|
|
|
|
265,0
|
|
265,0
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
63
|
Đội Cấp cứu chữ thập đỏ Sông Lô thành phố Tuyên Quang
|
180,0
|
|
180,0
|
|
|
|
|
|
180,0
|
|
180,0
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
64
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Na Hang
|
266,1
|
|
266,1
|
|
|
|
|
|
258,4
|
|
248,5
|
|
|
|
|
|
9,9
|
97%
|
|
93%
|
|
|
|
|
|
65
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Chiêm
Hoá
|
400,2
|
|
400,2
|
|
|
|
|
|
400,2
|
|
364,6
|
|
|
|
|
|
35,6
|
100%
|
|
91%
|
|
|
|
|
|
66
|
Công an tỉnh
|
76.478,3
|
|
75.914,2
|
|
|
564,2
|
|
564,2
|
76.148,3
|
|
64.848,9
|
|
|
564,2
|
|
564,2
|
10.735,2
|
100%
|
|
85%
|
|
|
100%
|
|
100%
|
67
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
117.417,6
|
|
117.362,6
|
|
|
55,0
|
|
55,0
|
117.329,2
|
|
117.274,2
|
|
|
35,0
|
|
35,0
|
20,0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
64%
|
|
64%
|
68
|
Cục thi hành án dân sự tỉnh
|
125,0
|
|
125,0
|
|
|
|
|
|
125,0
|
|
125,0
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
69
|
Tòa án Nhân dân tỉnh
|
304,5
|
|
304,5
|
|
|
|
|
|
304,5
|
|
304,5
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
70
|
Cục Thuế tỉnh
|
515,0
|
|
515,0
|
|
|
|
|
|
515,0
|
|
515,0
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
71
|
Kho bạc nhà nước Tuyên Quang
|
585,0
|
|
515,0
|
|
|
70,0
|
|
70,0
|
585,0
|
|
515,0
|
|
|
70,0
|
|
70,0
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
100%
|
|
100%
|
72
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
378.675,0
|
|
378.655,0
|
|
|
20,0
|
|
20,0
|
338.665,8
|
|
338.665,8
|
|
|
|
|
|
|
89%
|
|
89%
|
|
|
|
|
|
73
|
Cục Thống kê tỉnh Tuyên Quang
|
220,0
|
|
165,0
|
|
|
55,0
|
|
55,0
|
220,0
|
|
165,0
|
|
|
42,7
|
|
42,7
|
12,3
|
100%
|
|
100%
|
|
|
78%
|
|
78%
|
74
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện Yên Sơn
|
204,5
|
|
204,5
|
|
|
|
|
|
200,1
|
|
200,1
|
|
|
|
|
|
|
98%
|
|
98%
|
|
|
|
|
|
75
|
Công ty cổ phần Tuyên Quang Xanh
|
357,8
|
|
357,8
|
|
|
|
|
|
315,6
|
|
315,6
|
|
|
|
|
|
|
88%
|
|
88%
|
|
|
|
|
|
76
|
Đoàn Luật sư tỉnh
|
120,0
|
|
120,0
|
|
|
|
|
|
120,0
|
|
120,0
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
77
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
365,0
|
|
365,0
|
|
|
|
|
|
364,4
|
|
364,4
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
78
|
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Tuyên Quang
|
34,9
|
|
15,0
|
|
|
19,9
|
|
19,9
|
16,6
|
|
15,0
|
|
|
1,6
|
|
1,6
|
|
47%
|
|
100%
|
|
|
8%
|
|
8%
|
79
|
Công ty TNHH Thảo dược Tuệ Tâm
|
303,6
|
|
303,6
|
|
|
|
|
|
303,6
|
|
303,6
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
80
|
Ban quản lý khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang
|
50.936,6
|
|
50.936,6
|
|
|
|
|
|
50.697,3
|
|
50.697,3
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
81
|
Hội hữu nghị Việt Nam - Lào
|
215,9
|
|
215,9
|
|
|
|
|
|
215,8
|
|
215,8
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
82
|
Hội hữu nghị Việt Nam - Pháp
|
120,0
|
|
120,0
|
|
|
|
|
|
120,0
|
|
120,0
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
83
|
Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái Lan tỉnh Tuyên Quang
|
163,0
|
|
163,0
|
|
|
|
|
|
163,0
|
|
163,0
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
84
|
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh Tuyên Quang
|
450,7
|
|
450,7
|
|
|
|
|
|
294,7
|
|
294,7
|
|
|
|
|
|
|
65%
|
|
65%
|
|
|
|
|
|
85
|
BĐP các dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang
|
40.406,5
|
28.371,4
|
12.015,5
|
|
|
19,5
|
|
19,5
|
11.815,5
|
|
11.796,0
|
|
|
19,5
|
|
19,5
|
0,0
|
29%
|
|
98%
|
|
|
100%
|
|
100%
|
86
|
Công ty cổ phần Chè Núi Kia Tăng
|
392,5
|
|
392,5
|
|
|
|
|
|
378,2
|
|
378,2
|
|
|
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
|
|
|
|
|
87
|
Công ty Điện lực Tuyên Quang
|
155,0
|
|
135,0
|
|
|
20,0
|
|
20,0
|
155,0
|
|
135,0
|
|
|
|
|
|
20,0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
|
|
88
|
Ban Di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang
|
1.500,0
|
|
1.500,0
|
|
|
|
|
|
1.485,0
|
|
1.485,0
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
89
|
Hội Nông nghiệp hữu cơ tỉnh Tuyên Quang
|
445,0
|
|
445,0
|
|
|
|
|
|
442,3
|
|
442,3
|
|
|
|
|
|
|
99%
|
|
99%
|
|
|
|
|
|
90
|
Tỉnh ủy
|
148.125,0
|
|
148.105,0
|
|
|
20,0
|
|
20,0
|
134.319,6
|
|
134.299,6
|
|
|
20,0
|
|
20,0
|
|
91%
|
|
91%
|
|
|
|
|
|
91
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
3.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
|
3.000,0
|
3.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Chi nhánh ngân hàng CSXH tỉnh
|
8.000,0
|
8.000,0
|
|
|
|
|
|
40,0
|
8.000,0
|
8.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Qũy hỗ trợ phát triển nghề cá Khánh Hòa
|
50,0
|
50,0
|
|
|
|
|
|
|
50,0
|
50,0
|
|
|
|
|
|
|
|
100%
|
100%
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Các chủ đầu tư khối tỉnh
|
7.056.226,3
|
6.674.815,6
|
|
|
|
381.410,7
|
381.410,7
|
|
6.258.612,7
|
3.182.995,3
|
|
|
|
85.540,6
|
85.540,6
|
|
2.990.076,9
|
89%
|
48%
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
632,0
|
|
|
632,0
|
|
|
|
|
1.398,1
|
|
|
1.398,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ TC
|
1.200,0
|
|
|
|
1.200,0
|
|
|
|
2.938,6
|
|
|
|
2.938,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245%
|
|
|
|
V
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau (kinh phí chưa phân bổ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
770.933,6
|
|
|
|
|
|
|
|
770.933,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 58 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
QUYẾT TOÁN
CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
S T T
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CT MT
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi
chuyển
nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục - đào tạo
dạy nghề
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy
nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (3)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=4/1
|
16=5/2
|
17=8/3
|
|
TỔNG SỐ
|
4.800.677
|
515.813
|
4.226.174
|
|
7.654.573,2
|
1.200.962,2
|
272.122,8
|
|
4.101.277,0
|
2.264.517,3
|
1.338,9
|
1.268.275,1
|
895.207,9
|
373.067,2
|
1.084.058,9
|
159,4%
|
232,8%
|
97,0%
|
1
|
Huyện
Lâm Bình
|
345.507
|
11.400
|
329.697
|
|
735.038,5
|
66.448,2
|
4.692,6
|
|
334.069,9
|
177.038,5
|
178,4
|
199.341,2
|
112.729,5
|
86.611,7
|
135.179,2
|
212,7%
|
582,9%
|
101,3%
|
2
|
Huyện
Na Hang
|
400.812
|
11.500
|
384.132
|
|
790.273,8
|
60.204,7
|
8.260,3
|
|
387.606,7
|
196.916,9
|
180,0
|
214.323,7
|
159.076,4
|
55.247,4
|
128.138,7
|
197,2%
|
523,5%
|
100,9%
|
3
|
Huyện
Chiêm Hóa
|
716.959
|
28.700
|
678.717
|
|
1.150.496,0
|
95.764,9
|
21.633,7
|
|
699.752,6
|
376.988,7
|
200,0
|
216.340,9
|
145.935,1
|
70.405,8
|
138.637,6
|
160,5%
|
333,7%
|
103,1%
|
4
|
Huyện
Hàm Yên
|
731.288
|
40.000
|
682.594
|
|
1.193.409,9
|
153.048,8
|
23.981,3
|
|
638.911,0
|
375.521,9
|
180,5
|
211.782,6
|
154.908,2
|
56.874,4
|
189.667,3
|
163,2%
|
382,6%
|
93,6%
|
5
|
Huyện
Yên Sơn
|
892.647
|
58.800
|
822.599
|
|
1.389.251,3
|
220.969,2
|
44.134,5
|
|
764.853,4
|
448.966,7
|
200,0
|
213.020,9
|
158.243,4
|
54.777,5
|
190.407,8
|
155,6%
|
375,8%
|
93,0%
|
6
|
Huyện
Sơn Dương
|
938.558
|
126.200
|
800.183
|
|
1.432.263,7
|
237.342,0
|
104.317,3
|
|
835.034,4
|
475.473,3
|
199,9
|
200.081,7
|
157.016,0
|
43.065,7
|
159.805,5
|
152,6%
|
188,1%
|
104,4%
|
7
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
774.906
|
239.213
|
528.251
|
|
963.840,1
|
367.184,4
|
65.103,0
|
|
441.048,8
|
213.611,4
|
200,0
|
13.384,0
|
7.299,4
|
6.084,6
|
142.222,8
|
124,4%
|
153,5%
|
83,5%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 59 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
QUYẾT TOÁN
CHI
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị: Triệu đồng
S T T
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11= 12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20= 12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
TỔNG SỐ
|
3.388.137
|
3.346.278
|
41.858
|
|
41.858
|
|
41.858
|
|
5.276.227
|
3.346.277
|
1.929.950
|
|
1.929.950
|
353.470
|
413.696
|
1.162.784
|
155,7%
|
100,0%
|
4610,7%
|
|
4610,7%
|
|
988,3%
|
|
1
|
Huyện
Lâm Bình
|
324.997
|
319.200
|
5.797
|
|
5.797
|
|
5.797
|
|
585.985
|
319.200
|
266.785
|
|
266.785
|
35.812
|
51.446
|
179.527
|
180,3%
|
100,0%
|
4602,1%
|
|
4602,1%
|
|
887,5%
|
|
2
|
Huyện
Na Hang
|
358.462
|
355.079
|
3.383
|
|
3.383
|
|
3.383
|
|
557.605
|
355.079
|
202.526
|
|
202.526
|
13.389
|
32.791
|
156.346
|
155,6%
|
100,0%
|
5986,6%
|
|
5986,6%
|
|
969,3%
|
|
3
|
Huyện
Chiêm Hóa
|
629.404
|
623.618
|
5.786
|
|
5.786
|
|
5.786
|
|
944.208
|
623.618
|
320.590
|
|
320.590
|
34.412
|
77.279
|
208.899
|
150,0%
|
100,0%
|
5540,8%
|
|
5540,8%
|
|
1335,6%
|
|
4
|
Huyện
Hàm Yên
|
597.281
|
590.283
|
6.998
|
|
6.998
|
|
6.998
|
|
968.582
|
590.283
|
378.299
|
|
378.299
|
111.312
|
70.432
|
196.555
|
162,2%
|
100,0%
|
5405,8%
|
|
5405,8%
|
|
1006,5%
|
|
5
|
Huyện
Yên Sơn
|
725.898
|
719.679
|
6.219
|
|
6.219
|
|
6.219
|
|
1.064.001
|
719.678
|
344.323
|
|
344.323
|
82.463
|
49.523
|
212.337
|
146,6%
|
100,0%
|
5536,6%
|
|
5536,6%
|
|
796,3%
|
|
6
|
Huyện
Sơn Dương
|
691.278
|
683.577
|
7.701
|
|
7.701
|
|
7.701
|
|
1.027.537
|
683.577
|
343.960
|
|
343.960
|
56.082
|
97.147
|
190.731
|
148,6%
|
100,0%
|
4466,4%
|
|
4466,4%
|
|
1261,5%
|
|
7
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
60.816
|
54.842
|
5.974
|
|
5.974
|
|
5.974
|
|
128.309
|
54.842
|
73.467
|
|
73.467
|
20.000
|
35.077
|
18.390
|
211,0%
|
100,0%
|
1229,8%
|
|
1229,8%
|
|
587,2%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 61 - NĐ 31/2017/NĐ-CP
QUYẾT TOÁN
CHI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2023
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
*/
|
TỔNG SỐ
|
2.322.373,0
|
1.490.980,3
|
1.408.298,3
|
82.682,0
|
831.392,7
|
831.392,7
|
|
1.432.822,9
|
980.748,5
|
980.748,5
|
|
452.074,5
|
452.074,5
|
|
61,7%
|
65,8%
|
69,6%
|
|
54,4%
|
54,4%
|
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
508.846,9
|
381.410,7
|
298.728,7
|
82.682,0
|
127.436,2
|
127.436,2
|
|
164.547,9
|
85.540,6
|
85.540,6
|
|
79.007,3
|
79.007,3
|
|
32,3%
|
22,4%
|
28,6%
|
|
62,0%
|
62,0%
|
|
I
|
CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
154.511,7
|
133.664,4
|
133.664,4
|
|
20.847,2
|
20.847,2
|
|
29.525,3
|
12.309,1
|
12.309,1
|
|
17.216,2
|
17.216,2
|
|
19,1%
|
9,2%
|
9,2%
|
|
82,6%
|
82,6%
|
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7.160,7
|
|
|
|
7.160,7
|
7.160,7
|
|
5.443,1
|
|
|
|
5.443,1
|
5.443,1
|
|
76,0%
|
|
|
|
76,0%
|
76,0%
|
|
1.1
|
Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6.405,8
|
|
|
|
6.405,8
|
6.405,8
|
|
5.138,2
|
|
|
|
5.138,2
|
5.138,2
|
|
80,2%
|
|
|
|
80,2%
|
80,2%
|
|
1.2
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm
|
754,9
|
|
|
|
754,9
|
754,9
|
|
304,9
|
|
|
|
304,9
|
304,9
|
|
40,4%
|
|
|
|
40,4%
|
40,4%
|
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
130,0
|
|
|
|
130,0
|
130,0
|
|
28,3
|
|
|
|
28,3
|
28,3
|
|
21,8%
|
|
|
|
21,8%
|
21,8%
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1.289,5
|
|
|
|
1.289,5
|
1.289,5
|
|
1.165,8
|
|
|
|
1.165,8
|
1.165,8
|
|
90,4%
|
|
|
|
90,4%
|
90,4%
|
|
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
1.289,5
|
|
|
|
1.289,5
|
1.289,5
|
|
1.165,8
|
|
|
|
1.165,8
|
1.165,8
|
|
90,4%
|
|
|
|
90,4%
|
90,4%
|
|
4
|
Sở Y tế
|
564,0
|
|
|
|
564,0
|
564,0
|
|
150,0
|
|
|
|
150,0
|
150,0
|
|
26,6%
|
|
|
|
26,6%
|
26,6%
|
|
4.1
|
Văn
phòng Sở Y tế
|
80,0
|
|
|
|
80,0
|
80,0
|
|
23,1
|
|
|
|
23,1
|
23,1
|
|
28,9%
|
|
|
|
28,9%
|
28,9%
|
|
4.2
|
Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
484,0
|
|
|
|
484,0
|
484,0
|
|
126,9
|
|
|
|
126,9
|
126,9
|
|
26,2%
|
|
|
|
26,2%
|
26,2%
|
|
5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
499,6
|
|
|
|
499,6
|
499,6
|
|
471,6
|
|
|
|
471,6
|
471,6
|
|
94,4%
|
|
|
|
94,4%
|
94,4%
|
|
|
Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông
|
499,6
|
|
|
|
499,6
|
499,6
|
|
471,6
|
|
|
|
471,6
|
471,6
|
|
94,4%
|
|
|
|
94,4%
|
94,4%
|
|
6
|
Sở Xây dựng
|
30,0
|
|
|
|
30,0
|
30,0
|
|
9,5
|
|
|
|
9,5
|
9,5
|
|
31,6%
|
|
|
|
31,6%
|
31,6%
|
|
|
Văn
phòng Sở Xây dựng
|
30,0
|
|
|
|
30,0
|
30,0
|
|
9,5
|
|
|
|
9,5
|
9,5
|
|
31,6%
|
|
|
|
31,6%
|
31,6%
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
80,0
|
|
|
|
80,0
|
80,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
32,6
|
|
|
|
32,6
|
32,6
|
|
20,4
|
|
|
|
20,4
|
20,4
|
|
62,6%
|
|
|
|
62,6%
|
62,6%
|
|
|
Văn
phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
32,6
|
|
|
|
32,6
|
32,6
|
|
20,4
|
|
|
|
20,4
|
20,4
|
|
62,6%
|
|
|
|
62,6%
|
62,6%
|
|
9
|
Sở Tư pháp
|
294,8
|
|
|
|
294,8
|
294,8
|
|
289,5
|
|
|
|
289,5
|
289,5
|
|
98,2%
|
|
|
|
98,2%
|
98,2%
|
|
9.1
|
Văn
phòng Sở Tư pháp
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
9.2
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
274,8
|
|
|
|
274,8
|
274,8
|
|
269,5
|
|
|
|
269,5
|
269,5
|
|
98,1%
|
|
|
|
98,1%
|
98,1%
|
|
10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
39,7
|
|
|
|
39,7
|
39,7
|
|
1,1
|
|
|
|
1,1
|
1,1
|
|
2,8%
|
|
|
|
2,8%
|
2,8%
|
|
|
Văn
phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
39,7
|
|
|
|
39,7
|
39,7
|
|
1,1
|
|
|
|
1,1
|
1,1
|
|
2,8%
|
|
|
|
2,8%
|
2,8%
|
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
32,5
|
|
|
|
32,5
|
32,5
|
|
10,6
|
|
|
|
10,6
|
10,6
|
|
32,5%
|
|
|
|
32,5%
|
32,5%
|
|
|
Văn
phòng Sở Khoa học và Công nghệ
|
32,5
|
|
|
|
32,5
|
32,5
|
|
10,6
|
|
|
|
10,6
|
10,6
|
|
32,5%
|
|
|
|
32,5%
|
32,5%
|
|
12
|
Sở Giao thông Vận tải
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
19,8
|
|
|
|
19,8
|
19,8
|
|
99,1%
|
|
|
|
99,1%
|
99,1%
|
|
|
Văn
phòng Sở Giao thông Vận tải
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
19,8
|
|
|
|
19,8
|
19,8
|
|
99,1%
|
|
|
|
99,1%
|
99,1%
|
|
13
|
Sở Công thương
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
18,6
|
|
|
|
18,6
|
18,6
|
|
92,9%
|
|
|
|
92,9%
|
92,9%
|
|
|
Văn
phòng Sở Công thương
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
18,6
|
|
|
|
18,6
|
18,6
|
|
92,9%
|
|
|
|
92,9%
|
92,9%
|
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
178,2
|
|
|
|
178,2
|
178,2
|
|
177,4
|
|
|
|
177,4
|
177,4
|
|
99,5%
|
|
|
|
99,5%
|
99,5%
|
|
|
Văn
phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
178,2
|
|
|
|
178,2
|
178,2
|
|
177,4
|
|
|
|
177,4
|
177,4
|
|
99,5%
|
|
|
|
99,5%
|
99,5%
|
|
15
|
Sở Nội vụ
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng Sở Nội vụ
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
39,5
|
|
|
|
39,5
|
39,5
|
|
2,9
|
|
|
|
2,9
|
2,9
|
|
7,3%
|
|
|
|
7,3%
|
7,3%
|
|
17
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
63,0
|
|
|
|
63,0
|
63,0
|
|
63,0
|
|
|
|
63,0
|
63,0
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
18
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
150,0
|
|
|
|
150,0
|
150,0
|
|
2,7
|
|
|
|
2,7
|
2,7
|
|
1,8%
|
|
|
|
1,8%
|
1,8%
|
|
19
|
Hội Nông dân tỉnh
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
200,0
|
|
48,1
|
|
|
|
48,1
|
48,1
|
|
24,1%
|
|
|
|
24,1%
|
24,1%
|
|
20
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
227,0
|
|
|
|
227,0
|
227,0
|
|
75,7
|
|
|
|
75,7
|
75,7
|
|
33,3%
|
|
|
|
33,3%
|
33,3%
|
|
21
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
8,1
|
|
|
|
8,1
|
8,1
|
|
40,6%
|
|
|
|
40,6%
|
40,6%
|
|
23
|
Liên minh hợp tác xã tỉnh
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
|
9.456,6
|
|
|
|
9.456,6
|
9.456,6
|
|
9.069,1
|
|
|
|
9.069,1
|
9.069,1
|
|
95,9%
|
|
|
|
95,9%
|
95,9%
|
|
25
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
26
|
Sở Ngoại vụ
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Công an tỉnh
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
28
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
29
|
Cục Thống kê tỉnh
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
30
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Kho bạc nhà nước
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
32
|
Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh Tuyên Quang
|
40,0
|
|
|
|
40,0
|
40,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ngân hàng nhà nước
|
19,9
|
|
|
|
19,9
|
19,9
|
|
1,6
|
|
|
|
1,6
|
1,6
|
|
7,8%
|
|
|
|
7,8%
|
7,8%
|
|
34
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài
|
19,5
|
|
|
|
19,5
|
19,5
|
|
19,5
|
|
|
|
19,5
|
19,5
|
|
99,9%
|
|
|
|
99,9%
|
99,9%
|
|
35
|
Ban di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Tỉnh ủy (Báo Tuyên Quang)
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
37
|
Công ty điện lực Tuyên Quang
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Chi đầu tư phát triển các công trình, dự án tỉnh quản lý
|
133.664,4
|
133.664,4
|
133.664,4
|
|
|
|
|
12.309,1
|
12.309,1
|
12.309,1
|
|
|
|
|
9,2%
|
9,2%
|
9,2%
|
|
|
|
|
38.1
|
UBND
huyện Lâm Bình
|
50.836,7
|
50.836,7
|
50.836,7
|
|
|
|
|
2.043,8
|
2.043,8
|
2.043,8
|
|
|
|
|
4,0%
|
|
|
|
|
|
|
38.2
|
UBND
huyện Na Hang
|
32.794,0
|
32.794,0
|
32.794,0
|
|
|
|
|
3.064,9
|
3.064,9
|
3.064,9
|
|
|
|
|
9,3%
|
|
|
|
|
|
|
38.3
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5.256,7
|
5.256,7
|
5.256,7
|
|
|
|
|
3.467,6
|
3.467,6
|
3.467,6
|
|
|
|
|
66,0%
|
|
|
|
|
|
|
38.4
|
Trường
Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
|
44.777,0
|
44.777,0
|
44.777,0
|
|
|
|
|
3.732,7
|
3.732,7
|
3.732,7
|
|
|
|
|
8,3%
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
104.303,1
|
83.682,0
|
1.000,0
|
82.682,0
|
20.621,1
|
20.621,1
|
|
15.996,3
|
|
|
|
15.996,3
|
15.996,3
|
|
15,3%
|
|
|
|
77,6%
|
77,6%
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7.939,4
|
|
|
|
7.939,4
|
7.939,4
|
|
6.345,5
|
|
|
|
6.345,5
|
6.345,5
|
|
79,9%
|
|
|
|
79,9%
|
79,9%
|
|
|
Văn
phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7.939,4
|
|
|
|
7.939,4
|
7.939,4
|
|
6.345,5
|
|
|
|
6.345,5
|
6.345,5
|
|
79,9%
|
|
|
|
79,9%
|
79,9%
|
|
2
|
Văn phòng điều phối CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
4.902,4
|
|
|
|
4.902,4
|
4.902,4
|
|
4.646,2
|
|
|
|
4.646,2
|
4.646,2
|
|
94,8%
|
|
|
|
94,8%
|
94,8%
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.216,5
|
|
|
|
3.216,5
|
3.216,5
|
|
1.533,2
|
|
|
|
1.533,2
|
1.533,2
|
|
47,7%
|
|
|
|
47,7%
|
47,7%
|
|
3.1
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
3.204,5
|
|
|
|
3.204,5
|
3.204,5
|
|
1.533,2
|
|
|
|
1.533,2
|
1.533,2
|
|
47,8%
|
|
|
|
47,8%
|
47,8%
|
|
3.2
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
12,0
|
|
|
|
12,0
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
155,0
|
|
|
|
155,0
|
155,0
|
|
62,9
|
|
|
|
62,9
|
62,9
|
|
40,6%
|
|
|
|
40,6%
|
40,6%
|
|
|
Văn
phòng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
155,0
|
|
|
|
155,0
|
155,0
|
|
62,9
|
|
|
|
62,9
|
62,9
|
|
40,6%
|
|
|
|
40,6%
|
40,6%
|
|
5
|
Sở Xây dựng
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
14,8
|
|
|
|
14,8
|
14,8
|
|
42,3%
|
|
|
|
42,3%
|
42,3%
|
|
|
Văn
phòng Sở Xây dựng
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
14,8
|
|
|
|
14,8
|
14,8
|
|
42,3%
|
|
|
|
42,3%
|
42,3%
|
|
6
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
45,0
|
|
|
|
45,0
|
45,0
|
|
1,4
|
|
|
|
1,4
|
1,4
|
|
3,1%
|
|
|
|
3,1%
|
3,1%
|
|
|
Văn
phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
45,0
|
|
|
|
45,0
|
45,0
|
|
1,4
|
|
|
|
1,4
|
1,4
|
|
3,1%
|
|
|
|
3,1%
|
3,1%
|
|
7
|
Sở Y tế
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng Sở Y tế
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
15,0
|
|
|
|
15,0
|
15,0
|
|
0,8
|
|
|
|
0,8
|
0,8
|
|
5,2%
|
|
|
|
5,2%
|
5,2%
|
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
60,0
|
|
|
|
60,0
|
60,0
|
|
60,0
|
|
|
|
60,0
|
60,0
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
10
|
Sở Nội vụ
|
478,0
|
|
|
|
478,0
|
478,0
|
|
425,2
|
|
|
|
425,2
|
425,2
|
|
89,0%
|
|
|
|
89,0%
|
89,0%
|
|
|
Văn
phòng Sở Nội vụ
|
478,0
|
|
|
|
478,0
|
478,0
|
|
425,2
|
|
|
|
425,2
|
425,2
|
|
89,0%
|
|
|
|
89,0%
|
89,0%
|
|
11
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
99,9%
|
|
|
|
99,9%
|
99,9%
|
|
|
Văn
phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
99,9%
|
|
|
|
99,9%
|
99,9%
|
|
12
|
Hội Nông dân tỉnh
|
1.371,7
|
|
|
|
1.371,7
|
1.371,7
|
|
1.022,8
|
|
|
|
1.022,8
|
1.022,8
|
|
74,6%
|
|
|
|
74,6%
|
74,6%
|
|
12.1
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
711,4
|
|
|
|
711,4
|
711,4
|
|
423,2
|
|
|
|
423,2
|
423,2
|
|
59,5%
|
|
|
|
59,5%
|
59,5%
|
|
12.2
|
Trung
tâm Hỗ trợ nông dân
|
660,3
|
|
|
|
660,3
|
660,3
|
|
599,7
|
|
|
|
599,7
|
599,7
|
|
90,8%
|
|
|
|
90,8%
|
90,8%
|
|
13
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
601,5
|
|
|
|
601,5
|
601,5
|
|
368,1
|
|
|
|
368,1
|
368,1
|
|
61,2%
|
|
|
|
61,2%
|
61,2%
|
|
14
|
Sở Công thương
|
255,0
|
|
|
|
255,0
|
255,0
|
|
235,9
|
|
|
|
235,9
|
235,9
|
|
92,5%
|
|
|
|
92,5%
|
92,5%
|
|
|
Văn
phòng Sở Công thương
|
255,0
|
|
|
|
255,0
|
255,0
|
|
235,9
|
|
|
|
235,9
|
235,9
|
|
92,5%
|
|
|
|
92,5%
|
92,5%
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
667,6
|
|
|
|
667,6
|
667,6
|
|
599,6
|
|
|
|
599,6
|
599,6
|
|
89,8%
|
|
|
|
89,8%
|
89,8%
|
|
15.1
|
Văn
phòng Sở Tư pháp
|
541,2
|
|
|
|
541,2
|
541,2
|
|
474,0
|
|
|
|
474,0
|
474,0
|
|
87,6%
|
|
|
|
87,6%
|
87,6%
|
|
15.2
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
126,4
|
|
|
|
126,4
|
126,4
|
|
125,7
|
|
|
|
125,7
|
125,7
|
|
99,4%
|
|
|
|
99,4%
|
99,4%
|
|
16
|
Sở Tài chính
|
90,0
|
|
|
|
90,0
|
90,0
|
|
13,5
|
|
|
|
13,5
|
13,5
|
|
15,0%
|
|
|
|
15,0%
|
15,0%
|
|
17
|
Sở Giao thông Vận tải
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
14,6
|
|
|
|
14,6
|
14,6
|
|
41,8%
|
|
|
|
41,8%
|
41,8%
|
|
|
Văn
phòng Sở Giao thông Vận tải
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
14,6
|
|
|
|
14,6
|
14,6
|
|
41,8%
|
|
|
|
41,8%
|
41,8%
|
|
18
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Cục Thống kê tỉnh
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
22,7
|
|
|
|
22,7
|
22,7
|
|
64,8%
|
|
|
|
64,8%
|
64,8%
|
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
21
|
Công an tỉnh
|
544,2
|
|
|
|
544,2
|
544,2
|
|
544,2
|
|
|
|
544,2
|
544,2
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
22
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
35,0
|
|
|
|
35,0
|
35,0
|
|
15,0
|
|
|
|
15,0
|
15,0
|
|
42,9%
|
|
|
|
42,9%
|
42,9%
|
|
23
|
Chi đầu tư phát triển các công trình, dự án tỉnh quản lý
|
83.682,0
|
83.682,0
|
1.000,0
|
82.682,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL
Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
83.682,0
|
83.682,0
|
1.000,0
|
82.682,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CTMT quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021-2025
|
250.032,2
|
164.064,3
|
164.064,3
|
|
85.967,9
|
85.967,9
|
|
119.026,2
|
73.231,5
|
73.231,5
|
|
45.794,8
|
45.794,8
|
|
47,6%
|
44,6%
|
44,6%
|
|
53,3%
|
53,3%
|
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7.884,3
|
|
|
|
7.884,3
|
7.884,3
|
|
7.301,8
|
|
|
|
7.301,8
|
7.301,8
|
|
92,6%
|
|
|
|
92,6%
|
|
|
1.1
|
Văn
phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
5.773,3
|
|
|
|
5.773,3
|
5.773,3
|
|
5.226,8
|
|
|
|
5.226,8
|
5.226,8
|
|
90,5%
|
|
|
|
90,5%
|
|
|
1.2
|
Thư
viện tỉnh
|
861,0
|
|
|
|
861,0
|
861,0
|
|
825,0
|
|
|
|
825,0
|
825,0
|
|
95,8%
|
|
|
|
95,8%
|
|
|
1.3
|
Bảo
tàng tỉnh
|
1.250,0
|
|
|
|
1.250,0
|
1.250,0
|
|
1.250,0
|
|
|
|
1.250,0
|
1.250,0
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
|
2
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
26.599,0
|
|
|
|
26.599,0
|
26.599,0
|
|
9.648,3
|
|
|
|
9.648,3
|
9.648,3
|
|
36,3%
|
|
|
|
36,3%
|
|
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
712,0
|
|
|
|
712,0
|
712,0
|
|
133,1
|
|
|
|
133,1
|
133,1
|
|
18,7%
|
|
|
|
18,7%
|
|
|
|
Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông
|
712,0
|
|
|
|
712,0
|
712,0
|
|
133,1
|
|
|
|
133,1
|
133,1
|
|
18,7%
|
|
|
|
18,7%
|
|
|
4
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
653,0
|
|
|
|
653,0
|
653,0
|
|
456,4
|
|
|
|
456,4
|
456,4
|
|
69,9%
|
|
|
|
69,9%
|
|
|
5
|
Sở Y tế
|
12.060,7
|
|
|
|
12.060,7
|
12.060,7
|
|
5.433,6
|
|
|
|
5.433,6
|
5.433,6
|
|
45,1%
|
|
|
|
45,1%
|
|
|
5.1
|
Văn
phòng Sở Y tế
|
5.124,8
|
|
|
|
5.124,8
|
5.124,8
|
|
1.526,7
|
|
|
|
1.526,7
|
1.526,7
|
|
29,8%
|
|
|
|
29,8%
|
|
|
5.2
|
Chi
cục Dân số KHHGĐ
|
1.072,4
|
|
|
|
1.072,4
|
1.072,4
|
|
890,4
|
|
|
|
890,4
|
890,4
|
|
83,0%
|
|
|
|
83,0%
|
|
|
5.3
|
Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật
|
2.737,7
|
|
|
|
2.737,7
|
2.737,7
|
|
1.288,1
|
|
|
|
1.288,1
|
1.288,1
|
|
47,0%
|
|
|
|
47,0%
|
|
|
5.4
|
Trung
tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe
|
317,2
|
|
|
|
317,2
|
317,2
|
|
158,0
|
|
|
|
158,0
|
158,0
|
|
49,8%
|
|
|
|
49,8%
|
|
|
5.5
|
Trung
tâm Y tế Thành phố
|
71,7
|
|
|
|
71,7
|
71,7
|
|
27,6
|
|
|
|
27,6
|
27,6
|
|
38,5%
|
|
|
|
38,5%
|
|
|
5.6
|
Trung
tâm Y tế huyện Yên Sơn
|
484,2
|
|
|
|
484,2
|
484,2
|
|
319,1
|
|
|
|
319,1
|
319,1
|
|
65,9%
|
|
|
|
65,9%
|
|
|
5.7
|
Trung
tâm Y tế huyện Sơn Dương
|
341,4
|
|
|
|
341,4
|
341,4
|
|
185,1
|
|
|
|
185,1
|
185,1
|
|
54,2%
|
|
|
|
54,2%
|
|
|
5.8
|
Trung
tâm Y tế huyện Hàm Yên
|
458,0
|
|
|
|
458,0
|
458,0
|
|
313,8
|
|
|
|
313,8
|
313,8
|
|
68,5%
|
|
|
|
68,5%
|
|
|
5.9
|
Trung
tâm Y tế huyện Chiêm Hóa
|
778,1
|
|
|
|
778,1
|
778,1
|
|
362,8
|
|
|
|
362,8
|
362,8
|
|
46,6%
|
|
|
|
46,6%
|
|
|
5.10
|
Trung
tâm Y tế huyện Na Hang
|
339,3
|
|
|
|
339,3
|
339,3
|
|
165,4
|
|
|
|
165,4
|
165,4
|
|
48,7%
|
|
|
|
48,7%
|
|
|
5.11
|
Trung
tâm Y tế huyện Lâm Bình
|
335,9
|
|
|
|
335,9
|
335,9
|
|
196,5
|
|
|
|
196,5
|
196,5
|
|
58,5%
|
|
|
|
58,5%
|
|
|
6
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10.999,0
|
|
|
|
10.999,0
|
10.999,0
|
|
4.624,4
|
|
|
|
4.624,4
|
4.624,4
|
|
42,0%
|
|
|
|
42,0%
|
|
|
|
Văn
phòng Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10.999,0
|
|
|
|
10.999,0
|
10.999,0
|
|
4.624,4
|
|
|
|
4.624,4
|
4.624,4
|
|
42,0%
|
|
|
|
42,0%
|
|
|
7
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3.901,5
|
|
|
|
3.901,5
|
3.901,5
|
|
534,9
|
|
|
|
534,9
|
534,9
|
|
13,7%
|
|
|
|
13,7%
|
|
|
7.1
|
Văn
phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.819,1
|
|
|
|
2.819,1
|
2.819,1
|
|
118,7
|
|
|
|
118,7
|
118,7
|
|
4,2%
|
|
|
|
4,2%
|
|
|
7.2
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm
|
1.082,4
|
|
|
|
1.082,4
|
1.082,4
|
|
416,1
|
|
|
|
416,1
|
416,1
|
|
38,4%
|
|
|
|
38,4%
|
|
|
8
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
2.625,2
|
|
|
|
2.625,2
|
2.625,2
|
|
973,4
|
|
|
|
973,4
|
973,4
|
|
37,1%
|
|
|
|
37,1%
|
|
|
9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16.657,2
|
|
|
|
16.657,2
|
16.657,2
|
|
13.705,4
|
|
|
|
13.705,4
|
13.705,4
|
|
82,3%
|
|
|
|
82,3%
|
|
|
9.1
|
Văn
phòng Sở Nông nghiệp và PTNT
|
20,0
|
|
|
|
20,0
|
20,0
|
|
6,3
|
|
|
|
6,3
|
6,3
|
|
31,3%
|
|
|
|
31,3%
|
|
|
9.2
|
Văn
phòng Chi cục Kiểm lâm
|
600,0
|
|
|
|
600,0
|
600,0
|
|
30,0
|
|
|
|
30,0
|
30,0
|
|
5,0%
|
|
|
|
5,0%
|
|
|
9.3
|
BQL
rừng phòng hộ Lâm Bình
|
3.631,3
|
|
|
|
3.631,3
|
3.631,3
|
|
1.824,7
|
|
|
|
1.824,7
|
1.824,7
|
|
50,2%
|
|
|
|
50,2%
|
|
|
9.4
|
BQL
rừng phòng hộ Na Hang
|
1.101,3
|
|
|
|
1.101,3
|
1.101,3
|
|
883,6
|
|
|
|
883,6
|
883,6
|
|
80,2%
|
|
|
|
80,2%
|
|
|
9.5
|
BQL
dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Na hang
|
1.101,2
|
|
|
|
1.101,2
|
1.101,2
|
|
976,4
|
|
|
|
976,4
|
976,4
|
|
88,7%
|
|
|
|
88,7%
|
|
|
9.6
|
BQL
dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Chiêm Hóa
|
976,0
|
|
|
|
976,0
|
976,0
|
|
828,0
|
|
|
|
828,0
|
828,0
|
|
84,8%
|
|
|
|
84,8%
|
|
|
9.7
|
BQL
dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Hàm Yên
|
3.204,7
|
|
|
|
3.204,7
|
3.204,7
|
|
3.203,3
|
|
|
|
3.203,3
|
3.203,3
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
|
|
9.8
|
BQL
dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Yên Sơn
|
2.133,9
|
|
|
|
2.133,9
|
2.133,9
|
|
2.116,7
|
|
|
|
2.116,7
|
2.116,7
|
|
99,2%
|
|
|
|
99,2%
|
|
|
9.9
|
BQL
dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Sơn Dương
|
3.411,4
|
|
|
|
3.411,4
|
3.411,4
|
|
3.402,8
|
|
|
|
3.402,8
|
3.402,8
|
|
99,7%
|
|
|
|
99,7%
|
|
|
9.10
|
BQL
dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Lâm Bình
|
10,8
|
|
|
|
10,8
|
10,8
|
|
7,1
|
|
|
|
7,1
|
7,1
|
|
66,4%
|
|
|
|
66,4%
|
|
|
9.11
|
Ban
quản lý rừng đặc dụng Cham Chu
|
466,8
|
|
|
|
466,8
|
466,8
|
|
426,5
|
|
|
|
426,5
|
426,5
|
|
91,4%
|
|
|
|
91,4%
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
2.720,0
|
|
|
|
2.720,0
|
2.720,0
|
|
2.676,3
|
|
|
|
2.676,3
|
2.676,3
|
|
98,4%
|
|
|
|
98,4%
|
|
|
10.1
|
Văn
phòng Sở Tư pháp
|
1.619,0
|
|
|
|
1.619,0
|
1.619,0
|
|
1.603,5
|
|
|
|
1.603,5
|
1.603,5
|
|
99,0%
|
|
|
|
99,0%
|
|
|
10.2
|
Trung
tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
1.101,0
|
|
|
|
1.101,0
|
1.101,0
|
|
1.072,9
|
|
|
|
1.072,9
|
1.072,9
|
|
97,4%
|
|
|
|
97,4%
|
|
|
11
|
Sở Công thương
|
50,0
|
|
|
|
50,0
|
50,0
|
|
25,5
|
|
|
|
25,5
|
25,5
|
|
51,0%
|
|
|
|
51,0%
|
|
|
|
Văn
phòng Sở Công thương
|
50,0
|
|
|
|
50,0
|
50,0
|
|
25,5
|
|
|
|
25,5
|
25,5
|
|
51,0%
|
|
|
|
51,0%
|
|
|
12
|
Sở Tài chính
|
153,0
|
|
|
|
153,0
|
153,0
|
|
14,0
|
|
|
|
14,0
|
14,0
|
|
9,2%
|
|
|
|
9,2%
|
|
|
13
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
177,0
|
|
|
|
177,0
|
177,0
|
|
27,9
|
|
|
|
27,9
|
27,9
|
|
15,8%
|
|
|
|
15,8%
|
|
|
14
|
Sở Xây dựng
|
50,0
|
|
|
|
50,0
|
50,0
|
|
11,1
|
|
|
|
11,1
|
11,1
|
|
22,1%
|
|
|
|
22,1%
|
|
|
|
Văn
phòng Sở Xây dựng
|
50,0
|
|
|
|
50,0
|
50,0
|
|
11,1
|
|
|
|
11,1
|
11,1
|
|
22,1%
|
|
|
|
22,1%
|
|
|
15
|
Sở Giao thông Vận tải
|
50,0
|
|
|
|
50,0
|
50,0
|
|
45,5
|
|
|
|
45,5
|
45,5
|
|
91,1%
|
|
|
|
91,1%
|
|
|
|
Văn
phòng Sở Giao thông Vận tải
|
50,0
|
|
|
|
50,0
|
50,0
|
|
45,5
|
|
|
|
45,5
|
45,5
|
|
91,1%
|
|
|
|
91,1%
|
|
|
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
50,0
|
|
|
|
50,0
|
50,0
|
|
6,1
|
|
|
|
6,1
|
6,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng Sở Tài nguyên và Môi trường
|
50,0
|
|
|
|
50,0
|
50,0
|
|
6,1
|
|
|
|
6,1
|
6,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
100,0%
|
|
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
18
|
Hội Nông dân tỉnh
|
278,0
|
|
|
|
278,0
|
278,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
198,0
|
|
|
|
198,0
|
198,0
|
|
27,0
|
|
|
|
27,0
|
27,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Kho bạc nhà nước Tuyên Quang
|
50,0
|
|
|
|
50,0
|
50,0
|
|
50,0
|
|
|
|
50,0
|
50,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Chi đầu tư phát triển các công trình, dự án tỉnh quản lý
|
164.064,3
|
164.064,3
|
164.064,3
|
|
|
|
|
73.231,5
|
73.231,5
|
73.231,5
|
|
|
|
|
44,6%
|
44,6%
|
44,6%
|
|
|
|
|
21.1
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13.295,0
|
13.295,0
|
13.295,0
|
|
|
|
|
6.885,1
|
6.885,1
|
6.885,1
|
|
|
|
|
51,8%
|
|
|
|
|
|
|
21.2
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
3.591,5
|
3.591,5
|
3.591,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.3
|
BQL
Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
44.441,0
|
44.441,0
|
44.441,0
|
|
|
|
|
11.857,4
|
11.857,4
|
11.857,4
|
|
|
|
|
26,7%
|
|
|
|
|
|
|
21.4
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
3.389,5
|
3.389,5
|
3.389,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.5
|
UBND
huyện Lâm Bình
|
15.016,0
|
15.016,0
|
15.016,0
|
|
|
|
|
822,3
|
822,3
|
822,3
|
|
|
|
|
5,5%
|
|
|
|
|
|
|
21.6
|
UBND
huyện Na Hang
|
44.035,8
|
44.035,8
|
44.035,8
|
|
|
|
|
27.545,8
|
27.545,8
|
27.545,8
|
|
|
|
|
62,6%
|
|
|
|
|
|
|
21.7
|
UBND
huyện Chiêm Hóa
|
21.262,0
|
21.262,0
|
21.262,0
|
|
|
|
|
15.059,0
|
15.059,0
|
15.059,0
|
|
|
|
|
70,8%
|
|
|
|
|
|
|
21.8
|
UBND
huyện Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.8
|
Liên
minh hợp tác xã tỉnh
|
3.465,5
|
3.465,5
|
3.465,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.8
|
Trường
Đại học Tân Trào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.9
|
UBND
huyện Sơn Dương
|
15.568,0
|
15.568,0
|
15.568,0
|
|
|
|
|
11.062,0
|
11.062,0
|
11.062,0
|
|
|
|
|
71,1%
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Ngân sách huyện
|
1.813.526,1
|
1.109.569,6
|
1.109.569,6
|
|
703.956,4
|
703.956,4
|
|
1.268.275,1
|
895.207,9
|
895.207,9
|
|
373.067,2
|
373.067,2
|
|
69,9%
|
80,7%
|
80,7%
|
|
53,0%
|
53,0%
|
|
I
|
CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
|
333.210,8
|
150.895,2
|
150.895,2
|
|
182.315,7
|
182.315,7
|
|
204.162,3
|
107.315,4
|
107.315,4
|
|
96.846,9
|
96.846,9
|
|
61,3%
|
71,1%
|
71,1%
|
|
53,1%
|
53,1%
|
|
1
|
Huyện
Lâm Bình
|
108.304,8
|
66.474,1
|
66.474,1
|
|
41.830,7
|
41.830,7
|
|
81.227,6
|
43.269,9
|
43.269,9
|
|
37.957,8
|
37.957,8
|
|
75,0%
|
|
|
|
90,7%
|
90,7%
|
|
2
|
Huyện
Na Hang
|
121.238,4
|
84.421,1
|
84.421,1
|
|
36.817,3
|
36.817,3
|
|
86.653,7
|
64.045,5
|
64.045,5
|
|
22.608,2
|
22.608,2
|
|
71,5%
|
|
|
|
61,4%
|
61,4%
|
|
3
|
Huyện
Chiêm Hóa
|
24.224,6
|
|
|
|
24.224,6
|
24.224,6
|
|
6.338,0
|
|
|
|
6.338,0
|
6.338,0
|
|
26,2%
|
|
|
|
26,2%
|
26,2%
|
|
4
|
Huyện
Hàm Yên
|
18.026,8
|
|
|
|
18.026,8
|
18.026,8
|
|
15.038,4
|
|
|
|
15.038,4
|
15.038,4
|
|
83,4%
|
|
|
|
83,4%
|
83,4%
|
|
5
|
Huyện
Yên Sơn
|
28.464,2
|
|
|
|
28.464,2
|
28.464,2
|
|
6.929,7
|
|
|
|
6.929,7
|
6.929,7
|
|
24,3%
|
|
|
|
24,3%
|
24,3%
|
|
6
|
Huyện
Sơn Dương
|
28.443,4
|
|
|
|
28.443,4
|
28.443,4
|
|
7.368,8
|
|
|
|
7.368,8
|
7.368,8
|
|
25,9%
|
|
|
|
25,9%
|
25,9%
|
|
7
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
4.508,7
|
|
|
|
4.508,7
|
4.508,7
|
|
606,0
|
|
|
|
606,0
|
606,0
|
|
13,4%
|
|
|
|
13,4%
|
13,4%
|
|
II
|
CTMT quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
345.605,7
|
279.114,2
|
279.114,2
|
|
66.491,5
|
66.491,5
|
|
279.652,6
|
232.463,0
|
232.463,0
|
|
47.189,6
|
47.189,6
|
|
80,9%
|
83,3%
|
83,3%
|
|
71,0%
|
71,0%
|
|
1
|
Huyện
Lâm Bình
|
21.804,4
|
17.465,4
|
17.465,4
|
|
4.339,0
|
4.339,0
|
|
17.224,2
|
13.988,6
|
13.988,6
|
|
3.235,6
|
3.235,6
|
|
79,0%
|
80,1%
|
80,1%
|
|
74,6%
|
74,6%
|
|
2
|
Huyện
Na Hang
|
27.813,6
|
19.416,0
|
19.416,0
|
|
8.397,6
|
8.397,6
|
|
22.440,7
|
19.629,6
|
19.629,6
|
|
2.811,1
|
2.811,1
|
|
80,7%
|
101,1%
|
101,1%
|
|
33,5%
|
33,5%
|
|
3
|
Huyện
Chiêm Hóa
|
47.824,0
|
33.696,0
|
33.696,0
|
|
14.128,0
|
14.128,0
|
|
42.187,4
|
31.014,7
|
31.014,7
|
|
11.172,7
|
11.172,7
|
|
88,2%
|
92,0%
|
92,0%
|
|
79,1%
|
79,1%
|
|
4
|
Huyện
Hàm Yên
|
66.886,0
|
59.558,2
|
59.558,2
|
|
7.327,8
|
7.327,8
|
|
52.097,8
|
45.482,7
|
45.482,7
|
|
6.615,0
|
6.615,0
|
|
77,9%
|
76,4%
|
76,4%
|
|
90,3%
|
90,3%
|
|
5
|
Huyện
Yên Sơn
|
65.791,1
|
53.433,1
|
53.433,1
|
|
12.358,0
|
12.358,0
|
|
59.548,2
|
49.560,7
|
49.560,7
|
|
9.987,5
|
9.987,5
|
|
90,5%
|
92,8%
|
92,8%
|
|
80,8%
|
80,8%
|
|
6
|
Huyện
Sơn Dương
|
103.534,8
|
88.255,7
|
88.255,7
|
|
15.279,1
|
15.279,1
|
|
78.430,0
|
69.077,8
|
69.077,8
|
|
9.352,2
|
9.352,2
|
|
75,8%
|
78,3%
|
78,3%
|
|
61,2%
|
61,2%
|
|
7
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
11.951,8
|
7.289,8
|
7.289,8
|
|
4.662,0
|
4.662,0
|
|
7.724,3
|
3.708,8
|
3.708,8
|
|
4.015,5
|
4.015,5
|
|
64,6%
|
50,9%
|
50,9%
|
|
86,1%
|
86,1%
|
|
III
|
CTMT quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021-2025
|
1.134.709,5
|
679.560,3
|
679.560,3
|
|
455.149,3
|
455.149,3
|
|
784.460,2
|
555.429,5
|
555.429,5
|
|
229.030,7
|
229.030,7
|
|
69,1%
|
81,7%
|
81,7%
|
|
50,3%
|
50,3%
|
|
1
|
Huyện
Lâm Bình
|
171.884,5
|
89.107,5
|
89.107,5
|
|
82.777,0
|
82.777,0
|
|
100.889,3
|
55.471,0
|
55.471,0
|
|
45.418,3
|
45.418,3
|
|
58,7%
|
62,3%
|
62,3%
|
|
54,9%
|
54,9%
|
|
2
|
Huyện
Na Hang
|
163.387,2
|
93.824,1
|
93.824,1
|
|
69.563,1
|
69.563,1
|
|
105.229,3
|
75.401,2
|
75.401,2
|
|
29.828,1
|
29.828,1
|
|
64,4%
|
80,4%
|
80,4%
|
|
42,9%
|
42,9%
|
|
3
|
Huyện
Chiêm Hóa
|
223.893,0
|
126.897,4
|
126.897,4
|
|
96.995,6
|
96.995,6
|
|
167.815,4
|
114.920,4
|
114.920,4
|
|
52.895,0
|
52.895,0
|
|
75,0%
|
90,6%
|
90,6%
|
|
54,5%
|
54,5%
|
|
4
|
Huyện
Hàm Yên
|
197.619,7
|
129.679,0
|
129.679,0
|
|
67.940,7
|
67.940,7
|
|
144.646,5
|
109.425,5
|
109.425,5
|
|
35.221,0
|
35.221,0
|
|
73,2%
|
84,4%
|
84,4%
|
|
51,8%
|
51,8%
|
|
5
|
Huyện
Yên Sơn
|
216.768,9
|
141.579,3
|
141.579,3
|
|
75.189,6
|
75.189,6
|
|
146.543,0
|
108.682,7
|
108.682,7
|
|
37.860,4
|
37.860,4
|
|
67,6%
|
76,8%
|
76,8%
|
|
50,4%
|
50,4%
|
|
6
|
Huyện
Sơn Dương
|
154.135,0
|
94.264,0
|
94.264,0
|
|
59.871,0
|
59.871,0
|
|
114.282,9
|
87.938,1
|
87.938,1
|
|
26.344,7
|
26.344,7
|
|
74,1%
|
93,3%
|
93,3%
|
|
44,0%
|
44,0%
|
|
7
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
7.021,3
|
4.209,0
|
4.209,0
|
|
2.812,3
|
2.812,3
|
|
5.053,7
|
3.590,7
|
3.590,7
|
|
1.463,1
|
1.463,1
|
|
72,0%
|
85,3%
|
85,3%
|
|
52,0%
|
52,0%
|
|
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 60/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
11
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|