|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
60/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Hoàng Thị Thúy Lan
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
60/NQ-HĐND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 21 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 TỈNH VĨNH PHÚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH
PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Trên cơ sở xem xét Báo cáo số
299/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2020 của tỉnh Vĩnh Phúc, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 58.490,073 tỷ
đồng, bằng 166% dự toán HĐND tỉnh giao.
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 42.175,379
tỷ đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 39.583,627
tỷ đồng, bằng 207% dự toán HĐND tỉnh giao.
4. Kết dư ngân sách địa phương: 2.591,752 tỷ
đồng.
Trong đó:
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 2.348,513 tỷ đồng.
- Kết dư ngân sách cấp huyện: 136,380 tỷ đồng.
- Kết dư ngân sách cấp xã: 106,859 tỷ đồng.
(Chi tiết quyết toán thu ngân sách nhà nước,
chi ngân sách địa phương của tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể theo biểu số 01, 02, 03,
04, 05, 06, 07, 08 kèm theo).
Trường hợp quyết toán ngân sách nhà nước năm
2020 của tỉnh Vĩnh Phúc sau khi được Bộ Tài chính tổng hợp thay đổi, UBND tỉnh
báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các
Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ
họp thứ 05 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
-
Đảng ủy Khối các cơ quan, Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân;
- Thường trực các huyện, thành ủy; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc, Cổng Thông tin
- Giao tiếp điện tử tỉnh Vĩnh Phúc;
- Chánh, Phó Văn phòng, Chuyên viên Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND(01).T(50).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Thị Thúy Lan
|
Biểu
số 01
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
19.107.689
|
42.175.379
|
23.067.690
|
221
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
15.332.486
|
16.281.566
|
949.080
|
106
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.742.650
|
5.081.928
|
3.339.278
|
292
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
13.589.836
|
11.199.638
|
-2.390.198
|
82
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.113.945
|
2.143.075
|
29.130
|
101
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
0
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.113.945
|
2.143.075
|
29.130
|
101
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
840.119
|
840.119
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
2.194.386
|
2.194.386
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
20.291.285
|
20.291.285
|
|
VI
|
Vay để bù đắp bội chi
|
1.021.600
|
149.620
|
-871.980
|
|
VI
|
Thu đóng góp
|
|
128.141
|
128.141
|
|
VII
|
Thu từ NS cấp dưới nộp lên
|
|
147.187
|
147.187
|
|
VIII
|
GTGC tiền bồi thường GPMB được trừ
vào tiền sử dụng đất, tiền thuế đất phải nộp NS theo quy định
|
639.658
|
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
19.107.689
|
39.583.627
|
20.475.938
|
207
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
17.614.005
|
19.119.515
|
1.505.510
|
109
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.474.800
|
10.362.535
|
3.887.735
|
160
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.518.711
|
8.715.587
|
-803.124
|
92
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
43.600
|
36.666
|
-6.934
|
84
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
1.510
|
0
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
417.982
|
|
-417.982
|
0
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1.157.402
|
|
-1.157.402
|
0
|
7
|
Chi viện trợ
|
|
3.217
|
3.217
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
854.026
|
|
-854.026
|
0
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu bổ sung từ NS
|
238.650
|
|
-238.650
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu cho ngân sách
cấp dưới
|
615.376
|
|
-615.376
|
0
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
20.314.120
|
20.314.120
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
149.992
|
149.992
|
|
V
|
GTGC tiền bồi thường GPMB được trừ
vào tiền sử dụng đất, tiền thuế đất phải nộp NS theo quy định
|
639.658
|
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
|
1.021.600
|
111.592
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
67.900
|
38.028
|
-29.872
|
56
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
67.900
|
|
-67.900
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi,
kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
0
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
1.089.500
|
149.620
|
-939.880
|
14
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
149.620
|
149.620
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
1.485.273
|
|
|
Biểu
số 02
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
|
35.161.258
|
16.198.092
|
58.490.073
|
42.175.379
|
166
|
260
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
33.500.000
|
15.336.592
|
33.561.715
|
17.249.826
|
100
|
112
|
I
|
Thu nội địa
|
29,350.000
|
15.336.592
|
27.865.129
|
16.281.566
|
95
|
106
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản
lý
|
185.000
|
98.050
|
168.439
|
89.272
|
91
|
91
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
175.000
|
92.750
|
160.713
|
85.177
|
92
|
92
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10.000
|
5.300
|
7.726
|
4.095
|
77
|
77
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản
lý
|
55.000
|
31.500
|
59.551
|
34.383
|
108
|
109
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
35.000
|
18.550
|
34.451
|
18.259
|
98
|
98
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15.000
|
7.950
|
19.097
|
10.121
|
127
|
127
|
|
- Thuế tài nguyên
|
5.000
|
5.000
|
6.003
|
6.003
|
120
|
120
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
24.620.000
|
12.225.616
|
19.797.317
|
9.830.287
|
80
|
80
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3.621.000
|
1.919.130
|
3.424.086
|
1.814.765
|
95
|
95
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
6.419.000
|
3.402.070
|
3.791.636
|
2.009.567
|
59
|
59
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
14.580.000
|
6.904.416
|
12.581.595
|
6.005.956
|
86
|
87
|
|
Trđó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập
khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
1.552.800
|
0
|
1.249.603
|
0
|
80
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
13.027.200
|
6.904.416
|
11.331 992
|
6.005.956
|
87
|
87
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.200.000
|
648.690
|
1.213.252
|
649.086
|
101
|
100
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
793.000
|
420.290
|
890.649
|
472.044
|
112
|
112
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
340.000
|
180.200
|
269.155
|
142.652
|
79
|
79
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
40.000
|
21.200
|
30.765
|
11.707
|
77
|
55
|
|
- Thuế tài nguyên
|
27.000
|
27.000
|
22.683
|
22.683
|
84
|
84
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
980.000
|
519.400
|
996.847
|
528.329
|
102
|
102
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
500.000
|
98.580
|
491.462
|
96.964
|
98
|
98
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
186.000
|
98.580
|
133.139
|
70.564
|
72
|
72
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
314.000
|
|
224.417
|
|
71
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
550.000
|
550.000
|
477.974
|
477.974
|
87
|
87
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
90.000
|
102.000
|
98.696
|
78.065
|
110
|
77
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
18.000
|
|
20.631
|
|
115
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
|
50.000
|
54.579
|
54.579
|
|
109
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
|
48.500
|
17.489
|
17.489
|
|
36
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
|
3.500
|
5.997
|
5.997
|
|
171
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
148
|
148
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
23.000
|
23.000
|
25.831
|
25.831
|
112
|
112
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
180.000
|
180.000
|
581.569
|
581.569
|
323
|
323
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
700.000
|
700.000
|
3.615.590
|
3.615.590
|
517
|
517
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
|
0
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
26.000
|
26.000
|
23.631
|
23.631
|
91
|
91
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
15.000
|
15.000
|
14.541
|
13.296
|
97
|
89
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
210.000
|
102.756
|
258.630
|
195.489
|
123
|
190
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
8.000
|
8.000
|
38.293
|
38.293
|
479
|
479
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
8.000
|
8.000
|
3.358
|
3.358
|
42
|
42
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
4.150.000
|
0
|
4.728.326
|
0
|
114
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
1.000
|
|
4.674
|
|
467
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
900.000
|
|
928.205
|
|
103
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
|
|
121
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
2.000
|
|
1.211
|
|
61
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
3.247.000
|
|
3.792.197
|
|
117
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
1.918
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Các khoản huy động đóng góp
|
|
|
128.141
|
128.141
|
|
|
VI
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
840.119
|
840.119
|
|
|
B
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
2.194.386
|
2.194.386
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN
SANG
|
|
|
20.291.285
|
20.291.285
|
|
|
D
|
THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
2.143.075
|
2.143.075
|
|
|
E
|
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
|
|
149.992
|
147.187
|
|
|
F
|
VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI NS
|
1.021.600
|
861.500
|
149.620
|
149.620
|
|
|
G
|
GHI THU SỐ TIỀN BTGPMB ĐƯỢC TRỪ VÀO
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH
|
639.658
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 03
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(A+B+C+D+E)
|
19.107.689
|
39.583.627
|
207
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
17.614.005
|
19.119.515
|
109
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.474.800
|
10.362.535
|
160
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.453.200
|
9.799.338
|
180
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
1.621.500
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
754
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
700.000
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
26.000
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
525.169
|
|
4
|
Chi trả nợ gốc
|
67.900
|
38.028
|
|
5
|
Chi từ nguồn bội chi NSĐP
|
1.021.600
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9.518.711
|
8.715.587
|
92
|
1
|
Chi quốc phòng
|
236.268
|
219.921
|
93
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
68.959
|
245.716
|
356
|
3
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.379.164
|
3.122.799
|
92
|
4
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
45.529
|
28.152
|
62
|
5
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
717.778
|
869.706
|
121
|
6
|
Chi Văn hóa thông tin
|
246.313
|
139.012
|
56
|
7
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
67.610
|
47.872
|
71
|
8
|
Chi Thể dục thể thao
|
91.219
|
49.937
|
55
|
9
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
240.594
|
196.204
|
82
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.935.102
|
1.144.780
|
59
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
1.684.840
|
1.805.223
|
107
|
12
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
754.181
|
779.978
|
103
|
13
|
Chi khác
|
51.154
|
66.287
|
130
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
43.600
|
36.666
|
84
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
1.510
|
100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
417.982
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1.157.402
|
|
|
VII
|
Chi viện trợ
|
|
3.217
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
854.026
|
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu bổ
sung từ NSTW
|
238.650
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
615.376
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
20.314.120
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
149.992
|
|
E
|
GHI CHI TIỀN BỒI THƯỜNG GPMB ĐƯỢC TRỪ
VÀO TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH THEO QUY ĐỊNH
|
639.658
|
|
|
F
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.021.600
|
111.591
|
|
Biểu
số 04
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
17.013.724
|
30.016.235
|
13.002.511
|
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI
|
5.229.005
|
8.524.606
|
3.295.601
|
163
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
11.514.681
|
7.266.980
|
-4.247.701
|
63
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
5.215.474
|
4.001.485
|
-1.213.989
|
77
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.147.574
|
3.695.729
|
-1.451.845
|
72
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
239.983
|
481.943
|
241.960
|
201
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
9.219
|
754
|
-8.465
|
8
|
-
|
Chi quốc phòng
|
11.606
|
22.667
|
11.061
|
195
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
65.755
|
45.449
|
-20.306
|
69
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
484.457
|
204.174
|
-280.283
|
42
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
185.773
|
25.401
|
-160.372
|
14
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
34
|
34
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
243
|
243
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
313.615
|
11.064
|
-302.551
|
4
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
2.138.305
|
2.840.473
|
702.168
|
133
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
34.812
|
53.877
|
19.065
|
155
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
9.650
|
9.650
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
1.664.049
|
|
-1.664.049
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
0
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
267.728
|
267.728
|
|
4
|
Chi trả nợ gốc
|
67.900
|
38.028
|
-29.872
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.595.470
|
3.224.102
|
-1.371.368
|
70
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.007.542
|
670.571
|
-336.971
|
67
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
45.529
|
28.152
|
-17.377
|
62
|
-
|
Chi quốc phòng
|
172.234
|
106.259
|
-65.975
|
62
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
49.834
|
166.868
|
117.034
|
335
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
448.568
|
640.174
|
191.606
|
143
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
181.431
|
57.472
|
-123.959
|
32
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
57.762
|
39.965
|
-17.797
|
69
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
74.639
|
35.217
|
-39.422
|
47
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
68.063
|
12.492
|
-55.571
|
18
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.508.030
|
734.422
|
-773.608
|
49
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
616.656
|
513.758
|
-102.898
|
83
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
338.523
|
203.389
|
-135.134
|
60
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
26.659
|
15.363
|
-11.296
|
58
|
III
|
Chi trả nợ tại các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
43.600
|
36.666
|
-6.934
|
84
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
1.510
|
0
|
100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
294.329
|
|
-294.329
|
0
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1.125.648
|
|
-1.125.648
|
0
|
V
|
Chi viện trợ
|
|
3.217
|
3.217
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
14.221.844
|
14.221.844
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
2.805
|
|
|
E
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
238.650
|
|
|
|
F
|
GHI CHI SỐ TIỀN BTGPMB ĐƯỢC TRỪ VÀO
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT PHẢI NỘP NGÂN SÁCH
|
270.038
|
|
|
|
Biểu
số 05
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
Ngân sách địa
phương
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
19.107.689
|
7.945.134
|
4.401.731
|
39.583.627
|
21.491.629
|
18.091.998
|
207
|
271
|
411
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
17.614.005
|
7.733.632
|
3.786.355
|
19.119.515
|
7.266.980
|
11.852.535
|
109
|
94
|
313
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.474.800
|
5.215.474
|
1.259.326
|
10.362.535
|
4.001.485
|
6.361.050
|
160
|
77
|
505
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.453.200
|
4.193.874
|
1.259.326
|
9.799.338
|
3.695.729
|
6.103.609
|
180
|
88
|
485
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
1.057.238
|
338.995
|
718.243
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1.146
|
1.146
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
700.000
|
304.000
|
396.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi từ nguồn bội chi NSĐP
|
1.021.600
|
1.021.600
|
|
0
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
525.169
|
267.728
|
257.441
|
|
|
|
5
|
Chi trả nợ gốc
|
|
|
|
38.028
|
38.028
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.424.693
|
1.053.071
|
2.371.622
|
8.715.587
|
3.224.102
|
5.491.485
|
254
|
306
|
232
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.379.164
|
1.007.542
|
2.371.622
|
3.122.799
|
670.571
|
2.452.228
|
92
|
67
|
103
|
2
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
45.529
|
45.529
|
0
|
28.152
|
28.152
|
0
|
62
|
62
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
43.600
|
43.600
|
|
36.666
|
36.666
|
|
84
|
84
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.510
|
1.510
|
|
1.510
|
1.510
|
|
100
|
100
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
417.982
|
294.329
|
123.653
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1.157.402
|
1.125.648
|
31.754
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
3.217
|
3.217
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
854.026
|
211.502
|
615.376
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu bổ sung
từ NSTW
|
238.650
|
211.502
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương
trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước
|
52.854
|
52.854
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương
trình mục tiêu từ nguồn vốn trong nước
|
2.815
|
2.815
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện chính sách mới
|
77.248
|
77.248
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
615.376
|
|
615.376
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
20.314.120
|
14.221.844
|
6.092.276
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
149.992
|
2.805
|
147.187
|
|
|
|
E
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.021.600
|
1.021.600
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh %
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển (bao
gồm cả QT vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi các năm trước năm 2020)
|
Chi thường
xuyên (Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ
lãi do chính quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chi chuyển
nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển (Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi thường
xuyên
|
Chi đầu tư
phát triển (bao
gồm KHV năm 2019 chuyển sang, và không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường
xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
19.325.280
|
7.797.068
|
4.595.470
|
30.016.235
|
4.001.485
|
3.227.319
|
36.666
|
1.510
|
-
|
-
|
-
|
14.221.844
|
155,3
|
51,3
|
70,2
|
I
|
CÁC CQ, TỔ CHỨC
|
10.330.936
|
7.797.068
|
2.533.868
|
7.225.587
|
4.001.485
|
3.224.102
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
69,9
|
51,3
|
127,2
|
1
|
Ban Dân tộc
|
6.379
|
|
6.379
|
6.339
|
|
6.339
|
|
|
|
|
|
|
99,4
|
|
99,4
|
2
|
Ban quản lý khu công nghiệp
|
48.104
|
38.323
|
9.781
|
51.081
|
40.373
|
10.708
|
|
|
|
|
|
|
106,3
|
105,3
|
109,5
|
3
|
Ban GPMB và PTQĐ tỉnh
|
6.396
|
1.531
|
4.865
|
6.735
|
3.105
|
3.630
|
|
|
|
|
|
|
105,3
|
202,8
|
74,6
|
4
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
141.723
|
44.199
|
97.524
|
132.157
|
22.667
|
109.490
|
|
|
|
|
|
|
93,3
|
51,3
|
112,3
|
5
|
Đài P/Thanh truyền hình tỉnh
|
46.312
|
|
46.312
|
39.965
|
|
39.965
|
|
|
|
|
|
|
86,3
|
#DIV/0!
|
86,3
|
6
|
Hội Chữ thập đỏ
|
11.303
|
3.212
|
8.091
|
9.777
|
2.025
|
7.752
|
|
|
|
|
|
|
86,5
|
63,0
|
95,8
|
7
|
Hội Cựu chiến binh
|
4.608
|
|
4.608
|
5.003
|
|
5.003
|
|
|
|
|
|
|
108,6
|
|
108,6
|
8
|
KP Hội Khuyến học
|
1.044
|
|
1.044
|
682
|
|
682
|
|
|
|
|
|
|
65,3
|
|
65,3
|
9
|
Hội Người mù
|
3.064
|
|
3.064
|
2.960
|
|
2.960
|
|
|
|
|
|
|
96,6
|
|
96,6
|
10
|
Hội nhà báo
|
1.634
|
|
1.634
|
2.386
|
|
2.386
|
|
|
|
|
|
|
146,0
|
|
146,0
|
11
|
Hội nông dân
|
10.295
|
|
10.295
|
9.831
|
|
9.831
|
|
|
|
|
|
|
95,5
|
|
95,5
|
12
|
Hội Phụ nữ
|
11.191
|
|
11.191
|
10.868
|
|
10.868
|
|
|
|
|
|
|
97,1
|
|
97,1
|
13
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
4.842
|
|
4.842
|
4.686
|
|
4.686
|
|
|
|
|
|
|
96,8
|
|
96,8
|
14
|
Liên hiệp Hội khoa học
|
2.347
|
|
2.347
|
2.732
|
|
2.732
|
|
|
|
|
|
|
116,4
|
|
116,4
|
15
|
Liên minh HTX
|
26.292
|
|
26.292
|
25.308
|
|
25.308
|
|
|
|
|
|
|
96,3
|
|
96,3
|
16
|
Mặt trận Tổ quốc
|
11.507
|
256
|
11.251
|
12.426
|
255
|
12.171
|
|
|
|
|
|
|
108,0
|
|
108,3
|
17
|
Sở Công thương
|
75.683
|
45.494
|
30.189
|
72.900
|
29.650
|
43.250
|
|
|
|
|
|
|
96,3
|
65,2
|
143,3
|
18
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
631.637
|
127.851
|
503.786
|
620.830
|
92.036
|
528.794
|
|
|
|
|
|
|
98,3
|
72,0
|
105,0
|
19
|
Sở Giao thông Vận tải
|
152.006
|
15.561
|
136.445
|
211.185
|
21.022
|
190.163
|
|
|
|
|
|
|
138,9
|
135,1
|
139,4
|
20
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
35.723
|
20.250
|
15.473
|
12.391
|
473
|
11.918
|
|
|
|
|
|
|
34,7
|
2,3
|
77,0
|
21
|
Sở Khoa học công nghệ
|
74.891
|
19.849
|
55.042
|
37.621
|
754
|
36.867
|
|
|
|
|
|
|
50,2
|
3,8
|
67,0
|
22
|
Sở Lao động - TB&XH
|
150.505
|
6.197
|
144.308
|
132.715
|
6.225
|
126.490
|
|
|
|
|
|
|
88,2
|
100,5
|
87,7
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
12.656
|
4.352
|
8.304
|
8.363
|
1.387
|
6.976
|
|
|
|
|
|
|
66,1
|
|
84,0
|
24
|
Sở Nội vụ
|
60.124
|
6.669
|
53.455
|
42.427
|
6.799
|
35.628
|
|
|
|
|
|
|
70,6
|
|
66,7
|
25
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
504.747
|
274.554
|
230.193
|
427.434
|
217.325
|
210.109
|
|
|
|
|
|
|
84,7
|
79,2
|
91,3
|
26
|
Sở Tài chính
|
15.612
|
976
|
14.636
|
11.753
|
|
11.753
|
|
|
|
|
|
|
75,3
|
|
80,3
|
27
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
74.214
|
21.789
|
52.425
|
58.377
|
9.807
|
48.570
|
|
|
|
|
|
|
78,7
|
|
92,6
|
28
|
Sở Thông tin - Truyền thông
|
62.593
|
26.044
|
36.549
|
60.632
|
26.041
|
34.591
|
|
|
|
|
|
|
96,9
|
100,0
|
94,6
|
29
|
Sở Tư pháp
|
34.218
|
1.735
|
32.483
|
24.766
|
1.211
|
23.555
|
|
|
|
|
|
|
72,4
|
|
72,5
|
30
|
Sở Văn hóa - TT - DLịch
|
173.778
|
70.011
|
103.767
|
107.307
|
8.557
|
98.750
|
|
|
|
|
|
|
61,7
|
12,2
|
95,2
|
31
|
Sở Xây dựng
|
72.045
|
29.611
|
42.434
|
40.848
|
17.581
|
23.267
|
|
|
|
|
|
|
56,7
|
59,4
|
54,8
|
32
|
Sở Y tế
|
374.553
|
35.151
|
339.402
|
625.634
|
34.566
|
591.068
|
|
|
|
|
|
|
167,0
|
98,3
|
174,1
|
33
|
Thanh tra tỉnh
|
24.111
|
5.200
|
18.911
|
19.505
|
|
19.505
|
|
|
|
|
|
|
80,9
|
-
|
103,1
|
34
|
Tỉnh đoàn Vĩnh Phúc
|
19.793
|
6.560
|
13.233
|
15.471
|
4.203
|
11.268
|
|
|
|
|
|
|
78,2
|
64,1
|
85,1
|
35
|
Tỉnh ủy Vĩnh Phúc
|
186.952
|
21.838
|
165.114
|
140.834
|
7.055
|
133.779
|
|
|
|
|
|
|
75,3
|
32,3
|
81,0
|
36
|
Trường Cao đẳng KTKT
|
31.180
|
|
31.180
|
30.955
|
|
30.955
|
|
|
|
|
|
|
99,3
|
|
99,3
|
37
|
Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc (DK)
|
23.507
|
612
|
22.895
|
24.886
|
599
|
24.287
|
|
|
|
|
|
|
105,9
|
97,9
|
106,1
|
38
|
Trường CĐ nghề Vĩnh Phúc
|
50.958
|
4.103
|
46.855
|
46.086
|
411
|
45.675
|
|
|
|
|
|
|
90,4
|
|
97,5
|
39
|
Trường chính trị
|
24 620
|
|
24.620
|
21.920
|
|
21.920
|
|
|
|
|
|
|
89,0
|
#DIV/0!
|
89,0
|
40
|
Đoàn Đại biểu quốc hội
|
2.018
|
|
2.018
|
2.800
|
|
2.800
|
|
|
|
|
|
|
138,8
|
|
138,8
|
41
|
HĐND tỉnh
|
23.900
|
|
23.900
|
22.241
|
|
22.241
|
|
|
|
|
|
|
93,1
|
|
93,1
|
42
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
62.836
|
2.166
|
60.670
|
63.564
|
5.756
|
57.808
|
|
|
|
|
|
|
101,2
|
|
95,3
|
43
|
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh
|
2.520
|
|
2.520
|
2.451
|
|
2.451
|
|
|
|
|
|
|
97,3
|
|
97,3
|
44
|
Cục thống kê tỉnh
|
1.085
|
|
1.085
|
2.416
|
|
2.416
|
|
|
|
|
|
|
222,7
|
|
222,7
|
45
|
Liên hiệp Hội hữu nghị
|
1.850
|
|
1.850
|
1.741
|
|
1.741
|
|
|
|
|
|
|
94,1
|
|
94,1
|
46
|
Hỗ trợ CLB hưu trí
|
1.419
|
|
1.419
|
1.241
|
|
1.241
|
|
|
|
|
|
|
87,5
|
|
87,5
|
47
|
Công an tỉnh
|
153.568
|
99.269
|
54.299
|
212.317
|
45.449
|
166.868
|
|
|
|
|
|
|
138,3
|
|
307,3
|
48
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
1.178
|
|
1.178
|
2.514
|
|
2.514
|
|
|
|
|
|
|
213,4
|
|
213,4
|
49
|
Hội Cựu TNXP
|
369
|
|
369
|
728
|
|
728
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Hội Luật gia
|
790
|
|
790
|
691
|
|
691
|
|
|
|
|
|
|
87,5
|
#DIV/0!
|
|
51
|
Hội đông Y
|
550
|
|
550
|
437
|
|
437
|
|
|
|
|
|
|
79,5
|
|
|
52
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình
|
971.791
|
961.791
|
10.000
|
210.065
|
210.065
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
100,0
|
54
|
Quỹ bảo lãnh tín dụng
|
100.000
|
100.000
|
|
150.150
|
100.000
|
50.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Ngân hàng chính sách
|
|
|
-
|
100.657
|
|
100.657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
-
|
69.926
|
|
69.926
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Công ty TNHH MTVTL Liên Sơn
|
44.088
|
44.088
|
-
|
132.202
|
41.482
|
90.720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Công ty TNHH MTVTL Phúc Yên
|
11.285
|
11.285
|
-
|
13.535
|
4.726
|
8.809
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Công ty TNHH MTVTL Lập Thạch
|
9.983
|
9.983
|
-
|
37.528
|
8.377
|
29.151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Công ty TNHH MTVTL Tam Đảo
|
17.556
|
17.556
|
-
|
28.910
|
7.058
|
21.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Công ty CP vận tải ô tô Vĩnh Phúc
|
-
|
|
-
|
11.570
|
|
11.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Công ty TNHH MTV vận tải ô tô Vĩnh Phúc
|
-
|
|
-
|
1.311
|
|
1.311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Chi hỗ trợ các địa phương khác
|
-
|
|
-
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Các đơn vị khác
|
45.420
|
45.420
|
-
|
176.395
|
169.022
|
7.373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Ban quản lý dự án sử dụng vốn vay nước
ngoài tỉnh Vĩnh Phúc
|
1.573.375
|
1.573.375
|
|
320.647
|
320.647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Vĩnh Phúc
|
1.070.332
|
1.070.332
|
|
368.218
|
368.218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
& PTNT tỉnh Vĩnh Phúc
|
308.132
|
308.132
|
|
174.133
|
174.133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công
nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
|
497.105
|
497.105
|
|
411.828
|
411.828
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
UBND thành phố Vĩnh Yên
|
222.345
|
222.345
|
|
35.871
|
35.871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,1
|
|
70
|
UBND Thành phố Phúc Yên
|
275.112
|
275.112
|
|
152.640
|
152.640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55,5
|
|
71
|
UBND huyện Bình Xuyên
|
171.931
|
171.931
|
|
224.055
|
224.055
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130,3
|
|
72
|
UBND huyện Lập Thạch
|
258.953
|
258.953
|
|
316.985
|
316.985
|
|
|
|
|
|
|
|
122,4
|
122,4
|
|
73
|
UBND huyện Sông Lô
|
34.514
|
34.514
|
|
51.145
|
51.145
|
|
|
|
|
|
|
|
148,2
|
148,2
|
|
74
|
UBND huyện Tam Dương
|
118.332
|
118.332
|
|
52.184
|
52.184
|
|
|
|
|
|
|
|
44,1
|
44,1
|
|
75
|
UBND huyện Tam Đảo
|
245.254
|
245.254
|
|
137.278
|
137.278
|
|
|
|
|
|
|
|
56,0
|
56,0
|
|
76
|
UBND huyện Vĩnh Tường
|
419.297
|
419.297
|
|
350.184
|
350.184
|
|
|
|
|
|
|
|
83,5
|
83,5
|
|
77
|
UBND huyện Yên Lạc
|
359.987
|
359.987
|
|
159.439
|
159.439
|
|
|
|
|
|
|
|
44,3
|
44,3
|
|
78
|
UBND các xã, phường, thị trấn
|
51.013
|
51.013
|
|
62.788
|
62.788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123,1
|
|
79
|
Chi trả nợ gốc
|
67.900
|
67.900
|
|
38.028
|
38.028
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56,0
|
|
II
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
1.125.648
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
KP quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh
phân khai sau khi có căn cứ thực hiện
|
2.061.602
|
|
2.061.602
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
43.600
|
|
-
|
36.666
|
|
|
36.666
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.510
|
|
-
|
1.510
|
|
|
|
1.510
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
V
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
294.329
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
VI
|
CHI TW BS THỰC HIỆN CTMT
|
238.650
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
VII
|
CHI VIỆN TRỢ
|
|
|
|
3.217
|
|
3.217
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
VIII
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
5.229.005
|
|
|
8.524.606
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
IX
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM
SAU
|
|
|
|
14.221.844
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.221.844
|
-
|
|
|
X
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
2.805
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
Biểu
số 07
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Stt
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Chi chuyển
nguồn
|
Tổng
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Tổng
|
Trong đó
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Chi GDĐT và
dạy nghề
|
Chi
KH&CN
|
Chi GDĐT và
dạy nghề
|
Chi
KH&CN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=4/1
|
13=5/2
|
14=8/3
|
|
TỔNG SỐ
|
7.322.970
|
1.259.326
|
4.923.241
|
17.944.811
|
6.361.050
|
1.139.557
|
0
|
5.491.485
|
2.452.228
|
0
|
6.092.276
|
245
|
505
|
112
|
1
|
Vĩnh Yên
|
1.181.648
|
283.690
|
593.697
|
2.790.420
|
847.065
|
98.490
|
|
648.882
|
229.874
|
|
1.294.473
|
236
|
299
|
109
|
2
|
Phúc Yên
|
842.800
|
194.791
|
472.723
|
1.879.991
|
407.868
|
98.821
|
|
565.155
|
269.845
|
|
906.968
|
223
|
209
|
120
|
3
|
Tam Đảo
|
575.271
|
95.738
|
418.816
|
1.549.385
|
444.570
|
55.172
|
|
434.009
|
183.669
|
|
670.806
|
269
|
464
|
104
|
4
|
Bình Xuyên
|
819.818
|
195.637
|
523.396
|
2.194.441
|
771.469
|
130.261
|
|
602.223
|
276.640
|
|
820.749
|
268
|
394
|
115
|
5
|
Tam Dương
|
659.684
|
99.253
|
457.841
|
1.714.521
|
595.616
|
110.415
|
|
518.869
|
247.787
|
|
600.036
|
260
|
600
|
113
|
6
|
Yên Lạc
|
712.002
|
83.372
|
559.646
|
1.653.065
|
721.841
|
151.242
|
|
622.163
|
296.183
|
|
309.061
|
232
|
866
|
111
|
7
|
Vĩnh Tường
|
1.165.479
|
155.279
|
791.679
|
3.187.464
|
1.385.505
|
266.877
|
|
869.437
|
379.811
|
|
932.522
|
273
|
892
|
110
|
8
|
Lập Thạch
|
740.889
|
72.800
|
619.019
|
1.690.772
|
725.295
|
139.499
|
|
690.820
|
331.388
|
|
274.657
|
228
|
996
|
112
|
9
|
Sông Lô
|
625.379
|
78.766
|
486.423
|
1.284.754
|
461.821
|
88.783
|
|
539.927
|
237.031
|
|
283.006
|
205
|
586
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 08
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM …
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Huyện
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng
|
BS cân đối
|
BS mục tiêu
để thực hiện các chế độ, chính sách, các chương trình, nhiệm vụ, dự án
|
Tổng số
|
BS cân đối
|
BS mục tiêu
để thực hiện các chế độ, chính sách, các chương trình, nhiệm vụ, dự án
|
Tổng số
|
BS cân đối
|
BS mục tiêu
để thực hiện các chế độ, chính sách, các chương trình, nhiệm vụ, dự án
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
5.229.005
|
4.613.629
|
615.376
|
8.524.606
|
4.613.629
|
3.910.977
|
163
|
100
|
636
|
1
|
Vĩnh Yên
|
550.647
|
315.587
|
235.060
|
748.485
|
315.587
|
432.898
|
136
|
100
|
184
|
2
|
Phúc Yên
|
593.033
|
442.921
|
150.112
|
787.992
|
442.921
|
345.071
|
133
|
100
|
230
|
3
|
Tam Đảo
|
476.244
|
448.702
|
27.542
|
767.272
|
448.702
|
318.570
|
161
|
100
|
1.157
|
4
|
Bình Xuyên
|
476.424
|
436.753
|
39.671
|
994.661
|
436.753
|
557.908
|
209
|
100
|
1.406
|
5
|
Tam Dương
|
494.251
|
465.997
|
28.254
|
867.887
|
465.997
|
401.890
|
176
|
100
|
1.422
|
6
|
Yên Lạc
|
595.987
|
569.364
|
26.623
|
1.062.844
|
569.364
|
493.480
|
178
|
100
|
1.854
|
7
|
Vĩnh Tường
|
802.113
|
776.297
|
25.816
|
1.230.913
|
776.297
|
454.616
|
153
|
100
|
1.761
|
8
|
Lập Thạch
|
673.861
|
639.398
|
34.463
|
1.182.713
|
639.398
|
543.315
|
176
|
100
|
1.577
|
9
|
Sông Lô
|
566.445
|
518.610
|
47.835
|
881.839
|
518.610
|
363.229
|
156
|
100
|
759
|
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 60/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Vĩnh Phúc
4.212
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|