|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 58/NQ-HĐND 2022 phân bổ ngân sách Đắk Nông 2023
Số hiệu:
|
58/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lưu Văn Trung
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 58/NQ-HĐND
|
Đắk Nông, ngày 14 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK
NÔNG
KHÓA IV, KỲ
HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa
phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày
02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2566/QĐ-BTC ngày
07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Báo cáo số 659/BC-UBND
ngày 25 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đánh giá tình hình
thực hiện nhiệm vụ thu, chi năm 2022 và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm
2023; Báo cáo số 762/BC-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thuyết minh, giải
trình và bổ sung nội dung, biểu mẫu theo ý kiến thẩm tra đối với dự thảo Nghị quyết
dự toán thu, chi NSNN trên địa bàn; thu, chi NSĐP năm 2023 và dự thảo Nghị quyết
phân bổ ngân sách tỉnh
năm 2023; Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2023 là 7.723.175 triệu đồng, cụ thể như
sau:
1. Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh là 4.568.833 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển là 2.328.308
triệu đồng;
- Chi thường xuyên của các cơ quan,
đơn vị và thực hiện một số nhiệm vụ, chính sách là 2.006.318 triệu đồng;
- Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay lại của Chính phủ vay nước ngoài là 3.800 triệu đồng;
- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính là
1.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách tỉnh là 74.389
triệu đồng;
- Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền
lương 155.017 triệu đồng.
2. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
là 3.154.343 triệu đồng, bao gồm:
- Chi bổ sung cân đối là 2.146.347 triệu
đồng;
- Chi bổ sung có mục tiêu là 1.007.996
triệu đồng.
(Chi tiết như Biểu số 30, 32, 33, 34,
35, 36, 37, 38, 39, 41, 42, 46 đính kèm)
Điều 2. Một số nội
dung về điều hành ngân sách tỉnh năm 2023
1. Thực hiện trích 01% tổng chi thường
xuyên theo định mức năm 2023 của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh để trích lập Quỹ
thi đua, khen thưởng tập trung của cấp tỉnh.
2. Đồng ý chủ trương thực hiện thăm hỏi,
tặng quà cho các cơ quan, đơn vị, cá nhân và gia đình chính sách nhân dịp Tết
Nguyên đán năm 2023, giao Ủy ban nhân dân tỉnh có kế hoạch thăm hỏi và tặng quà
cho các đối tượng này.
3. Đối với kinh phí Trung ương bổ sung
có mục tiêu cụ thể, đã xác định chi tiết nhiệm vụ chi cho từng công trình,
chương trình hoặc điều chỉnh dự toán giữa các nhiệm vụ chi đã giao trong năm, Ủy
ban nhân dân tỉnh chủ động triển khai thực hiện theo chỉ đạo của Trung ương, đồng
thời báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Đối với kinh phí chưa phân bổ, kinh
phí Trung ương bổ sung trong năm chưa xác định cụ thể nhiệm vụ chi hoặc chưa
giao cụ thể cho từng chương trình, dự án, đơn vị, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh
thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo
cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng các quy định pháp luật và gửi các
quyết định kèm theo số liệu phân bổ dự toán chi tiết đến HĐND tỉnh, Thường trực
HĐND tỉnh và các Ban HĐND tỉnh để thực hiện giám sát theo luật định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đắk Nông Khóa IV, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực
kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
UBTV Quốc hội
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND
tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn
ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành và đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đắk Nông,
Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo
tỉnh Đắk Nông;
- Trung tâm Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND, HC-TC-QT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Lưu Văn Trung
|
Biểu
mẫu số 30
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính
phủ)
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngậy 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2022
|
ƯTH năm 2022
|
Dự toán năm
2023
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.716.986
|
7.346.094
|
7.675.975
|
329.881
|
104
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
1.565.881
|
1.550.109
|
1.841.916
|
291.807
|
119
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.151.106
|
5.795.985
|
5.834.059
|
38.074
|
101
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân
sách
|
3.498.071
|
3.498.071
|
3.370.136
|
(127.935)
|
96
|
-
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.653.035
|
2.297.914
|
2.463.923
|
166.009
|
107
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
-
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
|
|
-
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
|
-
|
|
6
|
Các khoản thu quản lý qua NSNN
|
|
-
|
|
-
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
6.763.787
|
7.392.894
|
7.723.175
|
959.388
|
114
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
4.275.729
|
4.275.615
|
4.568.833
|
293.104
|
107
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.488.058
|
3.117.280
|
3.154.343
|
666.285
|
127
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân
sách
|
2.365.258
|
2.465.259
|
2.146.347
|
(218.911)
|
91
|
-
|
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
122.800
|
652.021
|
1.007.996
|
885.196
|
821
|
3
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
|
|
-
|
|
-
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội
thu NSĐP
|
46.801
|
46.800
|
47.200
|
400
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
3.559.087
|
4.691.996
|
4.587.961
|
(104.035)
|
98
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
1.071.029
|
1.567.439
|
1.433.618
|
(133.821)
|
91
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.488.058
|
3.117.280
|
3.154.343
|
37.063
|
101
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.365.258
|
2.465.259
|
2.146.347
|
(318.912)
|
87
|
-
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
122.800
|
652.021
|
1.007.996
|
355.975
|
155
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Thu huy động đóng góp
|
|
7.278
|
|
(7.278)
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
3.559.087
|
4.691.996
|
4.587.961
|
1.028.874
|
129
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngốn sách
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
|
|
7.278
|
|
-
|
|
Biểu
mẫu số 32
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
I-Thu nội địa (2)
|
Bao gồm
|
II- Thu từ
hoạt động xuất nhập khẩu (3)
|
Bao gồm
|
1. Thu từ
khu vực DNNN do Trung ương quản lý
|
2. Thu từ
khu vực DNNN
do
địa phương quản lý
|
3. Thu từ
khu vực DN có vốn đầu tư
nước ngoài
|
4. Thu từ
khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
5. Thuế thu nhập
cá nhân
|
6. Thuế bảo vệ môi trường
|
7. Lệ phí
trước bạ
|
8. Thu phí, lệ phí
|
9. Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
10. Tiền cho
thuê đất, thuê mặt nước
|
11. Thu tiền sử
dụng đất
|
12. Thu từ
hoạt động xổ
số
kiến thiết
|
13. Thu tiền
cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
14. Thu khác
ngân sách
|
15. Thu hồi
vốn, thu cổ tức
|
1. Thuế KTKT
thu từ hàng
hóa
nhập khẩu
|
2. Thuế xuất
khẩu
|
3. Thuế nhập
khẩu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ
|
3.650.000
|
3.470.000
|
543.300
|
20.000
|
78.600
|
726.300
|
375.100
|
195.000
|
232.100
|
187.000
|
300
|
37.000
|
866.000
|
27.000
|
92.000
|
90.000
|
300
|
180.000
|
58.000
|
122.000
|
-
|
1
|
Thành phố Gia Nghĩa
|
1.508.350
|
1.508.350
|
64.280
|
9.520
|
20.950
|
329.570
|
131.200
|
194.700
|
65.000
|
25.205
|
120
|
14.800
|
556.000
|
27.000
|
13.280
|
56.725
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Huyện Cư Jút
|
386.840
|
386.840
|
122.480
|
600
|
5.000
|
144.950
|
31.990
|
300
|
19.800
|
4.760
|
0
|
2.300
|
40.000
|
0
|
10.600
|
4.060
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Huyện Krông Nô
|
163.150
|
163.150
|
25.220
|
330
|
-
|
29.490
|
21.040
|
0
|
15.200
|
4.830
|
20
|
2.200
|
55.000
|
0
|
5.400
|
4.420
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Huyện Đắk Mil
|
208.870
|
208.870
|
450
|
2.650
|
-
|
36.990
|
38.700
|
0
|
29.000
|
8.810
|
40
|
5.500
|
80.000
|
0
|
1.030
|
5.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Huyện Đắk Song
|
216.290
|
216.290
|
540
|
1.380
|
42.650
|
60.610
|
36.600
|
0
|
24.500
|
10.100
|
40
|
3.120
|
30.000
|
0
|
2.100
|
4.650
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Huyện Đắk R'Lấp
|
607.000
|
607.000
|
173.770
|
2.420
|
10.000
|
87.440
|
58.400
|
0
|
43.000
|
125.650
|
50
|
5.300
|
55.000
|
0
|
39.270
|
6.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Huyện Đắk Glong
|
304.600
|
304.600
|
156.500
|
1.100
|
-
|
27.350
|
31.120
|
0
|
20.000
|
4.025
|
10
|
1.500
|
40.000
|
0
|
19.420
|
3.575
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Huyện Tuy Đức
|
74.900
|
74.900
|
60
|
2.000
|
-
|
9.900
|
26.050
|
0
|
15.600
|
3.620
|
20
|
2.280
|
10.000
|
0
|
900
|
4.170
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh chi tiết đến
từng huyện.
(2) Thu nội địa chi tiết từng khu vực
thu, khoản thu.
(3) Thu NSNN trên địa bàn huyện không
có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 19,
20, 21, 22 chỉ ghi dòng tổng số.
Biểu
mẫu số 33
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.156.793
|
4.568.833
|
4.587.961
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.454.310
|
2.874.346
|
3.579.965
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
1.379.589
|
780.406
|
599.183
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án (1)
|
1.160.389
|
699.206
|
461.183
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
606.200
|
284.200
|
322.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
27.000
|
27.000
|
0
|
-
|
Chi từ nguồn bội
chi ngân sách địa
phương (2)
|
47.200
|
47.200
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác (trích lập
Quỹ phát triển đất và đo đạc, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, lập hồ sơ địa
chính)
|
219.200
|
81.200
|
138.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.782.068
|
1.859.733
|
2.922.335
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
2.130.702
|
443.026
|
1.687.676
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
17.710
|
15.310
|
2.400
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.800
|
3.800
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
132.836
|
74.389
|
58.447
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền
lương
|
155.017
|
155.017
|
0
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.702.483
|
1.694.487
|
1.007.996
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
942.182
|
122.360
|
819.822
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn
mới
|
168.075
|
57.995
|
110.080
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
318.896
|
36.030
|
282.866
|
3
|
Chương trình MTQG phát triển kinh tế
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
455.211
|
28.335
|
426.876
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.760.301
|
1.572.127
|
188.174
|
1
|
Chi đầu tư
|
1.511.630
|
1.503.330
|
8.300
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
125.730
|
125.730
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
1.385.900
|
1.377.600
|
8.300
|
2
|
Chi thực hiện các chế độ, chính sách
theo quy định
|
248.671
|
68.797
|
179.874
|
a
|
Vốn ngoài nước
|
-
|
-
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
248.671
|
68.797
|
179.874
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm 55.700 triệu đồng từ
nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện
các chương trình, dự án.
(2) Bội chi NSĐP là vốn vay để chi đầu tư
từ nguồn Chính phủ vay về cho
vay lại để thực hiện
các chương trình, dự án.
Biểu
mẫu số 34
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP của Chính phủ)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.715.180
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.146.347
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC
|
4.568.833
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.328.308
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.247.108
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
154.283
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
15.000
|
-
|
Chi quốc phòng
|
18.712
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
23.455
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
277.054
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
13.000
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
25.464
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
6.321
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.507.270
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
69.208
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
9.684
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
127.657
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác (Trích lập
Quỹ Phát triển đất tỉnh)
|
81.200
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.006.318
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
443.026
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
15.310
|
-
|
Chi quốc phòng
|
39.660
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
16.838
|
-
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
294.040
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
90.870
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
25.163
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
4.691
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
23.227
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
536.806
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
420.091
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
75.416
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
21.180
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính
quyền địa phương vay
|
3.800
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
74.389
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
155.017
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 58/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 về phân bổ ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2023
1.001
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|