|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 57/NQ-HĐND 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Bắc Kạn năm 2019
Số hiệu:
|
57/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Hoàng Thu Trang
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày 10 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019 TỈNH BẮC KẠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Ngân sách Nhà nước ngày
25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định
số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập,
thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính -
ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương,
phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình
số 137/TTr-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về
việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm
tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của
Đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Bắc Kạn với nội dung
sau:
1. Tổng thu
ngân sách Nhà nước trên
địa bàn: 718.017 triệu đồng.
2. Tổng thu
ngân sách địa phương: 6.446.922 triệu đồng (sáu nghìn bốn
trăm bốn mươi sáu tỷ chín trăm hai mươi hai triệu đồng), gồm:
- Thu ngân
sách cấp tỉnh: 3.160.053
triệu đồng;
- Thu ngân
sách cấp huyện: 2.379.742
triệu
đồng;
- Thu ngân
sách cấp xã: 907.127
triệu
đồng.
3. Tổng chi
ngân sách địa phương: 6.111.225 triệu đồng (sáu nghìn một
trăm mười một tỷ hai trăm hai mươi năm triệu đồng), gồm:
- Chi ngân
sách cấp tỉnh: 3.109.081 triệu đồng;
- Chi ngân
sách cấp huyện: 2.147.406 triệu đồng;
- Chi ngân
sách cấp xã: 854.738 triệu đồng.
4. Kết dư
ngân sách địa phương năm 2019: 335.697 triệu đồng (ba trăm ba
mươi năm tỷ sáu trăm chín mươi bảy triệu đồng), gồm:
- Ngân sách cấp
tỉnh: 50.972 triệu đồng;
- Ngân sách cấp
huyện: 232.336 triệu đồng;
- Ngân sách cấp
xã: 52.389 triệu đồng.
5. Kết dư
ngân sách cấp tỉnh năm 2019: 50.972 triệu đồng, được xử lý như sau:
- Trích vào
Quỹ dự trữ tài chính theo quy định: 5.794,5 triệu đồng;
- Chuyển vào
thu ngân sách năm 2020: 45.177,5 triệu đồng, trong đó số kinh phí thuộc nguồn
ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu là 39.383 triệu đồng.
(Có hệ thống biểu chi
tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội
đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị
quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày
09 tháng 12 năm 2020./.
|
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng
Thu Trang
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.835.953
|
6.446.922
|
1.610.969
|
133,3%
|
I
|
Thu ngân sách địa
phương được hưởng theo phân cấp
|
605.178
|
600.142
|
(5.036)
|
99,2%
|
1
|
Thu ngân sách địa
phương hưởng 100%
|
209.838
|
208.485
|
(1.353)
|
99,4%
|
2
|
Thu ngân sách địa
phương hưởng từ các khoản thu phân chia
|
395.340
|
391.657
|
(3.683)
|
99,1%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
4.230.775
|
4.461.470
|
230.695
|
105,5%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
3.052.844
|
3.052.844
|
-
|
100,0%
|
2
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
1.177.931
|
1.408.626
|
230.695
|
119,6%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
-
|
26.007
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
264.985
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
-
|
1.030.661
|
|
|
VI
|
Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên
|
-
|
42.243
|
|
|
VII
|
Thu viện trợ, huy
động đóng góp
|
-
|
7.578
|
|
|
VIII
|
Thu từ vay để trả
nợ gốc
|
-
|
13.836
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
4.852.623
|
6.077.921
|
1.225.298
|
125,3%
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân
sách địa phương
|
3.674.692
|
3.642.743
|
(31.949)
|
99,13%
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
524.660
|
491.525
|
(33.135)
|
93,7%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.066.701
|
3.030.912
|
(35.789)
|
98,8%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.160
|
424
|
(736)
|
36,6%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
22.122
|
21.122
|
2212%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
81.171
|
-
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
|
|
7
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
-
|
97.759
|
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1.177.931
|
1.615.531
|
437.600
|
137,1%
|
1
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
496.171
|
390.333
|
(105.838)
|
78,7%
|
2
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
681.760
|
1.225.198
|
543.438
|
179,7%
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
-
|
819.647
|
|
|
C
|
KẾT DƯ NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
-
|
335.697
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
33.330
|
33.304
|
(26)
|
99,9%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
|
33.330
|
13.838
|
(19.492)
|
41,5%
|
II
|
Từ nguồn bội thu
ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
19.468
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
50.000
|
13.838
|
(36.162)
|
27,7%
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
17.300
|
-
|
(17.300)
|
0,0%
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
32.700
|
13.838
|
(18.862)
|
42%
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
-
|
42.150
|
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D)
|
700.000
|
605.178
|
2.039.669
|
1.929.373
|
291,4%
|
318,8%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
700.000
|
605.178
|
718.017
|
607.720
|
102,6%
|
100,4%
|
I
|
Thu nội địa
|
697.000
|
605.178
|
695.087
|
600.142
|
99,7%
|
99,2%
|
1
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
90.400
|
90.400
|
99.025
|
99.025
|
109,5%
|
109,5%
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
67.200
|
67.200
|
66.820
|
66.820
|
99,4%
|
99,4%
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
1.200
|
1.200
|
7.945
|
7.945
|
662,1%
|
662,1%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
22.000
|
22.000
|
24.259
|
24.259
|
110,3%
|
110,3%
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
8.000
|
8.000
|
6.510
|
6.510
|
81,4%
|
81,4%
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
6.000
|
6.000
|
3.825
|
3.825
|
63,8%
|
63,8%
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
1.840
|
1.840
|
2.391
|
2.391
|
129,9%
|
129,9%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
160
|
160
|
294
|
294
|
183,8%
|
183,8%
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.100
|
1.100
|
2.029
|
2.029
|
184,4%
|
184,4%
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
1.100
|
1.100
|
1.708
|
1.708
|
155,3%
|
155,3%
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
|
-
|
321
|
321
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
|
-
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
-
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
|
-
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
193.000
|
193.000
|
143.072
|
143.072
|
74,1%
|
74,1%
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
150.000
|
150.000
|
107.163
|
107.163
|
71,4%
|
71,4%
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
10.500
|
10.500
|
12.563
|
12.563
|
119,6%
|
119,6%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
500
|
500
|
448
|
448
|
89,7%
|
89,7%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
32.000
|
32.000
|
22.899
|
22.899
|
71,6%
|
71,6%
|
|
- Thu khác
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
28.000
|
28.000
|
26.680
|
26.680
|
95,3%
|
95,3%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
110.500
|
41.106
|
113.059
|
42.058
|
102,3%
|
102,3%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
35.600
|
35.600
|
45.033
|
45.033
|
126,5%
|
126,5%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
74.000
|
70.000
|
64.469
|
61.554
|
87,1%
|
87,9%
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
3.300
|
3.300
|
2.762
|
2.762
|
83,7%
|
83,7%
|
10
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
600
|
600
|
781
|
781
|
130,1%
|
130,1%
|
11
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
12.000
|
12.000
|
11.973
|
11.973
|
99,8%
|
99,8%
|
12
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
78.000
|
78.000
|
101.688
|
101.688
|
130,4%
|
130,4%
|
13
|
Tiền cho thuê và
tiền bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước
|
|
-
|
6
|
6
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
15.390
|
15.390
|
102,6%
|
102,6%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
9.500
|
7.400
|
9.613
|
5.352
|
101,2%
|
72,3%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
38.000
|
21.672
|
52.565
|
35.797
|
138,3%
|
165,2%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi công sản khác
|
|
|
62
|
62
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, lợi
nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
371
|
371
|
|
|
|
- Thu hồi vốn của Nhà
nước tại các tổ chức kinh tế
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu cổ tức
|
|
|
371
|
371
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động
xuất, nhập khẩu
|
3.000
|
|
15.351
|
-
|
511,7%
|
|
IV
|
Thu viện trợ, thu
huy động đóng góp
|
|
|
7.578
|
7.578
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
26.007
|
26.007
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM
TRƯỚC
|
|
|
264.985
|
264.985
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
1.030.661
|
1.030.661
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.852.623
|
6.077.921
|
125,3%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.674.692
|
3.642.743
|
99,1%
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
524.660
|
491.525
|
93,7%
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
524.660
|
491.525
|
93,7%
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
55.000
|
157.053
|
285,6%
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
7.000
|
6.746
|
96,4%
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
78.000
|
57.074
|
73,2%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
15.000
|
15.538
|
103,6%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
-
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.066.701
|
3.030.912
|
98,8%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
1.231.293
|
1.230.698
|
100,0%
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
12.066
|
12.501
|
103,6%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.160
|
424
|
36,6%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
22.122
|
2212,2%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
81.171
|
-
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
-
|
97.759
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.177.931
|
1.615.531
|
137,1%
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
496.171
|
390.333
|
78,7%
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
283.471
|
204.013
|
72,0%
|
a
|
Vốn đầu tư
|
221.397
|
140.219
|
63,3%
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
62.074
|
63.794
|
102,8%
|
2
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
212.700
|
186.320
|
87,6%
|
a
|
Vốn đầu tư
|
158.200
|
134.134
|
84,8%
|
b
|
Vốn sự nghiệp
|
54.500
|
52.187
|
95,8%
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
681.760
|
1.225.198
|
179,7%
|
1
|
Vốn đầu tư
|
410.729
|
833.797
|
203,0%
|
1.1
|
Vốn trong nước
(Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu)
|
270.670
|
213.965
|
79,0%
|
-
|
Chương trình phát
triển kinh tế - xã hội các vùng
|
116.603
|
93.123
|
79,9%
|
-
|
Chương trình mục
tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
42.725
|
43.053
|
100,8%
|
-
|
Thu hồi ứng trước
các dự án cấp bách
|
1.638
|
1.638
|
100,0%
|
-
|
Chương trình phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
23.000
|
27.169
|
118,1%
|
-
|
Chương trình tái cơ
cấu kinh tế nông nghiệp và phòn,g chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định tái định
cư
|
22.606
|
14.438
|
63,9%
|
-
|
Chương trình hỗ trợ
giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
6.000
|
10.039
|
167,3%
|
-
|
Chương trình mục
tiêu công nghệ thông tin
|
7.000
|
6.732
|
96,2%
|
-
|
Chương trình hỗ trợ
đối ứng ODA
|
51.098
|
16.672
|
32,6%
|
-
|
Hỗ trợ người có
công với cách mạng về nhà ở
|
-
|
1.100
|
|
1.2
|
Vốn nước ngoài (gồm
cấp phát và vay lại)
|
35.659
|
42.541
|
|
1.3
|
Nguồn trái phiếu Chính
phủ
|
104.400
|
558.667
|
|
1.4
|
Nguồn dự phòng ngân
sách Trung ương năm 2016
|
|
903
|
|
1.5
|
Nguồn dự phòng ngân
sách Trung ương năm 2018
|
|
17.721
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
271.031
|
391.401
|
144,4%
|
2.1
|
Vốn ngoài nước
|
13.211
|
36.871
|
279,1%
|
-
|
Chương trình mở
rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
|
3.200
|
3.148
|
98,4%
|
-
|
Dự án An ninh y tế
khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng
|
11
|
11
|
100,0%
|
-
|
Chương trình hỗ trợ
chính sách Ngành Y tế giai đoạn 2
|
10.000
|
33.712
|
337,1%
|
2.2
|
Vốn trong nước
|
257.820
|
354.530
|
137,5%
|
-
|
Đề án giảm thiểu
hôn nhân cận huyết
|
280
|
280
|
100,0%
|
-
|
Hỗ trợ hội Văn học
Nghệ thuật, Hội Nhà báo
|
560
|
560
|
100,0%
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện
một số đề tài khoa học công nghệ
|
550
|
-
|
0,0%
|
-
|
Chính sách trợ giúp
pháp lý
|
614
|
452
|
73,5%
|
-
|
Chính sách hỗ trợ
chi phí học tập và miễn giảm học phí
|
23.479
|
23.229
|
98,9%
|
-
|
Chính sách hỗ trợ
học sinh và trường phổ thông ở vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định
116/2016/NĐ-CP
|
12.042
|
20.629
|
171,3%
|
-
|
Chính sách hỗ trợ
ăn trưa cho trẻ 03 - 05 tuổi
|
-
|
-
|
|
-
|
Chính sách học bổng
học sinh dân tộc nội trú
|
4.931
|
4.928
|
99,9%
|
-
|
Chính sách hỗ trợ
học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật
|
2.835
|
3.488
|
123,0%
|
-
|
Chính sách nội trú
theo Quyết định số 53/QĐ-TTg
|
5.805
|
5.711
|
98,4%
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí đào
tạo cán bộ quân sự xã
|
2.028
|
2.028
|
100,0%
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí
đóng bảo hiểm y tế cho các đối tượng
|
49.565
|
47.722
|
96,3%
|
-
|
Chính sách hỗ trợ
đối tượng bảo trợ xã hội
|
14.749
|
19.092
|
129,4%
|
-
|
Chính sách hỗ trợ
tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
|
12.967
|
14.034
|
108,2%
|
-
|
Chính sách đối với
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
2.645
|
2.540
|
96,0%
|
-
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn
vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
440
|
565
|
128,3%
|
-
|
Chính sách chuyển
đổi từ trồng lúa sang trồng ngô
|
-
|
490
|
|
-
|
Hỗ trợ công ty lâm
nghiệp tạm dừng khai thác rừng tự nhiên theo Quyết định 2242/QĐ-TTg
|
1.310
|
820
|
62,6%
|
-
|
Chính sách miễn thu
thủy lợi phí
|
3.266
|
4.050
|
124,0%
|
-
|
Vốn chuẩn bị động
viên
|
3.000
|
3.000
|
100,0%
|
-
|
Dự án bản đồ địa
giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
|
3.100
|
3.100
|
100,0%
|
-
|
Kinh phí đảm bảo
trật tự an toàn giao thông
|
4.836
|
4.825
|
99,8%
|
-
|
Kinh phí quản lý,
bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
26.088
|
39.002
|
149,5%
|
-
|
Chương trình mục
tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
5.940
|
5.524
|
93,0%
|
-
|
Chương trình mục
tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
18.500
|
32.012
|
173,0%
|
-
|
Chương trình mục
tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
9.312
|
9.304
|
99,9%
|
-
|
Chương trình mục
tiêu y tế dân số
|
6.655
|
8.092
|
121,6%
|
-
|
Chương trình mục
tiêu phát triển văn hóa
|
1.683
|
1.646
|
97,8%
|
-
|
Chương trình mục
tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng và
chống tội phạm ma túy
|
1.810
|
1.776
|
98,1%
|
-
|
Chương trình mục
tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
24.200
|
12.105
|
50,0%
|
-
|
Chương trình mục
tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống giảm nhẹ thiên tai, ổn
định đời sống dân cư
|
1.000
|
991
|
99,1%
|
-
|
Chương trình mục
tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
1.021
|
255,3%
|
-
|
Chương trình mục
tiêu công nghệ thông tin
|
700
|
657
|
93,9%
|
-
|
Hỗ trợ bù thu để
đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên ko thấp hơn dự toán năm 2018
|
2.530
|
2.530
|
100,0%
|
-
|
Hỗ trợ chi khác
|
10.000
|
10.000
|
100,0%
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí
đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng
|
-
|
477
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ
và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 35/2015/NĐ-CP
|
-
|
-
|
|
-
|
Kinh phí khắc phục
hậu quả do cơn bão số 4 và mưa lũ, lũ quét, sạt lở đất tháng 8-9/2018
|
-
|
9.695
|
|
-
|
Kinh phí bổ sung có
mục tiêu từ ngân sách Trung ương thực hiện đo đạc, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
|
-
|
8.003
|
|
-
|
Kinh phí chi trả
trợ cấp một lần theo Quyết định 24/QĐ-TTg
|
-
|
16
|
|
-
|
Kinh phí phòng,
chống dịch Tả lợn Châu Phi
|
-
|
41.124
|
|
-
|
Kinh phí Dự án Phát
triển hệ thống bảo vệ trẻ em
|
-
|
360
|
|
-
|
Kinh phí chăn nuôi
nông hộ theo Quyết định 50/QĐ-TTg
|
-
|
1.106
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ
học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít
người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP
|
-
|
268
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ
trực tiếp người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/QĐ-TTg
|
-
|
3.564
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ
giống cây trồng, vật nuôi, khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai,
dịch bệnh
|
-
|
570
|
|
-
|
Kinh phí tuyên
truyền xóa bỏ tổ chức Dương Văn Mình
|
-
|
2.540
|
|
-
|
Kinh phí vốn viện
trợ không hoàn lại của Chính Phủ Ailen còn dư
|
-
|
605
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
-
|
819.647
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
4.506.871
|
5.676.270
|
1.169.399
|
125,9%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.358.390
|
2.600.493
|
242.103
|
110,3%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
2.148.480
|
2.552.449
|
403.969
|
118,8%
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
774.342
|
1.151.621
|
377.279
|
148,7%
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
774.342
|
1.151.621
|
377.279
|
148,7%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
42.890
|
47.242
|
4.352
|
110,1%
|
-
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
184.219
|
144.683
|
(39.536)
|
78,5%
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
7.000
|
6.746
|
(254)
|
96,4%
|
-
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
23.398
|
57.053
|
33.655
|
243,8%
|
-
|
Chi văn hóa thông
tin
|
2.106
|
5.447
|
3.341
|
258,6%
|
-
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
3.545
|
3.545
|
-
|
100,0%
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
4.036
|
3.503
|
(533)
|
86,8%
|
-
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
2.418
|
2.892
|
474
|
119,6%
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
459.319
|
845.968
|
386.649
|
184,2%
|
-
|
Chi hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
29.527
|
30.459
|
932
|
103,2%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
3.361
|
4.083
|
722
|
121,5%
|
-
|
Chi ngành, lĩnh vực
khác
|
12.523
|
-
|
(12.523)
|
0,0%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.336.150
|
1.323.825
|
(12.325)
|
99,1%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
21.935
|
24.466
|
2.531
|
111,5%
|
-
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
15.826
|
18.349
|
2.523
|
115,9%
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
268.180
|
284.557
|
16.378
|
106,1%
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
12.616
|
12.501
|
(115)
|
99,1%
|
-
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
402.140
|
396.790
|
(5.350)
|
98,7%
|
-
|
Chi văn hóa thông
tin
|
37.919
|
40.303
|
2.384
|
106,3%
|
-
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
21.654
|
22.105
|
451
|
102,1%
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
5.783
|
6.149
|
366
|
106,3%
|
-
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
13.866
|
13.404
|
(462)
|
96,7%
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
188.930
|
187.067
|
(1.863)
|
99,0%
|
-
|
Chi hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
296.855
|
295.331
|
(1.524)
|
99,5%
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
18.506
|
22.232
|
3.726
|
120,1%
|
-
|
Chi khác
|
1.431
|
571
|
(860)
|
39,9%
|
|
Chi thực hiện cải
cách tiền lương
|
30.509
|
-
|
(30.509)
|
0,0%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.160
|
424
|
(736)
|
36,6%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
22.122
|
21.122
|
2212,2%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
35.828
|
-
|
(35.828)
|
0,0%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
-
|
54.457
|
-
|
0,0%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
-
|
523.327
|
|
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 tỉnh Bắc Kạn
995
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|