Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 56/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Thào Hồng Sơn
Ngày ban hành: 08/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHOÁ XVIII - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội khóa XV về dự toán NSNN năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2023-2025;

Xét Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2024-2026; Báo cáo thẩm tra số 69/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Quyết định phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 như sau:

1. Ngân sách cấp tỉnh

a) Nguồn thu ngân sách 17.527.312 triệu đồng, trong đó:

- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 921.151 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 16.510.861 triệu đồng.

- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 8.000 triệu đồng.

- Thu từ nguồn vay của ngân sách địa phương: 87.300 triệu đồng.

b) Chi ngân sách 17.511.499 triệu đồng, trong đó:

- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh: 6.685.404 triệu đồng.

- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 10.818.095 triệu đồng.

- Chi viện trợ, huy động, đóng góp: 8.000 triệu đồng.

c) Bội thu ngân sách tỉnh (trả nợ gốc tiền vay) 15.813 triệu đồng.

2. Ngân sách huyện (gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã)

a) Nguồn thu ngân sách 12.062.413 triệu đồng, trong đó:

- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 1.222.318 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: 10.818.095 triệu đồng.

- Thu viện trợ, huy động, đóng góp: 22.000 triệu đồng.

b) Chi ngân sách 12.062.413 triệu đồng.

(Chi tiết theo các biểu đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân; các Ban Hội đồng nhân dân; các Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XV tỉnh Hà Giang;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- Các Sở, ban, ngành, các tổ chức CT-XH cấp tỉnh;
- HĐND,UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử; TTTT - Công báo tỉnh;
- Lưu VT HĐND.

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2023

Dự toán năm 2024

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

a

b

1

2

3=2-1

4=2/1

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

18.045.565

17.527.312

-518.253

97%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.202.123

921.151

-280.972

77%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

16.737.542

16.510.861

-226.681

99%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

9.911.450

10.109.650

198.200

102%

-

Bổ sung cải cách tiền lương

1.092.142

1.092.142

-

Thu bổ sung có mục tiêu

6.826.092

5.309.069

-1.517.023

78%

3

Thu từ nguồn vay của NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện dự án ODA)

97.900

87.300

-10.600

89%

4

Thu viện trợ, huy động, đóng góp

8.000

8.000

0

100%

II

Chi ngân sách

18.032.360

17.511.499

17.511.499

97%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

8.731.402

6.685.404

-2.045.998

77%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

9.292.958

10.818.095

1.525.137

116%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

6.394.548

7.395.711

1.001.164

116%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

2.898.411

3.422.384

523.974

118%

3

Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng góp

8.000

8.000

0

100%

III

Bội thu NSĐP

13.205

15.813

2.608

120%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

I

Nguồn thu ngân sách

10.786.696

12.062.413

1.275.717

112%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.471.738

1.222.318

-249.420

83%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

9.292.958

10.818.095

1.525.137

116%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.394.548

7.395.711

1.001.164

116%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.898.411

3.422.384

523.974

118%

3

Thu viện trợ, huy động, đóng góp

22.000

22.000

0

100%

II

Chi ngân sách

10.786.696

12.062.413

1.275.717

112%


Biểu số 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I. Thu nội địa

Bao gồm

II. Thu từ hoạt động XNK

III. Thu viện trợ, huy động, đóng góp

1. Thu từ DNNN TW quản lý

2. Thu từ DNNN địa phương quản lý

3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài

4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

5. Lệ phí trước bạ

6. Thuế SD đất phi NN

7. Thuế Thu nhập cá nhân

8. Thuế bảo vệ môi trường

9. Phí, lệ phí

Trong đó

10. Thu tiền cho thuê, bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước

11. Thu tiền sử dụng đất

12. Tiền thuê mặt đất, mặt nước

13. Thu khác ngân sách

Trong đó

14. Thu tiền cấp quyền KTKS

Trong đó

15. Thu XSKT (gồm xổ số điện toán)

16. Lợi nhuận thuế thu nhập

17. Thu từ quỹ đất công ích, thu tại xã

Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản

Lệ phí môn bài

Phí, lệ phí khác

Thu phạt vi phạm ATGT

Phạt VPHC do cơ quan Thuế thực hiện

Thu biện pháp tài chính

TW cấp phép

Tỉnh cấp phép

a

b

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13 +14

12

13

14

15

16

17

18=19+20 +21

19

20

21

21=22+23

22

23

24

25

26

27

TỔNG SỐ

2.460.000

2.294.000

100.000

18.424

2.500

958.425

90.000

909

85.000

128.000

65.000

30.000

5.969

29.031

1.000

674.000

12.000

75.000

18.000

3.000

54.000

59.642

41.901

17.741

22.000

2.000

100

136.000

30.000

1

Huyện Mèo Vạc

235.800

233.800

0

100

0

160.638

3.000

10

3.200

1.100

250

195

655

0

51.500

0

2.380

800

80

1.500

10.909

10.768

141

963

0

2.000

2

Huyện Đồng Văn

43.600

41.600

0

220

0

11.247

3.000

12

2.200

5.500

20

210

5.270

0

15.500

5

2.680

600

80

2.000

0

0

0

1.236

0

2.000

3

Huyện Yên Minh

47.711

45.711

0

90

0

19.900

3.000

2

1.800

1.200

1.000

180

20

0

15.000

20

2.430

900

30

1.500

195

0

195

2.074

0

2.000

4

Huyện Quản Bạ

94.300

92.300

0

90

0

72.437

3.000

6

3.500

2.500

2.335

165

0

0

1.800

448

2.555

700

55

1.800

4.665

4.665

0

1.299

0

2.000

5

Huyện Bắc Mê

78.016

76.016

11.000

130

0

40.500

3.000

5

1.700

8.750

8.500

220

30

0

5.500

100

2.500

800

200

1.500

2.391

2.293

98

440

0

2.000

6

Thành phố Hà Giang

648.200

646.200

10

50

0

105.093

38.000

741

20.000

3.600

400

1.800

1.400

0

465.000

50

7.000

1.500

800

4.700

1.054

213

841

5.602

0

2.000

7

Huyện Vị Xuyên

223.322

221.322

3.000

300

0

134.838

14.000

100

9.500

3.000

70

650

2.280

0

44.000

600

5.500

1.600

400

3.500

5.604

4.519

1.085

880

0

2.000

8

Huyện Bắc Quang

235.600

233.600

10

800

0

130.657

14.000

20

7.000

3.500

1.565

775

1.160

0

66.100

200

5.700

2.500

200

3.000

3.350

2.716

634

2.263

0

2.000

9

Huyện Quang Bình

88.300

86.300

0

250

0

72.466

3.000

4

1.800

950

150

218

582

0

2.000

18

2.320

700

20

1.600

2.508

1.947

561

984

0

2.000

10

Huyện Hoàng Su Phì

31.458

29.458

0

184

0

15.137

2.500

3

1.500

920

70

300

550

0

4.400

26

2.650

700

150

1.800

148

148

0

1.990

0

2.000

11

Huyện Xín Mần

67.775

65.775

0

4.983

0

44.582

3.500

6

2.160

1.250

100

320

830

0

3.200

16

2.100

500

100

1.500

3.370

3.370

0

608

0

2.000

12

Văn phòng Cục Thuế

485.618

485.618

85.980

11.227

2.500

150.930

0

0

30.640

128.000

32.730

15.540

936

16.254

1.000

0

10.517

885

0

885

25.448

11.262

14.186

3.661

2.000

100

13

Cục Hải Quan

136.000

0

0

0

0

136.000

14

Công an tỉnh và các Sở, ngành

44.300

36.300

0

36.300

6.700

29.600

0

8.000


Biểu số 03

DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chi ngân sách địa phương năm 2024

Bao gồm

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

a

b

1=2+3

2

3

TỔNG CHI NSĐP

18.755.817

6.693.404

12.062.413

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

13.416.748

4.798.719

8.618.029

I

Chi đầu tư phát triển

1.952.901

1.688.896

264.005

1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

805.601

745.601

60.000

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

674.000

488.960

185.040

a

Đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

67.400

48.896

18.504

b

Đầu tư các dự án XDCB

606.600

440.064

166.536

Trong đó: NS tỉnh bố trí đối ứng thực hiện 03 CTMTQG từ nguồn thu tiền sử dụng đất

37.069

37.069

0

- Thuộc nhiệm vụ đối ứng của NS tỉnh

1.194

- Hỗ trợ 50% vốn đối ứng cho các huyện, TP

35.875

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

3.035

18.965

4

Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA)

87.300

87.300

5

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên

364.000

364.000

II

Chi thường xuyên

11.153.776

2.972.112

8.181.664

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.614.583

957.422

4.657.161

Trong đó: đối ứng thực hiện 03 CTMTQG

6.763

1.179

5.584

- CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi

6.381

797

5.584

- CTMTQG giảm nghèo bền vững

382

382

0

2

Chi khoa học và công nghệ

23.345

22.795

550

3

Đối ứng sự nghiệp thực hiện 03 CTMTQG (các lĩnh vực còn lại trừ SN giáo dục và đào tạo)

56.122

3.750

52.372

- CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS và miền núi

39.923

1.927

37.996

- CTMTQG giảm nghèo bền vững

14.376

14.376

- CTMTQG xây dựng nông thôn mới

1.823

1.823

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.600

6.600

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

V

Dự phòng ngân sách

273.096

100.735

172.361

VI

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

29.176

29.176

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

5.309.069

1.886.685

3.422.384

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

3.106.174

127.578

2.978.596

1

CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

2.008.129

57.953

1.950.176

Vốn đầu tư

1.082.050

3.500

1.078.550

Kinh phí sự nghiệp

926.079

54.453

871.626

2

CTMTQG giảm nghèo bền vững

974.035

55.435

918.600

Vốn đầu tư

482.086

32.712

449.374

Kinh phí sự nghiệp

491.949

22.723

469.226

3

CTMTQG xây dựng Nông thôn mới

124.010

14.190

109.820

Vốn đầu tư

87.550

87.550

Kinh phí sự nghiệp

36.460

14.190

22.270

II

Chi các mục tiêu, nhiệm vụ

2.202.895

1.759.107

443.788

1

Vốn đầu tư

1.403.670

1.403.670

0

a

Vốn nước ngoài

460.750

460.750

b

Vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ

942.920

942.920

2

Kinh phí sự nghiệp

799.225

355.437

443.788

a

Vốn nước ngoài

0

b

Vốn trong nước thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách

799.225

355.437

443.788

- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ

900

900

- Kinh phí cho biên chế giáo viên tăng thêm

69.869

69.869

- Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội, trong đó:

358.068

265.578

92.490

+ Hỗ trợ chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ

14.686

14.686

+ Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú theo Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ

31.877

24.550

7.327

+ Chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập

5.326

5.326

+ Hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật theo Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013

3.729

3.729

+ Chính sách hỗ trợ học sinh vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/07/2016 của Chính phủ

48.269

48.269

+ Chính sách hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP của Chính phủ

27.840

27.840

+ Chính sách đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng

223.324

223.324

+ Chính sách hỗ trợ người đóng BHXH tự nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ

3.018

3.018

- Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi NSĐP (thực hiện chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội)

262.110

262.110

- Thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025

300

300

- Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

500

500

- Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

2.622

1.300

1.322

- Vốn chuẩn bị động viên

25.000

25.000

- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

55.399

55.399

- Thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

24.457

6.460

17.997

C

CHI TỪ NGUỒN THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP

30.000

8.000

22.000

Biểu số 04

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

a

b

1

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS CẤP TỈNH

4.798.719

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.798.719

I

Chi đầu tư phát triển

1.688.896

1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

745.601

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

488.960

a

Đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

48.896

b

Đầu tư các dự án XDCB

440.064

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

3.035

4

Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu

0

4

Chi đầu tư từ nguồn vay NSĐP (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA)

87.300

5

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên

364.000

II

Chi thường xuyên

2.972.112

1

Chi thường xuyên (không bao gồm kinh phí đối ứng thực hiện 03 Chương trình MTQG)

2.967.183

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

956.243

Chi khoa học và công nghệ

22.795

Chi quốc phòng

176.549

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

70.886

Chi y tế, dân số và gia đình

554.761

Chi văn hóa thông tin

76.452

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

66.720

Chi thể dục thể thao

8.320

Chi sự nghiệp môi trường

20.585

Chi các hoạt động kinh tế

218.348

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

724.080

Chi bảo đảm xã hội

56.680

Chi thường xuyên khác (chi khác NS)

14.764

2

Đối ứng sự nghiệp thực hiện 03 Chương trình MTQG

4.929

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.179

Chi y tế, dân số và gia đình

122

Chi văn hóa thông tin

934

Chi các hoạt động kinh tế

2.350

Chi bảo đảm xã hội

344

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.600

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

V

Dự phòng ngân sách

100.735

VI

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

29.176

Ghi chú: Không bao gồm vốn NSTW bổ sung và chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng


Biểu số 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể vốn thực hiện các CTMTQG, CTMT, nhiệm vụ)

Chi thường xuyên (không kể KP thực hiện các CTMTQG, CTMT, nhiệm vụ)

Chi trả nợ lãi do CQĐP vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi các chương trình MTQG

Trong đó

Chi SN thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ (NSTW bổ sung)

Chi viện trợ, huy động, đóng góp

Chi đầu tư phát triển

Trong đó

Chi sự nghiệp

Trong đó

NSTW bổ sung

NSĐP đối ứng

NSTW bổ sung

NSĐP đối ứng

a

b

1=2+3+4+5+ 6+7+ 8+15+16

2

3

4

5

6

7

8=9+12

9=10+11

10

11

12=13+14

13

14

15

16

TỔNG CỘNG

6.693.404

1.687.702

2.967.183

6.600

1.200

100.735

29.176

133.701

37.406

36.212

1.194

96.295

91366

4.929

1.759.107

8.000

A

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

3.101.356

48.896

2.644.221

0

0

0

0

133.701

37.406

36.212

1.194

96.295

91.366

4.929

274.538

0

A1

Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc)

1.639.231

48.896

1.468.216

0

0

0

0

80.155

22.931

22.212

719

57.224

54.870

2.354

41.964

0

1

Sở Nông nghiệp PTNT

72.362

63.776

4.510

0

4.510

3.730

780

4.076

2

Sở Y tế

117.408

112.351

5.057

0

5.057

4.887

170

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

709.661

673.643

11.468

0

11.468

11.217

251

24.550

4

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

30.518

30.518

0

0

0

5

Văn phòng UBND tỉnh

44.237

43.937

300

0

300

300

0

6

Sở Ngoại vụ

11.628

11.628

0

0

0

7

Sở Nội vụ

25.055

25.005

50

0

50

50

0

8

Sở Kế hoạch - Đầu tư

11.803

11.453

350

0

350

350

0

9

Sở Tư pháp

16.142

14.262

1.880

0

1.880

1.880

0

10

Sở Công Thương

19.639

19.539

100

0

100

100

0

11

Sở Khoa học công nghệ

31.591

30.691

0

0

0

900

12

Sở Tài chính

26.815

25.365

1.450

0

1.450

1.450

0

13

Sở Giao thông vận tải

29.905

28.965

140

0

140

140

0

800

14

Sở Lao động - TBXH

105.685

60.194

36.237

22.931

22.212

719

13.306

12.725

581

9.254

15

Sở Văn hóa Thể thao và du lịch

88.532

78.330

10.202

0

10.202

9.721

481

16

Sở Tài nguyên môi trường

121.362

48.896

72.416

50

0

50

50

0

17

Sở Thông tin truyền thông

19.069

13.108

5.961

0

5.961

5.870

91

18

BQL khu kinh tế

30.955

30.955

0

0

0

19

Đài PTTH tỉnh

54.174

54.174

0

0

0

20

Liên minh hợp tác xã

6.347

3.947

2.400

0

2.400

2.400

0

21

Chi cục kiểm lâm

66.345

63.961

0

0

0

2.384

A2

Các cơ quan QLHC còn lại

113.665

0

90.870

0

0

0

0

22.295

3.675

3.500

175

18.620

17.171

1.449

500

0

1

Sở Xây dựng

16.714

16.464

250

0

250

250

0

2

Thanh tra tỉnh

14.653

14.653

0

0

0

3

Ban Dân tộc

22.984

6.269

16.715

3.675

3.500

175

13.040

12.041

999

4

Ban an toàn giao thông

1.037

537

0

0

0

500

5

VP điều phối nông thôn mới

58.277

52.947

5.330

0

5.330

4.880

450

A3

Văn phòng Tỉnh ủy (khối Đảng)

167.252

167.252

0

0

0

0

0

A4

Tổ chức chính trị - xã hội

41.916

0

35.068

0

0

0

0

6.548

0

0

0

6.548

6.362

186

300

0

1

Mặt trận tổ quốc

10.212

9.662

550

0

550

550

0

2

Tỉnh đoàn thanh niên

10.765

9.885

880

0

880

880

0

3

Hội liên hiệp phụ nữ

9.583

5.245

4.038

0

4.038

3.852

186

300

4

Hội nông dân

8.394

7.314

1.080

0

1.080

1.080

0

5

Hội cựu chiến binh

2.962

2.962

0

0

0

A5

Các tổ chức hội

19.129

0

19.129

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Hội văn học nghệ thuật

3.344

3.344

0

0

0

2

Hội đông y

1.332

1.332

0

0

0

3

Hội nhà báo

1.501

1.501

0

0

0

4

Hội chữ thập đỏ

2.616

2.616

0

0

0

5

Hội Làm vườn

770

770

0

0

0

6

Hội người cao tuổi

640

640

0

0

0

7

Hội cựu thanh niên xung phong

866

866

0

0

0

8

Hội người khuyết tật

838

838

0

0

0

9

Hội nạn nhân chất độc Da cam ĐIOXIN

740

740

0

0

0

10

Hội Khuyến học

1.464

1.464

0

0

0

11

Liên hiệp các hội khoa học và KT

3.769

3.769

0

0

0

12

Hội Luật gia

747

747

0

0

0

13

Hội người mù

75

75

0

0

0

14

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

129

129

0

0

15

Hiệp hội du lịch tỉnh

300

300

0

0

A6

Đơn vị sự nghiệp

97.374

0

74.642

0

0

0

0

17.300

10.800

10.500

300

6.500

6.500

0

5.432

0

I

SN đào tạo và dạy nghề

97.374

0

74.642

0

0

0

0

17.300

10.800

10.500

300

6.500

6.500

0

5.432

0

1

Trường Chính trị

10.003

10.003

0

0

0

2

Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ

87.371

64.639

17.300

10.800

10.500

300

6.500

6.500

0

5.432

A7

Quốc phòng, an ninh

269.717

0

266.997

0

0

0

0

2.720

0

0

0

2.720

2.373

347

0

0

1

Công an tỉnh

46.798

45.588

1.210

0

1.210

1.210

0

2

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

170.334

170.334

0

0

0

3

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

48.785

47.275

1.510

0

1.510

1.163

347

4

Quỹ Phòng, chống tội phạm tỉnh

800

800

5

Đoàn Kinh tế 313

3.000

3.000

A8

Các đơn vị hỗ trợ khác

753.072

0

522.047

0

0

0

0

4.683

0

0

0

4.683

4.090

593

226.342

0

1

Ngân hàng nhà nước

30

30

0

0

0

2

Cục Thống kê

244

144

100

0

100

100

0

3

Cục Thuế

702

702

0

0

0

4

Cục Hải quan

45

45

0

0

0

5

Liên đoàn Lao động tỉnh

331

331

0

0

0

6

KBNN tỉnh

45

45

0

0

0

7

BHXH tỉnh (BHYT, BHXH tự nguyện)

709.735

483.393

0

0

0

226.342

8

Viện Kiểm sát nhân dân

720

720

0

0

0

9

Cục thi hành án dân sự

45

45

0

0

0

10

Công ty Điện Lực

60

60

0

0

0

11

Tòa án nhân dân tỉnh

260

260

0

0

0

12

Cục quản lý thị trường (Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại)

80

80

0

0

0

13

Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

95

45

50

0

50

50

0

14

Ngân hàng Công thương

15

15

0

0

0

15

Bưu điện tỉnh

15

15

0

0

0

16

Viễn thông tỉnh

45

45

0

0

0

17

Ngân hàng nông nghiệp và PTNN

45

45

0

0

0

18

Quỹ KCB cho người nghèo

16.000

16.000

0

0

0

19

BQL khai thác công trình thủy lợi

10.997

10.997

0

0

0

20

Ngân hàng phát triển

30

30

0

0

0

21

BQL ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT

2.000

2.000

0

0

0

22

Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

5.000

5.000

0

0

0

23

Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện các dự án ODA

2.000

2.000

0

0

0

24

Thực hiện các CTMTQG chưa phân bổ chi tiết (Giao UBND tỉnh phân bổ chi tiết trong năm)

4.533

4.533

0

4.533

3.940

593

B

THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH

308.198

308.198

0

0

0

C

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (gồm: đầu tư trong cân đối NS và NSTW bổ sung mục tiêu)

3.042.476

1.638.806

0

0

0

1.403.670

D

CHI SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

80.899

0

0

0

80.899

E

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

6.600

6.600

0

0

0

F

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.200

1.200

0

0

0

G

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

100.735

100.735

0

0

0

H

CHI KHÁC NGÂN SÁCH

14.764

14.764

0

0

0

I

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

29.176

29.176

0

0

0

K

CHI VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP

8.000

0

0

0

8.000

Biểu số 06

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên đơn vị

Tổng số (không bao gồm KP thực hiện các CTMTQG, MT, nhiệm vụ)

Chi giáo GDĐT và dạy nghề

Chi KHCN

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự ATXH

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi PTTH, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế và khác

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

Chi ĐBXH

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi NLN, thủy lợi, thủy sản, SN khác

a

b

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

TỔNG CỘNG

2.967.183

956.243

22.795

176.549

70.886

554.761

76.452

66.720

8.320

20.585

218.348

70.000

141.676

724.080

56.680

14.764

A

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

2.658.985

870.043

22.795

176.549

45.588

534.761

50.452

66.720

8.320

20.585

190.548

70.000

113.876

625.380

32.480

14.764

A1

Đơn vị dự toán cấp I (gồm các đơn vị trực thuộc)

1.468.216

685.951

21.895

0

0

90.413

50.452

66.720

8.320

20.585

118.879

20.000

98.879

372.521

32.480

0

1

Sở Nông nghiệp PTNT

63.776

640

16.037

16.037

47.099

2

Sở Y tế

112.351

6.059

90.413

15.879

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

673.643

662.080

11.563

4

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

30.518

30.518

5

Văn phòng UBND tỉnh

43.937

7.690

36.248

6

Sở Ngoại vụ

11.628

787

787

10.841

7

Sở Nội vụ

25.005

25.005

8

Sở Kế hoạch - Đầu tư

11.453

1.075

1.075

10.378

9

Sở Tư pháp

14.262

6.187

6.187

8.075

10

Sở Công thương

19.539

9.528

9.528

10.011

11

Sở Khoa học công nghệ

30.691

21.895

0

8.796

12

Sở Tài chính

25.365

1.000

355

355

24.010

13

Sở Giao thông vận tải

28.965

20.000

20.000

8.965

14

Sở Lao động - TBXH

60.194

14.472

2.408

2.408

10.834

32.480

15

Sở Văn hoá Thể thao và du lịch

78.330

600

50.452

8.320

4.456

4.456

14.502

16

Sở Tài nguyên môi trường

72.416

200

14.600

48.378

48.378

9.238

17

Sở Thông tin truyền thông

13.108

100

4.856

8.152

18

BQL khu kinh tế

30.955

5.985

6.417

6.417

18.553

19

Đài PTTH tỉnh

54.174

54.174

20

Liên minh hợp tác xã

3.947

751

751

3.196

21

Chi cục kiểm lâm

63.961

800

2.500

2.500

60.661

A2

Các cơ quan QLHC còn lại

90.870

0

0

0

0

0

0

0

0

0

50.000

50.000

0

40.870

0

0

1

Sở Xây dựng

16.464

16.464

2

Thanh tra tỉnh

14.653

14.653

3

Ban Dân tộc

6.269

6.269

4

Ban an toàn giao thông

537

537

5

VP điều phối nông thôn mới

52.947

50.000

50.000

2.947

A3

Văn phòng Tỉnh ủy (khối Đảng)

167.252

8.820

158.432

A4

Tổ chức chính trị - xã hội

35.068

200

0

0

0

0

0

0

0

0

1.672

0

0

33.196

0

0

1

Mặt trận tổ quốc

9.662

100

9.562

2

Tỉnh đoàn thanh niên

9.885

100

1.672

8.113

3

Hội liên hiệp phụ nữ

5.245

5.245

4

Hội nông dân

7.314

7.314

5

Hội cựu chiến binh

2.962

2.962

A5

Các tổ chức hội

19.129

570

900

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17.659

0

0

1

Hội văn học nghệ thuật

3.344

3.344

2

Hội đông y

1.332

1.332

3

Hội nhà báo

1.501

1.501

,

4

Hội chữ thập đỏ

2.616

2.616

5

Hội Làm vườn

770

770

6

Hội người cao tuổi

640

640

7

Hội cựu thanh niên xung phong

866

866

8

Hội người khuyết tật

838

838

9

Hội nạn nhân Chất độc Da cam ĐIOXIN

740

740

10

Hội Khuyến học

1.464

570

894

11

Liên hiệp các hội khoa học và KT

3.769

900

2.869

12

Hội Luật gia

747

747

13

Hội người mù

75

75

14

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

129

129

15

Hiệp hội du lịch tỉnh

300

300

A6

Đơn vị sự nghiệp

74.642

74.642

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

I

SN đào tạo và dạy nghề

74.642

74.642

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Trường Chính trị

10.003

10.003

2

Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ

64.639

64.639

A7

Quốc phòng, an ninh

266.997

44.860

0

176.549

45.588

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Công an tỉnh

45.588

45.588

2

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

170.334

44.860

125.474

3

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

47.275

47.275

4

Quỹ Phòng, chống tội phạm tỉnh

800

800

5

Đoàn Kinh tế 313

3.000

3.000

A8

Các đơn vị hỗ trợ khác

522.047

55.000

0

0

0

444.348

0

0

0

0

19.997

0

14.997

2.702

0

0

1

Ngân hàng nhà nước

30

30

2

Cục Thống kê

144

144

3

Cục Thuế

702

702

4

Cục Hải quan

45

45

5

Liên đoàn Lao động tỉnh

331

331

6

KBNN tỉnh

45

45

7

BHXH tỉnh (SN: kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT, BHXH tự nguyện)

483.393

55.000

428.348

45

8

Viện Kiểm sát nhân dân

720

720

9

Cục thi hành án dân sự

45

45

10

Công ty Điện Lực

60

60

11

Tòa án nhân dân tỉnh

260

260

12

Cục quản lý thị trường (Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và

80

80

13

Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

45

45

14

Ngân hàng Công thương

15

15

15

Bưu điện tỉnh

15

15

16

Viễn thông tỉnh

45

45

17

Ngân hàng nông nghiệp và PTNN

45

45

18

Quỹ KCB cho người nghèo

16.000

16.000

19

BQL khai thác công trình thủy lợi

10.997

10.997

10.997

20

Ngân hàng phát triển

30

30

21

BQL ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT

2.000

2.000

2.000

22

Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

5.000

5.000

23

Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện các dự án ODA

2.000

2.000

2.000

A9

Chi khác ngân sách

14.764

14.764

B

KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KT-XH

308.198

86.200

25.298

20.000

26.000

27.800

27.800

98.700

24.200


Biểu số 07

DỰ TOÁN THU, CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2024

Thu NS huyện, xã được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Tổng chi cân đối ngân sách huyện, xã

a

b

1

2

3=4-2

4

TỔNG SỐ

1.772.082

1.222.318

7.395.711

8.618.029

1

Huyện Mèo Vạc

233.800

181.081

683.746

864.827

2

Huyện Đồng Văn

41.600

27.902

850.324

878.226

3

Huyện Yên Minh

45.711

35.436

874.128

909.564

4

Huyện Quản Bạ

92.300

85.046

532.882

617.928

5

Huyện Bắc Mê

76.016

75.399

545.305

620.704

6

Thành phố Hà Giang

646.200

296.307

263.097

559.404

7

Huyện Vị Xuyên

221.322

179.390

812.252

991.642

8

Huyện Bắc Quang

233.600

174.138

830.927

1.005.065

9

Huyện Quang Bình

86.300

82.212

604.510

686.722

10

Huyện Hoàng Su Phì

29.458

25.612

728.046

753.658

11

Huyện Xín Mần

65.775

59.795

670.493

730.288

Ghi chú: Không bao gồm thu, chi bổ sung mục tiêu và thu, chi viện trợ, huy động, đóng góp


Biểu số 08

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách cấp huyện, cấp xã năm 2024

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố

Chi từ nguồn thu viện trợ, huy động, đóng góp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (bao gồm kinh phí sự nghiệp NSĐP đối ứng thực hiện 03 CTMTQG)

Dự phòng ngân sách

Dự toán chi bổ sung có mục tiêu

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, chế độ chính sách

Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

Vốn 03 Chương trình MTQG (không bao gồm vốn NSĐP đối ứng)

Theo nguồn vốn

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất NS huyện hưởng theo phân cấp

Bao gồm

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT

Chi GDĐT và dạy nghề

Chi KHCN

Vốn đầu tư

Kinh phí sự nghiệp

Đo đạc, cấp giấy chứng nhận QSDĐ

Đầu tư các dự án

a

b

1=2+13+19

2=3+9+12

3=4+5+8

4

5=6+7

6

7

8

9

10

11

12

13=14+15+ 16

14

15

16=17+18

17

18

19

TỔNG SỐ

12.062.413

8.618.029

264.005

60.000

185.040

18.504

166.536

18.965

8.181.664

4.657.161

550

172.361

3.422.384

425.791

17.997

2.978.596

1.615.474

1.363.122

22.000

1

Huyện Mèo Vạc

1.226.305

864.827

18.763

6.300

11.500

1.150

10.350

963

828.768

518.163

50

17.297

359.478

52.076

0

307.402

162.601

144.801

2.000

2

Huyện Đồng Văn

1.283.179

878.226

10.636

5.900

3.500

350

3.150

1.236

850.025

510.409

60

17.565

402.953

58.496

302

344.155

182.951

161.204

2.000

3

Huyện Yên Minh

1.303.582

909.564

14.474

5.400

7.000

700

6.300

2.074

876.899

556.560

50

18.191

392.018

50.357

353

341.308

162.172

179.136

2.000

4

Huyện Quản Bạ

936.418

617.928

7.599

4.500

1.800

180

1.620

1.299

597.971

366.049

50

12.359

316.490

28.440

1.075

286.975

173.843

113.132

2.000

5

Huyện Bắc Mê

970.935

620.704

8.440

4.900

3.100

310

2.790

440

599.850

362.715

40

12.414

348.232

28.940

1.538

317.754

187.527

130.227

2.000

6

Thành phố Hà Giang

581.419

559.404

131.928

4.700

121.000

12.100

108.900

6.228

416.288

198.664

50

11.188

20.016

10.421

1.133

8.462

4.954

3.508

2.000

7

Huyện Vị Xuyên

1.327.999

991.642

22.180

7.300

14.000

1.400

12.600

880

949.629

539.286

50

19.833

334.357

46.281

4.357

283.720

123.627

160.093

2.000

8

Huyện Bắc Quang

1.260.821

1.005.065

23.523

5.200

16.060

1.606

14.454

2.263

961.441

486.946

50

20.101

253.755

41.973

4.136

207.646

121.203

86.443

2.000

9

Huyện Quang Bình

951.908

686.722

7.184

4.200

2.000

200

1.800

984

665.804

318.898

50

13.734

263.186

38.020

2.729

222.437

149.006

73.431

2.000

10

Huyện Hoàng Su Phì

1.154.191

753.658

10.870

6.200

2.680

268

2.412

1.990

727.715

401.889

50

15.073

398.533

33.833

1.669

363.032

195.320

167.712

2.000

11

Huyện Xín Mần

1.065.656

730.288

8.408

5.400

2.400

240

2.160

608

707.275

397.580

50

14.606

333.367

36.954

706

295.707

152.270

143.437

2.000

Biểu số 09

DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Theo nguồn vốn

CTMTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN

CTMTQG giảm nghèo bền vững

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Trong đó

Kinh phí sự nghiệp

Trong đó

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Vốn NSTW

Đối ứng NSĐP

Vốn NSTW

Đối ứng NSĐP

Tổng số

Vốn NSTW

Đối ứng NSĐP

Tổng số

Vốn NSTW

Đối ứng NSĐP

Tổng số

Vốn NSTW

Đối ứng NSĐP

Tổng số

Vốn NSTW

Đối ứng NSĐP

Tổng Số

Vốn NSTW

Đối ứng NSĐP

Tổng số

Vốn NSTW

Đối ứng NSĐP

a

b

1=2+3

2=5+ 12+19

2a=6+13 +20

2b= 7+ 14+21

3=8+ 15+22

3a= 9+16+23

3=10 +17+24

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+ 10

9

10

11=12+15

12= 13+14

13

14

15= 16+17

16

17

18= 19+22

19= 20+2

20

21

22= 23+24

23

24

TỔNG SỐ

3.242.003

1.724.630

1.651.686

72.944

1.517373

1.454.488

62.885

2.108.536

1.136.153

1.082.050

54.103

972383

926.079

46304

1.003.256

496.549

482.086

14.463

506.707

491.949

14.758

130.211

91.928

87.550

4.378

38.283

36.460

1.823

I

Ngân sách cấp tỉnh

133.701

37.406

36.212

1.194

96.295

91366

4.929

60.852

3.675

3.500

175

57.177

54.453

2.724

56.836

33.731

32.712

1.019

23.105

22.723

382

16.013

0

0

0

16.013

14.190

1.823

1

Chưa phân bổ chi tiết

4.533

0

0

0

4.533

3.940

593

0

0

0

0

0

0

4.533

0

4.533

3.940

593

2

Sở Lao động - TBXH

36.237

22.931

22.212

719

13.306

12.725

581

2.233

0

2.233

2.034

199

33.954

22.931

22.212

719

11.023

10.641

382

50

0

50

50

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4.510

0

0

0

4.510

3.730

780

100

0

100

100

460

0

460

460

3.950

0

3.950

3.170

780

4

Sở Thông tin và Truyền thông

5.961

0

0

0

5.961

5.870

91

1.601

0

1.601

1.510

91

4.310

0

4.310

4.310

50

0

50

50

5

Sở Y tế

5.057

0

0

0

5.057

4.887

170

3.115

0

3.115

2.945

170

1.692

0

1.692

1.692

250

0

250

250

6

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới

5.330

0

0

0

5.330

4.880

450

0

0

0

0

0

0

5.330

0

5.330

4.880

450

7

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

10.202

0

0

0

10.202

9.721

481

10.152

0

10.152

9.671

481

0

0

0

50

0

50

50

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

50

0

0

0

50

50

0

0

0

0

0

0

0

50

0

50

50

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

350

0

0

0

350

350

0

200

0

200

200

100

0

100

100

50

0

50

50

10

Sở Tài chính

1.450

0

0

0

1.450

1.450

0

1.300

0

1.300

1.300

100

0

100

100

50

0

50

50

11

Sở Giao thông Vận tải

140

0

0

0

140

140

0

50

0

50

50

40

0

40

40

50

0

50

50

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

11.468

0

0

0

11.468

11.217

251

11.368

0

11.368

11.117

251

50

0

50

50

50

0

50

50

13

Sở Tư pháp

1.880

0

0

0

1.880

1.880

0

1.600

0

1.600

1.600

230

0

230

230

50

0

50

50

14

Sở Nội vụ

50

0

0

0

50

50

0

0

0

0

0

0

0

50

0

50

50

15

Sở Công thương

100

0

0

0

100

100

0

50

0

50

50

0

0

0

50

0

50

50

16

Sở Xây dựng

250

0

0

0

250

250

0

100

0

100

100

100

0

100

100

50

0

50

50

17

Công an tỉnh

1.210

0

0

0

1.210

1.210

0

450

0

450

450

0

0

0

760

0

760

760

18

Cục thống kê

100

0

0

0

100

100

0

0

0

0

0

0

0

100

0

100

100

19

Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh

550

0

0

0

550

550

0

200

0

200

200

200

0

200

200

150

0

150

150

20

Hội nông dân

1.080

0

0

0

1.080

1.080

0

850

0

850

850

0

0

0

230

0

230

230

21

Hội Liên hiệp phụ nữ

4.038

0

0

0

4.038

3.852

186

3.958

0

3.958

3.772

186

0

0

0

80

0

80

80

22

Tỉnh đoàn thanh niên

880

0

0

0

880

880

0

850

0

850

850

0

0

0

30

0

30

30

23

Văn phòng UBND tỉnh

300

0

0

0

300

300

0

0

0

0

300

0

300

300

0

0

0

24

Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ

17.300

10.800

10.500

300

6.500

6.500

0

2.000

0

2.000

2.000

15.300

10.800

10.500

300

4.500

4.500

0

0

0

25

Ngân hàng chính sách xã hội

50

0

0

0

50

50

0

50

0

50

50

0

0

0

0

0

0

26

Liên minh Hợp tác xã

2.400

0

0

0

2.400

2.400

0

2.400

0

2.400

2.400

0

0

0

0

0

0

27

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

1.510

0

0

0

1.510

1.163

347

1.510

0

1.510

1.163

347

0

0

0

0

0

0

28

Ban Dân tộc tỉnh

16.715

3.675

3.500

175

13.040

12.041

999

16.715

3.675

3.500

175

13.040

12.041

999

0

0

0

0

0

0

II

NS huyện (xã)

3.108.302

1.687.224

1.615.474

71.750

1.421.078

1363.122

57.956

2.047.684

1.132.478

1.078.550

53.928

915.206

871.626

43.580

946.420

462.818

449.374

13.444

483.602

469.226

14.376

114.198

91.928

87.550

4.378

22.270

22.270

0

1

Huyện Mèo vạc

320.331

169.723

162.601

7.122

150.608

144.801

5.807

204.079

116.860

111.300

5.560

87.219

83.064

4.155

114.504

51.550

50.050

1.500

62.954

61.302

1.652

1.748

1.313

1.251

62

435

435

2

Huyện Đồng Văn

358.348

190.863

182.951

7.912

167.485

161.204

6.281

231.514

124.950

119.000

5.950

106.564

101.489

5.075

125.086

64.600

62.700

1.900

60.486

59.280

1.206

1.748

1.313

1.251

62

435

435

3

Huyện Yên Minh

356.148

169.126

162.172

6.954

187.022

179.136

7.886

227.002

111.296

106.072

5.224

115.706

110.198

5.508

124.681

55.100

53.500

1.600

69.581

67.203

2.378

4.465

2.730

2.600

130

1.735

1.735

4

Huyện Quản Bạ

298.302

180.667

173.843

6.824

117.635

113.132

4.503

158.544

93.263

89.021

4.242

65.281

62.172

3.109

137.328

85.334

82.852

2.482

51.994

50.600

1.394

2.430

2.070

1.970

100

360

360

5

Huyện Bắc Mê

331.848

195.749

187.527

8.222

136.099

130.227

5.872

186.525

109.095

103.435

5.660

77.430

73.744

3.686

142.893

84.584

82.122

2.462

58.309

56.123

2.186

2.430

2.070

1.970

100

360

360

6

Thành phố Hà Giang

8.797

5.204

4.954

250

3.593

3.508

85

4.926

3.134

2.984

150

1.792

1.707

85

1.566

0

1.566

1.566

0

2.305

2.070

1.970

100

235

235

7

Huyện Vị Xuyên

297.231

129.807

123.627

6.180

167.424

160.093

7.331

277.633

123.685

117.799

5.886

153.948

146.617

7.331

12.936

0

12.936

12.936

0

6.662

6.122

5.828

294

540

540

8

Huyện Bắc Quang

217.175

127.301

121.203

6.098

89.874

86.443

3.431

163.350

91.301

86.913

4.388

72.049

68.618

3.431

8.710

0

8.710

8.710

0

45.115

36.000

34.290

1.710

9.115

9.115

9

Huyện Quang Bình

232.655

156.284

149.006

7.278

76.371

73.431

2.940

186.028

124.284

118.526

5.758

61.744

58.804

2.940

6.532

0

6.532

6.532

0

40.095

32.000

30.480

1.520

8.095

8.095

10

Huyện Hoàng Su Phì

378.839

203.490

195.320

8.170

175.349

167.712

7.637

209.804

121.320

115.600

5.720

88.484

84.271

4.213

164.340

78.000

75.750

2.250

86.340

82.916

3.424

4.695

4.170

3.970

200

525

525

11

Huyện Xín Mần

308.630

159.010

152.270

6.740

149.620

143.437

6.183

198.279

113.290

107.900

5.390

84.989

80.942

4.047

107.846

43.650

42.400

1.250

64.196

62.060

2.136

2.505

2.070

1.970

100

435

435

Biểu số 10

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2024

(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng kinh phí bổ sung có mục tiêu

Trong đó

Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách (1)

Bao gồm

Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững (2)

Vốn 03 Chương trình MTQG năm 2024

Theo nguồn vốn

Kinh phí cho biên chế giáo dục tăng thêm

Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

Học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật

Chính sách hỗ trợ học sinh PTTH vùng ĐBKK

Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội trú

Hỗ trợ học sinh dân tộc rất ít người

Chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội

Thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

Vốn đầu tư

Kinh phí sự nghiệp

a

b

1=2+11+12

2=3+4+...+ 10

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12=13+14

13

14

TỔNG SỐ

3.422.384

425.791

69.869

5.326

3.729

48.269

7.327

27.840

262.110

1.322

17.997

2.978.596

1.615.474

1.363.122

1

Huyện Mèo Vạc

359.478

52.076

6.297

5.326

10.039

2.169

28.125

120

0

307.402

162.601

144.801

2

Huyện Đồng Văn

402.953

58.496

12.920

7.643

3.007

4.063

30.742

120

302

344.155

182.951

161.204

3

Huyện Yên Minh

392.018

50.357

11.513

1.729

7.369

2.400

27.227

120

353

341.308

162.172

179.136

4

Huyện Quản Bạ

316.490

28.440

3.120

3.407

2.283

19.510

120

1.075

286.975

173.843

113.132

5

Huyện Bắc Mê

348.232

28.940

2.926

4.057

323

21.514

120

1.538

317.754

187.527

130.227

6

Thành phố Hà Giang

20.016

10.421

2.592

0

476

7.231

122

1.133

8.462

4.954

3.508

7

Huyện Vị Xuyên

334.357

46.281

4.960

4.111

1.290

35.800

120

4.357

283.720

123.627

160.093

8

Huyện Bắc Quang

253.755

41.973

6.321

914

2.867

31.752

120

4.136

207.646

121.203

86.443

9

Huyện Quang Bình

263.186

38.020

5.780

2.000

2.046

9.068

19.006

120

2.729

222.437

149.006

73.431

10

Huyện Hoàng Su Phì

398.533

33.833

5.940

4.137

2.868

20.767

120

1.669

363.032

195.320

167.712

11

Huyện Xín Mần

333.367

36.954

7.500

4.547

4.320

32

20.436

120

706

295.707

152.270

143.437

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Hà Giang ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


364

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.143.45
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!