|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 56/NQ-HĐND 2017 dự toán thu ngân sách nhà nước ngân sách địa phương Lâm Đồng
Số hiệu:
|
56/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 56/NQ-HĐND
|
Lâm
Đồng, ngày 08 tháng 12
năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2017 Thủ tướng Chính phủ về việc
giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2018;
Xét Tờ trình số 7671/TTr-UBND ngày
10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về dự toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách
địa phương năm 2018;
Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế -
ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
năm 2018 là 6.750.000 triệu đồng, gồm:
1. Thu nội địa:
|
6.250.000
triệu đồng
|
a) Thu thuế, phí và lệ phí:
|
4.435.000
triệu đồng
|
b) Thu đất, nhà:
|
850.000
triệu đồng
|
c) Thu cấp quyền khai thác khoáng sản:
|
50.000
triệu đồng
|
d) Thu khác ngân sách:
|
248.000
triệu đồng
|
đ) Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế:
|
7.000
triệu đồng
|
e) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết:
|
660.000
triệu đồng
|
2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
|
500.000
triệu đồng
|
Điều 2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018:
1. Thu ngân sách địa phương:
|
11.694.170
triệu đồng
|
a) Thu hưởng theo phân cấp:
|
5.917.187
triệu đồng
|
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương:
|
5.543.983
triệu đồng
|
- Bổ sung cân đối ngân sách:
|
4.208.732
triệu đồng
|
- Bổ sung có mục tiêu:
|
1.335.251
triệu đồng
|
c) Thu kết dư năm trước chuyển
sang:
|
233.000
triệu đồng
|
2. Chi ngân sách địa phương:
|
11.588.170
triệu đồng
|
a) Chi cân đối ngân sách địa
phương:
|
10.252.919
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Chi đầu tư phát triển:
|
1.920.110
triệu đồng
|
- Chi thường xuyên:
|
7.826.146
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề:
|
3.531.903
triệu đồng
|
+ Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ:
|
36.288
triệu đồng
|
b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia,
chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác:
|
1.335.251
triệu đồng
|
3. Bội thu ngân sách địa phương (trả
nợ vay)
|
106.000
triệu đồng
|
(Đính
kèm các Biểu 15, 16, 17 và 18)
|
Điều 3. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2018:
1. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh:
|
5.787.192
triệu đồng
|
a) Chi cân đối ngân sách cấp tỉnh:
|
4.451.941
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Chi đầu tư phát triển:
|
1.702.386
triệu đồng
|
- Chi thường xuyên:
|
2.389.377
triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
|
678.787
triệu đồng
|
+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:
|
36.288
triệu đồng
|
b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
từ ngân sách trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia,
chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác:
|
1.335.251
triệu đồng
|
2. Dự toán thu, chi ngân sách huyện,
thành phố:
|
|
a) Thu ngân sách huyện, thành phố:
|
5.800.978
triệu đồng
|
b) Chi ngân sách huyện, thành phố:
|
5.800.978
triệu đồng
|
3. Mức bổ sung từ ngân sách tỉnh
cho ngân sách huyện, thành phố:
|
2.888.163
triệu đồng
|
(Đính kèm các Biểu 30, 32, 33, 34, 35, 37, 41,
42)
Điều 4.
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh:
a) Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách
nhà nước và mức phân bổ ngân sách địa phương cho các sở, ngành, cơ quan, đơn vị,
tổ chức thuộc tỉnh và các huyện, thành phố theo đúng quy định của Luật ngân
sách nhà nước.
b) Chỉ đạo các sở, ngành, cơ quan,
đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định
giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 đến từng đơn vị thụ hưởng
ngân sách nhà nước trước ngày 31 tháng 12 năm 2017; thực hiện công khai dự toán
ngân sách nhà nước theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.
c) Trình Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh quyết định điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất trong trường hợp dự kiến số thu không đạt dự
toán phải điều chỉnh giảm một số khoản chi hoặc trường hợp điều chỉnh dự toán
ngân sách của một số đơn vị dự toán, địa phương cấp dưới.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Chi cục VT, LT;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Đức Quận
|
Biểu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Ước TH năm 2017
|
Dự
toán năm 2018
|
So sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
10.031.789
|
12.150.649
|
11.694.170
|
-456.479
|
96,24
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
5.136.330
|
5.273.000
|
5.917.187
|
644.187
|
112,22
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.589.630
|
2.641.000
|
3.092.390
|
451.390
|
117,09
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
2.546.700
|
2.632.000
|
2.824.797
|
192.797
|
107,33
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
4.842.459
|
5.235.459
|
5.543.983
|
308.524
|
105,89
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.208.732
|
4.208.732
|
4.208.732
|
|
100,00
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
633.727
|
1.026.727
|
1.335.251
|
308.524
|
130,05
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
53.000
|
53.000
|
233.000
|
180.000
|
439,62
|
V
|
Các khoản thu phải cấp lại và đóng góp khác
|
|
213.000
|
|
-213.000
|
|
VI
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
33.500
|
|
-33.500
|
|
VII
|
Tạm thu, tạm vay
|
|
680.000
|
|
-680.000
|
|
VIII
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
662.690
|
|
-662.690
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.912.289
|
11.562.279
|
11.588.170
|
25.891
|
116,91
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
9.278.562
|
9.511.746
|
10.252.919
|
741.173
|
110,50
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.620.680
|
1.612.500
|
1.920.110
|
307.610
|
118,48
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.282.532
|
7.705.146
|
7.826.146
|
121.000
|
107,46
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
|
|
300
|
300
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
|
100,00
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
181.250
|
|
205.000
|
205.000
|
113,10
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
96.400
|
96.400
|
113.063
|
16.663
|
117,29
|
7
|
Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ sung
có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương
|
96.400
|
96.400
|
|
-96.400
|
|
8
|
Chi từ nguồn kết dư
|
|
|
187.000
|
187.000
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
633.727
|
629.533
|
1.335.251
|
705.718
|
210,70
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
198.224
|
195.000
|
184.732
|
-10.268
|
93,19
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
435.503
|
434.533
|
604.119
|
169.586
|
138,72
|
3
|
Chi vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
546.400
|
546.400
|
|
III
|
Chi từ nguồn thu phải cấp lại
|
|
175.000
|
|
-175.000
|
|
IV
|
Chi tạm ứng
|
|
906.000
|
|
-906.000
|
|
V
|
Chi từ các nguồn khác
|
|
340.000
|
|
-340.000
|
|
VI
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
C
|
Bội chi NSĐP/Bội chi NSĐP
|
119.500
|
119.500
|
106.000
|
-13.500
|
88,70
|
D
|
Chi trả nợ gốc của NSĐP
|
119.500
|
119.500
|
106.000
|
-13.500
|
88,70
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
119.500
|
119.500
|
106.000
|
-13.500
|
88,70
|
E
|
Tổng mức vay của NSĐP
|
1.027.266
|
1.054.600
|
1.183.437
|
156.171
|
115,20
|
1
|
Vay để bù đắp
bội chi
|
1.027.266
|
1.054.600
|
1.183.437
|
156.171
|
115,20
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
Biểu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước
TH năm 2017
|
Dự
toán năm 2018
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
THU NSNN
|
6.078.000
|
5.273.000
|
6.750.000
|
5.917.187
|
111,06
|
112,22
|
A
|
THU NỘI ĐỊA
|
5.628.000
|
5.273.000
|
6.250.000
|
5.917.187
|
111,05
|
112,22
|
I
|
Các khoản thu từ thuế, phí và lệ phí
|
3.924.000
|
3.634.865
|
4.435.000
|
4.181.408
|
113,02
|
115,04
|
1
|
Thu từ DNNN do trung ương quản lý
|
879.107
|
878.866
|
935.000
|
935.000
|
106,36
|
106,39
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
67.850
|
67.850
|
78.590
|
78.590
|
115,83
|
115,83
|
|
- Thuế tài nguyên
|
436.000
|
436.000
|
446.700
|
446.700
|
102,45
|
102,45
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
375.015
|
375.015
|
409.710
|
409.710
|
109,25
|
109,25
|
|
- Thuế môn bài
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
241
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ DNNN do địa phương quản lý
|
70.916
|
70.916
|
85.000
|
85.000
|
119,86
|
119,86
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
25.230
|
25.230
|
30.400
|
30.400
|
120,49
|
120,49
|
|
- Thuế tài nguyên
|
5.310
|
5.310
|
5.400
|
5.400
|
101,69
|
101,69
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
39.288
|
39.288
|
49.200
|
49.200
|
125,23
|
125,23
|
|
- Thuế môn bài
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
1.063
|
1.063
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
88.258
|
87.400
|
85.000
|
85.000
|
96,31
|
97,25
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
30.000
|
30.000
|
27.700
|
27.700
|
92,33
|
92,33
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
30.600
|
30.600
|
27.400
|
27.400
|
89,54
|
89,54
|
|
- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
|
4.000
|
4.000
|
4.700
|
4.700
|
117,50
|
117,50
|
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
22.800
|
22.800
|
25.200
|
25.200
|
110,53
|
110,53
|
|
- Thu khác
|
858
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.412.750
|
1.412.750
|
1.703.000
|
1.703.000
|
120,55
|
120,55
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
227.155
|
227.155
|
295.420
|
295.420
|
130,05
|
130,05
|
|
- Thuế tài nguyên
|
150.700
|
150.700
|
178.250
|
178.250
|
118,28
|
118,28
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
951.611
|
951.611
|
1.149.680
|
1.149.680
|
120,81
|
120,81
|
|
- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
|
56.569
|
56.569
|
65.590
|
65.590
|
115,95
|
115,95
|
|
- Thuế môn bài
|
299
|
299
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
26.416
|
26.416
|
14.060
|
14.060
|
53,23
|
53,23
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
544.270
|
544.270
|
551.000
|
551.000
|
101,24
|
101,24
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
339.230
|
126.194
|
364.000
|
135.408
|
107,30
|
107,30
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
350.447
|
350.447
|
410.000
|
410.000
|
116,99
|
116,99
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
227.447
|
152.447
|
290.000
|
265.000
|
127,50
|
173,83
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
11.575
|
11.575
|
12.000
|
12.000
|
103,67
|
103,67
|
II
|
Thu từ đất, nhà
|
815.000
|
815.000
|
850.000
|
850.000
|
104,29
|
104,29
|
1
|
Thu tiền sử dụng đất
|
590.000
|
590.000
|
586.000
|
586.000
|
99,32
|
99,32
|
2
|
Thu cho thuê và tiền bán nhà thuộc
sở hữu nhà nước
|
30.000
|
30.000
|
42.000
|
42.000
|
140,00
|
140,00
|
3
|
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
195.000
|
195.000
|
222.000
|
222.000
|
113,85
|
113,85
|
III
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
600.000
|
600.000
|
660.000
|
660.000
|
110,00
|
110,00
|
IV
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
50.000
|
34.530
|
50.000
|
29.779
|
100,00
|
86,24
|
V
|
Thu khác ngân sách
|
232.000
|
181.605
|
248.000
|
189.000
|
106,90
|
104,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các khoản thu khác tại xã
|
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
2
|
Thu phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực ATGT
|
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
VI
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước
và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của DNNN
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
100,00
|
100,00
|
B
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XNK
|
450.000
|
|
500.000
|
|
111,11
|
|
Biểu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết
số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Dự
toán năm 2018
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.912.289
|
11.588.170
|
1.675.881
|
116,91
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.278.562
|
10.252.919
|
974.357
|
110,50
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.620.680
|
1.920.110
|
299.430
|
118,48
|
1
|
Chi từ nguồn ngân sách tập trung
|
620.180
|
738.110
|
117.930
|
119,02
|
|
Trong đó, chi từ nguồn vốn ngân sách huyện, xã
|
|
65.000
|
65.000
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
450.000
|
586.000
|
136.000
|
130,22
|
3
|
Chi từ nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
|
480.500
|
554.000
|
73.500
|
115,30
|
|
Trong đó, chi từ nguồn tăng thu
năm 2016
|
|
50.000
|
50.000
|
|
4
|
Chi từ nguồn thu tiền cho thuê nhà
và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
70.000
|
42.000
|
-28.000
|
60,00
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.282.532
|
7.826.146
|
543.614
|
107,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
3.350.000
|
3.531.903
|
181.903
|
105,43
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
36.117
|
36.288
|
171
|
100,47
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản chính
quyền địa phương vay
|
|
300
|
300
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
0
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
181.250
|
205.000
|
23.750
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
96.400
|
113.063
|
16.663
|
117,29
|
VII
|
Chi trả nợ nguồn kinh phí bổ
sung có mục tiêu năm 2015 cho các địa phương
|
96.400
|
|
-96.400
|
0,00
|
VIII
|
Chi từ nguồn kết dư
|
|
187.000
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
633.727
|
1.335.251
|
701.524
|
210,70
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
198.224
|
184.732
|
-13.492
|
93,19
|
1
|
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
|
92.900
|
110.500
|
17.600
|
118,95
|
2
|
CTMTQG Giảm nghèo bền vững
|
105.324
|
74.232
|
-31.092
|
70,48
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
435.503
|
604.119
|
168.616
|
138,72
|
III
|
Chi vốn
trái phiếu Chính phủ
|
|
546.400
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
Biểu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT'
|
Nội
dung
|
Ước
thực hiện năm 2017
|
Dự
toán năm 2018
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
12.150.649
|
11.694.170
|
-456.479
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.511.746
|
11.588.170
|
2.076.424
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
119.500
|
106.000
|
-13.500
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
1.054.600
|
1.183.437
|
128.837
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
323.500
|
204.000
|
-119.500
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
30,68
|
17,24
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
|
|
3
|
Vay trong nước khác
|
323.500
|
204.000
|
-119.500
|
II
|
Trả nợ
gốc vay trong năm
|
|
|
|
1
|
Theo nguồn vay
|
119.500
|
106.000
|
-13.500
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
|
|
|
- Vay trong nước khác
|
119.500
|
106.000
|
-13.500
|
2
|
Nguồn trả nợ
|
119.500
|
106.000
|
-13.500
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
- Bội thu ngân sách địa phương
|
119.500
|
106.000
|
-13.500
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
|
425.466
|
425.466
|
1
|
Theo mục đích vay
|
|
425.466
|
425.466
|
|
- Vay bù đắp bội chi
|
|
425.466
|
425.466
|
|
- Vay trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
|
425.466
|
425.466
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
|
425.466
|
425.466
|
|
+ Dự án sửa chữa và nâng cao an
toàn đập
|
|
11.525
|
11.525
|
|
+ Chương trình vệ sinh và nước sạch
nông thôn dựa trên kết quả đầu ra
|
|
11.968
|
11.968
|
|
+ Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng
nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng
|
|
217.985
|
217.985
|
|
+ Dự án xây dựng hệ thống thu gom
và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Bảo Lộc
|
|
33.266
|
33.266
|
|
+ Dự án kiểm soát tỷ lệ thất thoát nước sạch, nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Bảo Lộc
|
|
150.722
|
150.722
|
|
- Vay trong nước khác
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
204.000
|
523.466
|
319.466
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
19,34
|
44,23
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
|
|
425.466
|
425.466
|
3
|
Vay trong nước khác
|
204.000
|
98000
|
-106.000
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
|
300
|
300
|
Biểu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết
số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2017
|
Dự
toán năm 2018
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.578.762
|
8.781.355
|
1.202.593
|
115,87
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
2.683.303
|
3.004.372
|
321.069
|
111,97
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.842.459
|
5.543.983
|
701.524
|
114,49
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.208.732
|
4.208.732
|
|
100,00
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
633.727
|
1.335.251
|
701.524
|
210,70
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
4
|
Thu kết dư
|
53.000
|
233.000
|
180.000
|
439,62
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
7.459.262
|
8.675.355
|
1.216.093
|
116,30
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
5.015.410
|
5.787.192
|
771.782
|
115,39
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.443.852
|
2.888.163
|
444.311
|
118,18
|
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.443.852
|
2.443.852
|
|
100,00
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
444.311
|
444.311
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
119.500
|
106.000
|
-13.500
|
88,70
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
4.896.879
|
5.800.978
|
904.099
|
118,46
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
2.453.027
|
2.912.815
|
459.788
|
118,74
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.443.852
|
2.888.163
|
444.311
|
118,18
|
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.443.852
|
2.443.852
|
|
100,00
|
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
444.311
|
444.311
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
4.896.879
|
5.800.978
|
904.099
|
118,46
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
4.896.879
|
5.800.978
|
904.099
|
118,46
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
Biểu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I. Thu nội địa
|
Bao gồm
|
11. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
1. Thu từ
khu vực DNNN do TW quản lý
|
2. Thu từ
khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
3. Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
5. Thuế thu nhập cá
nhân
|
6. Thuế sử dụng đất phi NN
|
7. Lệ phí trước bạ
|
8. Thu phí, lệ phí
|
9. Thuế bảo vệ môi trường
|
10. Thu tiền sử dụng đất
|
11. Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu
nhà nước
|
12. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
14. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia
|
15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
16. Thu khác ngân sách
|
17. Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT
|
18. Thu khác tại xã
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ
|
6.750.000
|
6.250.000
|
935.000
|
85.000
|
85.000
|
1.703.000
|
551.000
|
12.000
|
410.000
|
290.000
|
364.000
|
586.000
|
42.000
|
222.000
|
50.000
|
7.000
|
660.000
|
173.580
|
60.200
|
14.220
|
500.000
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
3.604.780
|
3.104.780
|
180.620
|
60.650
|
59.300
|
728.230
|
254.500
|
8.100
|
248.600
|
68.000
|
271.600
|
182.000
|
42.000
|
155.000
|
6.300
|
7.000
|
660.000
|
134.930
|
34.950
|
3.000
|
500.000
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
868.000
|
868.000
|
238.600
|
6.100
|
10.000
|
241.400
|
92.000
|
2.300
|
44.500
|
14.500
|
|
167.000
|
|
31.950
|
11.050
|
|
|
3.800
|
3.300
|
1.500
|
|
3
|
Huyện Lạc
Dương
|
93.940
|
93.940
|
|
3.800
|
|
55.500
|
7.400
|
|
10.000
|
3.100
|
|
10.000
|
|
1.300
|
|
|
|
1.900
|
700
|
240
|
|
4
|
Huyện Đơn
Dương
|
119.000
|
119.000
|
600
|
1.400
|
4.200
|
33.730
|
25.500
|
|
15.000
|
4.570
|
|
19.000
|
|
6.000
|
2.500
|
|
|
2.200
|
2.800
|
1.500
|
|
5
|
Huyện Đức
Trọng
|
823.500
|
823.500
|
230.100
|
2.100
|
9.300
|
226.700
|
75.000
|
1.100
|
47.000
|
16.700
|
56.000
|
131.000
|
|
12.000
|
1.500
|
|
|
6.500
|
5.500
|
3.000
|
|
6
|
Huyện Lâm
Hà
|
115.450
|
115.450
|
350
|
350
|
400
|
30.550
|
25.300
|
|
15.500
|
6.050
|
|
20.000
|
|
2.500
|
2.950
|
|
|
6.200
|
3.800
|
1.500
|
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
65.130
|
65.130
|
|
|
|
49.390
|
3.580
|
|
1.700
|
1.410
|
|
6.000
|
|
100
|
400
|
|
|
800
|
1.100
|
650
|
|
8
|
Huyện Di
Linh
|
257.800
|
257.800
|
300
|
5.700
|
300
|
154.100
|
26.700
|
500
|
10.000
|
6.100
|
14.000
|
26.000
|
|
3.000
|
1.000
|
|
|
5.800
|
3.300
|
1.000
|
|
9
|
Huyện Bảo
Lâm
|
642.150
|
642.150
|
284.000
|
2.500
|
1.500
|
95.000
|
25.200
|
|
11.000
|
162.600
|
12.000
|
14.000
|
|
4.000
|
21.100
|
|
|
6.500
|
2.000
|
750
|
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
100.800
|
100.800
|
250
|
1.800
|
|
61.800
|
9.800
|
|
1.800
|
1.950
|
10.400
|
4.500
|
|
5.200
|
1.000
|
|
|
1.400
|
650
|
250
|
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
36.280
|
36.280
|
|
440
|
|
15.500
|
3.450
|
|
3.000
|
2.510
|
|
4.000
|
|
800
|
2.200
|
|
|
2.750
|
1.300
|
330
|
|
12
|
Huyện Cát
Tiên
|
23.170
|
23.170
|
180
|
160
|
|
11.100
|
2.570
|
|
1.900
|
2.510
|
|
2.500
|
|
150
|
|
|
|
800
|
800
|
500
|
|
Biểu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết
số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.588.170
|
5.787.192
|
5.800.978
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10.252.919
|
4.451.941
|
5.800.978
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
1.920.110
|
1.702.386
|
217.724
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.876.210
|
1.658.486
|
217.724
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
586.000
|
586.000
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
554.000
|
554.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
1.900
|
1.900
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
42.000
|
42.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.826.146
|
2.389.377
|
5.436.769
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.531.903
|
678.787
|
2.853.116
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
36.288
|
36.288
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
300
|
300
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
205.000
|
89.700
|
115.300
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
113.063
|
81.878
|
31.185
|
VII
|
Chi từ
nguồn thu kết dư
|
187.000
|
187.000
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.335.251
|
1.335.251
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
184.732
|
184.732
|
|
1
|
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
|
110.500
|
110.500
|
|
2
|
CTMTQG Giảm nghèo bền vững
|
74.232
|
74.232
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
604.119
|
604.119
|
|
III
|
Chi nguồn vốn trái phiếu Chính
phủ
|
546.400
|
546.400
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.340.104
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI
|
2.888.163
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
4.451.941
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.702.386
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.658.486
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
1.900
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
42.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.389.377
|
1
|
Chi trợ giá
|
15.000
|
2
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
285.933
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
678.787
|
4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
36.288
|
5
|
Chi quốc phòng
|
38.164
|
6
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
14.441
|
7
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
705.861
|
8
|
Chi văn hóa thông tin
|
27.570
|
9
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
21.486
|
10
|
Chi thể dục thể thao
|
20.874
|
11
|
Chi bảo vệ môi trường
|
37.899
|
12
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
369.384
|
13
|
Chi bảo đảm xã hội
|
40.782
|
14
|
Chi thường xuyên khác
|
96.908
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
300
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
89.700
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
81.878
|
VII
|
Chi từ nguồn thu kết dư
|
187.000
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
Biểu số 35
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
(Không
kể CTMTQG)
|
Chi
thường xuyên
(Không
kể CTMTQG)
|
Chi
trả nợ lãi do chính
quyền địa phương vay
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi
dự phòng ngân sách
|
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi
chương trình MTQG
|
Chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.285.681
|
187.000
|
2.833.688
|
300
|
1.300
|
89.700
|
173.693
|
|
|
A
|
TRỢ GIÁ, TRỢ CƯỚC
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
B
|
SỰ NGHIỆP KINH TẾ
|
306.463
|
|
285.933
|
|
|
|
20.530
|
|
|
I
|
NÔNG NGHIỆP
|
47.649
|
|
43.526
|
|
|
|
4.123
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
47.649
|
|
43.526
|
|
|
|
4.123
|
|
|
II
|
LÂM NGHIỆP
|
98.560
|
|
89.705
|
|
|
|
8.855
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
1.964
|
|
1.768
|
|
|
|
196
|
|
|
2
|
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà
|
8.367
|
|
7.839
|
|
|
|
528
|
|
|
3
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung
|
1.535
|
|
1.487
|
|
|
|
49
|
|
|
4
|
Phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô
2017-2018
|
17.000
|
|
15.300
|
|
|
|
1.700
|
|
|
5
|
Quản lý, bảo vệ rừng
|
58.096
|
|
52.286
|
|
|
|
5.810
|
|
|
6
|
Trồng cây phân tán
|
3.000
|
|
2.700
|
|
|
|
300
|
|
|
7
|
Hỗ trợ xây dựng chứng chỉ quản lý rừng
bền vững
|
1.230
|
|
1.107
|
|
|
|
123
|
|
|
8
|
Kinh phí kiểm kê rừng do thu hồi dự
án
|
1.500
|
|
1.350
|
|
|
|
150
|
|
|
9
|
Kinh phí quản lý rừng ngừng khai thác
(Quyết định 2422/QĐ-TTg)
|
5.868
|
|
5.868
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THỦY LỢI
|
22.522
|
|
22.522
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí
|
22.522
|
|
22.522
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
GIAO THÔNG
|
29.800
|
|
29.620
|
|
|
|
180
|
|
|
1
|
Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền
Lâm
|
1.800
|
|
1.620
|
|
|
|
180
|
|
|
V
|
KHÁC
|
107.932
|
|
100.561
|
|
|
|
7.371
|
|
|
1
|
Trung tâm Thông tin thuộc Văn phòng
HĐND tỉnh
|
406
|
|
392
|
|
|
|
14
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
15.507
|
|
14.407
|
|
|
|
1.101
|
|
|
3
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
562
|
|
540
|
|
|
|
22
|
|
|
4
|
Phòng Công chứng số 5
|
716
|
|
702
|
|
|
|
13
|
|
|
5
|
Phòng Công chứng số 3
|
185
|
|
167
|
|
|
|
19
|
|
|
6
|
Phòng Công chứng số 4
|
710
|
|
684
|
|
|
|
26
|
|
|
7
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
3.211
|
|
3.043
|
|
|
|
168
|
|
|
8
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản
|
1.391
|
|
1.320
|
|
|
|
71
|
|
|
9
|
Sở Công thương
|
2.871
|
|
2.584
|
|
|
|
287
|
|
|
10
|
Trung tâm Khuyến công
|
4.418
|
|
4.044
|
|
|
|
375
|
|
|
11
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1.103
|
|
993
|
|
|
|
110
|
|
|
12
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
1.239
|
|
1.239
|
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Nhà khách Dân tộc
|
299
|
|
291
|
|
|
|
8
|
|
|
14
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
|
10.542
|
|
9.712
|
|
|
|
830
|
|
|
15
|
Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền
Lâm
|
2.510
|
|
2.400
|
|
|
|
111
|
|
|
16
|
Công ty Phát triển hạ tầng khu công
nghiệp Phú Hội
|
1.035
|
|
996
|
|
|
|
40
|
|
|
17
|
Công ty Phát triển hạ tầng khu công
nghiệp Lộc Sơn
|
1.389
|
|
1.331
|
|
|
|
58
|
|
|
18
|
BQL dự án ĐTXD khu văn hóa - thể
thao tỉnh
|
1.229
|
|
1.197
|
|
|
|
32
|
|
|
19
|
BQL khu ký túc xá sinh viên thành
phố Đà Lạt
|
521
|
|
492
|
|
|
|
28
|
|
|
20
|
Văn phòng Điều phối xây dựng Nông
thôn mới
|
879
|
|
819
|
|
|
|
60
|
|
|
21
|
Phòng, chống lụt bão
|
5.000
|
|
4.500
|
|
|
|
500
|
|
|
22
|
Các nhiệm vụ, dự án quy hoạch
|
35.000
|
|
31.500
|
|
|
|
3.500
|
|
|
23
|
Chương trình Giảm nghèo nhanh bền vững
|
16.000
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Hỗ trợ lao động người dân tộc công
tác tại các doanh nghiệp theo Quyết định 42
|
1.210
|
|
1.210
|
|
|
|
|
|
|
C
|
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
|
39.384
|
|
37.899
|
|
|
|
1.485
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
1.552
|
|
1.459
|
|
|
|
93
|
|
|
2
|
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà
|
300
|
|
270
|
|
|
|
30
|
|
|
3
|
Sở Công Thương
|
400
|
|
360
|
|
|
|
40
|
|
|
4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2.400
|
|
2.160
|
|
|
|
240
|
|
|
5
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
400
|
|
360
|
|
|
|
40
|
|
|
6
|
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và
môi trường
|
3.211
|
|
2.948
|
|
|
|
264
|
|
|
7
|
Kinh phí thực hiện Kế hoạch hành động
phát triển và quảng bá thương hiệu “Đà Lạt - Kết tinh kỳ
diệu từ đất lành”
|
3.500
|
|
3.150
|
|
|
|
350
|
|
|
8
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
2.000
|
|
1.800
|
|
|
|
200
|
|
|
9
|
Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý
nước thải
|
9.141
|
|
9.141
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi
trường
|
500
|
|
450
|
|
|
|
50
|
|
|
11
|
Kinh phí hỗ trợ xử lý rác thải rắn tại TP Bảo Lộc
|
14.200
|
|
14.200
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi khác sự nghiệp môi trường
|
1.780
|
|
1.602
|
|
|
|
178
|
|
|
D
|
SỰ NGHIỆP
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
40.136
|
|
36.288
|
|
|
|
3.848
|
|
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
486
|
|
472
|
|
|
|
14
|
|
|
2
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
11.930
|
|
10.737
|
|
|
|
1.193
|
|
|
3
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
truyền thông
|
892
|
|
862
|
|
|
|
30
|
|
|
4
|
Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện
tử
|
3.540
|
|
3.237
|
|
|
|
302
|
|
|
5
|
BQL Khu Công nghệ thông tin tập
trung
|
253
|
|
248
|
|
|
|
5
|
|
|
6
|
Sở Công thương (Hỗ trợ phát triển sản
phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh của tỉnh)
|
500
|
|
450
|
|
|
|
50
|
|
|
7
|
Chi khác về khoa học và công nghệ
|
22.535
|
|
20.282
|
|
|
|
2.254
|
|
|
E
|
SỰ NGHIỆP VĂN XÃ
|
1.541.880
|
|
1.495.360
|
|
|
|
46.520
|
|
|
I
|
GIÁO DỤC
|
595.451
|
|
575.292
|
|
|
|
20.159
|
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
595.451
|
|
575.292
|
|
|
|
20.159
|
|
|
II
|
ĐÀO TẠO
|
109.455
|
|
103.495
|
|
|
|
5.960
|
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
22.510
|
|
21.627
|
|
|
|
883
|
|
|
2
|
Sở Y tế (đào tạo theo địa chỉ
sử dụng)
|
4.000
|
|
3.600
|
|
|
|
400
|
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
12.419
|
|
11.462
|
|
|
|
957
|
|
|
4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
14.718
|
|
14.121
|
|
|
|
597
|
|
|
5
|
Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt
|
18.904
|
|
17.678
|
|
|
|
1.227
|
|
|
6
|
Trường Chính trị
|
8.404
|
|
8.108
|
|
|
|
296
|
|
|
7
|
Hỗ trợ học
sinh dân tộc đang theo học đại học, cao đẳng, dự bị đại học (Trả nợ thiếu 2017 là 1,3 tỷ đồng)
|
12.500
|
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đề án Đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực
|
16.000
|
|
14.400
|
|
|
|
1.600
|
|
|
III
|
Y TẾ
|
718.141
|
|
705.861
|
|
|
|
12.280
|
|
|
1
|
Sở Y tế
|
718.141
|
|
705.861
|
|
|
|
12.280
|
|
|
IV
|
VĂN HÓA
|
29.633
|
|
27.570
|
|
|
|
2.063
|
|
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
29.633
|
|
27.570
|
|
|
|
2.063
|
|
|
V
|
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
|
23.136
|
|
21.486
|
|
|
|
1.650
|
|
|
1
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
23.136
|
|
21.486
|
|
|
|
1.650
|
|
|
VI
|
THỂ DỤC
THỂ THAO
|
22.921
|
|
20.874
|
|
|
|
2.047
|
|
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao)
|
22.921
|
|
20.874
|
|
|
|
2.047
|
|
|
VII
|
ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
43.143
|
|
40.782
|
|
|
|
2.361
|
|
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
21.919
|
|
20.180
|
|
|
|
1.739
|
|
|
2
|
Bổ sung vốn cho vay ủy thác người
nghèo (14,8 tỷ đồng); hỗ trợ lãi suất cho vay người nghèo, xuất khẩu lao động
(200 trđ)
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ gia đình chính sách
|
6.224
|
|
5.602
|
|
|
|
622
|
|
|
F
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
383.681
|
|
369.384
|
|
|
|
14.297
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
228.959
|
|
217.530
|
|
|
|
11.429
|
|
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
11.703
|
|
10.878
|
|
|
|
826
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20.850
|
|
19.406
|
|
|
|
1.445
|
|
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
2.949
|
|
2.798
|
|
|
|
151
|
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
27.468
|
|
26.555
|
|
|
|
913
|
|
|
5
|
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà (Hạt
Kiểm lâm)
|
8.693
|
|
8.466
|
|
|
|
227
|
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5.969
|
|
5.814
|
|
|
|
155
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
5.658
|
|
5.437
|
|
|
|
221
|
|
|
8
|
Sở Công thương
|
5.502
|
|
5.293
|
|
|
|
208
|
|
|
9
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
8.145
|
|
7.921
|
|
|
|
224
|
|
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5.297
|
|
5.155
|
|
|
|
142
|
|
|
11
|
Sở Tài chính
|
9.047
|
|
8.736
|
|
|
|
312
|
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
5.792
|
|
5.564
|
|
|
|
229
|
|
|
13
|
Sở Giao thông Vận tải
|
10.364
|
|
9.938
|
|
|
|
426
|
|
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6.721
|
|
6.571
|
|
|
|
151
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
6.891
|
|
6.692
|
|
|
|
199
|
|
|
16
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7.071
|
|
6.808
|
|
|
|
263
|
|
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6.563
|
|
6.402
|
|
|
|
161
|
|
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5.996
|
|
5.866
|
|
|
|
130
|
|
|
19
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
1.247
|
|
1.210
|
|
|
|
37
|
|
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
6.228
|
|
5.876
|
|
|
|
351
|
|
|
21
|
Sở Nội vụ
|
4.666
|
|
4.532
|
|
|
|
134
|
|
|
22
|
Ban Tôn giáo
|
2.818
|
|
2.681
|
|
|
|
137
|
|
|
23
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
1.347
|
|
1.313
|
|
|
|
34
|
|
|
24
|
Chi cục Văn thư, Lưu trữ
|
838
|
|
814
|
|
|
|
24
|
|
|
25
|
Thanh tra tỉnh
|
5.535
|
|
5.414
|
|
|
|
121
|
|
|
26
|
Ban Dân tộc
|
10.376
|
|
9.510
|
|
|
|
867
|
|
|
27
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
2.540
|
|
2.444
|
|
|
|
96
|
|
|
28
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
284
|
|
278
|
|
|
|
7
|
|
|
29
|
Hỗ trợ Đoàn đại
biểu Quốc hội
|
900
|
|
810
|
|
|
|
90
|
|
|
30
|
Mua sắm, sửa
chữa
|
25.000
|
|
22.500
|
|
|
|
2.500
|
|
|
31
|
Đoàn ra, đoàn
vào
|
2.000
|
|
1.800
|
|
|
|
200
|
|
|
32
|
Kinh phí rà soát, xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật
|
2.500
|
|
2.250
|
|
|
|
250
|
|
|
33
|
Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật
|
2.000
|
|
1.800
|
|
|
|
200
|
|
|
II
|
ĐOÀN THỂ
|
40.008
|
|
37.979
|
|
|
|
2.029
|
|
|
1
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
6.782
|
|
6.388
|
|
|
|
394
|
|
|
2
|
Tỉnh Đoàn
|
5.332
|
|
5.067
|
|
|
|
266
|
|
|
3
|
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên
|
827
|
|
773
|
|
|
|
54
|
|
|
4
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
5.681
|
|
5.385
|
|
|
|
296
|
|
|
5
|
Hội Nông dân
|
5.999
|
|
5.729
|
|
|
|
270
|
|
|
6
|
Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông
dân
|
308
|
|
294
|
|
|
|
14
|
|
|
7
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.972
|
|
1.923
|
|
|
|
49
|
|
|
8
|
Liên minh Hợp tác xã
|
1.272
|
|
1.231
|
|
|
|
41
|
|
|
9
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1.702
|
|
1.589
|
|
|
|
113
|
|
|
10
|
Hội Nhà báo
|
777
|
|
727
|
|
|
|
50
|
|
|
11
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ
thuật
|
770
|
|
737
|
|
|
|
32
|
|
|
12
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.746
|
|
1.681
|
|
|
|
66
|
|
|
13
|
Hội Luật gia
|
447
|
|
430
|
|
|
|
17
|
|
|
14
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/diôxin
|
454
|
|
433
|
|
|
|
22
|
|
|
15
|
Hội Người mù
|
609
|
|
567
|
|
|
|
42
|
|
|
16
|
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người
tàn tật và trẻ mồ côi
|
539
|
|
502
|
|
|
|
37
|
|
|
17
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
220
|
|
213
|
|
|
|
7
|
|
|
18
|
Hội Khuyến học
|
326
|
|
309
|
|
|
|
17
|
|
|
19
|
Hội Kiến trúc sư
|
234
|
|
227
|
|
|
|
7
|
|
|
20
|
Nhà Thiếu nhi
|
3.798
|
|
3.568
|
|
|
|
230
|
|
|
21
|
Hội Đông y
|
214
|
|
208
|
|
|
|
7
|
|
|
III
|
CHI HỖ TRỢ NGÂN SÁCH ĐẢNG
|
114.714
|
|
113.875
|
|
|
|
839
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
111.837
|
|
110.998
|
|
|
|
839
|
|
|
2
|
Kinh phí hoạt động của các tổ chức
cơ sở đảng tại các cơ quan cấp tỉnh
|
2.679
|
|
2.679
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trả nợ báo đảng năm 2017
|
198
|
|
198
|
|
|
|
|
|
|
G
|
CHI KHÁC
|
97.722
|
|
96.908
|
|
|
|
814
|
|
|
1
|
Hỗ trợ hoạt động
Ban Quản lý dự án ODA
|
1.088
|
|
1.054
|
|
|
|
34
|
|
|
2
|
Quỹ thi đua khen thưởng (trong đó
có 03 tỷ khen thưởng đại lý XSKT)
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khen thưởng công trình
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổ chức ngày lễ lớn
|
5.000
|
|
4.500
|
|
|
|
500
|
|
|
5
|
Chi thực hiện công tác xử phạt vi
phạm hành chính, thu hồi qua công tác thanh tra
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhà ở hộ nghèo, chính sách
|
2.700
|
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hỗ trợ công tác cải cách tư pháp
|
1.000
|
|
900
|
|
|
|
100
|
|
|
8
|
Hỗ trợ các quỹ (Quỹ KHCN 3 tỷ, Quỹ Hỗ
trợ nông dân 1 tỷ, Quỹ Hỗ trợ đào tạo nghề 1 tỷ, Quỹ Hỗ trợ phát triển HTX 2
tỷ, Quỹ Hỗ trợ khởi nghiệp 4,1 tỷ, Quỹ Festival hoa và xúc tiến đầu tư 11,9 tỷ)
|
23.000
|
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phát triển kinh tế tập thể
|
1.800
|
|
1.620
|
|
|
|
180
|
|
|
10
|
Chi khác (bao gồm dự toán chi phục
vụ công tác thu theo NQ 22/NQ-HĐND số tiền 03 tỷ đồng)
|
36.134
|
|
36.134
|
|
|
|
|
|
|
H
|
AN NINH QUỐC PHÒNG
|
56.926
|
|
52.605
|
|
|
|
4.322
|
|
|
1
|
An ninh
|
10.485
|
|
9.437
|
|
|
|
1.049
|
|
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí cho Cảnh sát PCCC
|
5.560
|
|
5.004
|
|
|
|
556
|
|
|
3
|
Quốc phòng
|
40.881
|
|
38.164
|
|
|
|
2.717
|
|
|
I
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
K
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
1.300
|
|
|
|
1.300
|
|
|
|
|
L
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
89.700
|
|
|
|
|
89.700
|
|
|
|
M
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
81.878
|
|
|
|
|
|
81.878
|
|
|
N
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
444.311
|
|
444.311
|
|
|
|
|
|
|
O
|
CHI TỪ NGUỒN THU KẾT DƯ
|
187.000
|
187.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông lâm thủy
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG
CỘNG
|
2.389.386
|
678.788
|
36.288
|
38.164
|
14.441
|
705.861
|
27.570
|
21.486
|
20.874
|
37.900
|
300.936
|
29.620
|
155.753
|
369.388
|
40.782
|
96.908
|
1
|
Trợ giá, trợ cước
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
73.308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.459
|
45.294
|
|
45.294
|
26.555
|
|
|
3
|
Vườn Quốc gia
Bidoup - Núi Đà
|
16.575
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270
|
7.839
|
|
7.839
|
8.466
|
|
|
4
|
Ban Quản lý
rừng phòng hộ Tà Nung
|
1.487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.487
|
|
1.487
|
|
|
|
5
|
Phòng cháy,
chữa cháy rừng mùa khô 2017-2018
|
15.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.300
|
|
15.300
|
|
|
|
6
|
Quản lý, bảo vệ rừng
|
52.286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.286
|
|
52.286
|
|
|
|
7
|
Trồng cây
phân tán
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
|
2.700
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ xây
dựng chứng chỉ quản lý rừng bền vững
|
1.107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.107
|
|
1.107
|
|
|
|
9
|
Kinh phí kiểm
kê rừng do thu hồi dự án
|
1.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.350
|
|
1.350
|
|
|
|
10
|
Kinh phí quản
lý rừng ngừng khai thác (QĐ 2422/QĐ-TTg)
|
5.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.868
|
|
5.868
|
|
|
|
11
|
Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí
|
22.522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.522
|
|
22.522
|
|
|
|
12
|
Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ
|
28.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
|
13
|
Ban Quản lý khu
du lịch hồ Tuyền Lâm
|
4.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.020
|
1.620
|
|
|
|
|
14
|
Trung tâm
Thông tin thuộc Văn phòng HĐND tỉnh
|
392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
392
|
|
|
|
|
|
15
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
33.813
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.407
|
|
|
19.406
|
|
|
16
|
Trung tâm Lưu
trữ lịch sử
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
|
|
|
|
|
17
|
Phòng Công
chứng số 5
|
702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
702
|
|
|
|
|
|
18
|
Phòng Công
chứng số 3
|
167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
|
|
|
|
|
19
|
Phòng Công
chứng số 4
|
684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
684
|
|
|
|
|
|
20
|
Trung tâm
Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
3.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.043
|
|
|
|
|
|
21
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá
tài sản
|
1.320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.320
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Công
thương
|
8.687
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
360
|
2.584
|
|
|
5.293
|
|
|
23
|
Trung tâm
Khuyến công
|
4.044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.044
|
|
|
|
|
|
24
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
993
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
993
|
|
|
|
|
|
25
|
Trung tâm
Phát triển quỹ đất
|
1.239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.239
|
|
|
|
|
|
26
|
Nhà khách
Dân tộc
|
291
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
291
|
|
|
|
|
|
27
|
Trung tâm Xúc
tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
|
9.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.712
|
|
|
|
|
|
28
|
Công ty
Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Phú Hội
|
996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
996
|
|
|
|
|
|
29
|
Công ty
Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn
|
1.331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.331
|
|
|
|
|
|
30
|
BQL dự án
ĐTXD khu văn hóa - thể thao tỉnh
|
1.197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.197
|
|
|
|
|
|
31
|
BQL khu ký
túc xá sinh viên thành phố Đà Lạt
|
492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
492
|
|
|
|
|
|
32
|
Văn phòng Điều
phối xây dựng Nông thôn mới
|
819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
819
|
|
|
|
|
|
33
|
Phòng, chống
lụt bão
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
34
|
Các nhiệm vụ,
dự án quy hoạch
|
31.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.500
|
|
|
|
|
|
35
|
Chương
trình Giảm nghèo bền vững
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
36
|
Hỗ trợ lao động
người dân tộc công tác tại các doanh nghiệp theo Quyết định 42
|
1.210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.210
|
|
|
|
|
|
37
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
8.026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.160
|
|
|
|
5.866
|
|
|
38
|
Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
1.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
|
|
|
1.210
|
|
|
39
|
Trung tâm
Quan trắc tài nguyên và môi trường
|
2.948
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.948
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Kinh phí thực
hiện KH hành động phát triển và quảng bá thương hiệu “Đà Lạt -
Kết tinh kỳ diệu từ đất lành”
|
3.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.150
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Quỹ Bảo vệ
môi trường
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Kinh phí đặt
hàng hoạt động xử lý nước thải
|
9.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.141
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hỗ trợ hoạt
động của Cảnh sát môi trường
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Kinh phí hỗ trợ
xử lý rác thải rắn tại TP Bảo Lộc
|
14.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.200
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Chi khác sự
nghiệp môi trường
|
1.602
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.602
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
5.627
|
|
472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.155
|
|
|
47
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
16.613
|
|
10.737
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5876
|
|
|
48
|
Trung tâm Công
nghệ thông tin và truyền thông
|
862
|
|
862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Trung tâm
Quản lý cổng thông tin điện tử
|
3.237
|
|
3.237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
BQL Khu Công nghệ thông tin tập trung
|
248
|
|
248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Chi khác về
khoa học và công nghệ
|
20.282
|
|
20.282
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
603.490
|
596.919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.571
|
|
|
53
|
Sở Y tế
|
716.153
|
3.600
|
|
|
|
705.861
|
|
|
|
|
|
|
|
6.692
|
|
|
54
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
11.462
|
11.462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
41.109
|
14.121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.808
|
20.180
|
|
56
|
Trường Cao đẳng Nghề
Đà Lạt
|
17.678
|
17.678
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Trường Chính trị
|
8.108
|
8.108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Hỗ trợ học
sinh dân tộc đang theo học đại
học, cao đẳng, dự bị đại học
(Trả nợ thiếu 2017 là 1,3 tỷ đồng)
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Đề án Đào tạo,
phát triển và nâng cao nguồn nhân lực
|
14.400
|
14.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
54.846
|
|
|
|
|
|
27.570
|
|
20.874
|
|
|
|
|
6.402
|
|
|
61
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình
|
21.486
|
|
|
|
|
|
|
21.486
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Bổ sung vốn
cho vay ủy thác người nghèo (14,8 tỷ đồng); hỗ trợ lãi suất cho
vay người nghèo, xuất khẩu lao động (200 trđ)
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
63
|
Hỗ trợ gia
đình chính sách
|
5.602
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.602
|
|
64
|
Văn phòng
HĐND tỉnh
|
10.878
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.878
|
|
|
65
|
Sở Ngoại vụ
|
2.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.798
|
|
|
66
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
5.814
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.814
|
|
|
67
|
Sở Tư pháp
|
5.437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.437
|
|
|
68
|
Chi cục Quản lý
thị trường
|
7.921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.921
|
|
|
69
|
Sở Tài
chính
|
8.736
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.736
|
|
|
70
|
Sở Xây dựng
|
5.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.564
|
|
|
71
|
Sở Giao
thông vận tải
|
9.938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.938
|
|
|
72
|
Sở Nội vụ
|
4.532
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.532
|
|
|
73
|
Ban Tôn giáo
|
2.681
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.681
|
|
|
74
|
Ban Thi đua -
Khen thưởng
|
1.313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.313
|
|
|
75
|
Chi cục Văn
thư, Lưu trữ
|
814
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
814
|
|
|
76
|
Thanh tra tỉnh
|
5.414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.414
|
|
|
77
|
Ban Dân tộc
|
9.510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.510
|
|
|
78
|
Ban Quản lý các
khu công nghiệp
|
2.444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.444
|
|
|
79
|
Chi cục Giám định xây
dựng
|
278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278
|
|
|
80
|
Hỗ trợ
Đoàn đại biểu Quốc hội
|
810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
810
|
|
|
81
|
Mua sắm, sửa chữa
|
22.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.500
|
|
|
82
|
Đoàn ra, đoàn
vào
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
83
|
Kinh phí rà
soát, xây dựng VBQPPL
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.250
|
|
|
84
|
Kinh phí phổ biến giáo
dục pháp luật
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
85
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
6.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.388
|
|
|
86
|
Tỉnh Đoàn
|
5.067
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.067
|
|
|
87
|
Trung tâm
Hoạt động thanh thiếu niên
|
773
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
773
|
|
|
88
|
Hội Liên
hiệp Phụ nữ
|
5.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.385
|
|
|
89
|
Hội Nông
dân
|
5.729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.729
|
|
|
90
|
Trung tâm Dạy nghề
và hỗ trợ nông dân
|
294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
294
|
|
|
91
|
Hội Cựu chiến
binh
|
1.923
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.923
|
|
|
92
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
1.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.231
|
|
|
93
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
1.589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.589
|
|
|
94
|
Hội Nhà báo
|
727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
727
|
|
|
95
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
737
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
737
|
|
|
96
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
1.681
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.681
|
|
|
97
|
Hội Luật
gia
|
430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430
|
|
|
98
|
Hội Nạn nhân
chất độc da cam/dioxin
|
433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433
|
|
|
99
|
Hội Người
mù
|
567
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
567
|
|
|
100
|
Hội Bảo trợ
bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi
|
502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
502
|
|
|
101
|
Hội Cựu thanh
niên xung phong
|
213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
|
|
102
|
Hội Khuyến
học
|
309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309
|
|
|
103
|
Hội Kiến
trúc sư
|
227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227
|
|
|
104
|
Nhà Thiếu
nhi
|
3.568
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.568
|
|
|
105
|
Hội Đông Y
|
208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208
|
|
|
106
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
110.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.998
|
|
|
107
|
Kinh phí hoạt
động của các tổ chức cơ sở đảng tại các cơ quan cấp tỉnh
|
2.679
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.679
|
|
|
108
|
Trả nợ báo
đảng năm 2017
|
198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
|
|
109
|
Hỗ trợ hoạt động
Ban QLDA ODA
|
1.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.054
|
110
|
Quỹ thi đua
khen thưởng (trong đó có 03 tỷ khen thưởng đại
lý XSKT)
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
111
|
Khen thưởng
công trình
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
112
|
Tổ chức
ngày Lễ lớn
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
113
|
Chi thực hiện
công tác xử phạt vi phạm hành chính, thu hồi qua công tác thanh tra
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
114
|
Nhà ở hộ nghèo,
chính sách
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.700
|
115
|
Hỗ trợ
công tác cải cách tư pháp
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
116
|
Hỗ trợ các
quỹ (Quỹ KHCN 3 tỷ, Quỹ Hỗ trợ nông dân 1
tỷ, Quỹ Hỗ trợ đào tạo nghề 1 tỷ, Quỹ
Hỗ trợ phát triển HTX 2 tỷ, Quỹ Hỗ trợ khởi nghiệp 4,1 tỷ, Quỹ Festival
hoa và xúc tiến đầu tư 11,9 tỷ)
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.000
|
117
|
Phát triển
kinh tế tập thể
|
1.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.620
|
118
|
Chi khác (Bao gồm dự
toán chi phục vụ công tác thu theo NQ 22/NQ-HĐND 03 tỷ đồng)
|
36.134
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.134
|
119
|
An ninh
|
9.437
|
|
|
|
9.437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Hỗ trợ kinh
phí cho Cảnh sát PCCC
|
5.004
|
|
|
|
5.004
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Quốc phòng
|
38.164
|
|
|
38.164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng
chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG
SỐ
|
5.800.978
|
5.800.978
|
217.724
|
|
|
5.436.769
|
2.853.116
|
|
|
115.300
|
31.185
|
|
|
1
|
Thành phố
Đà Lạt
|
719.906
|
719.906
|
45.414
|
|
|
633.061
|
264.214
|
|
|
14.200
|
27.231
|
|
|
2
|
Thành phố Bảo
Lộc
|
511.272
|
511.272
|
27.458
|
|
|
473.714
|
255.449
|
|
|
10.100
|
|
|
|
3
|
Huyện Lạc
Dương
|
247.739
|
247.739
|
7.714
|
|
|
235.125
|
109.914
|
|
|
4.900
|
|
|
|
4
|
Huyện Đơn
Dương
|
454.315
|
454.315
|
7.820
|
|
|
437.495
|
240.789
|
|
|
9.000
|
|
|
|
5
|
Huyện Đức
Trọng
|
676.865
|
676.865
|
46.907
|
|
|
612.004
|
330.356
|
|
|
14.000
|
3.954
|
|
|
6
|
Huyện Lâm
Hà
|
641.353
|
641.353
|
8.048
|
|
|
620.305
|
371.808
|
|
|
13.000
|
|
|
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
358.258
|
358.258
|
16.652
|
|
|
334.506
|
181.918
|
|
|
7.100
|
|
|
|
8
|
Huyện Di
Linh
|
672.922
|
672.922
|
15.247
|
|
|
644.675
|
362.329
|
|
|
13.000
|
|
|
|
9
|
Huyện Bảo
Lâm
|
559.821
|
559.821
|
15.791
|
|
|
533.030
|
301.038
|
|
|
11.000
|
|
|
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
297.881
|
297.881
|
13.295
|
|
|
278.686
|
130.370
|
|
|
5.900
|
|
|
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
348.884
|
348.884
|
6.995
|
|
|
334.989
|
165.113
|
|
|
6.900
|
|
|
|
12
|
Huyện Cát
Tiên
|
311.763
|
311.763
|
6.383
|
|
|
299.180
|
139.818
|
|
|
6.200
|
|
|
|
Biểu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.888.163
|
2.443.852
|
444.311
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
10.260
|
|
10.260
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
5.487
|
|
5.487
|
3
|
Huyện Bảo Lâm
|
128.922
|
62.247
|
66.675
|
4
|
Huyện Đức Trọng
|
61.715
|
49.941
|
11.774
|
5
|
Huyện Đơn
Dương
|
365.335
|
309.905
|
55.430
|
6
|
Huyện Di Linh
|
462.522
|
393.839
|
68.683
|
7
|
Huyện Lâm Hà
|
556.518
|
483.348
|
73.170
|
8
|
Huyện Đạ Huoai
|
218.581
|
202.292
|
16.289
|
9
|
Huyện Đạ Tẻh
|
320.254
|
279.941
|
40.313
|
10
|
Huyện Cát Tiên
|
292.053
|
263.796
|
28.257
|
11
|
Huyện Lạc Dương
|
165.899
|
126.008
|
39.891
|
12
|
Huyện Đam Rông
|
300.618
|
272.535
|
28.083
|
Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018
1.477
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|