HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 55/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày
10 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hàng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 17-CT/TTg
ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi
tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
15/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
quy định định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
13/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của quy định định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa
phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 11 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điểm tại khoản 1 Điều 6 của quy
định định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương ban hành kèm theo
Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số
16/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn
2022 – 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
14/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần
trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh
Ninh Thuận giai đoạn 2022-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Xét Tờ trình số 166/TTr-UBND
ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh
dự thảo Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi
ngân sách địa phương năm 2025; Công văn số 2724/UBND-KTTH ngày 04 tháng 12 năm
2024 báo cáo bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân
sách địa phương năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm
2025:
1. Thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn: 5.500.000 triệu đồng; trong đó:
a) Thu nội địa: 5.440.000 triệu
đồng.
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu: 60.000 triệu đồng.
2. Thu ngân sách địa phương:
9.159.185 triệu đồng; trong đó:
a) Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp: 5.094.710 triệu đồng.
- Thu NSĐP hưởng 100%:
2.116.710 triệu đồng.
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia: 2.978.000 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên: 3.307.060 triệu đồng.
- Thu bổ sung cân đối ngân
sách: 1.604.909 triệu đồng.
- Thu bổ sung có mục tiêu:
1.702.151 triệu đồng.
c) Thu chuyển nguồn cải cách tiền
lương (CCTL) năm 2024 sang năm 2025 để thực hiện CCTL: 757.415 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa
phương: 9.316.485 triệu đồng.
a) Chi cân đối ngân sách địa
phương: 7.614.334 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển:
1.957.130 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 5.278.278
triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay: 22.700 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 1.000 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 187.226
triệu đồng.
- Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương: 168.000 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn Trung ương bổ
sung có mục tiêu: 1.702.151 triệu đồng.
- Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia: 246.813 triệu đồng.
+ Chương trình MTQG Phát triển
kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030
(chi đầu tư phát triển): 115.402 triệu đồng.
+ Chương trình MTQG Giảm nghèo
bền vững (chi đầu tư phát triển): 44.826 triệu đồng.
+ Chương trình MTQG Xây dựng
nông thôn mới: 86.585 triệu đồng, trong đó: chi đầu tư phát triển là 65.125 triệu
đồng, chi sự nghiệp là 21.460 triệu đồng.
- Vốn đầu tư để thực hiện các
chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ: 1.341.923 triệu đồng.
- Kinh phí sự nghiệp thực hiện
các chương trình mục tiêu, các chế độ, nhiệm vụ chính sách theo quy định:
113.415 triệu đồng.
4. Nợ vay, nguồn trả nợ đến hạn
và vay trong năm 2025:
a) Nợ đến hạn phải trả trong
năm 2025: 34.300 triệu đồng. Nguồn trả nợ từ kết dư ngân sách năm 2023 và chuyển
nguồn sang năm 2025: 34.300 triệu đồng.
b) Vay trong năm 2025: vay từ
nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để chi đầu tư (bội chi NSĐP): 157.300 triệu
đồng.
(Đính kèm phụ lục số 01, 02,
03, 04)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp
luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khoá XI Kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 10 tháng 12 năm
2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hậu
|
PHỤ LỤC 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
Ước thực hiện
năm 2024
|
Dự toán năm
2025
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
7.850.742
|
8.085.354
|
9.159.185
|
1.073.831
|
113%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3.712.800
|
3.947.412
|
5.094.710
|
1.147.298
|
129%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.335.300
|
1.403.984
|
2.116.710
|
712.726
|
151%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
2.377.500
|
2.543.428
|
2.978.000
|
434.572
|
117%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.766.094
|
3.766.094
|
3.307.060
|
-459.034
|
88%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.573.409
|
1.573.409
|
1.604.909
|
31.500
|
102%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.192.685
|
2.192.685
|
1.702.151
|
-490.534
|
78%
|
III
|
Thu chuyển nguồn CCTL năm 2024 sang năm 2025 để
thực hiện CCTL 2,34 triệu đồng/tháng
|
371.848
|
371.848
|
757.415
|
385.567
|
204%
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.048.242
|
7.984.593
|
9.316.485
|
1.268.243
|
116%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
5.855.557
|
5.878.577
|
7.614.334
|
1.758.777
|
130%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.382.080
|
1.424.602
|
1.957.130
|
575.050
|
142%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
4.351.215
|
4.211.143
|
5.278.278
|
927.063
|
121%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
8.100
|
12.619
|
22.700
|
14.600
|
280%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
11.000
|
1.000
|
0
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
113.162
|
|
187.226
|
74.064
|
165%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
219.213
|
168.000
|
168.000
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.192.685
|
2.106.016
|
1.702.151
|
-490.534
|
78%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
572.214
|
652.823
|
246.813
|
-325.401
|
|
2
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.304.870
|
1.137.592
|
1.341.923
|
37.053
|
103%
|
3
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (kinh phí
sự nghiệp)
|
315.601
|
315.601
|
113.415
|
-202.186
|
36%
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
197.500
|
197.500
|
157.300
|
-40.200
|
80%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
33.768
|
34399
|
34.300
|
532
|
102%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
33.768
|
34.399
|
34.300
|
532
|
102%
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
197.500
|
197.500
|
157.300
|
-40.200
|
80%
|
PHỤ LỤC 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Ước thực hiện năm
2024
|
Dự toán năm
2025
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
4.227.449
|
3.947.412
|
5.500.000
|
5.094.710
|
130%
|
129%
|
I
|
Thu nội địa
|
4.176.449
|
3.947.412
|
5.440.000
|
5.094.710
|
130%
|
129%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung
ương quản lý
|
695.750
|
695.750
|
690.000
|
690.000
|
99%
|
99%
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
|
43.000
|
43.000
|
43.000
|
43.000
|
100%
|
100%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
320.000
|
263.000
|
370.000
|
295.000
|
116%
|
112%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.222.122
|
1.222.122
|
1.510.000
|
1.510.000
|
124%
|
124%
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
105.791
|
105.791
|
120.000
|
120.000
|
113%
|
113%
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
6.018
|
6.018
|
5.000
|
5.000
|
83%
|
83%
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
215.000
|
215.000
|
225.000
|
225.000
|
105%
|
105%
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
245.000
|
147.000
|
450.000
|
270.000
|
184%
|
184%
|
10
|
Phí, lệ phí
|
55.000
|
43.000
|
65.000
|
50.000
|
118%
|
116%
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
800.000
|
800.000
|
980.000
|
980.000
|
123%
|
123%
|
12
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
55.532
|
55.532
|
198.000
|
198.000
|
357%
|
357%
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
185.000
|
133.000
|
115.000
|
50.000
|
62%
|
38%
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
45.341
|
35.304
|
42.000
|
31.710
|
93%
|
90%
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
khác
|
5.807
|
5.807
|
3.800
|
3.800
|
65%
|
65%
|
16
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
85.000
|
85.000
|
95.000
|
95.000
|
112%
|
112%
|
17
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nhà nước
|
37.603
|
37.603
|
18.000
|
18.000
|
48%
|
48%
|
18
|
Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN và thu từ
bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
42.527
|
42.527
|
500.000
|
500.000
|
1176%
|
1176%
|
19
|
Thu các khoản tài trợ, huy động đóng góp từ các
cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật
|
11.758
|
11.758
|
10.000
|
10.000
|
85%
|
85%
|
20
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
200
|
200
|
200
|
200
|
100%
|
100%
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
51.000
|
0
|
60.000
|
0
|
118%
|
|
PHỤ LỤC 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2025
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2024
|
Dự toán năm
2025
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.048.242
|
9.316.485
|
1.268.243
|
116%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
5.855.557
|
7.614.334
|
1.758.777
|
130%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.382.080
|
1.957.130
|
575.050
|
142%
|
-
|
Chi ĐTXDCB vốn trong nước
|
330.721
|
358.830
|
28.109
|
108%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
737.000
|
921.000
|
184.000
|
125%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
80.000
|
95.000
|
15.000
|
119%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
(vay từ nguồn chính phủ vay về cho vay lại)
|
197.500
|
157.300
|
-40.200
|
80%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu bán tài sản nhà nước
|
29.897
|
425.000
|
395.103
|
1422%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu thoái vốn Nhà nước theo
Nghị định 148/2021/NĐ-CP của Chính phủ
|
6.962
|
0
|
-6.962
|
0%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.351.215
|
5.278.278
|
927.063
|
121%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.844.702
|
2.334.694
|
489.992
|
127%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
32.062
|
27.993
|
-4.069
|
87%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
8.100
|
22.700
|
14.600
|
280%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
113.162
|
187.226
|
74.064
|
165%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
168.000
|
168.000
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.192.685
|
1.702.151
|
-490.534
|
78%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
572.214
|
246.813
|
-325.401
|
43%
|
1
|
Chương trình MTQG Phát triển kinh tế -xã hội vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030
|
312.813
|
115.402
|
-197.411
|
37%
|
-
|
Vốn đầu tư phát triển
|
180.647
|
115.402
|
-65.245
|
64%
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
132.166
|
-
|
-132.166
|
0%
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
171.261
|
44.826
|
-126.435
|
26%
|
-
|
Vốn đầu tư phát triển
|
66.726
|
44.826
|
-21.900
|
67%
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
104.535
|
-
|
-104.535
|
0%
|
3
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới
|
88.140
|
86.585
|
-1.555
|
98%
|
-
|
Vốn đầu tư phát triển
|
65.105
|
65.125
|
20
|
100%
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
23.035
|
21.460
|
-1.575
|
93%
|
II
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.304.870
|
1.341.923
|
37.053
|
103%
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
562.000
|
215.800
|
-346.200
|
38%
|
2
|
Vốn trong nước
|
742.870
|
1.126.123
|
383.253
|
152%
|
III
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (kinh
phí sự nghiệp)
|
315.601
|
113.415
|
-202.186
|
36%
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
20.745
|
0
|
-20.745
|
0%
|
2
|
Vốn trong nước
|
294.856
|
113.415
|
-181.441
|
38%
|
-
|
Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm
|
5.512
|
14.644
|
9.132
|
266%
|
-
|
Kinh phí thực hiện các chính sách ASXH
|
220.477
|
0
|
-220.477
|
0%
|
-
|
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công
chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn
2019-2025
|
168
|
290
|
122
|
173%
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa
phương
|
-
|
442
|
442
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương
|
-
|
160
|
160
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa
|
-
|
9.258
|
9.258
|
|
-
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
15.000
|
20.000
|
5.000
|
133%
|
-
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
2.500
|
3.855
|
1.355
|
154%
|
-
|
Kinh phí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển
kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025
|
0
|
460
|
460
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an
toàn giao thông
|
5.065
|
6.058
|
993
|
120%
|
-
|
Phí sử dụng đường bộ
|
34.606
|
40.508
|
5.902
|
117%
|
-
|
Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm
nghiệp bền vững
|
11.528
|
17.740
|
6.212
|
154%
|
PHỤ LỤC 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực hiện
năm 2024
|
Dự toán năm
2025
|
So sánh tuyệt đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
8.085.354
|
9.159.185
|
1.073.831
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7.984.593
|
9.316.485
|
1.331.892
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
197.500
|
157.300
|
-40.200
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
789.482
|
1.018.942
|
229.460
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
369.277
|
532.378
|
163.101
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
|
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
197.500
|
191.600
|
-5.900
|
3
|
Vay trong nước khác
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
34.399
|
34.300
|
-99
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
34.399
|
34.300
|
-99
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
34.399
|
34.300
|
-99
|
|
- Vốn khác
|
|
|
0
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
34.399
|
34.300
|
-99
|
|
-Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
- Bội thu NSĐP
|
|
|
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
34.399
|
34.300
|
-99
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
197.500
|
157.300
|
-40.200
|
1
|
Theo mục đích vay
|
197.500
|
157.300
|
-40.200
|
|
-Vay để bù đắp bội chi
|
197.500
|
157.300
|
-40.200
|
|
- Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
197.500
|
157.300
|
-40.200
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
197.500
|
157.300
|
-40.200
|
|
- Vốn trong nước khác
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
532.378
|
655.378
|
123.000
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
67%
|
64%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
532.378
|
655.378
|
123.000
|
3
|
Vốn khác
|
|
|
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
16.313
|
22.700
|
6.387
|