Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 55/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Phạm Văn Hậu
Ngày ban hành: 10/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 10 tháng 12 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 22

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Chỉ thị số 17-CT/TTg ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 22/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điểm tại khoản 1 Điều 6 của quy định định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2022 – 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2022-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Xét Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2025; Công văn số 2724/UBND-KTTH ngày 04 tháng 12 năm 2024 báo cáo bổ sung dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2025:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 5.500.000 triệu đồng; trong đó:

a) Thu nội địa: 5.440.000 triệu đồng.

b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 60.000 triệu đồng.

2. Thu ngân sách địa phương: 9.159.185 triệu đồng; trong đó:

a) Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp: 5.094.710 triệu đồng.

- Thu NSĐP hưởng 100%: 2.116.710 triệu đồng.

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia: 2.978.000 triệu đồng.

b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 3.307.060 triệu đồng.

- Thu bổ sung cân đối ngân sách: 1.604.909 triệu đồng.

- Thu bổ sung có mục tiêu: 1.702.151 triệu đồng.

c) Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương (CCTL) năm 2024 sang năm 2025 để thực hiện CCTL: 757.415 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 9.316.485 triệu đồng.

a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 7.614.334 triệu đồng, trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 1.957.130 triệu đồng.

- Chi thường xuyên: 5.278.278 triệu đồng.

- Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 22.700 triệu đồng.

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách: 187.226 triệu đồng.

- Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 168.000 triệu đồng.

b) Chi từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.702.151 triệu đồng.

- Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 246.813 triệu đồng.

+ Chương trình MTQG Phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 (chi đầu tư phát triển): 115.402 triệu đồng.

+ Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững (chi đầu tư phát triển): 44.826 triệu đồng.

+ Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới: 86.585 triệu đồng, trong đó: chi đầu tư phát triển là 65.125 triệu đồng, chi sự nghiệp là 21.460 triệu đồng.

- Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ: 1.341.923 triệu đồng.

- Kinh phí sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu, các chế độ, nhiệm vụ chính sách theo quy định: 113.415 triệu đồng.

4. Nợ vay, nguồn trả nợ đến hạn và vay trong năm 2025:

a) Nợ đến hạn phải trả trong năm 2025: 34.300 triệu đồng. Nguồn trả nợ từ kết dư ngân sách năm 2023 và chuyển nguồn sang năm 2025: 34.300 triệu đồng.

b) Vay trong năm 2025: vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để chi đầu tư (bội chi NSĐP): 157.300 triệu đồng.

(Đính kèm phụ lục số 01, 02, 03, 04)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khoá XI Kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hậu

PHỤ LỤC 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

7.850.742

8.085.354

9.159.185

1.073.831

113%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.712.800

3.947.412

5.094.710

1.147.298

129%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

1.335.300

1.403.984

2.116.710

712.726

151%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.377.500

2.543.428

2.978.000

434.572

117%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.766.094

3.766.094

3.307.060

-459.034

88%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.573.409

1.573.409

1.604.909

31.500

102%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.192.685

2.192.685

1.702.151

-490.534

78%

III

Thu chuyển nguồn CCTL năm 2024 sang năm 2025 để thực hiện CCTL 2,34 triệu đồng/tháng

371.848

371.848

757.415

385.567

204%

B

TỔNG CHI NSĐP

8.048.242

7.984.593

9.316.485

1.268.243

116%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

5.855.557

5.878.577

7.614.334

1.758.777

130%

1

Chi đầu tư phát triển

1.382.080

1.424.602

1.957.130

575.050

142%

2

Chi thường xuyên

4.351.215

4.211.143

5.278.278

927.063

121%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

8.100

12.619

22.700

14.600

280%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

11.000

1.000

0

100%

5

Dự phòng ngân sách

113.162

187.226

74.064

165%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

219.213

168.000

168.000

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.192.685

2.106.016

1.702.151

-490.534

78%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

572.214

652.823

246.813

-325.401

2

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ

1.304.870

1.137.592

1.341.923

37.053

103%

3

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (kinh phí sự nghiệp)

315.601

315.601

113.415

-202.186

36%

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

197.500

197.500

157.300

-40.200

80%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

33.768

34399

34.300

532

102%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

33.768

34.399

34.300

532

102%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

197.500

197.500

157.300

-40.200

80%

PHỤ LỤC 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG THU NSNN

4.227.449

3.947.412

5.500.000

5.094.710

130%

129%

I

Thu nội địa

4.176.449

3.947.412

5.440.000

5.094.710

130%

129%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

695.750

695.750

690.000

690.000

99%

99%

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

43.000

43.000

43.000

43.000

100%

100%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

320.000

263.000

370.000

295.000

116%

112%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.222.122

1.222.122

1.510.000

1.510.000

124%

124%

5

Lệ phí trước bạ

105.791

105.791

120.000

120.000

113%

113%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

6.018

6.018

5.000

5.000

83%

83%

8

Thuế thu nhập cá nhân

215.000

215.000

225.000

225.000

105%

105%

9

Thuế bảo vệ môi trường

245.000

147.000

450.000

270.000

184%

184%

10

Phí, lệ phí

55.000

43.000

65.000

50.000

118%

116%

11

Thu tiền sử dụng đất

800.000

800.000

980.000

980.000

123%

123%

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

55.532

55.532

198.000

198.000

357%

357%

13

Thu khác ngân sách

185.000

133.000

115.000

50.000

62%

38%

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

45.341

35.304

42.000

31.710

93%

90%

15

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

5.807

5.807

3.800

3.800

65%

65%

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

85.000

85.000

95.000

95.000

112%

112%

17

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

37.603

37.603

18.000

18.000

48%

48%

18

Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN và thu từ bán tài sản nhà nước, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

42.527

42.527

500.000

500.000

1176%

1176%

19

Thu các khoản tài trợ, huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật

11.758

11.758

10.000

10.000

85%

85%

20

Thu tiền sử dụng khu vực biển

200

200

200

200

100%

100%

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

51.000

0

60.000

0

118%

PHỤ LỤC 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP

8.048.242

9.316.485

1.268.243

116%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

5.855.557

7.614.334

1.758.777

130%

I

Chi đầu tư phát triển

1.382.080

1.957.130

575.050

142%

-

Chi ĐTXDCB vốn trong nước

330.721

358.830

28.109

108%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

737.000

921.000

184.000

125%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

80.000

95.000

15.000

119%

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương (vay từ nguồn chính phủ vay về cho vay lại)

197.500

157.300

-40.200

80%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu bán tài sản nhà nước

29.897

425.000

395.103

1422%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu thoái vốn Nhà nước theo Nghị định 148/2021/NĐ-CP của Chính phủ

6.962

0

-6.962

0%

II

Chi thường xuyên

4.351.215

5.278.278

927.063

121%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.844.702

2.334.694

489.992

127%

2

Chi khoa học và công nghệ

32.062

27.993

-4.069

87%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

8.100

22.700

14.600

280%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

100%

V

Dự phòng ngân sách

113.162

187.226

74.064

165%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

168.000

168.000

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.192.685

1.702.151

-490.534

78%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

572.214

246.813

-325.401

43%

1

Chương trình MTQG Phát triển kinh tế -xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030

312.813

115.402

-197.411

37%

-

Vốn đầu tư phát triển

180.647

115.402

-65.245

64%

-

Vốn sự nghiệp

132.166

-

-132.166

0%

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

171.261

44.826

-126.435

26%

-

Vốn đầu tư phát triển

66.726

44.826

-21.900

67%

-

Vốn sự nghiệp

104.535

-

-104.535

0%

3

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

88.140

86.585

-1.555

98%

-

Vốn đầu tư phát triển

65.105

65.125

20

100%

-

Vốn sự nghiệp

23.035

21.460

-1.575

93%

II

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ

1.304.870

1.341.923

37.053

103%

1

Vốn nước ngoài

562.000

215.800

-346.200

38%

2

Vốn trong nước

742.870

1.126.123

383.253

152%

III

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ (kinh phí sự nghiệp)

315.601

113.415

-202.186

36%

1

Vốn nước ngoài

20.745

0

-20.745

0%

2

Vốn trong nước

294.856

113.415

-181.441

38%

-

Kinh phí biên chế giáo viên tăng thêm

5.512

14.644

9.132

266%

-

Kinh phí thực hiện các chính sách ASXH

220.477

0

-220.477

0%

-

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025

168

290

122

173%

-

Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương

-

442

442

-

Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương

-

160

160

-

Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa

-

9.258

9.258

-

Vốn chuẩn bị động viên

15.000

20.000

5.000

133%

-

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

2.500

3.855

1.355

154%

-

Kinh phí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025

0

460

460

-

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

5.065

6.058

993

120%

-

Phí sử dụng đường bộ

34.606

40.508

5.902

117%

-

Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

11.528

17.740

6.212

154%

PHỤ LỤC 04

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2024

Dự toán năm 2025

So sánh tuyệt đối

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

8.085.354

9.159.185

1.073.831

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.984.593

9.316.485

1.331.892

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

197.500

157.300

-40.200

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

789.482

1.018.942

229.460

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

I

Tổng dư nợ đầu năm

369.277

532.378

163.101

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

197.500

191.600

-5.900

3

Vay trong nước khác

0

0

0

II

Trả nợ gốc vay trong năm

34.399

34.300

-99

1

Theo nguồn vốn vay

34.399

34.300

-99

- Trái phiếu chính quyền địa phương

0

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

34.399

34.300

-99

- Vốn khác

0

2

Theo nguồn trả nợ

34.399

34.300

-99

-Từ nguồn vay để trả nợ gốc

- Bội thu NSĐP

- Tăng thu, tiết kiệm chi

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh

34.399

34.300

-99

III

Tổng mức vay trong năm

197.500

157.300

-40.200

1

Theo mục đích vay

197.500

157.300

-40.200

-Vay để bù đắp bội chi

197.500

157.300

-40.200

- Vay để trả nợ gốc

2

Theo nguồn vay

197.500

157.300

-40.200

- Trái phiếu chính quyền địa phương

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

197.500

157.300

-40.200

- Vốn trong nước khác

IV

Tổng dư nợ cuối năm

532.378

655.378

123.000

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

67%

64%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

532.378

655.378

123.000

3

Vốn khác

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

16.313

22.700

6.387

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 55/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.41.173
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!