|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 53/NQ-HĐND 2022 dự toán và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn 2023
Số hiệu:
|
53/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phương Thị Thanh
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 53/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn,
ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 03 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm.
Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg
ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm
2022;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày
02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2023; Quyết định số 2533/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước áp dụng cho
thời kỳ ổn định ngân sách bắt đầu từ năm 2022 của tỉnh Bắc Kạn; Nghị quyết số
07/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương cho thời kỳ ổn định ngân sách bắt
đầu từ năm 2022 của tỉnh Bắc Kạn;
Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 25
tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện ngân
sách năm 2022; dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân
sách cấp tỉnh năm 2023; xây dựng kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm giai đoạn
2023-2025; Báo cáo thẩm tra số 204/BC-HĐND ngày 02/12/2022 của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán ngân
sách địa phương năm 2023
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 955.000 triệu đồng, tăng 133.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính
phủ giao, trong đó:
- Thu nội địa: 930.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
25.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương là
7.604.263 triệu đồng, tăng 211.860 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ
giao, trong đó:
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp: 853.100 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:
6.668.663 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang:
82.500 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
7.615.063 triệu đồng, tăng 211.860 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ
giao. Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách: 4.926.841 triệu
đồng, gồm:
+ Chi đầu tư phát triển: 766.905 triệu
đồng.
+ Chi thường xuyên: 3.942.897 triệu đồng.
+ Chi trả nợ lãi, phí các khoản do
chính quyền địa phương vay: 2.000 triệu đồng.
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
1.000 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 135.903 triệu đồng.
+ Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
78.136 triệu đồng.
- Chi bổ sung có mục tiêu: 2.688.222
triệu đồng, gồm:
+ Chi đầu tư các chương trình, dự án,
nhiệm vụ: 1.484.442 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp thực hiện các nhiệm vụ,
chế độ, chính sách theo quy định: 77.962 triệu đồng.
+ Chi thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia: 1.125.818 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương:
10.800 triệu đồng.
5. Tổng mức vay ngân sách địa phương:
58.900 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài).
6. Trả nợ gốc của ngân sách địa
phương: 48.100 triệu đồng.
Điều 2. Phân bổ dự
toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023
1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 7.162.793
triệu đồng.
- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp: 411.630 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:
6.668.663 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang:
82.500 triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (trừ
chi thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia): 7.090.582 triệu đồng.
Trong đó:
a) Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh
(không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới): 3.877.073 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 315.688 triệu
đồng.
- Chi thường xuyên: 1.229.153 triệu đồng.
- Chi trả nợ lãi, phí các khoản do
chính quyền địa phương vay: 2.000 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
1.000 triệu đồng.
- Dự toán chưa phân bổ: 2.329.232 triệu
đồng, gồm:
+ Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh điều
hành: 565.332 triệu đồng (trong đó: Chi đầu tư phát triển 164.297 triệu đồng;
chi thường xuyên 321.570 triệu đồng; dự phòng ngân sách 79.465 triệu đồng);
+ Nguồn trung ương bổ sung có mục
tiêu: 1.763.900 triệu đồng (trong đó: chi đầu tư thực hiện các chương trình,
dự án 1.484.442 triệu đồng; chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
279.458 triệu đồng).
b) Chi bổ sung cho ngân sách các huyện,
thành phố: 3.213.509 triệu đồng.
3. Phân bổ chi thực hiện 03 chương
trình mục tiêu quốc gia: 898.887 triệu đồng, trong đó:
a) Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 536.252 triệu
đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 219.961 triệu
đồng.
- Chi thường xuyên: 316.291 triệu đồng.
(Dự toán chưa phân bổ: 276.346 triệu đồng,
gồm: Chi đầu tư 196.511 triệu đồng; chi thường xuyên 79.835).
b) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững: 215.519 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 87.757 triệu
đồng.
- Chi thường xuyên: 127.762 triệu đồng.
(Dự toán chưa phân bổ: 20.869 triệu đồng
chi đầu tư phát triển).
c) Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới: 147.116 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 118.300 triệu
đồng.
- Chi thường xuyên: 28.816 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ dự toán ngân sách
năm 2023 theo các biểu đính kèm)
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Kạn khoá X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, HS.
|
CHỦ TỊCH
Phương Thị Thanh
|
PHỤ
LỤC
HỆ
THỐNG BIỂU
(Kèm
theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Biểu mẫu
|
Nội dung
|
|
Biểu mẫu
theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ
|
I
|
|
Dự toán ngân sách địa
phương năm 2023
|
1
|
Biểu số 15
|
Cân đối ngân sách địa phương năm
2023
|
2
|
Biểu số 16
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước theo
lĩnh vực năm 2023
|
3
|
Biểu số 16a
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước trung
ương và tỉnh giao năm 2023
|
4
|
Biểu số 16b
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước theo
lĩnh vực năm 2023 (chi tiết từng đơn vị)
|
5
|
Biểu số 17
|
Dự toán chi ngân sách địa phương
theo cơ cấu chi năm 2023
|
6
|
Biểu số 18
|
Bội chi và phương án vay - trả nợ
ngân sách địa phương năm 2023
|
II
|
|
Phân bổ dự toán
ngân sách cấp tỉnh năm 2023
|
7
|
Biểu số 30
|
Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân
sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm 2023
|
8
|
Biểu số 32
|
Dự toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2023
|
9
|
Biểu số 33
|
Dự toán chi ngân sách địa phương,
chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2023
|
10
|
Biểu số 34
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo
lĩnh vực năm 2023
|
11
|
Biểu số 35
|
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng
cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023
|
12
|
Biểu số 36
|
Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân
sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023
|
13
|
Biểu số 37
|
Dự toán chi thường xuyên của ngân
sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2023
|
14
|
Biểu số 38
|
Dự toán chi Chương trình mục tiêu quốc
gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2023
|
15
|
Biểu số 38a
|
Chi tiết phân bổ vốn sự nghiệp thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào
DTTS và miền núi năm 2023
|
16
|
Biểu số 38b
|
Chi tiết phân bổ vốn sự nghiệp thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023
|
17
|
Biểu số 38c
|
Chi tiết phân bổ vốn sự nghiệp thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023
|
18
|
Biểu số 39
|
Dự toán thu, chi ngân sách địa
phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm
2023
|
19
|
Biểu số 41
|
Dự toán chi ngân sách địa phương từng
huyện năm 2023
|
20
|
Biểu số 42
|
Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2023
|
21
|
Biểu số 46
|
Danh mục các chương trình, dự án sử
dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2023
|
Biểu
số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2022
|
Ước thực hiện
năm 2022
|
Dự toán năm
2023
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
6.600.564
|
9.484.718
|
7.604.263
|
-1.880.455
|
80
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
715.500
|
741.280
|
853.100
|
111.820
|
115
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
572.800
|
325.211
|
620.000
|
294.789
|
191
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
142.700
|
416.069
|
233.100
|
-182.969
|
56
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
5.885.064
|
6.822.126
|
6.668.663
|
-153.463
|
98
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.738.961
|
3.738.961
|
3.980.441
|
241.480
|
106
|
2
|
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.146.103
|
3.083.165
|
2.688.222
|
-394.943
|
87
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
|
|
0
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
254.851
|
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
0
|
1.666.461
|
82.500
|
0
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.605.224
|
8.107.021
|
7.615.063
|
1.009.839
|
115
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
4.459.121
|
4.803.646
|
4.926.841
|
467.720
|
110
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
564.950
|
771.692
|
766.905
|
201.955
|
136
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.733.105
|
4.000.385
|
3.942.897
|
209.792
|
106
|
3
|
Chi trả nợ lãi, phí các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
1.700
|
1.700
|
2.000
|
300
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
97.975
|
|
135.903
|
37.928
|
139
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
60.391
|
28.869
|
78.136
|
17.745
|
129
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, CTMTQG
|
2.146.103
|
3.303.375
|
2.688.222
|
542.119
|
125
|
1
|
Chi đầu tư thực hiện Chương trình, dự
án
|
2.083.031
|
2.700.087
|
1.484.442
|
-598.589
|
|
2
|
Chi sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
|
63.072
|
108.889
|
77.962
|
14.890
|
|
3
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
494.399
|
1.125.818
|
1.125.818
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
0
|
|
|
0
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
4.660
|
4.660
|
10.800
|
6.140
|
232
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
11.340
|
11.340
|
48.100
|
36.760
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả
nợ gốc
|
11.340
|
11.340
|
48.100
|
36.760
|
424
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
16.000
|
16.000
|
58.900
|
42.900
|
368
|
Biểu
số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực
hiện năm 2022
|
Dự toán năm
2023
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
830.000
|
741.280
|
955.000
|
853.100
|
115%
|
115%
|
I
|
Thu nội địa
|
806.000
|
741.280
|
930.000
|
853.100
|
115%
|
115%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý
|
117.000
|
117.000
|
112.000
|
112.000
|
96%
|
96%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
64.600
|
64.600
|
76.000
|
76.000
|
118%
|
118%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4.750
|
4.750
|
5.000
|
5.000
|
105%
|
105%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
47.650
|
47.650
|
31.000
|
31.000
|
65%
|
65%
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
|
6.440
|
6.440
|
6.300
|
6.300
|
98%
|
98%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3.854
|
3.854
|
3.900
|
3.900
|
101%
|
101%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.179
|
2.179
|
2.200
|
2.200
|
101%
|
101%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
407
|
407
|
200
|
200
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
300
|
300
|
600
|
600
|
200%
|
200%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
200
|
200
|
600
|
600
|
300%
|
300%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
132.888
|
132.888
|
159.700
|
159.700
|
120%
|
120%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
92.590
|
92.590
|
111.500
|
111.500
|
120%
|
120%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
610
|
610
|
600
|
600
|
98%
|
98%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10.030
|
10.030
|
11.600
|
11.600
|
116%
|
116%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
29.653
|
29.653
|
36.000
|
36.000
|
121%
|
121%
|
|
- Thu khác
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
36.990
|
36.990
|
39.000
|
39.000
|
105%
|
105%
|
6
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
7
|
Thu tiền sử dụng đất
|
195.900
|
195.900
|
206.000
|
206.000
|
105%
|
105%
|
8
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
1.039
|
1.039
|
900
|
900
|
87%
|
87%
|
9
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
16.500
|
16.500
|
13.500
|
13.500
|
82%
|
82%
|
10
|
Thu từ bán tài sản
nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước)
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
|
|
11
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
72.000
|
34.600
|
120.500
|
73.300
|
167%
|
212%
|
12
|
Lệ phí trước bạ
|
50.215
|
50.215
|
57.000
|
57.000
|
114%
|
114%
|
|
- Trước bạ đất
|
-
|
-
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
- Trước bạ phương tiện
|
-
|
-
|
52.800
|
52.800
|
|
|
13
|
Thu phí, lệ phí
|
68.260
|
64.155
|
75.000
|
70.500
|
110%
|
110%
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
54.580
|
43.640
|
70.000
|
50.960
|
128%
|
117%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
28.500
|
16.225
|
14.500
|
8.340
|
51%
|
51%
|
16
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
24.500
|
24.500
|
25.000
|
25.000
|
102%
|
102%
|
|
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
- Thu từ hoạt động xổ số điện toán
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi, công sản khác
|
20
|
20
|
-
|
-
|
|
|
18
|
Thu cổ tức, LN được
chia và LNST NSĐP hưởng 100%
|
868
|
868
|
-
|
-
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
-
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
24.000
|
-
|
25.000
|
-
|
104%
|
|
Biểu
số 16a
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG VÀ TỈNH GIAO
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Thành phố Bắc
Kạn
|
Huyện Bạch
Thông
|
Huyện Chợ Mới
|
Huyện Chợ Đồn
|
Huyện Na Rì
|
Huyện Ngân
Sơn
|
Huyện Ba Bể
|
Huyện Pác Nặm
|
VP Cục Thuế
|
Hải quan
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
TW giao
|
Tỉnh giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
TỔNG THU NSNN
|
822.000
|
955.000
|
180.000
|
220.000
|
16.000
|
17.000
|
18.000
|
19.000
|
120.000
|
136.000
|
22.000
|
23.000
|
24.000
|
28.000
|
44.500
|
56.000
|
10.500
|
11.000
|
365.000
|
420.000
|
22.000
|
25.000
|
1
|
Thu nội địa
|
800.000
|
930.000
|
180.000
|
220.000
|
16.000
|
17.000
|
18.000
|
19.000
|
120.000
|
136.000
|
22.000
|
23.000
|
24.000
|
28.000
|
44.500
|
56.000
|
10.500
|
11.000
|
365.000
|
420.000
|
22.000
|
25.000
|
|
Tr.đó: Số thu không
kể tiền SD đất, XS
|
631.000
|
699.000
|
80.000
|
85.000
|
13.900
|
#####
|
15.500
|
16.000
|
######
|
111.000
|
18.500
|
19.000
|
23.600
|
27.600
|
22.500
|
23.000
|
8.000
|
8.000
|
346.000
|
395.000
|
|
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý
|
110.000
|
112.000
|
100
|
100
|
160
|
160
|
190
|
190
|
29.720
|
29.720
|
320
|
320
|
300
|
300
|
1.780
|
1.780
|
210
|
210
|
77.220
|
79.220
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
74.000
|
76.000
|
50
|
50
|
160
|
160
|
190
|
190
|
220
|
220
|
320
|
320
|
250
|
250
|
280
|
280
|
210
|
210
|
72.320
|
74.320
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
4.900
|
4.900
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
31.000
|
31.000
|
|
|
|
|
|
|
29.500
|
29.500
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
|
6.300
|
6.300
|
1.000
|
1.000
|
50
|
50
|
80
|
80
|
130
|
130
|
50
|
50
|
20
|
20
|
200
|
200
|
130
|
130
|
4.640
|
4.640
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3.900
|
3.900
|
630
|
630
|
20
|
20
|
40
|
40
|
70
|
70
|
20
|
20
|
10
|
10
|
100
|
100
|
60
|
60
|
2.950
|
2.950
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.200
|
2.200
|
300
|
300
|
10
|
10
|
30
|
30
|
40
|
40
|
25
|
25
|
5
|
5
|
30
|
30
|
70
|
70
|
1.690
|
1.690
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
200
|
200
|
70
|
70
|
20
|
20
|
10
|
10
|
20
|
20
|
5
|
5
|
5
|
5
|
70
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
250
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
250
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
150.000
|
159.700
|
31.640
|
32.340
|
7.100
|
7.200
|
5.300
|
5.500
|
17.000
|
20.800
|
7.520
|
7.720
|
13.100
|
15.600
|
8.350
|
8.850
|
3.050
|
3.050
|
56.940
|
58.640
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
108.800
|
111.500
|
27.740
|
27.840
|
4.260
|
4.260
|
3.890
|
4.090
|
6.300
|
6.300
|
5.150
|
5.150
|
5.490
|
5.690
|
4.930
|
5.430
|
2.200
|
2.200
|
48.840
|
50.540
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
600
|
600
|
100
|
100
|
40
|
40
|
10
|
10
|
200
|
200
|
20
|
20
|
10
|
10
|
20
|
20
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11.600
|
11.600
|
1.100
|
1.100
|
400
|
400
|
200
|
200
|
300
|
300
|
150
|
150
|
1.400
|
1.400
|
100
|
100
|
50
|
50
|
7.900
|
7.900
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
29.000
|
36.000
|
2.700
|
3.300
|
2.400
|
2.500
|
1.200
|
1.200
|
10.200
|
14.000
|
2.200
|
2.400
|
6.200
|
8.500
|
3.300
|
3.300
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
38.000
|
39.000
|
12.100
|
12.100
|
1.050
|
1.050
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
1.500
|
1.800
|
2.000
|
650
|
650
|
1.700
|
1.700
|
500
|
500
|
17.400
|
18.100
|
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
118.000
|
120.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118.000
|
120.500
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
70.800
|
73.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
47.200
|
47.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
52.000
|
57.000
|
23.800
|
28.000
|
2.800
|
2.900
|
4.700
|
4.800
|
6.500
|
6.500
|
4.400
|
4.500
|
3.000
|
3.500
|
5.000
|
5.000
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
-
|
Trước bạ đất
|
4.200
|
4.200
|
2.800
|
2.800
|
150
|
150
|
200
|
200
|
350
|
350
|
400
|
400
|
50
|
50
|
200
|
200
|
50
|
50
|
|
|
|
|
-
|
Trước bạ phương tiện
|
47.800
|
52.800
|
21.000
|
25.200
|
2.650
|
2.750
|
4.500
|
4.600
|
6.150
|
6.150
|
4.000
|
4.100
|
2.950
|
3.450
|
4.800
|
4.800
|
1.750
|
1.750
|
|
|
|
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
70.000
|
75.000
|
7.000
|
7.000
|
1.000
|
1.000
|
1.700
|
1.700
|
45.000
|
49.000
|
1.900
|
1.900
|
5.000
|
6.000
|
1.850
|
1.850
|
800
|
800
|
5.750
|
5.750
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí trung
ương
|
4.500
|
4.500
|
500
|
500
|
200
|
200
|
250
|
250
|
400
|
400
|
150
|
150
|
200
|
200
|
300
|
300
|
100
|
100
|
2.400
|
2.400
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
65.500
|
70.500
|
6.500
|
6.500
|
800
|
800
|
1.450
|
1.450
|
44.600
|
48.600
|
1.750
|
1.750
|
4.800
|
5.800
|
1.550
|
1.550
|
700
|
700
|
3.350
|
3.350
|
|
|
|
Trong đó: Phí BVMT đối
với khai thác khoáng sản
|
51.000
|
56.000
|
1.600
|
1.600
|
200
|
200
|
800
|
800
|
42.400
|
46.400
|
800
|
800
|
4.600
|
5.600
|
400
|
400
|
200
|
200
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
700
|
900
|
360
|
460
|
40
|
40
|
30
|
30
|
200
|
300
|
10
|
10
|
30
|
30
|
20
|
20
|
10
|
10
|
|
|
|
|
11
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
13.000
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
13.500
|
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
150.000
|
206.000
|
100.000
|
135.000
|
2.100
|
2.600
|
2.500
|
3.000
|
17.000
|
25.000
|
3.500
|
4.000
|
400
|
400
|
22.000
|
33.000
|
2.500
|
3.000
|
|
|
|
|
13
|
Thu từ bán tài sản
nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước)
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ
số
|
19.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.000
|
25.000
|
|
|
|
- Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
- Thu từ hoạt động xổ
số điện toán
|
4.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
10.000
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản, nước
|
14.000
|
14.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
14.500
|
|
|
|
Trong đó: Thu trung
ương
|
6.160
|
6.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.160
|
6.160
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
58.400
|
70.000
|
4.000
|
4.000
|
1.700
|
2.000
|
2.100
|
2.300
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
2.500
|
1.500
|
1.500
|
3.600
|
3.600
|
1.500
|
1.500
|
38.500
|
49.600
|
|
|
-
|
Thu Trung ương
|
18.400
|
19.040
|
350
|
350
|
350
|
350
|
500
|
500
|
1.200
|
1.200
|
750
|
750
|
500
|
500
|
1.050
|
1.050
|
320
|
320
|
13.380
|
14.020
|
|
|
|
Trong đó: Thu phạt
vi phạm ATGT
|
5.700
|
9.300
|
50
|
50
|
300
|
300
|
480
|
480
|
1.000
|
1.000
|
700
|
700
|
470
|
470
|
1.000
|
1.000
|
300
|
300
|
1.400
|
5.000
|
|
|
|
Thu phạt VPHC do cơ
quan Thuế thực hiện
|
1.000
|
2.600
|
300
|
300
|
50
|
50
|
20
|
20
|
200
|
200
|
50
|
50
|
30
|
30
|
50
|
50
|
20
|
20
|
280
|
1.880
|
|
|
-
|
Thu địa phương
|
40.000
|
50.960
|
3.650
|
3.650
|
1.350
|
1.650
|
1.600
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.750
|
1.750
|
1.000
|
1.000
|
2.550
|
2.550
|
1.180
|
1.180
|
25.120
|
35.580
|
|
|
|
Trong đó: thu tiền bảo
vệ, phát triển đất trồng lúa
|
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
6.500
|
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi, công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thu cổ tức, LN được
chia và LNST NSĐP hưởng 100%
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
22.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
25.000
|
-
|
Thuế xuất khẩu
|
6.000
|
8.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
8.600
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
1.000
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
190
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
15.000
|
16.210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
16.210
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 16b
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dungq
|
Dự toán năm
2023
|
Thành phố Bắc
Kạn
|
Huyện Bạch
Thông
|
Huyện Chợ Mới
|
Huyện Chợ Đồn
|
Huyện Na Rì
|
Huyện Ngân
Sơn
|
Huyện Ba Bể
|
Huyện Pác Nặm
|
VP Cục Thuế
|
Hải quan
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
A
|
B
|
3
|
4
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
|
TỔNG THU NSNN
|
955.000
|
853.100
|
220.000
|
173.550
|
17.000
|
16.410
|
19.000
|
18.240
|
136.000
|
127.900
|
23.000
|
21.970
|
28.000
|
27.290
|
56.000
|
45.530
|
11.000
|
10.580
|
420.000
|
411.630
|
25.000
|
I
|
Thu nội địa
|
930.000
|
853.100
|
220.000
|
173.550
|
17.000
|
16.410
|
19.000
|
18.240
|
136.000
|
127.900
|
23.000
|
21.970
|
28.000
|
27.290
|
56.000
|
45.530
|
11.000
|
10.580
|
420.000
|
411.630
|
25.000
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý
|
112.000
|
112.000
|
100
|
100
|
160
|
160
|
190
|
190
|
29.720
|
29.720
|
320
|
320
|
300
|
300
|
1.780
|
1.780
|
210
|
210
|
79.220
|
79.220
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
76.000
|
76.000
|
50
|
50
|
160
|
160
|
190
|
190
|
220
|
220
|
320
|
320
|
250
|
250
|
280
|
280
|
210
|
210
|
74.320
|
74.320
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
50
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.900
|
4.900
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
31.000
|
31.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29.500
|
29.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.500
|
1.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Thu khác
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
|
6.300
|
6.300
|
1.000
|
1.000
|
50
|
50
|
80
|
80
|
130
|
130
|
50
|
50
|
20
|
20
|
200
|
200
|
130
|
130
|
4.640
|
4.640
|
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
3.900
|
3.900
|
630
|
630
|
20
|
20
|
40
|
40
|
70
|
70
|
20
|
20
|
10
|
10
|
100
|
100
|
60
|
60
|
2.950
|
2.950
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.200
|
2.200
|
300
|
300
|
10
|
10
|
30
|
30
|
40
|
40
|
25
|
25
|
5
|
5
|
30
|
30
|
70
|
70
|
1.690
|
1.690
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
200
|
200
|
70
|
70
|
20
|
20
|
10
|
10
|
20
|
20
|
5
|
5
|
5
|
5
|
70
|
70
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Thu khác
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
300
|
300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
250
|
250
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
250
|
250
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
250
|
250
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
50
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
159.700
|
159.700
|
32.340
|
32.240
|
7.200
|
7.160
|
5.500
|
5.490
|
20.800
|
20.600
|
7.720
|
7.700
|
15.600
|
15.590
|
8.850
|
8.830
|
3.050
|
3.050
|
58.640
|
59.040
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
111.500
|
111.500
|
27.840
|
27.840
|
4.260
|
4.260
|
4.090
|
4.090
|
6.300
|
6.300
|
5.150
|
5.150
|
5.690
|
5.690
|
5.430
|
5.430
|
2.200
|
2.200
|
50.540
|
50.540
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
600
|
600
|
100
|
|
40
|
|
10
|
|
200
|
|
20
|
|
10
|
|
20
|
|
0
|
0
|
200
|
600
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11.600
|
11.600
|
1.100
|
1.100
|
400
|
400
|
200
|
200
|
300
|
300
|
150
|
150
|
1.400
|
1.400
|
100
|
100
|
50
|
50
|
7.900
|
7.900
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
36.000
|
36.000
|
3.300
|
3.300
|
2.500
|
2.500
|
1.200
|
1.200
|
14.000
|
14.000
|
2.400
|
2.400
|
8.500
|
8.500
|
3.300
|
3.300
|
800
|
800
|
0
|
0
|
|
|
- Thu khác
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
39.000
|
39.000
|
12.100
|
12.100
|
1.050
|
1.050
|
1.400
|
1.400
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
2.000
|
650
|
650
|
1.700
|
1.700
|
500
|
500
|
18.100
|
18.100
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
120.500
|
73.300
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
120.500
|
73.300
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
57.000
|
57.000
|
28.000
|
28.000
|
2.900
|
2.900
|
4.800
|
4.800
|
6.500
|
6.500
|
4.500
|
4.500
|
3.500
|
3.500
|
5.000
|
5.000
|
1.800
|
1.800
|
0
|
|
|
-
|
Trước bạ đất
|
4.200
|
4.200
|
2.800
|
2.800
|
150
|
150
|
200
|
200
|
350
|
350
|
400
|
400
|
50
|
50
|
200
|
200
|
50
|
50
|
0
|
|
|
-
|
Trước bạ phương tiện
|
52.800
|
52.800
|
25.200
|
25.200
|
2.750
|
2.750
|
4.600
|
4.600
|
6.150
|
6.150
|
4.100
|
4.100
|
3.450
|
3.450
|
4.800
|
4.800
|
1.750
|
1.750
|
0
|
|
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
75.000
|
70.500
|
7.000
|
6.500
|
1.000
|
800
|
1.700
|
1.450
|
49.000
|
48.600
|
1.900
|
1.750
|
6.000
|
5.800
|
1.850
|
1.550
|
800
|
700
|
5.750
|
3.350
|
|
-
|
Phí và lệ phí trung
ương
|
4.500
|
0
|
500
|
|
200
|
|
250
|
|
400
|
|
150
|
|
200
|
|
300
|
|
100
|
|
2.400
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa
phương
|
70.500
|
70.500
|
6.500
|
6.500
|
800
|
800
|
1.450
|
1.450
|
48.600
|
48.600
|
1.750
|
1.750
|
5.800
|
5.800
|
1.550
|
1.550
|
700
|
700
|
3.350
|
3.350
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
900
|
900
|
460
|
460
|
40
|
40
|
30
|
30
|
300
|
300
|
10
|
10
|
30
|
30
|
20
|
20
|
10
|
10
|
0
|
0
|
|
11
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
13.500
|
13.500
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
13.500
|
13.500
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
206.000
|
206.000
|
135.000
|
89.500
|
2.600
|
2.600
|
3.000
|
3.000
|
25.000
|
18.700
|
4.000
|
3.890
|
400
|
400
|
33.000
|
23.900
|
3.000
|
3.000
|
|
61.010
|
|
13
|
Thu từ bán tài sản
nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước)
|
30.000
|
30.000
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
30.000
|
30.000
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
25.000
|
25.000
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
- Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
- Thu từ hoạt động xổ
số điện toán
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
14.500
|
8.340
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
14.500
|
8.340
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
70.000
|
50.960
|
4.000
|
3.650
|
2.000
|
1.650
|
2.300
|
1.800
|
3.000
|
1.800
|
2.500
|
1.750
|
1.500
|
1.000
|
3.600
|
2.550
|
1.500
|
1.180
|
49.600
|
35.580
|
|
-
|
Thu Trung ương
|
19.040
|
0
|
350
|
|
350
|
|
500
|
|
1.200
|
|
750
|
|
500
|
|
1.050
|
|
320
|
|
14.020
|
|
|
-
|
Thu địa phương
|
50.960
|
50.960
|
3.650
|
3.650
|
1.650
|
1.650
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
1.750
|
1.750
|
1.000
|
1.000
|
2.550
|
2.550
|
1.180
|
1.180
|
35.580
|
35.580
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi, công sản khác
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
18
|
Thu cổ tức, LN được
chia và LNST NSĐP hưởng 100%
|
300
|
300
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
300
|
300
|
|
II
|
Thu từ hoạt động XNK
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
- Thuế xuất khẩu
|
8.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.600
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
16.210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.210
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2022
|
Dự toán năm
2023
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.605.224
|
7.615.063
|
528.111
|
115%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
4.459.121
|
4.926.841
|
528.111
|
110%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
564.950
|
766.905
|
201.955
|
136%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
564.950
|
766.905
|
201.955
|
136%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
25.461
|
0
|
-25.461
|
|
-
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
0
|
-
|
0
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
142.000
|
199.900
|
57.900
|
141%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
18.000
|
25.000
|
7.000
|
139%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
bội chi NSĐP
|
4.660
|
10.800
|
6.140
|
232%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
tiết kiệm chi thường xuyên
|
0
|
|
0
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.733.105
|
4.021.033
|
287.928
|
108%
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
1.593.054
|
1.730.540
|
137.486
|
109%
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
14.339
|
13.229
|
-1.110
|
92%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.700
|
2.000
|
300
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
97.975
|
135.903
|
37.928
|
139%
|
B
|
Chi từ nguồn bổ
sung có mục tiêu từ NSTW để thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ
|
2.146.103
|
2.688.222
|
-321.797
|
125%
|
1
|
Vốn đầu tư
|
2.083.031
|
1.484.442
|
-598.589
|
71%
|
a
|
Vốn trong nước
|
1.688.479
|
1.278.500
|
-1.688.479
|
76%
|
c
|
Vốn nước ngoài
|
394.552
|
205.942
|
-188.610
|
52%
|
b
|
Vốn trái phiếu Chính phủ
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
63.072
|
77.962
|
14.890
|
124%
|
a
|
Vốn nước ngoài
|
1.910
|
0
|
-1.910
|
0%
|
b
|
Vốn trong nước
|
61.162
|
77.962
|
|
127%
|
|
Hỗ trợ thực hiện một
số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ
|
1.310
|
1.000
|
-310
|
76%
|
|
Hỗ trợ các Hội Văn
học nghệ thuật địa phương
|
|
428
|
428
|
|
|
Hỗ trợ các Hội Nhà
báo địa phương
|
|
160
|
160
|
|
|
Vốn dự bị động viên
|
15.000
|
17.000
|
2.000
|
113%
|
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
vừa và nhỏ
|
2.000
|
2.000
|
0
|
100%
|
-
|
Kinh phí thực hiện
Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người
rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội
|
|
10.200
|
10.200
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện
Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng
Phụ nữ giai đoạn 2019-2025
|
203
|
230
|
27
|
113%
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
10.000
|
1.716
|
-8.284
|
17%
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo
trì đường bộ
|
32.649
|
36.849
|
4.200
|
113%
|
-
|
Bổ sung thực hiện
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
8.379
|
8.379
|
|
3
|
Chi thực hiện các
Chương trình MTQG
|
863.916
|
1.125.818
|
261.902
|
130%
|
a
|
CTMTQG phát triển KT-XH
vùng đồng bào DTTS&MN
|
470.558
|
772.370
|
301.812
|
164%
|
|
- Vốn đầu tư
|
300.876
|
395.135
|
94.259
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
169.682
|
377.235
|
207.553
|
|
b
|
CTMTQG giảm nghèo bền
vững
|
206.068
|
229.504
|
23.436
|
111%
|
|
- Vốn đầu tư
|
157.302
|
105.463
|
(51.839)
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
48.766
|
124.041
|
75.275
|
|
c
|
CTMTQG Xây dựng
nông thôn mới
|
187.290
|
123.944
|
(63.346)
|
66%
|
|
- Vốn đầu tư
|
163.290
|
96.500
|
(66.790)
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
24.000
|
27.444
|
3.444
|
|
Biểu
số 18
BỘI CHI VÀ KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Ước thực hiện
năm 2022
|
Dự toán năm
2023
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
THU CÂN ĐỐI NSĐP
|
4.480.241
|
4.916.041
|
110
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
4.803.646
|
4.926.841
|
103
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP
|
4.660
|
10.800
|
232
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI
ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH
|
143.100
|
170.620
|
119
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ
GỐC
|
|
|
|
1
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
115.059
|
120.409
|
105
|
-
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu
kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
80,4%
|
70,6%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước (1)
|
115.059
|
120.409
|
-
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật
|
-
|
|
|
II
|
Trả nợ gốc vay
trong năm
|
|
|
|
1
|
Nợ gốc phải trả phân
theo nguồn vay
|
11.340
|
48.100
|
424
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
|
11.340
|
48.100
|
|
-
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật
|
|
|
|
2
|
Nguồn trả nợ
|
11.340
|
48.100
|
424
|
-
|
Từ nguồn vay
|
11.340
|
48.100
|
|
-
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
|
|
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
III
|
Tổng mức vay
trong năm
|
|
|
|
1
|
Theo mục đích vay
|
16.000
|
58.900
|
368
|
-
|
Vay bù đắp bội chi
|
4.660
|
10.800
|
|
-
|
Vay trả nợ gốc
|
11.340
|
48.100
|
|
2
|
Theo nguồn vay
|
16.000
|
58.900
|
368
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
|
16.000
|
58.900
|
|
-
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật
|
-
|
-
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
119.719
|
131.209
|
110
|
-
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối
kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
83,7%
|
76,9%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
-
|
-
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước (1)
|
119.719
|
131.209
|
-
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật
|
|
-
|
-
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
1.700
|
2.000
|
-
|
Biểu
mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2022
|
Ước thực
hiện năm 2022
|
Dự toán năm
2023
|
So sánh (1)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.205.614
|
8.662.471
|
7.162.793
|
-1.274.877
|
83
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
320.550
|
325.211
|
411.630
|
86.419
|
127
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.885.064
|
6.822 126
|
6.668.663
|
-153.463
|
98
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
3.738.961
|
3.738.961
|
3.980.441
|
241.480
|
106
|
-
|
Thu bổ sung thực hiện
cải cách tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
2.146.103
|
3.083.165
|
2.688.222
|
-394.943
|
87
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
-
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
224.801
|
|
-224.801
|
-
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
-
|
1.290.333
|
82.500
|
-1.207.833
|
6
|
II
|
Chi ngân sách
|
6.210.274
|
7.817.968
|
7.173.593
|
963.319
|
116
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
3.981.502
|
4.827.663
|
3.960.084
|
-21.418
|
99
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.228.772
|
2.990.305
|
3.213 509
|
984.737
|
144
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
ngân sách
|
2.218.777
|
2.218.777
|
2.380.429
|
161.652
|
107
|
-
|
Chi thực hiện cải
cách tiền lương
|
0
|
0
|
|
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục
tiêu
|
9.995
|
771.528
|
833.080
|
823.085
|
8.335
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
0
|
|
-
|
|
III
|
Bội chi NSĐP
|
4.660
|
|
10.800
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
2.623.722
|
3.812.552
|
3.654.979
|
248.605
|
96
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
394.950
|
416.069
|
441.470
|
25.401
|
106
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.228.772
|
2.990.305
|
3.213.509
|
223.204
|
107
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
2.218.777
|
2.218.777
|
2.380.429
|
161.652
|
107
|
|
Thu bổ sung thực hiện
cải cách tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
9.995
|
771.528
|
833.080
|
61.552
|
108
|
3
|
Thu kết dư
|
|
30.050
|
|
-30.050
|
-
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
376.128
|
|
-376.128
|
-
|
II
|
Chi ngân sách
|
2.623.722
|
3.279.358
|
3.654.979
|
375.622
|
139
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so
sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu
chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu
số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
(1)
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
I- Thu nội địa
|
Bao gồm
|
II- Thu từ hoạt
động xuất nhập khẩu
|
Bao gồm
|
1. Thu từ
khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
2. Thu từ
khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
3. Thu từ DN
có vốn đầu tư nước ngoài
|
4. Thu từ KV
ngoài quốc doanh
|
5. Lệ phí
trước bạ
|
6. Thuế sử dụng
đất NN
|
7. Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
8. Thu tiền
sử dụng đất
|
9. Thu từ
bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước)
|
10. Thu xổ số
kiến thiết
|
11. Tiền cho
thuê đất, thuê mặt nước
|
12. Phí, lệ
phí
|
13. Thuế bảo
vệ môi trường
|
14. Thuế thu
nhập cá nhân
|
15. Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
16. Thu khác ngân sách
|
Thu từ quỹ đất
công ích và thu hoa lợi, công sản khác
|
1. Thuế giá
trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
2. Thuế xuất khẩu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
TỔNG SỐ
|
955.000
|
930.000
|
112.000
|
6.300
|
300
|
159.700
|
57.000
|
0
|
14.500
|
206.000
|
30.000
|
25.000
|
13.500
|
75.000
|
120.500
|
39.000
|
900
|
70.000
|
300
|
25.000
|
16.400
|
8.600
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
220.000
|
220.000
|
100
|
1.000
|
|
32.340
|
28.000
|
0
|
|
135.000
|
|
|
|
7.000
|
|
12.100
|
460
|
4.000
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
17.000
|
17.000
|
160
|
50
|
|
7.200
|
2.900
|
0
|
|
2.600
|
|
|
|
1.000
|
|
1.050
|
40
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Chợ Mới
|
19.000
|
19.000
|
190
|
80
|
|
5.500
|
4.800
|
0
|
|
3.000
|
|
|
|
1.700
|
|
1.400
|
30
|
2.300
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Chợ Đồn
|
136.000
|
136.000
|
29.720
|
130
|
50
|
20.800
|
6.500
|
0
|
|
25.000
|
|
|
|
49.000
|
|
1.500
|
300
|
3.000
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Na Rì
|
23.000
|
23.000
|
320
|
50
|
|
7.720
|
4.500
|
0
|
|
4.000
|
|
|
|
1.900
|
|
2.000
|
10
|
2.500
|
0
|
|
|
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
28.000
|
28.000
|
300
|
20
|
|
15.600
|
3.500
|
0
|
|
400
|
|
|
|
6.000
|
|
650
|
30
|
1.500
|
0
|
|
|
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
56.000
|
56.000
|
1.780
|
200
|
|
8.850
|
5.000
|
0
|
|
33.000
|
|
|
|
1.850
|
|
1.700
|
20
|
3.600
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
11.000
|
11.000
|
210
|
130
|
|
3.050
|
1.800
|
0
|
|
3.000
|
|
|
|
800
|
|
500
|
10
|
1.500
|
|
|
|
|
9
|
Văn phòng Cục thuế
|
420.000
|
420.000
|
79.220
|
4.640
|
250
|
58.640
|
|
|
14.500
|
|
30.000
|
25.000
|
13.500
|
5.750
|
120.500
|
18.100
|
|
49.600
|
300
|
|
|
|
10
|
Chi Cục Hải quan
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
16.400
|
8.600
|
Biểu
số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.615.063
|
3.960.084
|
3.654.979
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
4.926.841
|
2.052.946
|
2.873.895
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
766.905
|
479.985
|
286.920
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
766.905
|
479.985
|
286.920
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
400
|
400
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
159.900
|
14.910
|
144.990
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
25.000
|
25.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.021.033
|
1.490.496
|
2.530.537
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
1.730.540
|
424.782
|
1.305.758
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
13.229
|
13.229
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
2000
|
2.000
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
135.903
|
79.465
|
56.438
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ
|
2.688.222
|
1.907.138
|
781.084
|
1
|
Chi đầu tư thực hiện Chương trình, dự
án
|
1.484.442
|
1.484.442
|
|
2
|
Chi sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
|
77.962
|
64.423
|
13.539
|
3
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.125.818
|
358.273
|
767.545
|
Biểu
số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.173.593
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.213.509
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CÁP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
3.960.084
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
315.688
|
1
|
Chi đầu tư cho các
dự án
|
315.688
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
24.084
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
400,00
|
-
|
Chi quốc phòng
|
2.395
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
12.782
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
53.267
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
264
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
4.742
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
186.180
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
30.390
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
1.184
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.312.164
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
222.052
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
14.229
|
-
|
Chi quốc phòng
|
42.500
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
11.389
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
379.327
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
60.889
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
25.812
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
9.931
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
22.920
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
205.344
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
280.455
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
29.750
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
7.566
|
-
|
Chi thực hiện CCTL
|
0
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
IV
|
Chi trả nợ lãi, phí
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.000
|
V
|
Dự toán chưa phân bổ
|
2.329.232
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.856.028
|
1.1
|
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
|
164.297
|
1.2
|
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
1.691.731
|
2
|
Chi thường xuyên
|
393.739
|
2.1
|
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa
phương
|
321.570
|
2.2
|
Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
72.169
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
79.465
|
Biểu
số 35
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
(Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi thường
xuyên
(Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chi trả nợ
lãi dư chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự
phòng ngân sách
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
1.710.317
|
315.688
|
1.229.153
|
83.011
|
-
|
83.011
|
2.000
|
1.000
|
79.465
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
1.627.852
|
315.688
|
1.229.153
|
83.011
|
-
|
83.011
|
-
|
-
|
-
|
A
|
Khối quản lý nhà nước,
sự nghiệp
|
1.196.420
|
251.974
|
882.389
|
62.057
|
-
|
62.057
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và
Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
11.545
|
|
11.545
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25.204
|
|
25.204
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
16.704
|
|
16.416
|
288
|
|
288
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
62.117
|
53.130
|
8.949
|
38
|
|
38
|
|
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
14.146
|
|
14.108
|
38
|
|
38
|
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
12.451
|
|
10.556
|
1.895
|
|
1.895
|
|
|
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
72.009
|
2.264
|
69.707
|
38
|
|
38
|
|
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
6.225
|
|
6.187
|
38
|
|
38
|
|
|
|
9
|
Sở Công Thương
|
10.117
|
|
9.849
|
268
|
|
268
|
|
|
|
10
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
44.417
|
264
|
36.950
|
7.203
|
|
7.203
|
|
|
|
11
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
43.504
|
|
36.581
|
6.923
|
|
6.923
|
|
|
|
12
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
19.861
|
400
|
19.461
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
117.463
|
500
|
102.757
|
14.206
|
|
14.206
|
|
|
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
39.843
|
|
39.805
|
38
|
|
38
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
233.067
|
23.946
|
197.933
|
11.188
|
|
11.188
|
|
|
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
192.884
|
|
191.109
|
1.775
|
|
1.775
|
|
|
|
17
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
23.308
|
4.742
|
10.187
|
8.379
|
|
8.379
|
|
|
|
18
|
Thanh tra nhà nước
|
5.870
|
|
5.870
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
25.695
|
|
25.471
|
224
|
|
224
|
|
|
|
20
|
Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể
|
12.723
|
|
12.723
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Ban Dân tộc
|
10.011
|
|
4.146
|
5.865
|
|
5.865
|
|
|
|
22
|
Ban QLDA các khu công nghiệp
|
4.029
|
|
4.029
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ban An toàn giao thông
|
1.579
|
|
1.579
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường Cao đẳng
|
22.252
|
|
20.964
|
1.288
|
|
1.288
|
|
|
|
25
|
Văn phòng điều phối Nông thôn mới
|
2.668
|
|
303
|
2.365
|
|
2.365
|
|
|
|
26
|
Trung tâm CNTT và TT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ban QLDA Đầu tư XD tỉnh
|
57.929
|
57.929
|
|
-
|
|
|
|
|
|
28
|
Trung tâm nước sạch & VSMTNT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ban QLDA hỗ trợ kinh doanh cho nông
hộ (CSSP)
|
21.499
|
21.499
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ban QLDA Công trình giao thông tỉnh
|
87.000
|
87.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
31
|
Ban QLDADTXD công trình nông nghiệp
và PTNT
|
300
|
300
|
|
-
|
|
|
|
|
|
B
|
Khối Đảng
|
72.363
|
-
|
72.325
|
38
|
-
|
38
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
67.038
|
|
67.038
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
38
|
|
|
38
|
|
38
|
|
|
|
3
|
Trường chính trị
|
5.287
|
|
5.287
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Các tổ chức CT-XH
|
28.029
|
-
|
22.986
|
5.043
|
-
|
5.043
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
5.069
|
|
4.769
|
300
|
|
300
|
|
|
|
2
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
8.472
|
|
5.162
|
3.310
|
|
3.310
|
|
|
|
3
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh
|
6.592
|
|
5.497
|
1.095
|
|
1.095
|
|
|
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
5.646
|
|
5.308
|
338
|
|
338
|
|
|
|
5
|
Hội cựu chiến binh tỉnh
|
2.250
|
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Hỗ trợ các tổ chức
XH, tổ chức XH- nghề nghiệp
|
14.773
|
3.287
|
10.888
|
598
|
-
|
598
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.627
|
287
|
1.340
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Đông y
|
824
|
|
824
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Liên minh các HTX
|
5.984
|
3.000
|
2.386
|
598
|
|
598
|
|
|
|
4
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.958
|
|
1.958
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Nhà báo
|
902
|
|
902
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Luật gia
|
427
|
|
427
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
525
|
|
525
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Cựu TNXP tỉnh
|
367
|
|
367
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Bảo trợ người TT & TEMC
|
503
|
|
503
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
487
|
|
487
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
394
|
|
394
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Liên hiệp các hội khoa học
|
635
|
|
635
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hội Người mù
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Chi An ninh - Quốc
phòng
|
66.553
|
15.177
|
51.100
|
276
|
-
|
276
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
44.933
|
2.395
|
42.500
|
38
|
|
38
|
|
|
|
2
|
Công an tỉnh
|
21.620
|
12.782
|
8.600
|
238
|
|
238
|
|
|
|
F
|
Các đơn vị khác
|
249.714
|
45.250
|
189.465
|
14.999
|
-
|
14.999
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội
tỉnh Bắc Kạn
|
18.901
|
|
5.000
|
13.901
|
|
13.901
|
|
|
|
2
|
Ngân hàng nhà nước Việt Nam chi
nhánh Bắc Kạn
|
38
|
|
|
38
|
|
38
|
|
|
|
3
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
183.173
|
|
183.173
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bắc Kạn
|
882
|
|
22
|
860
|
|
860
|
|
|
|
5
|
Hợp tác xã Thắng Lợi
|
9
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
6
|
HTX sản xuất và chế biến nông sản
Đông Tâm
|
9
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HTX Nước sạch và vệ sinh môi trường
|
63
|
|
63
|
|
|
|
|
|
|
8
|
HTX Đồng Tiến
|
9
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
9
|
HTX Toàn Dân
|
9
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
10
|
HTX Mạc Sâm
|
9
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hợp tác xã Đại Hà
|
39
|
|
39
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp
Giang
|
27
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hợp tác xã Hương Ngàn
|
19
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hợp tác xã Hương Rừng
|
9
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hợp tác xã Minh Anh
|
58
|
|
58
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hợp tác xã Nông nghiệp Tân Thành
|
116
|
|
116
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Hợp tác xã Mộc Lan Rừng
|
23
|
|
23
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
24
|
|
24
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
18
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
174
|
|
174
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Viễn thông Bác Kạn
|
18
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn
|
449
|
|
449
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn
|
18
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Cục Quản lý thị trường tỉnh
|
120
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Báo Bắc Kạn
|
200
|
|
-
|
200
|
|
200
|
|
|
|
27
|
UBND huyện Ba Bể
|
3.576
|
3.576
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
UBND huyện Bạch Thông
|
5.143
|
5.143
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
UBND huyện Pác Nặm
|
575
|
575
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
UBND huyện Na Rì
|
4.749
|
4.749
|
|
-
|
|
|
|
|
|
31
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
12.291
|
12.291
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
UBND huyện Chợ Mới
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
4.689
|
4.689
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
9.227
|
9.227
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC
KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
1
|
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
- thị xã Bắc Kạn
|
575
|
|
|
|
|
|
575
|
|
|
2
|
Dự án QLTS đường địa phương (LRAMP)
|
73
|
|
|
|
|
|
73
|
|
|
3
|
Chương trình mở rộng quy mô NS và
VSMT nông thôn
|
65
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
4
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập
(WB8)
|
911
|
|
|
|
|
|
911
|
|
|
5
|
Dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ
(CSSP)
|
222
|
|
|
|
|
|
222
|
|
|
6
|
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển toàn
diện cho CSHT tỉnh Đông Bắc- tỉnh Bắc Kạn
|
63
|
|
|
|
|
|
63
|
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống
cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở
|
91
|
|
|
|
|
|
91
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
79.465
|
|
|
|
|
|
|
|
79.465
|
Biểu
36
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO CÁC
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023 (VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)
(Kèm
theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Quốc phòng
|
An ninh và
trật tự, an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi đảm bảo
xã hội
|
Chi bảo vệ
môi trường
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi đầu tư
khác
|
Chi giao
thông
|
Chi nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
Hoạt động
kinh tế khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+
13+14
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
A
|
TỔNG CỘNG
|
317.688
|
24.084
|
400
|
2.395
|
12.782
|
53.267
|
264
|
4.742
|
1.184
|
-
|
186.180
|
157.780
|
22.299
|
6.101
|
30.390
|
2.000
|
I
|
Khối quản lý nhà nước,
sự nghiệp
|
220.225
|
300
|
400
|
-
|
-
|
39.124
|
264
|
4.742
|
1.184
|
-
|
147.202
|
127.301
|
13.800
|
6.101
|
27.009
|
-
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
43.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43.000
|
40.000
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
2
|
Sở Giao thông Vận tải
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ban QL Công trình giao
thông
|
87.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
87.000
|
87.000
|
-
|
|
-
|
-
|
3
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
4.742
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.742
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Sở Văn hóa Thể thao Du lịch
|
264
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
264
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Sở Y tế
|
9.803
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.803
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
57.929
|
300
|
-
|
-
|
-
|
29.321
|
-
|
-
|
1.184
|
-
|
402
|
301
|
-
|
101
|
26.722
|
-
|
9
|
Ban điều phối DA hỗ trợ kinh doanh
cho nông hộ (CSSP)
|
13.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.000
|
-
|
13.000
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Ban QLDADTXD công trình nông nghiệp
và PTNT
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
300
|
|
-
|
-
|
11
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
400
|
-
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Hội chữ thập đỏ
|
287
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
287
|
-
|
13
|
Sở Xây dựng
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
II
|
Khối Đảng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi an ninh, quốc
phòng
|
15.177
|
-
|
-
|
2.395
|
12.782
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
2.395
|
-
|
-
|
2.395
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Công an tỉnh
|
12.782
|
-
|
-
|
-
|
12.782
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V
|
Các huyện, thành phố
|
45.250
|
23.784
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.085
|
18.085
|
-
|
-
|
3.381
|
-
|
1
|
UBND huyện Ba Bể
|
3.576
|
1.581
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.995
|
|
2
|
UBND huyện Bạch Thông
|
5.143
|
5.143
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
UBND huyện Pác Nặm
|
575
|
575
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
UBND huyện Na Rìs
|
4.749
|
938
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.811
|
3.811
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
12.291
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.905
|
10.905
|
-
|
-
|
1.386
|
|
6
|
UBND huyện Chợ Mới
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
4.689
|
4.304
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
385
|
385
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
UBND thành phố Bắc Kạn
|
9.227
|
6.243
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.984
|
2.984
|
-
|
-
|
-
|
|
IV
|
Nguồn vốn vay lại
|
35.036
|
-
|
.
|
-
|
-
|
14.143
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.893
|
12.394
|
8.499
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
2.264
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.264
|
2.264
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Ban điều phối DA hỗ trợ kinh doanh
cho nông hộ (CSSP)
|
8.499
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.499
|
-
|
8.499
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.130
|
10.130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Sở Y tế
|
14.143
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.143
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V
|
Trả nợ lãi các khoản
vay
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
Ghi chú: Số liệu trên
không bao gồm chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
Biểu
số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng dự toán
giao cho đơn vị
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế,
dân số và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể
thao
|
Chi bảo vệ
môi trường
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Tiết kiệm 10%
chi thường xuyên theo quy định
|
Tiết kiệm
thêm 10% chi thường xuyên lĩnh vực quản lý hành chính
|
Giảm chi trực
tiếp 2% hoặc 3% chi thường xuyên của đơn vị SNCL theo quy định
|
Chi giao thông
|
Chi nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, tài nguyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11,0
|
12,0
|
13,0
|
14,0
|
15,0
|
16,0
|
17,0
|
18,0
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
1.229.153
|
214.672
|
14.229
|
42.500
|
11.185
|
368.729
|
38.634
|
25.812
|
9.931
|
18.497
|
174.312
|
60.664
|
54.355
|
277.259
|
25.827
|
7.566
|
21.469
|
1.700
|
450
|
A
|
Khối quản lý nhà nước,
sự nghiệp
|
882.389
|
209.385
|
13.939
|
0
|
2.585
|
185.556
|
24.882
|
25.812
|
9.931
|
18.497
|
168.891
|
60.664
|
54.355
|
190.389
|
25.827
|
6.695
|
18.651
|
1.286
|
409
|
1
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND
tỉnh
|
11.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.545
|
|
|
293
|
10
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh Bắc Kạn
|
25.204
|
|
|
|
|
|
|
2.653
|
|
|
4.551
|
|
|
18.000
|
|
|
1.310
|
498
|
8
|
3
|
Sở Nội vụ
|
16.416
|
281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
582
|
|
|
13.933
|
|
1.620
|
386
|
0
|
10
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8.949
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.203
|
|
|
5.746
|
|
|
201
|
|
4
|
5
|
Sở Tài chính
|
14.108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.648
|
|
|
11.460
|
|
|
156
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
10.556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
5.481
|
|
5.075
|
478
|
|
21
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
69.707
|
|
|
|
1.006
|
|
|
|
|
|
60.714
|
60.664
|
|
7.987
|
|
|
1.940
|
9
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
6.187
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550
|
|
|
5.637
|
|
|
155
|
10
|
|
9
|
Sở Công Thương
|
9.849
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.239
|
|
|
5.610
|
|
|
499
|
28
|
11
|
10
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
36.950
|
|
|
|
|
446
|
18.572
|
|
9.931
|
|
1.881
|
|
|
6.120
|
|
|
2.348
|
|
55
|
11
|
Sở Lao động, Thương binh và XH
|
36.581
|
2.163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.315
|
|
|
7.858
|
25.245
|
|
666
|
71
|
6
|
12
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
19.461
|
|
13.939
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
5.122
|
|
|
211
|
40
|
10
|
13
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
102.757
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
55.761
|
|
54.052
|
46.895
|
|
|
2.658
|
|
40
|
14
|
Sở Tài nguyên & Môi trường
|
39.805
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9579
|
23.862
|
|
|
6.364
|
|
|
448
|
35
|
36
|
15
|
Sở Y tế
|
197.933
|
2.575
|
|
|
|
185.110
|
|
|
|
|
799
|
|
|
8.867
|
582
|
|
2.587
|
|
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
191.109
|
183.402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.707
|
|
|
2.920
|
487
|
|
17
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
10.187
|
|
|
|
|
|
6.310
|
|
|
|
0
|
|
|
3.877
|
|
|
153
|
|
13
|
18
|
Thanh tra nhà nước
|
5.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.870
|
|
|
199
|
73
|
|
19
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
25.471
|
|
|
|
|
|
|
23.159
|
|
|
2.312
|
|
|
|
|
|
114
|
|
34
|
20
|
Ban quản lý Vườn quốc gia Ba Bể
|
12.723
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.817
|
3.906
|
|
|
|
|
|
207
|
|
28
|
21
|
Ban Dân tộc
|
4.146
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4.146
|
|
|
82
|
|
|
22
|
Ban QLDA các khu công nghiệp
|
4.029
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.865
|
|
|
2.164
|
|
|
97
|
25
|
7
|
23
|
Ban An toàn giao thông
|
1.579
|
|
|
|
1.579
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123
|
|
|
24
|
Trường Cao đẳng
|
20.964
|
20.964
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420
|
|
126
|
25
|
Văn phòng điều phối NTM
|
303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
303
|
|
303
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Khối Đảng
|
72.325
|
5.287
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12.339
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
54.699
|
0
|
0
|
1.963
|
277
|
41
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
67.038
|
|
|
|
|
|
12.339
|
|
|
|
0
|
|
|
54.699
|
|
|
1.894
|
277
|
20
|
2
|
Trường chính trị
|
5.287
|
5.287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
|
21
|
C
|
Các tổ chức CT-XH
|
22.986
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22.986
|
0
|
0
|
784
|
104
|
0
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
4.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.769
|
|
|
191
|
24
|
|
2
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
5.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.162
|
|
|
167
|
|
|
3
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh
|
5.497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.497
|
|
|
210
|
10
|
|
4
|
Hội Nông dân tỉnh
|
5.308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.308
|
|
|
133
|
63
|
|
5
|
Hội cựu chiến binh tỉnh
|
2.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.250
|
|
|
83
|
7
|
|
D
|
Hỗ trợ các tổ chức
XH, tổ chức XH- nghề nghiệp
|
10.888
|
0
|
290
|
0
|
0
|
0
|
1.413
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.185
|
0
|
0
|
71
|
33
|
0
|
1
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.340
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội đông y
|
824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
824
|
|
|
|
|
|
3
|
Liên minh các HTX
|
2.386
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.386
|
|
|
71
|
33
|
|
4
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.958
|
|
|
|
|
|
1.033
|
|
|
|
|
|
|
925
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội nhà báo
|
902
|
|
|
|
|
|
380
|
|
|
|
|
|
|
522
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Luật gia
|
427
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427
|
|
|
|
|
|
7
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
525
|
|
|
|
|
|
8
|
Hội Cựu TNXP tỉnh
|
367
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Bảo trợ người TT & TEMC
|
503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
503
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc da cam
|
487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
487
|
|
|
|
|
|
11
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
394
|
|
|
|
|
|
12
|
Liên hiệp các hội khoa học
|
635
|
|
290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
345
|
|
|
|
|
|
13
|
Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
14
|
Hội người mù
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
E
|
Chi An ninh - Quốc
phòng
|
51.100
|
0
|
0
|
42.500
|
8.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
42.500
|
|
|
42.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công an tỉnh
|
8.600
|
|
|
|
8.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F
|
Các đơn vị khác
|
189.465
|
0
|
0
|
0
|
0
|
183.173
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.421
|
0
|
0
|
0
|
0
|
871
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội
tỉnh Bắc Kạn
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
183.173
|
|
|
|
|
183.173
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp BK
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hợp tác xã Thắng Lợi
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hợp tác xã Sản xuất và chế biến nông
sản Đồng Tâm
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hợp tác xã Nước sạch và vệ sinh môi
trường
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HTX Đồng Tiến
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
HTX Toàn Dân
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
HTX Mạc Sâm
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hợp tác xã Đại Hà
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp
Giang
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hợp tác xã Hương Ngàn
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hợp tác xã Hương Rừng
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hợp tác xã Minh Anh
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hợp tác xã Nông nghiệp Tân Thành
|
116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hợp tác xã Mộc Lan Rừng
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
|
|
|
18
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
19
|
Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
174
|
|
|
|
20
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
21
|
Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn
|
449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449
|
|
|
|
22
|
Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
|
23
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
24
|
Cục Quản lý thị trường tỉnh
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu trên
không bao gồm chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
Biểu
số 38
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
ĐV: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
Chương
trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
|
Tổng cộng
|
898.887
|
426.018
|
472.869
|
147.116
|
118.300
|
28.816
|
215.519
|
87.757
|
127.762
|
536.252
|
219.961,0
|
316.291
|
I
|
Cấp tỉnh
|
83.011
|
-
|
83.011
|
9.892
|
-
|
9.892
|
16.007
|
0
|
16.007
|
57.112
|
-
|
57.112
|
1
|
Văn phòng điều phối nông thôn mới
|
2.365
|
-
|
2.365
|
2.365
|
|
2.365
|
0
|
0
|
-
|
|
|
-
|
2
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
14.206
|
-
|
14.206
|
5.003
|
|
5.003
|
435
|
0
|
435
|
8.768
|
|
8.768
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.775
|
-
|
1.775
|
84
|
|
84
|
0
|
0
|
-
|
1.691
|
|
1.691
|
4
|
Sở Nội vụ
|
288
|
-
|
288
|
250
|
|
250
|
0
|
0
|
-
|
38
|
|
38
|
5
|
Sở Tư pháp
|
1.895
|
-
|
1.895
|
60
|
|
60
|
51
|
0
|
51
|
1.784
|
|
1.784
|
6
|
Sở Công thương
|
268
|
-
|
268
|
230
|
|
230
|
0
|
0
|
-
|
38
|
|
38
|
7
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
8.379
|
-
|
8.379
|
200
|
|
200
|
7.081
|
0
|
7.081
|
1.098
|
|
1.098
|
8
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
1.095
|
-
|
1.095
|
350
|
|
350
|
365
|
0
|
365
|
380
|
|
380
|
9
|
Hội Nông dân tỉnh
|
338
|
-
|
338
|
300
|
|
300
|
0
|
0
|
-
|
38
|
|
38
|
10
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
3.310
|
-
|
3.310
|
350
|
|
350
|
0
|
0
|
-
|
2.960
|
|
2.960
|
11
|
Tỉnh đoàn
|
300
|
-
|
300
|
300
|
|
300
|
0
|
0
|
-
|
0
|
|
-
|
12
|
Công an tỉnh
|
238
|
-
|
238
|
200
|
|
200
|
0
|
0
|
-
|
38
|
|
38
|
13
|
Liên minh Hợp tác xã
|
598
|
-
|
598
|
200
|
|
200
|
0
|
0
|
-
|
398
|
|
398
|
14
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
6.923
|
-
|
6,923
|
0
|
|
-
|
5.676
|
0
|
5.676
|
1.247
|
|
1.247
|
15
|
Sở Y tế
|
11.188
|
-
|
11.188
|
0
|
|
-
|
687
|
0
|
687
|
10.501
|
|
10.501
|
16
|
Trường Cao đẳng Bắc Kạn
|
1.288
|
-
|
1.288
|
0
|
|
-
|
1.288
|
0
|
1.288
|
0
|
|
-
|
17
|
Báo Bắc Kạn
|
200
|
-
|
200
|
0
|
|
-
|
200
|
0
|
200
|
0
|
|
-
|
18
|
Đài phát thanh và truyền hình
|
224
|
-
|
224
|
0
|
|
-
|
224
|
0
|
224
|
0
|
|
-
|
19
|
Ban Dân tộc
|
5.865
|
-
|
5.865
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
5.865
|
|
5.865
|
20
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
38
|
-
|
38
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
38
|
|
38
|
21
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7.203
|
-
|
7.203
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
7.203
|
|
7.203
|
22
|
Sở Tài chính
|
38
|
-
|
38
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
38
|
|
38
|
23
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
38
|
-
|
38
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
38
|
|
38
|
24
|
Sở Giao thông vận tải
|
38
|
-
|
38
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
38
|
|
38
|
25
|
Sở Xây dựng
|
38
|
-
|
38
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
38
|
|
38
|
26
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
38
|
-
|
38
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
38
|
|
38
|
27
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
38
|
-
|
38
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
38
|
|
38
|
28
|
Ngân hàng nhà nước Việt Nam
|
38
|
-
|
38
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
38
|
|
38
|
29
|
Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh
|
13.901
|
-
|
13.901
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
13.901
|
|
13.901
|
30
|
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bắc Kạn
|
860
|
-
|
860
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
860
|
|
860
|
II
|
Cấp huyện
|
815.876
|
426.018
|
389.858,0
|
137.224
|
118.300
|
18.924
|
199.512
|
87.757
|
111.755
|
479.140
|
219.961,0
|
259.179
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
17.194
|
2.771
|
14.423
|
4.767
|
2.406
|
2.361
|
5.416
|
0
|
5.416
|
7.011
|
365
|
6.646
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
102.377
|
62.024
|
40.353
|
39.414
|
35.280
|
4.134
|
12.074
|
0
|
12.074
|
50.889
|
26.744
|
24.145
|
3
|
Huyện Chợ Mới
|
82.964
|
38.914
|
44.050
|
14.077
|
13.127
|
950
|
10.363
|
0
|
10.363
|
58.524
|
25.787
|
32.737
|
4
|
Huyện Chợ Đồn
|
137.734
|
91.405
|
46.329
|
63.431
|
58.269
|
5.162
|
10.666
|
0
|
10.666
|
63.637
|
33.136
|
30.501
|
5
|
Huyện Na Rì
|
105.111
|
44.866
|
60.245
|
2.833
|
2.003
|
830
|
14.044
|
0
|
14.044
|
88.234
|
42.863
|
45.371
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
131.707
|
70.103
|
61.604
|
2.395
|
1.707
|
688
|
65.774
|
42.870
|
22.904
|
63.538
|
25.526
|
38.012
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
95.206
|
39.617
|
55.589
|
9.479
|
5.308
|
4.171
|
12.393
|
0
|
12.393
|
73.334
|
34.309
|
39.025
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
143.583
|
76.318
|
67.265
|
828
|
200
|
628
|
68.782
|
44.887
|
23.895
|
73.973
|
31.231
|
42.742
|
Ghi chú:
Nguồn vốn thực hiện 03 CTMTQG năm 2023
gồm nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW 1.125.818 triệu đồng và nguồn đối ứng từ
NSĐP 60.084 triệu đồng (không có vốn nước ngoài), trong đó:
Vốn đầu tư: Tổng số: 633.192 triệu đồng
(trung ương giao: 597.098 triệu đồng; đối ứng 36.100 triệu đồng: phân bổ
415.818 triệu đồng: chưa phân bổ: 217.380 triệu đồng
Vốn sự nghiệp: Tổng số 552.704 triệu đồng
(trung ương giao 528. 720 triệu đồng; đối ứng 23.984 triệu đồng); phân bổ
472.870 triệu đồng; chưa phân bổ: 79.834 triệu đồng
Biểu
số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI
TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung
cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung
thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng chi
cân đối NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
Thu phân
chia
|
Tổng số
|
Trong đó:
Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
510.000
|
441.470
|
213.450
|
285.550
|
228.020
|
2.380.429
|
|
|
2.821.899
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
220.000
|
173.550
|
73.540
|
135.460
|
100.010
|
177.414
|
|
|
350.964
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
17.000
|
16.410
|
11.360
|
5.640
|
5.050
|
260.950
|
|
|
277.360
|
3
|
Huyện Chợ Mới
|
19.000
|
18.240
|
11.970
|
7.030
|
6.270
|
298.449
|
|
|
316.689
|
4
|
Huyện Chợ Đồn
|
136.000
|
127.900
|
58.700
|
77.300
|
69.200
|
294.056
|
|
|
421.956
|
5
|
Huyện Na Rì
|
23.000
|
21.970
|
14.590
|
8.410
|
7.380
|
375.801
|
|
|
397.771
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
28.000
|
27.290
|
20.070
|
7.930
|
7.220
|
268.029
|
|
|
295.319
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
56.000
|
45.530
|
17.530
|
38.470
|
28.000
|
368.835
|
|
|
414.365
|
8
|
Huyện Pác Năm
|
11.000
|
10.580
|
5.690
|
5.310
|
4.890
|
336.895
|
|
|
347.475
|
Biểu
số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi
ngân sách địa phương
|
Tổng chi
cân đối ngân sách địa phương
|
Chi chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Tổng số
|
Chi đầu tư-
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn
điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn
sự nghiệp thực hiện các Chương trình dự án, nhiệm vụ, chế độ, chính sách
|
Bổ sung thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
|
A
|
B
|
1=2+10
|
2=3+6+8
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10= 11+12+13
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
3.654.979
|
2.821.899
|
250.711
|
105.721
|
144.990
|
2.514.750
|
1.300.706
|
56.438
|
-
|
833.080
|
-
|
833.080
|
-
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
369.478
|
350.964
|
89.500
|
0
|
89.500
|
254.444
|
106.058
|
7.020
|
|
18.514
|
|
18.514
|
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
380.898
|
277.360
|
17.389
|
14.789
|
2.600
|
254.424
|
116.347
|
5.547
|
|
103.538
|
|
103.538
|
|
3
|
Huyện Chợ Mới
|
401.754
|
316.689
|
18.681
|
15.681
|
3.000
|
291.674
|
148.932
|
6.334
|
|
85.065
|
|
85.065
|
|
4
|
Huyện Chợ Đồn
|
567.084
|
421.956
|
38.186
|
19.486
|
18.700
|
375.331
|
190.401
|
8.439
|
|
145.128
|
|
145.128
|
|
5
|
Huyện Na Rì
|
504.234
|
397.771
|
18.443
|
14.553
|
3.890
|
371.373
|
195.590
|
7.955
|
|
106.463
|
|
106.463
|
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
428.178
|
295.319
|
13.840
|
13.440
|
400
|
275.573
|
148.733
|
5.906
|
|
132.859
|
|
132.859
|
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
510.913
|
414.365
|
37.959
|
14.059
|
23.900
|
368.119
|
205.327
|
8.287
|
|
96.548
|
|
96.548
|
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
492.440
|
347.475
|
16.713
|
13.713
|
3.000
|
323.812
|
189.318
|
6.950
|
|
144.965
|
|
144.965
|
|
Biểu
số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, chương trình, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
833.080
|
-
|
17.204
|
815.876
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
18.514
|
|
1.320
|
17.194
|
2
|
Huyện Bạch Thông
|
103.538
|
|
1.161
|
102.377
|
3
|
Huyện Chợ Mới
|
85.065
|
|
2.101
|
82.964
|
4
|
Huyện Chợ Đồn
|
145.128
|
|
7.394
|
137.734
|
5
|
Huyện Na Rì
|
106.463
|
|
1.352
|
105.111
|
6
|
Huyện Ngân Sơn
|
132.859
|
|
1.152
|
131.707
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
96.548
|
|
1.342
|
95.206
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
144.965
|
|
1.382
|
143.583
|
Biểu
46
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Tổng mức đầu
tư
|
Lũy kế vốn
đã bố trí đến năm 2022
|
Kế hoạch vốn
đầu tư năm 2023
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
Nguồn NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG CỘNG
|
8.376.285
|
1.359.590
|
1.025.980
|
768.905
|
A
|
NGUỒN VỐN CẤP TỈNH
ĐIỀU HÀNH
|
8.376.285
|
1.359.590
|
581.525
|
518.194
|
I
|
QUỐC PHÒNG
|
29.700
|
29.700
|
20.370
|
2.395
|
1
|
Bộ CHQS tỉnh
|
29.700
|
29.700
|
20.370
|
2.395
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng, cải tạo các công trình
chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh năm 2021
|
28.500
|
28.500
|
19.650
|
1.915
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng các hạng mục phụ trợ Kho
vật chứng bảo quản vũ khí quân dụng vật liệu nổ, chất cháy tỉnh Bắc Kạn
|
1.200
|
1.200
|
720
|
480
|
II
|
AN NINH
|
28.000
|
28.000
|
15.218
|
12.782
|
1
|
Công an tỉnh
|
28.000
|
28.000
|
15.218
|
12.782
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư trang thiết bị, phương tiện
cho lực lượng công nghệ cao và an ninh mạng
|
14.500
|
14.500
|
8.685
|
5.815
|
|
- Trụ sở làm việc Công an xã Nông
Thượng, thành phố Bắc Kạn
|
4.300
|
4.300
|
2.319
|
1.981
|
|
- Trụ sở làm việc công an phường Xuất
Hóa
|
6.200
|
6.200
|
1.569
|
4.631
|
|
- Xây mới nhà ở doanh trại và sửa chữa
cơ sở làm việc cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
3.000
|
3.000
|
2.645
|
355
|
III
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
39.912
|
21.272
|
6.750
|
4.016
|
1
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
9.000
|
7.371
|
4.400
|
2.971
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Trường Mầm non Vi Hương, huyện Bạch
Thông
|
9.000
|
7.371
|
4.400
|
2.971
|
2
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
16.002
|
3.395
|
2.350
|
1.045
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Trường Tiểu học Phương Viên, huyện
Chợ Đồn
|
14.502
|
1.895
|
1.150
|
745
|
|
- Kè chống sạt lở Trường mầm non thị
trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn
|
1.500
|
1.500
|
1.200
|
300
|
3
|
UBND huyện Pác Nặm
|
14.910
|
10.506
|
-
|
-
|
|
Dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác
Nặm
|
14.910
|
10.506
|
-
|
|
IV
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
6.138
|
6.138
|
4.757
|
400
|
1
|
Sở Khoa học công
nghệ
|
6.138
|
6.138
|
4.757
|
400
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử
nghiệm thuộc Sở Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2021 -2025
|
6.138
|
6.138
|
4.757
|
400,0
|
V
|
Y TẾ
|
56.953
|
56.953
|
24.829
|
32.124
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
51.950
|
51.950
|
22.629
|
29.321
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất
Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn thành cơ sở điều trị
|
37.000
|
37.000
|
8.831
|
28.169
|
|
- Sửa chữa trung tâm y tế tuyến huyện
|
14.950
|
14.950
|
13.798
|
1.152
|
2
|
Sở Y tế
|
5.003
|
5.003
|
2.200
|
2.803
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư thiết bị y tế phục vụ công
tác chuyên môn (Máy phát tia Plasma lạnh)
|
1.703
|
1.703
|
1.200
|
503
|
|
- Đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp
khoa điều trị nội trú cho người bệnh thuộc diện Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh
|
3.300
|
3.300
|
1.000
|
2.300
|
VI
|
PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH
|
23.747
|
23.747
|
19.005
|
4.742
|
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
23.747
|
23.747
|
19.005
|
4.742
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Hoàn thiện hệ thống truyền thanh
cơ sở
|
23.747
|
23.747
|
19.005
|
4.742
|
VII
|
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
3.063.877
|
431.879
|
219.894
|
69.236
|
a
|
Nông lâm nghiệp
|
109.578
|
45.680
|
14.500
|
800
|
1
|
Sở NN&PTNT
|
77.998
|
15.680
|
14.500
|
500
|
|
Dự án quyết toán, dự
án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
- Dự án Quản lý rừng bền vững và đa
dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2
|
77.998
|
15.680
|
14.500
|
500
|
2
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình NN&PTNT
|
31.580
|
30.000
|
-
|
300
|
|
Dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kết cấu hạ tầng các Hợp tác
xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
31.580
|
30.000
|
-
|
300
|
b
|
Giao thông
|
2.912.156
|
344.056
|
171.552
|
65.385
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
6.058
|
6.058
|
5.755
|
300
|
|
Dự án quyết toán
|
|
|
|
|
|
- Đường vào trung tâm chữa bệnh -
giáo dục lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
6.058
|
6.058
|
5.755
|
300,0
|
2
|
UBND huyện Na Rì
|
19.000
|
15.000
|
11.189
|
3.811
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Cầu vượt dòng thôn Khuổi Sluôn, xã
Dương Sơn, huyện Na Rì
|
10.000
|
7.000
|
6.389
|
611
|
|
Cầu Nà Mực, xã Văn Minh, huyện Na Rì
|
9.000
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
3
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
3.989
|
3.989
|
3.604
|
385
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Cống hộp bê tông cốt thép tại lý
trình Km8+432 thuộc tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang
|
3.989
|
3.989
|
3.604
|
385
|
4
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
37.800
|
33.700
|
11.988
|
10.905
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Cầu Mảy Van và Cầu Slam Coóc, huyện
Ngân Sơn
|
7.800
|
6.700
|
3.995
|
2.705
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL279
(thôn Liên Kết)
|
30.000
|
27.000
|
7.993
|
8.200
|
5
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
7.500
|
7.500
|
4.516
|
2.984
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Cải tạo, sửa chữa mặt đường và vỉa
hè đường lên trụ sở Tỉnh ủy và UBND tỉnh
|
7.500
|
7.500
|
4.516
|
2.984
|
6
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT
tỉnh
|
2.837.809
|
277.809
|
134.500
|
47.000
|
|
Thu hồi vốn ứng trước
dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc
Kạn - Hồ Ba Bể kết nối Sana Na Hang, Tuyên Quang
|
2.837.809
|
277.809
|
134.500
|
47.000
|
c
|
Hoạt động kinh tế
khác
|
42.143
|
42.143
|
33.842
|
3.051
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
2.899
|
101
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Quản
lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
2.899
|
101
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
39.143
|
39.143
|
30.943
|
2.950
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
39.143
|
39.143
|
30.943
|
2.950
|
3
|
Sở Xây dựng
|
19.500
|
10.500
|
3.000
|
3.000
|
|
Dự án lập quy hoạch xây dựng vùng
liên huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
19.500
|
10.500
|
3.000
|
3.000
|
VIII
|
CHI VĂN HÓA THÔNG
TIN
|
1.500
|
1.500
|
1.236
|
314
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
1.500
|
1.500
|
1.236
|
264
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Cải tạo, sửa chữa Nhà Văn hóa tỉnh
|
1.500
|
1.500
|
1.236
|
264
|
2
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
50
|
|
Dự án tu bổ Di tích lịch sử Coỏng
Tát, thôn Bản Duồm, xã Thượng Ân
|
|
|
|
50
|
IX
|
BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
12.034
|
12.034
|
10.850
|
1.184
|
1
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
12.034
|
12.034
|
10.850
|
1.184
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Cải tạo, sửa chữa cơ sở Bảo trợ xã
hội tổng hợp tỉnh
|
12.034
|
12.034
|
10.850
|
1.184
|
X
|
HOẠT ĐỘNG CƠ QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC
|
80.017
|
80.017
|
34.024
|
30.391
|
1
|
UBND huyện Ba Bể
|
5.000
|
5.000
|
3.005
|
1.995
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Cải tạo, nâng cấp trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
5.000
|
5.000
|
3.005
|
1.995
|
2
|
UBND huyện Ngân Sơn
|
6.000
|
6.000
|
4.614
|
1.386
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
6.000
|
6.000
|
4.614
|
1.386
|
3
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
68.280
|
68.280
|
25.955
|
26.723
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Trạm Kiểm soát liên ngành trên Quốc
lộ 3 mới Chợ Mới - Thái Nguyên
|
14.200
|
14.200
|
4.037
|
10.163
|
|
- Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở
Sở Nội vụ
|
5.300
|
5.300
|
4.274
|
1.026
|
|
- Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học
và Công nghệ
|
3.400
|
3.400
|
3.060
|
340
|
|
- Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7.000
|
7.000
|
4.195
|
2.805
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất
và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn
|
25.780
|
25.780
|
10.389
|
12.089
|
|
Dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Dự án cải tạo sửa chữa trụ sở HĐND
- UBND tỉnh Bắc Kạn
|
12.600
|
12.600
|
-
|
300
|
4
|
Một chữ thập đỏ tỉnh
|
737
|
737
|
450
|
287
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Xây bổ sung nhà làm việc Hội Chữ
thập đỏ + Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
737
|
737
|
450
|
287
|
XI
|
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN ODA
|
2.065.073
|
300.261
|
156.496
|
60.000
|
I
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển
toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu
dự án tỉnh Bắc Kạn
|
1.071.289
|
174.087
|
90.013
|
40.000
|
2
|
Ban điều phối dự án
hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ
tỉnh Bắc Kạn (CSSP)
|
840.129
|
93.670
|
56.323
|
13.000
|
3
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển
hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn
|
153.655
|
32.504
|
10.160
|
7.000
|
XII
|
ĐỐI ỨNG CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MTQG
|
-
|
-
|
32.229
|
26.009
|
|
- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
|
|
4.720
|
2.556
|
|
- Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
16.376
|
11.853
|
|
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
11.133
|
11.600
|
XIII
|
CHI CÁC NHIỆM VỤ KHÁC
|
-
|
-
|
-
|
10.200
|
a
|
Hỗ trợ các địa phương
thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
10.200
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
|
200
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
|
200
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
|
900
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
|
600
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
|
4.400
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
|
2.000
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
|
1.000
|
8
|
Huyện Na Rì
|
|
|
|
900
|
XIV
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
|
112.025
|
79.780
|
32.867
|
20.068
|
1
|
UBND huyện Na Rì
|
5.400
|
5.400
|
4.215
|
938
|
|
Dự án Quyết toán
|
|
|
|
|
|
- Trường TH&THCS Văn Minh, huyện
Na Rì
|
5.400
|
5.400
|
4.215
|
938
|
2
|
UBND huyện Pác Nặm
|
16.910
|
6.404
|
1.800
|
575
|
|
Dự án Quyết toán
|
|
|
|
|
|
- Trường Tiểu học Công Bằng (Hạng mục:
Các phòng học bộ môn)
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
75
|
|
Dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác
Năm
|
14.910
|
4.404
|
-
|
500
|
3
|
UBND huyện Ba Bể
|
10.000
|
10.000
|
1.919
|
1.581
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học
Thượng Giáo, huyện Ba Bể
|
3.000
|
3.000
|
1.919
|
1.081
|
|
Dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Trường Mầm non Yến Dương, huyện Ba
Bể, tỉnh Bắc Kạn
|
7.000
|
7.000
|
-
|
500
|
4
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
17.758
|
10.387
|
8.215
|
2.172
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Trường Mầm non Sỹ Bình, huyện Bạch
Thông
|
8.758
|
8.758
|
7.054
|
1.704
|
|
- Trường mầm non Vi Hương, huyện Bạch
Thông
|
9.000
|
1.629
|
1.161
|
468
|
5
|
UBND huyện Chợ Đồn
|
14.502
|
11.105
|
7.846
|
3.259
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Trường tiểu học Phương Viên, huyện
Chợ Đồn
|
14.502
|
11.105
|
7.846
|
3.259
|
6
|
UBND thành phố Bắc
Kạn
|
24.175
|
15.115
|
8.872
|
6.243
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Trường Mầm non Dương Quang, thành
phố Bắc Kạn
|
24.175
|
15.115
|
8.872
|
6.243
|
7
|
UBND huyện Chợ Mới
|
8.780
|
6.869
|
-
|
5.000
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Trường THCS Quảng Chu, huyện Chợ Mới
|
8.780
|
6.869
|
-
|
5.000
|
8
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
14.500
|
14.500
|
0
|
300
|
|
Dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Dự án Xây dựng mới trường Mầm non
Hà Hiệu
|
14.500
|
14.500
|
-
|
300
|
XV
|
NGUỒN ODA VAY LẠI
|
-
|
-
|
-
|
35.037
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Dự án quản lý tài sản đường địa
phương - LRAMP
|
|
|
|
2.264
|
2
|
Ban điều phối dự án
hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ
(CSSP)
|
|
|
|
8.500
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển
toàn diện các tỉnh Đông Bắc
|
|
|
|
10.130
|
4
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
- DA Đầu tư xây dựng và phát triển hệ
thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở
|
|
|
|
14.143
|
XVI
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU
SỬ DỤNG ĐẤT
|
2.837.809
|
277.809
|
-
|
40.000
|
1
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT
tỉnh
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp,
hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc
Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang
|
2.837.809
|
277.809
|
-
|
40.000
|
XVII
|
CHI TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
CÁC KHOẢN VAY
|
|
|
|
2.000
|
XVIII
|
UBND TỈNH ĐIỀU HÀNH
(Phân bổ trong năm)
|
-
|
-
|
-
|
164.297
|
1
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh điều
hành
|
|
|
|
14.910
|
2
|
Nguồn Xổ số kiến thiết
|
|
|
|
4.932
|
3
|
Nguồn chi ĐT XDCB (vay lại)
|
|
|
|
23.864
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xử lý tài sản
công
|
|
|
|
30.000
|
5
|
Nguồn năm trước chuyển sang (giao dự
toán theo phương án sau khi đủ điều kiện phân bổ kế hoạch vốn theo quy định)
|
|
|
|
80.500
|
6
|
Đối ứng các chương trình MTQG
|
|
|
|
10.091
|
B
|
NGUỒN VỐN PHÂN CẤP
CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐIỀU HÀNH
|
-
|
-
|
444.455
|
250.711
|
I
|
Nguồn XDCB vốn tập
trung trong nu óc
|
-
|
-
|
233.355
|
105.721
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
33.170
|
-
|
1
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
26.096
|
13.713
|
2
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
26.754
|
14.059
|
3
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
25.576
|
13.440
|
4
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
28.119
|
14.789
|
5
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
36.508
|
19.486
|
6
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
29.840
|
15.681
|
7
|
Huyện Na Rì
|
|
|
27.293
|
14.553
|
II
|
Nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
-
|
-
|
211.100
|
144.990
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
|
|
159.400
|
89.500
|
2
|
Huyện Pác Nặm
|
|
|
2.670
|
3.000
|
3
|
Huyện Ba Bể
|
|
|
19.850
|
23.900
|
4
|
Huyện Ngân Sơn
|
|
|
940
|
400
|
5
|
Huyện Bạch Thông
|
|
|
3.260
|
2.600
|
6
|
Huyện Chợ Đồn
|
|
|
18.400
|
18.700
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
|
|
2.400
|
3.000
|
8
|
Huyện Na Rì
|
|
|
4.180
|
3.890
|
Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 53/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
974
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|