Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 52/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Phan Việt Cường
Ngày ban hành: 08/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ tư về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;

Xét Tờ trình số 8089/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 220/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, với những nội dung sau:

1. Về thu ngân sách nhà nước

Tổng thu NSNN quyết toán năm 2022:

53.380.139

triệu đồng.

a) Thu nội địa:

26.660.441

triệu đồng.

b) Thu xuất nhập khẩu:

6.774.119

triệu đồng.

c) Thu viện trợ:

11.603

triệu đồng.

d) Thu huy động đóng góp:

94.414

triệu đồng.

đ) Thu kết dư ngân sách:

159.711

triệu đồng.

e) Thu chuyển nguồn năm trước sang:

16.431.885

triệu đồng.

f) Thu vay:

573.346

triệu đồng.

g) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

2.674.620

triệu đồng.

2. Về thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách địa phương (NSĐP) quyết toán năm 2022: 42.997.715 triệu đồng.

a) Phân theo nội dung thu:

Thu nội địa (phần NSĐP được hưởng): 23.081.252 triệu đồng.

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.674.620 triệu đồng.

Thu kết dư ngân sách: 159.711 triệu đồng.

Thu chuyển nguồn năm trước sang: 16.431.885 triệu đồng.

Thu viện trợ: 11.603 triệu đồng.

Thu huy động đóng góp: 94.414 triệu đồng.

Thu vay: 544.230 triệu đồng.

b) Thu từng cấp ngân sách (không loại trừ chỉ tiêu tính trùng):

Thu ngân sách cấp tỉnh: 31.270.538 triệu đồng.

Thu ngân sách cấp huyện, xã: 22.661.350 triệu đồng.

3. Về chi ngân sách địa phương

Tổng quyết toán chi NSĐP năm 2022: 42.913.758 triệu đồng.

a) Phân theo nội dung chi:

- Chi đầu tư phát triển (ĐTPT): 6.282.269 triệu đồng.

Trong đó :

Chi đầu tư cho chương trình, dự án:

6.155.169 triệu đồng.

Chi đầu tư và hỗ trợ cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích so Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ:

127.100 triệu đồng.

- Chi thường xuyên:

11.928.904 triệu đồng.

- Chi trả lãi vay:

7.242 triệu đồng.

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

1.450 triệu đồng.

- Chi các chương trình mục tiêu:

1.415.068 triệu đồng.

- Chi trả nợ gốc:

119.860 triệu đồng.

- Chi nộp ngân sách cấp trên:

160.808 triệu đồng.

- Chi chuyển nguồn sang năm sau:

22.998.157 triệu đồng.

b) Phân theo cấp ngân sách (không loại trừ chỉ tiêu tính trùng):

Ngân sách cấp tỉnh chi (bao gồm chi trả nợ gốc):

31.258.589 triệu đồng.

Ngân sách cấp huyện, cấp xã chi:

22.589.342 triệu đồng.

4. Chênh lệch thu, chi NSĐP năm 2022:

83.957 triệu đồng.

Gồm:

a) Chênh lệch thu - chi ngân sách cấp tỉnh:

11.949 triệu đồng.

b) Chênh lệch thu - chi ngân sách cấp huyện, xã

72.008 triệu đồng.

Đối với kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2022 (11.949 triệu đồng):

Trích lập quỹ dự trữ tài chính: 5.974,5 triệu đồng.

Thu kết dư ngân sách tỉnh năm 2023: 5.974,5 triệu đồng.

(Kèm theo các biểu mẫu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

a) Công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022.

b) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện hạch toán nguồn kết dư ngân sách năm 2022 theo đúng quy định.

c) Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời khắc phục những hạn chế được nêu trong Báo cáo thẩm tra số 220/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh về quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2022.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- BTVTU, TT HĐHD, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Việt Cường


Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 52 /NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

23.661.911

42.997.715

19.335.804

182

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

16.284.512

23.081.252

6.796.740

142

-

Thu NSĐP hưởng 100%

3.685.873

4.899.913

1.214.040

133

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

12.598.639

18.181.339

5.582.700

144

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.496.099

2.674.620

1.178.521

179

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

0

0

0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.496.099

2.674.620

1.178.521

179

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

IV

Thu kết dư

0

159.711

159.711

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

5.242.000

16.431.885

11.189.885

313

VIII

Thu viện trợ

0

11.603

11.603

IX

Thu huy động đóng góp

0

94.414

94.414

X

Thu vay

639.300

544.230

-95.070

85

B

TỔNG CHI NSĐP

23.661.911

42.793.898

19.131.988

181

I

Tổng chi cân đối NSĐP

22.165.812

18.219.865

-3.945.947

82

1

Chi đầu tư phát triển

4.573.138

6.282.269

1.709.131

137

2

Chi thường xuyên

12.905.259

11.928.904

-976.355

92

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

35.806

7.242

-28.564

20

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

0

100

5

Chi dự phòng ngân sách

350.000

-350.000

0

6

Chi tạo nguồn CCTL

4.300.159

-4.300.159

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.496.099

1.415.068

-81.031

95

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

207.389

207.389

Chi đầu tư

0

168.202

168.202

Chi thường xuyên

0

39.187

39.187

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.496.099

1.207.680

-288.419

81

Chi đầu tư

1.404.126

1.104.477

-299.649

79

Chi thường xuyên

91.973

103.202

11.229

112

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

22.998.157

22.998.157

IV

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

160.808

160.808

C

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

137.100

119.860

-17.240

87

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

II

Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh

137.100

119.860

-17.240

87

D

KẾT DƯ NSĐP (A-B-C)

83.957

83.957

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F)

31.214.499

23.661.911

53.380.139

42.997.715

177

189

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

23.700.000

16.284.512

33.540.577

23.187.270

142

142

I

Thu nội địa

19.000.000

16.284.512

26.660.441

23.081.252

140

142

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý

620.000

566.796

981.887

896.688

158

158

-

Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước

364.610

313.565

409.237

351.944

112

112

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.420

13.261

199.329

171.423

1.293

1.293

-

Thuế tài nguyên

239.970

239.970

373.321

373.321

156

156

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

110.000

96.203

76.137

66.789

69

69

-

Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước

70.630

60.742

36.590

31.468

52

52

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

0

0

0

0

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.920

24.011

30.183

25.957

108

108

-

Thuế tài nguyên

11.450

11.450

9.364

9.364

82

82

-

Thuế môn bài

-

Thu khác

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.500.000

1.290.304

1.327.451

1.142.003

88

89

-

Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước

294.390

253.175

223.573

192.273

76

76

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

984.050

846.283

909.973

782.577

92

92

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

219.390

188.675

191.073

164.321

87

87

-

Thuế tài nguyên

2.170

2.170

2.832

2.832

131

131

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

12.109.000

10.370.271

18.625.102

15.896.206

154

153

-

Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước

2.624.440

2.257.018

3.830.722

3.294.354

146

146

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

8.698.210

7.394.461

13.605.513

11.518.674

156

156

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

100.000

211.706

0

212

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

482.560

415.002

754.674

648.984

156

156

-

Thuế tài nguyên

303.790

303.790

434.193

434.193

143

143

5

Thuế thu nhập cá nhân

715.000

614.900

977.284

839.434

137

137

6

Thuế bảo vệ môi trường

680.000

217.546

382.927

159.930

56

74

7

Lệ phí trước bạ

340.000

340.000

429.994

429.994

126

126

8

Thu phí, lệ phí

166.000

130.300

193.014

148.065

116

114

-

Phí và lệ phí trung ương

35.700

44.948

0

126

-

Phí và lệ phí địa phương

130.300

130.300

148.065

148.065

114

114

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

86

86

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

18.000

18.000

42.512

42.512

236

236

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

430.000

430.000

384.873

384.873

90

90

12

Thu tiền sử dụng đất

1.910.000

1.910.000

2.613.017

2.613.017

137

137

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

9.703

9.703

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

90.000

90.000

86.536

86.536

96

96

-

Thuế giá trị gia tăng

90.000

90.000

35.491

35.491

96

96

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.116

1.116

-

Thu từ thu nhập sau thuế

1.160

1.160

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

48.767

48.767

-

Thu khác

2

2

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

94.000

42.193

108.689

53.466

116

127

Trung ương cấp phép

74.010

22.203

78.891

23.667

Địa phương cấp phép

19.990

19.990

29.798

29.798

16

Thu khác ngân sách

200.000

150.000

344.874

235.596

172

157

Thu khác NSTW

50.000

109.278

0

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác, thu khác ngân sách xã

12.000

12.000

17.062

17.062

142

142

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

6.000

6.000

59.293

59.293

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

4.700.000

0

6.774.119

0

144

1

Thuế xuất khẩu

6.000

18.481

0

2

Thuế nhập khẩu

900.000

2.480.260

0

276

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

0

-1

0

4

Thuế bảo vệ môi trường

500

387

0

5

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

3.793.500

4.264.798

0

112

6

Thuế bổ sung đối với hàng nhập khẩu vào Việt Nam

0

7.866

0

7

Phí, lệ phí hải quan

8

Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu

9

Thu khác

0

2.328

0

IV

Thu viện trợ

0

11.603

11.603

V

Thu huy động đóng góp

0

94.414

94.414

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

0

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

159.711

159.711

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

5.242.000

5.242.000

16.431.885

16.431.885

313

313

E

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

776.400

639.300

573.346

544.230

74

85

F

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.496.099

1.496.099

2.674.620

2.674.620

179

179

G

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN (Chỉ tiêu tính trùng)

0

1.862.237

1.701.429

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 52 /NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

23.661.911

42.913.758

181

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22.165.812

18.219.865

82

I

Chi đầu tư phát triển

4.573.138

6.282.269

137

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.457.138

6.155.169

138

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ

116.000

127.100

110

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

II

Chi thường xuyên

12.905.259

11.928.904

92

Trong đó:

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.563.056

4.114.296

90

Chi Khoa học và công nghệ

41.672

28.523

68

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

35.806

7.242

20,2

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

100

V

Chi dự phòng ngân sách

350.000

-

VI

Chi tạo nguồn CCTL

4.300.159

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.496.099

1.415.068

95

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

207.388

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

109.758

Chi đầu tư

94.429

Chi thường xuyên

15.329

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

56.260

Chi đầu tư

44.489

Chi thường xuyên

11.771

3

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai

41.371

Chi đầu tư

29.284

Chi thường xuyên

12.087

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.496.099

1.207.680

81

1

Chi đầu tư

1.404.126

1.104.478

79

1.1

Vốn nước ngoài

565.125

270.968

48

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (Ghi thu ghi chi)

565.125

256.735

45

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước)

14.233

1.2

Vốn trong nước

839.001

833.510

99

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

839.001

833.510

2

Chi thường xuyên

91.973

103.202

112

2.1

Kinh phí nước ngoài

14.000

-

2.2

Kinh phí trong nước

77.973

103.202

132

C

CHI TRẢ NỢ GỐC

137.100

119.860

87

D

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

1.862.237

1

Ngân sách cấp huyện, xã nộp trả ngân sách cấp tỉnh (chỉ tiêu tính trùng)

1.701.429

2

Ngân sách cấp tỉnh nộp trả ngân sách Trung ương

160.808

E

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

22.998.157

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 52 /NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP

18.368.041

31.258.589

-3.303.495

170

A

Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới

3.430.077

3.430.077

0

100

B

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

2.298.558

5.802.667

3.504.109

252

C

Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực

12.502.306

5.694.702

-6.807.604

46

I

Chi đầu tư phát triển

3.785.259

2.840.590

-944.669

75

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.669.259

2.714.590

-954.669

74

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ

116.000

126.000

10.000

109

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

4.206.852

2.845.420

-1.361.432

68

Trong đó:

Chi quốc phòng

98.485

85.819

-12.666

87

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

36.481

51.499

15.018

141

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

983.912

709.988

-273.924

72

Chi Khoa học và công nghệ

41.672

24.476

-17.196

59

Chi Y tế, dân số và gia đình

852.125

823.736

-28.389

97

Chi Văn hóa thông tin

110.285

95.471

-14.814

87

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

31.324

29.935

-1.389

96

Chi Thể dục thể thao

71.963

70.673

-1.290

98

Chi Bảo vệ môi trường

43.372

32.537

-10.835

75

Chi các hoạt động kinh tế

876.254

253.611

-622.643

29

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

604.785

490.109

-114.676

81

Chi Bảo đảm xã hội

362.345

173.153

-189.192

48

Chi khác

7.434

4.412

-3.022

59

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

35.806

7.242

-28.564

20,2

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

0

100

V

Chi dự phòng ngân sách

172.780

VI

Chi tạo nguồn CCTL

4.300.159

D

Chi nộp ngân sách cấp trên

160.808

E

Chi chuyển nguồn sang năm sau

16.050.475

F

Chi trả nợ gốc

137.100

119.860

-17.240

87

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (xã)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện, xã

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (xã)

A

B

1=2+3

2

3

4

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NSĐP

23.799.011

12.639.406

11.159.604

42.913.758

22.025.845

20.887.913

177

174

187

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

22.165.812

11.050.303

11.115.508

18.219.865

4.730.805

13.489.060

82

43

121

I

Chi đầu tư phát triển

4.573.138

2.419.671

2.153.467

6.282.269

1.953.197

4.329.072

137

81

201

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.457.138

2.303.671

2.153.467

6.155.169

1.827.197

4.327.972

138

79

201

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

407.354

31.526

375.828

-

Chi khoa học và công nghệ

3.420

3.420

Trong đó:

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.267.000

850.000

1.417.000

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

90.000

90.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ

116.000

116.000

127.100

126.000

1.100

110

109

II

Chi thường xuyên

12.905.259

4.120.437

8.784.821

11.928.904

2.768.915

9.159.989

92

67

104

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.563.056

983.912

3.579.144

4.114.296

709.988

3.404.307

90

72

95

2

Chi khoa học và công nghệ

41.672

41.672

28.523

24.476

4.047

68

59

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

35.806

35.806

7.242

7.242

20

20

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

1.450

1.450

100

100

V

Chi dự phòng ngân sách

350.000

172.780

177.220

VI

Chi tạo nguồn CCTL

4.300.159

4.300.159

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.496.099

1.452.003

44.096

1.415.068

963.897

451.171

95

66

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

207.388

4.904

202.484

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

0

0

109.758

3.807

105.951

Chi đầu tư

0

94.429

94.429

Chi thường xuyên

0

15.329

3.807

11.522

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

0

0

56.260

69

56.191

Chi đầu tư

44.489

44.489

Chi thường xuyên

11.771

69

11.702

3

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai

41.371

1.029

40.342

Chi đầu tư

29.284

29.284

Chi thường xuyên

12.087

1.029

11.058

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.496.099

1.452.003

44.096

1.207.680

958.993

248.687

81

66

1

Chi đầu tư

1.404.126

1.365.588

38.538

1.104.477

887.392

217.085

65

1.1

Vốn nước ngoài

565.125

565.125

0

270.968

270.968

0

48

48

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (Ghi thu ghi chi)

565.125

565.125

256.735

256.735

45

45

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước)

14.233

14.233

1.2

Vốn trong nước

839.001

800.463

38.538

833.510

616.425

217.085

99

77

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

839.001

800.463

38.538

833.510

616.425

217.085

2

Chi thường xuyên

91.973

86.415

5.558

103.202

71.600

31.602

112

83

2.1

Kinh phí nước ngoài

14.000

14.000

0

0

2.2

Kinh phí trong nước

77.973

72.415

5.558

103.202

71.600

31.602

132

99

C

CHI TRẢ NỢ GỐC

137.100

137.100

119.860

119.860

D

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

1.862.237

160.808

1.701.429

E

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

22.998.157

16.050.475

6.947.682

Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán (bao gồm số chuyển nguồn năm trước sang và số bổ sung, điều chỉnh trong năm)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả lãi vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả lãi vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi nộp trả NS cấp trên

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2+…+6

2

3

4

5

6=7+8

7

8

9=10+…+14

10

11

12

13

14=15+16

15

16

17

18

19=9/1

20

21

TỔNG SỐ

8.132.085

4.806.698

3.258.732

35.806

1.450

29.399

0

29.399

5.694.702

2.840.590

2.840.516

7.242

1.450

4.904

0

4.904

160.808

16.050.475

70

59

87

I

Chi đầu tư phát triển

4.808.688

4.806.698

2.840.590

2.840.590

-

1.602.355

59

59

1

Ban Dân tộc

1.600

1.600

395

395

1.205

25

25

2

Văn phòng tỉnh ủy Quảng Nam

2.415

2.415

2.408

2.408

100

100

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

3.217

3.217

3.217

3.217

-

100

100

4

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

2.100

2.100

2.100

2.100

-

100

100

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.018

28

1.990

1.990

16

16

1.990

1

56

6

Đài Phát thanh Truyền hình

47.652

47.652

46.646

46.646

1.006

98

98

7

Sở Thông tin và Truyền Thông

114.835

114.835

47.904

47.904

66.931

42

42

8

Sở Giao thông vận tải

82.224

82.224

48.589

48.589

8.870

59

59

9

Sở Văn hóa-Thể thao và Du lịch

8.236

8.236

6.415

6.415

1.742

78

78

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

51.388

51.388

37.089

37.089

13.355

72

72

11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

48.308

48.308

954

954

12.210

2

2

12

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

21.874

21.874

9.699

9.699

11.937

44

44

13

Công ty cổ phần Môi trường đô thị Quảng Nam

903

903

903

903

-

100

100

14

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh

538.249

538.249

387.293

387.293

61.099

72

72

15

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

782.643

782.643

446.363

446.363

264.319

57

57

16

Sở Khoa học và công nghệ

6.200

6.200

6.200

6.200

0

100

100

17

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

7.770

7.770

7.342

7.342

428

94

94

18

Ban quản lý dự án trồng rừng huyện Thăng Bình

2.657

2.657

0

-

-

0

-

19

Ban quản lý rừng phòng hộ Nam Giang

194

194

194

194

-

100

100

20

Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Tây Giang

154

154

0

-

-

0

-

21

Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Phước Sơn

54

54

0

-

-

0

-

22

Ban quản lý vườn quốc gia Sông Thanh

540

540

540

540

-

100

100

23

Ban quản lý dự án trồng rừng huyện Tiên Phước

116

116

0

-

-

0

-

24

Sở Y tế tỉnh Quảng Nam

74.762

74.762

46.358

46.358

28.068

62

62

25

Công an tỉnh

32.400

32.400

20.758

20.758

11.642

64

64

26

Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam

6.034

6.034

5.618

5.618

147

93

93

27

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

62.447

62.447

36.586

36.586

25.776

59

59

28

Ban quản lý các Khu kinh tế và khu công nghiệp

97.077

97.077

60.880

60.880

33.376

63

63

29

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

2.750.740

2.750.740

1.470.167

1.470.167

1.045.327

53

53

30

Thanh tra tỉnh

8.500

8.500

5.209

5.209

3.291

61

61

31

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

1.600

1.600

200

200

1.400

13

13

32

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

1.000

1.000

1.000

1.000

-

100

100

33

Sở Xây dựng

1.186

1.186

1.062

1.062

124

90

90

34

CT TNHH MTV Đầu tư Phát triển Hạ tầng KCN và Độ thị Chu Lai TH

8.000

8.000

0

-

8.000

0

-

35

Công ty cổ phần Nông nghiệp QCTECK

5.000

5.000

5.000

5.000

-

100

100

36

Công ty Cổ phần Nông sản và Dược liệu Trà My

5.342

5.342

5.342

5.342

-

100

100

37

Công ty TNHH Sâm Sâm

2.141

2.141

2.141

2.141

-

100

100

38

Cty TNHH MTV ĐT&PT Kỳ Hà Chu Lai

111

111

0

-

111

0

-

39

Qũy Hỗ trợ Nông dân tỉnh Quảng Nam

7.000

7.000

7.000

7.000

100

100

40

Qũy Đầu tư Phát triển Quảng Nam

20.000

20.000

20.000

20.000

100

100

41

Qũy Đầu tư Phát triển Quảng Nan (Qũy Hỗ trợ Ngư dân)

7.000

7.000

7.000

7.000

100

100

42

Ngân hàng CSXH tỉnh

75.000

75.000

75.000

75.000

100

100

43

Qũy Hỗ trợ Phát triển HTX Quảng Nam

7.000

7.000

7.000

7.000

100

100

44

Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Nam

10.000

10.000

10.000

10.000

100

100

II

Chi thường xuyên

3.288.131

-

3.258.732

-

-

29.399

-

29.399

2.845.420

-

2.840.516

-

-

4.904

-

4.904

-

171.179

87

-

87

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

21.613

21.613

-

-

-

-

-

19.952

-

19.952

-

-

-

-

-

97

92

92

2

Văn phòng UBND tỉnh

56.369

55.673

-

-

696

-

696

42.652

-

42.652

-

-

-

-

-

12.924

76

77

3

Văn phòng Tỉnh ủy

119.450

119.450

-

-

-

-

-

109.902

-

109.902

-

-

-

-

-

154

92

92

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

139.267

136.196

-

-

3.071

3.071

129.867

-

128.555

-

-

1.312

-

1.312

3.638

93

94

5

Ban Quản lý Vườn Quốc gia Sông Thanh

7.906

7.906

-

-

-

-

-

4.149

-

4.149

-

-

-

-

-

1.783

52

52

6

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

184.375

173.800

-

-

10.576

-

10.576

123.701

-

123.641

-

-

60

-

60

29.816

67

71

7

Ban quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh

19.242

19.242

-

-

-

-

-

17.656

-

17.656

-

-

-

-

-

111

92

92

8

Sở Xây dựng

24.076

24.076

-

-

-

-

-

13.318

-

13.318

-

-

-

-

-

1.508

55

55

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

49.568

49.568

-

-

-

-

-

43.917

-

43.917

-

-

-

-

-

1.722

89

89

10

Sở Y tế

615.528

615.142

-

-

387

-

387

513.967

-

513.967

-

-

-

-

-

46.904

84

84

11

Sở Giao thông vận tải

114.795

114.795

-

-

-

-

-

106.756

-

106.756

-

-

-

-

-

2.351

93

93

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

624.301

624.301

-

-

-

-

-

590.594

-

590.594

-

-

-

-

-

12.991

95

95

13

Sở Nội vụ

37.977

37.977

-

-

-

-

-

26.352

-

26.352

-

-

-

-

-

1.672

69

69

14

Sở Khoa học và Công nghệ

62.236

62.236

-

-

-

-

-

30.970

-

30.970

-

-

-

-

-

23.091

50

50

15

Sở Công thương

28.147

27.929

-

-

218

-

218

27.202

-

26.984

-

-

218

-

218

8

97

97

16

Sở Tài chính

16.814

16.776

-

-

38

-

38

16.522

-

16.522

-

-

-

-

-

44

98

98

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

150.050

149.489

-

-

561

-

561

145.581

-

145.373

-

-

208

-

208

783

97

97

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

16.667

16.667

-

-

-

-

-

14.258

-

14.258

-

-

-

-

-

86

86

86

19

Sở Tư pháp

14.909

14.909

-

-

-

-

-

13.644

-

13.644

-

-

-

-

-

-

92

92

20

Thanh tra tỉnh

13.701

13.701

-

-

-

-

-

13.567

-

13.567

-

-

-

-

-

5

99

99

21

Sở Ngoại vụ

11.262

11.262

-

-

-

-

-

9.431

-

9.431

-

-

-

-

-

194

84

84

22

Sở Thông tin và Truyền thông

26.509

25.908

-

-

601

-

601

21.090

-

20.935

-

-

155

-

155

3.391

80

81

23

Ban Dân tộc

10.703

7.644

-

-

3.059

-

3.059

7.883

-

7.109

-

-

775

-

775

2.503

74

93

24

Tỉnh đoàn

12.190

11.144

-

-

1.045

-

1.045

10.871

-

10.771

-

-

101

-

101

1.073

89

97

25

Hội nông dân

11.685

9.743

-

-

1.942

-

1.942

7.605

-

7.605

-

-

-

-

-

3.763

65

78

26

Ủy ban MTTQVN tỉnh

46.626

46.551

-

-

75

-

75

44.840

-

44.807

-

-

33

-

33

42

96

96

27

Hội Liên hiệp phụ nữ

9.070

6.850

-

-

2.220

-

2.220

6.409

-

6.409

-

-

-

-

-

2.381

71

94

28

Hội cựu chiến binh

4.125

3.935

-

-

190

-

190

4.109

-

3.919

-

-

190

-

190

-

100

100

29

Ban chỉ huy PCTT & TKCN

1.538

1.538

-

-

-

-

-

1.314

-

1.314

-

-

-

-

-

-

85

85

30

Trường ĐH Quảng Nam

28.694

28.694

-

-

-

-

-

20.289

-

20.289

-

-

-

-

-

6.732

71

71

31

Trường Cao đẳng Y tế

15.013

15.013

-

-

-

-

-

13.090

-

13.090

-

-

-

-

-

84

87

87

32

Trường Cao đẳng Quảng Nam

90.955

88.292

-

-

2.664

-

2.664

62.105

-

62.105

-

-

-

-

-

5.716

68

70

33

Trường Chính trị

11.918

11.918

-

-

-

-

-

11.364

-

11.364

-

-

-

-

-

-

95

95

34

Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam

30.599

30.599

-

-

-

-

-

30.313

-

30.313

-

-

-

-

-

-

99

99

35

Hội Chữ thập đỏ

3.062

3.062

-

-

-

-

-

3.062

-

3.062

-

-

-

-

-

-

100

100

36

Hội Người mù

1.041

1.041

-

-

-

-

-

1.041

-

1.041

-

-

-

-

-

-

100

100

37

Hội Luật gia

861

861

-

-

-

-

-

681

-

681

-

-

-

-

-

-

79

79

38

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

886

886

-

-

-

-

-

886

-

886

-

-

-

-

-

-

100

100

39

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

1.224

1.224

-

-

-

-

-

1.224

-

1.224

-

-

-

-

-

-

100

100

40

Hội Cựu TNXP

932

932

-

-

-

-

-

932

-

932

-

-

-

-

-

-

100

100

41

Hội Nhà báo

1.345

1.345

-

-

-

-

-

1.335

-

1.335

-

-

-

-

-

-

99

99

42

Hội VHNT

2.300

2.300

-

-

-

-

-

2.163

-

2.163

-

-

-

-

-

137

94

94

43

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1.635

1.635

-

-

-

-

-

1.481

-

1.481

-

-

-

-

-

-

91

91

44

Hội Bảo trợ NKT, QTE và BNN

666

666

-

-

-

-

-

666

-

666

-

-

-

-

-

-

100

100

45

Hội Đông y

858

858

-

-

-

-

-

858

-

858

-

-

-

-

-

-

100

100

46

Liên hiệp các Hội KHKT

1.786

1.786

-

-

-

-

-

1.633

-

1.633

-

-

-

-

-

-

91

91

47

Hội Khuyến học

850

850

-

-

-

-

-

846

-

846

-

-

-

-

-

-

99

99

48

Liên minh Hợp tác xã

6.572

5.567

-

-

1.006

-

1.006

6.175

-

5.372

-

-

803

-

803

221

94

97

49

Hội Tù yêu nước

1.082

1.082

-

-

-

-

-

982

-

982

-

-

-

-

-

-

91

91

50

Hội Từ thiện

504

504

-

-

-

-

-

345

-

345

-

-

-

-

-

-

68

68

51

Hội Nghề cá

75

75

-

-

-

-

-

75

-

75

-

-

-

-

-

-

100

100

52

Hiệp hội Doanh nghiệp

447

447

-

-

-

-

-

121

-

121

-

-

-

-

-

177

27

27

53

Đoàn Luật sư

90

90

-

-

-

-

-

55

-

55

-

-

-

-

-

-

62

62

54

Hội Người khuyết tật

231

231

-

-

-

-

-

128

-

128

-

-

-

-

-

-

56

56

55

Hội Cựu giáo chức

8

8

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

0

-

56

BQL dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

1.038

1.038

774

774

75

57

Công ty TNHH MTV KTTL Quảng Nam

64.877

64877,35

-

57.662

57.662

-

3.758

89

89

58

Bảo hiểm xã hội tỉnh

375.000

375.000

-

320.840

320.840

-

-

86

86

59

Công an tỉnh

53.968

53.293

675

675

53.417

52.742

675

675

20

60

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

77.113

77.113

-

75.569

75.569

-

61

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

22.411

22.035

376

376

21.746

21.370

376

376

570

62

BQL Qũy Khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Quảng Nam

217

217

142

142

17

63

Hội bảo trợ Người khuyết tật, Quyền trẻ em và Bệnh nhân nghèo tỉnh Quảng Nam (GTGC)

924

924

-

924

924

-

-

100

100

64

Hội chữ thập đỏ tỉnh Quảng Nam (GTGC)

782

782

-

782

782

-

-

100

100

65

Hội khuyến học tỉnh Quảng Nam (GTGC)

3.023

3.023

-

3.023

3.023

-

100

100

66

Hội từ thiện tỉnh Quảng Nam (GTGC)

241

241

-

241

241

-

-

-

100

100

67

Liên Hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh Quảng Nam (GTGC)

2.574

2.574

2.574

2.574

-

-

100

100

68

Liên minh hợp tác xã tỉnh Quảng Nam (GTGC)

263

263

263

263

-

-

100

100

69

Sở Giáo dục và Đào tạo (GTGC)

871

871

871

871

-

-

100

100

70

Sở Y tế (GTGC)

1.823

1.823

1.823

1.823

-

-

100

100

71

Trung tâm tư vấn hỗ trợ hợp tác xã doanh nghiệp vừa và nhỏ (GTGC)

769

769

769

769

-

100

100

72

Các đơn vị ghi thu ghi chi viện trợ (GTGC)

88

88

-

71

71

-

-

17

81

81

73

Liên đoàn Cầu lông (Lệnh chi tiền)

500

500

494

494

99

74

Cục Quản lý thị trường (Lệnh chi tiền)

300

300

230

230

75

Hiệp hội Thủ công mỹ nghệ (Lệnh chi tiền)

857

857

857

857

76

Công đoàn viên chức (Lệnh chi tiền)

30

30

16

16

77

Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Thanh Hóa (Lệnh chi tiền)

210

210

210

210

-

78

Hội tem tỉnh (Lệnh chi tiền)

20

20

20

20

-

79

Công ty Điện lực Quảng Nam (Lệnh chi tiền)

50

50

50

50

-

80

Bưu điện tỉnh (Lệnh chi tiền)

758

758

758

758

-

81

Hiệp hội Du lịch tỉnh (Lệnh chi tiền)

750

750

750

750

-

82

Công ty Cổ phần Đăng kiểm Quảng Nam (Lệnh chi tiền)

173

173

173

173

-

83

BQL Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Quảng Nam

15.800

15.800

12.790

12.790

81

84

Các đơn vị khác hỗ trợ bằng lệnh chi tiền khác

8.366

8.366

-

7.656

7.656

-

690

92

92

III

CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

35.806

35.806

7.242

7.242

-

20

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.450

1.450

1.450

1.450

-

100

V

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

350.000

350.000

-

-

0

-

VI

CHI TẠO NGUỒN CCTL

4.300.159

4.300.159

-

-

0

-

VII

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.298.558

556.651

1.741.907

-

5.802.667

2.183.490

2.536.595

1.082.582

865.163

217.419

252

VIII

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

-

160.808

IX

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

-

14.276.941

Ghi chú: Tổng số dự toán và quyết toán chi của các đơn vị bao gồm cả số ghi thu, ghi chi

Biểu mẫu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, XÃ NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Dự phòng ngân sách

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Chi nộp trả NS cấp trên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2+3+4

2

3

4

5=6+ 7

6

7

7=8+11+14+17

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19=7/1

20=(8+15) /(2+5)

21=(11+16) /(3+6)

TỔNG SỐ

11.159.604

2.192.005

8.790.379

177.220

-

-

-

20.887.913

4.546.156

375.828

-

9.191.590

3.404.307

4.047

202.484

168.202

34.283

6.947.682

1.557.355

187

215

105

1

Tam Kỳ

1.020.294

393.867

607.570

18.857

-

1.679.250

494.314

35.916

-

626.516

195.982

246

1.322

934

389

557.098

118.182

165

126

103

2

Hội An

841.260

342.953

482.590

15.717

-

1.790.890

461.109

7.830

-

618.423

178.978

106

1.345

1.063

282

710.013

91.537

213

135

128

3

Điện Bàn

1.234.274

369.879

843.749

20.646

-

2.192.783

689.946

68.954

-

837.836

322.749

348

855

467

388

664.146

226.612

178

187

99

4

Núi Thành

788.047

120.130

654.875

13.042

-

1.798.893

347.619

20.427

-

759.178

268.310

711

11.189

10.628

561

680.907

249.910

228

298

116

5

Tây Giang

423.104

72.994

343.933

6.177

-

770.524

154.712

5.565

-

350.107

124.032

-

17.663

17.643

20

248.042

27.259

182

236

102

6

Đông Giang

392.117

57.039

329.304

5.774

-

984.430

244.925

4.705

-

328.178

135.813

263

1.855

1.597

258

409.472

79.502

251

432

100

7

Đại Lộc

761.459

72.077

677.719

11.663

-

1.142.026

163.846

4.584

-

792.335

279.797

157

2.806

1.545

1.261

183.039

7.987

150

229

117

8

Duy Xuyên

702.628

99.306

592.834

10.488

-

1.160.666

247.193

432

-

659.033

236.648

-

3.656

1.918

1.738

250.784

211.779

165

251

111

9

Quế Sơn

587.537

91.810

487.461

8.266

-

897.435

122.518

2.080

-

523.383

178.667

199

6.183

5.075

1.108

245.352

36.309

153

139

108

10

Nam Giang

455.647

66.421

382.692

6.534

-

1.111.206

129.907

17.368

-

388.309

161.689

134

21.383

16.949

4.435

571.607

123.344

244

221

103

11

Phước Sơn

430.710

95.143

329.674

5.893

-

1.228.153

213.536

12.324

-

338.149

144.690

34

34.992

30.619

4.374

641.476

25.133

285

257

104

12

Hiệp Đức

400.903

52.102

342.661

6.140

-

631.078

114.388

21.692

-

337.062

133.673

19

4.117

3.296

821

175.511

33.017

157

226

99

13

Thăng Bình

909.345

105.833

789.289

14.223

-

1.354.915

373.505

60.138

-

778.433

289.836

239

4.493

2.828

1.665

198.485

35.704

149

356

99

14

Tiên Phước

523.024

58.980

455.990

8.054

-

889.564

163.159

20.729

-

457.606

165.986

360

20.071

19.798

273

248.728

48.311

170

310

100

15

Bắc Trà My

504.744

38.104

459.071

7.569

-

944.329

153.938

18.162

-

462.465

236.254

419

13.332

9.188

4.143

314.594

46.724

187

428

102

16

Nam Trà My

449.174

58.410

384.188

6.576

-

976.650

272.454

34.287

-

338.081

164.685

-

49.011

37.912

11.099

317.104

120.952

217

531

91

17

Phú Ninh

447.653

56.482

383.957

7.214

-

874.390

123.418

29.207

-

358.937

122.094

415

2.161

1.355

806

389.874

45.524

195

221

94

18

Nông Sơn

287.684

40.475

242.822

4.387

-

460.728

75.667

11.428

-

237.560

64.427

396

6.051

5.388

663

141.450

29.569

160

200

98

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT QG

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để

thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, CS

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1=2+3

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9=10+11

10

11=12+13

12

13

14

15

16

18=9/1

19=10/

2

20=11/3

21=12/4

22=13/5

23=14/6

24=15/7

25=16/8

TỔNG SỐ

5.684.539

3.430.077

2.254.462

-

2.254.462

38.538

5.558

-

8.081.779

3.430.077

4.651.702

80.347

4.571.355

38.538

29.845

1.082.582

142

100

206

203

100

537

1

Tam Kỳ

76.931

76.931

-

76.931

527

237.369

237.369

237.369

4.410

3.867

309

309

309

837

2

Hội An

55.146

55.146

55.146

288

165.064

165.064

575

164.489

1.076

3.727

299

299

298

374

3

Núi Thành

135.164

135.164

-

135.164

766

369.030

369.030

369.030

4.069

14.116

273

273

273

531

4

Điện Bàn

201.688

201.688

-

201.688

288

319.192

319.192

319.192

6.175

6.665

158

158

158

2.144

5

Phú Ninh

355.919

269.224

86.695

-

86.695

253

458.838

269.224

189.614

79.135

110.479

458

8.526

129

100

219

127

181

6

Đại Lộc

575.854

397.815

178.039

-

178.039

253

729.541

397.815

331.726

331.726

1.251

25.943

127

100

186

186

495

7

Thăng Bình

693.065

495.291

197.774

-

197.774

407

960.844

495.291

465.553

465.553

1.250

32.718

139

100

235

235

307

8

Duy Xuyên

267.248

89.410

177.838

-

177.838

407

421.601

89.410

332.191

332.191

2.280

9.645

158

100

187

187

560

9

Hiệp Đức

345.011

251.363

93.648

-

93.648

253

445.905

251.363

194.542

194.542

502

31.177

129

100

208

208

198

10

Quế Sơn

458.302

309.341

148.961

-

148.961

25.000

253

574.714

309.341

265.373

265.373

25.000

487

21.881

125

100

178

178

100

193

11

Nông Sơn

230.116

167.024

63.092

-

63.092

5.000

230

275.162

167.024

108.138

108.138

5.000

3.717

20.882

120

100

171

171

100

1.616

12

Tiên Phước

455.677

335.627

120.050

-

120.050

253

593.495

335.627

257.868

637

257.232

651

35.990

130

100

215

214

257

13

Đông Giang

199.371

98.184

101.187

-

101.187

2.000

230

400.054

98.184

301.870

301.870

2.000

254

127.484

201

100

298

298

100

110

14

Nam Giang

254.233

131.051

123.182

-

123.182

5.538

230

332.044

131.051

200.993

200.993

5.538

638

163.074

131

100

163

163

100

277

15

Bắc Trà My

399.142

273.074

126.068

-

126.068

230

476.754

273.074

203.680

203.680

239

140.638

119

100

162

162

104

16

Nam Trà My

408.348

289.228

119.120

-

119.120

1.000

230

570.573

289.228

281.345

281.345

1.000

1.159

146.464

140

100

236

236

100

504

17

Tây Giang

398.582

284.539

114.043

-

114.043

230

468.643

284.539

184.104

184.104

511

152.897

118

100

161

161

222

18

Phước Sơn

174.742

38.906

135.836

-

135.836

230

282.954

38.906

244.048

244.048

718

136.888

162

100

180

180

312

Biểu mẫu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm trước chuyển sang

Dự toán giao trong năm

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TỔNG SỐ

13.317

8.172

5.146

1.122.921

867.153

255.768

207.388

168.201

39.187

18

19

15

A

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo

1.066

1.066

-

457.066

375.107

81.959

56.260

44.489

11.771

12

12

14

I

Ngân sách cấp tỉnh

-

-

-

22.945

-

22.945

69

-

69

0

0

1

Tỉnh đoàn

-

1.986

1.986

-

-

-

2

Hội Nông dân

-

2.887

2.887

-

-

-

3

Hội LH Phụ nữ tỉnh

-

870

870

-

-

-

4

Sở Thông tin truyền thông

-

1.416

1.416

-

-

-

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

-

445

445

9

9

2

2

6

Sở Lao động TB và XH

-

10.374

10.374

60

60

1

1

7

Sở Kế hoạch và đầu tư

-

30

30

-

-

-

8

Trường Cao đẳng QN

-

2.470

2.470

-

-

-

9

Trường Cao đẳng Y tế QN

-

1.441

1.441

-

-

-

10

VP UBND tỉnh

-

696

696

-

-

-

11

Sở Y tế

-

121

121

-

-

-

12

Sở Xây dựng

-

181

181

-

-

-

13

Sở Tài chính

-

30

30

-

-

-

II

Ngân sách huyện, xã

1.066

1.066

-

434.121

375.107

59.014

56.191

44.489

11.702

13

12

20

1

Tam Kỳ

-

665

-

665

111

-

111

17

17

2

Hội An

-

649

-

649

20

-

20

3

3

3

Núi Thành

-

828

-

828

-

-

-

-

-

4

Điện Bàn

-

872

-

872

-

-

-

-

-

5

Phú Ninh

-

725

-

725

-

-

-

-

-

6

Đại Lộc

-

2.694

-

2.694

44

-

44

2

2

7

Thăng Bình

-

3.375

-

3.375

200

-

200

6

6

8

Duy Xuyên

-

2.395

-

2.395

286

-

286

12

12

9

Hiệp Đức

-

2.599

-

2.599

146

-

146

6

6

10

Quế Sơn

-

2.451

-

2.451

-

-

-

-

-

11

Nông Sơn

-

2.261

-

2.261

168

-

168

7

7

12

Tiên Phước

-

2.392

-

2.392

7

-

7

0

0

13

Đông Giang

226

226

65.303

59.123

6.180

1.432

1.432

-

2

2

-

14

Nam Giang

-

66.786

60.692

6.094

13.659

10.780

2.879

20

18

47

15

Bắc Trà My

840

840

70.267

63.808

6.459

3.308

3.225

83

5

5

1

16

Nam Trà My

-

67.819

61.727

6.092

28.468

22.738

5.730

42

37

94

17

Tây Giang

-

75.242

69.064

6.178

4.104

4.104

-

5

6

-

18

Phước Sơn

-

66.796

60.692

6.103

4.237

2.210

2.027

6

4

33

B

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

12.251

7.106

5.146

287.770

243.240

44.530

109.758

94.429

15.329

38

39

34

I

Ngân sách cấp tỉnh

418

-

418

8.167

-

8.167

3.807

-

3.807

47

47

1

Tỉnh đoàn

-

190

190

101

101

53

53

2

Hội Cựu chiến binh

-

190

190

190

190

100

100

3

Hội Nông dân

-

720

720

-

-

-

4

BCH Bộ đội Biên phòng

-

340

340

340

340

100

100

5

Hội LH Phụ nữ tỉnh

47

47

825

825

-

-

-

6

UBMTTQVN

-

75

75

33

33

44

44

7

Sở Thông tin truyền thông

55

55

300

300

155

155

52

52

8

Sở NNông nghiệp và PTNT

76

76

3.532

3.532

1.303

1.303

37

37

9

Liên minh HTX

-

880

880

803

803

91

91

10

Sở Văn hóa

240

240

440

440

208

208

47

47

11

Công an tỉnh

-

675

675

675

675

100

100

II

Ngân sách huyện, xã

7.073

2.345

4.728

279.603

243.240

36.363

105.951

94.429

11.522

38

39

32

1

Tam Kỳ

-

3.202

1.868

1.334

1.211

934

278

38

50

21

2

Hội An

-

3.078

1.868

1.210

1.325

1.063

262

43

57

22

3

Núi Thành

2.319

1.838

481

12.983

10.003

2.980

11.189

10.628

561

86

106

19

4

Điện Bàn

565

300

265

5.793

3.735

2.058

855

467

388

15

13

19

5

Phú Ninh

660

207

453

7.801

4.669

3.132

2.161

1.355

806

28

29

26

6

Đại Lộc

850

850

18.836

14.217

4.619

2.615

1.416

1.199

14

10

26

7

Thăng Bình

-

29.343

24.048

5.295

4.293

2.828

1.465

15

12

28

8

Duy Xuyên

335

335

7.251

5.136

2.115

3.370

1.918

1.452

46

37

69

9

Hiệp Đức

100

100

13.121

10.871

2.250

1.682

1.453

229

13

13

10

10

Quế Sơn

683

683

19.430

15.556

3.874

6.183

5.075

1.108

32

33

29

11

Nông Sơn

484

484

18.621

16.801

1.820

5.883

5.388

495

32

32

27

12

Tiên Phước

-

33.126

28.956

4.170

20.064

19.798

266

61

68

6

13

Đông Giang

258

258

16.084

15.874

210

423

165

258

3

1

123

14

Nam Giang

113

113

20.713

20.543

170

1.826

1.543

283

9

8

166

15

Bắc Trà My

615

615

18.724

18.208

516

2.604

2.134

470

14

12

91

16

Nam Trà My

17.464

17.274

190

12.330

10.456

1.874

71

61

986

17

Tây Giang

-

14.703

14.473

230

11.643

11.623

20

79

80

9

18

Phước Sơn

91

91

19.332

19.142

190

16.296

16.185

111

84

85

58

C

CTMTQG PTKT- XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

-

-

378.085

248.806

129.279

41.371

29.284

12.087

11

12

9

I

Ngân sách cấp tỉnh

-

9.227

1.990

7.237

1.029

-

1.029

11

-

14

1

Tỉnh đoàn

-

104

-

104

-

-

-

2

Hội Nông dân

-

104

-

104

-

-

-

3

BCH Bộ đội Biên phòng

-

36

-

36

36

36

100

100

4

Hội LH Phụ nữ tỉnh

-

533

-

533

-

-

-

5

Sở Thông tin truyền thông

-

265

-

265

-

-

-

6

Sở giáo dục và đào tạo

-

2.275

1.990

285

-

-

-

-

7

Sở NNông nghiệp và PTNT

-

21

-

21

-

-

-

8

Sở Công thương

-

218

-

218

218

218

100

100

9

Sở Lao động TB và XH

-

202

-

202

-

-

-

10

Sở Kế hoạch và đầu tư

-

8

-

8

-

-

-

11

Liên minh HTX

-

126

-

126

-

-

-

12

Trường Cao đẳng QN

-

194

-

194

-

-

-

13

Sở Xây dựng

-

900

-

900

-

-

-

14

Sở Văn hóa

-

414

-

414

-

-

-

15

Sở tư pháp

-

18

-

18

-

-

-

16

Sở Giao thông vận tải

-

8

-

8

-

-

-

17

Ngân hàng CSXH

-

8

-

8

-

-

-

18

Sở Tài chính

-

8

-

8

-

-

-

19

Ban Dân tộc

-

3.785

-

3.785

775

775

20

20

II

Ngân sách huyện, xã

-

368.858

246.816

122.042

40.343

29.284

11.059

11

12

9

1

Tam Kỳ

-

-

-

-

-

-

-

2

Hội An

-

-

-

-

-

-

-

3

Núi Thành

-

305

-

305

-

-

-

4

Điện Bàn

-

-

-

-

-

-

-

5

Phú Ninh

-

-

-

-

-

-

-

6

Đại Lộc

-

4.413

3.949

464

146

128

18

3

3

4

7

Thăng Bình

-

-

-

-

-

-

-

8

Duy Xuyên

-

-

-

-

-

-

-

9

Hiệp Đức

-

15.458

9.364

6.094

2.289

1.843

446

15

20

7

10

Quế Sơn

-

-

-

-

-

-

-

11

Nông Sơn

-

-

-

-

-

-

-

12

Tiên Phước

-

471

227

244

-

-

-

-

-

-

13

Đông Giang

-

46.097

25.757

20.340

-

-

-

-

-

-

14

Nam Giang

-

75.575

49.650

25.925

5.898

4.625

1.273

8

9

5

15

Bắc Trà My

-

51.647

31.866

19.781

7.421

3.830

3.591

14

12

18

16

Nam Trà My

-

61.180

44.165

17.015

8.213

4.718

3.495

13

11

21

17

Tây Giang

-

62.952

50.103

12.849

1.916

1.916

-

3

4

-

18

Phước Sơn

-

50.760

31.735

19.025

14.460

12.224

2.236

28

39

12

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2022

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


274

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.107.57
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!