|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
52/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Phan Việt Cường
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 52/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG
NAM NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số
72/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp
thứ tư về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;
Xét Tờ trình số
8089/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị phê
chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2022; Báo cáo
thẩm tra số 220/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước
(NSNN) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, với những nội dung sau:
1. Về thu ngân sách nhà nước
Tổng thu NSNN quyết toán năm
2022:
|
53.380.139
|
triệu đồng.
|
a) Thu nội địa:
|
26.660.441
|
triệu đồng.
|
b) Thu xuất nhập khẩu:
|
6.774.119
|
triệu đồng.
|
c) Thu viện trợ:
|
11.603
|
triệu đồng.
|
d) Thu huy động đóng góp:
|
94.414
|
triệu đồng.
|
đ) Thu kết dư ngân sách:
|
159.711
|
triệu đồng.
|
e) Thu chuyển nguồn năm trước
sang:
|
16.431.885
|
triệu đồng.
|
f) Thu vay:
|
573.346
|
triệu đồng.
|
g) Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương:
|
2.674.620
|
triệu đồng.
|
2. Về thu ngân sách địa
phương
Tổng thu ngân sách địa phương
(NSĐP) quyết toán năm 2022: 42.997.715 triệu đồng.
a) Phân theo nội dung thu:
Thu nội địa (phần NSĐP được hưởng):
23.081.252 triệu đồng.
Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 2.674.620 triệu đồng.
Thu kết dư ngân sách: 159.711
triệu đồng.
Thu chuyển nguồn năm trước
sang: 16.431.885 triệu đồng.
Thu viện trợ: 11.603 triệu đồng.
Thu huy động đóng góp: 94.414
triệu đồng.
Thu vay: 544.230 triệu đồng.
b) Thu từng cấp ngân sách (không
loại trừ chỉ tiêu tính trùng):
Thu ngân sách cấp tỉnh: 31.270.538
triệu đồng.
Thu ngân sách cấp huyện, xã:
22.661.350 triệu đồng.
3. Về chi ngân sách địa
phương
Tổng quyết toán chi NSĐP năm
2022: 42.913.758 triệu đồng.
a) Phân theo nội dung chi:
- Chi đầu tư phát triển (ĐTPT):
6.282.269 triệu đồng.
Trong đó :
Chi đầu tư cho chương
trình, dự án:
|
6.155.169 triệu đồng.
|
Chi đầu tư và hỗ trợ cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích so Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ:
|
127.100 triệu đồng.
|
- Chi thường xuyên:
|
11.928.904 triệu đồng.
|
- Chi trả lãi vay:
|
7.242 triệu đồng.
|
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính:
|
1.450 triệu đồng.
|
- Chi các chương trình mục
tiêu:
|
1.415.068 triệu đồng.
|
- Chi trả nợ gốc:
|
119.860 triệu đồng.
|
- Chi nộp ngân sách cấp trên:
|
160.808 triệu đồng.
|
- Chi chuyển nguồn sang năm
sau:
|
22.998.157 triệu đồng.
|
b) Phân theo cấp ngân sách (không
loại trừ chỉ tiêu tính trùng):
|
Ngân sách cấp tỉnh chi (bao gồm
chi trả nợ gốc):
|
31.258.589 triệu đồng.
|
Ngân sách cấp huyện, cấp xã
chi:
|
22.589.342 triệu đồng.
|
4. Chênh lệch thu, chi
NSĐP năm 2022:
|
83.957 triệu đồng.
|
Gồm:
|
|
a) Chênh lệch thu - chi ngân
sách cấp tỉnh:
|
11.949 triệu đồng.
|
b) Chênh lệch thu - chi ngân
sách cấp huyện, xã
|
72.008 triệu đồng.
|
Đối với kết dư ngân sách cấp tỉnh
năm 2022 (11.949 triệu đồng):
Trích lập quỹ dự trữ tài chính:
5.974,5 triệu đồng.
Thu kết dư ngân sách tỉnh năm
2023: 5.974,5 triệu đồng.
(Kèm theo các biểu mẫu số
48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Công khai quyết toán ngân
sách nhà nước năm 2022.
b) Chỉ đạo cơ quan chuyên môn thuộc
tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện hạch toán nguồn
kết dư ngân sách năm 2022 theo đúng quy định.
c) Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị,
địa phương kịp thời khắc phục những hạn chế được nêu trong Báo cáo thẩm tra số
220/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh về
quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2022.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 08 tháng 12
năm 2023./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- BTVTU, TT HĐHD, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phan Việt Cường
|
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 52 /NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
23.661.911
|
42.997.715
|
19.335.804
|
182
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
16.284.512
|
23.081.252
|
6.796.740
|
142
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
3.685.873
|
4.899.913
|
1.214.040
|
133
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
12.598.639
|
18.181.339
|
5.582.700
|
144
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
1.496.099
|
2.674.620
|
1.178.521
|
179
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.496.099
|
2.674.620
|
1.178.521
|
179
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
159.711
|
159.711
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
5.242.000
|
16.431.885
|
11.189.885
|
313
|
VIII
|
Thu viện trợ
|
0
|
11.603
|
11.603
|
|
IX
|
Thu huy động đóng góp
|
0
|
94.414
|
94.414
|
|
X
|
Thu vay
|
639.300
|
544.230
|
-95.070
|
85
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
23.661.911
|
42.793.898
|
19.131.988
|
181
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
22.165.812
|
18.219.865
|
-3.945.947
|
82
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.573.138
|
6.282.269
|
1.709.131
|
137
|
2
|
Chi thường xuyên
|
12.905.259
|
11.928.904
|
-976.355
|
92
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
35.806
|
7.242
|
-28.564
|
20
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.450
|
1.450
|
0
|
100
|
5
|
Chi dự phòng ngân sách
|
350.000
|
|
-350.000
|
0
|
6
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
4.300.159
|
|
-4.300.159
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1.496.099
|
1.415.068
|
-81.031
|
95
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
0
|
207.389
|
207.389
|
|
|
Chi đầu tư
|
0
|
168.202
|
168.202
|
|
|
Chi thường xuyên
|
0
|
39.187
|
39.187
|
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.496.099
|
1.207.680
|
-288.419
|
81
|
|
Chi đầu tư
|
1.404.126
|
1.104.477
|
-299.649
|
79
|
|
Chi thường xuyên
|
91.973
|
103.202
|
11.229
|
112
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
22.998.157
|
22.998.157
|
|
IV
|
Chi nộp trả ngân sách cấp
trên
|
|
160.808
|
160.808
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
137.100
|
119.860
|
-17.240
|
87
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm
chi ngân sách cấp tỉnh
|
137.100
|
119.860
|
-17.240
|
87
|
D
|
KẾT DƯ NSĐP (A-B-C)
|
|
83.957
|
83.957
|
|
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F)
|
31.214.499
|
23.661.911
|
53.380.139
|
42.997.715
|
177
|
189
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
23.700.000
|
16.284.512
|
33.540.577
|
23.187.270
|
142
|
142
|
I
|
Thu nội địa
|
19.000.000
|
16.284.512
|
26.660.441
|
23.081.252
|
140
|
142
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do trung ương quản lý
|
620.000
|
566.796
|
981.887
|
896.688
|
158
|
158
|
-
|
Thuế GTGT hàng SX - KD trong
nước
|
364.610
|
313.565
|
409.237
|
351.944
|
112
|
112
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15.420
|
13.261
|
199.329
|
171.423
|
1.293
|
1.293
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
239.970
|
239.970
|
373.321
|
373.321
|
156
|
156
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do địa phương quản lý
|
110.000
|
96.203
|
76.137
|
66.789
|
69
|
69
|
-
|
Thuế GTGT hàng SX - KD trong
nước
|
70.630
|
60.742
|
36.590
|
31.468
|
52
|
52
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
xuất trong nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
27.920
|
24.011
|
30.183
|
25.957
|
108
|
108
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
11.450
|
11.450
|
9.364
|
9.364
|
82
|
82
|
-
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.500.000
|
1.290.304
|
1.327.451
|
1.142.003
|
88
|
89
|
-
|
Thuế GTGT hàng SX - KD trong
nước
|
294.390
|
253.175
|
223.573
|
192.273
|
76
|
76
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
SX trong nước
|
984.050
|
846.283
|
909.973
|
782.577
|
92
|
92
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
219.390
|
188.675
|
191.073
|
164.321
|
87
|
87
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
2.170
|
2.170
|
2.832
|
2.832
|
131
|
131
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
12.109.000
|
10.370.271
|
18.625.102
|
15.896.206
|
154
|
153
|
-
|
Thuế GTGT hàng SX - KD trong
nước
|
2.624.440
|
2.257.018
|
3.830.722
|
3.294.354
|
146
|
146
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
SX trong nước
|
8.698.210
|
7.394.461
|
13.605.513
|
11.518.674
|
156
|
156
|
|
Trong đó: Thu từ cơ sở
kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
100.000
|
|
211.706
|
0
|
212
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
482.560
|
415.002
|
754.674
|
648.984
|
156
|
156
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
303.790
|
303.790
|
434.193
|
434.193
|
143
|
143
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
715.000
|
614.900
|
977.284
|
839.434
|
137
|
137
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
680.000
|
217.546
|
382.927
|
159.930
|
56
|
74
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
340.000
|
340.000
|
429.994
|
429.994
|
126
|
126
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
166.000
|
130.300
|
193.014
|
148.065
|
116
|
114
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
35.700
|
|
44.948
|
0
|
126
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
130.300
|
130.300
|
148.065
|
148.065
|
114
|
114
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
|
86
|
86
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
18.000
|
18.000
|
42.512
|
42.512
|
236
|
236
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
430.000
|
430.000
|
384.873
|
384.873
|
90
|
90
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
1.910.000
|
1.910.000
|
2.613.017
|
2.613.017
|
137
|
137
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
|
9.703
|
9.703
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
90.000
|
90.000
|
86.536
|
86.536
|
96
|
96
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
90.000
|
90.000
|
35.491
|
35.491
|
96
|
96
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.116
|
1.116
|
-
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
1.160
|
1.160
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
48.767
|
48.767
|
-
|
Thu khác
|
|
|
2
|
2
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản, tài nguyên nước
|
94.000
|
42.193
|
108.689
|
53.466
|
116
|
127
|
|
Trung ương cấp phép
|
74.010
|
22.203
|
78.891
|
23.667
|
|
|
|
Địa phương cấp phép
|
19.990
|
19.990
|
29.798
|
29.798
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
200.000
|
150.000
|
344.874
|
235.596
|
172
|
157
|
|
Thu khác NSTW
|
50.000
|
|
109.278
|
0
|
|
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản khác, thu khác ngân sách xã
|
12.000
|
12.000
|
17.062
|
17.062
|
142
|
142
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nhà nước
|
6.000
|
6.000
|
59.293
|
59.293
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân
hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
4.700.000
|
0
|
6.774.119
|
0
|
144
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
6.000
|
|
18.481
|
0
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
900.000
|
|
2.480.260
|
0
|
276
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
nhập khẩu
|
0
|
|
-1
|
0
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
500
|
|
387
|
0
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu
|
3.793.500
|
|
4.264.798
|
0
|
112
|
|
6
|
Thuế bổ sung đối với hàng nhập
khẩu vào Việt Nam
|
0
|
|
7.866
|
0
|
|
|
7
|
Phí, lệ phí hải quan
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thu chênh lệch giá hàng xuất
nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thu khác
|
0
|
|
2.328
|
0
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
0
|
|
11.603
|
11.603
|
|
|
V
|
Thu huy động đóng góp
|
0
|
|
94.414
|
94.414
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
0
|
|
159.711
|
159.711
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
5.242.000
|
5.242.000
|
16.431.885
|
16.431.885
|
313
|
313
|
E
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
776.400
|
639.300
|
573.346
|
544.230
|
74
|
85
|
F
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
|
1.496.099
|
1.496.099
|
2.674.620
|
2.674.620
|
179
|
179
|
G
|
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
NỘP LÊN (Chỉ tiêu tính trùng)
|
0
|
|
1.862.237
|
1.701.429
|
|
|
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 52 /NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
23.661.911
|
42.913.758
|
181
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
22.165.812
|
18.219.865
|
82
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.573.138
|
6.282.269
|
137
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.457.138
|
6.155.169
|
138
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ
|
116.000
|
127.100
|
110
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
12.905.259
|
11.928.904
|
92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
4.563.056
|
4.114.296
|
90
|
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
41.672
|
28.523
|
68
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
35.806
|
7.242
|
20,2
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.450
|
1.450
|
100
|
V
|
Chi dự phòng ngân sách
|
350.000
|
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
4.300.159
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.496.099
|
1.415.068
|
95
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
-
|
207.388
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
|
109.758
|
|
|
Chi đầu tư
|
|
94.429
|
|
|
Chi thường xuyên
|
|
15.329
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
|
-
|
56.260
|
|
|
Chi đầu tư
|
|
44.489
|
|
|
Chi thường xuyên
|
|
11.771
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
|
|
41.371
|
|
|
Chi đầu tư
|
|
29.284
|
|
|
Chi thường xuyên
|
|
12.087
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.496.099
|
1.207.680
|
81
|
1
|
Chi đầu tư
|
1.404.126
|
1.104.478
|
79
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
565.125
|
270.968
|
48
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
nước ngoài (Ghi thu ghi chi)
|
565.125
|
256.735
|
45
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
nước ngoài (Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước)
|
|
14.233
|
|
1.2
|
Vốn trong nước
|
839.001
|
833.510
|
99
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
trong nước
|
839.001
|
833.510
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
91.973
|
103.202
|
112
|
2.1
|
Kinh phí nước ngoài
|
14.000
|
|
-
|
2.2
|
Kinh phí trong nước
|
77.973
|
103.202
|
132
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
137.100
|
119.860
|
87
|
D
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
-
|
1.862.237
|
|
1
|
Ngân sách cấp huyện, xã nộp trả
ngân sách cấp tỉnh (chỉ tiêu tính trùng)
|
|
1.701.429
|
|
2
|
Ngân sách cấp tỉnh nộp trả
ngân sách Trung ương
|
|
160.808
|
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
22.998.157
|
|
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 52 /NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
18.368.041
|
31.258.589
|
-3.303.495
|
170
|
A
|
Chi bổ sung cân đối cho
ngân sách cấp dưới
|
3.430.077
|
3.430.077
|
0
|
100
|
B
|
Chi bổ sung có mục tiêu
cho ngân sách cấp dưới
|
2.298.558
|
5.802.667
|
3.504.109
|
252
|
C
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
theo lĩnh vực
|
12.502.306
|
5.694.702
|
-6.807.604
|
46
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.785.259
|
2.840.590
|
-944.669
|
75
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.669.259
|
2.714.590
|
-954.669
|
74
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ
|
116.000
|
126.000
|
10.000
|
109
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.206.852
|
2.845.420
|
-1.361.432
|
68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng
|
98.485
|
85.819
|
-12.666
|
87
|
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
36.481
|
51.499
|
15.018
|
141
|
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
983.912
|
709.988
|
-273.924
|
72
|
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
41.672
|
24.476
|
-17.196
|
59
|
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
852.125
|
823.736
|
-28.389
|
97
|
|
Chi Văn hóa thông tin
|
110.285
|
95.471
|
-14.814
|
87
|
|
Chi Phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
31.324
|
29.935
|
-1.389
|
96
|
|
Chi Thể dục thể thao
|
71.963
|
70.673
|
-1.290
|
98
|
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
43.372
|
32.537
|
-10.835
|
75
|
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
876.254
|
253.611
|
-622.643
|
29
|
|
Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
604.785
|
490.109
|
-114.676
|
81
|
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
362.345
|
173.153
|
-189.192
|
48
|
|
Chi khác
|
7.434
|
4.412
|
-3.022
|
59
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
35.806
|
7.242
|
-28.564
|
20,2
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.450
|
1.450
|
0
|
100
|
V
|
Chi dự phòng ngân sách
|
172.780
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
4.300.159
|
|
|
|
D
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
160.808
|
|
|
E
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
|
16.050.475
|
|
|
F
|
Chi trả nợ gốc
|
137.100
|
119.860
|
-17.240
|
87
|
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (xã)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (xã)
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
23.799.011
|
12.639.406
|
11.159.604
|
42.913.758
|
22.025.845
|
20.887.913
|
177
|
174
|
187
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
22.165.812
|
11.050.303
|
11.115.508
|
18.219.865
|
4.730.805
|
13.489.060
|
82
|
43
|
121
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.573.138
|
2.419.671
|
2.153.467
|
6.282.269
|
1.953.197
|
4.329.072
|
137
|
81
|
201
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.457.138
|
2.303.671
|
2.153.467
|
6.155.169
|
1.827.197
|
4.327.972
|
138
|
79
|
201
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
407.354
|
31.526
|
375.828
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
3.420
|
3.420
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
2.267.000
|
850.000
|
1.417.000
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các
tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ
|
116.000
|
116.000
|
|
127.100
|
126.000
|
1.100
|
110
|
109
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
12.905.259
|
4.120.437
|
8.784.821
|
11.928.904
|
2.768.915
|
9.159.989
|
92
|
67
|
104
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
4.563.056
|
983.912
|
3.579.144
|
4.114.296
|
709.988
|
3.404.307
|
90
|
72
|
95
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
41.672
|
41.672
|
|
28.523
|
24.476
|
4.047
|
68
|
59
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
35.806
|
35.806
|
|
7.242
|
7.242
|
|
20
|
20
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.450
|
1.450
|
|
1.450
|
1.450
|
|
100
|
100
|
|
V
|
Chi dự phòng ngân sách
|
350.000
|
172.780
|
177.220
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn CCTL
|
4.300.159
|
4.300.159
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
1.496.099
|
1.452.003
|
44.096
|
1.415.068
|
963.897
|
451.171
|
95
|
66
|
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
|
207.388
|
4.904
|
202.484
|
|
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới
|
0
|
0
|
|
109.758
|
3.807
|
105.951
|
|
|
|
|
Chi đầu tư
|
0
|
|
|
94.429
|
|
94.429
|
|
|
|
|
Chi thường xuyên
|
0
|
|
|
15.329
|
3.807
|
11.522
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
|
0
|
0
|
|
56.260
|
69
|
56.191
|
|
|
|
|
Chi đầu tư
|
|
|
|
44.489
|
|
44.489
|
|
|
|
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
11.771
|
69
|
11.702
|
|
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai
|
|
|
|
41.371
|
1.029
|
40.342
|
|
|
|
|
Chi đầu tư
|
|
|
|
29.284
|
|
29.284
|
|
|
|
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
12.087
|
1.029
|
11.058
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.496.099
|
1.452.003
|
44.096
|
1.207.680
|
958.993
|
248.687
|
81
|
66
|
|
1
|
Chi đầu tư
|
1.404.126
|
1.365.588
|
38.538
|
1.104.477
|
887.392
|
217.085
|
|
65
|
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
565.125
|
565.125
|
0
|
270.968
|
270.968
|
0
|
48
|
48
|
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
nước ngoài (Ghi thu ghi chi)
|
565.125
|
565.125
|
|
256.735
|
256.735
|
|
45
|
45
|
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
nước ngoài (Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước)
|
|
|
|
14.233
|
14.233
|
|
|
|
|
1.2
|
Vốn trong nước
|
839.001
|
800.463
|
38.538
|
833.510
|
616.425
|
217.085
|
99
|
77
|
|
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
trong nước
|
839.001
|
800.463
|
38.538
|
833.510
|
616.425
|
217.085
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
91.973
|
86.415
|
5.558
|
103.202
|
71.600
|
31.602
|
112
|
83
|
|
2.1
|
Kinh phí nước ngoài
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
2.2
|
Kinh phí trong nước
|
77.973
|
72.415
|
5.558
|
103.202
|
71.600
|
31.602
|
132
|
99
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
137.100
|
137.100
|
|
119.860
|
119.860
|
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
|
|
|
1.862.237
|
160.808
|
1.701.429
|
|
|
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
|
|
22.998.157
|
16.050.475
|
6.947.682
|
|
|
|
Biểu mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán (bao gồm số chuyển nguồn năm trước sang và số bổ
sung, điều chỉnh trong năm)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả lãi vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả lãi vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi nộp trả NS cấp trên
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1=2+…+6
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+…+14
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=15+16
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19=9/1
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ
|
8.132.085
|
4.806.698
|
3.258.732
|
35.806
|
1.450
|
29.399
|
0
|
29.399
|
5.694.702
|
2.840.590
|
2.840.516
|
7.242
|
1.450
|
4.904
|
0
|
4.904
|
160.808
|
16.050.475
|
70
|
59
|
87
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.808.688
|
4.806.698
|
|
|
|
|
|
|
2.840.590
|
2.840.590
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1.602.355
|
59
|
59
|
|
1
|
Ban
Dân tộc
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
395
|
395
|
|
|
|
|
|
|
|
1.205
|
25
|
25
|
|
2
|
Văn
phòng tỉnh ủy Quảng Nam
|
2.415
|
2.415
|
|
|
|
|
|
|
2.408
|
2.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
3
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
3.217
|
3.217
|
|
|
|
|
|
|
3.217
|
3.217
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
4
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
5
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2.018
|
28
|
|
|
|
1.990
|
1.990
|
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
1.990
|
1
|
56
|
|
6
|
Đài
Phát thanh Truyền hình
|
47.652
|
47.652
|
|
|
|
|
|
|
46.646
|
46.646
|
|
|
|
|
|
|
|
1.006
|
98
|
98
|
|
7
|
Sở
Thông tin và Truyền Thông
|
114.835
|
114.835
|
|
|
|
|
|
|
47.904
|
47.904
|
|
|
|
|
|
|
|
66.931
|
42
|
42
|
|
8
|
Sở
Giao thông vận tải
|
82.224
|
82.224
|
|
|
|
|
|
|
48.589
|
48.589
|
|
|
|
|
|
|
|
8.870
|
59
|
59
|
|
9
|
Sở
Văn hóa-Thể thao và Du lịch
|
8.236
|
8.236
|
|
|
|
|
|
|
6.415
|
6.415
|
|
|
|
|
|
|
|
1.742
|
78
|
78
|
|
10
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
51.388
|
51.388
|
|
|
|
|
|
|
37.089
|
37.089
|
|
|
|
|
|
|
|
13.355
|
72
|
72
|
|
11
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
48.308
|
48.308
|
|
|
|
|
|
|
954
|
954
|
|
|
|
|
|
|
|
12.210
|
2
|
2
|
|
12
|
Bộ
Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
21.874
|
21.874
|
|
|
|
|
|
|
9.699
|
9.699
|
|
|
|
|
|
|
|
11.937
|
44
|
44
|
|
13
|
Công
ty cổ phần Môi trường đô thị Quảng Nam
|
903
|
903
|
|
|
|
|
|
|
903
|
903
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
14
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh
|
538.249
|
538.249
|
|
|
|
|
|
|
387.293
|
387.293
|
|
|
|
|
|
|
|
61.099
|
72
|
72
|
|
15
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
782.643
|
782.643
|
|
|
|
|
|
|
446.363
|
446.363
|
|
|
|
|
|
|
|
264.319
|
57
|
57
|
|
16
|
Sở
Khoa học và công nghệ
|
6.200
|
6.200
|
|
|
|
|
|
|
6.200
|
6.200
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
100
|
100
|
|
17
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
7.770
|
7.770
|
|
|
|
|
|
|
7.342
|
7.342
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
94
|
94
|
|
18
|
Ban
quản lý dự án trồng rừng huyện Thăng Bình
|
2.657
|
2.657
|
|
|
|
|
|
|
0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
0
|
-
|
|
19
|
Ban
quản lý rừng phòng hộ Nam Giang
|
194
|
194
|
|
|
|
|
|
|
194
|
194
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
20
|
Ban
quản lý rừng phòng hộ huyện Tây Giang
|
154
|
154
|
|
|
|
|
|
|
0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
0
|
-
|
|
21
|
Ban
quản lý rừng phòng hộ huyện Phước Sơn
|
54
|
54
|
|
|
|
|
|
|
0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
0
|
-
|
|
22
|
Ban
quản lý vườn quốc gia Sông Thanh
|
540
|
540
|
|
|
|
|
|
|
540
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
23
|
Ban
quản lý dự án trồng rừng huyện Tiên Phước
|
116
|
116
|
|
|
|
|
|
|
0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
0
|
-
|
|
24
|
Sở
Y tế tỉnh Quảng Nam
|
74.762
|
74.762
|
|
|
|
|
|
|
46.358
|
46.358
|
|
|
|
|
|
|
|
28.068
|
62
|
62
|
|
25
|
Công
an tỉnh
|
32.400
|
32.400
|
|
|
|
|
|
|
20.758
|
20.758
|
|
|
|
|
|
|
|
11.642
|
64
|
64
|
|
26
|
Công
ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam
|
6.034
|
6.034
|
|
|
|
|
|
|
5.618
|
5.618
|
|
|
|
|
|
|
|
147
|
93
|
93
|
|
27
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
62.447
|
62.447
|
|
|
|
|
|
|
36.586
|
36.586
|
|
|
|
|
|
|
|
25.776
|
59
|
59
|
|
28
|
Ban
quản lý các Khu kinh tế và khu công nghiệp
|
97.077
|
97.077
|
|
|
|
|
|
|
60.880
|
60.880
|
|
|
|
|
|
|
|
33.376
|
63
|
63
|
|
29
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
|
2.750.740
|
2.750.740
|
|
|
|
|
|
|
1.470.167
|
1.470.167
|
|
|
|
|
|
|
|
1.045.327
|
53
|
53
|
|
30
|
Thanh
tra tỉnh
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
5.209
|
5.209
|
|
|
|
|
|
|
|
3.291
|
61
|
61
|
|
31
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
13
|
13
|
|
32
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
33
|
Sở
Xây dựng
|
1.186
|
1.186
|
|
|
|
|
|
|
1.062
|
1.062
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
90
|
90
|
|
34
|
CT
TNHH MTV Đầu tư Phát triển Hạ tầng KCN và Độ thị Chu Lai TH
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
0
|
-
|
|
35
|
Công
ty cổ phần Nông nghiệp QCTECK
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
36
|
Công
ty Cổ phần Nông sản và Dược liệu Trà My
|
5.342
|
5.342
|
|
|
|
|
|
|
5.342
|
5.342
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
37
|
Công
ty TNHH Sâm Sâm
|
2.141
|
2.141
|
|
|
|
|
|
|
2.141
|
2.141
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
100
|
100
|
|
38
|
Cty
TNHH MTV ĐT&PT Kỳ Hà Chu Lai
|
111
|
111
|
|
|
|
|
|
|
0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
0
|
-
|
|
39
|
Qũy
Hỗ trợ Nông dân tỉnh Quảng Nam
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
40
|
Qũy
Đầu tư Phát triển Quảng Nam
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
41
|
Qũy
Đầu tư Phát triển Quảng Nan (Qũy Hỗ trợ Ngư dân)
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
42
|
Ngân
hàng CSXH tỉnh
|
75.000
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
75.000
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
43
|
Qũy
Hỗ trợ Phát triển HTX Quảng Nam
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
44
|
Quỹ
Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Nam
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.288.131
|
-
|
3.258.732
|
-
|
-
|
29.399
|
-
|
29.399
|
2.845.420
|
-
|
2.840.516
|
-
|
-
|
4.904
|
-
|
4.904
|
-
|
171.179
|
87
|
-
|
87
|
1
|
Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
21.613
|
|
21.613
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.952
|
-
|
19.952
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
97
|
92
|
|
92
|
2
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
56.369
|
|
55.673
|
-
|
-
|
696
|
-
|
696
|
42.652
|
-
|
42.652
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
12.924
|
76
|
|
77
|
3
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
119.450
|
|
119.450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
109.902
|
-
|
109.902
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
154
|
92
|
|
92
|
4
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
139.267
|
|
136.196
|
-
|
-
|
3.071
|
|
3.071
|
129.867
|
-
|
128.555
|
-
|
-
|
1.312
|
-
|
1.312
|
|
3.638
|
93
|
|
94
|
5
|
Ban
Quản lý Vườn Quốc gia Sông Thanh
|
7.906
|
|
7.906
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.149
|
-
|
4.149
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.783
|
52
|
|
52
|
6
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
184.375
|
|
173.800
|
-
|
-
|
10.576
|
-
|
10.576
|
123.701
|
-
|
123.641
|
-
|
-
|
60
|
-
|
60
|
|
29.816
|
67
|
|
71
|
7
|
Ban
quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh
|
19.242
|
|
19.242
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.656
|
-
|
17.656
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
111
|
92
|
|
92
|
8
|
Sở
Xây dựng
|
24.076
|
|
24.076
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.318
|
-
|
13.318
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.508
|
55
|
|
55
|
9
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
49.568
|
|
49.568
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43.917
|
-
|
43.917
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.722
|
89
|
|
89
|
10
|
Sở
Y tế
|
615.528
|
|
615.142
|
-
|
-
|
387
|
-
|
387
|
513.967
|
-
|
513.967
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
46.904
|
84
|
|
84
|
11
|
Sở
Giao thông vận tải
|
114.795
|
|
114.795
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
106.756
|
-
|
106.756
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.351
|
93
|
|
93
|
12
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
624.301
|
|
624.301
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
590.594
|
-
|
590.594
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
12.991
|
95
|
|
95
|
13
|
Sở
Nội vụ
|
37.977
|
|
37.977
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26.352
|
-
|
26.352
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.672
|
69
|
|
69
|
14
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
62.236
|
|
62.236
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.970
|
-
|
30.970
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
23.091
|
50
|
|
50
|
15
|
Sở
Công thương
|
28.147
|
|
27.929
|
-
|
-
|
218
|
-
|
218
|
27.202
|
-
|
26.984
|
-
|
-
|
218
|
-
|
218
|
|
8
|
97
|
|
97
|
16
|
Sở
Tài chính
|
16.814
|
|
16.776
|
-
|
-
|
38
|
-
|
38
|
16.522
|
-
|
16.522
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
44
|
98
|
|
98
|
17
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
150.050
|
|
149.489
|
-
|
-
|
561
|
-
|
561
|
145.581
|
-
|
145.373
|
-
|
-
|
208
|
-
|
208
|
|
783
|
97
|
|
97
|
18
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
16.667
|
|
16.667
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.258
|
-
|
14.258
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
86
|
86
|
|
86
|
19
|
Sở
Tư pháp
|
14.909
|
|
14.909
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.644
|
-
|
13.644
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
92
|
|
92
|
20
|
Thanh
tra tỉnh
|
13.701
|
|
13.701
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.567
|
-
|
13.567
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
99
|
|
99
|
21
|
Sở
Ngoại vụ
|
11.262
|
|
11.262
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.431
|
-
|
9.431
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
194
|
84
|
|
84
|
22
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
26.509
|
|
25.908
|
-
|
-
|
601
|
-
|
601
|
21.090
|
-
|
20.935
|
-
|
-
|
155
|
-
|
155
|
|
3.391
|
80
|
|
81
|
23
|
Ban
Dân tộc
|
10.703
|
|
7.644
|
-
|
-
|
3.059
|
-
|
3.059
|
7.883
|
-
|
7.109
|
-
|
-
|
775
|
-
|
775
|
|
2.503
|
74
|
|
93
|
24
|
Tỉnh
đoàn
|
12.190
|
|
11.144
|
-
|
-
|
1.045
|
-
|
1.045
|
10.871
|
-
|
10.771
|
-
|
-
|
101
|
-
|
101
|
|
1.073
|
89
|
|
97
|
25
|
Hội
nông dân
|
11.685
|
|
9.743
|
-
|
-
|
1.942
|
-
|
1.942
|
7.605
|
-
|
7.605
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3.763
|
65
|
|
78
|
26
|
Ủy
ban MTTQVN tỉnh
|
46.626
|
|
46.551
|
-
|
-
|
75
|
-
|
75
|
44.840
|
-
|
44.807
|
-
|
-
|
33
|
-
|
33
|
|
42
|
96
|
|
96
|
27
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ
|
9.070
|
|
6.850
|
-
|
-
|
2.220
|
-
|
2.220
|
6.409
|
-
|
6.409
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.381
|
71
|
|
94
|
28
|
Hội
cựu chiến binh
|
4.125
|
|
3.935
|
-
|
-
|
190
|
-
|
190
|
4.109
|
-
|
3.919
|
-
|
-
|
190
|
-
|
190
|
|
-
|
100
|
|
100
|
29
|
Ban
chỉ huy PCTT & TKCN
|
1.538
|
|
1.538
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.314
|
-
|
1.314
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
85
|
|
85
|
30
|
Trường
ĐH Quảng Nam
|
28.694
|
|
28.694
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.289
|
-
|
20.289
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6.732
|
71
|
|
71
|
31
|
Trường
Cao đẳng Y tế
|
15.013
|
|
15.013
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.090
|
-
|
13.090
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
84
|
87
|
|
87
|
32
|
Trường
Cao đẳng Quảng Nam
|
90.955
|
|
88.292
|
-
|
-
|
2.664
|
-
|
2.664
|
62.105
|
-
|
62.105
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5.716
|
68
|
|
70
|
33
|
Trường
Chính trị
|
11.918
|
|
11.918
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.364
|
-
|
11.364
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
95
|
|
95
|
34
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình Quảng Nam
|
30.599
|
|
30.599
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.313
|
-
|
30.313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
99
|
|
99
|
35
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
3.062
|
|
3.062
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.062
|
-
|
3.062
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
36
|
Hội
Người mù
|
1.041
|
|
1.041
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.041
|
-
|
1.041
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
37
|
Hội
Luật gia
|
861
|
|
861
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
681
|
-
|
681
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
79
|
|
79
|
38
|
Hội
Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
|
886
|
|
886
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
886
|
-
|
886
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
39
|
Ban
Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh
|
1.224
|
|
1.224
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.224
|
-
|
1.224
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
40
|
Hội
Cựu TNXP
|
932
|
|
932
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
932
|
-
|
932
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
41
|
Hội
Nhà báo
|
1.345
|
|
1.345
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.335
|
-
|
1.335
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
99
|
|
99
|
42
|
Hội
VHNT
|
2.300
|
|
2.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.163
|
-
|
2.163
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
137
|
94
|
|
94
|
43
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị
|
1.635
|
|
1.635
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.481
|
-
|
1.481
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
91
|
|
91
|
44
|
Hội
Bảo trợ NKT, QTE và BNN
|
666
|
|
666
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
666
|
-
|
666
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
45
|
Hội
Đông y
|
858
|
|
858
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
858
|
-
|
858
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
46
|
Liên
hiệp các Hội KHKT
|
1.786
|
|
1.786
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.633
|
-
|
1.633
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
91
|
|
91
|
47
|
Hội
Khuyến học
|
850
|
|
850
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
846
|
-
|
846
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
99
|
|
99
|
48
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
6.572
|
|
5.567
|
-
|
-
|
1.006
|
-
|
1.006
|
6.175
|
-
|
5.372
|
-
|
-
|
803
|
-
|
803
|
|
221
|
94
|
|
97
|
49
|
Hội
Tù yêu nước
|
1.082
|
|
1.082
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
982
|
-
|
982
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
91
|
|
91
|
50
|
Hội
Từ thiện
|
504
|
|
504
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
345
|
-
|
345
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
68
|
|
68
|
51
|
Hội
Nghề cá
|
75
|
|
75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75
|
-
|
75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
100
|
|
100
|
52
|
Hiệp
hội Doanh nghiệp
|
447
|
|
447
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
121
|
-
|
121
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
177
|
27
|
|
27
|
53
|
Đoàn
Luật sư
|
90
|
|
90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55
|
-
|
55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
62
|
|
62
|
54
|
Hội
Người khuyết tật
|
231
|
|
231
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
128
|
-
|
128
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
56
|
|
56
|
55
|
Hội
Cựu giáo chức
|
8
|
|
8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
0
|
|
-
|
56
|
BQL
dự án Đầu tư xây dựng tỉnh
|
1.038
|
|
1.038
|
|
|
|
|
|
774
|
|
774
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
57
|
Công
ty TNHH MTV KTTL Quảng Nam
|
64.877
|
|
64877,35
|
|
|
-
|
|
|
57.662
|
|
57.662
|
|
|
-
|
|
|
|
3.758
|
89
|
|
89
|
58
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
375.000
|
|
375.000
|
|
|
-
|
|
|
320.840
|
|
320.840
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
86
|
|
86
|
59
|
Công
an tỉnh
|
53.968
|
|
53.293
|
|
|
675
|
|
675
|
53.417
|
|
52.742
|
|
|
675
|
|
675
|
|
20
|
|
|
|
60
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
|
77.113
|
|
77.113
|
|
|
-
|
|
|
75.569
|
|
75.569
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Bộ
Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
22.411
|
|
22.035
|
|
|
376
|
|
376
|
21.746
|
|
21.370
|
|
|
376
|
|
376
|
|
570
|
|
|
|
62
|
BQL
Qũy Khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Quảng Nam
|
217
|
|
217
|
|
|
|
|
|
142
|
|
142
|
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
63
|
Hội
bảo trợ Người khuyết tật, Quyền trẻ em và Bệnh nhân nghèo tỉnh Quảng Nam
(GTGC)
|
924
|
|
924
|
|
|
-
|
|
|
924
|
|
924
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
64
|
Hội
chữ thập đỏ tỉnh Quảng Nam (GTGC)
|
782
|
|
782
|
|
|
-
|
|
|
782
|
|
782
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
100
|
|
100
|
65
|
Hội
khuyến học tỉnh Quảng Nam (GTGC)
|
3.023
|
|
3.023
|
|
|
-
|
|
|
3.023
|
|
3.023
|
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
66
|
Hội
từ thiện tỉnh Quảng Nam (GTGC)
|
241
|
|
241
|
|
|
-
|
|
|
241
|
|
241
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
100
|
|
100
|
67
|
Liên
Hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh Quảng Nam (GTGC)
|
2.574
|
|
2.574
|
|
|
|
|
|
2.574
|
|
2.574
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
100
|
|
100
|
68
|
Liên
minh hợp tác xã tỉnh Quảng Nam (GTGC)
|
263
|
|
263
|
|
|
|
|
|
263
|
|
263
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
100
|
|
100
|
69
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo (GTGC)
|
871
|
|
871
|
|
|
|
|
|
871
|
|
871
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
100
|
|
100
|
70
|
Sở
Y tế (GTGC)
|
1.823
|
|
1.823
|
|
|
|
|
|
1.823
|
|
1.823
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
100
|
|
100
|
71
|
Trung
tâm tư vấn hỗ trợ hợp tác xã doanh nghiệp vừa và nhỏ (GTGC)
|
769
|
|
769
|
|
|
|
|
|
769
|
|
769
|
|
|
|
|
|
-
|
|
100
|
|
100
|
72
|
Các
đơn vị ghi thu ghi chi viện trợ (GTGC)
|
88
|
|
88
|
|
|
-
|
|
|
71
|
|
71
|
|
|
-
|
|
|
-
|
17
|
81
|
|
81
|
73
|
Liên
đoàn Cầu lông (Lệnh chi tiền)
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
494
|
|
494
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
|
|
74
|
Cục
Quản lý thị trường (Lệnh chi tiền)
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
230
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Hiệp
hội Thủ công mỹ nghệ (Lệnh chi tiền)
|
857
|
|
857
|
|
|
|
|
|
857
|
|
857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Công
đoàn viên chức (Lệnh chi tiền)
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
16
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Quỹ
đền ơn đáp nghĩa tỉnh Thanh Hóa (Lệnh chi tiền)
|
210
|
|
210
|
|
|
|
|
|
210
|
|
210
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
78
|
Hội
tem tỉnh (Lệnh chi tiền)
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
79
|
Công
ty Điện lực Quảng Nam (Lệnh chi tiền)
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
80
|
Bưu
điện tỉnh (Lệnh chi tiền)
|
758
|
|
758
|
|
|
|
|
|
758
|
|
758
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
81
|
Hiệp
hội Du lịch tỉnh (Lệnh chi tiền)
|
750
|
|
750
|
|
|
|
|
|
750
|
|
750
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
82
|
Công
ty Cổ phần Đăng kiểm Quảng Nam (Lệnh chi tiền)
|
173
|
|
173
|
|
|
|
|
|
173
|
|
173
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
83
|
BQL
Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Quảng Nam
|
15.800
|
|
15.800
|
|
|
|
|
|
12.790
|
|
12.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
84
|
Các
đơn vị khác hỗ trợ bằng lệnh chi tiền khác
|
8.366
|
|
8.366
|
|
|
-
|
|
|
7.656
|
|
7.656
|
|
|
-
|
|
|
|
690
|
92
|
|
92
|
III
|
CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
35.806
|
|
|
35.806
|
|
|
|
|
7.242
|
|
|
7.242
|
|
-
|
|
|
|
|
20
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.450
|
|
|
|
1.450
|
|
|
|
1.450
|
|
|
|
1.450
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
|
V
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
350.000
|
|
350.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
0
|
|
-
|
VI
|
CHI TẠO NGUỒN CCTL
|
4.300.159
|
|
4.300.159
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
0
|
|
-
|
VII
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.298.558
|
556.651
|
1.741.907
|
|
|
-
|
|
|
5.802.667
|
2.183.490
|
2.536.595
|
|
|
1.082.582
|
865.163
|
217.419
|
|
|
252
|
|
|
VIII
|
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
160.808
|
|
|
|
|
IX
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
14.276.941
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng số
dự toán và quyết toán chi của các đơn vị bao gồm cả số ghi thu, ghi chi
Biểu mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, XÃ
NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình
MTQG)
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Chi nộp trả NS cấp trên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
5=6+ 7
|
6
|
7
|
7=8+11+14+17
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19=7/1
|
20=(8+15) /(2+5)
|
21=(11+16) /(3+6)
|
TỔNG SỐ
|
11.159.604
|
2.192.005
|
8.790.379
|
177.220
|
-
|
-
|
-
|
20.887.913
|
4.546.156
|
375.828
|
-
|
9.191.590
|
3.404.307
|
4.047
|
202.484
|
168.202
|
34.283
|
6.947.682
|
1.557.355
|
187
|
215
|
105
|
1
|
Tam
Kỳ
|
1.020.294
|
393.867
|
607.570
|
18.857
|
-
|
|
|
1.679.250
|
494.314
|
35.916
|
-
|
626.516
|
195.982
|
246
|
1.322
|
934
|
389
|
557.098
|
118.182
|
165
|
126
|
103
|
2
|
Hội
An
|
841.260
|
342.953
|
482.590
|
15.717
|
-
|
|
|
1.790.890
|
461.109
|
7.830
|
-
|
618.423
|
178.978
|
106
|
1.345
|
1.063
|
282
|
710.013
|
91.537
|
213
|
135
|
128
|
3
|
Điện
Bàn
|
1.234.274
|
369.879
|
843.749
|
20.646
|
-
|
|
|
2.192.783
|
689.946
|
68.954
|
-
|
837.836
|
322.749
|
348
|
855
|
467
|
388
|
664.146
|
226.612
|
178
|
187
|
99
|
4
|
Núi
Thành
|
788.047
|
120.130
|
654.875
|
13.042
|
-
|
|
|
1.798.893
|
347.619
|
20.427
|
-
|
759.178
|
268.310
|
711
|
11.189
|
10.628
|
561
|
680.907
|
249.910
|
228
|
298
|
116
|
5
|
Tây
Giang
|
423.104
|
72.994
|
343.933
|
6.177
|
-
|
|
|
770.524
|
154.712
|
5.565
|
-
|
350.107
|
124.032
|
-
|
17.663
|
17.643
|
20
|
248.042
|
27.259
|
182
|
236
|
102
|
6
|
Đông
Giang
|
392.117
|
57.039
|
329.304
|
5.774
|
-
|
|
|
984.430
|
244.925
|
4.705
|
-
|
328.178
|
135.813
|
263
|
1.855
|
1.597
|
258
|
409.472
|
79.502
|
251
|
432
|
100
|
7
|
Đại
Lộc
|
761.459
|
72.077
|
677.719
|
11.663
|
-
|
|
|
1.142.026
|
163.846
|
4.584
|
-
|
792.335
|
279.797
|
157
|
2.806
|
1.545
|
1.261
|
183.039
|
7.987
|
150
|
229
|
117
|
8
|
Duy
Xuyên
|
702.628
|
99.306
|
592.834
|
10.488
|
-
|
|
|
1.160.666
|
247.193
|
432
|
-
|
659.033
|
236.648
|
-
|
3.656
|
1.918
|
1.738
|
250.784
|
211.779
|
165
|
251
|
111
|
9
|
Quế
Sơn
|
587.537
|
91.810
|
487.461
|
8.266
|
-
|
|
|
897.435
|
122.518
|
2.080
|
-
|
523.383
|
178.667
|
199
|
6.183
|
5.075
|
1.108
|
245.352
|
36.309
|
153
|
139
|
108
|
10
|
Nam
Giang
|
455.647
|
66.421
|
382.692
|
6.534
|
-
|
|
|
1.111.206
|
129.907
|
17.368
|
-
|
388.309
|
161.689
|
134
|
21.383
|
16.949
|
4.435
|
571.607
|
123.344
|
244
|
221
|
103
|
11
|
Phước
Sơn
|
430.710
|
95.143
|
329.674
|
5.893
|
-
|
|
|
1.228.153
|
213.536
|
12.324
|
-
|
338.149
|
144.690
|
34
|
34.992
|
30.619
|
4.374
|
641.476
|
25.133
|
285
|
257
|
104
|
12
|
Hiệp
Đức
|
400.903
|
52.102
|
342.661
|
6.140
|
-
|
|
|
631.078
|
114.388
|
21.692
|
-
|
337.062
|
133.673
|
19
|
4.117
|
3.296
|
821
|
175.511
|
33.017
|
157
|
226
|
99
|
13
|
Thăng
Bình
|
909.345
|
105.833
|
789.289
|
14.223
|
-
|
|
|
1.354.915
|
373.505
|
60.138
|
-
|
778.433
|
289.836
|
239
|
4.493
|
2.828
|
1.665
|
198.485
|
35.704
|
149
|
356
|
99
|
14
|
Tiên
Phước
|
523.024
|
58.980
|
455.990
|
8.054
|
-
|
|
|
889.564
|
163.159
|
20.729
|
-
|
457.606
|
165.986
|
360
|
20.071
|
19.798
|
273
|
248.728
|
48.311
|
170
|
310
|
100
|
15
|
Bắc
Trà My
|
504.744
|
38.104
|
459.071
|
7.569
|
-
|
|
|
944.329
|
153.938
|
18.162
|
-
|
462.465
|
236.254
|
419
|
13.332
|
9.188
|
4.143
|
314.594
|
46.724
|
187
|
428
|
102
|
16
|
Nam
Trà My
|
449.174
|
58.410
|
384.188
|
6.576
|
-
|
|
|
976.650
|
272.454
|
34.287
|
-
|
338.081
|
164.685
|
-
|
49.011
|
37.912
|
11.099
|
317.104
|
120.952
|
217
|
531
|
91
|
17
|
Phú
Ninh
|
447.653
|
56.482
|
383.957
|
7.214
|
-
|
|
|
874.390
|
123.418
|
29.207
|
-
|
358.937
|
122.094
|
415
|
2.161
|
1.355
|
806
|
389.874
|
45.524
|
195
|
221
|
94
|
18
|
Nông
Sơn
|
287.684
|
40.475
|
242.822
|
4.387
|
-
|
|
|
460.728
|
75.667
|
11.428
|
-
|
237.560
|
64.427
|
396
|
6.051
|
5.388
|
663
|
141.450
|
29.569
|
160
|
200
|
98
|
Biểu mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sách (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
|
Vốn thực hiện các CTMT QG
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách, nhiệm vụ
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để
thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, CS
|
Vốn thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
18=9/1
|
19=10/
2
|
20=11/3
|
21=12/4
|
22=13/5
|
23=14/6
|
24=15/7
|
25=16/8
|
TỔNG SỐ
|
5.684.539
|
3.430.077
|
2.254.462
|
-
|
2.254.462
|
38.538
|
5.558
|
-
|
8.081.779
|
3.430.077
|
4.651.702
|
80.347
|
4.571.355
|
38.538
|
29.845
|
1.082.582
|
142
|
100
|
206
|
|
203
|
100
|
537
|
|
1
|
Tam
Kỳ
|
76.931
|
|
76.931
|
-
|
76.931
|
|
527
|
|
237.369
|
|
237.369
|
|
237.369
|
|
4.410
|
3.867
|
309
|
|
309
|
|
309
|
|
837
|
|
2
|
Hội
An
|
55.146
|
|
55.146
|
|
55.146
|
|
288
|
|
165.064
|
|
165.064
|
575
|
164.489
|
|
1.076
|
3.727
|
299
|
|
299
|
|
298
|
|
374
|
|
3
|
Núi
Thành
|
135.164
|
|
135.164
|
-
|
135.164
|
|
766
|
|
369.030
|
|
369.030
|
|
369.030
|
|
4.069
|
14.116
|
273
|
|
273
|
|
273
|
|
531
|
|
4
|
Điện
Bàn
|
201.688
|
|
201.688
|
-
|
201.688
|
|
288
|
|
319.192
|
|
319.192
|
|
319.192
|
|
6.175
|
6.665
|
158
|
|
158
|
|
158
|
|
2.144
|
|
5
|
Phú
Ninh
|
355.919
|
269.224
|
86.695
|
-
|
86.695
|
|
253
|
|
458.838
|
269.224
|
189.614
|
79.135
|
110.479
|
|
458
|
8.526
|
129
|
100
|
219
|
|
127
|
|
181
|
|
6
|
Đại
Lộc
|
575.854
|
397.815
|
178.039
|
-
|
178.039
|
|
253
|
|
729.541
|
397.815
|
331.726
|
|
331.726
|
|
1.251
|
25.943
|
127
|
100
|
186
|
|
186
|
|
495
|
|
7
|
Thăng
Bình
|
693.065
|
495.291
|
197.774
|
-
|
197.774
|
|
407
|
|
960.844
|
495.291
|
465.553
|
|
465.553
|
|
1.250
|
32.718
|
139
|
100
|
235
|
|
235
|
|
307
|
|
8
|
Duy
Xuyên
|
267.248
|
89.410
|
177.838
|
-
|
177.838
|
|
407
|
|
421.601
|
89.410
|
332.191
|
|
332.191
|
|
2.280
|
9.645
|
158
|
100
|
187
|
|
187
|
|
560
|
|
9
|
Hiệp
Đức
|
345.011
|
251.363
|
93.648
|
-
|
93.648
|
|
253
|
|
445.905
|
251.363
|
194.542
|
|
194.542
|
|
502
|
31.177
|
129
|
100
|
208
|
|
208
|
|
198
|
|
10
|
Quế
Sơn
|
458.302
|
309.341
|
148.961
|
-
|
148.961
|
25.000
|
253
|
|
574.714
|
309.341
|
265.373
|
|
265.373
|
25.000
|
487
|
21.881
|
125
|
100
|
178
|
|
178
|
100
|
193
|
|
11
|
Nông
Sơn
|
230.116
|
167.024
|
63.092
|
-
|
63.092
|
5.000
|
230
|
|
275.162
|
167.024
|
108.138
|
|
108.138
|
5.000
|
3.717
|
20.882
|
120
|
100
|
171
|
|
171
|
100
|
1.616
|
|
12
|
Tiên
Phước
|
455.677
|
335.627
|
120.050
|
-
|
120.050
|
|
253
|
|
593.495
|
335.627
|
257.868
|
637
|
257.232
|
|
651
|
35.990
|
130
|
100
|
215
|
|
214
|
|
257
|
|
13
|
Đông
Giang
|
199.371
|
98.184
|
101.187
|
-
|
101.187
|
2.000
|
230
|
|
400.054
|
98.184
|
301.870
|
|
301.870
|
2.000
|
254
|
127.484
|
201
|
100
|
298
|
|
298
|
100
|
110
|
|
14
|
Nam
Giang
|
254.233
|
131.051
|
123.182
|
-
|
123.182
|
5.538
|
230
|
|
332.044
|
131.051
|
200.993
|
|
200.993
|
5.538
|
638
|
163.074
|
131
|
100
|
163
|
|
163
|
100
|
277
|
|
15
|
Bắc
Trà My
|
399.142
|
273.074
|
126.068
|
-
|
126.068
|
|
230
|
|
476.754
|
273.074
|
203.680
|
|
203.680
|
|
239
|
140.638
|
119
|
100
|
162
|
|
162
|
|
104
|
|
16
|
Nam
Trà My
|
408.348
|
289.228
|
119.120
|
-
|
119.120
|
1.000
|
230
|
|
570.573
|
289.228
|
281.345
|
|
281.345
|
1.000
|
1.159
|
146.464
|
140
|
100
|
236
|
|
236
|
100
|
504
|
|
17
|
Tây
Giang
|
398.582
|
284.539
|
114.043
|
-
|
114.043
|
|
230
|
|
468.643
|
284.539
|
184.104
|
|
184.104
|
|
511
|
152.897
|
118
|
100
|
161
|
|
161
|
|
222
|
|
18
|
Phước
Sơn
|
174.742
|
38.906
|
135.836
|
-
|
135.836
|
|
230
|
|
282.954
|
38.906
|
244.048
|
|
244.048
|
|
718
|
136.888
|
162
|
100
|
180
|
|
180
|
|
312
|
|
Biểu mẫu số 61
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm trước chuyển sang
|
Dự toán giao trong năm
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
13.317
|
8.172
|
5.146
|
1.122.921
|
867.153
|
255.768
|
207.388
|
168.201
|
39.187
|
18
|
19
|
15
|
A
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia Giảm nghèo
|
1.066
|
1.066
|
-
|
457.066
|
375.107
|
81.959
|
56.260
|
44.489
|
11.771
|
12
|
12
|
14
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
22.945
|
-
|
22.945
|
69
|
-
|
69
|
0
|
|
0
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
-
|
|
|
1.986
|
|
1.986
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
2
|
Hội Nông dân
|
-
|
|
|
2.887
|
|
2.887
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
3
|
Hội LH Phụ nữ tỉnh
|
-
|
|
|
870
|
|
870
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
4
|
Sở Thông tin truyền thông
|
-
|
|
|
1.416
|
|
1.416
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
|
|
445
|
|
445
|
9
|
|
9
|
2
|
|
2
|
6
|
Sở Lao động TB và XH
|
-
|
|
|
10.374
|
|
10.374
|
60
|
|
60
|
1
|
|
1
|
7
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
-
|
|
|
30
|
|
30
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
8
|
Trường Cao đẳng QN
|
-
|
|
|
2.470
|
|
2.470
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
9
|
Trường Cao đẳng Y tế QN
|
-
|
|
|
1.441
|
|
1.441
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
10
|
VP UBND tỉnh
|
-
|
|
|
696
|
|
696
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
11
|
Sở Y tế
|
-
|
|
|
121
|
|
121
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
12
|
Sở Xây dựng
|
-
|
|
|
181
|
|
181
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
13
|
Sở Tài chính
|
-
|
|
|
30
|
|
30
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
II
|
Ngân sách huyện, xã
|
1.066
|
1.066
|
-
|
434.121
|
375.107
|
59.014
|
56.191
|
44.489
|
11.702
|
13
|
12
|
20
|
1
|
Tam Kỳ
|
-
|
|
|
665
|
-
|
665
|
111
|
-
|
111
|
17
|
|
17
|
2
|
Hội An
|
-
|
|
|
649
|
-
|
649
|
20
|
-
|
20
|
3
|
|
3
|
3
|
Núi Thành
|
-
|
|
|
828
|
-
|
828
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
4
|
Điện Bàn
|
-
|
|
|
872
|
-
|
872
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
5
|
Phú Ninh
|
-
|
|
|
725
|
-
|
725
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
6
|
Đại Lộc
|
-
|
|
|
2.694
|
-
|
2.694
|
44
|
-
|
44
|
2
|
|
2
|
7
|
Thăng Bình
|
-
|
|
|
3.375
|
-
|
3.375
|
200
|
-
|
200
|
6
|
|
6
|
8
|
Duy Xuyên
|
-
|
|
|
2.395
|
-
|
2.395
|
286
|
-
|
286
|
12
|
|
12
|
9
|
Hiệp Đức
|
-
|
|
|
2.599
|
-
|
2.599
|
146
|
-
|
146
|
6
|
|
6
|
10
|
Quế Sơn
|
-
|
|
|
2.451
|
-
|
2.451
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
11
|
Nông Sơn
|
-
|
|
|
2.261
|
-
|
2.261
|
168
|
-
|
168
|
7
|
|
7
|
12
|
Tiên Phước
|
-
|
|
|
2.392
|
-
|
2.392
|
7
|
-
|
7
|
0
|
|
0
|
13
|
Đông Giang
|
226
|
226
|
|
65.303
|
59.123
|
6.180
|
1.432
|
1.432
|
-
|
2
|
2
|
-
|
14
|
Nam Giang
|
-
|
|
|
66.786
|
60.692
|
6.094
|
13.659
|
10.780
|
2.879
|
20
|
18
|
47
|
15
|
Bắc Trà My
|
840
|
840
|
|
70.267
|
63.808
|
6.459
|
3.308
|
3.225
|
83
|
5
|
5
|
1
|
16
|
Nam Trà My
|
-
|
|
|
67.819
|
61.727
|
6.092
|
28.468
|
22.738
|
5.730
|
42
|
37
|
94
|
17
|
Tây Giang
|
-
|
|
|
75.242
|
69.064
|
6.178
|
4.104
|
4.104
|
-
|
5
|
6
|
-
|
18
|
Phước Sơn
|
-
|
|
|
66.796
|
60.692
|
6.103
|
4.237
|
2.210
|
2.027
|
6
|
4
|
33
|
B
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia nông thôn mới
|
12.251
|
7.106
|
5.146
|
287.770
|
243.240
|
44.530
|
109.758
|
94.429
|
15.329
|
38
|
39
|
34
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
418
|
-
|
418
|
8.167
|
-
|
8.167
|
3.807
|
-
|
3.807
|
47
|
|
47
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
-
|
|
|
190
|
|
190
|
101
|
|
101
|
53
|
|
53
|
2
|
Hội Cựu chiến binh
|
-
|
|
|
190
|
|
190
|
190
|
|
190
|
100
|
|
100
|
3
|
Hội Nông dân
|
-
|
|
|
720
|
|
720
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
4
|
BCH Bộ đội Biên phòng
|
-
|
|
|
340
|
|
340
|
340
|
|
340
|
100
|
|
100
|
5
|
Hội LH Phụ nữ tỉnh
|
47
|
|
47
|
825
|
|
825
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
6
|
UBMTTQVN
|
-
|
|
|
75
|
|
75
|
33
|
|
33
|
44
|
|
44
|
7
|
Sở Thông tin truyền thông
|
55
|
|
55
|
300
|
|
300
|
155
|
|
155
|
52
|
|
52
|
8
|
Sở NNông nghiệp và PTNT
|
76
|
|
76
|
3.532
|
|
3.532
|
1.303
|
|
1.303
|
37
|
|
37
|
9
|
Liên minh HTX
|
-
|
|
|
880
|
|
880
|
803
|
|
803
|
91
|
|
91
|
10
|
Sở Văn hóa
|
240
|
|
240
|
440
|
|
440
|
208
|
|
208
|
47
|
|
47
|
11
|
Công an tỉnh
|
-
|
|
|
675
|
|
675
|
675
|
|
675
|
100
|
|
100
|
II
|
Ngân sách huyện, xã
|
7.073
|
2.345
|
4.728
|
279.603
|
243.240
|
36.363
|
105.951
|
94.429
|
11.522
|
38
|
39
|
32
|
1
|
Tam Kỳ
|
-
|
|
|
3.202
|
1.868
|
1.334
|
1.211
|
934
|
278
|
38
|
50
|
21
|
2
|
Hội An
|
-
|
|
|
3.078
|
1.868
|
1.210
|
1.325
|
1.063
|
262
|
43
|
57
|
22
|
3
|
Núi Thành
|
2.319
|
1.838
|
481
|
12.983
|
10.003
|
2.980
|
11.189
|
10.628
|
561
|
86
|
106
|
19
|
4
|
Điện Bàn
|
565
|
300
|
265
|
5.793
|
3.735
|
2.058
|
855
|
467
|
388
|
15
|
13
|
19
|
5
|
Phú Ninh
|
660
|
207
|
453
|
7.801
|
4.669
|
3.132
|
2.161
|
1.355
|
806
|
28
|
29
|
26
|
6
|
Đại Lộc
|
850
|
|
850
|
18.836
|
14.217
|
4.619
|
2.615
|
1.416
|
1.199
|
14
|
10
|
26
|
7
|
Thăng Bình
|
-
|
|
|
29.343
|
24.048
|
5.295
|
4.293
|
2.828
|
1.465
|
15
|
12
|
28
|
8
|
Duy Xuyên
|
335
|
|
335
|
7.251
|
5.136
|
2.115
|
3.370
|
1.918
|
1.452
|
46
|
37
|
69
|
9
|
Hiệp Đức
|
100
|
|
100
|
13.121
|
10.871
|
2.250
|
1.682
|
1.453
|
229
|
13
|
13
|
10
|
10
|
Quế Sơn
|
683
|
|
683
|
19.430
|
15.556
|
3.874
|
6.183
|
5.075
|
1.108
|
32
|
33
|
29
|
11
|
Nông Sơn
|
484
|
|
484
|
18.621
|
16.801
|
1.820
|
5.883
|
5.388
|
495
|
32
|
32
|
27
|
12
|
Tiên Phước
|
-
|
|
|
33.126
|
28.956
|
4.170
|
20.064
|
19.798
|
266
|
61
|
68
|
6
|
13
|
Đông Giang
|
258
|
|
258
|
16.084
|
15.874
|
210
|
423
|
165
|
258
|
3
|
1
|
123
|
14
|
Nam Giang
|
113
|
|
113
|
20.713
|
20.543
|
170
|
1.826
|
1.543
|
283
|
9
|
8
|
166
|
15
|
Bắc Trà My
|
615
|
|
615
|
18.724
|
18.208
|
516
|
2.604
|
2.134
|
470
|
14
|
12
|
91
|
16
|
Nam Trà My
|
|
|
|
17.464
|
17.274
|
190
|
12.330
|
10.456
|
1.874
|
71
|
61
|
986
|
17
|
Tây Giang
|
-
|
|
|
14.703
|
14.473
|
230
|
11.643
|
11.623
|
20
|
79
|
80
|
9
|
18
|
Phước Sơn
|
91
|
|
91
|
19.332
|
19.142
|
190
|
16.296
|
16.185
|
111
|
84
|
85
|
58
|
C
|
CTMTQG PTKT- XH
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
-
|
-
|
-
|
378.085
|
248.806
|
129.279
|
41.371
|
29.284
|
12.087
|
11
|
12
|
9
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
|
|
9.227
|
1.990
|
7.237
|
1.029
|
-
|
1.029
|
11
|
-
|
14
|
1
|
Tỉnh đoàn
|
-
|
|
|
104
|
-
|
104
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
2
|
Hội Nông dân
|
-
|
|
|
104
|
-
|
104
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
3
|
BCH Bộ đội Biên phòng
|
-
|
|
|
36
|
-
|
36
|
36
|
|
36
|
100
|
|
100
|
4
|
Hội LH Phụ nữ tỉnh
|
-
|
|
|
533
|
-
|
533
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
5
|
Sở Thông tin truyền thông
|
-
|
|
|
265
|
-
|
265
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
6
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
-
|
|
|
2.275
|
1.990
|
285
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Sở NNông nghiệp và PTNT
|
-
|
|
|
21
|
-
|
21
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
8
|
Sở Công thương
|
-
|
|
|
218
|
-
|
218
|
218
|
|
218
|
100
|
|
100
|
9
|
Sở Lao động TB và XH
|
-
|
|
|
202
|
-
|
202
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
10
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
-
|
|
|
8
|
-
|
8
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
11
|
Liên minh HTX
|
-
|
|
|
126
|
-
|
126
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
12
|
Trường Cao đẳng QN
|
-
|
|
|
194
|
-
|
194
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
13
|
Sở Xây dựng
|
-
|
|
|
900
|
-
|
900
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
14
|
Sở Văn hóa
|
-
|
|
|
414
|
-
|
414
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
15
|
Sở tư pháp
|
-
|
|
|
18
|
-
|
18
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
16
|
Sở Giao thông vận tải
|
-
|
|
|
8
|
-
|
8
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
17
|
Ngân hàng CSXH
|
-
|
|
|
8
|
-
|
8
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
18
|
Sở Tài chính
|
-
|
|
|
8
|
-
|
8
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
19
|
Ban Dân tộc
|
-
|
|
|
3.785
|
-
|
3.785
|
775
|
|
775
|
20
|
|
20
|
II
|
Ngân sách huyện, xã
|
-
|
|
|
368.858
|
246.816
|
122.042
|
40.343
|
29.284
|
11.059
|
11
|
12
|
9
|
1
|
Tam Kỳ
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
2
|
Hội An
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
3
|
Núi Thành
|
-
|
|
|
305
|
-
|
305
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
4
|
Điện Bàn
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
5
|
Phú Ninh
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
6
|
Đại Lộc
|
-
|
|
|
4.413
|
3.949
|
464
|
146
|
128
|
18
|
3
|
3
|
4
|
7
|
Thăng Bình
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
8
|
Duy Xuyên
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
9
|
Hiệp Đức
|
-
|
|
|
15.458
|
9.364
|
6.094
|
2.289
|
1.843
|
446
|
15
|
20
|
7
|
10
|
Quế Sơn
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
11
|
Nông Sơn
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
12
|
Tiên Phước
|
-
|
|
|
471
|
227
|
244
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Đông Giang
|
-
|
|
|
46.097
|
25.757
|
20.340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Nam Giang
|
-
|
|
|
75.575
|
49.650
|
25.925
|
5.898
|
4.625
|
1.273
|
8
|
9
|
5
|
15
|
Bắc Trà My
|
-
|
|
|
51.647
|
31.866
|
19.781
|
7.421
|
3.830
|
3.591
|
14
|
12
|
18
|
16
|
Nam Trà My
|
-
|
|
|
61.180
|
44.165
|
17.015
|
8.213
|
4.718
|
3.495
|
13
|
11
|
21
|
17
|
Tây Giang
|
-
|
|
|
62.952
|
50.103
|
12.849
|
1.916
|
1.916
|
-
|
3
|
4
|
-
|
18
|
Phước Sơn
|
-
|
|
|
50.760
|
31.735
|
19.025
|
14.460
|
12.224
|
2.236
|
28
|
39
|
12
|
Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2022
304
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|