HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
51/NQ-HĐND
|
Hà
Giang, ngày 03 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách
địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày
16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn quyết toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;
Báo cáo thẩm tra số 50/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân
sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Hà Giang (Chi
tiết theo biểu đính kèm), như sau:
1. Quyết
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.069,991 tỷ đồng, trong đó:
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước:
2.529,628 tỷ đồng, gồm:
- Thu nội địa: 2.275,04 tỷ đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
183,966 tỷ đồng.
- Thu viện trợ: 32,481 tỷ đồng
- Thu huy động, đóng góp khác: 5,913
tỷ đồng
- Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 32,228
tỷ đồng
b) Thu kết dư năm trước: 33,083 tỷ đồng
c) Vay lại của Chính phủ thực hiện dự
án ODA: 26,402 tỷ đồng
d) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:
104,526 tỷ đồng.
đ) Thu chuyển nguồn từ năm 2019 chuyển
sang: 1.376,352 tỷ đồng.
2. Quyết
toán thu, chi ngân sách địa phương.
a) Tổng nguồn thu ngân sách địa
phương: 16.205,907 tỷ đồng (trong đó thu ngân sách cấp tỉnh 6.409,874 tỷ đồng),
gồm:
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp:
1.995,062 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương: 12.703,701 tỷ đồng.
- Thu kết dư: 33,083 tỷ đồng.
- Thu viện trợ, huy động, đóng góp:
30,385 tỷ đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm 2019 chuyển
sang: 1.376,352 tỷ đồng.
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:
8,694 tỷ đồng.
- Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 32,228
tỷ đồng.
- Vay lại của Chính phủ thực hiện dự
án ODA: 26,402 tỷ đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương:
16.118,318 tỷ đồng (trong đó chi ngân sách cấp tỉnh 6.348,583 tỷ đồng), gồm:
- Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương: 12.339,985 tỷ đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh 4.365,002 tỷ đồng.
- Chi các chương trình mục tiêu:
2.204,677 tỷ đồng, trong đó ngân sách cấp tỉnh 869,72 triệu đồng.
- Chi chuyển nguồn sang năm 2021:
1.573,656 tỷ đồng.
c) Chi trả nợ gốc: 60,112 tỷ đồng
(trong đó: Ngân sách tỉnh: 60 tỷ đồng, Dự án Chương trình giảm nghèo dựa trên
phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang trả: 112 triệu đồng).
d) Kết dư ngân sách địa phương:
27,588 tỷ đồng, trong đó kết dư ngân sách cấp tỉnh 1.290 triệu đồng.
3. Tổng mức
dư nợ vay đến thời điểm ngày 31/12/2020 của ngân sách cấp tỉnh là 90,452 tỷ đồng.
Điều 2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2021 và có hiệu
lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTr Tỉnh ủy; HĐND; UBND; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh khóa XV;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- Sở KH-ĐT; Sở Tài chính;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT Công báo - tin học tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ
TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
Biểu mẫu số 48
PHỤ LỤC I
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
14.184.307
|
16.205.907
|
618.033
|
114%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
2.010.481
|
1.995.062
|
-15.419
|
200%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.124.381
|
1.035.786
|
-88.595
|
92%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
886.100
|
959.276
|
73.176
|
108%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
12.112.026
|
12.703.701
|
591.675
|
215%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
8.124.951
|
8.124.951
|
|
100%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.987.075
|
4.578.750
|
591.675
|
115%
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
32.228
|
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
33.083
|
33.083
|
|
V
|
Thu viện trợ, huy động đóng góp
|
|
30.385
|
30.385
|
|
VI
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
1.376.352
|
1.376.352
|
|
VII
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
8.694
|
8.694
|
|
VIII
|
Thu từ nguồn vay lại chính phủ
|
61.800
|
26.402
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14.124.307
|
16.118.318
|
1.994.012
|
114%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
11.939.319
|
12.339.985
|
314.140
|
103%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.325.836
|
2.994.377
|
668.541
|
129%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.337.752
|
9.239.450
|
-98.301
|
99%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
1.200
|
431
|
-769
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
192.764
|
|
-192.764
|
0%
|
6
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp
|
18.000
|
|
|
|
7
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
62.567
|
|
-62.567
|
|
8
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
104.526
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.184.988
|
2.204.678
|
19.689
|
101%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.572.784
|
1.590.708
|
17.924
|
101%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
612.204
|
613.970
|
1.766
|
100%
|
III
|
Chỉ chuyển nguồn sang năm sau
|
|
1.573.656
|
1.573.656
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ
NSĐP
|
60.000
|
87.588
|
|
0
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
60.000
|
60.112
|
112
|
100%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
|
II
|
Nguồn trả nợ
|
60.138
|
60.112
|
|
|
1
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
60.000
|
60.000
|
|
|
2
|
Dự án tự đảm bảo từ nguồn vốn vay
thu hồi theo Hiệp định
|
138
|
112
|
|
|
III
|
Tạm ứng ngân sách tỉnh (đảm bảo trả đủ nợ gốc theo cam kết)
|
|
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
61.800
|
26.336
|
|
|
I
|
Vay lại vốn vay của Chính phủ thực
hiện các dự án ODA
|
61.800
|
26.336
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
|
126.031
|
90.452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 50
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán HĐND tỉnh giao
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+Đ)
|
2.500.500
|
2.010.981
|
4.069.991
|
3.502.206
|
163%
|
174%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
2.500.500
|
2.010.981
|
2.529.628
|
2.057.675
|
101%
|
102%
|
I
|
Thu nội địa
|
2.212.500
|
1.992.981
|
2.275.040
|
1.995.062
|
103%
|
100%
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp NN
do TW quản lý
|
144.285
|
144.285
|
148.509
|
148.509
|
103%
|
103%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
106.845
|
106.845
|
115.713
|
115.713
|
108%
|
108%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.390
|
3.390
|
1.209
|
1.209
|
36%
|
36%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
34.050
|
34.050
|
31.587
|
31.587
|
93%
|
93%
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do
địa phương quản lý
|
12.050
|
12.050
|
14.155
|
14.155
|
117%
|
117%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
8.760
|
8.760
|
10.162
|
10.162
|
116%
|
116%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.058
|
3.058
|
3.800
|
3.800
|
124%
|
124%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
221
|
221
|
193
|
193
|
87%
|
87%
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
11
|
11
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
1.500
|
1.500
|
5.491
|
5.491
|
366%
|
366%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
500
|
500
|
4.180
|
4.180
|
836%
|
836%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
500
|
500
|
1.132
|
1.132
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
500
|
500
|
179
|
179
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
971.147
|
971.147
|
1.045.174
|
1.045.174
|
108%
|
108%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
484.765
|
484.765
|
591.115
|
591.115
|
122%
|
122%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
162.603
|
162.603
|
139.013
|
139.013
|
85%
|
85%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.389
|
2.389
|
1.168
|
1.168
|
49%
|
49%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
309.597
|
309.597
|
313.877
|
313.877
|
101%
|
101%
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
11.793
|
11.793
|
|
|
0%
|
0%
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
84.050
|
84.050
|
98.922
|
98.922
|
118%
|
118%
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
376
|
376
|
469
|
469
|
125%
|
125%
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
80.000
|
80.000
|
75.174
|
75.174
|
94%
|
94%
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
245.000
|
91.140
|
246.729
|
91.783
|
101%
|
101%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
|
153.860
|
|
104.703
|
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
91.140
|
|
62.021
|
62.021
|
|
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
85.000
|
79.000
|
80.039
|
75.042
|
94%
|
95%
|
-
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan
nhà nước trung ương thu
|
|
|
5.236
|
238
|
|
|
-
|
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước
địa phương thu
|
|
|
74.803
|
74.803
|
|
|
-
|
Trong đó: phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản
|
40.861
|
40.861
|
46.173
|
46.173
|
113%
|
113%
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
450.000
|
450.000
|
219.509
|
219.509
|
49%
|
49%
|
12
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
8.461
|
8.461
|
9.800
|
9.800
|
116%
|
116%
|
13
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
4.137
|
4.137
|
|
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
51.500
|
25.000
|
83.493
|
59.846
|
162%
|
239%
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
56.331
|
23.172
|
220.486
|
124.097
|
391%
|
536%
|
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung
ương cấp
|
47.370
|
14.211
|
137.698
|
41.309
|
291%
|
291%
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh cấp
|
8.961
|
8.961
|
82.788
|
82.788
|
924%
|
924%
|
17
|
Thu từ quỹ công ích và thu hoa lợi
công sản khác
|
|
|
218
|
218
|
|
|
18
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
22.000
|
22.000
|
21.028
|
21.028
|
96%
|
96%
|
19
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận sau thuế,
chênh lệch thu chi của NHNN
|
800
|
800
|
1.708
|
1.708
|
213%
|
|
II
|
Thu Hải quan
|
270.000
|
0
|
183.966
|
0
|
68%
|
|
|
Thuế xuất khẩu
|
20.000
|
|
41.380
|
|
|
|
|
Thuế nhập khẩu
|
8.000
|
|
7.415
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
80
|
|
|
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
242.000
|
|
134.826
|
|
|
|
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải
quan thực hiện
|
|
|
37
|
|
|
|
|
Thu khác
|
|
|
227
|
|
|
|
III
|
Thu viện trợ
|
18.000
|
18.000
|
32.481
|
24.472
|
|
|
IV
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
5.913
|
5.913
|
33%
|
33%
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
|
|
2.580
|
2.580
|
|
|
2
|
Các khoản huy động đóng góp khác
|
|
|
3.333
|
3.333
|
|
|
VI
|
Thu hồi vốn của NN và thu từ quỹ
dự trữ tài chính
|
|
|
32.228
|
32.228
|
|
|
1
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
32.228
|
32.228
|
|
|
B
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
33.083
|
33.083
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
|
|
1.376.352
|
1.376.352
|
|
|
D
|
THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP
|
|
|
104.526
|
8.694
|
|
|
Đ
|
THU VAY LẠI VỐN VAY CHÍNH PHỦ THỰC
HIỆN DỰ ÁN ODA
|
|
|
26.402
|
26.402
|
|
|
Biểu số 51
PHỤ LỤC
III
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14.124.307
|
16.118.318
|
114%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
11.939.319
|
12.339.985
|
103%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.325.836
|
2.994.377
|
129%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.325.836
|
2.976.717
|
128%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
408.096
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
7.047
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
450.000
|
113.458
|
25%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
21.000
|
19.679
|
94%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
0
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
17.660
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
9.337.752
|
9.239.450
|
99%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
4.035.738
|
4.227.287
|
105%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
29.961
|
28.144
|
94%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do tỉnh
vay
|
1.200
|
431
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
192.764
|
|
|
VI
|
Chi từ nguồn viện trợ, huy động
đóng góp
|
18.000
|
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
104.526
|
|
VIII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
62.567
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.184.988
|
2.204.677
|
101%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.572.784
|
1.590.708
|
101%
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo
|
723.284
|
755.866
|
105%
|
2
|
CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
849.500
|
834.842
|
98%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
612.204
|
613.970
|
100%
|
1
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh
tế xã hội các vùng
|
288.811
|
312.111
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc phòng,
an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
25.000
|
25.000
|
|
3
|
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
66.500
|
66.114
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh
tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
63.000
|
73.723
|
|
5
|
Chương trình cấp điện nông thôn, miền
núi và hải đảo
|
17.481
|
17.481
|
|
6
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối
ứng ODA cho các địa phương
|
45.108
|
17.123
|
|
7
|
Chương trình mục tiêu y tế - dân số
|
13.275
|
8.306
|
|
8
|
Chương trình mục tiêu giáo dục nghề
nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
8.270
|
8.254
|
|
9
|
Chương trình mục tiêu phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội
|
4.011
|
4.011
|
|
10
|
Chương trình mục tiêu phát triển văn
hóa
|
1.308
|
2.415
|
|
11
|
Chương trình mục tiêu đảm bảo trật
tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
2.640
|
2.640
|
|
12
|
Chương trình mục tiêu giáo dục vùng
núi, vùng dân tộc thiểu số vùng khó khăn
|
75.000
|
75.000
|
|
13
|
Chương trình mục tiêu ứng phó với
biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
|
14
|
Chương trình mục tiêu công nghệ
thông tin
|
1.500
|
1.492
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.573.656
|
|
Biểu số 52
PHỤ LỤC IV
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
21.192.399
|
24.284.031
|
3.091.632
|
115%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI
|
5.601.740
|
8.105.712
|
2.503.972
|
145%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
LĨNH VỰC
|
15.500.659
|
14.544.662
|
4.577.004
|
5
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.310.384
|
4.709.606
|
3.399.222
|
359%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.310.384
|
4.691.945
|
3.381.561
|
358%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
107.073
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
15.760
|
|
|
-
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
408.096
|
|
|
-
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
|
7.047
|
|
|
-
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
|
77.007
|
|
|
-
|
Chi Văn hóa thông tin
|
|
114.376
|
|
|
-
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
1.767
|
|
|
-
|
Chi Thể dục thể thao
|
|
6.395
|
|
|
-
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
|
59.413
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
3.573.797
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
161.050
|
|
|
-
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
|
103.617
|
|
|
-
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
|
56.547
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
0
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
17.660
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.551.117
|
9.728.899
|
1.177.782
|
114%
|
1
|
Chi quốc phòng
|
116.560
|
199.205
|
82.645
|
171%
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
60.222
|
106.630
|
46.408
|
177%
|
3
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
4.035.738
|
4.302.287
|
266.549
|
107%
|
4
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
29.961
|
28.144
|
-1.818
|
94%
|
5
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
916.272
|
1.120.500
|
204.228
|
122%
|
6
|
Chi Văn hóa thông tin
|
131.195
|
125.658
|
-5.537
|
96%
|
7
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
50.826
|
48.166
|
-2.660
|
95%
|
8
|
Chi Thể dục thể thao
|
20.718
|
19.577
|
-1.141
|
94%
|
9
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
133.928
|
85.237
|
-48.691
|
64%
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.016.178
|
890.140
|
-126.038
|
88%
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.880.366
|
2.083.730
|
203.364
|
111%
|
12
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
108.362
|
594.740
|
486.378
|
549%
|
13
|
Chi khác
|
50.790
|
124.886
|
74.096
|
246%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
1.200
|
431
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
192.764
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
62.567
|
|
|
|
VII
|
Chi từ nguồn thu chuyển nguồn
|
1.376.352
|
|
|
|
VIII
|
Chi từ nguồn thu huy động đóng
góp
|
18.000
|
|
|
|
IX
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
3.987.075
|
|
|
|
X
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
104.526
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.573.656
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
90.000
|
60.000
|
|
|
Biểu mẫu số 53
PHỤ LỤC V
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (xã)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (xã)
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
14.124.307
|
6.348.102
|
7.776.205
|
16.118.318
|
6.348.584
|
9.769.734
|
114%
|
100%
|
126%
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
11.939.319
|
5.492.144
|
6.447.175
|
12.339.985
|
4.365.002
|
7.974.983
|
103%
|
79%
|
124%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
2.325.836
|
2.027.280
|
298.556
|
2.994.377
|
1.975.210
|
1.019.167
|
129%
|
97%
|
341%
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
2.325.836
|
2.027.280
|
298.556
|
2.976.717
|
1.957.550
|
1.019.167
|
128%
|
97%
|
341%
|
|
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
0
|
|
|
408.096
|
146.751
|
261.345
|
|
|
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
0
|
|
|
7.047
|
7.047
|
0
|
|
|
|
|
Trong
đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
450.000
|
230.850
|
219.150
|
113.458
|
|
113.458
|
25%
|
|
52%
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
21.000
|
1.594
|
19.406
|
19.679
|
2.667
|
17.012
|
94%
|
167%
|
88%
|
2
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
0
|
|
|
17.660
|
17.660
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
9.337.752
|
3.326.308
|
6.011.444
|
9.239.450
|
2.292.328
|
6.947.122
|
99%
|
69%
|
116%
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
4.035.738
|
422.106
|
3.613.632
|
4.227.287
|
393.164
|
3.834.124
|
105%
|
93%
|
106%
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
29.961
|
29.191
|
770
|
28.144
|
27.276
|
868
|
94%
|
93%
|
113%
|
III
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.200
|
1.200
|
|
431
|
431
|
|
36%
|
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
1.200
|
|
100%
|
|
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
192.764
|
66.589
|
126.175
|
0
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi từ
nguồn thu huy động đóng góp
|
18.000
|
7.000
|
11.000
|
0
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi nộp
ngân sách cấp trên
|
0
|
|
|
104.526
|
95.832
|
8.694
|
|
|
|
VIII
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
62.567
|
62.567
|
|
0
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.184.988
|
855.958
|
1.329.030
|
2.204.678
|
869.720
|
1.334.957
|
101%
|
102%
|
100%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.572.784
|
288.753
|
1.284.031
|
1.590.708
|
300.749
|
1.289.958
|
101%
|
104%
|
100%
|
1
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
|
723.284
|
230.722
|
492.562
|
755.866
|
244.916
|
510.950
|
105%
|
106%
|
104%
|
2
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xd nông thôn mới
|
849.500
|
58.030
|
791.470
|
834.842
|
55.834
|
779.008
|
98%
|
96%
|
98%
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
612.204
|
567.205
|
44.999
|
613.970
|
568.971
|
44.999
|
100%
|
100%
|
100%
|
1
|
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế xã hội các vùng
|
288.811
|
288.811
|
|
312.111
|
312.111
|
|
108%
|
108%
|
|
2
|
Chương trình
mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
100%
|
100%
|
|
3
|
Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
66.500
|
32.049
|
34.451
|
66.114
|
31.663
|
34.451
|
99%
|
99%
|
|
4
|
Chương trình
mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn
định đời sống dân cư
|
63.000
|
58.000
|
5.000
|
73.723
|
68.723
|
5.000
|
117%
|
118%
|
100%
|
5
|
Chương
trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo
|
17.481
|
17.481
|
|
17.481
|
17.481
|
|
100%
|
100%
|
|
6
|
Chương
trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương
|
45.108
|
45.108
|
|
17.123
|
17.123
|
|
|
|
|
7
|
Chương
trình mục tiêu y tế - dân số
|
13.275
|
9.387
|
3.888
|
8.306
|
4.418
|
3.888
|
63%
|
47%
|
|
8
|
Chương trình
mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
8.270
|
8.270
|
|
8.254
|
8.254
|
|
100%
|
100%
|
|
9
|
Chương
trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
4.011
|
4.011
|
|
4.011
|
4.011
|
|
100%
|
100%
|
|
10
|
Chương
trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
1.308
|
1.308
|
|
2.415
|
2.415
|
|
185%
|
185%
|
|
11
|
Chương
trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy,
phòng chống tội phạm và ma túy
|
2.640
|
980
|
1.660
|
2.640
|
980
|
1.660
|
100%
|
100%
|
100%
|
12
|
Chương trình
mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số vùng khó khăn
|
75.000
|
75.000
|
|
75.000
|
75.000
|
|
100%
|
100%
|
|
13
|
Chương
trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
|
300
|
300
|
|
100%
|
100%
|
|
14
|
Chương
trình mục tiêu công nghệ thông tin
|
1.500
|
1.500
|
|
1.492
|
1.492
|
|
99%
|
99%
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
1.573.656
|
1.113.862
|
459.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 54
PHỤ LỤC VI
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO CÁC LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán giao trong năm (gồm cả kinh phí chuyển nguồn)
|
Quyết toán
|
So sánh (%) quyết toán
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng cộng
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG CỘNG
|
5.961.400
|
3.146.431
|
2.489.841
|
1.200
|
323.129
|
5.875.473
|
2.421.775
|
2.414.976
|
1.200
|
300.749
|
85.783
|
214.966
|
736.772
|
99%
|
77%
|
97%
|
100%
|
93%
|
I
|
Các cơ
quan, đơn vị
|
5.959.400
|
3.146.431
|
2.489.841
|
0
|
323.129
|
5.874.048
|
2.421.550
|
2.414.976
|
0
|
300.749
|
85.783
|
214.966
|
736.772
|
99%
|
77%
|
97%
|
|
93%
|
1
|
Ban an toàn
giao thông
|
1.091
|
|
1.091
|
|
0
|
1.091
|
|
1.091
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
2
|
Ban dân tộc
|
93.373
|
32.092
|
50.920
|
|
10.361
|
92.888
|
11.834
|
49.004
|
|
10.361
|
10.361
|
|
21.689
|
99%
|
37%
|
96%
|
|
100%
|
3
|
Ban thi đua
khen thưởng
|
11.891
|
|
11.891
|
|
0
|
11.838
|
|
11.839
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
4
|
Ban tôn
giáo
|
1.900
|
|
1.900
|
|
0
|
1.893
|
|
1.893
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
5
|
Bảo tàng tỉnh
|
2.693
|
|
2.693
|
|
0
|
2.693
|
|
2.693
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
6
|
BQL Công viên
địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng văn
|
5.790
|
|
5.790
|
|
0
|
5.659
|
|
5.020
|
|
0
|
0
|
|
638
|
98%
|
|
87%
|
|
|
7
|
BQL khu
kinh tế tỉnh
|
4.360
|
|
4.360
|
|
0
|
4.339
|
|
4.339
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
8
|
BQL quỹ
khám chữa bệnh người nghèo
|
10.000
|
|
10.000
|
|
0
|
10.000
|
|
10.000
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
9
|
BQL rừng đặc
dụng Bát Đại Sơn
|
3.211
|
|
3.211
|
|
0
|
3.209
|
|
3.113
|
|
0
|
0
|
|
96
|
100%
|
|
97%
|
|
|
10
|
BQL rừng đặc
dụng Du Già
|
9.941
|
|
9.941
|
|
0
|
9.941
|
|
9.941
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
11
|
BQL rừng đặc
dụng Phong Quang
|
4.276
|
|
4.276
|
|
0
|
4.266
|
|
3.919
|
|
0
|
0
|
|
347
|
100%
|
|
92%
|
|
|
12
|
BQL rừng đặc
dụng Tây Côn Lĩnh
|
7.711
|
|
7.711
|
|
0
|
7.710
|
|
7.710
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
13
|
Bệnh viện
Đa khoa tỉnh
|
33.180
|
|
33.180
|
|
0
|
32.884
|
|
27.884
|
|
0
|
0
|
|
5.000
|
99%
|
|
84%
|
|
|
14
|
Bệnh viện
Phổi
|
12.481
|
|
12.481
|
|
0
|
12.468
|
|
12.468
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
15
|
Bệnh viện Mắt
|
4.246
|
|
4.246
|
|
0
|
4.246
|
|
4.246
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
16
|
Bệnh viện
Phục Hồi chức năng
|
6.619
|
|
6.619
|
|
0
|
6.619
|
|
6.219
|
|
0
|
0
|
|
400
|
100%
|
|
94%
|
|
|
17
|
Bệnh viện Y
dược cổ truyền
|
11.362
|
|
11.362
|
|
0
|
11.362
|
|
11.362
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
18
|
Chi cục An
toàn Vệ Sinh thực phẩm
|
3.328
|
|
3.178
|
|
150
|
3.328
|
|
3.178
|
|
150
|
150
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
19
|
Chi cục Bảo
Vệ môi trường
|
4.401
|
|
4.401
|
|
0
|
4.401
|
|
4.401
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
20
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
22.822
|
|
10.517
|
|
12.305
|
22.822
|
|
10.517
|
|
12.305
|
12.305
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
21
|
Chi cục Dân
số KHH gia đình
|
4.991
|
|
4.991
|
|
0
|
4.991
|
|
4.991
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
22
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
62.157
|
|
62.157
|
|
0
|
62.157
|
|
62.157
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
23
|
Chi cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
4.173
|
|
2.493
|
|
1.680
|
3.622
|
|
2.469
|
|
1.153
|
1.153
|
|
0
|
87%
|
|
99%
|
|
69%
|
24
|
Chi cục Lâm
nghiệp
|
6.343
|
4.716
|
1.627
|
|
0
|
6.343
|
4.716
|
1.582
|
|
0
|
0
|
|
45
|
100%
|
|
97%
|
|
|
25
|
Chi cục quản
lý chất lượng Nông lâm thủy sản
|
10.643
|
|
3.560
|
|
7.083
|
10.528
|
|
3.554
|
|
6.969
|
6.969
|
|
5
|
99%
|
|
100%
|
|
98%
|
26
|
Chi cục
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
3.375
|
|
3.375
|
|
0
|
3.375
|
|
3.375
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
27
|
Chi cục Thủy
Lợi
|
2.138
|
|
2.138
|
|
0
|
2.130
|
|
2.130
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
28
|
Chi cục trồng
trọt & BVTV
|
4.213
|
|
4.093
|
|
120
|
4.200
|
|
3.972
|
|
120
|
120
|
|
108
|
100%
|
|
97%
|
|
|
29
|
Chi cục Văn
thư lưu trữ
|
3.027
|
|
3.027
|
|
0
|
3.027
|
|
3.027
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
30
|
Đài phát
thanh - truyền hình
|
27.988
|
1.500
|
26.488
|
|
0
|
27.988
|
200
|
26.488
|
|
0
|
0
|
|
1.300
|
100%
|
|
100%
|
|
|
31
|
Đoàn Nghệ
thuật
|
11.128
|
|
11.128
|
|
0
|
11.114
|
|
11.114
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
32
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
1.975
|
|
1.975
|
|
0
|
1.975
|
|
1.975
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
33
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.928
|
|
2.928
|
|
0
|
2.926
|
|
2.926
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
34
|
Hội cựu
TNXP
|
539
|
|
539
|
|
0
|
539
|
|
539
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
35
|
Hội đông y
|
931
|
|
931
|
|
0
|
931
|
|
931
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
36
|
Hội khuyến
học
|
794
|
|
794
|
|
0
|
794
|
|
794
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
37
|
Hội làm vườn
|
462
|
|
462
|
|
0
|
462
|
|
462
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
38
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
9.215
|
|
8.965
|
|
250
|
9.215
|
|
8.766
|
|
250
|
250
|
|
199
|
100%
|
|
98%
|
|
|
39
|
Hội Luật
gia
|
558
|
|
558
|
|
0
|
558
|
|
558
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
40
|
Hội nạn
nhân chất độc DC
|
565
|
|
565
|
|
0
|
565
|
|
565
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
41
|
Hội người
cao tuổi
|
375
|
|
375
|
|
0
|
375
|
|
375
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
42
|
Hội người
khuyết tật
|
612
|
|
612
|
|
0
|
612
|
|
612
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
43
|
Hội người
mù
|
62
|
|
62
|
|
0
|
62
|
|
62
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
44
|
Hội nhà báo
|
1.096
|
|
1.096
|
|
0
|
1.096
|
|
1.089
|
|
0
|
0
|
|
7
|
100%
|
|
99%
|
|
|
45
|
Hội nông
dân
|
5.665
|
|
5.615
|
|
50
|
5.665
|
|
5.615
|
|
50
|
50
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
46
|
Hội VHNT
|
2.417
|
|
2.417
|
|
0
|
2.417
|
|
2.417
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
47
|
Liên Hiệp
các hội KH&KT
|
2.328
|
|
2.328
|
|
0
|
2.328
|
|
2.328
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
48
|
Liên minh
HTX
|
2.127
|
|
2.127
|
|
0
|
2.127
|
|
2.127
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
49
|
Mặt trận tổ
quốc
|
9.006
|
|
8.956
|
|
50
|
8.995
|
|
8.945
|
|
50
|
50
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
50
|
Nhà khách
UBND tỉnh
|
1.046
|
|
1.046
|
|
0
|
1.046
|
|
847
|
|
0
|
0
|
|
199
|
100%
|
|
81%
|
|
|
51
|
Nhà thiếu
nhi
|
1.304
|
|
1.304
|
|
0
|
1.140
|
|
1.140
|
|
0
|
0
|
|
0
|
87%
|
|
87%
|
|
|
52
|
Quỹ bảo trợ
trẻ em
|
445
|
|
445
|
|
0
|
445
|
|
445
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
53
|
Sở Công
thương
|
7.685
|
|
7.635
|
|
50
|
7.685
|
|
7.635
|
|
50
|
50
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
54
|
Sở Giáo dục
& đào tạo
|
272.665
|
56.488
|
201.230
|
|
14.947
|
268.713
|
54.741
|
197.385
|
|
14.947
|
14.947
|
|
1.640
|
99%
|
|
98%
|
|
|
55
|
Sở Giao
thông vận tải
|
98.369
|
19.210
|
79.059
|
|
100
|
98.335
|
1.411
|
79.025
|
|
100
|
100
|
|
17.799
|
100%
|
|
100%
|
|
|
56
|
Sở Kế hoạch
đầu tư
|
184.327
|
176.286
|
7.941
|
|
100
|
145.311
|
16.736
|
7.941
|
|
100
|
100
|
|
120.534
|
79%
|
|
100%
|
|
100%
|
57
|
Sở Khoa học
công nghệ
|
53.842
|
7.047
|
46.795
|
|
0
|
53.842
|
7.047
|
26.907
|
|
0
|
0
|
|
19.888
|
100%
|
100%
|
57%
|
|
|
58
|
Sở
LĐTB&XH
|
37.398
|
|
21.947
|
|
15.451
|
37.292
|
|
21.846
|
|
15.446
|
15.446
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
59
|
Sở Ngoại vụ
|
16.150
|
|
16.150
|
|
0
|
16.150
|
|
16.150
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
60
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
7.057
|
|
7.057
|
|
0
|
7.057
|
|
7.057
|
|
0
|
0
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
|
61
|
Sở Tài
chính
|
18.927
|
|
18.827
|
|
100
|
18.921
|
|
18.821
|
|
100
|
100
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
62
|
Sở Tài
nguyên & MT
|
172.071
|
|
171.971
|
|
100
|
164.744
|
|
164.658
|
|
86
|
86
|
|
0
|
96%
|
|
96%
|
|
|
63
|
Sở Thông
tin truyền thông
|
52.732
|
|
40.320
|
|
12.412
|
52.534
|
|
40.176
|
|
12.358
|
12.358
|
|
0
|
100%
|
|
100%
|
|
100%
|
64
|
Sở Tư pháp
|
6.954
|
|
6.904
|
|
50
|
6.954
|
|
6.904
|
|
50
|
|