HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 507/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 08 tháng
12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA IX,
KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BỐN
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy
chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05
năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân
bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 229/TTr-UBND ngày
25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ chi ngân sách địa
phương năm 2021; Báo cáo
thẩm tra số 97/BC-HĐND
ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ
chi ngân sách cấp tỉnh năm 2021
Tổng dự toán chi ngân sách tỉnh năm
2021 là 8.393.374 triệu đồng (không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách huyện), bao gồm:
1. Dự toán chi đầu tư phát triển:
4.418.939 triệu đồng (bao gồm cả chi từ nguồn bổ sung mục tiêu của Trung
ương).
2. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
1.040 triệu đồng.
3. Chi trả lãi, phí các khoản vay:
5.700 triệu đồng.
4. Dự toán chi thường xuyên:
3.237.594 triệu đồng.
5. Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương: 230.715 triệu đồng.
6. Chi sự nghiệp các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ khác: 333.162 triệu đồng.
7. Dự phòng ngân sách tỉnh: 166.224
triệu đồng.
Điều 2. Phân bổ số
bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố năm 2021 (gọi chung là ngân sách cấp huyện)
1. Về dự toán
thu năm 2021
Tổng thu cân đối ngân sách cấp huyện
được hưởng: 7.068.196 triệu đồng, bao gồm:
a) Thu ngân sách cấp huyện được hưởng theo phân cấp: 2.280.210 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
4.787.986 triệu đồng.
2. Về dự toán
chi năm 2021
Tổng chi cân đối ngân sách cấp huyện:
7.068.196 triệu đồng, bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 780.000 triệu
đồng (từ nguồn thu tiền sử dụng đất).
b) Chi thường xuyên: 6.183.946 triệu
đồng.
c) Dự phòng ngân sách: 104.251 triệu
đồng.
(Phụ
lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X kèm
theo)
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi bốn thông
qua ngày 07 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Lãnh đạo VP, các phòng và CVNC;
- Lưu: VT, lnchau.
|
CHỦ
TỊCH
Mai Văn Huỳnh
|
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI THU CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
SỐ
TIỀN
|
1
|
2
|
3
|
A
|
NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
I
|
NGUỒN
THU NGÂN SÁCH TỈNH
|
13.132.560
|
1
|
Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo
phân cấp
|
8.490.800
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
4.641.760
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.088.049
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.553.711
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH TỈNH
|
13.181.360
|
1
|
Các khoản chi cân đối theo nhiệm vụ
phân cấp
|
8.393.374
|
2
|
Chi bổ sung
ngân sách cấp huyện, cấp xã
|
4.787.986
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.994.630
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.793.356
|
III
|
BỘI THU/BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
(48.800)
|
B
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
|
|
I
|
NGUỒN
THU NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
|
7.068.196
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
2.280.210
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
4.787.986
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.994.630
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.793.356
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
|
7.068.196
|
|
Chi cân đối ngân sách theo phân cấp
|
7.068.196
|
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày
08/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
DỰ
TOÁN NĂM 2021
|
TỔNG SỐ
|
THU
NỘI ĐỊA
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
TỔNG
SỐ
|
5.283.750
|
5.283.750
|
1
|
Thành phố Rạch Giá
|
1.010.000
|
1.010.000
|
2
|
Thành phố Hà Tiên
|
153.200
|
153.200
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
120.600
|
120.600
|
4
|
Huyện Tân Hiệp
|
64.400
|
64.400
|
5
|
Huyện Giồng Riềng
|
78.700
|
78.700
|
6
|
Huyện Gò Quao
|
40.600
|
40.600
|
7
|
Huyện An Biên
|
41.200
|
41.200
|
8
|
Huyện An Minh
|
34.700
|
34.700
|
9
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
49.600
|
49.600
|
10
|
Huyện U Minh Thượng
|
23.650
|
23.650
|
11
|
Huyện Hòn Đất
|
91.500
|
91.500
|
12
|
Huyện Kiên Lương
|
145.800
|
145.800
|
13
|
Huyện Giang Thành
|
21.500
|
21.500
|
14
|
Huyện Phú Quốc
|
3.400.000
|
3.400.000
|
15
|
Huyện Kiên Hải
|
8.300
|
8.300
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 8/12/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
Thu nội địa
|
BAO GỒM
|
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương
quản lý
|
2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương
quản lý
|
3. Thu từ khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
5. Thuế thu nhập cá nhân
|
6. Thu tiền sử dụng đất
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
8. Tiền thuê đất
|
9. Thuế bảo vệ môi trường
|
10. Lệ phí trước bạ
|
11. Phí, Lệ phí
|
12. Thu khác ngân sách
|
13. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
TỔNG SỐ
|
5.283.750
|
5.283.750
|
60.200
|
29.900
|
45.000
|
1.173.000
|
438.350
|
1.300.000
|
1.000
|
1.364.450
|
190.300
|
370.000
|
69.500
|
233.300
|
8.750
|
1
|
Thành phố Rạch
Giá
|
1.010.000
|
1.010.000
|
200
|
9.400
|
19.200
|
305.000
|
117.600
|
400.000
|
800
|
7.500
|
300
|
110.000
|
11.000
|
27.000
|
2.000
|
2
|
Thành phố
Hà Tiên
|
153.200
|
153.200
|
|
3.300
|
|
27.300
|
13.800
|
80.000
|
200
|
600
|
|
18.400
|
4.100
|
5.500
|
|
3
|
Huyện Châu
Thành
|
120.600
|
120.600
|
|
900
|
|
45.200
|
21.700
|
13.000
|
|
1.100
|
|
25.100
|
4.300
|
9.250
|
50
|
4
|
Huyện Tân
Hiệp
|
64.400
|
64.400
|
|
600
|
|
19.600
|
15.300
|
5.000
|
|
200
|
|
14.500
|
1.700
|
7.500
|
|
5
|
Huyện Giồng
Riềng
|
78.700
|
78.700
|
|
800
|
|
20.500
|
17.400
|
10.000
|
|
250
|
|
20.200
|
3.900
|
5.650
|
|
6
|
Huyện Gò
Quao
|
40.600
|
40.600
|
|
900
|
|
12.400
|
8.400
|
2.400
|
|
100
|
|
10.700
|
2.700
|
3.000
|
|
7
|
Huyện An
Biên
|
41.200
|
41.200
|
|
350
|
|
15.300
|
7.400
|
1.000
|
|
30
|
|
11.800
|
2.350
|
2.970
|
|
8
|
Huyện An
Minh
|
34.700
|
34.700
|
|
200
|
|
12.600
|
4.900
|
1.000
|
|
10
|
|
10.900
|
1.500
|
3.590
|
|
9
|
Huyện Vĩnh
Thuận
|
49.600
|
49.600
|
|
350
|
|
30.200
|
5.550
|
500
|
|
100
|
|
8.150
|
1.750
|
3.000
|
|
10
|
Huyện U
Minh Thượng
|
23.650
|
23.650
|
|
600
|
|
4.150
|
5.750
|
2.000
|
|
20
|
|
6.700
|
1.400
|
3.030
|
|
11
|
Huyện Hòn Đất
|
91.500
|
91.500
|
|
1.050
|
|
26.100
|
21.950
|
3.000
|
|
5.000
|
|
23.500
|
4.300
|
6.400
|
200
|
12
|
Huyện Kiên
Lương
|
145.800
|
145.800
|
|
1.200
|
2.800
|
76.900
|
14.400
|
5.000
|
|
9.500
|
|
14.000
|
8.800
|
7.200
|
6.000
|
13
|
Huyện Giang
Thành
|
21.500
|
21.500
|
|
150
|
|
4.200
|
8.050
|
2.000
|
|
10
|
|
4.950
|
1.200
|
940
|
|
14
|
Huyện Phú Quốc
|
3.400.000
|
3.400.000
|
60.000
|
10.000
|
23.000
|
570.000
|
175.000
|
774.000
|
|
1.340.000
|
190.000
|
90.000
|
20.000
|
147.500
|
500
|
15
|
Huyện Kiên
Hải
|
8.300
|
8.300
|
|
100
|
|
3.550
|
1.150
|
1.100
|
|
30
|
|
1.100
|
500
|
770
|
|
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
BAO
GỒM
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.461.570
|
8.393.374
|
7.068.196
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.907.859
|
6.839.663
|
7.068.196
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
3.978.390
|
3.198.390
|
780.000
|
1
|
Vốn trong nước
|
1.019.590
|
1.019.590
|
-
|
|
Trong đó: - Chi đầu tư từ nguồn vay lại để trả nợ gốc
|
25.700
|
25.700
|
-
|
|
- Chi bồi thường giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền cho thuê đất
|
390.000
|
390.000
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
1.300.000
|
520.000
|
780.000
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
1.610.000
|
1.610.000
|
-
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương
|
48.800
|
48.800
|
-
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
9.421.539
|
3.237.594
|
6.183.946
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.716.905
|
892.162
|
2.824.743
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
45.860
|
45.860
|
-
|
III
|
CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
5.700
|
5.700
|
-
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.040
|
1.040
|
-
|
V
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
270.475
|
166.224
|
104.251
|
VI
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
230.715
|
230.715
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.553.711
|
1.553.711
|
-
|
|
Trong đó: - Vốn đầu tư phát triển
|
|
1.220.549
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
|
333.162
|
|
I
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
-
|
|
|
1
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
-
|
|
|
-
|
Vốn
đầu tư phát triển
|
-
|
-
|
|
-
|
Vốn
sự nghiệp
|
-
|
|
|
2
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
-
|
|
|
-
|
Vốn
đầu tư phát triển
|
-
|
|
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
-
|
|
|
II
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU,
NHIỆM VỤ
|
1.553.711
|
1.553.711
|
|
1
|
Vốn đầu tư
|
1.220.549
|
1.220.549
|
|
a
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA)
|
215.289
|
215.289
|
|
b
|
Đầu tư dự án từ nguồn vốn trong nước
|
1.005.260
|
1.005.260
|
|
-
|
Đầu tư theo ngành lĩnh vực và
các chương trình mục tiêu
|
-
|
|
|
-
|
Hỗ trợ người có công theo QĐ số 22/QĐ-TTg
|
-
|
|
|
c
|
Vốn
trái phiếu chính phủ
|
-
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
333.162
|
333.162
|
|
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
SỐ
TIỀN
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (bao gồm bổ sung cho
ngân sách cấp dưới)
|
13.181.360
|
A
|
CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ
|
4.787.986
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
8.393.374
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
3.198.390
|
-
|
Vốn trong nước
|
1.019.590
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
520.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
1.610.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương
|
48.800
|
II
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
3.237.594
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
892.162
|
-
|
Chi sự nghiệp y tế
|
582.675
|
-
|
Chi quản lý hành chính, nhà nước, Đảng,
đoàn thể
|
444.187
|
-
|
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin, thể dục - thể thao, phát thanh - truyền hình
|
61.648
|
-
|
Chi đảm bảo xã hội
|
29.821
|
-
|
Chi quốc phòng - an ninh
|
162.477
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
45.860
|
-
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
863.871
|
-
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
14.193
|
-
|
Chi khác ngân sách
|
140.699
|
Ill
|
CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
5.700
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.040
|
V
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
166.224
|
VI
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
230.715
|
VII
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.553.711
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
0
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.553.711
|
2.1
|
Vốn đầu tư
|
1.220.549
|
a
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài
nước (ODA)
|
215.289
|
b
|
Đầu tư dự án từ nguồn vốn trong nước
|
1.005.260
|
c
|
Vốn trái phiếu chính phủ
|
|
2.2
|
Vốn sự nghiệp
|
333.162
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu
quốc gia)
|
Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc
gia)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi bổ sung ngân sách huyện xã
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
|
TỔNG SỐ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG
CỘNG
|
13.181.360
|
3.198.390
|
3.237.594
|
5.700
|
1.040
|
166.224
|
4.787.986
|
230.715
|
1.553.711
|
1.220.549
|
333.162
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN TỔ CHỨC
|
3.237.594
|
|
3.237.594
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Đơn vị
quản lý Nhà nước, Đoàn thể
|
1.412.771
|
|
1.412.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
76.412
|
|
76.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
8.686
|
|
8.686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
46.998
|
|
46.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Tài
chính
|
13.480
|
|
13.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
8.420
|
|
8.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Văn hóa
và Thể thao
|
58.387
|
|
58.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Du lịch
|
6.179
|
|
6.179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Y tế
|
114.322
|
|
114.322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
556.807
|
|
556.807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
175.169
|
|
175.169
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Văn phòng
Điều phối nông thôn mới
|
1.006
|
|
1.006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
7.113
|
|
7.113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giao
thông vận tải
|
133.925
|
|
133.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Nội vụ
|
46.017
|
|
46.017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
18.784
|
|
18.784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
9.503
|
|
9.503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Tỉnh đoàn
|
10.195
|
|
10.195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
16.422
|
|
16.422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Công
Thương
|
14.738
|
|
14.738
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Văn phòng
Đoàn Đại biểu QH và HĐND
|
13.586
|
|
13.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Ban Dân tộc
|
4.434
|
|
4.434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
8.746
|
|
8.746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
4.079
|
|
4.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban Quản lý
Khu kinh tế Phú Quốc
|
6.188
|
|
6.188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban Quản lý
Khu kinh tế tỉnh
|
9.697
|
|
9.697
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Ban An toàn
giao thông
|
622
|
|
622
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội Cựu chiến binh
|
3.106
|
|
3.106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
10.476
|
|
10.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Nông dân tỉnh
|
5.840
|
|
5.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
6.147
|
|
6.147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.972
|
|
2.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Liên minh
HTX
|
3.172
|
|
3.172
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Liên hiệp
các Hội khoa học kỹ thuật
|
1.628
|
|
1.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội Nhà báo
|
973
|
|
973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Văn nghệ
|
2.474
|
|
2.474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Đông y
|
435
|
|
435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Luật
gia
|
1.140
|
|
1.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị
|
3.012
|
|
3.012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội Người
cao tuổi
|
1.478
|
|
1.478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Ngân
sách Đảng
|
107.061
|
|
107.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Đơn
vị sự nghiệp và khác
|
333.763
|
|
333.763
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà Thiếu
nhi
|
4.401
|
|
4.401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm
Hoạt động thanh thiếu niên
|
2.407
|
|
2.407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm
Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh
|
4.072
|
|
4.072
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Vườn Quốc
gia Phú Quốc
|
26.283
|
|
26.283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Vườn Quốc
gia U Minh Thượng
|
10.683
|
|
10.683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường Cao
đẳng Kiên Giang
|
26.834
|
|
26.834
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Cao
đẳng Nghề
|
18.122
|
|
18.122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường Cao
đẳng Y tế Kiên Giang
|
6.968
|
|
6.968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường Cao
đẳng Sư phạm Kiên Giang
|
15.455
|
|
15.455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
35.016
|
|
35.016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đào tạo,
đào tạo nghề và đào tạo lại cán bộ
|
39.131
|
|
39.131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
52.990
|
|
52.990
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Bộ Chỉ huy Bộ
đội Biên phòng tỉnh
|
32.830
|
|
32.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Công an tỉnh
|
44.137
|
|
44.137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trung tâm Dạy
nghề thanh niên
|
828
|
|
828
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử
|
1.089
|
|
1.089
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Nhà ăn Ủy
ban
|
1.072
|
|
1.072
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
6.498
|
|
6.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trung tâm
Trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
4.948
|
|
4.948
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Chi hỗ
trợ thuộc Ngân sách tỉnh
|
4.309
|
|
4.309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cục Thống
kê
|
750
|
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hội Khuyến
học
|
418
|
|
418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hội Bảo vệ
người tiêu dùng
|
110
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội Làm vườn
|
110
|
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin
|
501
|
|
501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
319
|
|
319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ khác
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Các nhiệm
vụ khác
|
1.379.689
|
|
1.379.689
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia (bao gồm vốn đối ứng)
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh phí
quy hoạch
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi thực hiện
dự án đô thị thông minh
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kinh phí mua thẻ
bảo hiểm y tế các đối tượng (trẻ em dưới 6 tuổi, người nghèo, dân tộc thiểu
số vùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng đặc biệt khó khăn,
xã đảo, huyện đảo, cựu chiến binh, thanh niên xung phong,
bảo trợ xã hội, học sinh sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm
ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến tặng bộ phận cơ thể
người)
|
427.237
|
|
427.237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quỹ khám, chữa bệnh người nghèo
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự kiến nguồn
bố trí cân đối khi về Bệnh viện mới
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kinh phí thực
hiện chương trình ISO
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi thực hiện
một số nhiệm vụ khác
|
237.480
|
|
237.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Kinh phí tổ
chức bầu cử
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tinh giản
biên chế
|
153.174
|
|
153.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thực hiện các
chương trình về xúc tiến thương mại, xuất khẩu
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi thực hiện
các ngày lễ lớn
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Kinh phí duy
tu, sửa chữa thường xuyên
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Kinh phí đoàn
ra, đoàn vào
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Kinh phí thực
hiện công tác đối ngoại
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nhiệm vụ bảo vệ
môi trường theo kế hoạch Ủy ban
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Kinh phí
chuyển qua ngân hàng chính sách xã hội
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Kinh phí thực
hiện hỗ trợ sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
|
110.798
|
|
110.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Kinh phí phân bổ
cấp bù thủy lợi phí
|
53.000
|
|
53.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
5.700
|
|
|
5.700
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.040
|
|
|
|
1.040
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
166.224
|
|
|
|
|
166.224
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TAO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
230.715
|
|
|
|
|
|
|
230.715
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ
|
4.787.986
|
|
|
|
|
|
4.787.986
|
|
|
|
|
VII
|
CHI SỰ
NGHIỆP CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU VÀ MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
333.162
|
|
|
|
|
|
|
|
333.162
|
|
333.162
|
VIII
|
CHI ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN
|
4.418.939
|
3.198.390
|
|
|
|
|
|
|
1.220.549
|
1.220.549
|
|
1
|
Vốn trong nước
|
1.019.590
|
1.019.590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
520.000
|
520.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.610.000
|
1.610.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi đầu tư từ
nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
48.800
|
48.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.220.549
|
|
|
|
|
|
|
|
1.220.549
|
1.220.549
|
|
a
|
Đầu tư các
dự án từ nguồn vốn ngoài nước
|
215.289
|
|
|
|
|
|
|
|
215.289
|
215.289
|
|
b
|
Đầu tư dự án
từ nguồn vốn trong nước
|
1.005.260
|
|
|
|
|
|
|
|
1.005.260
|
1.005.260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 507/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
TRONG ĐÓ
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.237.594
|
892.162
|
45.860
|
122.790
|
39.687
|
582.675
|
27.357
|
8.000
|
26.291
|
14.193
|
863.871
|
119.489
|
744.382
|
444.187
|
29.821
|
140.699
|
I
|
ĐƠN VỊ QLNN,
ĐOÀN THỂ
|
1.412.771
|
600.885
|
10.760
|
|
|
94.438
|
25.357
|
|
26.291
|
9.448
|
322.537
|
119.489
|
203.048
|
260.373
|
29.821
|
32.860
|
1
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
76.412
|
38.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.162
|
29.821
|
700
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
8.686
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.700
|
|
1.700
|
6.986
|
|
|
3
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
46.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.408
|
32.797
|
|
32.797
|
8.393
|
|
400
|
4
|
Sở Tài chính
|
13.480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.900
|
|
1.900
|
11.580
|
|
|
5
|
Sở Tư Pháp
|
8.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.350
|
|
1.350
|
6.220
|
|
850
|
6
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
58.387
|
450
|
|
|
|
|
25.357
|
|
26.291
|
|
|
|
|
6.288
|
|
|
7
|
Sở Du lịch
|
6.179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
1.800
|
4.229
|
|
150
|
8
|
Sở Y tế
|
114.322
|
8.500
|
|
|
|
94.438
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
9.384
|
|
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
556.807
|
545.341
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.466
|
|
|
10
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
175.169
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136.379
|
|
136.379
|
38.390
|
|
400
|
11
|
Văn phòng Điều phối
nông thôn mới
|
1.006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.006
|
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
7.113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
6.913
|
|
|
13
|
Sở Giao thông vận tải
|
133.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119.489
|
119.489
|
|
14.436
|
|
|
14
|
Sở Nội vụ
|
46.017
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.270
|
|
3.270
|
10.747
|
|
26.000
|
15
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
18.784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.784
|
|
|
16
|
Thanh tra tỉnh
|
9.503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.680
|
|
1.680
|
7.823
|
|
|
17
|
Tỉnh đoàn
|
10.195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
|
9.045
|
|
700
|
18
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
16.422
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1.975
|
|
1.975
|
4.447
|
|
|
19
|
Sở Công
Thương
|
14.738
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
7.704
|
|
7.704
|
6.633
|
|
200
|
20
|
Văn phòng Hội đồng Nhân dân
|
13.586
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.586
|
|
|
21
|
Ban Dân tộc
|
4.434
|
785
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.099
|
|
550
|
22
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
8.746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.152
|
|
3.152
|
4.234
|
|
1.360
|
23
|
Sở Ngoại vụ
|
4.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.079
|
|
|
24
|
Ban Quản lý
Khu kinh tế Phú Quốc
|
6.188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.188
|
|
|
25
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế tỉnh
|
9.697
|
|
|
|
|
|
|
|
|
320
|
5.601
|
|
5.601
|
3.775
|
|
|
26
|
Ban An toàn
giao thông
|
622
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
622
|
|
|
27
|
Hội Cựu chiến
binh
|
3.106
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
2.656
|
|
100
|
28
|
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
10.476
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
|
9.776
|
|
200
|
29
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
5.840
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
1.740
|
|
1.740
|
3.530
|
|
250
|
30
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
6.147
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
5.337
|
|
400
|
31
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
2.972
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.852
|
|
|
32
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
3.172
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
900
|
2.072
|
|
|
33
|
Liên hiệp
các Hội khoa học kỹ thuật
|
1.628
|
200
|
760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
668
|
|
|
34
|
Hội Nhà báo
|
973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
973
|
|
|
35
|
Hội Văn nghệ
|
2.474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.474
|
|
|
36
|
Hội Đông y
|
435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
435
|
|
|
37
|
Hội Luật
gia
|
1.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740
|
|
400
|
38
|
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị
|
3.012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
900
|
1.912
|
|
200
|
39
|
Hội Người
cao tuổi
|
1.478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
1.428
|
|
|
II
|
NGÂN
SÁCH ĐẢNG
|
107.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107.061
|
|
|
III
|
ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP VÀ KHÁC
|
333.763
|
159.926
|
1.800
|
70.820
|
39.687
|
|
|
|
|
1.645
|
58.795
|
|
58.795
|
|
|
1.090
|
1
|
Nhà Thiếu
nhi
|
4.401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.401
|
|
4.401
|
|
|
|
2
|
Trung tâm
Hoạt động thanh thiếu niên
|
2.407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.407
|
|
2.407
|
|
|
|
3
|
Trung tâm
Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh
|
4.072
|
|
|
|
|
|
|