|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
50/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Trần Mạnh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 50/NQ-HĐND
|
Khánh Hòa, ngày
12 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 80/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Báo cáo số 213/BC-UBND ngày 02 tháng 7 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-BKTNS ngày 09 tháng 7
năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mục II
Điều 2 của Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh như sau:
II. Chi ngân sách địa phương
|
:
|
17.196.618 triệu đồng
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
:
|
7.514.126 triệu đồng
|
Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn bội chi
|
:
|
895.600 triệu đồng
|
2. Chi thường xuyên
|
:
|
9.018.059 triệu đồng
|
3. Chi trả nợ lãi vay
|
:
|
20.000 triệu đồng
|
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
:
|
1.170 triệu đồng
|
5. Dự phòng chi
|
:
|
277.597 triệu đồng
|
6. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
:
|
73.101 triệu đồng
|
7. Chi Chương trình MTQG
|
:
|
292.565 triệu đồng
|
Các phụ lục điều
chỉnh (Phụ lục số 01, 02, 03 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh
Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021 - 2026, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 12 tháng 7 năm
2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- ĐUK các cơ quan, ĐUK doanh nghiệp;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, ĐN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Mạnh Dũng
|
Phụ
lục số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM 2023
|
ƯỚC THỰC HIỆN
NĂM 2023
|
DỰ TOÁN NĂM
2024
|
SO SÁNH%
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.021.810
|
18.092.770
|
16.301.018
|
2.279.208
|
116,25
|
I
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
11.881.637
|
13.660.651
|
13.032.040
|
1.150.403
|
109,68
|
1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
2.766.100
|
4.729.721
|
3.850.600
|
1.084.500
|
139,21
|
2
|
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
|
9.115.537
|
8.930.930
|
9.181.440
|
65.903
|
100.72
|
II
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
2.140.173
|
2.142.256
|
2.389.431
|
249.258
|
111.65
|
1
|
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước
|
1.887.511
|
1.889.594
|
2.342.431
|
454.920
|
124,10
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước
|
252.662
|
252.662
|
47.000
|
-205.662
|
|
III
|
Nguồn tăng thu
|
|
296.346
|
130.000
|
130.000
|
|
IV
|
Nguồn tiết kiệm chi
|
|
400.025
|
160.000
|
160.000
|
|
V
|
Thu kết dư
|
|
0
|
0
|
0
|
|
VI
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang
|
|
1.183.538
|
|
0
|
|
VII
|
Nguồn cải cách tiền lương
|
|
239.497
|
589.547
|
589.547
|
|
VIII
|
Nguồn NS cấp dưới nộp lên
|
|
170.457
|
|
0
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15.241.110
|
17.378.251
|
17.196.618
|
1.955.508
|
112,83
|
I
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
14.893.731
|
17.030.638
|
16.904.053
|
2.010322
|
113,50
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.578.268
|
8.286.938
|
7.514.126
|
935.858
|
114,23
|
2
|
Chi thường xuyên
|
8.065.134
|
8.575.480
|
9.018.059
|
952.925
|
111,82
|
3
|
Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
11.526
|
11.526
|
20.000
|
8.474
|
173,52
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.170
|
16.170
|
1.170
|
0
|
100,00
|
5
|
Dự phòng chi
|
237.633
|
|
277.597
|
39.964
|
|
6
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
0
|
140.524
|
73.101
|
73.101
|
|
7
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
|
0
|
|
II
|
Chi các Chương trình mục tiêu
|
347.379
|
347.613
|
292.565
|
-54.814
|
84,22
|
1
|
Chi các chương trình MTQG
|
347.379
|
347.613
|
292.565
|
-54.814
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
0
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP
|
-1.219.300
|
714.519
|
-895.600
|
323.700
|
73,45
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
141.845
|
291.845
|
47.414
|
-94.431
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
141.845
|
291.845
|
47.414
|
-94.431
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.219.300
|
1.064.495
|
895.600
|
-323.700
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
1.219.300
|
1.064.495
|
895600
|
-323.700
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
|
|
Phụ
lục số 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
15.241.110
|
17.196.618
|
1.955.508
|
112,8
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
14.893.731
|
16.904.053
|
2.010322
|
113,5
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.578.268
|
7.514.126
|
935.858
|
114,2
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
6.436.423
|
7.466.712
|
1.030.289
|
116,0
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
314.835
|
|
-314.835
|
0,0
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
14.000
|
|
-14.000
|
0,0
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
650.000
|
1.800.000
|
1.150.000
|
276,9
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
220.000
|
265.000
|
45.000
|
120,5
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi
|
1.219.300
|
895.600
|
-323.700
|
73,5
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
0
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
141.845
|
47.414
|
|
|
-
|
Chi trả nợ gốc
|
141.845
|
47.414
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.065.134
|
9.018.059
|
952.925
|
111,8
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.871.397
|
3.105.918
|
234.521
|
108,2
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28.594
|
29.147
|
553
|
101,9
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
11.526
|
20.000
|
8.474
|
173,5
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.170
|
1.170
|
0
|
100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
237.633
|
277.597
|
39.964
|
117
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
73.101
|
73.101
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
347.379
|
292.565
|
-54.814
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
Phụ
lục số 03
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh
Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Ước thực hiện
năm 2023
|
Dự toán năm
2024
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG
|
13.660.651
|
13.032.040
|
-628.611
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
17.030.638
|
16.904.053
|
-126.585
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.064.495
|
895.600
|
-168.895
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
8.196.391
|
7.819.224
|
-377.167
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
625.426
|
1.398.076
|
772.650
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
5
|
11
|
6
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
0
|
1.000.000
|
1.000.000
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
372.461
|
395.111
|
22.650
|
a
|
Dự án Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải
|
4.611
|
3.773
|
-838
|
b
|
Dự án Sửa chữa nâng cao an toàn đập
|
58.218
|
52.418
|
-5.800
|
c
|
Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải
- tiểu dự án thành phố Nha Trang
|
302.969
|
328.246
|
25.277
|
d
|
Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh
bị ảnh hưởng bởi hạn hán (WEIDAP/ADB8)
|
4.276
|
4.371
|
95
|
e
|
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu
đất đai VILG
|
2.387
|
6.303
|
3.916
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
|
252.965
|
2.965
|
-250.000
|
a
|
Tạm ứng Kho bạc Nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Huy động vốn ứng trước tiền thuê đất nhà đầu tư tại
Khu DL BBĐ Cam Ranh
|
252.965
|
2.965
|
-250.000
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
|
|
0
|
1
|
Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay
|
291.845
|
47.414
|
-244.431
|
a
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
41.845
|
44.449
|
2.604
|
|
- Dự án Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải
- Tiểu Dự án Nha Trang
|
838
|
838
|
0
|
|
- Dự án Sửa chữa nâng cao an toàn đập
|
5.800
|
5.800
|
0
|
|
- Dự án nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh
bị ảnh hưởng bởi hạn hán (WEIDAP/ADB 8)
|
0
|
207
|
207
|
|
- Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu
đất đai VILG
|
1.484
|
1.484
|
0
|
|
- Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải
- Tiểu Dự án tp. Nha Trang
|
33.723
|
36.120
|
2.397
|
c
|
Vốn khác
|
250.000
|
2.965
|
-247.035
|
|
- Tạm ứng Kho bạc Nhà nước
|
|
3
|
3 0
|
|
- Hoàn trả tiền ứng trước tiền thuê đất nhà đầu
tư tại Khu DL BBĐ Cam Ranh
|
250.000
|
2.961
|
-247.035
|
2
|
Nguồn trả nợ
|
291.841
|
47.414
|
-244.431
|
|
- Từ nguồn vay
|
|
|
0
|
|
- Bội thu ngân sách địa phương
|
291.841
|
47.414
|
-244.431
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
|
0
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
0
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
|
|
0
|
1
|
Theo mục đích vay
|
1.064.495
|
895.600
|
-168.895
|
|
- Vay bù đắp bội chi
|
1.064.495
|
895.600
|
-168.895
|
|
- Vay trả nợ gốc
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Theo nguồn vay
|
1.064.495
|
895.600
|
-168.895
|
a
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
1.000.000
|
855.600
|
-144.400
|
b
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
64.495
|
40.000
|
-24.495
|
|
- Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập
|
0
|
0
|
0
|
|
- Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải
- Tiểu Dự án tp. Nha Trang
|
59.000
|
40.000
|
-19.000
|
|
- Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh
bị ảnh hưởng bởi hạn hán
|
95
|
0
|
-95
|
|
- Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu
đất đai VILG
|
5.400
|
|
-5.400
|
c
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tạm ứng Kho bạc Nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
1.398.076
|
2.246.262
|
848.186
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của ngân sách địa phương (%)
|
10
|
17
|
7
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
1.000.000
|
1.855.600
|
855.600
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
395.111
|
390.662
|
-4.449
|
|
- Dự án Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải
|
3.773
|
2.935
|
-838
|
|
- Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
|
52.418
|
46.618
|
-5.800
|
|
- Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải
- Tiểu dự án thành phố Nha Trang
|
328.246
|
332.126
|
3.880
|
|
- Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh
bị ảnh hưởng bởi hạn hán (WEIDAP/ADB8)
|
4.371
|
4.164
|
-207
|
|
- Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu
đất lai (VILG)
|
6.303
|
4.819
|
-1.484
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định của pháp luật
|
2.965
|
0
|
-2.965
|
b
|
Tạm ứng Kho bạc Nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
c
|
Tuy động vốn ứng trước tiền thuê đất nhà đầu tư tại
Khu DL BBĐ Cam Ranh
|
2.965
|
|
-2.965
|
D
|
Trả nợ lãi, phí
|
11.526
|
20.000
|
8.474
|
Nghị quyết 50/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 80/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 50/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 80/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương ngày 12/07/2024 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
173
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|