|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 50/NQ-HĐND 2021 phân bổ ngân sách địa phương huyện Cần Giờ Hồ Chí Minh 2022
Số hiệu:
|
50/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Cần Giờ
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 50/NQ-HĐND
|
Cần Giờ, ngày 27 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ BA
(Ngày
23, 24 tháng 12 năm 2021)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2020/TT-BTC
ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân
sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022 -
2024;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự
toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân
sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 6692/TTr-UBND ngày
17 tháng 12 năm 2021 và Báo cáo số 6691/BC-UBND
ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện về tình hình thực hiện dự
toán thu - chi ngân sách năm 2021 và phương án phân bổ dự toán thu - chi ngân
sách năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 230/BC-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của
Ban Kinh tế - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán phân bổ ngân sách địa phương
năm 2022, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách địa phương: 713,389 tỷ đồng, trong đó:
- Thu điều tiết từ các sắc thuế:
18,548 tỷ đồng, trong đó:
+ Ngân sách huyện: 12,005 tỷ đồng.
+ Ngân sách xã: 6,543 tỷ đồng.
- Thu chuyển giao từ ngân sách thành
phố: 677,765 tỷ đồng.
- Nguồn cải cách tiền lương chuyển
sang cân đối chi thường xuyên: 17,076 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 713,389 tỷ đồng, đạt 99,7% so với dự toán năm 2021 (715,474 tỷ đồng),
bao gồm:
- Chi đầu tư xây dựng công trình:
Theo chỉ tiêu do Ủy ban nhân dân thành phố giao.
- Chi thường xuyên: 713,389 tỷ đồng,
trong đó:
+ Chi ngân sách cấp huyện: 699,766 tỷ
đồng.
+ Chi ngân sách cấp xã: 94,566 tỷ đồng.
3. Bổ sung cân đối ngân sách xã,
thị trấn năm 2022: 80,943 tỷ đồng.
(đính kèm phụ lục số
30,32,33,34,35,36,37,38,39,41)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trong
quá trình điều hành ngân sách, Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân huyện thực
hiện các vấn đề sau:
- Căn cứ nghị quyết của Hội đồng nhân
dân huyện, giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị và các xã,
thị trấn theo đúng quy định.
- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các cấp xã,
thị trấn trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, quyết định phân bổ dự toán
ngân sách theo thẩm quyền trước ngày 31 tháng 12 năm 2021, báo cáo kết quả phân
bổ theo đúng quy định của Luật Ngân sách.
- Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, Ủy ban
nhân dân các xã, thị trấn thực hiện công khai, báo cáo kết quả phân bổ và giao
dự toán theo đúng quy định của Luật Ngân sách.
- Đối với các khoản chi phát sinh
ngoài dự toán Ủy ban nhân dân huyện báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân huyện
xin ý kiến và tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân huyện tại kỳ họp gần nhất.
- Căn cứ vào tình hình thực hiện thu
chi ngân sách huyện, Ủy ban nhân dân huyện xác định số tăng thu và tiết kiệm
chi của ngân sách báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định và báo cáo Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất theo quy định tại khoản 2 điều 59 Luật Ngân
sách nhà nước năm 2015.
2. Giao
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân
dân huyện tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
huyện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân huyện cần Giờ khóa XI, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 24 tháng 12 năm 2021.
Nơi nhận:
- Thường trực Hội đồng
nhân dân thành phố;
- Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND TP;
- Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện;
- Thường trực Ủy ban nhân dân huyện;
- Văn phòng Huyện ủy;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện;
- Thủ trưởng các phòng, ban huyện;
- Đài Truyền thanh huyện;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN các xã, thị trấn;
- Trang Thông tin điện tử huyện;
- Đài Truyền thanh huyện;
- VP: CVP, PVP/TH;
- Lưu: VT, H.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Minh Dũng
|
Biểu mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân huyện)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Ước
thực hiện năm 2021
|
Dự
toán năm 2022
|
So
sánh DT 2021/UTH2020
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
4=3/2
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
698.148
|
1.203.916
|
699.766
|
-
|
504.150
|
58,12
|
1
|
Thu ngân sách
được hưởng theo phân cấp
|
15.374
|
11.343
|
12.005
|
662
|
105,83
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
671.936
|
767.960
|
677.765
|
-
|
90.195
|
88,26
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
670.936
|
670.936
|
671.406
|
470
|
100,07
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.000
|
97.024
|
6.359
|
-
|
90.665
|
6,55
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Thu từ ngân sách cấp dưới chuyển nộp
|
-
|
|
-
|
|
|
5
|
Thu kết dư
|
-
|
271.180
|
-
|
|
|
6
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
10.838
|
153.433
|
9.996
|
|
|
7
|
Thu viện trợ
|
|
-
|
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
698.148
|
1.147.920
|
699.766
|
1.618
|
100,23
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh (huyện)
|
625.921
|
902.089
|
618.823
|
-
|
7.098
|
98,87
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
72.227
|
167.227
|
80.943
|
8.716
|
112,07
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
72.227
|
72.227
|
80.943
|
8.716
|
112,07
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
95.000
|
|
-
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
9.996
|
|
|
|
4
|
Chi hoàn trả ngân sách cấp trên
|
|
68.608
|
|
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
|
|
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH XÃ
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
89.550
|
203.809
|
94.566
|
-
|
109.243
|
46,40
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
5.616
|
9.714
|
6.543
|
-
|
3.171
|
67,36
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
72.227
|
167.227
|
80.943
|
-
|
86.284
|
48,40
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
72.227
|
72.227
|
80.943
|
8.716
|
112,07
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
95.000
|
-
|
-
|
95.000
|
-
|
3
|
Thu kết dư
|
|
11.154
|
-
|
-
|
11.154
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
11.707
|
15.714
|
7.080
|
-
|
8.634
|
45,06
|
II
|
Chi ngân sách
|
89.550
|
203.809
|
94.566
|
5.016
|
105,60
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện (xã)
|
89.550
|
196.729
|
94.566
|
5.016
|
105,60
|
2
|
Chi bổ sung
cho ngân sách cấp dưới (2)
|
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi hoàn trả ngân sách cấp trên
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
7.080
|
|
|
|
Biểu mẫu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỪNG HUYỆN (XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND
ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
-1
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I-
Thu nội địa
|
Bao gồm
|
II- Thu từ dầu thô
|
III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
Bao gồm
|
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thu phí và lệ phí
|
Lệ phí môn bài
|
Trước bạ nhà đất (2800)
|
Thu khác
|
1. Thuế giá trị gia tăng
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
2. Thuế xuất khẩu
|
3. Thuế nhập khẩu
|
4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
6. Thu khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
(2)
|
0
|
12.640
|
0
|
3.937
|
300
|
450
|
253
|
7.200
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lý Nhơn
|
|
1.861
|
|
421
|
11
|
20
|
22
|
1.357
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị trấn Cần
Thạnh
|
|
2.754
|
|
1.035
|
83
|
80
|
70
|
1.286
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Thạnh An
|
|
96
|
|
65
|
1
|
10
|
3
|
7
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Long Hòa
|
|
2.408
|
|
973
|
112
|
50
|
40
|
1 143
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Bình
Khánh
|
|
2.521
|
|
880
|
65
|
160
|
72
|
1.264
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã An Thới
Đông
|
|
2.366
|
|
312
|
7
|
100
|
30
|
1.857
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Tam Thôn
Hiệp
|
|
634
|
|
251
|
21
|
30
|
16
|
286
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số
50/NQ-HĐND ngày 27 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung (1)
|
Dự
toán năm 2022
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
713.389
|
618.823
|
94.566
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
712.559
|
617.993
|
94.566
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
-
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
-
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
-
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
-
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
-
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
-
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
615.522
|
530.432
|
85.090
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
237.702
|
237.702
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
III
|
Chi
trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
-
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
27.137
|
27.137
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
69.901
|
60.425
|
9.476
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
830
|
830
|
-
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
830
|
830
|
-
|
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia dân số KHGĐ
|
830
|
830
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
-
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ)
|
-
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu mẫu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ
NGÂN SÁCH CẤP XÃ THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân huyện)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Dự
toán năm 2021
|
Huyện
|
xã
|
A
|
B
|
|
|
1
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
713.389
|
699.766
|
94.566
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
|
80.943
|
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN,
XÃ) THEO LĨNH VỰC
|
713.389
|
618.823
|
94.566
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
-
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
-
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
-
|
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
-
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
-
|
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
-
|
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
-
|
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
-
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
khác
|
-
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài …
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
616.352
|
531.262
|
85.090
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
193.050
|
193.050
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
18.306
|
4.400
|
13.906
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
12.636
|
4.000
|
8.636
|
-
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
32.604
|
32.604
|
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
11.183
|
11.183
|
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
24.235
|
24.235
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
169.962
|
167.506
|
2.456
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
116.561
|
57.274
|
59.287
|
-
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
35.055
|
34.800
|
255
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
2.760
|
2.210
|
550
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay (2)
|
-
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
(2)
|
-
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
27.137
|
27.137
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
69.901
|
60.425
|
9.476
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu mẫu số 35
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN,
XÃ) TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1)
|
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)
|
Chi
chương trình MTQG
|
Chi
chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
SỐ
|
591.685
|
-
|
590.856
|
-
|
-
|
830
|
-
|
830
|
-
|
01
|
VP.HĐND&UBND
|
11.064
|
|
11.064
|
|
|
|
|
|
|
02
|
P. Tư pháp
|
1.994
|
|
1.994
|
|
|
|
|
|
|
03
|
P. Tài chính-KH
|
3.959
|
|
3.959
|
|
|
|
|
|
|
04
|
P. Quản lý Đô thị
|
127.032
|
|
127.032
|
|
|
|
|
|
|
05
|
P. Kinh tế
|
8.191
|
|
8.191
|
|
|
|
|
|
|
06
|
P. Giáo dục-ĐT
|
4.298
|
|
4.298
|
|
|
|
|
|
|
07
|
P. Y tế
|
1.872
|
|
1.872
|
|
|
-
|
|
-
|
|
08
|
P. LĐ-TB&XH
|
59.569
|
|
58.739
|
|
|
830
|
|
830
|
|
09
|
P. Văn hóa TT
|
2.145
|
|
2.145
|
|
|
|
|
|
|
10
|
P. Tài nguyên-MT
|
28.314
|
|
28.314
|
|
|
|
|
|
|
11
|
P. Nội vụ
|
8.388
|
|
8.388
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thanh tra huyện
|
1.965
|
|
1.965
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Mặt trận Tổ quốc
|
2.776
|
|
2.776
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Huyện Đoàn
|
2.356
|
|
2.356
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hội LH Phụ nữ
|
1.866
|
|
1.866
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hội Nông dân
|
1.501
|
|
1.501
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.074
|
|
1.074
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hội Chữ thập đỏ
|
807
|
|
807
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi
|
129
|
|
129
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Hội khuyến học
|
165
|
|
165
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Hội Nạn nhân
chất độc Da cam
|
129
|
|
129
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hội Đông Y
|
72
|
|
72
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Hội Luật gia
|
72
|
|
72
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
111
|
|
111
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hội Nghề cá
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Bảo hiểm xã hội
|
9.777
|
|
9.777
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Trung tâm Giáo
dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
3.945
|
|
3.945
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị
|
900
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Giáo dục phổ thông
|
230.914
|
|
230.914
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và
truyền thông
|
9.974
|
|
9.974
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Nhà Thiếu nhi
|
1.881
|
|
1.881
|
|
|
|
|
|
|
34
|
BQL Rừng Phòng hộ
|
39.815
|
|
39.815
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Công an
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Ban chỉ huy Quân sự
|
3.800
|
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
37
|
BCH Biên phòng
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Ban Giảm nghèo
|
914
|
|
914
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Câu lạc bộ
truyền thống kháng chiến
|
231
|
|
231
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Liên Hiệp Thanh niên
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Lực lượng phối hợp ATGT
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ 03
BQLDA ĐT XDCT
|
512
|
|
512
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ 03 Ban
Bồi thường GPMB, kinh phí hoạt động
|
1.188
|
|
1.188
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hỗ trợ hoạt động ngoài khoán
|
1.223
|
|
1.223
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Kinh phí hoạt động khoán chi hành
chính (biên chế giữ lại)
|
703
|
|
703
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Chi hỗ trợ khác
|
11.610
|
|
11.610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp chính
quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số
50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi h.động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi khác
|
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
|
Chi giao thông
|
Kiến thiết thị chính
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
11a
|
11b
|
11c
|
11d
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
686.252
|
237.702
|
|
4.400
|
4.000
|
32.604
|
13.262
|
-
|
-
|
24.235
|
171.028
|
31.720
|
38.636
|
40.657
|
60.015
|
67.445
|
34.800
|
2.210
|
94.566
|
I
|
Quản
lý Nhà nước, đảng, đoàn thể
|
269.899
|
964
|
-
|
-
|
-
|
25.038
|
-
|
-
|
-
|
24.235
|
121.554
|
31.720
|
38.636
|
32.898
|
18.300
|
65.519
|
32.589
|
-
|
-
|
1
|
Hành
chính NN
|
258.791
|
964
|
-
|
-
|
-
|
25.038
|
-
|
-
|
-
|
24.235
|
121.554
|
31.720
|
38.636
|
32.898
|
18.300
|
54.411
|
32.589
|
-
|
-
|
1.1
|
VP.HĐND&UBND
|
11.064
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
11.064
|
|
|
|
1.2
|
P. Tư
pháp
|
1.994
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.994
|
|
|
|
1.3
|
P. Tài chính-KH
|
3.959
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
3.296
|
663
|
|
|
1.4
|
P. Quản lý
Đô thị
|
127.032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.065
|
31.720
|
38.636
|
31.409
|
18.300
|
6.967
|
|
|
|
1.5
|
P. Kinh tế
|
8.191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
7.091
|
|
|
|
1.6
|
P. Giáo dục-ĐT
|
4.298
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
4.298
|
|
|
|
1.7
|
P. Y tế
|
1.872
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.872
|
|
|
|
1.8
|
P.
LĐ-TB&XH
|
59.569
|
24
|
|
|
|
25.038
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.581
|
31.926
|
|
|
1.9
|
P. Văn hóa TT
|
2.145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.145
|
|
|
|
1.10
|
P. Tài nguyên-MT
|
28.314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.235
|
389
|
|
|
389
|
|
3.690
|
|
|
|
1.11
|
P. Nội vụ
|
8.388
|
940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
7.448
|
|
|
|
1.12
|
Thanh tra
huyện
|
1.965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.965
|
|
|
|
2
|
Khối
Đoàn thể
|
11.108
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.108
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Mặt trận Tổ
quốc
|
2.776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.776
|
|
|
|
2.2
|
Huyện Đoàn
|
2.356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2.356
|
|
|
|
2.3
|
Hội LH Phụ nữ
|
1.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.866
|
|
|
|
2.4
|
Hội Nông dân
|
1.501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.501
|
|
|
|
2.5
|
Hội Cựu chiến binh
|
1.074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.074
|
|
|
|
2.6
|
Hội Chữ thập đỏ
|
807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
807
|
|
|
|
2.7
|
Ban Đại diện Hội
Người cao tuổi
|
129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
129
|
|
|
|
2.8
|
Hội khuyến học
|
165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165
|
|
|
|
2.9
|
Hội Nạn nhân
chất độc Da
cam
|
129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
|
|
|
2.10
|
Hội Đông
Y
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
|
|
|
2.11
|
Hội Luật gia
|
72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
|
|
|
2.12
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
|
|
|
2.13
|
Hội Nghề cá
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
II
|
Sự nghiệp y tế
|
9.777
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.566
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.211
|
-
|
-
|
1
|
Bệnh viện
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Y tế
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bảo hiểm xã hội
|
9.777
|
|
|
|
|
7.566
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2.211
|
|
|
III
|
Sự nghiệp giáo dục
|
235.759
|
235.759
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
3.945
|
3.945
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giáo dục phổ thông
|
230.914
|
230.914
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Sự nghiệp
văn hóa - thông tin
|
11.855
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.855
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Trung tâm Văn hóa, thể
thao và truyền thông
|
9.974
|
|
|
|
|
|
9.974
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà thiếu nhi
|
1.881
|
|
|
|
|
|
1.881
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Sự nghiệp phát
thanh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đài Truyền thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Sự nghiệp
thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Trung tâm Thể dục -
TT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Sự nghiệp kinh tế
|
39.815
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.815
|
-
|
-
|
|
39.815
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
BQL Rừng Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.815
|
|
|
|
39.815
|
|
|
|
|
VIII
|
An ninh
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Công an
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Quốc phòng
|
3.900
|
-
|
-
|
3.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Ban chỉ huy Quân sự
|
3.800
|
|
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BCH Biên phòng
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Hỗ trợ khác
|
1.245
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.245
|
-
|
1
|
Ban Giảm nghèo
|
914
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
914
|
|
2
|
Câu lạc bộ truyền
thống kháng chiến
|
231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231
|
|
3
|
Hội Liên Hiệp Thanh niên
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
XI
|
Các nhiệm
vụ chi khác
|
15.936
|
979
|
-
|
500
|
500
|
-
|
1.407
|
-
|
-
|
-
|
9.659
|
-
|
-
|
7.759
|
1.900
|
1.926
|
-
|
965
|
-
|
1
|
Lực lượng phối hợp
ATGT
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi hỗ trợ tăng
thu nhập NQ 03
BQLDA-ĐTXD CG
|
512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
512
|
|
|
512
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi hỗ trợ tăng thu
nhập NQ 03 Ban bồi thường GPMB;
10% tăng lương
|
1.188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.188
|
|
|
1.188
|
|
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ hoạt động
ngoài khoán
|
1.223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
1.223
|
|
|
|
5
|
Kinh phí hoạt động
khoán chi hành chính (biên chế giữ lại)
|
703
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
703
|
|
|
|
6
|
Chi hỗ trợ khác
|
11.610
|
979
|
|
500
|
500
|
|
1.407
|
|
|
|
7.259
|
|
|
5.359
|
1.900
|
|
|
965
|
|
|
Xã, Thị trấn
|
94.566
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94.566
|
|
Xã Lý Nhơn
|
12.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.348
|
|
Thị trấn Cần Thạnh
|
12.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.684
|
|
Xã Thạnh An
|
14.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.901
|
|
Xã Long Hòa
|
12.742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.742
|
|
Xã Bình Khánh
|
15.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.600
|
|
Xã An Thới Đông
|
14.163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.163
|
|
Xã Tam Thôn Hiệp
|
12.126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 38
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách các cấp
chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân huyện)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu
quốc gia đào tạo nghề LĐNT
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế - Dân số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn
trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1= +3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
12=13+14
|
13
|
14
|
15=16+17
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngân
sách cấp huyện
|
830
|
-
|
830
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
830
|
-
|
-
|
-
|
830
|
830
|
-
|
1
|
Phòng Lao động
- Thương binh và xã hội
|
830
|
0
|
830
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
830
|
0
|
|
|
830
|
830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia ngân sách tỉnh chi
tiết đến từng cơ quan, tổ chức và
Biểu mẫu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
Chia
ra
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Số
bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
Thu
NSĐP hưởng 100%
|
Thu
phân chia
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
12.640
|
6.543
|
1.503
|
-
|
5.040
|
80.943
|
-
|
7.080
|
94.566
|
1
|
Xã Lý Nhơn
|
1.861
|
1.033
|
83
|
|
950
|
10.183
|
|
1.132
|
12.348
|
2
|
Thị trấn Cần
Thạnh
|
2.754
|
1.333
|
433
|
|
900
|
10.343
|
|
1008
|
12.684
|
3
|
Xã Thạnh An
|
96
|
29
|
24
|
|
5
|
14.385
|
|
487
|
14.901
|
4
|
Xã Long Hòa
|
2.408
|
1.092
|
292
|
|
800
|
10.540
|
|
1110
|
12.742
|
5
|
Xã Bình Khánh
|
2.521
|
1.262
|
377
|
|
885
|
13.224
|
|
1114
|
15.600
|
6
|
Xã An Thới Đông
|
2.366
|
1.497
|
197
|
|
1.300
|
11.526
|
|
1140
|
14.163
|
7
|
Xã Tam Thôn Hiệp
|
634
|
297
|
97
|
|
200
|
10.742
|
|
1089
|
12.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
XÃ NĂM 2022
(Dùng cho ngân sách huyện)
(Đính kèm Nghị quyết số
50/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
Chi chương trình mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,
chính sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn
trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu
có)
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
A
|
B
|
1=2+15+19
|
2=3+9+ 12+13+14
|
3=6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=16+ 17+18
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.566
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lý
Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị trấn Cần
Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Thạnh
An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.901
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Long Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xã Bình Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã An Thới Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Tam Thôn Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 50/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.132
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|