HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/NQ-HĐND
|
Bình Dương, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI VÀ PHÂN
BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế lập,
thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số
6240/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm
2024; Báo cáo thẩm tra số 135/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế
- Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn;
thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 như sau:
I. Dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn
Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên
địa bàn tỉnh: 71.600.000.000.000 đồng (Bảy mươi mốt nghìn sáu trăm tỷ đồng),
trong đó:
- Thu nội địa:
48.078.379.000.000 đồng (Bốn mươi tám nghìn, không trăm bảy mươi tám tỷ, ba
trăm bảy mươi chín triệu đồng);
- Thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu:
16.800.000.000.000 đồng (Mười sáu nghìn tám trăm tỷ đồng);
- Thu từ Đề án khai thác nguồn
lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621.000.000 đồng (Sáu nghìn bảy
trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).
(Phụ lục I kèm theo)
II. Dự toán
thu, chi ngân sách địa phương
1. Tổng thu ngân sách địa
phương: 33.049.736.000.000 đồng (Ba mươi ba nghìn không trăm bốn mươi chín
tỷ, bảy trăm ba mươi sáu triệu đồng), bao gồm:
a) Thu cân đối ngân sách địa
phương: 23.038.959.000.000 đồng (Hai mươi ba nghìn không trăm ba mươi tám tỷ,
chín trăm năm mươi chín triệu đồng), trong đó:
- Thu ngân sách địa phương được
hưởng theo phân cấp: 22.402.906.000.000 đồng (Hai mươi hai nghìn bốn trăm lẻ
hai tỷ, chín trăm lẻ sáu triệu đồng);
- Thu chuyển nguồn cải cách tiền
lương: 636.053.000.000 đồng (Sáu trăm ba mươi sáu tỷ, không trăm năm mươi
ba triệu đồng).
b) Thu bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách Trung ương: 3.289.156.000.000 đồng (Ba nghìn hai trăm tám mươi
chín tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu đồng).
c) Thu từ Đề án khai thác
nguồn lực từ đất để chi xây dựng cơ bản: 6.721.621.000.000 đồng (Sáu nghìn
bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).
2. Tổng chi ngân sách địa
phương: 33.049.736.000.000 đồng1 (Ba mươi ba
nghìn không trăm bốn mươi chín tỷ, bảy trăm ba mươi sáu triệu đồng), bao
gồm:
a) Chi cân đối ngân sách địa
phương: 23.038.959.000.000 đồng (Hai mươi ba nghìn không trăm ba mươi tám tỷ,
chín trăm năm mươi chín triệu đồng), trong đó:
- Chi đầu tư phát triển:
11.180.519.000.000 đồng2 (Mười một nghìn một
trăm tám mươi tỷ, năm trăm mười chín triệu đồng);
- Chi thường xuyên:
11.069.984.000.000 đồng (Mười một nghìn không trăm sáu mươi chín tỷ, chín
trăm tám mươi bốn triệu đồng);
- Chi trả nợ lãi vay:
172.800.000.000 đồng (Một trăm bảy mươi hai tỷ, tám trăm triệu đồng);
- Chi lập quỹ dự trữ tài chính:
1.160.000.000 đồng (Một tỷ một trăm sáu mươi triệu đồng);
- Dự phòng ngân sách:
511.537.000.000 đồng (Năm trăm mười một tỷ, năm trăm ba mươi bảy triệu đồng).
- Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương: 102.959.000.000 đồng (Một trăm lẻ hai tỷ, chín trăm năm mươi chín
triệu đồng).
b) Chi các chương trình mục
tiêu từ ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 3.289.156.000.000 đồng (Ba
nghìn hai trăm tám mươi chín tỷ, một trăm năm mươi sáu triệu đồng). Trong
đó:
- Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 3.183.860.000.000 đồng (Ba nghìn một
trăm tám mươi ba tỷ, tám trăm sáu mươi triệu đồng);
- Bổ sung vốn sự nghiệp để thực
hiện các chế độ, nhiệm vụ, chính sách theo quy định: 105.296.000.000 đồng (Một
trăm lẻ năm tỷ, hai trăm chín mươi sáu triệu đồng).
c) Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ
nguồn thu của Đề án khai thác nguồn lực từ đất: 6.721.621.000.000 đồng (Sáu
nghìn bảy trăm hai mươi mốt tỷ, sáu trăm hai mươi mốt triệu đồng).
(Phụ lục II, III kèm theo)
III. Bội chi
ngân sách địa phương (thu và chi từ vốn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ):
1.001.800.000.000 đồng (Một nghìn lẻ một tỷ, tám trăm triệu đồng).
(Phụ lục IV kèm theo)
IV. Phân bổ dự
toán ngân sách địa phương
- Cân đối nguồn thu, chi dự
toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2024 (Phụ lục V kèm theo);
- Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn từng huyện (Phụ lục VI kèm theo);
- Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục VII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách địa
phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2024 (Phụ
lục VIII kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh
theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục IX kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh
cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục X kèm theo);
- Dự toán chi đầu tư phát triển
của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ
lục XI kèm theo);
- Dự toán chi thường xuyên của
ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 (Phụ lục
XII kèm theo);
- Dự toán chi chương trình mục
tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện năm 2024 (Phụ lục
XIII kèm theo);
- Dự toán thu, chi ngân sách địa
phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm
2024 (Phụ lục XIV kèm theo);
- Dự toán chi ngân sách địa
phương từng huyện năm 2024 (Phụ lục XV kèm theo);
- Dự toán bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2024 (Phụ lục XVI kèm theo);
- Kế hoạch tài chính của
các Quỹ Tài chính nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm 2024 (Phụ
lục XVII kèm theo);
- Danh mục các chương trình, dự
án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2024 (Phụ lục XVIII kèm theo);
- Kế hoạch thu dịch vụ của đơn
vị sự nghiệp công năm 2024 (không bao gồm nguồn ngân sách nhà nước) cấp tỉnh (Phụ
lục XIX kèm theo).
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển
khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương khoá X, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2023 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài chính, Kiểm toán Nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương;
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng, App, Web;
- Lưu: VT, Tn (4).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Lộc
|
PHỤ LỤC I
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Phấn đấu năm 2023
|
Dự toán năm 2024
|
So sánh
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
73.257.611
|
33.760.261
|
71.600.000
|
29.124.528
|
98%
|
86%
|
I
|
Thu nội địa
|
52.712.183
|
29.214.833
|
48.078.379
|
22.402.907
|
91%
|
77%
|
1
|
Thu từ khu vực DN do Nhà nước
giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý
|
810.000
|
290.340
|
899.000
|
306.050
|
111%
|
105%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
500.000
|
180.000
|
612.000
|
201.960
|
122%
|
112%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
291.300
|
96.129
|
265.000
|
87.450
|
91%
|
91%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
6.700
|
2.211
|
8.000
|
2.640
|
119%
|
119%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
12.000
|
12.000
|
14.000
|
14.000
|
117%
|
117%
|
2
|
Thu từ khu vực DN do Nhà nước
giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý
|
1.852.000
|
667.440
|
1.776.000
|
645.710
|
96%
|
97%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
518.000
|
170.940
|
482.000
|
159.060
|
93%
|
93%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.090.000
|
359.700
|
1.035.000
|
341.550
|
95%
|
95%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
160.000
|
52.800
|
170.000
|
56.100
|
106%
|
106%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
84.000
|
84.000
|
89.000
|
89.000
|
106%
|
106%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
13.685.000
|
4.272.702
|
14.944.000
|
4.650.504
|
109%
|
109%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
2.683.000
|
885.390
|
3.655.000
|
1.206.150
|
136%
|
136%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.527.000
|
3.143.910
|
9.400.000
|
3.102.000
|
99%
|
99%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.469.000
|
237.402
|
1.882.000
|
335.354
|
128%
|
141%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
6.000
|
6.000
|
7.000
|
7.000
|
117%
|
117%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
9.670.000
|
3.242.360
|
10.510.500
|
3.495.265
|
109%
|
108%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
5.012.000
|
1.653.960
|
5.701.000
|
1.881.330
|
114%
|
114%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.945.000
|
1.301.850
|
4.229.500
|
1.395.735
|
107%
|
107%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
636.000
|
209.550
|
540.000
|
178.200
|
85%
|
85%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
77.000
|
77.000
|
40.000
|
40.000
|
52%
|
52%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
6.200.000
|
2.046.000
|
7.000.000
|
2.310.000
|
113%
|
113%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.560.000
|
587.200
|
1.740.000
|
287.878
|
112%
|
49%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
1.043.000
|
1.043.000
|
1.240.000
|
1.240.000
|
119%
|
119%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
438.000
|
346.020
|
450.000
|
340.000
|
103%
|
98%
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
144.000
|
144.000
|
120.000
|
120.000
|
83%
|
83%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
8.560.183
|
8.560.183
|
800.000
|
800.000
|
9%
|
9%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
4.652.000
|
4.652.000
|
4.750.000
|
4.750.000
|
102%
|
102%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc sở hữu nhà nước
|
1.000
|
1.000
|
500
|
500
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
2.000.000
|
2.000.000
|
1.880.000
|
1.880.000
|
94%
|
94%
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
100.000
|
100.000
|
115.000
|
115.000
|
115%
|
115%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
1.189.898
|
455.486
|
902.379
|
511.000
|
76%
|
112%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa
lợi công sản khác
|
7.102
|
7.102
|
5.000
|
5.000
|
70%
|
70%
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi
nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập
các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
800.000
|
800.000
|
946.000
|
946.000
|
118%
|
118%
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
|
16.000.000
|
0
|
16.800.000
|
0
|
105%
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
14.102.938
|
0
|
15.610.000
|
0
|
111%
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
90.041
|
0
|
116.000
|
0
|
129%
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
1.409.367
|
0
|
800.000
|
0
|
57%
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
220.179
|
0
|
200.000
|
0
|
91%
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
13.456
|
0
|
14.000
|
0
|
104%
|
|
6
|
Thu khác
|
164.019
|
0
|
60.000
|
0
|
37%
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
V
|
Thu từ Đề án khai thác nguồn
lực từ đất
|
4.545.428
|
4.545.428
|
6.721.621
|
6.721.621
|
|
|
PHỤ LỤC II
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2023
|
Phấn đấu năm 2023 (1)
|
Dự toán năm 2024
|
So sánh (2)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (NSĐP)
|
33.235.484
|
41.585.895
|
33.049.736
|
-8.536.159
|
79%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
21.226.850
|
29.214.833
|
22.402.906
|
-6.811.927
|
77%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
9.355.382
|
18.586.700
|
10.779.779
|
-7.806.921
|
58%
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
11.871.468
|
10.628.133
|
11.623.127
|
994.994
|
109%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
3.245.481
|
3.245.481
|
3.289.156
|
43.675
|
101%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.245.481
|
3.245.481
|
3.289.156
|
43.675
|
101%
|
2.1
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
3.245.481
|
3.245.481
|
3.289.156
|
43.675
|
101%
|
2.2
|
Chi cân đối NSĐP
|
|
|
|
0
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
1.421.911
|
|
-1.421.911
|
0%
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
2.046.107
|
3.158.242
|
636.053
|
-2.522.189
|
20%
|
VI
|
Thu từ Đề án khai thác nguồn
lực từ đất
|
6.717.046
|
4.545.428
|
6.721.621
|
2.176.193
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
33.235.484
|
39.271.583
|
33.049.736
|
-185.748
|
84%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
23.272.957
|
29.309.056
|
23.038.959
|
-233.998
|
79%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
11.740.579
|
13.161.532
|
11.180.519
|
-560.060
|
85%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
10.449.942
|
10.970.272
|
11.069.984
|
620.042
|
101%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
39.121
|
85.121
|
172.800
|
133.679
|
203%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
5.000
|
5.000
|
1.160
|
-3.840
|
23%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
520.330
|
0
|
511.537
|
-8.793
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
517.985
|
5.086.173
|
102.959
|
-415.026
|
2%
|
7
|
Các khoản chi khác theo quy định
của pháp luật
|
|
958
|
0
|
|
0%
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
3.245.481
|
3.245.481
|
3.289.156
|
43.675
|
101%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
3.245.481
|
3.245.481
|
3.289.156
|
43.675
|
101%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IV
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
từ nguồn thu của Đề án khai thác nguồn lực từ đất
|
6.717.046
|
6.717.046
|
6.721.621
|
4.575
|
100%
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
0
|
|
0
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
88.986
|
88.986
|
87.800
|
-1.186
|
99%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
88.986
|
88.986
|
87.800
|
-1.186
|
99%
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
306.800
|
|
1.001.800
|
695.000
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
306.800
|
|
1.001.800
|
695.000
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Ghi chú:
- Năm 2023 tỉnh Bình Dương
không vay để bù đắp bội chi (Theo báo cáo số 216/BC-UBND ngày 28/7/2023 của
UBND tỉnh Bình Dương báo cáo Lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận
vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024-2026).
- Đối với các chỉ tiêu thu
NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các
chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm 2023
|
Dự toán năm 2024
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (NSĐP)
|
33.235.484
|
33.049.736
|
-185.748
|
99%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
23.272.957
|
23.038.959
|
-233.998
|
99%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
11.740.579
|
11.180.519
|
-560.060
|
95%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
11.651.593
|
11.092.719
|
-558.874
|
95%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
1.569.910
|
1.207.179
|
-362.731
|
77%
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
6.400
|
0
|
-6.400
|
0%
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
5.318.000
|
4.750.000
|
-568.000
|
89%
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
1.770.000
|
1.880.000
|
110.000
|
106%
|
2
|
Chi hỗ trợ vốn các quỹ
|
|
|
|
|
3
|
Chi trả nợ gốc
|
88.986
|
87.800
|
-1.186
|
99%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
10.449.942
|
11.069.984
|
620.042
|
106%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
3.862.237
|
4.205.105
|
342.868
|
109%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
52.239
|
68.796
|
16.557
|
132%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
39.121
|
172.800
|
133.679
|
442%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
5.000
|
1.160
|
-3.840
|
23%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
520.330
|
511.537
|
-8.793
|
98%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
517.985
|
102.959
|
-415.026
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
3.245.481
|
3.289.156
|
43.675
|
101%
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
3.245.481
|
3.289.156
|
43.675
|
101%
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
0
|
0
|
0
|
|
D
|
CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ
BẢN TỪ NGUỒN THU CỦA ĐỀ ÁN KHAI THÁC NGUỒN LỰC TỪ ĐẤT
|
6.717.046
|
6.721.621
|
4.575
|
100%
|
PHỤ LỤC IV
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Phấn đấu năm 2023
|
Dự toán năm 2024
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (NSĐP)
|
41.585.895
|
33.049.736
|
-8.536.159
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
39.271.583
|
33.049.736
|
-6.221.847
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
|
0
|
|
D
|
HẠN MỨC NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
8.764.450
|
6.720.872
|
-2.043.578
|
E
|
KẾ HOẠCH VAY TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
1.585.587
|
1.496.601
|
-88.986
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
18%
|
22%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
1.585.587
|
1.496.601
|
-88.986
|
3
|
Vay trong nước khác
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Trả nợ gốc trong năm
|
88.986
|
87.800
|
-1.186
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
88.986
|
87.800
|
-1.186
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
0
|
0
|
0
|
|
- Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
88.986
|
87.800
|
-1.186
|
|
- Vốn khác
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
88.986
|
87.800
|
-1.186
|
|
- Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bội thu NSĐP
|
0
|
87.800
|
87.800
|
|
- Tăng thu, tiết kiệm chi
|
88.986
|
0
|
-88.986
|
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
0
|
1.001.800
|
1.001.800
|
1
|
Theo mục đích vay
|
0
|
1.001.800
|
1.001.800
|
|
- Vay để bù đắp bội chi (1)
|
|
1.001.800
|
1.001.800
|
|
- Vay để trả nợ gốc
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Theo nguồn vay
|
0
|
1.001.800
|
1.001.800
|
|
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
0
|
0
|
0
|
|
- Vay lại từ nguồn vay chính
phủ ngoài nước
|
0
|
1.001.800
|
1.001.800
|
|
- Vốn trong nước khác
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
1.496.601
|
2.410.601
|
914.000
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
17%
|
36%
|
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa
phương
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
1.496.601
|
2.410.601
|
914.000
|
3
|
Vốn khác
|
0
|
0
|
0
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
86.477
|
172.762
|
86.285
|
Ghi chú: năm 2023 tỉnh Bình
Dương không vay để bù đắp bội chi (theo báo cáo số 216/BC-UBND ngày 28/7/2023 của
UBND tỉnh Bình Dương báo cáo Lập kế hoạch vay và trả nợ công, kế hoạch tiếp nhận
vốn viện trợ nước ngoài năm 2024 và giai đoạn 2024 - 2026).
PHỤ LỤC V
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2023
|
Phấn đấu năm 2023
|
Dự toán năm 2024
|
So sánh (1)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
25.603.111
|
35.020.989
|
25.495.864
|
-9.525.125
|
73%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
13.594.477
|
22.649.927
|
15.398.392
|
-7.251.535
|
68%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
3.245.481
|
3.245.481
|
3.289.156
|
43.675
|
101%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.245.481
|
3.245.481
|
3.289.156
|
43.675
|
101%
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Thu kết dư
|
0
|
1.421.911
|
0
|
-1.421.911
|
0%
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang (2)
|
2.046.107
|
3.158.242
|
86.695
|
-3.071.547
|
3%
|
6
|
Thu từ Đề án khai thác nguồn
lực từ đất
|
6.717.046
|
4.545.428
|
6.721.621
|
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
25.603.111
|
31.639.210
|
25.495.864
|
-6.143.346
|
100
%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
|
13.371.381
|
19.407.480
|
12.416.868
|
-6.990.612
|
93%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
2.300.595
|
2.311.481
|
3.098.850
|
787.369
|
135%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
2.269.203
|
2.269.203
|
3.068.219
|
799.016
|
135%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
31.392
|
42.278
|
30.631
|
-11.647
|
98%
|
3
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
3.214.089
|
3.203.203
|
3.258.525
|
55.322
|
101%
|
4
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ
nguồn thu của Đề án khai thác nguồn lực từ đất
|
6.717.046
|
6.717.046
|
6.721.621
|
4.575
|
100%
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
0
|
|
0
|
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
9.932.968
|
8.876.387
|
10.652.722
|
1.776.335
|
120
%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
7.632.373
|
6.564.906
|
7.004.514
|
439.608
|
107%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
2.300.595
|
2.311.481
|
3.098.850
|
787.369
|
134%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.269.203
|
2.269.203
|
3.068.219
|
799.016
|
135%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
31.392
|
42.278
|
30.631
|
-11.647
|
72%
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang (2)
|
0
|
0
|
549.358
|
549.358
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
9.932.968
|
9.943.854
|
10.652.722
|
708.868
|
107
%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách huyện
|
9.932.968
|
9.943.854
|
10.652.722
|
708.868
|
107%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu
NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các
chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành
(2) Cột dự toán năm 2024 thu
chuyển nguồn CCTL còn dư của năm 2023 sang năm 2024 để thực hiện chính sách
CCTL theo quy định hiện hành
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Phấn đấu năm 2023
|
Dự toán năm 2024
|
So sánh %)
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Thu nội địa
|
Thu từ dầu thô
|
Thu từ hoạt động XNK
|
Thu nội địa
|
Thu từ dầu thô
|
Thu từ hoạt động XNK
|
Thu nội địa
|
Thu từ dầu thô
|
Thu từ hoạt động
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=5/1
|
10=6/2
|
11=7/3
|
12=8/4
|
|
TỔNG SỐ
|
36.577.000
|
36.577.000
|
0
|
0
|
29.535.500
|
29.535.500
|
0
|
0
|
81
|
81
|
0
|
0
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
8.197.734
|
8.197.734
|
0
|
0
|
4.223.500
|
4.223.500
|
0
|
0
|
52
|
52
|
0
|
0
|
2
|
Thành phố Thuận An
|
8.305.352
|
8.305.352
|
0
|
0
|
8.092.000
|
8.092.000
|
0
|
0
|
97
|
97
|
0
|
0
|
3
|
Thành phố Dĩ An
|
6.197.014
|
6.197.014
|
0
|
0
|
6.704.000
|
6.704.000
|
0
|
0
|
108
|
108
|
0
|
0
|
4
|
Thành phố Tân Uyên
|
6.793.695
|
6.793.695
|
0
|
0
|
4.179.500
|
4.179.500
|
0
|
0
|
62
|
62
|
0
|
0
|
5
|
Thị xã Bến Cát
|
4.290.556
|
4.290.556
|
0
|
0
|
4.053.000
|
4.053.000
|
0
|
0
|
94
|
94
|
0
|
0
|
6
|
Huyện Phú Giáo
|
459.556
|
459.556
|
0
|
0
|
416.000
|
416.000
|
0
|
0
|
91
|
91
|
0
|
0
|
7
|
Huyện Dầu Tiếng
|
582.556
|
582.556
|
0
|
0
|
525.700
|
525.700
|
0
|
0
|
90
|
90
|
0
|
0
|
8
|
Huyện Bàu Bàng
|
868.556
|
868.556
|
0
|
0
|
638.000
|
638.000
|
0
|
0
|
73
|
73
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
881.981
|
881.981
|
0
|
0
|
703.800
|
703.800
|
0
|
0
|
80
|
80
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC VII
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I. Thu nội địa
|
Bao gồm
|
II . Thu từ dầu thô
|
III. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
Trong đó:
|
2. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
Trong đó:
|
3. Lệ phí trước bạ
|
4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
5. Thuế thu nhập cá nhân
|
6. Phí- lệ phí
|
7. Thu tiền thuê đất
|
8. Thu tiền sử dụng đất
|
9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
|
10. Thu khác ngân sách
|
11. Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi
công sản
|
1.1. Thuế giá trị gia tăng
|
1.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
1.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Trong đó: thuế TTĐB hàng nhập khẩu
bán ra trong nước
|
1.4. Thuế tài nguyên
|
2.1. Thuế giá trị gia tăng
|
2.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.4. Thuế tài nguyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
29.535.500
|
29.535.500
|
12.303.000
|
3.013.000
|
7.470.000
|
1.813.000
|
723.825
|
7.000
|
10.510.500
|
5.701.000
|
4.229.500
|
540.000
|
40.000
|
1.240.000
|
120.000
|
1.195.000
|
217.000
|
337.000
|
3.049.000
|
37.000
|
522.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Thành
phố Thủ Dầu Một
|
4.223.500
|
4.223.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.772.500
|
1.500.000
|
1.131.500
|
141.000
|
0
|
382.000
|
57.000
|
240.000
|
36.000
|
48.000
|
620.000
|
0
|
68.000
|
0
|
|
|
2
|
Thành
phố Thuận An
|
8.092.000
|
8.092.000
|
4.581.000
|
1.424.000
|
2.883.000
|
273.000
|
108.216
|
1.000
|
2.368.000
|
1.160.000
|
1.205.000
|
3.000
|
0
|
390.000
|
19.000
|
251.000
|
43.000
|
45.000
|
330.000
|
0
|
64.000
|
1.000
|
|
|
3
|
Thành
phố Dĩ An
|
6.704.000
|
6.704.000
|
3.327.000
|
645.000
|
1.472.000
|
1.210.000
|
488.654
|
0
|
2.482.000
|
1.296.000
|
803.000
|
383.000
|
0
|
195.000
|
15.000
|
215.000
|
33.000
|
26.000
|
350.000
|
0
|
59.000
|
2.000
|
|
|
4
|
Thành
phố Tân Uyên
|
4.179.500
|
4.179.500
|
2.263.000
|
476.000
|
1.456.000
|
330.000
|
126.955
|
1.000
|
1.141.000
|
581.000
|
549.000
|
11.000
|
0
|
93.000
|
8.000
|
139.000
|
30.000
|
24.000
|
360.000
|
1.000
|
120.000
|
500
|
|
|
5
|
Thị
xã Bến Cát
|
4.053.000
|
4.053.000
|
2.132.000
|
468.000
|
1.659.000
|
0
|
0
|
5.000
|
1.147.000
|
778.000
|
367.000
|
2.000
|
0
|
62.000
|
12.000
|
155.000
|
25.000
|
10.000
|
440.000
|
0
|
70.000
|
0
|
|
|
6
|
Huyện
Phú Giáo
|
416.000
|
416.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
120.000
|
87.000
|
32.000
|
0
|
1.000
|
17.000
|
1.000
|
39.000
|
7.000
|
40.000
|
162.000
|
3.000
|
27.000
|
0
|
|
|
7
|
Huyện
Dầu Tiếng
|
525.700
|
525.700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
125.000
|
107.000
|
14.000
|
0
|
4.000
|
21.000
|
1.000
|
36.000
|
12.000
|
74.000
|
232.000
|
3.000
|
21.000
|
700
|
|
|
8
|
Huyện
Bàu Bàng
|
638.000
|
638.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
114.000
|
90.000
|
24.000
|
0
|
0
|
34.000
|
5.000
|
60.000
|
7.000
|
35.000
|
345.000
|
0
|
38.000
|
0
|
|
|
9
|
Huyện
Bắc Tân Uyên
|
703.800
|
703.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
241.000
|
102.000
|
104.000
|
0
|
35.000
|
46.000
|
2.000
|
60.000
|
24.000
|
35.000
|
210.000
|
30.000
|
55.000
|
800
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán năm 2024
|
Ngân sách địa phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
33.049.736
|
22.397.014
|
10.652.722
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
23.038.959
|
12.416.868
|
10.622.091
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
11.180.519
|
9.371.404
|
1.809.115
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
11.092.719
|
9.283.604
|
1.809.115
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
1.207.179
|
1.207.179
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
4.750.000
|
4.750.000
|
0
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu
xổ số kiến thiết
|
1.880.000
|
1.880.000
|
0
|
2
|
Chi hỗ trợ vốn các quỹ
|
|
|
0
|
3
|
Chi trả nợ gốc
|
87.800
|
87.800
|
0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
11.069.984
|
2.559.822
|
8.510.162
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
4.205.105
|
664.266
|
3.540.839
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
68.886
|
63.671
|
5.215
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
172.800
|
172.800
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.160
|
1.160
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
511.537
|
303.366
|
208.171
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
102.959
|
8.316
|
94.643
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
3.289.156
|
3.258.525
|
30.631
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
0
|
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
3.289.156
|
3.258.525
|
30.631
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
0
|
0
|
0
|
D
|
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN
THU CỦA ĐỀ ÁN KHAI THÁC NGUỒN LỰC TỪ ĐẤT
|
6.721.621
|
6.721.621
|
0
|
PHỤ LỤC IX
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2024
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
25.465.233
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.068.219
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
19.138.489
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
16.093.025
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án (1)
|
16.005.225
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
1.207.179
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
- Chi quốc phòng
|
15.670
|
|
- Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
15.200
|
|
- Chi y tế, dân số và gia
đình
|
346.294
|
|
- Chi văn hóa thông tin
|
48.200
|
|
- Chi phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
7.300
|
|
- Chi thể dục thể thao
|
18.440
|
|
- Chi bảo vệ môi trường
|
1.660.924
|
|
- Chi các hoạt động kinh tế
|
12.641.357
|
|
- Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
41.200
|
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
|
|
- Chi đầu tư phát triển khác
|
3.461
|
2
|
Chi hỗ trợ vốn các quỹ
|
|
3
|
Chi trả nợ gốc
|
87.800
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.559.822
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
664.266
|
|
- Chi khoa học và công nghệ
|
63.671
|
|
- Chi quốc phòng
|
85.000
|
|
- Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
106.247
|
|
- Chi y tế, dân số và gia
đình
|
182.091
|
|
- Chi văn hóa thông tin
|
47.467
|
|
- Chi phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
10.525
|
|
- Chi thể dục thể thao
|
111.112
|
|
- Chi bảo vệ môi trường
|
154.108
|
|
- Chi các hoạt động kinh tế
|
302.735
|
|
- Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
612.042
|
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
211.331
|
|
- Chi thường xuyên khác
|
9.227
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
172.800
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.160
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
303.366
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
8.316
|
C
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
3.258.525
|
I
|
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
0
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
3.258.525
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
0
|
PHỤ LỤC X
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2024
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (1)(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
22.397.014
|
16.093.025
|
2.559.822
|
172.800
|
1.160
|
303.366
|
8.316
|
3.258.525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
21.911.372
|
16.093.025
|
2.559.822
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.258.525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội và
HĐND tỉnh
|
18.380
|
|
18.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
120.311
|
|
120.311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Ngoại vụ
|
8.856
|
|
8.856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
14.413
|
|
14.413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
13.485
|
|
13.485
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thanh tra tỉnh
|
10.343
|
|
10.343
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường Chính trị
|
35.950
|
|
35.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
76.000
|
|
76.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường CĐ nghề Việt Nam -
Singgapore
|
28.325
|
1.000
|
27.325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
7.468
|
|
7.468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn
Quốc
|
17.037
|
|
17.037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban An toàn Giao thông
|
10.845
|
|
5.345
|
|
|
|
|
5.500
|
|
|
|
|
13
|
Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ
|
16.030
|
|
16.030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Quỹ Phát triển KHCN
|
28.954
|
|
28.954
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
BQL DA Đầu tư XD tỉnh
|
662.930
|
661.110
|
1.820
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
BQL DA ngành nông nghiệp
|
1.682.830
|
1.437.160
|
|
|
|
|
|
245.670
|
|
|
|
|
17
|
Sở Nông nghiệp - Phát triển
nông thôn
|
75.160
|
|
75.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Tư Pháp
|
12.420
|
|
12.420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
37.077
|
|
37.077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Công thương
|
26.100
|
|
26.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Xây dựng
|
23.257
|
100
|
23.157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
188.740
|
|
119.575
|
|
|
|
|
69.165
|
|
|
|
|
23
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
468.259
|
50
|
468.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Bảo hiểm Y tế HS, SV
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Y tế
|
175.379
|
100
|
175.279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
327.524
|
60.276
|
267.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch
|
194.229
|
20.190
|
174.039
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Tài nguyên - Môi trường
|
72.252
|
1.000
|
71.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Sở GTVT (Đề án Giao thông
công cộng)
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Sở Thông tin - Truyền thông
|
68.633
|
250
|
68.383
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Sở Nội vụ
|
47.739
|
3.100
|
44.639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
17.825
|
7.300
|
10.525
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Ban Quản lý Khu Công nghiệp
|
16.719
|
|
16.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Ban Quản lý chuyên ngành nước
thải
|
416.094
|
310.094
|
106.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
10.470
|
|
10.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Tỉnh Đoàn
|
28.710
|
|
28.710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
8.416
|
|
8.416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Nông dân
|
8.332
|
|
8.332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội Cựu Chiến binh
|
3.929
|
|
3.929
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Chữ thập đỏ
|
4.165
|
|
4.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
3.462
|
|
3.462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Đông Y
|
850
|
|
850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Người mù
|
1.468
|
|
1.468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Câu lạc bộ Hưu trí
|
1.190
|
|
1.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị
|
2.478
|
|
2.478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội Liên hiệp các hội KHKT
|
3.089
|
|
3.089
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội Người cao tuổi
|
639
|
|
639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
1.842
|
|
1.842
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
|
99.923
|
14.923
|
85.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Công an tỉnh
|
127.147
|
15.200
|
111.947
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Khối Đảng
|
150.609
|
|
150.609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
UBND thị xã Bến Cát
|
243.900
|
243.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
138.900
|
138.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
399.880
|
399.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
UBND huyện Phú Giáo
|
836.312
|
346.312
|
|
|
|
|
|
490.000
|
|
|
|
|
58
|
UBND thành phố Thuận An
|
697.994
|
697.994
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
UBND thành phố Dĩ An
|
468.956
|
468.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
400.450
|
400.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
UBND thành phố Tân Uyên
|
140.500
|
140.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
83.185
|
83.185
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Trung tâm Đầu tư – Khai thác
thủy lợi và NSNT
|
5.121
|
5.121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình
Dương
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
BQL DA ĐTXD công trình giao
thông tỉnh
|
12.996.164
|
10.547.974
|
|
|
|
|
|
2.448.190
|
|
|
|
|
66
|
Khác
|
9.327
|
100
|
9.227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Chi trả nợ gốc
|
87.800
|
87.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Vốn ngân sách Trung ương hỗ
trợ có mục tiêu
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
172.800
|
0
|
0
|
172.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
1.160
|
0
|
0
|
0
|
1.160
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
303.366
|
0
|
0
|
0
|
0
|
303.366
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
TIỀN LƯƠNG
|
8.316
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.316
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Ghi chú: (1) đã bao gồm chi đầu
tư xây dựng cơ bản từ nguồn thu của Đề án khai thác nguồn lực từ 6.721.621 triệu
đồng.
PHỤ LỤC XI
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2024
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó:
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi đầu tư khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
Chi khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
20.190.885
|
1.207.179
|
0
|
15.670
|
15.200
|
346.294
|
48.200
|
7.300
|
18.440
|
2.901.730
|
15.586.211
|
15.263.048
|
500
|
322.663
|
41.200
|
0
|
3.461
|
A
|
Chi đầu tư phát triển cho các dự án từ ngân sách địa phương
|
16.005.225
|
1.207.179
|
0
|
15.670
|
15.200
|
346.294
|
48.200
|
7.300
|
18.440
|
1.660.924
|
12.641.357
|
12.318.194
|
500
|
322.663
|
41.200
|
0
|
3.461
|
1
|
Ban
quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
310.094
|
|
|
|
|
94
|
|
|
|
300.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
0
|
|
|
2
|
Ban
quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
10.547.974
|
|
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
10.546.774
|
10.546.774
|
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
661.110
|
302.500
|
|
|
|
166.050
|
45.150
|
|
50
|
|
115.260
|
15.260
|
|
100.000
|
32.100
|
|
0
|
4
|
Ban
quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1.437.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.356.180
|
80.980
|
|
500
|
80.480
|
0
|
|
|
5
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
|
6
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
14.923
|
|
|
14.923
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
|
7
|
Công
an tỉnh
|
15.200
|
|
|
|
15.200
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
|
8
|
Đại
học Thủ Dầu Một
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
|
9
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình
|
7.300
|
|
|
|
|
|
|
7.300
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
|
10
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
100
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
|
|
11
|
Sở
Giáo dục và đào tạo
|
50
|
|
|