Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 46/NQ-HĐND 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 46/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Nông Thanh Tùng
Ngày ban hành: 16/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 16 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách phương hằng năm;

Xét Tờ trình số 2780/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2019, cụ thể như sau:

Đơn vị: Triệu đồng

1. Thu ngân sách địa phương:

14.004.179

- Thu ngân sách nhà nước theo phân cấp:

1.816.082

- Thu bổ sung từ NS cấp trên:

9.249.444

- Thu viện trợ:

8.592

- Thu kết dư:

87.243

- Thu chuyển nguồn:

2.834.944

- Vay của ngân sách cấp tỉnh:

7.874

2. Chi ngân sách địa phương:

13.938.786

- Chi cân đối ngân sách:

7.277.212

- Chi các chương trình mục tiêu:

3.407.148

- Chi chuyển nguồn:

3.179.429

- Chi trả nợ gốc

277.230

- Chi nộp ngân sách cấp trên

66.639

3. Kết dư ngân sách địa phương:

65.393

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Khóa XVI, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Thanh Tùng


Biểu 58/NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên Đơn Vị

Dự Toán

 

Quyết Toán

Chi chuyển nguồn sang năm sau

So Sánh

Tổng Số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTM TQG

Tổng số

Trong đó

 

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy ngh

Chi khoa học và công ngh

Tổng số

Chi giáo dục đào tạo dạy ngh

Chi khoa học và công ngh

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi giáo dục đào tạo dạy ngh

Chi khoa học và công ngh

Chi giáo dục đào tạo dạy ngh

Chi khoa học và công ngh

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22=11/ 1

23=12/ 2

24=15/ 5

25=18 /8

TNG S

5.432.975

354.257

23.075

-

3.903.652

2.071.685

-

1.175.066

960.275

214.791

6.469.437

424.155

35.220

-

4.841.262

2.215.009

 

1.204.021

989.212

214.808

1.031.461

119%

83%

124%

102%

1

Thành phố

469.813

165.146

2.338

 

301.860

149.136

 

2.807

200

2.607

511.999

137.873

9.502

 

371.291

162.787

 

2.835

201

2.635

249.242

109%

116%

123%

101%

2

Hòa An

460.407

24.285

3.991

 

368.234

187.418

 

67.888

50.326

17.562

604.711

28.218

6.399

 

497.808

206.992

 

78.686

60.917

17.769

39.820

131%

301%

135%

116%

3

Quảng Hòa

652.993

21.107

52

 

493.632

247.533

 

138.254

105.799

32.455

801.176

63.504

95

 

595.091

263.956

 

142.581

108.819

33.762

169.057

123%

167%

121%

103%

5

Trùng Khánh

648.093

30.637

6.708

 

531.830

261.286

 

85.626

60.756

24.870

831.387

51.286

7.554

 

688.318

286.909

 

91.783

69.294

22.489

213.715

128%

137%

129%

107%

6

Thạch An

407.684

27.152

700

 

278.023

143.213

 

102.509

83.273

19.236

497.364

37.073

1.588

 

339.984

153.642

 

120.307

98.900

21.407

36.395

122%

154%

122%

117%

8

Nguyên Bình

464.293

22.284

-

 

324.866

174.172

 

117.143

95.754

21.389

541.268

34.298

-

 

399.534

177.809

 

107.436

84.040

23.395

87.351

117%

97%

123%

92%

9

Bảo Lc

561.941

16.339

3.366

 

390.351

232.210

 

155.251

132.360

22.892

645.483

15.916

3.876

 

472.228

242.428

 

157.339

134.536

22.804

56.602

115%

91%

121%

101%

10

Bảo Lâm

534.169

11.958

3.580

 

389.254

247.467

 

132.957

108.799

24.158

627.747

10.831

3.415

 

487.635

261.232

 

129.280

105.794

23.486

59.261

118%

113%

125%

97%

12

Hà Quảng

855.916

26.241

2.338

 

582.706

319.975

 

246.969

212.770

34.199

982.406

29.770

2.631

 

698.906

344.379

 

253.730

220.673

33.056

81.431

115%

169%

120%

103%

13

Hạ Lang

377.665

9.108

0

 

242.896

109.275

 

125.661

110.239

15.423

425.896

15.387

160

 

290.466

114.874

 

120.043

106.039

14.005

38.587

113%

169%

120%

96%

 

Biểu 59/NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So Sánh

Tổng s

B sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

B sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

B sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng s

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

24=16/8

TNG SỐ

6.864.684

3.878.412

2.986.271

140.516

2.816.829

591.745

918.066

1.175.066

6.497.676

3.783.844

2.713.831

8.592

2.705.239

591.745

918.066

1.204.020

95%

98%

91%

 

96%

100%

100%

102%

1

Thành phố

853.146

276.089

577.057

140.516

436.541

252.701

49.081

2.807

466.780

162.163

304.617

8.592

296.025

252.701

49.081

2.835

55%

59%

53%

 

68%

100%

100%

101%

2

Hòa An

574.672

372.579

202.093

 

191.295

11.195

112.212

67.888

575.739

373.646

202.093

 

202.093

11.195

112.212

78.686

100%

100%

100%

 

106%

100%

100%

116%

3

Quảng Hòa

811.027

484.965

326.062

 

322.279

83.407

100.618

138.254

830.784

502.683

328.101

 

328.101

83.407

102.657

142.038

102%

104%

101%

 

102%

100%

102%

103%

4

Trùng Khánh

923.019

528.800

394.219

 

387.519

151.738

150.155

85.626

914.621

522.441

392.180

 

392.180

151.738

148.116

92.326

99%

99%

99%

 

101%

100%

99%

108%

5

Thạch An

468.827

294.217

174.610

 

156.812

19.396

34.907

102.509

473.756

299.146

174.610

 

174.610

19.396

34.907

120.307

101%

102%

100%

 

111%

100%

100%

117%

6

Nguyên Bình

562.220

331.174

231.046

 

240.752

30.246

93.364

117.143

562.220

331.174

231.046

 

231.046

30.246

93.364

107.436

100%

100%

100%

 

96%

100%

100%

92%

7

Bo Lc

639.990

384.900

255.090

 

253.002

7.662

90.090

155.251

641.811

386.721

255.090

 

255.090

7.662

90.090

157.339

100%

100%

100%

 

101%

100%

100%

101%

8

Bảo Lâm

630.869

376.268

254.601

 

258.278

20.513

104.808

132.957

630.832

376.231

254.601

 

254.601

20.513

104.808

129.280

100%

100%

100%

 

99%

100%

100%

97%

9

Hà Quảng

970.236

587.116

383.120

 

376.359

8.827

120.563

246.969

968.455

585.335

383.120

 

383.120

8.827

120.563

253.730

100%

100%

100%

 

102%

100%

100%

103%

10

H Lang

430.678

242.305

188.373

 

193.991

6.061

62.269

125.661

432.678

244.305

188.373

 

188.373

6.061

62.269

120.043

100%

101%

100%

 

97%

100%

100%

96%

 

Biểu số 61 - NĐ 31

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Giảm nghèo bền vng

Tổng số

MTQG xây dựng nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghip

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghip

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Vốn trong nước

Vốn trong nước

Vốn trong nước

Vốn trong nước

Vốn trong nước

Vốn trong nước

Vốn trong nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

 

TNG S

1.221.944

960.275

261.669

799.744

646.475

153.269

422.200

313.800

108.400

1.250.061

989.212

260.849

792.055

635.888

156.167

458.006

353.324

104.682

102%

103%

100%

99%

98%

102%

108%

113%

97%

I

Ngân sách cp tnh

46.878

-

46.878

16.664

-

16.664

30.214

-

30.214

46.041

-

46.041

16.519

-

16.519

29.522

-

29.522

98%

 

98%

99%

 

99%

98%

 

98%

1

Ban Dân tộc

7.161

-

7.161

7.161

 

7.161

-

 

 

7.161

-

7.161

7.161

-

7.161

-

-

 

100%

 

100%

100%

 

100%

 

 

 

2

S Thông tin truyền thông

4.220

-

4.220

1.500

 

1.500

2.720

 

2.720

4.140

-

4.140

1.495

-

1.495

2.645

-

2.645

98%

 

98%

100%

 

100%

97%

 

97%

3

Sở Lao động & Thương binh xã hội

4.023

-

4.023

3.003

 

3.003

1.020

 

1.020

3.883

-

3.883

2.863

-

2.863

1.020

-

1.020

97%

 

97%

95%

 

95%

100%

 

100%

4

S Nông nghiệp & PT nông thôn

11.250

-

11.250

5.000

 

5.000

6.250

 

6.250

11.151

-

11.151

5.000

-

5.000

6.151

-

6.151

99%

 

99%

100%

 

100%

98%

 

98%

5

Văn Phòng điu phối NTM

7.371

-

7.371

-

 

 

7.371

 

7.371

7.057

-

7.057

-

-

 

7.057

-

7.057

96%

 

96%

 

 

 

96%

 

96%

6

Sở Giáo dục & Đào to

5.520

-

5.520

-

 

 

5.520

 

5.520

5.520

-

5.520

-

-

 

5.520

-

5.520

100%

 

100%

 

 

 

100%

 

100%

7

Sở Nội vụ

1.000

-

1.000

-

 

 

1.000

 

1.000

996

-

996

-

-

 

996

-

996

100%

 

100%

 

 

 

100%

 

100%

8

S Văn hóa, Thể thao & Du lch

4.040

-

4.040

-

 

 

4.040

 

4.040

4.038

-

4.038

-

-

 

4.038

-

4.038

100%

 

100%

 

 

 

100%

 

100%

9

Liên minh hợp tác xã

500

-

500

-

 

 

500

 

500

500

-

500

-

-

 

500

-

500

100%

 

100%

 

 

 

100%

 

100%

10

Sở Y tế

1.233

-

1.233

-

 

 

1.233

 

1.233

1.034

-

1.034

-

-

 

1.034

-

1.034

84%

 

84%

 

 

 

84%

 

84%

11

Sở Tư pháp

420

-

420

-

 

 

420

 

420

420

-

420

-

 

 

420

 

420

100%

 

100%

 

 

 

100%

 

100%

12

Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Cao Bng

70

-

70

-

 

 

70

 

70

70

-

70

-

 

 

70

 

70

100%

 

100%

 

 

 

100%

 

100%

13

Liên hiệp hội Phụ nữ Việt Nam tnh Cao Bng

70

-

70

-

 

 

70

 

70

70

-

70

-

 

 

70

 

70

100%

 

100%

 

 

 

100%

 

100%

II

Ngân sách huyện

1.175.066

960.275

214.791

783.080

646.475

136.605

391.986

313.800

78.186

1.204.020

989.212

214.808

775.536

635.888

139.648

428.484

353.324

75.160

102%

103%

100%

99%

98%

102%

109%

113%

96%

1

Thành phố

2.807

200

2.607

452

200

252

2.355

 

2.355

2.835

201

2.635

450

201

250

2.385

-

2.385

101%

100%

101%

100%

100%

99%

101%

 

101%

2

Hòa An

67.888

50.326

17.562

26.854

17.976

8.877

41.035

32.350

8.685

78.686

60.917

17.769

31.693

22.901

8.792

46.993

38.016

8.976

116%

121%

101%

118%

127%

99%

115%

118%

103%

3

Quảng Hòa

138.255

105.799

32.455

94.117

74.473

19.644

44.138

31.326

12.812

142.581

108.819

33.762

96.453

75.233

21.220

46.128

33.586

12.542

103%

103%

104%

102%

101%

108%

105%

107%

98%

4

Trùng Khánh

85.626

60.756

24.870

38.234

25.929

12.305

47.392

34.827

12.565

91.783

69.294

22.489

44.936

33.159

11.776

46.847

36.135

10.713

107%

114%

90%

118%

128%

96%

99%

104%

85%

5

Thạch An

102.509

83.273

19.236

73.328

59.773

13.555

29.181

23.500

5.681

120.307

98.900

21.407

81.131

65.385

15.746

39.176

33.515

5.662

117%

119%

111%

111%

109%

116%

134%

143%

100%

6

Nguyên Bình

117.143

95.754

21.389

84.294

69.454

14.840

32.849

26.300

6.549

107.436

84.040

23.395

71.952

55.026

16.926

35.484

29.015

6.469

92%

88%

109%

85%

79%

114%

108%

110%

99%

7

Bo Lc

155.251

132.360

22.892

104.463

87.987

16.477

50.788

44.373

6.415

157.339

134.536

22.804

110.165

93.736

16.429

47.174

40.799

6.375

101%

102%

100%

105%

107%

100%

93%

92%

99%

8

Bảo Lâm

132.957

108.799

24.158

102.340

83.436

18.904

30.617

25.363

5.254

129.280

105.794

23.486

92.325

73.975

18.349

36.956

31.819

5.137

97%

97%

97%

90%

89%

97%

121%

125%

98%

9

Hà Quảng

246.969

212.770

34.199

172.508

151.771

20.737

74.461

60.999

13.462

253.730

220.673

33.056

167.576

147.616

19.960

86.153

73.057

13.096

103%

104%

97%

97%

97%

96%

116%

120%

97%

10

H Lang

125.661

110.239

15.423

86.490

75.476

11.014

39.172

34.763

4.409|

120.043

106.039

14.005

78.856

68.657

10.199

41.187

37.382

3.805

96%

96%

91%

 

 

 

 


Biểu mẫu số 50/NĐ31

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

1.500.000

1.223.830

5.200.303

4.708.554

345%

383%

A

TNG THU CÂN ĐỐI NSNN

1.500.000

1.223.830

2.270.241

1.778.493

150%

144%

I

Thu nội địa

1.350.000

1.223.830

1.897.141

1.754.975

141%

143%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

178.000

178.000

183.387

183.387

103%

103%

 

- Thuế giá trị gia tăng

121.000

121.000

140.186

140.186

116%

116%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.000

2.000

1.831

1.831

92%

92%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

0

0

 

 

 

- Thuế tài nguyên

55.000

55.000

41.370

41.370

75%

75%

 

- Thuế môn bài

-

-

-

-

 

 

 

- Thu khác

-

-

-

-

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

78.000

78.000

75.626

75.626

97%

97%

 

- Thuế giá trị gia tăng

47.000

47.000

39.030

39.030

83%

83%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.000

15.000

14.462

14.462

96%

96%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

43

43

 

 

 

- Thuế tài nguyên

16.000

16.000

22.091

22.091

138%

138%

 

- Thuế môn bài

-

-

-

-

 

 

 

- Thu khác

-

-

-

-

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.400

1.400

1.671

1.671

119%

119%

 

- Thuế giá trị gia tăng

574

574

892

892

155%

155%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

730

730

721

721

99%

99%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

96

96

58

58

60%

60%

 

- Thuế tài nguyên

-

-

-

-

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

-

-

-

-

 

 

 

- Thu khác

-

-

-

-

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

307.000

307.000

295.974

295.974

96%

96%

 

- Thuế giá trị gia tăng

226.700

226.700

211.930

211.930

93%

93%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

37.000

37.000

44.298

44.298

120%

120%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.200

1.200

1.966

1.966

164%

164%

 

- Thuế tài nguyên

40.600

40.600

37.780

37.780

93%

93%

 

- Thuế môn bài

-

-

-

-

 

 

 

- Thu khác

1.500

1.500

-

-

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

43.700

43.700

44.694

44.694

102%

102%

6

Thuế bảo vệ môi trường

150.000

55.800

155.570

57.872

104%

104%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

55.800

55.800

57.872

57.872

104%

104%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

94.200

-

97.698

-

104%

 

7

Lệ phí trước bạ

85.600

85.600

104.063

104.063

122%

122%

8

Thu phí, lệ phí

257.300

252.300

221.172

216.186

86%

86%

-

Phí và lệ phí trung ương

5.000

-

4.986

-

100%

 

-

Phí và lệ phí tnh

252.300

252.300

216.186

216.186

86%

86%

-

Phí và lệ phí huyện

-

Phí và lệ phí xã, phường

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.000

1.000

1.533

1.533

153%

153%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

29.000

29.000

27.884

27.884

96%

96%

12

Thu tiền sử dụng đất

146.000

146.000

638.108

638.108

437%

437%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.000

1.000

1.335

1.335

134%

134%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

14.000

14.000

15.966

15.966

114%

114%

-

Thuế giá trị gia tăng

14.000

14.000

6.745

6.745

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

116

116

 

 

-

Thu từ thu nhập sau thuế

64

64

 

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

9.041

9.041

 

 

-

Thuế môn bài

-

-

 

 

-

Thu từ các quỹ của doanh nghiệp XSKT theo quy định

-

-

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

28.000

18.900

30.157

16.975

108%

90%

16

Thu khác ngân sách

29.800

11.930

92.656

66.436

138%

128%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

200

200

44

44

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

-

-

4.163

4.163

 

 

19

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

2.830

2.750

 

 

20

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

 

 

308

308

 

 

21

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

-

-

-

-

 

 

22

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

-

-

-

-

 

 

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

150.000

-

349.315

-

233%

 

1

Thuế xuất khẩu

3.700

-

24.083

-

651%

 

2

Thuế nhập khẩu

7.800

 

198.774

-

2548%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

 

-

-

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

 

4

-

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

137.500

-

126.348

-

92%

 

6

Thu khác

1.000

-

106

-

11%

 

IV

Thu viện trợ

-

-

8.859

8.592

 

 

V

Các khoản huy động đóng góp

 

 

6.143

6.143

 

 

VI

Thu hồi vốn của NN và thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

8.783

8.783

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

-

-

-

-

 

 

C

THU KT DƯ NĂM TRƯỚC

-

-

87.243

87.243

 

 

D

THU CHUYN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYN SANG

-

-

2.834.944

2.834.944

 

 

 


Biểu số 54/NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi ĐTPT

Chi thường xuyên

Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi ĐTPT

Chi thường xuyên

Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi ĐTPT

Chi thường xuyên

Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi ĐTPT

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi ĐTPT

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi ĐTPT

Chi thường xuyên

A

B

1-2+3+4+5+ 6

2

3

4

5

6=7+8

7

8

9=10+11+12+ 13+14

10

11

12

13

14=15+16

15

16

17=18+19 +20+21+22

18

19

20

21

22=23+ 24

23

24

 

TNG S

10.609.885

2.894.990

6.428.780

2.460

1.300

1.221.944

960.275

261.669

12.889.382

2.005.095

2.181.229

1.716

1.300

46.041

-

46.041

121%

69%

34%

82%

100%

4%

 

18%

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

4.269.951

2.355.538

1.914.413

-

-

-

-

-

3.924.069

1.747.607

2.130.421

-

-

46.041

-

46.041

92%

74%

111%

-

-

-

-

-

1

Văn phòng tỉnh ủy

93.850

4.167

89.683

 

 

-

 

 

97.810

3.772

94.038

 

 

 

 

 

104%

91%

105%

 

 

 

 

 

2

Công an tnh

26.678

719

25.959

 

 

-

 

 

28.188

509

27.679

 

 

 

 

 

106%

71%

107%

 

 

 

 

 

3

BCH Quân sự tnh

97.373

16.763

80.610

 

 

-

 

 

98.397

14.902

83.496

 

 

 

 

 

101%

89%

104%

 

 

 

 

 

4

BCH Bộ đội biên phòng tnh

31.632

24.932

6.700

 

 

-

 

 

33.601

26.866

6.735

 

 

 

 

 

106%

108%

101%

 

 

 

 

 

5

Bảo him xã hội tnh

500

 

500

 

 

-

 

 

1.319

 

1.319

 

 

 

 

 

264%

 

264%

 

 

 

 

 

6

Bưu điện tnh

502

 

502

 

 

-

 

 

554

 

554

 

 

 

 

 

110%

 

110%

 

 

 

 

 

7

Đoàn đại biu quc hội

600

 

600

 

 

-

 

 

900

 

900

 

 

 

 

 

150%

 

150%

 

 

 

 

 

8

Văn phòng HĐND tỉnh

12.391

 

12.391

 

 

-

 

 

13.350

 

13.350

 

 

-

 

 

108%

 

108%

 

 

 

 

 

9

Văn phòng UBND tỉnh

24.880

5.000

19.880

 

 

-

 

 

27.395

2.883

24.512

 

 

-

 

 

110%

58%

123%

 

 

 

 

 

10

Ban dân tộc

8.783

 

8.783

 

 

-

 

 

16.417

 

9.256

 

 

7.161

 

7.161

187%

 

105%

 

 

 

 

 

11

Sở Tài chính

74.047

 

74.047

 

 

-

 

 

76.458

 

76.458

 

 

-

 

 

103%

 

103%

 

 

 

 

 

12

Sở giao thông vận tải

31.921

23.507

8.414

 

 

-

 

 

24.295

12.316

11.979

 

 

-

 

 

76%

52%

142%

 

 

 

 

 

13

Quỹ Bảo trì đường bộ

103.947

 

103.947

 

 

-

 

 

94.209

 

94.209

 

 

-

 

 

91%

 

91%

 

 

 

 

 

14

S kế hoạch và đu tư

69.938

63.498

6.440

 

 

-

 

 

45.634

38.813

6.821

 

 

-

 

 

65%

61%

106%

 

 

 

 

 

15

Sở ngoại vụ

23.736

14.990

8.746

 

 

-

 

 

9.867

28

9.839

 

 

-

 

 

42%

0%

112%

 

 

 

 

 

16

S nội v

17.982

 

17.982

 

 

-

 

 

19.384

 

18.388

 

 

996

 

996

108%

 

102%

 

 

 

 

 

17

Thanh tra nhà nước

4.917

 

4.917

 

 

-

 

 

5.694

 

5.694

 

 

-

 

 

116%

 

116%

 

 

 

 

 

18

Sở Thông tin và truyn thông

11.223

2.042

9.181

 

 

-

 

 

18.923

1.843

12.940

 

 

4.140

 

4.140

169%

90%

141%

 

 

 

 

 

19

Sở Nông nghiệp và PTNT

219.813

128.815

90.998

 

 

-

 

 

201.373

60.126

130.096

 

 

11.151

 

11.151

92%

47%

143%

 

 

 

 

 

20

Sở Tư pháp

9.768

 

9.768

 

 

-

 

 

10.855

 

10.435