Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 46/NQ-HĐND 2020 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
|
46/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nông Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 46/NQ-HĐND
|
Cao Bằng, ngày 16 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày
23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra,
quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn
05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách phương hằng
năm;
Xét Tờ trình số 2780/TTr-UBND ngày 11
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa
phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất
trí phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa
phương năm 2019, cụ thể như sau:
Đơn vị: Triệu
đồng
1. Thu ngân sách
địa phương:
|
14.004.179
|
- Thu ngân sách nhà nước theo phân
cấp:
|
1.816.082
|
- Thu bổ sung từ NS cấp trên:
|
9.249.444
|
- Thu viện trợ:
|
8.592
|
- Thu kết dư:
|
87.243
|
- Thu chuyển nguồn:
|
2.834.944
|
- Vay của ngân sách cấp tỉnh:
|
7.874
|
2. Chi ngân sách địa
phương:
|
13.938.786
|
- Chi cân đối ngân sách:
|
7.277.212
|
- Chi các chương trình mục tiêu:
|
3.407.148
|
- Chi chuyển nguồn:
|
3.179.429
|
- Chi trả nợ gốc
|
277.230
|
- Chi nộp ngân sách cấp trên
|
66.639
|
3. Kết dư ngân sách
địa phương:
|
65.393
|
(Chi tiết theo biểu
đính kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai
thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy
định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Cao Bằng Khóa XVI, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2020
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nông Thanh Tùng
|
Biểu
58/NĐ31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên Đơn Vị
|
Dự Toán
|
|
Quyết Toán
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
So Sánh
|
Tổng Số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTM TQG
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục
đào tạo dạy
nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Tổng số
|
Chi giáo dục
đào tạo dạy
nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi giáo dục
đào tạo dạy
nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi giáo dục
đào tạo dạy
nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22=11/ 1
|
23=12/ 2
|
24=15/ 5
|
25=18 /8
|
TỔNG SỐ
|
5.432.975
|
354.257
|
23.075
|
-
|
3.903.652
|
2.071.685
|
-
|
1.175.066
|
960.275
|
214.791
|
6.469.437
|
424.155
|
35.220
|
-
|
4.841.262
|
2.215.009
|
|
1.204.021
|
989.212
|
214.808
|
1.031.461
|
119%
|
83%
|
124%
|
102%
|
1
|
Thành phố
|
469.813
|
165.146
|
2.338
|
|
301.860
|
149.136
|
|
2.807
|
200
|
2.607
|
511.999
|
137.873
|
9.502
|
|
371.291
|
162.787
|
|
2.835
|
201
|
2.635
|
249.242
|
109%
|
116%
|
123%
|
101%
|
2
|
Hòa An
|
460.407
|
24.285
|
3.991
|
|
368.234
|
187.418
|
|
67.888
|
50.326
|
17.562
|
604.711
|
28.218
|
6.399
|
|
497.808
|
206.992
|
|
78.686
|
60.917
|
17.769
|
39.820
|
131%
|
301%
|
135%
|
116%
|
3
|
Quảng Hòa
|
652.993
|
21.107
|
52
|
|
493.632
|
247.533
|
|
138.254
|
105.799
|
32.455
|
801.176
|
63.504
|
95
|
|
595.091
|
263.956
|
|
142.581
|
108.819
|
33.762
|
169.057
|
123%
|
167%
|
121%
|
103%
|
5
|
Trùng Khánh
|
648.093
|
30.637
|
6.708
|
|
531.830
|
261.286
|
|
85.626
|
60.756
|
24.870
|
831.387
|
51.286
|
7.554
|
|
688.318
|
286.909
|
|
91.783
|
69.294
|
22.489
|
213.715
|
128%
|
137%
|
129%
|
107%
|
6
|
Thạch An
|
407.684
|
27.152
|
700
|
|
278.023
|
143.213
|
|
102.509
|
83.273
|
19.236
|
497.364
|
37.073
|
1.588
|
|
339.984
|
153.642
|
|
120.307
|
98.900
|
21.407
|
36.395
|
122%
|
154%
|
122%
|
117%
|
8
|
Nguyên Bình
|
464.293
|
22.284
|
-
|
|
324.866
|
174.172
|
|
117.143
|
95.754
|
21.389
|
541.268
|
34.298
|
-
|
|
399.534
|
177.809
|
|
107.436
|
84.040
|
23.395
|
87.351
|
117%
|
97%
|
123%
|
92%
|
9
|
Bảo Lạc
|
561.941
|
16.339
|
3.366
|
|
390.351
|
232.210
|
|
155.251
|
132.360
|
22.892
|
645.483
|
15.916
|
3.876
|
|
472.228
|
242.428
|
|
157.339
|
134.536
|
22.804
|
56.602
|
115%
|
91%
|
121%
|
101%
|
10
|
Bảo Lâm
|
534.169
|
11.958
|
3.580
|
|
389.254
|
247.467
|
|
132.957
|
108.799
|
24.158
|
627.747
|
10.831
|
3.415
|
|
487.635
|
261.232
|
|
129.280
|
105.794
|
23.486
|
59.261
|
118%
|
113%
|
125%
|
97%
|
12
|
Hà Quảng
|
855.916
|
26.241
|
2.338
|
|
582.706
|
319.975
|
|
246.969
|
212.770
|
34.199
|
982.406
|
29.770
|
2.631
|
|
698.906
|
344.379
|
|
253.730
|
220.673
|
33.056
|
81.431
|
115%
|
169%
|
120%
|
103%
|
13
|
Hạ Lang
|
377.665
|
9.108
|
0
|
|
242.896
|
109.275
|
|
125.661
|
110.239
|
15.423
|
425.896
|
15.387
|
160
|
|
290.466
|
114.874
|
|
120.043
|
106.039
|
14.005
|
38.587
|
113%
|
169%
|
120%
|
96%
|
Biểu
59/NĐ31
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So Sánh
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực
hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực
hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các
CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện
các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực
hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các
CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực
hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực
hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện các
CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
TỔNG SỐ
|
6.864.684
|
3.878.412
|
2.986.271
|
140.516
|
2.816.829
|
591.745
|
918.066
|
1.175.066
|
6.497.676
|
3.783.844
|
2.713.831
|
8.592
|
2.705.239
|
591.745
|
918.066
|
1.204.020
|
95%
|
98%
|
91%
|
|
96%
|
100%
|
100%
|
102%
|
1
|
Thành phố
|
853.146
|
276.089
|
577.057
|
140.516
|
436.541
|
252.701
|
49.081
|
2.807
|
466.780
|
162.163
|
304.617
|
8.592
|
296.025
|
252.701
|
49.081
|
2.835
|
55%
|
59%
|
53%
|
|
68%
|
100%
|
100%
|
101%
|
2
|
Hòa An
|
574.672
|
372.579
|
202.093
|
|
191.295
|
11.195
|
112.212
|
67.888
|
575.739
|
373.646
|
202.093
|
|
202.093
|
11.195
|
112.212
|
78.686
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
106%
|
100%
|
100%
|
116%
|
3
|
Quảng Hòa
|
811.027
|
484.965
|
326.062
|
|
322.279
|
83.407
|
100.618
|
138.254
|
830.784
|
502.683
|
328.101
|
|
328.101
|
83.407
|
102.657
|
142.038
|
102%
|
104%
|
101%
|
|
102%
|
100%
|
102%
|
103%
|
4
|
Trùng Khánh
|
923.019
|
528.800
|
394.219
|
|
387.519
|
151.738
|
150.155
|
85.626
|
914.621
|
522.441
|
392.180
|
|
392.180
|
151.738
|
148.116
|
92.326
|
99%
|
99%
|
99%
|
|
101%
|
100%
|
99%
|
108%
|
5
|
Thạch An
|
468.827
|
294.217
|
174.610
|
|
156.812
|
19.396
|
34.907
|
102.509
|
473.756
|
299.146
|
174.610
|
|
174.610
|
19.396
|
34.907
|
120.307
|
101%
|
102%
|
100%
|
|
111%
|
100%
|
100%
|
117%
|
6
|
Nguyên Bình
|
562.220
|
331.174
|
231.046
|
|
240.752
|
30.246
|
93.364
|
117.143
|
562.220
|
331.174
|
231.046
|
|
231.046
|
30.246
|
93.364
|
107.436
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
96%
|
100%
|
100%
|
92%
|
7
|
Bảo Lạc
|
639.990
|
384.900
|
255.090
|
|
253.002
|
7.662
|
90.090
|
155.251
|
641.811
|
386.721
|
255.090
|
|
255.090
|
7.662
|
90.090
|
157.339
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
101%
|
100%
|
100%
|
101%
|
8
|
Bảo Lâm
|
630.869
|
376.268
|
254.601
|
|
258.278
|
20.513
|
104.808
|
132.957
|
630.832
|
376.231
|
254.601
|
|
254.601
|
20.513
|
104.808
|
129.280
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
99%
|
100%
|
100%
|
97%
|
9
|
Hà Quảng
|
970.236
|
587.116
|
383.120
|
|
376.359
|
8.827
|
120.563
|
246.969
|
968.455
|
585.335
|
383.120
|
|
383.120
|
8.827
|
120.563
|
253.730
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
102%
|
100%
|
100%
|
103%
|
10
|
Hạ Lang
|
430.678
|
242.305
|
188.373
|
|
193.991
|
6.061
|
62.269
|
125.661
|
432.678
|
244.305
|
188.373
|
|
188.373
|
6.061
|
62.269
|
120.043
|
100%
|
101%
|
100%
|
|
97%
|
100%
|
100%
|
96%
|
Biểu
số 61 - NĐ 31
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2019
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Giảm nghèo bền
vững
|
Tổng số
|
MTQG xây dựng nông thôn mới
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Đầu tư phát
triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Vốn trong nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
|
TỔNG SỐ
|
1.221.944
|
960.275
|
261.669
|
799.744
|
646.475
|
153.269
|
422.200
|
313.800
|
108.400
|
1.250.061
|
989.212
|
260.849
|
792.055
|
635.888
|
156.167
|
458.006
|
353.324
|
104.682
|
102%
|
103%
|
100%
|
99%
|
98%
|
102%
|
108%
|
113%
|
97%
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
46.878
|
-
|
46.878
|
16.664
|
-
|
16.664
|
30.214
|
-
|
30.214
|
46.041
|
-
|
46.041
|
16.519
|
-
|
16.519
|
29.522
|
-
|
29.522
|
98%
|
|
98%
|
99%
|
|
99%
|
98%
|
|
98%
|
1
|
Ban Dân tộc
|
7.161
|
-
|
7.161
|
7.161
|
|
7.161
|
-
|
|
|
7.161
|
-
|
7.161
|
7.161
|
-
|
7.161
|
-
|
-
|
|
100%
|
|
100%
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
2
|
Sở Thông tin truyền thông
|
4.220
|
-
|
4.220
|
1.500
|
|
1.500
|
2.720
|
|
2.720
|
4.140
|
-
|
4.140
|
1.495
|
-
|
1.495
|
2.645
|
-
|
2.645
|
98%
|
|
98%
|
100%
|
|
100%
|
97%
|
|
97%
|
3
|
Sở Lao động & Thương binh xã hội
|
4.023
|
-
|
4.023
|
3.003
|
|
3.003
|
1.020
|
|
1.020
|
3.883
|
-
|
3.883
|
2.863
|
-
|
2.863
|
1.020
|
-
|
1.020
|
97%
|
|
97%
|
95%
|
|
95%
|
100%
|
|
100%
|
4
|
Sở Nông nghiệp & PT nông thôn
|
11.250
|
-
|
11.250
|
5.000
|
|
5.000
|
6.250
|
|
6.250
|
11.151
|
-
|
11.151
|
5.000
|
-
|
5.000
|
6.151
|
-
|
6.151
|
99%
|
|
99%
|
100%
|
|
100%
|
98%
|
|
98%
|
5
|
Văn Phòng điều phối NTM
|
7.371
|
-
|
7.371
|
-
|
|
|
7.371
|
|
7.371
|
7.057
|
-
|
7.057
|
-
|
-
|
|
7.057
|
-
|
7.057
|
96%
|
|
96%
|
|
|
|
96%
|
|
96%
|
6
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
5.520
|
-
|
5.520
|
-
|
|
|
5.520
|
|
5.520
|
5.520
|
-
|
5.520
|
-
|
-
|
|
5.520
|
-
|
5.520
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
7
|
Sở Nội vụ
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
996
|
-
|
996
|
-
|
-
|
|
996
|
-
|
996
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
8
|
Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch
|
4.040
|
-
|
4.040
|
-
|
|
|
4.040
|
|
4.040
|
4.038
|
-
|
4.038
|
-
|
-
|
|
4.038
|
-
|
4.038
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
9
|
Liên minh hợp tác xã
|
500
|
-
|
500
|
-
|
|
|
500
|
|
500
|
500
|
-
|
500
|
-
|
-
|
|
500
|
-
|
500
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
10
|
Sở Y tế
|
1.233
|
-
|
1.233
|
-
|
|
|
1.233
|
|
1.233
|
1.034
|
-
|
1.034
|
-
|
-
|
|
1.034
|
-
|
1.034
|
84%
|
|
84%
|
|
|
|
84%
|
|
84%
|
11
|
Sở Tư pháp
|
420
|
-
|
420
|
-
|
|
|
420
|
|
420
|
420
|
-
|
420
|
-
|
|
|
420
|
|
420
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
12
|
Ủy ban MTTQ Việt
Nam tỉnh Cao Bằng
|
70
|
-
|
70
|
-
|
|
|
70
|
|
70
|
70
|
-
|
70
|
-
|
|
|
70
|
|
70
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
13
|
Liên hiệp hội Phụ nữ Việt Nam tỉnh Cao Bằng
|
70
|
-
|
70
|
-
|
|
|
70
|
|
70
|
70
|
-
|
70
|
-
|
|
|
70
|
|
70
|
100%
|
|
100%
|
|
|
|
100%
|
|
100%
|
II
|
Ngân sách huyện
|
1.175.066
|
960.275
|
214.791
|
783.080
|
646.475
|
136.605
|
391.986
|
313.800
|
78.186
|
1.204.020
|
989.212
|
214.808
|
775.536
|
635.888
|
139.648
|
428.484
|
353.324
|
75.160
|
102%
|
103%
|
100%
|
99%
|
98%
|
102%
|
109%
|
113%
|
96%
|
1
|
Thành phố
|
2.807
|
200
|
2.607
|
452
|
200
|
252
|
2.355
|
|
2.355
|
2.835
|
201
|
2.635
|
450
|
201
|
250
|
2.385
|
-
|
2.385
|
101%
|
100%
|
101%
|
100%
|
100%
|
99%
|
101%
|
|
101%
|
2
|
Hòa An
|
67.888
|
50.326
|
17.562
|
26.854
|
17.976
|
8.877
|
41.035
|
32.350
|
8.685
|
78.686
|
60.917
|
17.769
|
31.693
|
22.901
|
8.792
|
46.993
|
38.016
|
8.976
|
116%
|
121%
|
101%
|
118%
|
127%
|
99%
|
115%
|
118%
|
103%
|
3
|
Quảng Hòa
|
138.255
|
105.799
|
32.455
|
94.117
|
74.473
|
19.644
|
44.138
|
31.326
|
12.812
|
142.581
|
108.819
|
33.762
|
96.453
|
75.233
|
21.220
|
46.128
|
33.586
|
12.542
|
103%
|
103%
|
104%
|
102%
|
101%
|
108%
|
105%
|
107%
|
98%
|
4
|
Trùng Khánh
|
85.626
|
60.756
|
24.870
|
38.234
|
25.929
|
12.305
|
47.392
|
34.827
|
12.565
|
91.783
|
69.294
|
22.489
|
44.936
|
33.159
|
11.776
|
46.847
|
36.135
|
10.713
|
107%
|
114%
|
90%
|
118%
|
128%
|
96%
|
99%
|
104%
|
85%
|
5
|
Thạch An
|
102.509
|
83.273
|
19.236
|
73.328
|
59.773
|
13.555
|
29.181
|
23.500
|
5.681
|
120.307
|
98.900
|
21.407
|
81.131
|
65.385
|
15.746
|
39.176
|
33.515
|
5.662
|
117%
|
119%
|
111%
|
111%
|
109%
|
116%
|
134%
|
143%
|
100%
|
6
|
Nguyên Bình
|
117.143
|
95.754
|
21.389
|
84.294
|
69.454
|
14.840
|
32.849
|
26.300
|
6.549
|
107.436
|
84.040
|
23.395
|
71.952
|
55.026
|
16.926
|
35.484
|
29.015
|
6.469
|
92%
|
88%
|
109%
|
85%
|
79%
|
114%
|
108%
|
110%
|
99%
|
7
|
Bảo Lạc
|
155.251
|
132.360
|
22.892
|
104.463
|
87.987
|
16.477
|
50.788
|
44.373
|
6.415
|
157.339
|
134.536
|
22.804
|
110.165
|
93.736
|
16.429
|
47.174
|
40.799
|
6.375
|
101%
|
102%
|
100%
|
105%
|
107%
|
100%
|
93%
|
92%
|
99%
|
8
|
Bảo Lâm
|
132.957
|
108.799
|
24.158
|
102.340
|
83.436
|
18.904
|
30.617
|
25.363
|
5.254
|
129.280
|
105.794
|
23.486
|
92.325
|
73.975
|
18.349
|
36.956
|
31.819
|
5.137
|
97%
|
97%
|
97%
|
90%
|
89%
|
97%
|
121%
|
125%
|
98%
|
9
|
Hà Quảng
|
246.969
|
212.770
|
34.199
|
172.508
|
151.771
|
20.737
|
74.461
|
60.999
|
13.462
|
253.730
|
220.673
|
33.056
|
167.576
|
147.616
|
19.960
|
86.153
|
73.057
|
13.096
|
103%
|
104%
|
97%
|
97%
|
97%
|
96%
|
116%
|
120%
|
97%
|
10
|
Hạ Lang
|
125.661
|
110.239
|
15.423
|
86.490
|
75.476
|
11.014
|
39.172
|
34.763
|
4.409|
|
120.043
|
106.039
|
14.005
|
78.856
|
68.657
|
10.199
|
41.187
|
37.382
|
3.805
|
96%
|
96%
|
91%
|
…
|
…
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 50/NĐ31
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
1.500.000
|
1.223.830
|
5.200.303
|
4.708.554
|
345%
|
383%
|
A
|
TỔNG THU CÂN
ĐỐI NSNN
|
1.500.000
|
1.223.830
|
2.270.241
|
1.778.493
|
150%
|
144%
|
I
|
Thu nội địa
|
1.350.000
|
1.223.830
|
1.897.141
|
1.754.975
|
141%
|
143%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản
lý
|
178.000
|
178.000
|
183.387
|
183.387
|
103%
|
103%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
121.000
|
121.000
|
140.186
|
140.186
|
116%
|
116%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
1.831
|
1.831
|
92%
|
92%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
55.000
|
55.000
|
41.370
|
41.370
|
75%
|
75%
|
|
- Thuế môn bài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản
lý
|
78.000
|
78.000
|
75.626
|
75.626
|
97%
|
97%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
47.000
|
47.000
|
39.030
|
39.030
|
83%
|
83%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15.000
|
15.000
|
14.462
|
14.462
|
96%
|
96%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
43
|
43
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
16.000
|
16.000
|
22.091
|
22.091
|
138%
|
138%
|
|
- Thuế môn bài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
1.400
|
1.400
|
1.671
|
1.671
|
119%
|
119%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
574
|
574
|
892
|
892
|
155%
|
155%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
730
|
730
|
721
|
721
|
99%
|
99%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
96
|
96
|
58
|
58
|
60%
|
60%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
307.000
|
307.000
|
295.974
|
295.974
|
96%
|
96%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
226.700
|
226.700
|
211.930
|
211.930
|
93%
|
93%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
37.000
|
37.000
|
44.298
|
44.298
|
120%
|
120%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.200
|
1.200
|
1.966
|
1.966
|
164%
|
164%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
40.600
|
40.600
|
37.780
|
37.780
|
93%
|
93%
|
|
- Thuế môn bài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thu khác
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
43.700
|
43.700
|
44.694
|
44.694
|
102%
|
102%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
150.000
|
55.800
|
155.570
|
57.872
|
104%
|
104%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
55.800
|
55.800
|
57.872
|
57.872
|
104%
|
104%
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
94.200
|
-
|
97.698
|
-
|
104%
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
85.600
|
85.600
|
104.063
|
104.063
|
122%
|
122%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
257.300
|
252.300
|
221.172
|
216.186
|
86%
|
86%
|
-
|
Phí và lệ phí
trung ương
|
5.000
|
-
|
4.986
|
-
|
100%
|
|
-
|
Phí và lệ phí
tỉnh
|
252.300
|
252.300
|
216.186
|
216.186
|
86%
|
86%
|
-
|
Phí và lệ phí
huyện
|
-
|
Phí và lệ phí
xã, phường
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.000
|
1.000
|
1.533
|
1.533
|
153%
|
153%
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
29.000
|
29.000
|
27.884
|
27.884
|
96%
|
96%
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
146.000
|
146.000
|
638.108
|
638.108
|
437%
|
437%
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
1.000
|
1.000
|
1.335
|
1.335
|
134%
|
134%
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
14.000
|
14.000
|
15.966
|
15.966
|
114%
|
114%
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
14.000
|
14.000
|
6.745
|
6.745
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
116
|
116
|
|
|
-
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
64
|
64
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
9.041
|
9.041
|
|
|
-
|
Thuế môn bài
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Thu từ các quỹ của doanh nghiệp XSKT
theo quy định
|
-
|
-
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
28.000
|
18.900
|
30.157
|
16.975
|
108%
|
90%
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
29.800
|
11.930
|
92.656
|
66.436
|
138%
|
128%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
200
|
200
|
44
|
44
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
-
|
-
|
4.163
|
4.163
|
|
|
19
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
|
|
2.830
|
2.750
|
|
|
20
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở
hữu của nhà nước
|
|
|
308
|
308
|
|
|
21
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
22
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
|
150.000
|
-
|
349.315
|
-
|
233%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
3.700
|
-
|
24.083
|
-
|
651%
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
7.800
|
|
198.774
|
-
|
2548%
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
-
|
|
4
|
-
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
137.500
|
-
|
126.348
|
-
|
92%
|
|
6
|
Thu khác
|
1.000
|
-
|
106
|
-
|
11%
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
8.859
|
8.592
|
|
|
V
|
Các khoản huy động
đóng góp
|
|
|
6.143
|
6.143
|
|
|
VI
|
Thu hồi vốn của NN
và thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
8.783
|
8.783
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM
TRƯỚC
|
-
|
-
|
87.243
|
87.243
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
-
|
-
|
2.834.944
|
2.834.944
|
|
|
Biểu
số 54/NĐ31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi ĐTPT
|
Chi thường xuyên
|
Chi trả nợ do chính
quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
Chi chương trình
MTQG
|
Tổng số
|
Chi ĐTPT
|
Chi thường
xuyên
|
Chi trả nợ do chính
quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
Chi chương trình
MTQG
|
Tổng số
|
Chi ĐTPT
|
Chi thường
xuyên
|
Chi trả nợ do chính
quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
Chi chương trình
MTQG
|
Tổng số
|
Chi ĐTPT
|
Chi thường
xuyên
|
Tổng số
|
Chi ĐTPT
|
Chi thường
xuyên
|
Tổng số
|
Chi ĐTPT
|
Chi thường
xuyên
|
A
|
B
|
1-2+3+4+5+ 6
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+11+12+ 13+14
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=15+16
|
15
|
16
|
17=18+19 +20+21+22
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22=23+ 24
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
10.609.885
|
2.894.990
|
6.428.780
|
2.460
|
1.300
|
1.221.944
|
960.275
|
261.669
|
12.889.382
|
2.005.095
|
2.181.229
|
1.716
|
1.300
|
46.041
|
-
|
46.041
|
121%
|
69%
|
34%
|
82%
|
100%
|
4%
|
|
18%
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
4.269.951
|
2.355.538
|
1.914.413
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.924.069
|
1.747.607
|
2.130.421
|
-
|
-
|
46.041
|
-
|
46.041
|
92%
|
74%
|
111%
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Văn phòng tỉnh ủy
|
93.850
|
4.167
|
89.683
|
|
|
-
|
|
|
97.810
|
3.772
|
94.038
|
|
|
|
|
|
104%
|
91%
|
105%
|
|
|
|
|
|
2
|
Công an tỉnh
|
26.678
|
719
|
25.959
|
|
|
-
|
|
|
28.188
|
509
|
27.679
|
|
|
|
|
|
106%
|
71%
|
107%
|
|
|
|
|
|
3
|
BCH Quân sự tỉnh
|
97.373
|
16.763
|
80.610
|
|
|
-
|
|
|
98.397
|
14.902
|
83.496
|
|
|
|
|
|
101%
|
89%
|
104%
|
|
|
|
|
|
4
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
31.632
|
24.932
|
6.700
|
|
|
-
|
|
|
33.601
|
26.866
|
6.735
|
|
|
|
|
|
106%
|
108%
|
101%
|
|
|
|
|
|
5
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
500
|
|
500
|
|
|
-
|
|
|
1.319
|
|
1.319
|
|
|
|
|
|
264%
|
|
264%
|
|
|
|
|
|
6
|
Bưu điện tỉnh
|
502
|
|
502
|
|
|
-
|
|
|
554
|
|
554
|
|
|
|
|
|
110%
|
|
110%
|
|
|
|
|
|
7
|
Đoàn đại biểu quốc hội
|
600
|
|
600
|
|
|
-
|
|
|
900
|
|
900
|
|
|
|
|
|
150%
|
|
150%
|
|
|
|
|
|
8
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
12.391
|
|
12.391
|
|
|
-
|
|
|
13.350
|
|
13.350
|
|
|
-
|
|
|
108%
|
|
108%
|
|
|
|
|
|
9
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
24.880
|
5.000
|
19.880
|
|
|
-
|
|
|
27.395
|
2.883
|
24.512
|
|
|
-
|
|
|
110%
|
58%
|
123%
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban dân tộc
|
8.783
|
|
8.783
|
|
|
-
|
|
|
16.417
|
|
9.256
|
|
|
7.161
|
|
7.161
|
187%
|
|
105%
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tài chính
|
74.047
|
|
74.047
|
|
|
-
|
|
|
76.458
|
|
76.458
|
|
|
-
|
|
|
103%
|
|
103%
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở giao thông vận tải
|
31.921
|
23.507
|
8.414
|
|
|
-
|
|
|
24.295
|
12.316
|
11.979
|
|
|
-
|
|
|
76%
|
52%
|
142%
|
|
|
|
|
|
13
|
Quỹ Bảo trì đường bộ
|
103.947
|
|
103.947
|
|
|
-
|
|
|
94.209
|
|
94.209
|
|
|
-
|
|
|
91%
|
|
91%
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở kế hoạch và đầu tư
|
69.938
|
63.498
|
6.440
|
|
|
-
|
|
|
45.634
|
38.813
|
6.821
|
|
|
-
|
|
|
65%
|
61%
|
106%
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở ngoại vụ
|
23.736
|
14.990
|
8.746
|
|
|
-
|
|
|
9.867
|
28
|
9.839
|
|
|
-
|
|
|
42%
|
0%
|
112%
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở nội vụ
|
17.982
|
|
17.982
|
|
|
-
|
|
|
19.384
|
|
18.388
|
|
|
996
|
|
996
|
108%
|
|
102%
|
|
|
|
|
|
17
|
Thanh tra nhà nước
|
4.917
|
|
4.917
|
|
|
-
|
|
|
5.694
|
|
5.694
|
|
|
-
|
|
|
116%
|
|
116%
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
11.223
|
2.042
|
9.181
|
|
|
-
|
|
|
18.923
|
1.843
|
12.940
|
|
|
4.140
|
|
4.140
|
169%
|
90%
|
141%
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
219.813
|
128.815
|
90.998
|
|
|
-
|
|
|
201.373
|
60.126
|
130.096
|
|
|
11.151
|
|
11.151
|
92%
|
47%
|
143%
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Tư pháp
|
9.768
|
|
9.768
|
|
|
-
|
|
|
10.855
|
|
10.435
|
|
| | |