Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 45/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Phan Văn Thắng
Ngày ban hành: 09/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
T
ỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 09 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022. Cụ thể như sau:

1. Quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2022:

1.1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước:

a) Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 8.043.942.331.016 đồng (Tám ngàn, không trăm bốn mươi ba tỷ, chín trăm bốn mươi hai triệu, ba trăm ba mươi một ngàn, không trăm mười sáu đồng), gồm:

- Thu nội địa: 7.487.373.954.594 đồng.

- Thu thuế xuất, nhập khẩu: 389.783.370.255 đồng.

- Thu viện trợ: 4.863.793.695 đồng.

- Thu các khoản huy động, đóng góp: 16.645.212.472 đồng.

- Thu từ Quỹ dự trữ tài chính: 145.276.000.000 đồng.

b) Tổng thu ngân sách địa phương: 29.466.457.818.858 đồng. Thu ngân sách địa phương không kể số thu điều chỉnh giữa các cấp NSĐP là 21.113.137.067.277 đồng (Hai mươi mốt ngàn, một trăm mười ba tỷ, một trăm ba mươi bảy triệu, không trăm sáu mươi bảy ngàn, hai trăm bảy mươi bảy đồng), gồm:

- Thu điều tiết ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 6.866.062.834.082 đồng.

- Thu viện trợ: 4.863.793.695 đồng.

- Các khoản huy động, đóng góp: 16.645.212.472 đồng.

- Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 145.276.000.000 đồng.

- Thu vay của ngân sách địa phương: 39.926.925.180 đồng.

- Thu bổ sung cân đối từ NSTW: 6.803.512.000.000 đồng.

- Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW: 1.382.016.872.411 đồng.

- Thu kết dư ngân sách năm trước: 958.816.827.135 đồng.

- Thu chuyển nguồn năm trước: 4.896.016.602.302 đồng.

1.2. Quyết toán chi ngân sách địa phương:

Tổng chi ngân sách địa phương: 29.349.911.378.549 đồng. Chi ngân sách địa phương không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách là 20.996.590.626.968 đồng (Hai mươi ngàn, chín trăm chín mươi sáu tỷ, năm trăm chín mươi triệu, sáu trăm hai mươi sáu ngàn, chín trăm sáu mươi tám đồng), gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 5.905.807.542.888 đồng.

b) Chi trả lãi vay theo quy định: 1.774.896.881 đồng.

c) Chi thường xuyên: 9.182.614.394.277 đồng.

d) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 2.000.000.000 đồng.

đ) Chi chuyển nguồn kinh phí sang năm 2023: 5.361.022.213.472 đồng.

e) Các nhiệm vụ chi khác: 140.000.000 đồng.

g) Chi nộp ngân sách cấp trên: 464.665.169.000 đồng.

h) Chi trả nợ vay: 78.566.410.450 đồng.

1.3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022:

Tổng kết dư ngân sách địa phương năm 2022: 116.546.440.309 đồng, trong đó:

a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 135.868.528 đồng.

b) Kết dư ngân sách cấp huyện: 53.088.247.640 đồng.

c) Kết dư ngân sách cấp xã: 63.322.324.141 đồng.

2. Quyết toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022:

2.1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 14.478.582.678.668 đồng, gồm:

a) Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp : 3.835.533.513.722 đồng.

b) Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương : 6.803.512.000.000 đồng.

c) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.382.016.872.411 đồng.

d) Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2021 : 2.005.164.265.198 đồng.

đ) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp : 412.429.102.157 đồng.

e) Thu kết dư ngân sách năm trước : 0 đồng.

g) Thu vay của ngân sách cấp tỉnh : 39.926.925.180 đồng.

2.2. Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh: 14.478.446.810.140 đồng, bao gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 3.390.875.135.154 đồng.

b) Chi trả lãi vay theo quy định: 1.774.896.881 đồng.

c) Chi thường xuyên: 2.714.595.978.353 đồng.

d) Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau: 1.527.406.735.417 đồng.

đ) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 2.000.000.000 đồng.

e) Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 6.298.562.484.885 đồng, gồm:

- Bổ sung cân đối: 4.745.561.404.400 đồng;

- Bổ sung có mục tiêu: 1.553.001.080.485 đồng.

g) Chi nộp ngân sách cấp trên: 464.665.169.000 đồng.

h) Chi trả nợ gốc: 78.566.410.450 đồng.

2.3. Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 135.868.528 đồng.

(Đính kèm các Phụ lục chi tiết)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức phổ biến công khai quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022 theo đúng quy định của Nhà nước.

Trường hợp sau khi tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 được Hội đồng nhân dân Tỉnh phê duyệt mà các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán phát hiện sai sót, Ủy ban nhân dân Tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện đúng yêu cầu của cơ quan trên và báo cáo Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nh
ận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (qua Ban Công tác đại biểu);
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Th
ắng

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

14.054.453

29.466.458

15.412.005

209,66%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.809.777

6.866.063

1.056.286

118,18%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

3.044.257

3.939.907

895.650

129,42%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

2.765.520

2.926.156

160.636

105,81%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.016.985

16.098.932

8.081.947

200,81%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.803.512

12.684.300

5.880.788

186,44%

2

Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước (*)

1.213.473

3.140.754

1.927.281

258,82%

3

Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

273.878

273.878

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

145.276

145.276

IV

Thu kết dư

958.817

958.817

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

4.896.017

4.896.017

VI

Thu viện trợ

4.864

VII

Thu từ các khoản huy động, đóng góp

16.645

VIII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

439.918

IX

Thu chuyển nguồn làm lương

179.391

X

Thu vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại

48.300

39.927

B

TỔNG CHI NSĐP

14.006.153

20.453.359

6.447.206

146,03%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

12.792.680

20.353.037

7.560.357

159,10%

1

Chi đầu tư phát triển

3.374.957

5.805.485

2.430.528

172,02%

2

Chi thường xuyên

9.140.657

9.182.614

41.957

100,46%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.000

1.775

-225

88,74%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.000

2.000

100,00%

5

Dự phòng ngân sách

273.066

-273.066

6

Chi tạo nguồn Cải cách tiền lương

7

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

5.361.022

5.361.022

8

Các nhiệm vụ chi khác

140

140

II

Chi các chương trình mục tiêu

0

100.323

100.323

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

12.103

12.103

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

88.219

88.219

II

Chi từ NSTW bổ sung mục tiêu

1.213.473

C

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

7.913.403

D

Chi nộp ngân sách cấp trên

904.583

E

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

F

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

G

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

48.300

78.566

I

vay để bù đắp bội chi

II

Vay để trả nợ gốc

48.300

78.566

H

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

-

I

Vay Ngân hàng Phát triển

II

Vay vốn ODA

Biểu mẫu số 49

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN)

I

Nguồn thu ngân sách

11.734.673

14.478.583

123,38%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.489.997

3.835.534

109,90%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.016.985

8.185.529

102,10%

-

Bổ sung cân đối ngân sách

6.803.512

6.803.512

100,00%

-

Bổ sung có mục tiêu trong nước

1.213.473

1.108.139

91,32%

-

Bổ sung có mục tiêu ngoài nước

273.878

3

Thu kết dư

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.005.164

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

412.429

6

Thu chuyển nguồn làm lương

179.391

7

Thu vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại

48.300

39.927

83%

II

Chi ngân sách

11.734.673

14.478.447

123%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện

5.408.943

6.109.246

112,95%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.063.957

6.298.562

124,38%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.746.159

4.745.561

99,99%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

317.798

1.553.001

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

1.527.407

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

464.665

5

Chi trả nợ gốc

48.300

78.566

163%

6

Chi bổ sung ngân sách huyện

1.213.473

III

Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh (1)

136

IV

Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP (1)

136

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ)

I

Nguồn thu ngân sách

7.383.737

14.987.875

202,98%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.319.780

3.197.314

137,83%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.063.957

7.913.403

156,27%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.746.159

5.880.788

123,91%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

317.798

2.032.615

3

Thu kết dư

958.817

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.890.852

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

27.489

II

Chi ngân sách

7.383.737

14.871.465

201,41%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã)

7.383.737

8.983.091

121,66%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2)

1.614.841

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

1.134.629

-

Chi bổ sung có mục tiêu

480.211

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

3.833.615

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

439.918

III

Kết dư

116.411

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+ …F)

15.063.453

14.054.453

22.621.344

21.113.137

150,17%

150,22%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

6.818.777

5.809.777

8.043.942

7.032.848

117,97%

121,05%

I

Thu nội địa

6.708.777

5.809.777

7.487.374

6.866.063

111,61%

118,18%

1

Thu từ DN quốc doanh trung ương

185.000

185.000

227.901

227.901

123,19%

123,19%

- Thuế giá trị gia tăng

140.000

140.000

178.488

178.488

127,49%

127,49%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

16.985

16.985

42.098

42.098

247,86%

247,86%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

28.000

28.000

7.305

7.305

26,09%

26,09%

- Thuế tài nguyên

15

15

9

9

61,48%

61,48%

- Thuế môn bài

0

0

0

-

- Thu sử dụng vốn NS và thu khác

0

0

0

-

2

Thu từ DN quốc doanh địa phương

300.000

300.000

391.147

391.147

130,38%

130,38%

- Thuế giá trị gia tăng

170.000

170.000

196.198

196.198

115,41%

115,41%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

60.000

60.000

0

-

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

90.276

90.276

- Thuế tài nguyên

70.000

70.000

104.673

104.673

149,53%

149,53%

- Thuế môn bài

0

0

0

-

- Thu sử dụng vốn NS và thu khác

0

0

0

-

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

74.000

74.000

74.729

74.729

100,99%

100,99%

- Thuế giá trị gia tăng

11.000

11.000

16.616

16.616

151,05%

151,05%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

63.000

63.000

58.097

58.097

92,22%

92,22%

- Thuế tài nguyên

0

0

17

17

- Thuế môn bài

0

0

0

-

- Các khoản thu khác (Tiền thuê mặt đất, mặt nước)

0

0

0

-

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

945.000

945.000

1.184.280

1.184.280

125,32%

125,32%

- Thuế giá trị gia tăng

507.290

507.290

628.435

628.435

123,88%

123,88%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

87.315

87.315

80.520

80.520

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

337.490

337.490

471.241

471.241

139,63%

139,63%

- Thuế tài nguyên

12.905

12.905

4.085

4.085

31,65%

31,65%

- Thuế môn bài

0

0

0

-

- Thu khác ngoài quốc doanh

0

0

0

-

5

Lệ phí trước bạ

220.000

220.000

368.284

368.284

167,40%

167,40%

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

-

280

280

7

Thuế nhà đất/thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.000

8.000

17.903

17.903

223,78%

223,78%

8

Thuế thu nhập cá nhân

500.000

500.000

712.065

712.065

142,41%

142,41%

9

Thu phí xăng dầu; thuế bảo vệ môi trường

1.527.000

733.000

926.613

444.817

60,68%

60,68%

10

Thu phí, lệ phí

160.000

110.000

174.907

120.324

109,32%

109,39%

11

Thu tiền sử dụng đất

800.000

800.000

1.029.253

1.029.253

128,66%

128,66%

12

Thu tiền thuê mặt đất mặt nước

120.000

120.000

237.121

237.121

197,60%

197,60%

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

0

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

0

16

Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc SHNN

0

79

79

17

Thu khác ngân sách

250.000

195.000

285.396

200.552

114,16%

102,85%

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

18.000

18.000

35.466

35.377

197,04%

196,54%

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu khoa lợi công sản khác

3.000

3.000

2.048

2.048

68,26%

68,26%

20

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

98.777

98.777

76.162

76.162

77,10%

77,10%

21

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.500.000

1.500.000

1.743.741

1.743.741

116,25%

116,25%

II

Thuế từ hoạt động xuất nhập khẩu

110.000

389.783

-

III

Thu Viện trợ

4.864

4.864

IV

Các khoản huy động, đóng góp

16.645

16.645

V

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

145.276

145.276

B

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

48.300

48.300

72.374

39.927

149,84%

82,66%

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

958.817

958.817

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

4.896.017

4.896.017

E

THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN

8.016.985

8.016.985

8.185.529

8.185.529

102,10%

102,10%

F

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

464.665

G

THU CHUYỂN NGUỒN LÀM LƯƠNG

179.391

179.391

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.054.453

20.996.591

149,39%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.792.680

15.092.337

117,98%

I

Chi đầu tư phát triển

3.374.957

5.845.494

173,20%

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

2.536.180

5.767.146

227,39%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

518.200

1.098.946

212,07%

-

Chi Khoa học và công nghệ

12.490

34.677

277,64%

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

100.000

684.582

684,58%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.500.000

1.293.670

86,24%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

78.348

II

Chi trả nợ lãi vay theo quy định

2.000

1.775

88,74%

III

Chi thường xuyên

9.140.657

9.142.606

100,02%

Trong đó:

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.090.257

3.604.495

88,12%

2

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

31.000

23.983

77,37%

IV

Chi cho vay

-

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.000

2.000

100,00%

VI

Dự phòng ngân sách

273.066

-

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

VIII

Các nhiệm vụ chi khác

140

IX

Chi các chương trình mục tiêu

100.323

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

12.103

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

88.219

X

Chi từ nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu

1.213.473

B

CHI CHUYỂN NGUỒN NĂM SAU

5.361.022

C

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

464.665

CHI TRẢ NỢ GỐC

48.300

78.566

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

(%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D)

13.308.588

14.478.447

1.169.859

108,79%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

8.016.985

6.298.562

(1.718.423)

78,57%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC

5.243.303

6.109.246

865.943

116,52%

I

Chi đầu tư phát triển

2.169.711

3.390.875

1.221.164

156,28%

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.030.934

3.328.328

1.297.394

163,88%

1.1

Chi quốc phòng

80.300

111.932

31.632

139,39%

1.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

18.600

28.200

9.600

151,61%

1.3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

518.200

897.473

379.273

173,19%

1.4

Chi Khoa học và công nghệ

12.490

34.677

22.187

277,64%

1.5

Chi Y tế, dân số và gia đình

4.200

190.459

186.259

1.6

Chi Văn hóa thông tin

18.900

25.494

6.594

134,89%

1.7

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

15.000

15.000

-

100,00%

1.8

Chi Thể dục thể thao

40.300

37.000

(3.300)

91,81%

1.9

Chi Bảo vệ môi trường

-

-

-

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

926.908

1.942.191

1.015.283

209,53%

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

49.200

35.862

(13.338)

72,89%

1.12

Chi Bảo đảm xã hội

16.000

10.039

(5.961)

62,74%

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

330.836

-

(330.836)

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công (Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật)

138.777

-

(138.777)

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

62.548

62.548

II

Chi Thường xuyên

2.934.394

2.714.596

(219.798)

92,51%

1

Chi quốc phòng

87.580

101.319

13.739

115,69%

2

Chi an ninh và trật tự xã hội

52.420

89.581

37.161

170,89%

3

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

933.390

695.999

(237.391)

74,57%

4

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

31.000

23.753

(7.247)

76,62%

5

Chi y tế, dân số và gia đình

770.000

857.812

87.812

111,40%

6

Chi văn hoá thông tin

40.000

35.210

(4.790)

88,02%

7

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

14.000

11.939

(2.061)

85,28%

8

Chi thể dục thể thao

24.000

9.866

(14.134)

41,11%

9

Chi bảo vệ môi trường

56.851

40.538

(16.313)

71,30%

10

Chi hoạt động kinh tế

374.565

357.601

(16.964)

95,47%

10.1

Chi sự nghiệp giao thông

-

77.438

77.438

10.2

Chi sự nghiệp nông, lâm và thuỷ lợi, thủy sản

-

101.783

101.783

10.3

Chi sự nghiệp kinh tế khác

-

-

-

10.4

Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính

-

-

-

11

Chi hoạt động của các cơ quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể

437.956

437.474

(482)

12

Chi đảm bảo xã hội

75.000

46.908

(28.092)

62,54%

13

Chi khác ngân sách

37.632

6.595

(31.037)

17,53%

III

Chi trả nợ các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

2.000

1.775

(225)

88,74%

IV

Chi cho vay

-

-

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

2.000

2.000

-

100,00%

VI

Dự phòng ngân sách

135.198

-

(135.198)

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

1.527.407

1.527.407

D

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

464.665

CHI TRẢ NỢ GỐC

48.300

78.566

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán năm 2022

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh (huyện)

Ngân sách huyện (xã)

Ngân sách cấp tỉnh (huyện)

Ngân sách huyện (xã)

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh (huyện)

Ngân sách huyện (xã)

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+ .. + G)

14.054.453

6.505.076

7.549.377

20.996.591

8.179.884

12.816.706

149,39%

125,75%

169,77%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

12.792.680

5.243.303

7.549.377

14.992.014

6.027.223

8.964.791

117,19%

114,95%

118,75%

I

Chi đầu tư phát triển

3.376.957

2.171.711

1.205.246

5.845.494

3.330.561

2.514.932

173,10%

153,36%

208,67%

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

2.536.180

2.030.934

505.246

5.767.146

3.268.014

2.499.132

227,39%

160,91%

494,64%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

518.200

518.200

-

1.098.946

897.473

201.474

-

Chi Khoa học và công nghệ

12.490

12.490

-

34.677

34.677

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

100.000

100.000

700.000

684.582

-

684.582

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.500.000

1.500.000

-

1.293.670

863.141

430.529

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công

838.777

138.777

700.000

-

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

78.348

62.548

15.800

II

Chi trả nợ lãi vay theo quy định

2.000

2.000

-

1.775

1.775

-

III

Chi thường xuyên

9.140.657

2.934.394

6.206.263

9.142.606

2.692.887

6.449.719

100,02%

91,77%

103,92%

Trong đó:

-

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4.090.257

933.390

3.156.867

3.604.495

695.999

2.908.496

88,12%

74,57%

92,13%

2

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

31.000

31.000

-

23.983

23.753

230

77,37%

76,62%

IV

Chi cho vay

-

-

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.000

2.000

-

2.000

2.000

-

100,00%

100,00%

VI

Dự phòng ngân sách

273.066

135.198

137.868

-

0,00%

0,00%

0,00%

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

0,00%

VIII

Các nhiệm vụ chi khác

140

-

140

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

100.323

82.023

18.300

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

12.103

3.826

8.277

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

88.219

78.197

10.022

C

CHI CHUYỂN NGUỒN NĂM SAU

-

-

5.361.022

1.527.407

3.833.615

D

CHI TỪ NGUỒN NSTW BỔ SUNG MỤC TIÊU

1.213.473

1.213.473

-

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

464.665

464.665

F

CHI TRẢ NỢ GỐC

48.300

48.300

78.566

78.566

-

Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi chương trình MTQG

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, Điều chỉnh tiền lương

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện

Chi trả nợ gốc

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi

thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi trả

nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện

Chi chuyển nguồn dự toán năm sau

Chi nộp ngân sách cấp trên

Chi trả nợ gốc

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu

Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

22

23

24

25

26

TỔNG SỐ

14.787.064

3.838.541

2.744.040

0

2.000

2.000

135.198

0

8.016.985

48.300

14.478.447

3.330.562

2.692.886

1.775

2.000

82.023

60.314

21.709

6.298.562

1.527.407

464.665

78.566

97,91%

86,77%

98,14%

A

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

6.582.581

3.838.541

2.744.040

0

0

0

0

0

0

0

6.253.257

3.330.562

2.692.886

0

0

82.023

60.314

21.709

0

147.786

0

0

95,00%

86,77%

98,14%

I

Các đơn vị HCSN

5.318.253

2.641.946

2.676.307

0

0

0

0

0

0

0

4.952.457

2.174.441

2.637.438

0

0

20.335

0

20.335

0

120.243

0

0

93,12%

82,30%

98,55%

1

VP Hội đồng nhân dân

11.547

11.547

11.601

11.508

0

0

93

100,47%

99,66%

2

Ủy ban nhân dân Tỉnh

30.065

6.550

23.515

0

34.084

9.462

23.654

0

0

0

968

113,37%

144,45%

100,59%

- VP Ủy ban nhân dân Tỉnh

28.011

6.550

21.461

0

32.086

9.462

21.681

0

0

0

943

114,55%

144,45%

101,03%

- Cổng thông tin điện tử

2.054

2.054

1.998

1.973

0

0

25

97,27%

96,06%

3

Sở Ngoại vụ

8.535

8.535

7.087

7.047

0

0

40

83,03%

82,57%

4

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

504.405

415.360

89.045

0

441.246

283.349

90.191

0

0

4.288

0

4.288

0

63.417

0

0

87,48%

68,22%

101,29%

- Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

454.080

415.360

38.720

0

351.176

283.349

11.467

0

0

0

56.360

77,34%

68,22%

29,62%

- Chi cục Kiểm lâm

7.072

7.072

6.865

6.765

0

0

100

97,07%

95,66%

- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ TV

6.298

6.298

7.822

7.359

309

309

154

124,20%

116,85%

- Chi cục Chăn nuôi - Thú y&TS

16.742

16.742

35.993

34.438

797

797

758

214,99%

205,70%

- Chi cục Thủy lợi

3.836

3.836

6.755

4.060

758

758

1.937

176,09%

105,84%

- Chi cục Phát triển nông thôn

2.729

2.729

3.719

2.739

279

279

701

136,28%

100,37%

- VP Điều phối Điều phối xây dựng nông thôn mới

730

730

8.328

3.359

1.955

1.955

3.014

1140,82%

460,14%

- Trung tâm Ứng dụng NN Công nghệ cao

6.922

6.922

5.067

5.067

0

0

0

73,19%

73,19%

- Trung tâm Dịch vụ NN & NSNT

5.996

5.996

9.332

8.749

190

190

393

155,64%

145,91%

- Ban Quản lý dự án VnSAT

0

0

1.168

1.168

0

0

0

- Ban Quản lý dự án IFAD

0

0

5.021

5.021

0

0

0

5

Sở Kế hoạch & Đầu tư

39.076

29.526

9.550

0

46.305

36.224

9.714

61

0

61

306

118,50%

122,68%

101,72%

- Sở Kế hoạch & Đầu tư

35.919

29.526

6.393

0

42.800

36.224

6.341

61

0

61

174

119,16%

122,68%

99,19%

- Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp và khởi nghiệp

3.157

3.157

3.505

3.373

0

0

132

111,02%

106,84%

6

Sở Tư pháp

11.170

11.170

10.245

10.039

0

0

206

91,72%

89,87%

- VP Sở Tư pháp

6.901

6.901

6.901

6.777

0

0

124

100,00%

98,20%

- Trung tâm Trợ giúp pháp lý

4.269

4.269

3.344

3.262

0

0

82

78,33%

76,41%

7

Sở Công thương

19.265

19.265

17.361

17.020

0

0

341

90,12%

88,35%

- Sở Công thương

10.248

10.248

11.903

11.600

0

0

303

116,15%

113,19%

- Trung tâm Khuyến công

9.017

9.017

5.458

5.420

0

0

38

60,53%

60,11%

8

Sở Khoa học & Công nghệ

78.987

37.250

41.737

0

75.943

40.813

25.553

0

0

0

9.577

96,15%

109,57%

61,22%

- Sở Khoa học & Công nghệ

77.255

37.250

40.005

0

71.089

40.813

20.729

0

0

0

9.547

92,02%

109,57%

51,82%

- Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1.732

1.732

2.607

2.577

0

0

30

150,52%

148,79%

- Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm

0

0

2.247

2.247

0

0

0

- Trung tâm Kỹ thuật thí nghiệm & ƯD KHCN

0

0

0

0

0

0

0

9

Sở Tài chính

13.448

13.448

14.991

14.236

0

0

755

111,47%

105,86%

- Sở Tài chính

12.488

12.488

14.031

13.276

0

0

755

112,36%

106,31%

- Trung tâm Dịch vụ Tài chính

960

960

960

960

0

0

0

100,00%

100,00%

10

Sở Xây dựng

15.058

407

14.651

0

12.863

411

12.322

0

0

0

130

85,42%

101,01%

84,10%

- Sở Xây dựng

11.818

407

11.411

0

11.736

411

11.195

0

0

0

130

99,31%

101,01%

98,11%

- Chi cục Giám định Xây dựng

3.240

3.240

468

468

0

0

0

14,44%

14,44%

- Trung tâm Giám định chất lượng CTXD

0

0

0

0

0

0

0

- Trung tâm Quy hoạch Đô thị và Nông thôn

0

0

659

659

0

0

0

11

Sở Giao thông vận tải

416.425

330.482

85.943

0

132.965

44.020

87.965

0

0

0

980

31,93%

13,32%

102,35%

- Sở Giao thông vận tải

414.269

330.482

83.787

0

120.877

44.020

76.767

0

0

0

90

29,18%

13,32%

91,62%

- Thanh tra Sở

0

0

6.331

6.252

0

0

79

- Cảng vụ đường thủy nội địa

1.799

1.799

1.506

1.504

0

0

2

83,71%

83,60%

- Trung tâm GDNN Kỹ thuật Giao thông vận tải

0

0

4.049

3.240

0

0

809

- Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy, bộ

357

357

202

202

0

0

0

56,55%

56,55%

12

Sở Giáo dục & Đào tạo

630.670

95.969

534.701

0

588.666

65.611

512.153

2.979

0

2.979

7.923

93,34%

68,37%

95,78%

- Sở Giáo dục & Đào tạo

148.078

95.969