Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/NQ-HĐND
|
Đồng Tháp, ngày 09 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn
05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân
sách địa phương, phê chuẩn quyết
toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 22
tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn tổng
quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022; Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Đồng Tháp năm 2022. Cụ thể như sau:
1. Quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Tháp năm 2022:
1.1. Quyết toán thu ngân sách nhà nước:
a) Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 8.043.942.331.016 đồng (Tám ngàn, không trăm bốn mươi ba tỷ, chín trăm bốn mươi hai triệu,
ba trăm ba mươi một ngàn, không trăm mười sáu
đồng), gồm:
- Thu nội địa: 7.487.373.954.594 đồng.
- Thu thuế xuất, nhập khẩu: 389.783.370.255 đồng.
- Thu viện trợ: 4.863.793.695 đồng.
- Thu các khoản huy động, đóng góp: 16.645.212.472 đồng.
- Thu từ Quỹ dự trữ tài chính: 145.276.000.000 đồng.
b) Tổng thu ngân sách địa phương: 29.466.457.818.858
đồng. Thu ngân sách địa phương không kể số thu điều chỉnh giữa các cấp NSĐP là
21.113.137.067.277 đồng (Hai mươi mốt ngàn, một trăm mười ba tỷ, một trăm ba mươi bảy triệu, không trăm sáu
mươi bảy ngàn, hai trăm bảy
mươi bảy đồng), gồm:
- Thu điều tiết ngân sách địa phương được hưởng theo phân
cấp: 6.866.062.834.082 đồng.
- Thu viện trợ: 4.863.793.695 đồng.
- Các khoản huy động, đóng góp: 16.645.212.472 đồng.
- Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 145.276.000.000 đồng.
- Thu vay của ngân sách địa phương: 39.926.925.180 đồng.
- Thu bổ sung cân đối từ NSTW: 6.803.512.000.000 đồng.
- Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW:
1.382.016.872.411 đồng.
- Thu kết dư ngân sách năm trước: 958.816.827.135 đồng.
- Thu chuyển nguồn năm trước: 4.896.016.602.302 đồng.
1.2. Quyết toán chi ngân sách địa phương:
Tổng chi ngân sách địa phương: 29.349.911.378.549
đồng. Chi ngân sách địa phương không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách là
20.996.590.626.968 đồng (Hai mươi ngàn, chín
trăm chín mươi sáu tỷ, năm trăm chín mươi triệu, sáu trăm hai mươi sáu ngàn, chín trăm sáu mươi tám đồng), gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 5.905.807.542.888 đồng.
b) Chi trả lãi vay theo quy định: 1.774.896.881 đồng.
c) Chi thường xuyên: 9.182.614.394.277 đồng.
d) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 2.000.000.000 đồng.
đ) Chi chuyển nguồn kinh phí sang năm 2023: 5.361.022.213.472 đồng.
e) Các nhiệm vụ chi khác: 140.000.000 đồng.
g) Chi nộp ngân sách cấp trên: 464.665.169.000 đồng.
h) Chi trả nợ vay: 78.566.410.450 đồng.
1.3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2022:
Tổng kết dư ngân sách địa phương năm 2022: 116.546.440.309
đồng, trong đó:
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 135.868.528 đồng.
b) Kết dư ngân sách cấp huyện: 53.088.247.640 đồng.
c) Kết dư ngân sách cấp xã: 63.322.324.141 đồng.
2. Quyết toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022:
2.1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 14.478.582.678.668 đồng, gồm:
a) Thu ngân sách
cấp tỉnh hưởng theo phân cấp :
3.835.533.513.722 đồng.
b) Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương :
6.803.512.000.000 đồng.
c) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách Trung ương: 1.382.016.872.411 đồng.
d) Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2021 : 2.005.164.265.198 đồng.
đ) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp : 412.429.102.157 đồng.
e) Thu kết dư ngân sách năm trước : 0 đồng.
g) Thu vay của ngân sách cấp tỉnh : 39.926.925.180 đồng.
2.2. Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh: 14.478.446.810.140 đồng, bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 3.390.875.135.154 đồng.
b) Chi trả lãi vay theo quy định: 1.774.896.881 đồng.
c) Chi thường xuyên: 2.714.595.978.353 đồng.
d) Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau: 1.527.406.735.417 đồng.
đ) Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 2.000.000.000 đồng.
e) Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 6.298.562.484.885 đồng,
gồm:
- Bổ sung cân đối: 4.745.561.404.400 đồng;
- Bổ sung có mục tiêu: 1.553.001.080.485 đồng.
g) Chi nộp ngân sách cấp trên: 464.665.169.000 đồng.
h) Chi trả nợ gốc: 78.566.410.450 đồng.
2.3. Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 135.868.528 đồng.
(Đính kèm các Phụ lục chi tiết)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức phổ biến
công khai quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022
theo đúng quy định của Nhà nước.
Trường hợp sau khi tổng quyết toán ngân sách nhà nước
năm 2022 được Hội đồng nhân dân Tỉnh phê duyệt mà các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán
phát hiện sai sót, Ủy ban nhân dân Tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện đúng
yêu cầu của cơ quan trên và báo cáo Hội đồng
nhân dân Tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu
Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp thứ bảy thông
qua ngày 09 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông
qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (qua Ban Công tác đại
biểu);
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành
phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Thắng
|
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dùng
cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm
theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2022
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
14.054.453
|
29.466.458
|
15.412.005
|
209,66%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
5.809.777
|
6.866.063
|
1.056.286
|
118,18%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
3.044.257
|
3.939.907
|
895.650
|
129,42%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia theo tỷ lệ %
|
2.765.520
|
2.926.156
|
160.636
|
105,81%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
8.016.985
|
16.098.932
|
8.081.947
|
200,81%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
6.803.512
|
12.684.300
|
5.880.788
|
186,44%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu bằng nguồn
vốn trong nước (*)
|
1.213.473
|
3.140.754
|
1.927.281
|
258,82%
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu bằng
nguồn vốn ngoài nước
|
|
273.878
|
273.878
|
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
145.276
|
145.276
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
958.817
|
958.817
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
4.896.017
|
4.896.017
|
|
VI
|
Thu viện trợ
|
|
4.864
|
|
|
VII
|
Thu từ các khoản huy động,
đóng góp
|
|
16.645
|
|
|
VIII
|
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
|
439.918
|
|
|
IX
|
Thu chuyển nguồn làm lương
|
179.391
|
|
|
|
X
|
Thu vay từ nguồn Chính phủ
vay về cho vay lại
|
48.300
|
39.927
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14.006.153
|
20.453.359
|
6.447.206
|
146,03%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
12.792.680
|
20.353.037
|
7.560.357
|
159,10%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.374.957
|
5.805.485
|
2.430.528
|
172,02%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9.140.657
|
9.182.614
|
41.957
|
100,46%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
2.000
|
1.775
|
-225
|
88,74%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
2.000
|
2.000
|
|
100,00%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
273.066
|
|
-273.066
|
|
6
|
Chi tạo nguồn Cải cách tiền
lương
|
|
|
|
|
7
|
Chi chuyển nguồn ngân sách
năm sau
|
|
5.361.022
|
5.361.022
|
|
8
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
|
140
|
140
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
0
|
100.323
|
100.323
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
|
|
12.103
|
12.103
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới
|
|
88.219
|
88.219
|
|
II
|
Chi từ NSTW bổ sung mục
tiêu
|
1.213.473
|
|
|
|
C
|
Chi bổ sung cho ngân sách
cấp dưới
|
|
7.913.403
|
|
|
D
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
904.583
|
|
|
E
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU
NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
|
|
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
48.300
|
78.566
|
|
|
I
|
vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
48.300
|
78.566
|
|
|
H
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
|
-
|
|
|
I
|
Vay Ngân hàng Phát triển
|
|
|
|
|
II
|
Vay vốn ODA
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 49
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(HUYỆN) VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM 2022
(Dùng
cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm
theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN)
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
11.734.673
|
14.478.583
|
123,38%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
3.489.997
|
3.835.534
|
109,90%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
8.016.985
|
8.185.529
|
102,10%
|
-
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
6.803.512
|
6.803.512
|
100,00%
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu trong nước
|
1.213.473
|
1.108.139
|
91,32%
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu ngoài nước
|
|
273.878
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
-
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
2.005.164
|
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
412.429
|
|
6
|
Thu chuyển nguồn làm lương
|
179.391
|
|
|
7
|
Thu vay từ nguồn Chính phủ
vay về cho vay lại
|
48.300
|
39.927
|
83%
|
II
|
Chi ngân sách
|
11.734.673
|
14.478.447
|
123%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh (huyện
|
5.408.943
|
6.109.246
|
112,95%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
5.063.957
|
6.298.562
|
124,38%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
4.746.159
|
4.745.561
|
99,99%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
317.798
|
1.553.001
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
1.527.407
|
|
4
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
464.665
|
|
5
|
Chi trả nợ gốc
|
48.300
|
78.566
|
163%
|
6
|
Chi bổ sung ngân sách huyện
|
1.213.473
|
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội
thu, tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh (1)
|
|
136
|
|
IV
|
Bội chi NSĐP/Kết dư NSĐP
(1)
|
|
136
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ)
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.383.737
|
14.987.875
|
202,98%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
2.319.780
|
3.197.314
|
137,83%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.063.957
|
7.913.403
|
156,27%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.746.159
|
5.880.788
|
123,91%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
317.798
|
2.032.615
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
958.817
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
2.890.852
|
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
27.489
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
7.383.737
|
14.871.465
|
201,41%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp huyện (xã)
|
7.383.737
|
8.983.091
|
121,66%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới (2)
|
|
1.614.841
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
1.134.629
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
480.211
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
3.833.615
|
|
4
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
439.918
|
|
III
|
Kết dư
|
|
116.411
|
|
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng
cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm
theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+
…F)
|
15.063.453
|
14.054.453
|
22.621.344
|
21.113.137
|
150,17%
|
150,22%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
6.818.777
|
5.809.777
|
8.043.942
|
7.032.848
|
117,97%
|
121,05%
|
I
|
Thu nội địa
|
6.708.777
|
5.809.777
|
7.487.374
|
6.866.063
|
111,61%
|
118,18%
|
1
|
Thu từ DN quốc doanh trung
ương
|
185.000
|
185.000
|
227.901
|
227.901
|
123,19%
|
123,19%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
140.000
|
140.000
|
178.488
|
178.488
|
127,49%
|
127,49%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
16.985
|
16.985
|
42.098
|
42.098
|
247,86%
|
247,86%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
28.000
|
28.000
|
7.305
|
7.305
|
26,09%
|
26,09%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
15
|
15
|
9
|
9
|
61,48%
|
61,48%
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
-
|
|
|
|
- Thu sử dụng vốn NS và
thu khác
|
0
|
0
|
0
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ DN quốc doanh địa
phương
|
300.000
|
300.000
|
391.147
|
391.147
|
130,38%
|
130,38%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
170.000
|
170.000
|
196.198
|
196.198
|
115,41%
|
115,41%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
60.000
|
60.000
|
0
|
-
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
90.276
|
90.276
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
70.000
|
70.000
|
104.673
|
104.673
|
149,53%
|
149,53%
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
-
|
|
|
|
- Thu sử dụng vốn NS và
thu khác
|
0
|
0
|
0
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
74.000
|
74.000
|
74.729
|
74.729
|
100,99%
|
100,99%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
11.000
|
11.000
|
16.616
|
16.616
|
151,05%
|
151,05%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
63.000
|
63.000
|
58.097
|
58.097
|
92,22%
|
92,22%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
0
|
0
|
17
|
17
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
-
|
|
|
|
- Các khoản thu khác (Tiền
thuê mặt đất, mặt nước)
|
0
|
0
|
0
|
-
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài quốc
doanh
|
945.000
|
945.000
|
1.184.280
|
1.184.280
|
125,32%
|
125,32%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
507.290
|
507.290
|
628.435
|
628.435
|
123,88%
|
123,88%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
87.315
|
87.315
|
80.520
|
80.520
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
337.490
|
337.490
|
471.241
|
471.241
|
139,63%
|
139,63%
|
|
- Thuế tài nguyên
|
12.905
|
12.905
|
4.085
|
4.085
|
31,65%
|
31,65%
|
|
- Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
-
|
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
0
|
0
|
0
|
-
|
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
220.000
|
220.000
|
368.284
|
368.284
|
167,40%
|
167,40%
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
0
|
-
|
280
|
280
|
|
|
7
|
Thuế nhà đất/thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
8.000
|
8.000
|
17.903
|
17.903
|
223,78%
|
223,78%
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
500.000
|
500.000
|
712.065
|
712.065
|
142,41%
|
142,41%
|
9
|
Thu phí xăng dầu; thuế bảo
vệ môi trường
|
1.527.000
|
733.000
|
926.613
|
444.817
|
60,68%
|
60,68%
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
160.000
|
110.000
|
174.907
|
120.324
|
109,32%
|
109,39%
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
800.000
|
800.000
|
1.029.253
|
1.029.253
|
128,66%
|
128,66%
|
12
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt
nước
|
120.000
|
120.000
|
237.121
|
237.121
|
197,60%
|
197,60%
|
13
|
Thu tiền sử dụng khu vực
biển
|
0
|
|
|
|
|
|
14
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
0
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu của nhà nước
|
0
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu tiền bán nhà và thuê
nhà ở thuộc SHNN
|
0
|
|
79
|
79
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
250.000
|
195.000
|
285.396
|
200.552
|
114,16%
|
102,85%
|
18
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
18.000
|
18.000
|
35.466
|
35.377
|
197,04%
|
196,54%
|
19
|
Thu từ quỹ đất công ích và
thu khoa lợi công sản khác
|
3.000
|
3.000
|
2.048
|
2.048
|
68,26%
|
68,26%
|
20
|
Thu cổ tức và lợi nhuận
sau thuế
|
98.777
|
98.777
|
76.162
|
76.162
|
77,10%
|
77,10%
|
21
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.743.741
|
1.743.741
|
116,25%
|
116,25%
|
II
|
Thuế từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
110.000
|
|
389.783
|
-
|
|
|
III
|
Thu Viện trợ
|
|
|
4.864
|
4.864
|
|
|
IV
|
Các khoản huy động, đóng
góp
|
|
|
16.645
|
16.645
|
|
|
V
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài
chính
|
|
|
145.276
|
145.276
|
|
|
B
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
48.300
|
48.300
|
72.374
|
39.927
|
149,84%
|
82,66%
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
958.817
|
958.817
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
4.896.017
|
4.896.017
|
|
|
E
|
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN
|
8.016.985
|
8.016.985
|
8.185.529
|
8.185.529
|
102,10%
|
102,10%
|
F
|
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
NỘP LÊN
|
|
|
464.665
|
|
|
|
G
|
THU CHUYỂN NGUỒN LÀM LƯƠNG
|
179.391
|
179.391
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Dùng
cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm
theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
14.054.453
|
20.996.591
|
149,39%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
12.792.680
|
15.092.337
|
117,98%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.374.957
|
5.845.494
|
173,20%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho
chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
2.536.180
|
5.767.146
|
227,39%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
518.200
|
1.098.946
|
212,07%
|
-
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
12.490
|
34.677
|
277,64%
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
100.000
|
684.582
|
684,58%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
1.500.000
|
1.293.670
|
86,24%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
78.348
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi vay theo
quy định
|
2.000
|
1.775
|
88,74%
|
III
|
Chi thường xuyên
|
9.140.657
|
9.142.606
|
100,02%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
4.090.257
|
3.604.495
|
88,12%
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học - công
nghệ
|
31.000
|
23.983
|
77,37%
|
IV
|
Chi cho vay
|
|
-
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
2.000
|
2.000
|
100,00%
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
273.066
|
-
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
-
|
|
|
VIII
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
|
140
|
|
IX
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
|
100.323
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
|
|
12.103
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
|
88.219
|
|
X
|
Chi từ nguồn NSTW bổ sung
có mục tiêu
|
1.213.473
|
|
|
B
|
CHI CHUYỂN NGUỒN NĂM SAU
|
|
5.361.022
|
|
C
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
464.665
|
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
48.300
|
78.566
|
|
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng
cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm
theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D)
|
13.308.588
|
14.478.447
|
1.169.859
|
108,79%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
8.016.985
|
6.298.562
|
(1.718.423)
|
78,57%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC
|
5.243.303
|
6.109.246
|
865.943
|
116,52%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.169.711
|
3.390.875
|
1.221.164
|
156,28%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.030.934
|
3.328.328
|
1.297.394
|
163,88%
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
80.300
|
111.932
|
31.632
|
139,39%
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
18.600
|
28.200
|
9.600
|
151,61%
|
1.3
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
518.200
|
897.473
|
379.273
|
173,19%
|
1.4
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
12.490
|
34.677
|
22.187
|
277,64%
|
1.5
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
4.200
|
190.459
|
186.259
|
|
1.6
|
Chi Văn hóa thông tin
|
18.900
|
25.494
|
6.594
|
134,89%
|
1.7
|
Chi Phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
15.000
|
15.000
|
-
|
100,00%
|
1.8
|
Chi Thể dục thể thao
|
40.300
|
37.000
|
(3.300)
|
91,81%
|
1.9
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
-
|
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
926.908
|
1.942.191
|
1.015.283
|
209,53%
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
49.200
|
35.862
|
(13.338)
|
72,89%
|
1.12
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
16.000
|
10.039
|
(5.961)
|
62,74%
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
330.836
|
-
|
(330.836)
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp hoạt động công (Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của
pháp luật)
|
138.777
|
-
|
(138.777)
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
62.548
|
62.548
|
|
II
|
Chi Thường xuyên
|
2.934.394
|
2.714.596
|
(219.798)
|
92,51%
|
1
|
Chi quốc phòng
|
87.580
|
101.319
|
13.739
|
115,69%
|
2
|
Chi an ninh và trật tự xã hội
|
52.420
|
89.581
|
37.161
|
170,89%
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
933.390
|
695.999
|
(237.391)
|
74,57%
|
4
|
Chi sự nghiệp khoa học - công
nghệ
|
31.000
|
23.753
|
(7.247)
|
76,62%
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
770.000
|
857.812
|
87.812
|
111,40%
|
6
|
Chi văn hoá thông tin
|
40.000
|
35.210
|
(4.790)
|
88,02%
|
7
|
Chi Phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
14.000
|
11.939
|
(2.061)
|
85,28%
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
24.000
|
9.866
|
(14.134)
|
41,11%
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
56.851
|
40.538
|
(16.313)
|
71,30%
|
10
|
Chi hoạt động kinh tế
|
374.565
|
357.601
|
(16.964)
|
95,47%
|
10.1
|
Chi sự nghiệp giao thông
|
-
|
77.438
|
77.438
|
|
10.2
|
Chi sự nghiệp nông, lâm và
thuỷ lợi, thủy sản
|
-
|
101.783
|
101.783
|
|
10.3
|
Chi sự nghiệp kinh tế khác
|
-
|
-
|
-
|
|
10.4
|
Chi sự nghiệp kiến thiết
thị chính
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quản
lý hành chính, Đảng, đoàn thể
|
437.956
|
437.474
|
(482)
|
|
12
|
Chi đảm bảo xã hội
|
75.000
|
46.908
|
(28.092)
|
62,54%
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
37.632
|
6.595
|
(31.037)
|
17,53%
|
III
|
Chi trả nợ các khoản do
chính quyền địa phương vay (2)
|
2.000
|
1.775
|
(225)
|
88,74%
|
IV
|
Chi cho vay
|
-
|
-
|
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính (2)
|
2.000
|
2.000
|
-
|
100,00%
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
135.198
|
-
|
(135.198)
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
1.527.407
|
1.527.407
|
|
D
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
464.665
|
|
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
48.300
|
78.566
|
|
|
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH (HUYỆN) VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Dùng
cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm
theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán năm 2022
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh (huyện)
|
Ngân sách huyện (xã)
|
Ngân sách cấp tỉnh (huyện)
|
Ngân sách huyện (xã)
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh (huyện)
|
Ngân sách huyện (xã)
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+ .. + G)
|
14.054.453
|
6.505.076
|
7.549.377
|
20.996.591
|
8.179.884
|
12.816.706
|
149,39%
|
125,75%
|
169,77%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
12.792.680
|
5.243.303
|
7.549.377
|
14.992.014
|
6.027.223
|
8.964.791
|
117,19%
|
114,95%
|
118,75%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.376.957
|
2.171.711
|
1.205.246
|
5.845.494
|
3.330.561
|
2.514.932
|
173,10%
|
153,36%
|
208,67%
|
1
|
Chi
đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
2.536.180
|
2.030.934
|
505.246
|
5.767.146
|
3.268.014
|
2.499.132
|
227,39%
|
160,91%
|
494,64%
|
|
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
518.200
|
518.200
|
-
|
1.098.946
|
897.473
|
201.474
|
|
|
|
-
|
Chi
Khoa học và công nghệ
|
12.490
|
12.490
|
-
|
34.677
|
34.677
|
-
|
|
|
|
|
Trong
đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
100.000
|
100.000
|
700.000
|
684.582
|
-
|
684.582
|
|
|
|
-
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.500.000
|
1.500.000
|
-
|
1.293.670
|
863.141
|
430.529
|
|
|
|
2
|
Chi
đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công
|
838.777
|
138.777
|
700.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
3
|
Chi
đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
-
|
78.348
|
62.548
|
15.800
|
|
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi vay theo quy định
|
2.000
|
2.000
|
-
|
1.775
|
1.775
|
-
|
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
9.140.657
|
2.934.394
|
6.206.263
|
9.142.606
|
2.692.887
|
6.449.719
|
100,02%
|
91,77%
|
103,92%
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi
sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
4.090.257
|
933.390
|
3.156.867
|
3.604.495
|
695.999
|
2.908.496
|
88,12%
|
74,57%
|
92,13%
|
2
|
Chi
sự nghiệp khoa học - công nghệ
|
31.000
|
31.000
|
-
|
23.983
|
23.753
|
230
|
77,37%
|
76,62%
|
|
IV
|
Chi cho vay
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
2.000
|
2.000
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
100,00%
|
100,00%
|
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
273.066
|
135.198
|
137.868
|
-
|
|
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
-
|
|
|
0,00%
|
|
|
VIII
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
|
|
|
140
|
-
|
140
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
100.323
|
82.023
|
18.300
|
|
|
|
1
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
12.103
|
3.826
|
8.277
|
|
|
|
2
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
88.219
|
78.197
|
10.022
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN NĂM SAU
|
|
-
|
-
|
5.361.022
|
1.527.407
|
3.833.615
|
|
|
|
D
|
CHI TỪ NGUỒN NSTW BỔ SUNG MỤC TIÊU
|
1.213.473
|
1.213.473
|
|
-
|
|
|
|
|
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
464.665
|
464.665
|
|
|
|
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
48.300
|
48.300
|
|
78.566
|
78.566
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dùng
cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm
theo nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh Đồng
Tháp)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (không kể chương
trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi thường xuyên (không kể chương
trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, Điều chỉnh tiền lương
|
Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách
huyện
|
Chi trả nợ gốc
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (không kể chương
trình mục tiêu quốc gia)
|
Chi
thường xuyên (không kể chương trình mục
tiêu quốc gia)
|
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện
|
Chi chuyển nguồn dự toán năm sau
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Chi trả nợ gốc
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (không kể chương
trình mục tiêu
|
Chi thường xuyên (không kể chương trình
mục tiêu quốc gia)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
|
TỔNG SỐ
|
14.787.064
|
3.838.541
|
2.744.040
|
0
|
2.000
|
2.000
|
135.198
|
0
|
8.016.985
|
48.300
|
14.478.447
|
3.330.562
|
2.692.886
|
1.775
|
2.000
|
82.023
|
60.314
|
21.709
|
6.298.562
|
1.527.407
|
464.665
|
78.566
|
97,91%
|
86,77%
|
98,14%
|
A
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
6.582.581
|
3.838.541
|
2.744.040
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.253.257
|
3.330.562
|
2.692.886
|
0
|
0
|
82.023
|
60.314
|
21.709
|
0
|
147.786
|
0
|
0
|
95,00%
|
86,77%
|
98,14%
|
I
|
Các đơn vị HCSN
|
5.318.253
|
2.641.946
|
2.676.307
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.952.457
|
2.174.441
|
2.637.438
|
0
|
0
|
20.335
|
0
|
20.335
|
0
|
120.243
|
0
|
0
|
93,12%
|
82,30%
|
98,55%
|
1
|
VP
Hội đồng nhân dân
|
11.547
|
|
11.547
|
|
|
|
|
|
|
|
11.601
|
|
11.508
|
|
|
0
|
|
0
|
|
93
|
|
|
100,47%
|
|
99,66%
|
2
|
Ủy
ban nhân dân Tỉnh
|
30.065
|
6.550
|
23.515
|
0
|
|
|
|
|
|
|
34.084
|
9.462
|
23.654
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
968
|
|
|
113,37%
|
144,45%
|
100,59%
|
|
-
VP Ủy ban nhân dân Tỉnh
|
28.011
|
6.550
|
21.461
|
0
|
|
|
|
|
|
|
32.086
|
9.462
|
21.681
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
943
|
|
|
114,55%
|
144,45%
|
101,03%
|
|
-
Cổng thông tin điện tử
|
2.054
|
|
2.054
|
|
|
|
|
|
|
|
1.998
|
|
1.973
|
|
|
0
|
|
0
|
|
25
|
|
|
97,27%
|
|
96,06%
|
3
|
Sở
Ngoại vụ
|
8.535
|
|
8.535
|
|
|
|
|
|
|
|
7.087
|
|
7.047
|
|
|
0
|
|
0
|
|
40
|
|
|
83,03%
|
|
82,57%
|
4
|
Sở
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
|
504.405
|
415.360
|
89.045
|
0
|
|
|
|
|
|
|
441.246
|
283.349
|
90.191
|
0
|
0
|
4.288
|
0
|
4.288
|
0
|
63.417
|
0
|
0
|
87,48%
|
68,22%
|
101,29%
|
|
-
Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
|
454.080
|
415.360
|
38.720
|
0
|
|
|
|
|
|
|
351.176
|
283.349
|
11.467
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
56.360
|
|
|
77,34%
|
68,22%
|
29,62%
|
|
-
Chi cục Kiểm lâm
|
7.072
|
|
7.072
|
|
|
|
|
|
|
|
6.865
|
|
6.765
|
|
|
0
|
|
0
|
|
100
|
|
|
97,07%
|
|
95,66%
|
|
-
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ TV
|
6.298
|
|
6.298
|
|
|
|
|
|
|
|
7.822
|
|
7.359
|
|
|
309
|
|
309
|
|
154
|
|
|
124,20%
|
|
116,85%
|
|
-
Chi cục Chăn nuôi - Thú y&TS
|
16.742
|
|
16.742
|
|
|
|
|
|
|
|
35.993
|
|
34.438
|
|
|
797
|
|
797
|
|
758
|
|
|
214,99%
|
|
205,70%
|
|
-
Chi cục Thủy lợi
|
3.836
|
|
3.836
|
|
|
|
|
|
|
|
6.755
|
|
4.060
|
|
|
758
|
|
758
|
|
1.937
|
|
|
176,09%
|
|
105,84%
|
|
-
Chi cục Phát triển nông thôn
|
2.729
|
|
2.729
|
|
|
|
|
|
|
|
3.719
|
|
2.739
|
|
|
279
|
|
279
|
|
701
|
|
|
136,28%
|
|
100,37%
|
|
-
VP Điều phối Điều phối xây dựng nông thôn mới
|
730
|
|
730
|
|
|
|
|
|
|
|
8.328
|
|
3.359
|
|
|
1.955
|
|
1.955
|
|
3.014
|
|
|
1140,82%
|
|
460,14%
|
|
-
Trung tâm Ứng dụng NN Công nghệ cao
|
6.922
|
|
6.922
|
|
|
|
|
|
|
|
5.067
|
|
5.067
|
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
73,19%
|
|
73,19%
|
|
-
Trung tâm Dịch vụ NN & NSNT
|
5.996
|
|
5.996
|
|
|
|
|
|
|
|
9.332
|
|
8.749
|
|
|
190
|
|
190
|
|
393
|
|
|
155,64%
|
|
145,91%
|
|
-
Ban Quản lý dự án VnSAT
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.168
|
|
1.168
|
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
Ban Quản lý dự án IFAD
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.021
|
|
5.021
|
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
39.076
|
29.526
|
9.550
|
0
|
|
|
|
|
|
|
46.305
|
36.224
|
9.714
|
|
|
61
|
0
|
61
|
|
306
|
|
|
118,50%
|
122,68%
|
101,72%
|
|
-
Sở Kế hoạch & Đầu tư
|
35.919
|
29.526
|
6.393
|
0
|
|
|
|
|
|
|
42.800
|
36.224
|
6.341
|
|
|
61
|
0
|
61
|
|
174
|
|
|
119,16%
|
122,68%
|
99,19%
|
|
-
Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp và khởi nghiệp
|
3.157
|
|
3.157
|
|
|
|
|
|
|
|
3.505
|
|
3.373
|
|
|
0
|
|
0
|
|
132
|
|
|
111,02%
|
|
106,84%
|
6
|
Sở
Tư pháp
|
11.170
|
|
11.170
|
|
|
|
|
|
|
|
10.245
|
|
10.039
|
|
|
0
|
|
0
|
|
206
|
|
|
91,72%
|
|
89,87%
|
|
-
VP Sở Tư pháp
|
6.901
|
|
6.901
|
|
|
|
|
|
|
|
6.901
|
|
6.777
|
|
|
0
|
|
0
|
|
124
|
|
|
100,00%
|
|
98,20%
|
|
-
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
4.269
|
|
4.269
|
|
|
|
|
|
|
|
3.344
|
|
3.262
|
|
|
0
|
|
0
|
|
82
|
|
|
78,33%
|
|
76,41%
|
7
|
Sở
Công thương
|
19.265
|
|
19.265
|
|
|
|
|
|
|
|
17.361
|
|
17.020
|
|
|
0
|
|
0
|
|
341
|
|
|
90,12%
|
|
88,35%
|
|
-
Sở Công thương
|
10.248
|
|
10.248
|
|
|
|
|
|
|
|
11.903
|
|
11.600
|
|
|
0
|
|
0
|
|
303
|
|
|
116,15%
|
|
113,19%
|
|
-
Trung tâm Khuyến công
|
9.017
|
|
9.017
|
|
|
|
|
|
|
|
5.458
|
|
5.420
|
|
|
0
|
|
0
|
|
38
|
|
|
60,53%
|
|
60,11%
|
8
|
Sở
Khoa học & Công nghệ
|
78.987
|
37.250
|
41.737
|
0
|
|
|
|
|
|
|
75.943
|
40.813
|
25.553
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9.577
|
|
|
96,15%
|
109,57%
|
61,22%
|
|
-
Sở Khoa học & Công nghệ
|
77.255
|
37.250
|
40.005
|
0
|
|
|
|
|
|
|
71.089
|
40.813
|
20.729
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
9.547
|
|
|
92,02%
|
109,57%
|
51,82%
|
|
-
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1.732
|
|
1.732
|
|
|
|
|
|
|
|
2.607
|
|
2.577
|
|
|
0
|
|
0
|
|
30
|
|
|
150,52%
|
|
148,79%
|
|
-
Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.247
|
|
2.247
|
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
Trung tâm Kỹ thuật thí nghiệm & ƯD KHCN
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở
Tài chính
|
13.448
|
|
13.448
|
|
|
|
|
|
|
|
14.991
|
|
14.236
|
|
|
0
|
|
0
|
|
755
|
|
|
111,47%
|
|
105,86%
|
|
-
Sở Tài chính
|
12.488
|
|
12.488
|
|
|
|
|
|
|
|
14.031
|
|
13.276
|
|
|
0
|
|
0
|
|
755
|
|
|
112,36%
|
|
106,31%
|
|
-
Trung tâm Dịch vụ Tài chính
|
960
|
|
960
|
|
|
|
|
|
|
|
960
|
|
960
|
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
100,00%
|
|
100,00%
|
10
|
Sở
Xây dựng
|
15.058
|
407
|
14.651
|
0
|
|
|
|
|
|
|
12.863
|
411
|
12.322
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
130
|
|
|
85,42%
|
101,01%
|
84,10%
|
|
-
Sở Xây dựng
|
11.818
|
407
|
11.411
|
0
|
|
|
|
|
|
|
11.736
|
411
|
11.195
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
130
|
|
|
99,31%
|
101,01%
|
98,11%
|
|
-
Chi cục Giám định Xây dựng
|
3.240
|
|
3.240
|
|
|
|
|
|
|
|
468
|
|
468
|
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
14,44%
|
|
14,44%
|
|
-
Trung tâm Giám định chất lượng CTXD
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
-
Trung tâm Quy hoạch Đô thị và Nông thôn
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
659
|
|
659
|
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Giao thông vận tải
|
416.425
|
330.482
|
85.943
|
0
|
|
|
|
|
|
|
132.965
|
44.020
|
87.965
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
980
|
|
|
31,93%
|
13,32%
|
102,35%
|
|
-
Sở Giao thông vận tải
|
414.269
|
330.482
|
83.787
|
0
|
|
|
|
|
|
|
120.877
|
44.020
|
76.767
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
90
|
|
|
29,18%
|
13,32%
|
91,62%
|
|
-
Thanh tra Sở
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.331
|
|
6.252
|
|
|
0
|
|
0
|
|
79
|
|
|
|
|
|
|
-
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
1.799
|
|
1.799
|
|
|
|
|
|
|
|
1.506
|
|
1.504
|
|
|
0
|
|
0
|
|
2
|
|
|
83,71%
|
|
83,60%
|
|
-
Trung tâm GDNN Kỹ thuật Giao thông vận tải
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.049
|
|
3.240
|
|
|
0
|
|
0
|
|
809
|
|
|
|
|
|
|
-
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy, bộ
|
357
|
|
357
|
|
|
|
|
|
|
|
202
|
|
202
|
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
56,55%
|
|
56,55%
|
12
|
Sở
Giáo dục & Đào tạo
|
630.670
|
95.969
|
534.701
|
0
|
|
|
|
|
|
|
588.666
|
65.611
|
512.153
|
|
|
2.979
|
0
|
2.979
|
|
7.923
|
|
|
93,34%
|
68,37%
|
95,78%
|
|
-
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
148.078
|
95.969
|
| | |