Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 45/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Thái Bảo
Ngày ban hành: 10/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/NQ-HĐND

Đồng Nai, ngày 10 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ MỨC BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI CỦA TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023;

Tờ trình số 215/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về báo cáo đánh giá ước thực hiện thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2022; xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 791/BC-BKTNS ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2023 như sau:

1. Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước: 61.685.000 triệu đồng.

a) Dự toán thu nội địa: 40.235.000 triệu đồng.

b) Dự toán thu lĩnh vực xuất nhập khẩu: 21.450.000 triệu đồng.

2. Dự toán thu ngân sách địa phương: 27.997.633 triệu đồng.

a) Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ: 23.679.104 triệu đồng.

b) Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 2.043.529 triệu đồng.

c) Vượt thu tiền sử dụng đất: 1.036.429 triệu đồng.

d) Thu kết dư: 238.571 triệu đồng.

e) Bội chi: 1.000.000 triệu đồng.

3. Tổng dự toán chi ngân sách địa phương: 27.997.633 triệu đồng.

a) Tổng dự toán chi trong cân đối ngân sách: 26.062.833 triệu đồng.

- Dự toán chi đầu tư phát triển: 11.108.405 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tập trung: 4.561.007 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.511.429 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.925.969 triệu đồng.

- Chi đầu tư phát triển khác: 110.000 triệu đồng.

- Bội chi: 1.000.000 triệu đồng.

- Dự toán chi thường xuyên: 14.452.936 triệu đồng.

Trong đó:

+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 5.925.528 triệu đồng.

+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 119.481 triệu đồng.

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 2.910 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách: 498.582 triệu đồng.

b) Dự toán chi đầu tư từ nguồn bổ sung

có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.934.800 triệu đồng.

4. Dự toán chi khối tỉnh: 14.685.747 triệu đồng.

a) Các khoản chi trong cân đối: 12.750.947 triệu đồng.

- Chi đầu tư phát triển: 7.005.505 triệu đồng.

- Chi thường xuyên: 5.511.150 triệu đồng.

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 2.910 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách: 231.382 triệu đồng.

b) Chi đầu tư từ nguồn bổ sung

có mục tiêu từ ngân sách trung ương: 1.934.800 triệu đồng.

5. Dự toán khối huyện:

a) Dự toán thu ngân sách nhà nước: 9.303.550 triệu đồng.

b) Dự toán chi ngân sách: 13.311.886 triệu đồng.

- Dự toán chi đầu tư: 1.807.300 triệu đồng.

- Dự toán chi thường xuyên: 8.941.786 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách: 267.200 triệu đồng.

6. Bổ sung ngân sách cấp huyện: 7.535.957 triệu đồng.

(Chi tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX và X đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2022./.

CHỦ TỊCH




Thái Bảo

Biểu mẫu số 15

Phụ lục I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN ĐẦU NĂM 2022

UTH NĂM 2022

DỰ TOÁN NĂM 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

23.556.345

27.765.974

27.997.633

231.659

101%

I

Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia

21.257.259

25.956.888

23.679.104

(2.277.784)

91%

-

Các khoản thu 100%

8.140.500

12.614.672

8.351.000

(4.263.672)

66%

-

Các khoản thu theo tỷ lệ

13.116.759

13.342.216

15.328.104

1.985.888

115%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.178.878

688.878

2.043.529

1.354.651

297%

III

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

0

0

0

0

IV

Nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm trước

1.100.000

1.100.000

1.036.429

(63.571)

94%

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

0

0

0

VI

Thu kết dư

20.208

20.208

238.571

218.363

1181%

VII

Thu quỹ dự trữ tài chính

0

VIII

Bội Chi

0

0

1.000.000

1.000.000

B

TỔNG CHI NSĐP

23.556.345

22.983.110

27.997.633

5.014.523

122%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

22.518.433

22.708.110

26.062.833

3.354.723

115%

1

Chi đầu tư phát triển

8.543.308

8.155.000

11.108.405

2.953.405

136%

2

Chi thường xuyên

13.501.015

13.329.000

14.452.936

1.123.936

108%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

0

0

0

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

752.910

2.910

(750.000)

0%

5

Dự phòng ngân sách

471.200

471.200

498.582

27.382

106%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

0

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.037.912

275.000

1.934.800

1.659.800

704%

III

Bội thu

0

0

Biểu mẫu số 16

Phụ lục II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung các khoản thu

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

SO SÁNH %

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG THU NSNN

62.855.678

25.958.392

61.685.000

23.681.006

98%

91%

I

Thu nội địa

42.055.678

25.958.392

40.235.000

23.681.006

96%

91%

(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết)

34.861.000

18.763.714

36.005.000

19.451.006

103%

104%

1

Thu từ các DNNN Trung ương

1.468.500

832.738

1.800.000

1.033.413

123%

124%

-

Thuế giá trị gia tăng

713.219

335.213

1.135.000

568.175

159%

169%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

0

0

0

0

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

486.332

228.576

400.000

200.238

82%

88%

-

Thuế tài nguyên

268.949

268.949

265.000

265.000

99%

99%

2

Thu từ các DNNN địa phương

1.959.622

1.003.963

2.020.000

1.068.634

103%

106%

-

Thuế giá trị gia tăng

550.247

258.616

730.000

365.434

133%

141%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

823.320

386.960

790.000

395.470

96%

102%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

429.564

201.895

385.000

192.729

90%

95%

-

Thuế tài nguyên

156.491

156.491

115.000

115.000

73%

73%

3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

13.597.585

6.229.698

14.740.000

7.192.041

108%

115%

-

Thuế giá trị gia tăng

2.406.440

1.131.027

3.600.000

1.802.142

150%

159%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

453.839

48.804

523.000

71.585

115%

147%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.731.018

5.043.578

10.610.000

5.311.314

99%

105%

-

Thuế tài nguyên

6.288

6.288

7.000

7.000

111%

111%

4

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

5.533.320

2.678.354

5.784.000

2.977.344

105%

111%

-

Thuế giá trị gia tăng

2.855.319

1.342.000

2.950.000

1.476.755

103%

110%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

43.933

20.649

35.000

17.521

80%

85%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.487.477

1.169.114

2.635.000

1.319.068

106%

113%

-

Thuế tài nguyên

146.591

146.591

164.000

164.000

112%

112%

5

Thuế thu nhập cá nhân

6.473.424

3.042.509

6.565.000

3.286.407

101%

108%

6

Lệ phí trước bạ

1.745.338

1.745.338

1.350.000

1.350.000

77%

77%

7

Thuế bảo vệ môi trường

530.256

122.200

1.030.000

309.368

194%

253%

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

270.256

0

412.000

0

152%

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

260.000

122.200

618.000

309.368

238%

253%

8

Thu phí, lệ phí

474.690

350.000

530.000

350.000

112%

100%

-

Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thực hiện

124.690

0

180.000

0

144%

-

Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện

350.000

350.000

350.000

350.000

100%

100%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

116

116

0

0

0%

0%

10

Thuế nhà đất

129.950

129.950

90.000

90.000

69%

69%

11

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

847.136

847.136

700.000

700.000

83%

83%

12

Thu tiền sử dụng đất

5.150.252

5.150.252

2.500.000

2.500.000

49%

49%

13

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

24.008

24.008

1.000

1.000

4%

4%

14

Thu khác ngân sách

785.079

495.079

740.000

470.000

94%

95%

15

Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN

48

48

0

0

0%

0%

16

Thu từ thu nhập sau thuế

600.000

600.000

505.000

505.000

84%

84%

17

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

691.928

662.578

150.000

117.800

22%

18%

18

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

2.044.426

2.044.426

1.730.000

1.730.000

85%

85%

-

Thuế giá trị gia tăng

519.426

519.426

530.000

530.000

102%

102%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

205.000

205.000

180.000

180.000

88%

88%

-

Thu từ thu nhập sau thuế

640.000

640.000

500.000

500.000

78%

78%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

680.000

680.000

520.000

520.000

76%

76%

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

20.800.000

0

21.450.000

0

103%

-

Thuế xuất khẩu

140.000

0

131.000

0

94%

-

Thuế nhập khẩu

2.602.000

0

2.573.000

0

99%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

47.000

0

40.000

0

85%

-

Thuế bảo vệ môi trường

83.000

0

80.000

0

96%

-

Thuế giá trị gia tăng

17.814.000

18.611.000

-

Khác: (Lệ phí,…)

114.000

0

15.000

0

13%

Biểu mẫu số 17

Phụ lục III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

Dự toán đầu năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NSĐP

23.556.345

27.997.633

4.441.288

119%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

22.518.433

26.062.833

3.544.400

116%

I

Chi đầu tư phát triển:

8.543.308

11.108.405

2.565.097

130%

-

Chi đầu tư XDCB tập trung

3.255.308

4.561.007

1.305.699

140%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.578.000

3.511.429

(66.571)

98%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.600.000

1.925.969

325.969

120%

-

Bội chi ngân sách

0

1.000.000

1.000.000

-

Chi đầu tư phát triển khác

110.000

110.000

-

100%

II

Chi thường xuyên

13.501.015

14.452.936

951.921

107%

Trong đó:

-

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

5.467.592

5.925.528

457.936

108%

-

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

117.138

119.481

2.343

102%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

0

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

-

100%

V

Dự phòng ngân sách

471.200

498.582

27.382

106%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.037.912

1.934.800

896.888

186%

1

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.037.912

1.934.800

896.888

186%

Biểu mẫu số 30

Phụ lục IV

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ HUYỆN 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đầu năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

-

I

Nguồn thu ngân sách

18.820.938

22.221.704

3.400.766

118%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

16.521.852

17.903.175

1.381.323

108%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.178.878

2.043.529

864.651

173%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

4

Nguồn vượt thu tiền sử dụng đất năm trước

1.100.000

1.036.429

(63.571)

94%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

0

-

6

Thu kết dư

20.208

238.571

7

Bộ chi

0

1.000.000

1.000.000

II

Chi ngân sách

18.820.938

22.221.704

3.400.766

118%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

11.257.351

14.685.747

3.428.396

130%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

7.563.587

7.535.957

(27.630)

100%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

6.420.087

6.689.357

269.270

104%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

1.143.500

846.600

(296.900)

74%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

-

I

Nguồn thu ngân sách

12.298.994

13.311.886

1.012.892

108%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.735.407

5.775.929

1.040.522

122%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.563.587

7.535.957

(27.630)

100%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.420.087

6.689.357

269.270

104%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.143.500

846.600

(296.900)

74%

3

Thu kết dư

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

-

II

Chi ngân sách

12.298.994

13.311.886

1.012.892

108%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

12.298.994

13.311.886

1.012.892

108%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

-

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

-

-

Chi bổ sung có mục tiêu

-

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

Biểu mẫu số 33

Phụ lục V

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

A

Chi cân đối ngân sách địa phương:

26.062.833

12.750.947

13.311.886

I

Chi đầu tư phát triển:

11.108.405

7.005.505

4.102.900

1

Chi đầu tư XDCB tập trung

4.561.007

2.703.307

1.857.700

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

3.511.429

2.062.429

1.449.000

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.925.969

1.129.769

796.200

4

Bội chi ngân sách

1.000.000

1.000.000

-

5

Chi đầu tư phát triển khác

110.000

110.000

-

II

Chi thường xuyên. Trong đó

14.452.936

5.511.150

8.941.786

1

Chi an ninh - quốc phòng địa phương

757.992

185.050

572.942

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

5.925.528

1.593.600

4.331.928

3

Chi sự nghiệp y tế - dân số và gia đình

1.601.170

1.434.139

167.031

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

119.481

119.481

-

5

Chi sự nghiệp văn hóa

166.232

106.546

59.686

6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

199.186

167.535

31.651

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

87.957

57.081

30.876

8

Chi đảm bảo xã hội

956.954

302.936

654.018

9

Chi sự nghiệp kinh tế

1.598.742

703.949

894.793

10

Sự nghiệp môi trường

765.133

87.151

677.982

11

Chi quản lý hành chính

2.045.984

692.470

1.353.514

12

Chi khác ngân sách

228.577

61.212

167.365

III

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

-

-

-

IV

Dự phòng ngân sách

498.582

231.382

267.200

V

Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

VI

Chi trả nợ lãi vay đầu tư CSHT

-

-

-

B

Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

1.934.800

1.934.800

-

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.934.800

1.934.800

TỔNG CỘNG (A+B)

27.997.633

14.685.747

13.311.886

Biểu mẫu số 32

Phụ lục VI

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu nội địa

Tổng thu (không bao gồm thu tiền sử dụng đất)

Thuế công thương nghiệp, NQD

Thuế giá trị gia tăng

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế tài nguyên

Thuế thu nhập cá nhân

Lệ phí trước bạ

Thuế bảo vệ môi trường

Thu phí, lệ phí

Trong đó: Trong cân đối

Thuế SDĐ phi nông nghiệp - Thuế nhà đất

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

Thu tiền sử dụng đất

Thu hoa lợi công sản

Thu khác ngân sách

Trong đó: Thu cân đối

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

TỔNG CỘNG

9.303.550

6.888.550

3.140.370

2.349.500

5.620

705.000

80.250

1.837.110

1.350.000

16.000

187.500

137.200

90.000

19.000

2.415.000

570

248.000

121.400

1

Thành phố Biên Hòa

3.227.000

2.777.000

1.480.000

1.151.800

2.200

300.000

26.000

500.000

560.000

14.000

67.000

56.000

57.000

14.000

450.000

0

85.000

55.000

2

Huyện Vĩnh Cửu

571.000

379.000

225.000

122.000

200

65.000

37.800

80.000

23.000

0

30.000

24.000

6.000

3.000

192.000

0

12.000

5.000

3

Huyện Trảng Bom

860.300

640.300

220.000

156.000

700

62.800

500

170.000

210.000

0

12.500

8.600

3.300

1.500

220.000

0

23.000

11.000

4

Huyện Thống Nhất

448.550

198.550

58.000

39.000

100

16.400

2.500

84.000

39.000

0

7.000

4.800

1.500

50

250.000

0

9.000

4.300

5

Huyện Định Quán

270.750

191.750

87.000

77.300

300

9.000

400

48.000

36.000

0

7.000

3.700

800

0

79.000

450

12.500

7.000

6

Huyện Tân Phú

135.000

98.000

32.370

24.000

220

6.300

1.850

29.110

22.700

0

5.500

2.700

700

0

37.000

120

7.500

5.000

7

Thành phố Long Khánh

461.000

311.000

115.000

84.000

500

22.500

8.000

80.000

70.000

2.000

16.000

10.100

4.000

0

150.000

0

24.000

4.000

8

Huyện Xuân Lộc

446.100

409.100

135.000

115.600

200

17.500

1.700

131.000

115.000

0

10.000

5.600

1.000

100

37.000

0

17.000

6.600

9

Huyện Cẩm Mỹ

329.500

229.500

32.000

28.300

0

3.500

200

130.000

55.300

0

4.500

2.300

700

0

100.000

0

7.000

3.500

10

Huyện Long Thành

1.684.200

984.200

460.000

354.000

600

105.000

400

335.000

140.000

0

16.000

10.800

7.000

200

700.000

0

26.000

10.000

11

Huyện Nhơn Trạch

870.150

670.150

296.000

197.500

600

97.000

900

250.000

79.000

0

12.000

8.600

8.000

150

200.000

0

25.000

10.000

Biểu mẫu số 37

Phụ lục VII

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022 (ĐỢT 2)

(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

An ninh - quốc phòng

Quản lý hành chính nhà nước - Đảng - đoàn thể

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

Sự nghiệp thể dục thể thao

Sự nghiệp văn hóa

Sự nghiệp y tế

Chi khác ngân sách

Nguồn lương

Tổng cộng

1

Ban Dân tộc

2.231

2.231

2

Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai

853

853

3

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông

22.930

22.930

4

Ban Quản lý khu công nghệ cao sinh học

333

333

5

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

4.000

4.000

6

Chi cải cách tiền lương

1.053.566

1.053.566

7

Chi cục Kiểm lâm

54

54

8

Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi

26

26

9

Công an tỉnh

22.026

30

5.706

202

27.964

10

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Đồng Nai

95

95

11

Cục Thuế tỉnh Đồng Nai

75

75

12

Đại học Đồng Nai

507

507

13

Đài Phát thanh và Truyền hình

7.121

7.121

14

Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày

325

325

15

Hội Chữ thập đỏ

60

60

16

Hội Cựu Chiến binh

618

618

17

Hội Khuyến học

100

100

18

Hội Luật gia

80

80

19

Hội Nông dân

447

447

20

Hội Văn học Nghệ thuật

315

315

21

Kho bạc Nhà nước tỉnh Đồng Nai

15

200

215

22

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

797

797

23

Liên minh Hợp tác xã

118

118

24

Sở Giáo dục và Đào tạo

389

33.614

34.003

25

Sở Kế hoạch đầu tư

1.364

1.364

26

Sở Khoa học Công nghệ

142

142

27

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

37

42

79

28

Sở Ngoại vụ

183

183

29

Sở Nông nghiệp - PTNT

140

208

348

30

Sở Tài chính

1.124

15

1.139

31

Sở Tài nguyên và Môi trường

79

79

32

Sở Thông tin và truyền thông

840

840

33

Sở Tư pháp

418

418

34

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3.436

126

2.960

2.322

8.844

35

Sở Xây dựng

263

263

36

Sở Y tế

13.938

13.938

37

Thanh tra tỉnh

133

133

38

Trung tâm TGPL Nhà nước tỉnh

529

529

39

Trung tâm Tư vấn hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh

128

128

40

Trung tâm xúc tiến thương mại

90

90

41

Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai

1.090

1.090

42

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND tỉnh

688

688

43

Văn phòng UBND tỉnh

8.014

15

8.029

44

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai

150

150

Tổng cộng

26.026

22.434

42

35.637

333

29.869

7.121

2.960

2.322

14.140

857

1.053.566

1.195.307

Biểu mẫu số 39

Phụ lục VIII

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp

Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp

Trong đó

Thu từ các đơn vị sự nghiệp tại địa phương (60%)

Thu từ các đơn vị sự nghiệp tại địa phương (40%)

Thu từ nguồn CCTL tại địa phương

Dự toán chi cân đối ngân sách huyện, xã

Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu NSĐP được hưởng theo tỷ lệ

Tổng số

Bổ sung từ nguồn CCTL của tỉnh

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3

4

8

9

10

11

11=12+13+14

12

13

14

1

Thành phố Biên Hòa

2.777.000

1.752.000

768.000

984.000

28.879

0

0

2.587.703

898.434

0

806.824

91.610

2

Huyện Vĩnh Cửu

379.000

232.400

98.800

133.600

2.513

0

0

706.034

552.176

0

471.121

81.055

3

Huyện Trảng Bom

640.300

429.650

234.900

194.750

7.900

0

0

981.757

606.815

0

544.207

62.608

4

Huyện Thống Nhất

198.550

121.900

52.150

69.750

4.160

0

0

698.735

627.154

0

572.675

54.479

5

Huyện Định Quán

191.750

115.650

48.350

67.300

980

0

0

986.921

986.571

0

870.291

116.280

6

Huyện Tân Phú

98.000

62.885

33.070

29.815

4.342

0

0

930.459

935.701

0

863.232

72.469

7

Thành phố Long Khánh

311.000

190.600

96.100

94.500

6.110

0

0

748.448

608.809

0

551.738

57.071

8

Huyện Xuân Lộc

409.100

262.150

130.000

132.150

3.230

0

0

988.731

831.864

0

723.351

108.513

9

Huyện Cẩm Mỹ

229.500

142.900

62.000

80.900

2.980

0

0

798.557

725.330

0

652.677

72.653

10

Huyện Long Thành

984.200

565.700

168.400

397.300

5.793

0

0

810.137

294.498

0

238.644

55.854

11

Huyện Nhơn Trạch

670.150

379.200

106.650

272.550

5.007

0

0

778.804

468.605

0

394.597

74.008

TỔNG SỐ

6.888.550

4.255.035

1.798.420

2.456.615

71.894

0

0

11.016.286

7.535.957

0

6.689.357

846.600

Ghi chú:

1. Dự toán thu, chi ngân sách huyện, xã chưa bao gồm: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện được hưởng.

2. Bổ sung cân đối ngân sách nêu trên bao gồm ngân sách huyện và ngân sách xã.

3. Bổ sung có mục tiêu. Trong đó:

- Bổ sung có mục tiêu từ nguồn thu xổ số kiến thiết để đầu tư theo đúng quy định của Bộ Tài chính về sử dụng nguồn này.

Biểu mẫu số 41

Phụ lục IX

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

Dự phòng ngân sách

Tổng số

Chi đầu tư XDCB tập trung

chi từ nguồn bổ sung ngân sách tập trung của tỉnh

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Chi đầu tư từ nguồn thu bổ sung xổ số kiến thiết

Tổng số

Chi sự nghiệp môi trường

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

Các sự nghiệp khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

TỔNG CỘNG

13.311.886

4.102.900

1.807.300

50.400

1.449.000

796.200

8.941.786

677.982

4.331.928

3.931.876

267.200

1

Thành phố Biên Hòa

2.949.313

600.867

239.257

270.000

91.610

2.289.246

335.205

1.027.292

926.749

59.200

2

Huyện Vĩnh Cửu

902.289

355.712

159.457

115.200

81.055

528.477

30.580

248.596

249.301

18.100

3

Huyện Trảng Bom

1.176.365

338.273

143.665

7.600

132.000

55.008

814.492

43.865

400.687

369.940

23.600

4

Huyện Thống Nhất

903.214

346.763

142.284

150.000

54.479

538.351

21.924

268.255

248.172

18.100

5

Huyện Định Quán

1.150.601

342.006

178.326

28.000

47.400

88.280

785.495

34.978

415.336

335.181

23.100

6

Huyện Tân Phú

1.025.128

283.937

189.268

22.200

72.469

720.591

18.830

380.562

321.199

20.600

7

Thành phố Long Khánh

895.519

296.124

149.053

90.000

57.071

581.395

33.568

257.018

290.809

18.000

8

Huyện Xuân Lộc

1.119.444

296.592

165.879

14.800

22.200

93.713

800.352

21.712

458.452

320.188

22.500

9

Huyện Cẩm Mỹ

931.210

283.224

150.571

60.000

72.653

629.286

23.450

316.547

289.289

18.700

10

Huyện Long Thành

1.285.991

621.729

145.875

420.000

55.854

638.462

52.329

291.571

294.562

25.800

11

Huyện Nhơn Trạch

972.812

337.673

143.665

120.000

74.008

615.639

61.541

267.612

286.486

19.500

Biểu mẫu số 42

Phụ lục X

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Bổ sung có mục tiêu

Bổ sung chi đầu tư từ nguồn thu bổ sung xổ số kiến thiết

Bổ sung từ nguồn ngân sách tập trung của tỉnh

A

B

1=2+3

2

3

1

Thành phố Biên Hòa

91.610

91.610

-

2

Huyện Vĩnh Cửu

81.055

81.055

-

3

Huyện Trảng Bom

62.608

55.008

7.600

4

Huyện Thống Nhất

54.479

54.479

-

5

Huyện Định Quán

116.280

88.280

28.000

6

Huyện Tân Phú

72.469

72.469

-

7

Thành phố Long Khánh

57.071

57.071

-

8

Huyện Xuân Lộc

108.513

93.713

14.800

9

Huyện Cẩm Mỹ

72.653

72.653

-

10

Huyện Long Thành

55.854

55.854

11

Huyện Nhơn Trạch

74.008

74.008

-

TỔNG SỐ

846.600

796.200

50.400

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2023

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


109

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.4.54
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!