|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hải
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/NQ-HĐND
|
Cà Mau, ngày 04
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019) ;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 157/TTr-UBND
ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về quyết toán ngân
sách tỉnh Cà Mau năm 20 20; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-HĐND ngày 24 tháng 11
năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết
toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 6.307.689.859.938 đồng, đạt 110,8% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh
giao
- Thu nội địa:
6.294.091.490.109 đồng;
- Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu:
13.598.369.829 đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa
phương:
15.201.628.104.156 đồng.
- Thu ngân sách địa phương
hưởng theo phân cấp:
5.795.759.371.747 đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách
trung ương:
6.192.964.568.298 đồng;
- Thu chuyển nguồn năm 2019
sang 2020:
3.000.547.211.761 đồng;
- Thu huy động đóng góp cơ sở
hạ tầng:
28.168.878.100 đồng;
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên:
18.202.828.999 đồng;
- Thu kết dư ngân sách năm
2019:
121.147.430.266 đồng.
- Thu từ nguồn địa phương vay
lại:
44.837.814.985 đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa
phương: 15.097.823.888.974 đồng, đạt 132,2% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao
- Chi ngân sách cấp tỉnh:
9.384.453.649.776 đồng;
- Chi ngân sách cấp huyện:
4.333.177.835.861 đồng;
- Chi ngân sách cấp xã:
1.380.192.403.337 đồng.
4. Kết dư ngân sách địa phương
năm 2020:
103.804.215.182 đồng.
- Ngân sách cấp tỉnh:
0 đồng;
- Ngân sách cấp huyện:
63.788.025.734 đồng;
- Ngân sách cấp xã:
40.016.189.448 đồng.
(Kèm theo các biểu mẫu về
quyết toán ngân sách theo quy định của Nghị định số 31/2017/NĐ-CP).
Điều 2. Ủy ban nhân dân
tỉnh thực hiện công bố công khai Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm
2020 theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 04 tháng 12 năm
2021./.
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
Quyết toán năm 2020
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
11.419.299
|
15.201.628
|
3.782.329
|
133,1
|
I
|
Thu ngân sách địa phương
hưởng theo phân cấp
|
5.327.960
|
5.795.759
|
467.799
|
108,8
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.426.650
|
2.671.056
|
244.406
|
110,1
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
2.901.310
|
3.124.704
|
223.394
|
107,7
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
5.950.299
|
6.192.965
|
242.666
|
104,1
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.627.898
|
3.627.898
|
0
|
100,0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.322.401
|
2.565.067
|
242.666
|
110,4
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
0
|
0
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
121.147
|
121.147
|
-
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
|
120.040
|
3.000.547
|
2.880.507
|
-
|
VI
|
Thu từ nguồn vay
|
21.000
|
44.838
|
23.838
|
213,5
|
VII
|
Các khoản huy động đóng
góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
0
|
28.169
|
28.169
|
-
|
VIII
|
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
|
0
|
18.203
|
18.203
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
11.419.299
|
15.097.824
|
3.678.525
|
132,2
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
|
9.242.188
|
9.578.327
|
336.139
|
103,6
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.680.097
|
3.012.288
|
332.191
|
112,4
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.388.442
|
6.564.238
|
175.796
|
102,8
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
900
|
801
|
-99
|
-
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
-
|
5
|
Dự phòng
|
171.749
|
0
|
-171.749
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
2.177.111
|
1.915.371
|
-261.740
|
-
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
275.929
|
277.634
|
1.705
|
-
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.901.182
|
1.637.737
|
-263.445
|
-
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
0
|
3.548.056
|
3.548.056
|
-
|
IV
|
Chi trả nợ do chính quyền
địa phương vay
|
0
|
29.410
|
29.410
|
-
|
V
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
0
|
25.660
|
25.660
|
-
|
VI
|
Chi viện trợ
|
0
|
1.000
|
1.000
|
|
C
|
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
0
|
103.804
|
103.804
|
-
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
29.393
|
29.410
|
17
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
0
|
|
0
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi,kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
29.393
|
29.410
|
17
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
21.000
|
44.838
|
23.838
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
21.000
|
44.838
|
23.838
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
0
|
|
0
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
66.128
|
81.556
|
15.428
|
|
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2020
|
Quyết toán năm 2020
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
5.695.000
|
5.327.960
|
9.429.385
|
5.795.759
|
165,6
|
108,8
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
5.695.000
|
5.327.960
|
6.307.690
|
5.795.759
|
110,8
|
108,8
|
I
|
Thu nội địa
|
5.673.000
|
5.327.960
|
6.294.091
|
5.795.759
|
110,9
|
108,8
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương
quản lý
|
1.657.000
|
1.657.000
|
1.872.416
|
1.872.416
|
113,0
|
113,0
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.188.000
|
1.188.000
|
1.376.912
|
1.376.912
|
115,9
|
115,9
|
1.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
465.000
|
465.000
|
491.433
|
491.433
|
105,7
|
105,7
|
1.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
1.4
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
1.5
|
Thuế tài nguyên
|
4.000
|
4.000
|
4.071
|
4.071
|
101,8
|
101,8
|
1.6
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
1.7
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
1.8
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Thu từ DNNN do địa phương
quản lý
|
90.000
|
90.000
|
89.021
|
89.021
|
98,9
|
98,9
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
38.000
|
38.000
|
38.339
|
38.339
|
100,9
|
100,9
|
2.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
46.500
|
46.500
|
42.937
|
42.937
|
92,3
|
92,3
|
2.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
500
|
500
|
433
|
433
|
86,7
|
86,7
|
2.4
|
Thu nhập sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2.5
|
Thuế tài nguyên
|
5.000
|
5.000
|
7.312
|
7.312
|
146,2
|
146,2
|
2.6
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2.7
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2.8
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
30.000
|
30.000
|
35.159
|
35.159
|
117,2
|
117,2
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
20.995
|
20.995
|
17.209
|
17.209
|
82,0
|
82,0
|
3.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
9.000
|
9.000
|
17.887
|
17.887
|
198,7
|
198,7
|
3.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
3.4
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
3.5
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước,
mặt biển
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
3.6
|
Thuế tài nguyên
|
5
|
5
|
63
|
63
|
-
|
-
|
3.7
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
600.000
|
600.000
|
543.466
|
543.282
|
90,6
|
90,5
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
409.950
|
409.950
|
369.937
|
369.937
|
90,2
|
90,2
|
4.2
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
181.450
|
181.450
|
166.696
|
166.696
|
91,9
|
91,9
|
4.3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.955
|
1.955
|
1.092
|
908
|
55,9
|
46,4
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
6.645
|
6.645
|
5.742
|
5.742
|
86,4
|
86,4
|
4.5
|
Thuế môn bài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
4.6
|
Thu khác
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
180.000
|
180.000
|
176.535
|
176.535
|
98,1
|
98,1
|
6
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
0
|
0
|
136
|
136
|
-
|
-
|
7
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
4.000
|
4.000
|
6.570
|
6.570
|
164,3
|
164,3
|
8
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
380.000
|
380.000
|
383.154
|
383.154
|
100,8
|
100,8
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
430.000
|
159.960
|
589.067
|
219.135
|
137,0
|
137,0
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
85.000
|
65.450
|
76.837
|
52.857
|
90,4
|
80,8
|
10.1
|
Phí, lệ phí Trung ương
|
19.550
|
0
|
24.215
|
235
|
123,9
|
-
|
10.2
|
Phí, lệ phí địa phương
|
65.450
|
65.450
|
52.622
|
52.622
|
80,4
|
-
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
843.000
|
843.000
|
621.126
|
621.126
|
73,7
|
73,7
|
12
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
50.000
|
50.000
|
54.611
|
54.611
|
109,2
|
109,2
|
13
|
Thu tiền sử dụng khu vực
biển
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
14
|
Thu từ bán tài sản nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
15
|
Thu từ tài sản được xác
lập quyền sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
16
|
Thu tiền cho thuê và bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
7.319
|
7.319
|
-
|
-
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
150.000
|
94.550
|
448.655
|
345.120
|
299,1
|
365,0
|
18
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
2.000
|
2.000
|
8.087
|
7.387
|
404,3
|
369,3
|
19
|
Thu cố định tại xã
|
2.000
|
2.000
|
2.191
|
2.191
|
109,5
|
-
|
20
|
Lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nhà nước
|
20.000
|
20.000
|
12.328
|
12.328
|
61,6
|
61,6
|
21
|
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
|
1.150.000
|
1.150.000
|
1.367.413
|
1.367.413
|
118,9
|
118,9
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
22.000
|
0
|
13.598
|
0
|
61,8
|
-
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
4.000
|
0
|
480
|
0
|
12,00
|
-
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
nhập khẩu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng hàng
nhập khẩu
|
18.000
|
0
|
13.118
|
0
|
72,88
|
-
|
6
|
Khác
|
0
|
0
|
1
|
0
|
-
|
-
|
III
|
Thu viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
0
|
0
|
121.147
|
0
|
-
|
-
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
0
|
0
|
3.000.547
|
0
|
-
|
-
|
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2020
|
Quyết toán năm 2020
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
11.419.299
|
15.097.824
|
132,2
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
9.242.188
|
9.578.327
|
103,6
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.680.097
|
3.012.288
|
112,4
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho
chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
2.680.097
|
2.874.909
|
107,3
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
-
|
15.109
|
-
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
-
|
44.146
|
-
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
-
|
504.415
|
-
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
0
|
-
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
-
|
187.595
|
-
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
-
|
39.366
|
-
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
-
|
6.789
|
-
|
1.8
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
6.134
|
-
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
4.863
|
-
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
1.617.703
|
-
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
-
|
377.261
|
-
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
12.024
|
-
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
-
|
59.504
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,…
|
-
|
105.286
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
32.093
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.388.442
|
6.564.238
|
102,8
|
|
Trong đó
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.313.729
|
2.313.209
|
100,0
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28.430
|
21.639
|
76,1
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
900
|
801
|
88,9
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
171.749
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
2.177.111
|
1.915.371
|
88,0
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
275.929
|
277.634
|
100,6
|
1.1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
|
51.919
|
53.382
|
102,8
|
1.2
|
Chương trình MTQG Xây dựng
nông thôn mới
|
224.010
|
224.252
|
100,1
|
2
|
Chi chương trình mục tiêu
nhiệm vụ
|
984.467
|
788.193
|
80,1
|
2.1
|
Chương trình mục tiêu y tế -
dân số
|
5.465
|
4.312
|
78,9
|
2.2
|
Chương trình mục tiêu phát
triển thủy sản bền vững
|
16.684
|
17.554
|
105,2
|
2.3
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
25.600
|
26.784
|
104,6
|
2.4
|
Chương trình mục tiêu tái cơ
cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
dân cư
|
84.724
|
39.576
|
46,7
|
2.5
|
Chương trình mục tiêu đảm bảo
trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma
túy
|
1.640
|
1.640
|
100,0
|
2.6
|
Chương trình mục tiêu giáo
dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
12.025
|
8.521
|
70,9
|
2.7
|
Chương trình mục tiêu phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
10.097
|
7.998
|
79,2
|
2.8
|
Chương trình mục tiêu phát
triển văn hóa
|
1.940
|
2.590
|
133,5
|
2.9
|
Chương trình mục tiêu ứng phó
với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
100,0
|
2.10
|
Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội các vùng
|
167.723
|
98.277
|
58,6
|
2.11
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ
vốn đối ứng ODA cho các địa phương
|
|
312
|
|
2.12
|
Chương trình mục tiêu đầu tư
hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
109.740
|
134.932
|
123,0
|
2.13
|
Chương trình mục tiêu phát
triển hạ tầng du lịch
|
28.130
|
0
|
0,0
|
2.14
|
Chương trình mục tiêu đầu tư
phát triển hệ thống y tế địa phương
|
46.946
|
34.529
|
73,6
|
2.15
|
Chương trình mục tiêu công
nghệ thông tin
|
2.500
|
10.669
|
426,8
|
2.16
|
Chương trình mục tiêu cấp
điện nông thôn, miền núi và hải đảo
|
|
27.933
|
|
2.17
|
Chương trình mục tiêu Biển đông-Hải
đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo giai đoạn
2016-2020
|
227.953
|
184.439
|
80,9
|
2.18
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường trục chính Đông - Tây tỉnh Cà Mau và cầu qua sông Cái Nai
|
83.300
|
73.339
|
88,0
|
2.19
|
Trường Tiểu học Tân Nghiệp B,
xã Tân Hải, Phú Tân
|
1.000
|
986
|
98,6
|
2.20
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A
|
72.000
|
72.000
|
100,0
|
2.21
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường trục chính Đông -Tây tỉnh Cà Mau và cầu qua sông Cái Nai
|
30.000
|
30.000
|
100,0
|
2.22
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu
sông Ông Đốc huyện Trần Văn Thời (vốn chuẩn bị đầu tư)
|
1.700
|
0
|
0,0
|
2.23
|
Dự án xây dựng kè cấp bách
bảo vệ bờ biển đông khu vực cửa biển Rạch Gốc, cửa biển vàm Xoáy, Ngọc Hiển
|
40.000
|
6.775
|
16,9
|
2.24
|
Dự án đầu tư xây dựng bờ kè
chống sạt lở tại cửa sông Hương Mai, huyện U Minh
|
15.000
|
4.725
|
31,5
|
3
|
Đầu tư các dự án bằng
nguồn vốn nước ngoài (ODA)
|
418.900
|
491.709
|
117,4
|
3.1
|
Tiểu dự án 8: dự án đầu tư
xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lỡ bờ biển, cung cấp nước ngọt và
phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc dự án chống chịu khí
hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (WB9)
|
198.297
|
92.615
|
46,7
|
3.2
|
Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven
biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại tỉnh Kiên Giang và Cà Mau
|
5.000
|
-
|
-
|
3.3
|
Dự án cải tạo và xây dựng hệ
thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau
|
8.823
|
-
|
-
|
3.4
|
Đầu tư cơ sở vật chất Trường chuyên
Phan Ngọc Hiển đạt chuẩn quốc gia
|
6.000
|
5.304
|
88,4
|
3.5
|
Chương trình mục tiêu ứng phó
với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
200.780
|
393.790
|
196,1
|
4
|
Một số mục tiêu nhiệm vụ
khác
|
497.815
|
357.835
|
71,9
|
C
|
CHI NGUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
3.548.056
|
-
|
D
|
CHI VIỆN TRỢ
|
-
|
1.000
|
-
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
25.660
|
-
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM
|
-
|
29.410
|
-
|
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
Dự toán năm 2020
|
Quyết toán năm 2020
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
8.516.139
|
13.974.522
|
5.458.383
|
164,1
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.193.453
|
4.590.068
|
1.396.615
|
143,7
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
5.322.686
|
6.224.774
|
902.088
|
116,9
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.281.052
|
3.596.015
|
1.314.963
|
157,6
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho
chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
2.281.052
|
3.458.729
|
1.177.677
|
151,6
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
-
|
14.627
|
14.627
|
-
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
-
|
44.144
|
44.144
|
-
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
-
|
281.941
|
281.941
|
-
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
0
|
0
|
-
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
-
|
222.733
|
222.733
|
-
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
-
|
7.302
|
7.302
|
-
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
-
|
1.042
|
1.042
|
-
|
1.8
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
0
|
0
|
-
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
3.015
|
3.015
|
-
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
2.427.549
|
2.427.549
|
-
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
-
|
391.421
|
391.421
|
-
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
5.450
|
5.450
|
-
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
-
|
59.504
|
59.504
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,…
|
-
|
105.286
|
105.286
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
32.000
|
32.000
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.940.596
|
2.626.959
|
-313.637
|
89,3
|
1
|
Chi quốc phòng
|
49.905
|
75.014
|
25.109
|
150,3
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
20.734
|
41.912
|
21.178
|
202,1
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
427.844
|
395.212
|
-32.632
|
92,4
|
4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
22.466
|
17.111
|
-5.355
|
76,2
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
596.224
|
666.422
|
70.198
|
111,8
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
42.801
|
48.928
|
6.127
|
114,3
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
7.618
|
6.801
|
-817
|
89,3
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
19.600
|
15.846
|
-3.754
|
80,8
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
42.994
|
37.985
|
-5.009
|
88,3
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.036.276
|
837.118
|
-199.158
|
80,8
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
504.329
|
341.781
|
-162.548
|
67,8
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
139.972
|
122.582
|
-17.390
|
87,6
|
13
|
Chi khác
|
29.834
|
20.247
|
-9.587
|
67,9
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
900
|
801
|
-99
|
88,9
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
99.138
|
0
|
-99.138
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
-
|
0
|
0
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
3.121.813
|
3.121.813
|
-
|
D
|
CHI VIỆN TRỢ
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
7.457
|
7.457
|
-
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM
|
-
|
29.410
|
29.410
|
-
|
Biểu
mẫu số 53
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO
GỒM CẤP XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng.
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
Dự toán năm 2020
|
Bao gồm
|
Quyết toán chi năm 2020
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.419.299
|
7.499.796
|
3.919.503
|
15.097.824
|
9.384.454
|
5.713.370
|
132,2
|
125,1
|
145,8
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
9.242.188
|
5.322.685
|
3.919.503
|
9.578.327
|
4.840.873
|
4.737.454
|
103,6
|
90,9
|
120,9
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.680.097
|
2.281.052
|
399.045
|
3.012.288
|
2.294.061
|
718.227
|
112,4
|
100,6
|
180,0
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho
chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
2.680.097
|
2.281.052
|
399.045
|
2.874.909
|
2.156.775
|
718.134
|
107,3
|
94,6
|
180,0
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
15.109
|
14.627
|
482
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
-
|
-
|
-
|
44.146
|
44.144
|
2
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
-
|
-
|
-
|
504.415
|
272.487
|
231.927
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
-
|
-
|
-
|
187.595
|
187.004
|
591
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Chi văn hóa thông tin
|
-
|
-
|
-
|
39.366
|
7.302
|
32.063
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
-
|
-
|
-
|
6.789
|
1.042
|
5.747
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
6.134
|
0
|
6.134
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
-
|
-
|
-
|
4.863
|
3.015
|
1.848
|
-
|
-
|
-
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
1.617.703
|
1.219.893
|
397.810
|
-
|
-
|
-
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan
quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể
|
-
|
-
|
-
|
377.261
|
342.307
|
34.954
|
-
|
-
|
-
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
-
|
12.024
|
5.450
|
6.574
|
-
|
-
|
-
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
-
|
-
|
-
|
59.504
|
59.504
|
0
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp hoạt động công ích,…
|
-
|
-
|
-
|
105.286
|
105.286
|
0
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
-
|
32.093
|
32.000
|
93
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.388.442
|
2.940.595
|
3.447.847
|
6.564.238
|
2.545.011
|
4.019.227
|
102,8
|
86,5
|
116,6
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.313.729
|
427.844
|
1.885.885
|
2.313.209
|
386.690
|
1.926.518
|
100,0
|
90,4
|
102,2
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28.430
|
22.466
|
5.964
|
21.639
|
17.111
|
4.527
|
76,1
|
76,2
|
75,9
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
900
|
900
|
|
801
|
801
|
-
|
88,9
|
88,9
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100,0
|
100,0
|
-
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
171.749
|
99.138
|
72.611
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
|
2.177.111
|
2.177.111
|
-
|
1.915.371
|
1.383.901
|
531.470
|
88,0
|
63,6
|
-
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
275.929
|
275.929
|
-
|
277.634
|
22.525
|
255.109
|
100,6
|
8,2
|
-
|
1.1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
|
51.919
|
51.919
|
-
|
53.382
|
4.357
|
49.026
|
102,8
|
8,4
|
-
|
1.2
|
Chương trình MTQG Xây dựng
nông thôn mới
|
224.010
|
224.010
|
-
|
224.252
|
18.169
|
206.083
|
100,1
|
8,1
|
-
|
2
|
Chi chương trình mục tiêu
nhiệm vụ
|
984.467
|
984.467
|
-
|
788.193
|
788.193
|
-
|
80,1
|
80,1
|
-
|
2.1
|
Chương trình mục tiêu y tế -
dân số
|
5.465
|
5.465
|
-
|
4.312
|
4.312
|
-
|
78,9
|
78,9
|
-
|
2.2
|
Chương trình mục tiêu phát
triển thủy sản bền vững
|
16.684
|
16.684
|
-
|
17.554
|
17.554
|
-
|
105,2
|
105,2
|
-
|
2.3
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
25.600
|
25.600
|
-
|
26.784
|
26.784
|
-
|
104,6
|
104,6
|
-
|
2.4
|
Chương trình mục tiêu tái cơ
cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
dân cư
|
84.724
|
84.724
|
-
|
39.576
|
39.576
|
-
|
46,7
|
46,7
|
-
|
2.5
|
Chương trình mục tiêu đảm bảo
trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma
túy
|
1.640
|
1.640
|
-
|
1.640
|
1.640
|
-
|
100,0
|
100,0
|
-
|
2.6
|
Chương trình mục tiêu giáo
dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
|
12.025
|
12.025
|
-
|
8.521
|
8.521
|
-
|
70,9
|
70,9
|
-
|
2.7
|
Chương trình mục tiêu phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
10.097
|
10.097
|
-
|
7.998
|
7.998
|
-
|
79,2
|
79,2
|
-
|
2.8
|
Chương trình mục tiêu phát
triển văn hóa
|
1.940
|
1.940
|
-
|
2.590
|
2.590
|
-
|
133,5
|
133,5
|
-
|
2.9
|
Chương trình mục tiêu ứng phó
với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
-
|
300
|
300
|
-
|
100,0
|
100,0
|
-
|
2.10
|
Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội các vùng
|
167.723
|
167.723
|
-
|
98.277
|
98.277
|
-
|
58,6
|
58,6
|
-
|
2.11
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ
vốn đối ứng ODA cho các địa phương
|
-
|
-
|
-
|
312
|
312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Chương trình mục tiêu đầu tư
hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
109.740
|
109.740
|
-
|
134.932
|
134.932
|
-
|
123,0
|
123,0
|
-
|
2.13
|
Chương trình mục tiêu phát
triển hạ tầng du lịch
|
28.130
|
28.130
|
-
|
0
|
0
|
-
|
0,0
|
0,0
|
-
|
2.14
|
Chương trình mục tiêu đầu tư
phát triển hệ thống y tế địa phương
|
46.946
|
46.946
|
-
|
34.529
|
34.529
|
-
|
73,6
|
73,6
|
-
|
2.15
|
Chương trình mục tiêu công
nghệ thông tin
|
2.500
|
2.500
|
-
|
10.669
|
10.669
|
-
|
426,8
|
426,8
|
-
|
2.16
|
Chương trình mục tiêu cấp
điện nông thôn, miền núi và hải đảo
|
|
-
|
-
|
27.933
|
27.933
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Chương trình mục tiêu Biển đông-Hải
đảo đảm bảo cho lĩnh vực quốc phòng, an ninh trên Biển và Hải đảo giai đoạn
2016-2020
|
227.953
|
227.953
|
-
|
184.439
|
184.439
|
-
|
80,9
|
80,9
|
-
|
2.18
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường trục chính Đông - Tây tỉnh Cà Mau và cầu qua sông Cái Nai
|
83.300
|
83.300
|
-
|
73.339
|
73.339
|
-
|
88,0
|
88,0
|
-
|
2.19
|
Trường Tiểu học Tân Nghiệp B,
xã Tân Hải, Phú Tân
|
1.000
|
1.000
|
-
|
986
|
986
|
-
|
98,6
|
98,6
|
-
|
2.20
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường phía bờ nam sông Ông Đốc nối vào Quốc lộ 1A
|
72.000
|
72.000
|
-
|
72.000
|
72.000
|
-
|
100,0
|
100,0
|
-
|
2.21
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường trục chính Đông -Tây tỉnh Cà Mau và cầu qua sông Cái Nai
|
30.000
|
30.000
|
-
|
30.000
|
30.000
|
-
|
100,0
|
100,0
|
-
|
2.22
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu
sông Ông Đốc huyện Trần Văn Thời (vốn chuẩn bị đầu tư)
|
1.700
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0
|
0,0
|
-
|
2.23
|
Dự án xây dựng kè cấp bách
bảo vệ bờ biển đông khu vực cửa biển Rạch Gốc, cửa biển vàm Xoáy, Ngọc Hiển
|
40.000
|
40.000
|
-
|
6.775
|
6.775
|
-
|
16,9
|
16,9
|
-
|
2.24
|
Dự án đầu tư xây dựng bờ kè
chống sạt lở tại cửa sông Hương Mai, huyện U Minh
|
15.000
|
15.000
|
-
|
4.725
|
4.725
|
-
|
31,5
|
31,5
|
-
|
3
|
Đầu tư các dự án bằng
nguồn vốn nước ngoài (ODA)
|
418.900
|
418.900
|
-
|
491.709
|
491.709
|
-
|
117,4
|
117,4
|
-
|
3.1
|
Tiểu dự án 8: dự án đầu tư
xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lỡ bờ biển, cung cấp nước ngọt và
phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc dự án chống chịu khí
hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (WB9)
|
198.297
|
198.297
|
-
|
92.615
|
92.615
|
-
|
46,7
|
46,7
|
-
|
3.2
|
Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven
biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại tỉnh Kiên Giang và Cà Mau
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0
|
0,0
|
-
|
3.3
|
Dự án cải tạo và xây dựng hệ
thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau
|
8.823
|
8.823
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0
|
0,0
|
-
|
3.4
|
Đầu tư cơ sở vật chất Trường chuyên
Phan Ngọc Hiển đạt chuẩn quốc gia
|
6.000
|
6.000
|
-
|
5.304
|
5.304
|
-
|
88,4
|
88,4
|
-
|
3.5
|
Chương trình mục tiêu ứng phó
với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
200.780
|
200.780
|
-
|
393.790
|
393.790
|
-
|
196,1
|
196,1
|
-
|
4
|
Một số mục tiêu nhiệm vụ
khác
|
497.815
|
497.815
|
-
|
357.835
|
81.474
|
276.361
|
71,9
|
16,4
|
-
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
-
|
-
|
-
|
3.548.056
|
3.121.813
|
426.243
|
-
|
-
|
-
|
D
|
CHI VIỆN TRỢ
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
-
|
-
|
25.660
|
7.457
|
18.203
|
-
|
-
|
-
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM
|
-
|
-
|
-
|
29.410
|
29.410
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu
mẫu số 54
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Quyết toán năm 2020
|
Tổng chi
|
Chi đầu tư phát triển (không kể CT MTQG)
|
Chi thường xuyên (không kể CT MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ, mục tiêu khác
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
13.974.522
|
2.349.755
|
2.570.791
|
801
|
1.000
|
62.161
|
5.994
|
56.168
|
5.868.201
|
3.121.813
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
2.626.959
|
-
|
2.570.791
|
-
|
-
|
56.168
|
0
|
56.168
|
-
|
-
|
1
|
Văn phòng Sở Thông tin và
Truyền thông
|
25.576
|
-
|
20.256
|
-
|
-
|
5.320
|
-
|
5.320
|
-
|
-
|
2
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
46.476
|
-
|
45.265
|
-
|
-
|
1.211
|
-
|
1.211
|
-
|
-
|
3
|
Nhà Thiếu Nhi tỉnh
|
1.278
|
-
|
1.278
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
của Nhà nước
|
4.498
|
-
|
4.498
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Chi cục Kiểm lâm
|
33.634
|
-
|
33.078
|
-
|
-
|
556
|
-
|
556
|
-
|
-
|
6
|
Trường Chính trị tỉnh
|
11.429
|
-
|
11.429
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Trung tâm Giống Nông nghiệp
tỉnh
|
3.661
|
-
|
3.661
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Trung tâm Khuyến nông tỉnh
|
26.451
|
-
|
24.388
|
-
|
-
|
2.063
|
-
|
2.063
|
-
|
-
|
9
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội
trú
|
14.580
|
-
|
14.580
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
BQL Rừng phòng hộ Đất Mũi
|
5.254
|
-
|
4.859
|
-
|
-
|
394
|
-
|
394
|
-
|
-
|
11
|
BQL Rừng phòng hộ Sào Lưới
|
2.183
|
-
|
2.183
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
BQL Rừng phòng hộ Kiến Vàng
|
2.589
|
-
|
1.851
|
-
|
-
|
739
|
-
|
739
|
-
|
-
|
13
|
BQL Rừng phòng hộ Đầm Dơi
|
5.571
|
-
|
5.129
|
-
|
-
|
442
|
-
|
442
|
-
|
-
|
14
|
BQL Rừng phòng hộ Tam Giang
|
3.890
|
-
|
3.810
|
-
|
-
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
15
|
Trường Trung học phổ thông
Viên An
|
6.555
|
-
|
6.555
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Trường Trung học phổ thông
Phú Tân
|
7.778
|
-
|
7.778
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Văn phòng Ban Quản lý khu
kinh tế tỉnh
|
11.582
|
-
|
11.582
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Vườn Quốc Gia U Minh Hạ
|
13.041
|
-
|
10.341
|
-
|
-
|
2.700
|
-
|
2700
|
-
|
-
|
19
|
Trường Trung học phổ thông
Tân Đức
|
2.453
|
-
|
2.453
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
20
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
tỉnh Cà Mau
|
15.984
|
-
|
15.384
|
-
|
-
|
600
|
-
|
600
|
-
|
-
|
21
|
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên tỉnh
|
2.044
|
-
|
2.044
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
Trường Trung học phổ thông
Thái Thanh Hòa
|
9.351
|
-
|
9.351
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Trường Trung học phổ thông
Đầm Dơi
|
12.678
|
-
|
12.678
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Trường Trung học phổ thông
Tắc Vân
|
10.824
|
-
|
10.824
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Liên Hiệp các tổ chức hữu
nghị tỉnh
|
2.220
|
-
|
2.220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Trường Trung Học Phổ Thông
Thới Bình
|
10.323
|
-
|
10.323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
Văn phòng Hội đồng liên minh
Hợp tác xã tỉnh
|
4.340
|
-
|
4.340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
Trường Trung học phổ thông U
Minh
|
5.297
|
-
|
5.297
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29
|
Trường Trung học phổ thông
Phan Ngọc Hiển
|
10.077
|
-
|
10.077
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
Trường Trung học phổ thông
Huỳnh Phi Hùng
|
6.880
|
-
|
6.880
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
Trường Trung học phổ thông
Trần Văn Thời
|
8.846
|
-
|
8.846
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32
|
Trường Trung học phổ thông
Cái Nước
|
13.116
|
-
|
13.116
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33
|
Trường Trung học phổ thông
Khánh Hưng
|
8.413
|
-
|
8.413
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
Trường Trung học phổ thông
Nguyễn Thị Minh Khai
|
7.433
|
-
|
7.433
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35
|
Trường Trung học phổ thông
Nguyễn Việt Khái
|
13.710
|
-
|
13.710
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36
|
Trường Trung học phổ thông
chuyên Phan Ngọc Hiển
|
15.955
|
-
|
15.955
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37
|
Trường Trung học phổ thông Cà
Mau
|
20.883
|
-
|
20.883
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38
|
Trường Trung học phổ thông Hồ
Thị Kỷ
|
20.134
|
-
|
20.134
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39
|
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
125.946
|
-
|
125.946
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
Bệnh viện đa khoa Khu vực Cái
Nước
|
8.017
|
-
|
8.017
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
1.101
|
-
|
1.101
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc,
mỹ phẩm, thực phẩm
|
2.239
|
-
|
2.239
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43
|
Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Cà
Mau
|
10.621
|
-
|
7.658
|
-
|
-
|
2.964
|
-
|
2.964
|
-
|
-
|
44
|
Văn phòng Sở Xây dựng
|
18.638
|
-
|
18.638
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45
|
Hội Nhà báo Việt Nam tỉnh
|
2.545
|
-
|
2.545
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46
|
Chi Cục phòng chống tệ nạn xã
hội
|
1.697
|
-
|
1.688
|
-
|
-
|
10
|
-
|
10
|
-
|
-
|
47
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
tỉnh
|
3.998
|
-
|
3.998
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh
|
10.195
|
-
|
10.195
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49
|
Văn phòng Chi cục Thủy sản
|
27.436
|
-
|
26.587
|
-
|
-
|
849
|
-
|
849
|
-
|
-
|
50
|
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh
|
17.572
|
-
|
17.572
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
40.197
|
-
|
39.502
|
-
|
-
|
695
|
-
|
695
|
-
|
-
|
52
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
7.144
|
-
|
6.899
|
-
|
-
|
245
|
-
|
245
|
-
|
-
|
53
|
Trung tâm dịch vụ hỗ trợ hợp
tác xã, DN vừa và nhỏ
|
392
|
-
|
392
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54
|
Văn phòng Tỉnh Đoàn
|
8.530
|
-
|
8.530
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55
|
Bảo Tàng tỉnh
|
9.537
|
-
|
9.537
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56
|
Đoàn Cải lương Hương Tràm
|
7.235
|
-
|
7.235
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57
|
Thư viện tỉnh
|
3.290
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
290
|
-
|
290
|
-
|
-
|
58
|
Văn phòng Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
25.172
|
-
|
22.721
|
-
|
-
|
2.450
|
-
|
2.450
|
-
|
-
|
59
|
Trung Tâm Văn hóa Thông tin
tỉnh
|
6.320
|
-
|
6.120
|
-
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
60
|
Văn phòng Sở Giao thông Vận
tải
|
104.176
|
-
|
104.176
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61
|
Văn phòng Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
5.766
|
-
|
5.666
|
-
|
-
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
62
|
Báo ảnh Đất Mũi
|
6.385
|
-
|
6.335
|
-
|
-
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
63
|
Hội Đông y tỉnh
|
1.137
|
-
|
1.137
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64
|
Trường Trung học phổ thông
Nguyễn Văn Nguyễn
|
7.227
|
-
|
7.227
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65
|
Trường Trung học phổ thông
Sông Đốc
|
6.069
|
-
|
6.069
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66
|
Văn phòng Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
31.247
|
-
|
20.203
|
-
|
-
|
11.044
|
-
|
11.044
|
-
|
-
|
67
|
Trung tâm nuôi dưỡng người
tâm thần
|
14.759
|
-
|
14.759
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68
|
Văn phòng Sở Y tế
|
42.866
|
-
|
42.846
|
-
|
-
|
20
|
-
|
20
|
-
|
-
|
69
|
Văn phòng Sở Tài chính
|
18.931
|
-
|
18.931
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70
|
BQL Rừng phòng hộ Năm Căn
|
2.240
|
-
|
2.240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71
|
BQL Rừng phòng hộ Nhưng Miên
|
3.125
|
-
|
2.978
|
-
|
-
|
147
|
-
|
147
|
-
|
-
|
72
|
Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6.773
|
-
|
6.773
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
|
19.006
|
-
|
19.006
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74
|
Văn phòng Hội Nông dân tỉnh
|
3.943
|
-
|
3.943
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75
|
Trường Trung học phổ thông
Phú Hưng
|
8.961
|
-
|
8.961
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc
tiến thương mại tỉnh
|
2.986
|
-
|
2.986
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
77
|
Thanh Tra tỉnh
|
8.452
|
-
|
8.452
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78
|
Văn phòng Sở Tư pháp
|
8.914
|
-
|
8.914
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
79
|
Trung tâm phòng chống các
bệnh xã hội tỉnh
|
4.168
|
-
|
4.162
|
-
|
-
|
5
|
-
|
5
|
-
|
-
|
80
|
Văn phòng Chi cục Quản lý
Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản
|
1.950
|
-
|
1.950
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
81
|
Trường Trung học phổ thông
Khánh Lâm
|
9.535
|
-
|
9.535
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
82
|
Trung tâm Y tế Huyện Đầm Dơi
|
23.131
|
-
|
22.814
|
-
|
-
|
316
|
-
|
316
|
-
|
-
|
83
|
Bệnh viện Đa khoa Đầm Dơi
|
4.122
|
-
|
4.122
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84
|
Trung tâm Y tế Huyện Trần Văn
Thời
|
25.865
|
-
|
25.634
|
-
|
-
|
232
|
-
|
232
|
-
|
-
|
85
|
Trung tâm Y tế Huyện Ngọc Hiển
|
16.158
|
-
|
15.969
|
-
|
-
|
189
|
-
|
189
|
-
|
-
|
86
|
Bệnh viện Đa khoa thành phố
Cà Mau
|
6.644
|
-
|
6.644
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
87
|
Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau
|
9.912
|
-
|
8.926
|
-
|
-
|
986
|
-
|
986
|
-
|
-
|
88
|
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
19.688
|
-
|
15.061
|
-
|
-
|
4.627
|
-
|
4.627
|
-
|
-
|
89
|
Trường nuôi dạy trẻ khuyết
tật tỉnh
|
10.658
|
-
|
10.658
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90
|
Văn phòng Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
|
1.932
|
-
|
1.932
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91
|
Hội Cựu Chiến binh tỉnh
|
2.442
|
-
|
2.442
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92
|
Văn phòng Sở Công thương tỉnh
|
7.606
|
-
|
7.166
|
-
|
-
|
440
|
-
|
440
|
-
|
-
|
93
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND
tỉnh
|
15.654
|
-
|
15.654
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94
|
Văn phòng Sở Khoa học và Công
nghệ
|
20.024
|
-
|
20.024
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95
|
Trung tâm Thông tin và Ứng
dụng Khoa học Công nghệ
|
2.167
|
-
|
2.167
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
20.508
|
-
|
20.508
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
97
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật tỉnh
|
5.759
|
-
|
5.759
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
98
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ
sinh môi trường nông thôn
|
28.320
|
-
|
28.320
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99
|
Văn phòng Chi cục Thủy lợi
|
29.095
|
-
|
29.095
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
Chi cục Phát triển Nông thôn
|
9.656
|
-
|
4.934
|
-
|
-
|
4.722
|
-
|
4.722
|
-
|
-
|
101
|
Trung tâm Y tế huyện U Minh
|
23.083
|
-
|
22.923
|
-
|
-
|
160
|
-
|
160
|
-
|
-
|
102
|
Bệnh viện Đa khoa Năm Căn
|
3.877
|
-
|
3.877
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103
|
Trung tâm Y tế huyện Năm Căn
|
13.681
|
-
|
13.542
|
-
|
-
|
139
|
-
|
139,3
|
-
|
-
|
104
|
Hội chữ thập đỏ tỉnh
|
1.745
|
-
|
1.745
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
48.118
|
-
|
48.118
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
106
|
Trung tâm Pháp y tỉnh
|
1.804
|
-
|
1.804
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
107
|
Trung tâm Y tế huyện Thới Bình
|
24.200
|
-
|
23.977
|
-
|
-
|
223
|
-
|
223
|
-
|
-
|
108
|
Trung tâm Y tế huyện Cái Nước
|
16.241
|
-
|
15.999
|
-
|
-
|
242
|
-
|
242
|
-
|
-
|
109
|
Trung tâm Y tế thành phố Cà
Mau
|
19.913
|
-
|
19.732
|
-
|
-
|
180
|
-
|
180
|
-
|
-
|
110
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Tân
|
18.033
|
-
|
17.852
|
-
|
-
|
182
|
-
|
182
|
-
|
-
|
111
|
Đoàn nghệ thuật Khmer
|
5.224
|
-
|
5.224
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
112
|
Trung Tâm Thể dục Thể thao
tỉnh
|
15.792
|
-
|
15.646
|
-
|
-
|
146
|
-
|
146
|
-
|
-
|
113
|
Văn phòng Hội Liên hiệp Phụ
nữ tỉnh
|
4.926
|
-
|
4.732
|
-
|
-
|
194
|
-
|
194
|
-
|
-
|
114
|
Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ
thuật tỉnh
|
1.976
|
-
|
1.976
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
115
|
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh
|
4.758
|
-
|
4.758
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
116
|
Bệnh viện đa khoa Trần Văn
Thời
|
4.320
|
-
|
4.320
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa
gia đình
|
3.131
|
-
|
2.696
|
-
|
-
|
435
|
-
|
435
|
-
|
-
|
118
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình TP CM
|
1.909
|
-
|
1.830
|
-
|
-
|
79
|
-
|
79
|
-
|
-
|
119
|
Trường Trung học phổ thông
Ngọc Hiển
|
2.923
|
-
|
2.923
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120
|
Chi cục An toàn Vệ sinh Thực
phẩm tỉnh
|
5.057
|
-
|
4.077
|
-
|
-
|
981
|
-
|
981
|
-
|
-
|
121
|
Trường Trung học phổ thông
Khánh An
|
5.429
|
-
|
5.429
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
122
|
Hạt Quản lý đê điều
|
2.637
|
-
|
2.637
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
123
|
Trường Trung học phổ thông Võ
Thị Hồng
|
5.557
|
-
|
5.557
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
124
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
và Truyền thông
|
2.054
|
-
|
2.054
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
125
|
Hội Người mù tỉnh
|
216
|
-
|
216
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
126
|
Trung tâm Phát triển Hạ tầng
khu kinh tế tỉnh
|
2.892
|
-
|
2.892
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
127
|
Ban An toàn giao thông
|
2.413
|
-
|
2.413
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
128
|
Trường THCS và THPT Lý Văn Lâm
|
14.257
|
-
|
14.257
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
129
|
Trường phổ thông dân tộc nội
trú Danh Thị Tươi
|
7.955
|
-
|
7.955
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
130
|
Cổng Thông tin điện tử tỉnh
|
4.053
|
-
|
4.023
|
-
|
-
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
131
|
Ban Tiếp công dân tỉnh
|
1.312
|
-
|
1.312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
132
|
Trường Trung học phổ thông
Quách Văn Phẩm
|
4.461
|
-
|
4.461
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
133
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam
- Hàn Quốc Cà Mau
|
16.409
|
-
|
10.900
|
-
|
-
|
5.509
|
-
|
5.509
|
-
|
-
|
134
|
Trung tâm dịch vụ tài chính
công tỉnh
|
9.505
|
-
|
9.505
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
135
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
2.612
|
-
|
2.612
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
136
|
Trung tâm Kỹ thuật - Công
nghệ - Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
1.353
|
-
|
1.353
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
137
|
Trường THCS và THPT Vàm Đình
|
7.228
|
-
|
7.228
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
138
|
Trường THCS và THPT Tân Bằng
|
3.307
|
-
|
3.307
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
139
|
Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh
|
4.509
|
-
|
4.509
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
140
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
4.207
|
-
|
4.207
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
141
|
Trung tâm phân tích kiểm
nghiệm tỉnh
|
2.630
|
-
|
2.630
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
142
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư và
hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh
|
7.839
|
-
|
7.839
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
143
|
Trường THCS và THPT Tân Lộc
|
7.050
|
-
|
7.050
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
144
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
tỉnh
|
25.327
|
-
|
24.468
|
-
|
-
|
859
|
-
|
859
|
-
|
-
|
145
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ
Biển Tây
|
2.017
|
-
|
1.903
|
-
|
-
|
114
|
-
|
114
|
-
|
-
|
146
|
Bệnh viện Mắt - Da liễu tỉnh
|
1.807
|
-
|
1.789
|
-
|
-
|
18
|
-
|
18
|
-
|
-
|
147
|
Hội Luật gia tỉnh
|
385
|
-
|
385
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
148
|
Hội Y học tỉnh
|
101
|
-
|
101
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
149
|
Hội Thủy sản tỉnh
|
214
|
-
|
214
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin
tỉnh
|
259
|
-
|
259
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
151
|
Hội Cựu Thanh niên Xung phong
tỉnh
|
316
|
-
|
316
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
152
|
Hội bảo trợ người tàn tật và
trẻ mồ côi
|
189
|
-
|
189
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
153
|
Hội tù chính trị yêu nước tỉnh
|
218
|
-
|
218
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
154
|
Hội khuyến học tỉnh
|
294
|
-
|
294
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
155
|
Ban đại diện Hội người cao
tuổi tỉnh
|
268
|
-
|
268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
156
|
Hội Tiêu chuẩn và Bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
|
220
|
-
|
220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
157
|
Đoàn Luật sư tỉnh
|
220
|
-
|
220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
158
|
Ban quản lý Khu du lịch Quốc
gia Mũi Cà Mau
|
1.270
|
-
|
1.270
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
159
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
98.277
|
-
|
97.977
|
-
|
-
|
300
|
-
|
300
|
-
|
-
|
160
|
Trung tâm Đăng kiểm phương
tiện thủy nội địa
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
161
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
|
675
|
-
|
675
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
162
|
Ban Quản lý dự án Nguồn lợi
ven biển vì sự Phát triển bền vững của tỉnh Cà Mau (CRSD Cà Mau)
|
330
|
-
|
330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
163
|
Trung tâm Quản lý, khai thác
công trình thủy lợi
|
181.268
|
-
|
181.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
164
|
Ban chỉ huy phòng, chống
thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
1.793
|
-
|
1.793
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
165
|
Ban quản lý dự án Quỹ toàn
cầu phòng, chống HIV/AIDS
|
144
|
-
|
144
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
166
|
Ban Quản lý dự án Sáng kiến
khu vực ngăn chặn và Loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin
|
109
|
-
|
109
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
167
|
Bộ Công An
|
44.795
|
-
|
43.155
|
-
|
-
|
1.640
|
-
|
1.640
|
-
|
-
|
168
|
Văn phòng Thường trực Ban Chỉ
đạo 389 tỉnh
|
325
|
-
|
325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
169
|
Bệnh viện Sản - Nhi
|
20.232
|
-
|
20.180
|
-
|
-
|
51
|
-
|
51
|
-
|
-
|
170
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau
|
18.622
|
-
|
18.622
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
171
|
Ban Quản lý dự án công trình
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1.200
|
-
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
172
|
Ban Quản lý dự án công trình
Xây dựng tỉnh
|
5.303
|
-
|
5.303
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
173
|
Ban quản lý các dự án ODA và
NGO
|
0
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
174
|
Văn phòng đại diện thanh tra,
kiểm soát nghề cá
|
610
|
-
|
610
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
175
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
tỉnh
|
5.291
|
-
|
5.291
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
176
|
Ban Quản lý Cảng Cá
|
314
|
-
|
314
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
177
|
Bộ Quốc phòng
|
28.625
|
-
|
28.625
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
178
|
Làng trẻ em SOS Cà Mau
|
1.248
|
-
|
1.248
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
179
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau
|
59.579
|
-
|
59.579
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
180
|
Các đơn vị khác
|
45.634
|
-
|
45.634
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
181
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
379.184
|
-
|
379.184
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
182
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
878
|
-
|
878
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
183
|
Liên Đoàn Lao Động tỉnh
|
215
|
-
|
215
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
184
|
Văn phòng Viện Kiểm sát Nhân
dân
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
185
|
Văn phòng Cục Thi hành án dân
sự
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
186
|
Văn phòng Tòa án Nhân dân tỉnh
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
187
|
Kho bạc Nhà nước Cà Mau
|
21
|
-
|
21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
188
|
Văn phòng Cục thuế tỉnh Cà
Mau - Cục thuế tỉnh
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
189
|
Văn phòng Cục Thống kê tỉnh
|
51
|
-
|
51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
190
|
Hội Châm cứu tỉnh
|
48
|
-
|
48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
191
|
Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác
xã tỉnh
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
192
|
Hội cựu giáo chức tỉnh
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
193
|
Hội Khoa Học Lịch Sử tỉnh
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
194
|
Hội Sinh Vật Cảnh tỉnh
|
40
|
-
|
40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
195
|
Ban Điều hành Quỹ hỗ trợ nông
dân tỉnh
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
196
|
Ban Quản lý Quỹ khám, chữa
bệnh cho người nghèo
|
7.000
|
-
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
197
|
Uỷ ban Đoàn kết Công giáo tỉnh
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
198
|
Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn
Quốc tỉnh
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
199
|
Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh
|
5.000
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
3.596.015
|
2.349.755
|
-
|
-
|
-
|
5.994
|
5.994
|
-
|
1.240.266
|
-
|
1
|
Chi đầu tư phát triển cho
chương trình, dự án
|
3.458.729
|
2.212.469
|
-
|
-
|
-
|
5.994
|
5.994
|
-
|
1.240.266
|
-
|
|
Trong đó, ghi thu ghi chi
tiền sử dụng đất là
|
59.504
|
59.504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng
|
105.286
|
105.286
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
theo quy định của pháp luật
|
32.000
|
32.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
801
|
-
|
-
|
801
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
29.410
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.410
|
-
|
V
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
|
3.121.813
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.121.813
|
VI
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VII
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI
|
4.590.068
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.590.068
|
-
|
VIII
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
7.457
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.457
|
-
|
IX
|
CHI VIỆN TRỢ
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
Mẫu
biểu số 58
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2020
|
Quyết toán năm 2020
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học công nghệ
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
16
|
17=5/1
|
18=6/2
|
19=9/3
|
|
TỔNG SỐ
|
3.919.503
|
399.045
|
3.447.847
|
72.611
|
5.713.370
|
630.762
|
212.490
|
0
|
3.863.835
|
1.931.856
|
4.527
|
255.109
|
209.200
|
45.908
|
426.244
|
146
|
158
|
112
|
1
|
Thành
phố Cà Mau
|
752.528
|
125.303
|
613.718
|
13.507
|
968.699
|
164.920
|
57.558
|
|
714.271
|
316.526
|
545
|
9.994
|
7.906
|
2.088
|
87.500
|
129
|
132
|
116
|
2
|
Huyện
Thới Bình
|
440.064
|
40.964
|
390.948
|
8.152
|
667.834
|
55.251
|
23.764
|
|
394.937
|
225.214
|
528
|
49.227
|
44.359
|
4.868
|
36.974
|
152
|
135
|
101
|
3
|
Huyện
U Minh
|
346.427
|
28.962
|
310.984
|
6.481
|
544.973
|
52.445
|
24.110
|
|
404.180
|
176.331
|
510
|
36.875
|
32.955
|
3.921
|
44.136
|
157
|
181
|
130
|
4
|
Huyện
Trần Văn Thời
|
577.343
|
48.241
|
518.325
|
10.777
|
921.890
|
81.668
|
32.069
|
|
521.060
|
320.632
|
504
|
29.573
|
22.655
|
6.917
|
101.395
|
160
|
169
|
101
|
5
|
Huyện
Cái Nước
|
442.309
|
30.849
|
403.376
|
8.084
|
581.541
|
38.175
|
7.864
|
|
405.515
|
242.261
|
201
|
8.636
|
4.490
|
4.146
|
14.295
|
131
|
124
|
101
|
6
|
Huyện
Phú Tân
|
322.574
|
21.942
|
294.621
|
6.011
|
424.140
|
26.152
|
454
|
|
294.162
|
158.335
|
581
|
16.318
|
10.944
|
5.374
|
24.402
|
131
|
119
|
100
|
7
|
Huyện
Đầm Dơi
|
541.899
|
44.293
|
487.446
|
10.160
|
764.565
|
65.952
|
24.639
|
|
606.381
|
293.484
|
559
|
48.463
|
41.174
|
7.289
|
37.141
|
141
|
149
|
124
|
8
|
Huyện
Năm Căn
|
263.935
|
32.713
|
226.207
|
5.015
|
449.741
|
89.540
|
20.114
|
|
297.953
|
110.436
|
580
|
19.704
|
14.786
|
4.919
|
41.153
|
170
|
274
|
132
|
9
|
Huyện
Ngọc Hiển
|
232.424
|
25.778
|
202.222
|
4.424
|
389.986
|
56.659
|
21.919
|
|
225.376
|
88.639
|
520
|
36.318
|
29.931
|
6.388
|
39.248
|
168
|
220
|
111
|
Biểu
mẫu số 59
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM
2020
(Kèm
theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Huyện, thành phố
|
Dự toán năm 2020
|
Quyết toán năm 2020
|
So sánh QT/DT (%)
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục tiêu
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục tiêu
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11 = 6/1
|
|
TỔNG SỐ
|
3.193.453
|
2.926.438
|
267.015
|
267.015
|
-
|
4.590.068
|
2.926.438
|
1.663.630
|
1.663.630
|
-
|
143,7
|
1
|
Thành
phố Cà Mau
|
371.128
|
322.325
|
48.803
|
48.803
|
-
|
567.004
|
322.325
|
244.679
|
244.679
|
-
|
152,8
|
2
|
Huyện
Thới Bình
|
395.494
|
365.330
|
30.164
|
30.164
|
-
|
572.208
|
365.330
|
206.878
|
206.878
|
-
|
144,7
|
3
|
Huyện
U Minh
|
310.327
|
285.865
|
24.462
|
24.462
|
-
|
471.396
|
285.865
|
185.531
|
185.531
|
-
|
151,9
|
4
|
Huyện
Trần Văn Thời
|
497.193
|
461.552
|
35.641
|
35.641
|
-
|
734.983
|
461.552
|
273.431
|
273.431
|
-
|
147,8
|
5
|
Huyện
Cái Nước
|
399.799
|
376.600
|
23.199
|
23.199
|
-
|
529.221
|
376.600
|
152.621
|
152.621
|
-
|
132,4
|
6
|
Huyện
Phú Tân
|
293.174
|
274.832
|
18.342
|
18.342
|
-
|
378.452
|
274.832
|
103.620
|
103.620
|
-
|
129,1
|
7
|
Huyện
Đầm Dơi
|
478.919
|
447.226
|
31.693
|
31.693
|
-
|
676.501
|
447.226
|
229.275
|
229.275
|
-
|
141,3
|
8
|
Huyện
Năm Căn
|
235.955
|
205.942
|
30.013
|
30.013
|
-
|
346.879
|
205.942
|
140.937
|
140.937
|
-
|
147,0
|
9
|
Huyện
Ngọc Hiển
|
211.464
|
186.766
|
24.698
|
24.698
|
-
|
313.424
|
186.766
|
126.658
|
126.658
|
-
|
148,2
|
Mẫu
biểu số 61
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Cà Mau)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2020
|
Quyết toán năm 2020
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Đầu tư
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư
|
Sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
I
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
35.373
|
0
|
35373
|
22.525
|
5.994
|
16.532
|
4.357
|
0
|
0
|
0
|
4.357
|
4.357
|
0
|
18.169
|
5.994
|
5.994
|
0
|
12.175
|
12.175
|
0
|
1
|
Trung Tâm thi đấu
và huấn luyện thể thao tỉnh
|
200
|
0
|
200
|
146
|
-
|
146
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
146
|
-
|
-
|
-
|
146
|
146
|
-
|
2
|
Trường Cao đẳng
Cộng đồng tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
384
|
-
|
384
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
384
|
-
|
-
|
-
|
384
|
384
|
-
|
3
|
Trung tâm Khuyến
nông tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
2.063
|
-
|
2.063
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.063
|
-
|
-
|
-
|
2.063
|
2.063
|
-
|
4
|
Đài Phát thanh
truyền hình
|
200
|
0
|
200
|
245
|
-
|
245
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
245
|
-
|
-
|
-
|
245
|
245
|
-
|
5
|
Trung Tâm Văn hóa
Thông tin tỉnh
|
300
|
0
|
300
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
-
|
-
|
200
|
200
|
-
|
6
|
Văn phòng Thường
trực Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
478
|
0
|
478
|
0
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
0
|
|
-
|
7
|
Văn phòng Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
8
|
Văn phòng Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
100
|
0
|
100
|
100
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
-
|
100
|
100
|
-
|
9
|
Văn phòng Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
16.018
|
0
|
16.018
|
2.681
|
-
|
2.681
|
1.151
|
-
|
-
|
-
|
1.151
|
1.151
|
-
|
1.530
|
-
|
-
|
-
|
1.530
|
1.530
|
-
|
10
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
7.797
|
|
7.797
|
0
|
-
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trung tâm nước sạch
và môi trường nông thôn
|
220
|
|
220
|
0
|
-
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban Dân tộc
|
1.010
|
0
|
1.010
|
986
|
-
|
986
|
986
|
-
|
-
|
-
|
986
|
986
|
-
|
0
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Trường Cao đẳng
nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau
|
0
|
0
|
0
|
542
|
-
|
542
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
542
|
-
|
-
|
-
|
542
|
542
|
-
|
14
|
Thư viện tỉnh
|
150
|
0
|
150
|
150
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150
|
-
|
-
|
-
|
150
|
150
|
-
|
15
|
Văn phòng Hội Liên
hiệp Phụ nữ tỉnh
|
200
|
0
|
200
|
194
|
-
|
194
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
194
|
-
|
-
|
-
|
194
|
194
|
-
|
16
|
Chi cục Thủy sản
|
0
|
0
|
0
|
849
|
-
|
849
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
849
|
-
|
-
|
-
|
849
|
849
|
-
|
17
|
Chi Cục phát triển
nông thôn
|
2.500
|
|
2.500
|
2.747
|
-
|
2.747
|
|
|
|
|
|
|
|
2.747
|
|
|
|
2.747
|
2.747
|
|
18
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
0
|
|
-
|
19
|
Trung tâm xúc tiến
đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
1.500
|
|
1.500
|
0
|
-
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Văn phòng Sở Nội vụ
|
1.000
|
0
|
1.000
|
695
|
-
|
695
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
695
|
-
|
-
|
-
|
695
|
695
|
-
|
21
|
Văn phòng Sở Công
thương
|
500
|
|
500
|
440
|
-
|
440
|
|
|
|
|
|
|
|
440
|
|
|
|
440
|
440
|
|
22
|
Văn phòng Sở Thông
tin và Truyền thông
|
2.820
|
0
|
2.820
|
2.820
|
-
|
2.820
|
2.220
|
-
|
-
|
-
|
2.220
|
2.220
|
-
|
600
|
-
|
-
|
-
|
600
|
600
|
-
|
23
|
Văn phòng Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
|
911
|
-
|
911
|
|
|
|
|
|
|
|
911
|
|
|
|
911
|
911
|
|
24
|
Báo ảnh Đất Mũi
|
50
|
0
|
50
|
50
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
50
|
-
|
25
|
Cổng Thông tin điện
tử tỉnh
|
30
|
0
|
30
|
30
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
-
|
30
|
30
|
-
|
26
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
230
|
0
|
230
|
300
|
-
|
300
|
0,0
|
-
|
-
|
-
|
0
|
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
300
|
300
|
-
|
27
|
Báo Cà Mau
|
70
|
0
|
70
|
0
|
-
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hỗ trợ phát triển
hợp tác xã theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 và Quyết định số
461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
0
|
0
|
0
|
5.953
|
5.953
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.953
|
5.953
|
5.953
|
|
|
|
|
29
|
Đề án xây dựng nông
thôn mới xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển
|
0
|
0
|
0
|
41
|
41
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
41
|
41
|
|
|
|
|
II
|
Ngân sách huyện
(có ngân sách xã)
|
240.556
|
202.251
|
38.305
|
255.109
|
209.199
|
45.909
|
49.025
|
34.066
|
34.066
|
0
|
14.958
|
14.958
|
0
|
206.084
|
175.133
|
175.133
|
0
|
30.951
|
30.951
|
-
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
8.471
|
6.076
|
2.395
|
9.994
|
7.906
|
2.088
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
9.994
|
7.906
|
7.906
|
0
|
2.088
|
2.088
|
-
|
2
|
Huyện Thới Bình
|
46.733
|
42.844
|
3.889
|
49.227
|
44.359
|
4.868
|
2.247
|
1.463
|
1.463
|
0
|
785
|
785
|
0
|
46.980
|
42.897
|
42.897
|
0
|
4.083
|
4.083
|
-
|
3
|
Huyện U Minh
|
38.247
|
32.790
|
5.457
|
36.875
|
32.955
|
3.921
|
9.038
|
6.471
|
6.471
|
0
|
2.567
|
2.567
|
0
|
27.838
|
26.484
|
26.484
|
0
|
1.354
|
1.354
|
-
|
4
|
Huyện Trần Văn Thời
|
26.341
|
20.959
|
5.382
|
29.573
|
22.655
|
6.917
|
9.132
|
6.983
|
6.983
|
0
|
2.149
|
2.149
|
0
|
20.441
|
15.672
|
15.672
|
0
|
4.768
|
4.768
|
-
|
6
|
Huyện Phú Tân
|
14.795
|
10.765
|
4.030
|
16.318
|
10.944
|
5.374
|
3.461
|
2.177
|
2.177
|
0
|
1.285
|
1.285
|
0
|
12.857
|
8.768
|
8.768
|
0
|
4.089
|
4.089
|
-
|
7
|
Huyện Đầm Dơi
|
46.061
|
39.949
|
6.112
|
48.463
|
41.174
|
7.289
|
13.928
|
10.278
|
10.278
|
0
|
3.651
|
3.651
|
0
|
34.535
|
30.897
|
30.897
|
0
|
3.638
|
3.638
|
-
|
8
|
Huyện Năm Căn
|
18.287
|
14.599
|
3.688
|
19.703
|
14.785
|
4.919
|
3.062
|
1.482
|
1.482
|
0
|
1.579
|
1.579
|
0
|
16.642
|
13.302
|
13.302
|
0
|
3.339
|
3.339
|
-
|
9
|
Huyện Ngọc Hiến
|
34.441
|
29.779
|
4.662
|
36.318
|
29.931
|
6.388
|
7.691
|
5.063
|
5.063
|
0
|
2.628
|
2.628
|
0
|
28.627
|
24.868
|
24.868
|
0
|
3.760
|
3.760
|
-
|
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
4.328
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|