|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 45/NQ-HĐND 2020 quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
|
45/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nông Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/NQ-HĐND
|
Cao Bằng, ngày 16 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ
QUYẾT
QUYẾT
ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG;
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 16 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày
28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2021; Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài
chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2021;
Xét Tờ trình số 2950/TTr-UBND ngày 30
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị quyết định dự toán
thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chỉ ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách
địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi
ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Cao
Bằng như sau:
I. Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2021:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước:
a. Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn: 2.000.000 triệu đồng.
- Thu nội địa: 1.800.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
200.000 triệu đồng.
b. Thu ngân sách địa phương:
10.023.917 triệu đồng.
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo
phân cấp: 1.656.545 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:
8.367.372 triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân sách địa phương:
Tổng chi ngân sách địa phương:
10.076.117 triệu đồng.
- Chi cân đối ngân sách địa phương:
7.592.365 triệu đồng.
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu:
1.968.167 triệu đồng.
- Chi từ nguồn tăng thu: 515.585 triệu
đồng.
II. Dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm 2021 bảo đảm các nội dung sau:
- Phân cấp các nguồn thu giữa các cấp
ngân sách thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành Quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân
sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017, thời
kỳ ổn định 2017-2020.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết được tính
trong dự toán thu cân đối, sử dụng cho chi đầu tư phát triển, trong đó: bố trí
để đầu tư cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề và y tế, Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất đối với
các khoản thu tiền sử dụng đất để trả nợ vay quỹ phát triển đất thì thực hiện
trả nợ vay xong mới thực hiện điều tiết theo quy định. Thu tiền sử dụng đất
trích 10% cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa
chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp tỉnh.
Nguồn thu sắp xếp nhà, đất thực hiện theo quy định tại Nghị định số
167/2017/NĐ-CP của Chính phủ, không thực hiện điều tiết theo Nghị quyết số
69/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Thực hiện theo Điều 14 Thông tư số
71/2020/TT-BTC ngày 30/7/2020 của Bộ Tài chính, dự toán NSĐP năm 2021 được xây
dựng theo quy định năm 2021 là năm kéo dài của thời kỳ ổn định NSNN giai đoạn
2017-2020. Phân bổ dự toán chi thường xuyên năm 2021 tiếp tục thực hiện theo
định mức phân bổ quy định tại Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về
ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa
phương năm 2017, thời kỳ ổn định 2017 - 2020.
- Dự toán năm 2021 giao theo mức lương
cơ sở 1.490.000 đồng/tháng, trong đó dự toán giao cho các đơn vị hành chính, sự
nghiệp và các huyện, thành phố đã tính giảm trừ làm nguồn thực hiện cải cách
tiền lương: tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2021 (trừ các khoản tiền lương,
phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người
theo chế độ), một phần nguồn thu các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có
thu thực hiện theo chế độ quy định. Chi đảm bảo chế độ chính sách cho các đối
tượng theo quy định hiện hành, ngoài ra căn cứ khả năng ngân sách bố trí kinh
phí hỗ trợ thực hiện các chương trình, kế hoạch, đề án, dự án đã được cấp có
thẩm quyền cho chủ trương, phê duyệt và các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội địa phương.
- Ngoài các nhiệm vụ chi được phân cấp
theo định mức, theo khả năng ngân sách và tình hình thực tế có hỗ trợ tăng thêm
kinh phí cho các đơn vị, các cấp huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn; hỗ trợ
các nhiệm vụ chi tại các địa bàn sáp nhập; kinh phí thực hiện các nhiệm vụ
trong năm 2021.
- Đối với đơn vị trường Cao đẳng Sư
phạm, do giao dự toán theo định mức học sinh bình quân theo Nghị quyết số
68/2016/NQ-HĐND không đảm bảo nên giao dự toán đảm bảo chi lương, một số hoạt
động thường xuyên và các nhiệm vụ chi trong năm 2021 sau khi cân đối nguồn thu
tại đơn vị. Đối với đơn vị Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Cao Bằng, là đơn
vị hợp nhất từ 07 đơn vị tuy nhiên để đảm bảo thực hiện chức năng nhiệm vụ của
từng bộ phận, giao mức hỗ trợ kinh phí để phục vụ hoạt động chuyên môn trên số
lượng đơn vị trước sáp nhập.
- Chi thực hiện cuộc vận động toàn dân
đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh trên địa bàn tỉnh tiếp tục áp
dụng mức chi theo Nghị quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 để tính phân bổ
kinh phí cho các huyện, thành phố, đồng thời có tính hỗ trợ thêm kinh phí trên
cơ sở số xóm sáp nhập. Căn cứ trên tổng số kinh phí tỉnh giao, các huyện được
chủ động quyết định mức phân bổ kinh phí phù hợp với tình hình thực tế từng khu
dân cư.
- Chi thường xuyên các cơ quan quản lý
hành chính, đơn vị sự nghiệp tiếp tục thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách
nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí theo Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày
17/10/2005, Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ; các đơn
vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện
nhiệm vụ, tổ
chức
bộ máy, biên chế và tài chính theo quy định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015 của Chính phủ.
- Đối với chi đầu tư phát triển,
chương trình mục tiêu, phân bổ căn cứ vào các quy định của Luật đầu tư công và
các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
Nhà nước; quyết định của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản, quy định của Trung
ương và địa phương.
(Có biểu số: 15, 16, 17, 18, 30, 32,
33, 34, 35, 36, 37, 39, 41, 42, 46 kèm theo)
Điều 2. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết
này và báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2020
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nông Thanh Tùng
|
Biểu
mẫu số 15
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
Ước thực hiện
năm 2020
|
Dự toán năm
2021
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
11.094.544
|
11.442.000
|
10.023.917
|
(1.418.083)
|
88%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
|
1.466.400
|
1.484.380
|
1.656.545
|
172.165
|
112%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
880.606
|
881.143
|
1.014.980
|
133.837
|
115%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
585.794
|
603.237
|
641.565
|
38.328
|
106%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
9.628.144
|
9.957.620
|
8.367.372
|
(1.590.248)
|
84%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
6.469.234
|
6.469.234
|
6.399.205
|
(70.029)
|
99%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.158.910
|
3.488.386
|
1.968.167
|
(1.520.219)
|
56%
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.138.344
|
11.485.800
|
10.076.117
|
(1.062.227)
|
90%
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
7.634.434
|
7.934.434
|
7.592.365
|
(42.069)
|
99%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
962.737
|
962.737
|
1.039.180
|
76.443
|
108%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.516.086
|
6.816.086
|
6.398.682
|
(117.404)
|
98%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
2.500
|
2.500
|
2.400
|
(100)
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
151.811
|
151.811
|
150.803
|
(1.008)
|
99%
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
3.158.910
|
3.206.366
|
1.968.167
|
(1.190.743)
|
62%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.602.862
|
1.602.862
|
|
(1.602.862)
|
0%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.556.048
|
1.603.504
|
1.968.167
|
412.119
|
126%
|
III
|
Chi từ nguồn tăng thu trong đó bao
gồm chi cải cách tiền lương theo quy định
|
345.000
|
345.000
|
515.585
|
170.585
|
149%
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
43.800
|
43.800
|
52.200
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
27.600
|
14.724
|
21.830
|
(5.770)
|
79%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
27.600
|
14.724
|
13.900
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
7.930
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
71.400
|
58.524
|
66.100
|
(5.300)
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
43.800
|
43.800
|
52.200
|
8.400
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
27.600
|
14.724
|
13.900
|
(13.700)
|
|
Biểu
mẫu số 16
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực
hiện năm 2020
|
Dự toán năm
2021
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
1.820.000
|
1.484.380
|
2.000.000
|
1.656.545
|
110
|
112
|
I
|
Thu nội địa
|
1.620.000
|
1.484.380
|
1.800.000
|
1.656.545
|
111
|
112
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
195.600
|
195.600
|
200.000
|
200.000
|
102
|
102
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
639
|
639
|
1.000
|
1.000
|
156
|
156
|
|
- Thuế tài nguyên
|
49.854
|
49.854
|
50.000
|
50.000
|
100
|
100
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
145.107
|
145.107
|
149.000
|
149.000
|
103
|
103
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
69.870
|
69.870
|
85.000
|
85.000
|
122
|
122
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
15.731
|
15.731
|
19.000
|
19.000
|
121
|
121
|
|
- Thuế tài nguyên
|
16.473
|
16.473
|
23.000
|
23.000
|
140
|
140
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
37.528
|
37.528
|
43.000
|
43.000
|
115
|
115
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
138
|
138
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
905
|
905
|
515
|
515
|
57
|
57
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
565
|
565
|
240
|
240
|
42
|
42
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế về khí thiên nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
330
|
330
|
200
|
200
|
61
|
61
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
10
|
10
|
75
|
75
|
750
|
750
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt
nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
345.000
|
345.000
|
366.247
|
366.247
|
106
|
106
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
42.464
|
42.464
|
48.000
|
48.000
|
113
|
113
|
|
- Thuế tài nguyên
|
53.611
|
53.611
|
54.416
|
54.416
|
102
|
102
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
247.845
|
247.845
|
262.494
|
262.494
|
106
|
106
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
1.080
|
1.080
|
1.337
|
1.337
|
124
|
124
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
53.800
|
53.800
|
56.300
|
56.300
|
105
|
105
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
156.000
|
58.000
|
164.000
|
61.010
|
105
|
105
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng
hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
58.000
|
58.000
|
61.010
|
61.010
|
105
|
105
|
-
|
Thuế BVMT thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
98.000
|
|
102.990
|
|
105
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
91.100
|
91.100
|
114.000
|
114.000
|
125
|
125
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
57.500
|
54.200
|
65.500
|
56.100
|
114
|
104
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
3.300
|
|
9.400
|
|
285
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
54.200
|
54.200
|
56.100
|
56.100
|
104
|
104
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.080
|
1.080
|
1.160
|
1.160
|
107
|
107
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
100
|
100
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
531.800
|
531.800
|
640.000
|
640.000
|
120
|
120
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước
|
1.145
|
1.145
|
1.215
|
1.215
|
106
|
106
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
100
|
100
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
7.185
|
7.185
|
6.900
|
6.900
|
96
|
96
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
114
|
114
|
100
|
100
|
88
|
88
|
|
- Thu từ thu nhập sau thuế
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
7.700
|
7.700
|
8.000
|
8.000
|
104
|
104
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
27.000
|
14.680
|
24.050
|
14.985
|
89
|
102
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
39.000
|
17.000
|
35.000
|
13.000
|
90
|
76
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà
nước
|
7.200
|
7.200
|
4.013
|
4.013
|
56
|
56
|
20
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ hoạt động
xuất, nhập khẩu
|
200.000
|
|
200.000
|
|
100
|
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
153.000
|
|
152.900
|
|
100
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
15.000
|
|
15.000
|
|
100
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
32.000
|
|
32.100
|
|
100
|
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 17
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
2020
|
Dự toán năm
2021
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.138.344
|
10.076.117
|
(1.062.227)
|
90%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7.634.434
|
7.592.365
|
(42.069)
|
99%
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
962.737
|
1.039.180
|
76.443
|
108%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
872.956
|
910.587
|
37.631
|
104%
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
161.275
|
44.918
|
(116.357)
|
28%
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
60.000
|
133.000
|
|
222%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
-
|
100%
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
1.000
|
|
|
0%
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
88.781
|
128.593
|
39.812
|
145%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.516.086
|
6.398.682
|
(117.404)
|
98%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
2.720.173
|
2.670.306
|
(49.867)
|
98%
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
16.532
|
16.229
|
(303)
|
98%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.500
|
2.400
|
(100)
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
-
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
151.811
|
150.803
|
(1.008)
|
99%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
3.158.910
|
1.968.167
|
(1.190.743)
|
62%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.602.862
|
-
|
(1.602.862)
|
0%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
1.556.048
|
1.968.167
|
412.119
|
126%
|
C
|
Chi từ nguồn tăng
thu
|
345.000
|
515.585
|
170.585
|
149%
|
Mẫu
biểu số 18
BỘI
CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước thực
hiện năm 2020
|
Dự toán năm
2021
|
So sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 2 - 1
|
A
|
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP
|
224.280
|
228.192
|
3.912
|
B
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
43.800
|
52.200
|
8.400
|
C
|
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ
NỢ GỐC
|
|
|
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
137.344
|
181.144
|
43.800
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu
kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
61%
|
79%
|
18%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
|
118.824
|
168.436
|
49.612
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định
của pháp luật
|
18.520
|
12.708
|
-5.812
|
II
|
Trả nợ gốc vay
trong năm
|
14.724
|
21.830
|
7.106
|
1
|
Nợ gốc phải trả phân
theo nguồn vay
|
14.724
|
21.830
|
7.106
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
|
8.912
|
9.122
|
210
|
-
|
Vay trong nước khác theo quy định
của pháp luật
|
5.812
|
12.708
|
6.896
|
2
|
Nguồn trả nợ, trong
đó:
|
14.724
|
21.830
|
7.106
|
-
|
Từ nguồn vay
|
14.724
|
13.900
|
-824
|
-
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
|
|
0
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
7.930
|
7.930
|
-
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
III
|
Tổng mức vay trong
năm
|
58.524
|
66.100
|
7.576
|
1
|
Theo mục đích vay, trong đó
|
58.524
|
66.100
|
7.576
|
-
|
Vay bù đắp bội chi
|
43.800
|
52.200
|
8.400
|
-
|
Vay trả nợ gốc
|
14.724
|
13.900
|
-824
|
2
|
Theo nguồn vay
|
58.524
|
66.100
|
7.576
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
|
58.524
|
66.100
|
7.576
|
-
|
Vay trong nước khác theo quy định
của pháp luật
|
|
|
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
181.144
|
225.414
|
44.270
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ
cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách
địa phương (%)
|
81%
|
99%
|
18%
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
|
168.436
|
225.414
|
56.978
|
3
|
Vay trong nước khác theo quy định
của pháp luật
|
12.708
|
0
|
-12.708
|
D
|
Trả nợ lãi, phí
|
2.500
|
2.400
|
-100
|
Biểu
mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
Ước thực
hiện năm 2020
|
Dự toán năm
2021
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=3-2
|
5=3/2
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
10.674.324
|
11.049.596
|
9.580.470
|
(1.469.126)
|
87%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
1.046.180
|
1.091.976
|
1.213.098
|
121.122
|
111%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
9.628.144
|
9.957.620
|
8.367.372
|
(1.590.248)
|
84%
|
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
6.469.234
|
6.469.234
|
6.399.205
|
(70.029)
|
99%
|
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.158.910
|
3.488.386
|
1.968.167
|
(1.520.219)
|
56%
|
II
|
Chi ngân sách
|
10.718.124
|
11.093.396
|
9.632.670
|
(1.460.726)
|
87%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách cấp tỉnh
|
4.125.045
|
4.300.317
|
4.664.458
|
364.141
|
108%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
6.593.079
|
6.793.079
|
4.968.212
|
(1.824.867)
|
73%
|
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
4.219.456
|
4.219.456
|
4.303.690
|
84.234
|
102%
|
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
2.373.623
|
2.573.623
|
664.522
|
(1.909.101)
|
26%
|
III
|
Bội chi NSĐP
|
43.800
|
43.800
|
52.200
|
8.400
|
119%
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
7.000.483
|
7.185.483
|
5.411.659
|
(1.773.824)
|
75%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp (1)
|
407.404
|
392.404
|
443.447
|
51.043
|
113%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6.593.079
|
6.793.079
|
4.968.212
|
(1.824.867)
|
73%
|
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.219.456
|
4.219.456
|
4.303.690
|
84.234
|
102%
|
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.373.623
|
2.573.623
|
664.522
|
(1.909.101)
|
26%
|
II
|
Chi ngân sách
|
7.000.483
|
7.185.483
|
5.411.659
|
(1.773.824)
|
75%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
|
7.000.483
|
7.185.483
|
5.411.659
|
(1.773.824)
|
75%
|
(1) Thu ngân sách được
hưởng theo phân cấp chưa bao gồm số thu huyện hưởng từ nguồn thu tiền sử dụng
đất 32.056 triệu đồng
Biểu
mẫu số 32
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
I- Thu nội
địa
|
Bao gồm
|
II- Thu từ dầu
thô
|
III- Thu từ
hoạt động xuất nhập khẩu
|
Bao gồm
|
1. Thu từ
khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
2. Thu từ
khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
3. Thu từ khu
vực DN có vốn ĐT NN
|
4. Thu từ
khu vực CTN và dịch vụ NQD
|
5. Thuế thu nhập
cá nhân
|
6. Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
7. Thu tiền sử dụng
đất
|
8. Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
9. Thu tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước
|
10. Thu tiền
cho thuê nhà thuộc
SH NN
|
11. Thuế bảo vệ môi
trường
|
12. Lệ phí trước bạ
|
13. Phí, lệ
phí
|
14. Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
15. Thu xổ
số kiến thiết
|
16. Thu khác
ngân sách
|
17. Thu cổ
tức và lợi nhuận sau
thuế
|
1. Thuế giá
trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
2. Thuế xuất
khẩu
|
3. Thuế nhập
khẩu
|
4. Thuế tiêu
thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
5. Thuế bảo
vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
6. Thu khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
|
TỔNG SỐ
|
998.768
|
798.768
|
9.430
|
12.418
|
150
|
258.840
|
37.800
|
-
|
297.306
|
1.160
|
3.784
|
1.215
|
-
|
114.000
|
31.352
|
6.700
|
-
|
24.600
|
13
|
-
|
200.000
|
152.900
|
15.000
|
32.100
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Thành phố
|
521.180
|
521.180
|
4.500
|
11.000
|
-
|
132.700
|
23.800
|
-
|
261.980
|
1.000
|
950
|
-
|
-
|
60.270
|
15.480
|
2.000
|
-
|
7.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Hòa An
|
32.768
|
32.768
|
750
|
88
|
-
|
12.000
|
1.830
|
-
|
1.850
|
20
|
300
|
-
|
-
|
9.500
|
2.230
|
2.000
|
-
|
2.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Quảng Hòa
|
129.966
|
58.966
|
500
|
70
|
150
|
21.810
|
3.300
|
-
|
16.000
|
46
|
1.300
|
190
|
-
|
9.300
|
2.800
|
1.600
|
-
|
1.900
|
-
|
-
|
71.000
|
55.000
|
15.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Trùng Khánh
|
176.846
|
50.846
|
524
|
72
|
-
|
19.420
|
2.470
|
|
7.500
|
40
|
700
|
960
|
-
|
11.500
|
2.160
|
-
|
-
|
5.500
|
-
|
-
|
126.000
|
95.700
|
-
|
30.300
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thạch An
|
15.970
|
15.970
|
160
|
110
|
-
|
8.194
|
860
|
-
|
700
|
6
|
60
|
-
|
-
|
3.580
|
1.100
|
-
|
-
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Nguyên Bình
|
23.156
|
23.156
|
400
|
370
|
-
|
13.250
|
930
|
-
|
1.400
|
26
|
210
|
-
|
-
|
3.500
|
1.670
|
200
|
-
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Bảo Lạc
|
26.324
|
26.324
|
1.246
|
350
|
-
|
14.926
|
1.110
|
-
|
1.500
|
4
|
80
|
65
|
-
|
4.300
|
1.630
|
100
|
-
|
1.000
|
13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Bảo Lâm
|
22.056
|
22.056
|
720
|
143
|
-
|
11.080
|
1.200
|
|
3.150
|
3
|
48
|
-
|
|
2.200
|
1.612
|
500
|
-
|
1.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Hà Quảng
|
29.716
|
27.716
|
500
|
200
|
-
|
14.450
|
1.400
|
-
|
2.226
|
10
|
50
|
-
|
-
|
5.850
|
1.530
|
-
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
2.000
|
1.500
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Hạ Lang
|
20.786
|
19.786
|
130
|
15
|
-
|
11.010
|
900
|
-
|
1.000
|
5
|
86
|
-
|
-
|
4.000
|
1.140
|
300
|
-
|
1.200
|
-
|
-
|
1.000
|
700
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách
địa phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách
cấp tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.076.117
|
4.664.458
|
5.411.659
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7.592.365
|
2.845.228
|
4.747.137
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1.039.180
|
631.918
|
407.262
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
910.587
|
503.325
|
407.262
|
|
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
44.918
|
44.418
|
500
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
6.500
|
6.500
|
|
|
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
|
-
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
133.000
|
72.000
|
61.000
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
15.000
|
15.000
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
128.593
|
128.593
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.398.682
|
2.151.888
|
4.246.794
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
2.670.306
|
601.744
|
2.068.562
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
16.229
|
16.229
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.400
|
2.400
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.300
|
1.300
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
150.803
|
57.722
|
93.081
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.968.167
|
1.453.645
|
514.522
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.968.167
|
1.453.645
|
514.522
|
C
|
Chi từ nguồn tăng
thu
(bao gồm tăng thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất 440 tỷ; số tăng thu còn lại
75,585 tỷ, thực hiện chi cải cách tiền lương theo quy định)
|
515.585
|
365.585
|
150.000
|
Biểu
mẫu số 34
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI
NSĐP
|
7.148.918
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN
ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CÁP DƯỚI
|
4.303.690
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
2.845.228
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
631.918
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
503.325
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
44.418
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
6.500
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
128.593
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.151.888
|
|
trong đó:
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
601.744
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
16.229
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
2.400
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.300
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
57.722
|
Biểu
mẫu số 35
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường
xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ
do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân
sách
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương
trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Chi thường
xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
TỔNG CHI CÂN
ĐỐI VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
10.076.117
|
3.149.177
|
6.772.437
|
2.400
|
1.300
|
150.803
|
|
|
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
4.323.091
|
2.334.563
|
1.988.528
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng tỉnh ủy
|
69.590
|
|
69.590
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường CT Hoàng Đình Giong
|
9.555
|
|
9.555
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đoàn đại biểu quốc hội
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
19.420
|
|
19.420
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
28.791
|
|
28.791
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ban dân tộc
|
9.376
|
|
9.376
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
31.099
|
1.593
|
29.506
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở giao thông vận tải
|
128.499
|
35.984
|
92.515
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở kế hoạch và đầu tư
|
464.190
|
457.333
|
6.857
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở ngoại vụ
|
9.917
|
|
9.917
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở nội vụ
|
31.420
|
|
31.420
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thanh tra tỉnh
|
5.048
|
|
5.048
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
23.152
|
7.500
|
15.652
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
133.552
|
60.939
|
72.613
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
12.132
|
|
12.132
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở công thương
|
10.822
|
|
10.822
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
26.259
|
6.500
|
19.759
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Xây dựng
|
6.599
|
|
6.599
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở Giáo dục& Đào tạo
|
600.689
|
8.238
|
592.451
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Y tế
|
482.591
|
19.343
|
463.248
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Sở Lao động TB&XH
|
67.867
|
|
67.867
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở văn hóa, thể thao và du lịch
|
64.565
|
6.000
|
58.565
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
133.360
|
57.518
|
75.842
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh
|
88.454
|
48.527
|
39.927
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Mặt trận tổ quốc
|
4.985
|
|
4.985
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
6.430
|
|
6.430
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
6.054
|
|
6.054
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hội Nông dân
|
5.713
|
1.000
|
4.713
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội cựu chiến binh
|
2.143
|
|
2.143
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Liên minh các HTX
|
4.146
|
2.000
|
2.146
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.407
|
|
1.407
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội Đông y
|
654
|
|
654
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội Nhà báo
|
1.402
|
|
1.402
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội Luật gia
|
375
|
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội người mù
|
775
|
|
775
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội khuyến học
|
320
|
|
320
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
17.110
|
|
17.110
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội bảo vệ thiên nhiên và môi trường
|
317
|
|
317
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Liên hiệp các hội KH&KT
|
2.291
|
|
2.291
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Làm vườn
|
549
|
|
549
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội bảo trợ người tàn tật
và trẻ em MC
|
356
|
|
356
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội nạn nhân chất độc màu da
cam/Diôxin
|
484
|
|
484
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội văn học nghệ thuật
|
2.470
|
|
2.470
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội cựu thanh niên xung phong
|
359
|
|
359
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Ban đại diện hội người cao tuổi
|
398
|
|
398
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Quỹ phát triển đất
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
330
|
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Chi cục quản lý thị trường
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Cục Thống kê
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Ngân hàng chính sách xã hội
|
14.600
|
|
14.600
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Công an tỉnh
|
34.750
|
|
34.750
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
24.386
|
19.386
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
115.430
|
10.500
|
104.930
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
498
|
|
498
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Bưu điện tỉnh
|
550
|
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
240
|
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Cục thi hành án dân sự tỉnh
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Công ty TNHH Đầu tư phát triển và
Môi trường Cao Bằng
|
11.018
|
|
11.018
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Công ty TNHH Quang Minh Cao Bằng
|
212
|
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Công ty CP Xuất nhập khẩu Cao Bằng
|
179
|
|
179
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Công ty TNHH Kolia Cao Bằng
|
116
|
|
116
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng
tỉnh Cao Bằng
|
268.932
|
268.932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao
thông
|
1.065.822
|
1.065.822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Ban điều phối dự án hỗ trợ kinh
doanh cho nông hộ tỉnh Cao Bằng
|
192.448
|
192.448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Công ty TNHH một thành viên Thủy nông Cao Bằng
|
10.595
|
|
10.595
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
2.400
|
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.300
|
|
|
|
1.300
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
57.722
|
|
|
|
|
57.722
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU
CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CÓ
MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.968.212
|
773.614
|
4.101.517
|
|
|
93.081
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN
SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
CTMTQG VÀ MỘT SỐ NHIỆM VỤ, MỤC
TIÊU KHÁC
|
723.392
|
41.000
|
682.392
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN
DO CQĐP
|
21.830
|
|
|
21.830
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
13.900
|
|
|
13.900
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
7.930
|
|
|
7.930
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 36
DỰ
TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục
thể thao
|
Chi bảo vệ
môi trường
|
Chi các
hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt
động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi đầu tư
khác
|
Chi giao
thông
|
Chi nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
Chi công
nghiệp, thương mại
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
2.334.563
|
53.156
|
6.500
|
29.886
|
|
13.843
|
9.298
|
|
|
62.718
|
1.897.569
|
1.571.282
|
256.387
|
10.000,000
|
195.000
|
|
66.593
|
1
|
Sở Tài chính
|
1.593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.593
|
2
|
Sở Nông nghiệp phát triển và nông
thôn
|
60.939
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.939
|
|
60.939
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
457.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
457.333
|
437.333
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
35.984
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.984
|
35.984
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8.238
|
8.238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Văn hóa TT&DL
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
57.518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.518
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Y tế
|
19.343
|
|
|
|
|
6.343
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
|
10
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng tỉnh
|
268.932
|
44.918
|
|
|
|
7.500
|
9.298
|
|
|
|
25.216
|
10.800
|
|
10.000
|
182.000
|
|
|
11
|
Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình giao
thông
|
1.065.822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.065.822
|
1.060.822
|
|
|
|
|
|
12
|
Ban điều phối dự án Hỗ
trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Cao Bằng
|
192.448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192.448
|
|
192.448
|
|
|
|
|
13
|
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
48.527
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.200
|
43.327
|
26.343
|
|
|
|
|
|
14
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
10.500
|
|
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng
|
19.386
|
|
|
19.386
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hội nông dân
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
17
|
Liên minh hợp tác xã
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
18
|
Viện kiểm sát nhân
dân tỉnh
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
19
|
Quỹ phát triển đất
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
Biểu
mẫu số 37
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Dự toán 2021
|
Tổng cộng
|
Chi thường xuyên
|
Bổ sung có
mục tiêu
|
Số trừ 10%
tiết kiệm, giảm
trừ
nguồn CCTL, giảm trừ từ nguồn thu
bù chi hoạt động
|
Số thực cấp cho đơn vị
|
Cộng
|
Chi giáo dục đào tạo
và dạy nghề
|
Chi sự nghiệp y tế,
dân số và gia đình
|
Chi sự nghiệp khoa
học
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
Trợ cước trợ giá
|
Sự nghiệp
văn hóa thể thao và du
lịch
|
Sự nghiệp
phát thanh truyền hình
|
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
Sự nghiệp
|
Sự nghiệp môi trường
|
Chi thường
xuyên khác
|
Chi quản lý hành chính NN, Đảng, đoàn thể
|
A
|
B
|
1=2+16
|
2=3+4+…+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18= 1-17
|
1
|
Văn phòng tỉnh ủy
|
70.670.500
|
70.670.500
|
|
|
|
|
|
7.017.000
|
|
|
4.285.000
|
|
|
|
59.368.500
|
|
1.080.500
|
69.590.000
|
2
|
Trường CT Hoàng Đình Giong
|
9.627.200
|
9.627.200
|
9.627.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.200
|
9.555.000
|
3
|
Đoàn đại biểu quốc hội
|
777.778
|
777.778
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
777.778
|
|
77.778
|
700.000
|
4
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
20.950.528
|
20.950.528
|
577.777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.372.751
|
|
1.530.076
|
19.420.452
|
5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
30.984.418
|
30.984.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
822.214
|
3.397.237
|
26.764.966
|
|
2.193.300
|
28.791.118
|
6
|
Ban dân tộc
|
10.063.705
|
9.867.705
|
635.549
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.232.156
|
196.000
|
687.343
|
9.376.362
|
7
|
Sở Tài chính
|
30.115.434
|
12.115.434
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.115.434
|
18.000.000
|
609.077
|
29.506.357
|
8
|
Sở giao thông vận tải
|
104.079.987
|
35.402.987
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.542.997
|
|
|
7.859.990
|
68.677.000
|
11.565.343
|
92.514.645
|
9
|
Sở kế hoạch và đầu tư
|
7.078.941
|
7.078.941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.078.941
|
|
221.475
|
6.857.466
|
10
|
Sở ngoại vụ
|
10.578.559
|
10.578.559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.093.231
|
9.485.328
|
|
661.677
|
9.916.882
|
11
|
Sở nội vụ
|
34.030.549
|
34.030.549
|
1.177.778
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.729.333
|
31.123.438
|
|
2.611.033
|
31.419.516
|
12
|
Thanh tra tỉnh
|
5.155.853
|
5.155.853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.155.853
|
|
107.967
|
5.047.886
|
13
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
16.828.118
|
16.828.118
|
1.788.888
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.175.394
|
|
|
10.863.836
|
|
1.176.310
|
15.651.808
|
14
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
75.746.764
|
74.156.764
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.967.454
|
|
|
45.189.310
|
1.590.000
|
3.133.290
|
72.613.473
|
15
|
Sở Tư pháp
|
13.355.318
|
13.355.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000.557
|
|
|
8.354.761
|
|
1.222.885
|
12.132.434
|
16
|
Sở công thương
|
11.672.628
|
11.672.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.152.809
|
|
|
7.519.819
|
|
850.198
|
10.822.431
|
17
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
21.607.237
|
21.607.237
|
|
|
16.963.793
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.643.445
|
|
1.848.249
|
19.758.989
|
18
|
Sở Xây dựng
|
6.884.716
|
6.884.716
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.884.716
|
|
285.511
|
6.599.204
|
19
|
Sở Giáo dục & Đào tạo
|
621.910.541
|
608.670.541
|
600.787.013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.883.527
|
13.240.000
|
29.459.815
|
592.450.726
|
20
|
Sở Y tế
|
569.041.384
|
489.147.384
|
222.222
|
479.248.906
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.676.256
|
79.894.000
|
105.793.135
|
463.248.249
|
21
|
Sở Lao động TB&XH
|
77.489.456
|
77.489.456
|
35.281.105
|
16.860.550
|
|
|
|
|
|
|
18.427.101
|
|
|
|
6.920.702
|
|
9.622.201
|
67.867.256
|
22
|
Sở văn hóa, thể thao và du lịch
|
62.594.501
|
62.594.501
|
155.555
|
111.111
|
|
|
|
|
44.000.789
|
|
|
12.150.716
|
|
|
6.176.330
|
|
4.029.745
|
58.564.756
|
23
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
79.270.472
|
44.270.472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.010.111
|
1.000.000
|
|
8.260.361
|
35.000.000
|
3.428.582
|
75.841.891
|
24
|
Ban QL khu kinh tế tỉnh
|
44.168.506
|
44.168.506
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.825.483
|
5.028.888
|
|
18.314.135
|
|
4.241.606
|
39.926.900
|
25
|
Mặt trận tổ quốc
|
5.147.319
|
5.147.319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.147.319
|
|
162.360
|
4.984.959
|
26
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
6.791.329
|
6.791.329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.018.224
|
|
|
5.773.105
|
|
361.033
|
6.430.296
|
27
|
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
6.339.279
|
6.092.279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.092.279
|
247.000
|
284.843
|
6.054.435
|
28
|
Hội Nông dân
|
4.866.358
|
4.866.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.866.358
|
|
153.843
|
4.712.515
|
29
|
Hội cựu chiến binh
|
2.192.629
|
2.192.629
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.192.629
|
|
49.522
|
2.143.107
|
30
|
Liên minh các HTX
|
2.224.950
|
2.224.950
|
44.444
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.180.505
|
|
78.668
|
2.146.282
|
31
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.472.826
|
1.472.826
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.472.826
|
|
65.639
|
1.407.187
|
32
|
Hội Đông y
|
673.461
|
673.461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
673.461
|
|
19.863
|
653.598
|
33
|
Hội Nhà báo
|
1.511.572
|
1.511.572
|
|
|
|
|
|
803.333
|
|
|
|
|
|
|
708.239
|
|
109.443
|
1.402.128
|
34
|
Hội Luật gia
|
395.221
|
395.221
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
395.221
|
|
20.489
|
374.733
|
35
|
Hội người mù
|
801.014
|
801.014
|
88.889
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
712.125
|
|
26.400
|
774.614
|
36
|
Hội khuyến học
|
333.023
|
333.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
333.023
|
|
12.711
|
320.312
|
37
|
Đài phát thanh truyền hình
|
17.858.891
|
17.858.891
|
|
|
|
|
|
|
|
17.858.891
|
|
|
|
|
|
|
749.005
|
17.109 886
|
38
|
Hội bảo vệ thiên nhiên và môi trường
|
329.379
|
329.379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329.379
|
|
12.711
|
316.668
|
39
|
Liên hiệp các hội KH&KT
|
2.459.607
|
2.459.607
|
|
|
1.155.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.304.053
|
|
168.487
|
2.291 120
|
40
|
Hội Làm vườn
|
565.357
|
565.357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
565.357
|
|
15.911
|
549.446
|
41
|
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em MC
|
368.445
|
368.445
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368.445
|
|
12.711
|
355.734
|
42
|
Hội nạn nhân chất độc màu da
cam/Diôxin
|
506.544
|
506.544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
506.544
|
|
22.155
|
484.389
|
43
|
Hội văn học nghệ thuật
|
2.660.324
|
2.660.324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.660.324
|
|
190.089
|
2.470.235
|
44
|
Hội cựu thanh niên xung phong
|
371.261
|
371.261
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371.261
|
|
12.711
|
358.550
|
45
|
Ban đại diện hội người cao tuổi
|
420.245
|
420.245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
420.245
|
|
22.711
|
397.534
|
46
|
Quỹ phát triển đất
|
489.912
|
489.912
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
489.912
|
|
|
489.912
|
|
47
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
344.073
|
344.073
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344.073
|
|
14.311
|
329.762
|
48
|
Quỹ phát triển KHCN
|
188.718
|
188.718
|
|
|
188.718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188.718
|
|
49
|
Chi cục quản lý thị trường
|
222.222
|
222.222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222.222
|
|
22.222
|
200.000
|
50
|
Cục Thống kê
|
400.000
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000
|
|
|
|
400.000
|
51
|
Ngân hàng chính sách xã hội
|
14.600.000
|
14.600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.600.000
|
|
|
|
14.600.000
|
52
|
Công an tỉnh
|
35.530.000
|
35.530.000
|
|
|
|
|
35.530.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
780.000
|
34.750.000
|
53
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
5.556.000
|
5.556.000
|
|
|
|
5.556.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
556.000
|
5.000.000
|
54
|
BCH Quân sự tỉnh
|
106.797.000
|
104.779.000
|
1.386.000
|
|
|
103.393.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.018 000
|
1.867.000
|
104.930.000
|
55
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
498.000
|
498.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
498.000
|
|
|
|
498.000
|
56
|
Bưu điện tỉnh
|
550.000
|
550.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550.000
|
|
|
|
550.000
|
57
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.000
|
|
|
|
500.000
|
58
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
240.000
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240.000
|
|
|
|
240.000
|
59
|
Cục thi hành án dân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500.000
|
|
|
|
500.000
|
60
|
Công ty TNHH Đầu tư phát
triển và Môi trường
Cao Bằng
|
11.018.000
|
11.018.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.109.000
|
7.909.000
|
|
|
|
|
11.018.000
|
61
|
Công ty TNHH Quang Minh Cao Bằng
|
212.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212.000
|
|
212.000
|
62
|
Công ty CP Xuất nhập khẩu Cao Bằng
|
178.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178.500
|
|
178.500
|
63
|
Công ty TNHH Kolia Cao Bằng
|
115.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.500
|
|
115.500
|
64
|
Công ty TNHH MTV Thủy Nông Cao Bằng
|
10.595.000
|
10.595.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.595.000
|
|
|
|
|
|
10.595.000
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.181.507.053
|
1.962.139.053
|
651.772.421
|
496.220.566
|
18.308.065
|
108.949.000
|
35.530.000
|
7.820.333
|
44.000.789
|
17.858.891
|
22.712.101
|
152.547.745
|
14.760.102
|
23.997.714
|
367.661.326
|
219.368.000
|
192.978.765
|
1.988.528.288
|
Biểu
mẫu số 39
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP
được
hưởng
theo phân cấp (1)
|
Chia ra
|
Số bổ sung
cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Tổng chi
cân đối NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
Thu phân
chia
|
Tổng số
|
Trong đó:
Phần NSĐP được
hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
9=2+6
|
|
TỔNG SỐ
|
798.768
|
443.447
|
152.960
|
645.808
|
290.487
|
4.303.690
|
4.747.137
|
1
|
Thành Phố
|
521.180
|
231.750
|
85.070
|
436.110
|
146.680
|
315.724
|
547.474
|
2
|
Hòa An
|
32.768
|
25.710
|
11.350
|
21.418
|
14.360
|
409.086
|
434.796
|
3
|
Quảng Hòa
|
58.966
|
37.396
|
12.646
|
46.320
|
24.750
|
515.176
|
552.572
|
4
|
Trùng Khánh
|
50.846
|
38.100
|
14.010
|
36.836
|
24.090
|
602.677
|
640.777
|
5
|
Thạch An
|
15.970
|
13.760
|
4.446
|
11.524
|
9.314
|
321.820
|
335.580
|
6
|
Nguyên Bình
|
23.156
|
19.456
|
4.456
|
18.700
|
15.000
|
425.054
|
444.510
|
7
|
Bảo Lạc
|
26.324
|
21.465
|
5.414
|
20.910
|
16.051
|
414.749
|
436.214
|
8
|
Bảo Lâm
|
22.056
|
16.285
|
3.403
|
18.653
|
12.882
|
420.189
|
436.474
|
9
|
Hà Quảng
|
27.716
|
22.950
|
7.260
|
20.456
|
15.690
|
604.875
|
627.825
|
10
|
Hạ Lang
|
19.786
|
16.575
|
4.905
|
14.881
|
11.670
|
274.340
|
290.915
|
Ghi chú:
(1): Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
chưa bao gồm số thu
huyện hưởng từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 32.056 triệu đồng
Biểu
mẫu số 41
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết
số 45/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng chi
ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối
ngân sách địa phương
|
Chi chương
trình mục tiêu
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường
xuyên
|
Dự phòng
ngân sách
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Bổ sung thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư
từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu XSKT (nếu có)
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Vốn vay lại
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
Chi khoa học
và CN
|
Chi giáo
dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và CN
|
A
|
B
|
1=2+13
|
2=3+9+12
|
3=6+7+8+9
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=15+16+17
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
5.411.659
|
4.747.137
|
407.262
|
|
|
341.681
|
-
|
61.000
|
4.581
|
4.246.794
|
2.068.562
|
|
93.081
|
664.522
|
366.352
|
298.170
|
-
|
1
|
Thành Phố
|
835.076
|
547.474
|
184.160
|
|
|
150.859
|
|
28.720
|
4.581
|
352.579
|
171.622
|
|
10.735
|
287.602
|
283.852
|
3.750
|
-
|
2
|
Hòa An
|
454.976
|
434.796
|
17.855
|
|
|
13.844
|
|
4.011
|
|
408.416
|
195.200
|
|
8.525
|
20.180
|
|
20.180
|
-
|
3
|
Quảng Hòa
|
585.031
|
552.572
|
22.254
|
|
|
17.488
|
|
4.766
|
|
519.483
|
241.825
|
|
10.835
|
32.459
|
10.000
|
22.459
|
-
|
4
|
Trùng Khánh
|
713.083
|
640.777
|
73.066
|
|
|
62.712
|
|
10.354
|
|
555.147
|
262.678
|
|
12.564
|
72.306
|
37.000
|
35.306
|
-
|
5
|
Thạch An
|
353.687
|
335.580
|
11.699
|
|
|
9.799
|
|
1.900
|
|
317.301
|
153.887
|
|
6.580
|
18.107
|
|
18.107
|
-
|
6
|
Nguyên Bình
|
496.230
|
444.510
|
43.992
|
|
|
40.989
|
|
3.003
|
|
391.802
|
184.502
|
|
8.716
|
51.720
|
20.000
|
31.720
|
-
|
7
|
Bảo Lạc
|
487.981
|
436.214
|
12.934
|
|
|
11.811
|
|
1.123
|
|
414.726
|
214.008
|
|
8.554
|
51.767
|
|
51.767
|
-
|
8
|
Bảo Lâm
|
509.447
|
436.474
|
9.318
|
|
|
8.308
|
|
1.010
|
|
418.598
|
230.770
|
|
8.558
|
72.973
|
15.500
|
57.473
|
-
|
9
|
Hà Quảng
|
673.152
|
627.825
|
21.341
|
|
|
16.055
|
|
5.286
|
|
594.174
|
301.065
|
|
12.310
|
45.327
|
|
45.327
|
-
|
10
|
Hạ Lang
|
302.996
|
290.915
|
10.643
|
|
|
9.816
|
|
827
|
|
274.568
|
113.005
|
|
5.704
|
12.081
|
|
12.081
|
-
|
Biểu
mẫu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số
45/NQ-HĐND
ngày 16 tháng
12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn
đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
664.522
|
366.352
|
298.170
|
-
|
1
|
Thành Phố
|
287.602
|
283.852
|
3.750
|
-
|
2
|
Hòa An
|
20.180
|
|
20.180
|
-
|
3
|
Quảng Hòa
|
32.459
|
10.000
|
22.459
|
-
|
4
|
Trùng Khánh
|
72.306
|
37.000
|
35.306
|
-
|
5
|
Thạch An
|
18.107
|
|
18.107
|
-
|
6
|
Nguyên Bình
|
51.720
|
20.000
|
31.720
|
-
|
7
|
Bảo Lạc
|
51.767
|
|
51.767
|
-
|
8
|
Bảo Lâm
|
72.973
|
15.500
|
57.473
|
-
|
9
|
Hà Quảng
|
45.327
|
|
45.327
|
-
|
10
|
Hạ Lang
|
12.081
|
|
12.081
|
-
|
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 về quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành
700
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|