|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 44/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán thu chi ngân sách Trà Vinh 2021
Số hiệu:
|
44/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Kim Ngọc Thái
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
44/NQ-HĐND
|
Trà Vinh,
ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ
VINH
KHÓA X - KỲ
HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm
2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một
số
điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số
5112/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về quyết toán thu, chi ngân sách năm
2021; báo
cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2021, với:
A. PHẦN THU
I. Tổng thu ngân sách nhà nước: 16.866.177.561.210
đồng
- Nộp NSTW: 481.599.666.766 đồng
- Tổng thu NSĐP được hưởng: 6.384.577.894.444
đồng
II. Tổng thu NSĐP: 16.384.577.894.444
đồng
Trong đó:
1. Thu nội địa: 4.819.816.878.040 đồng
1.1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước TW:
1.005.094.054.277
đồng
1.2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước ĐP:
60.459.748.530
đồng
1.3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài:
635.407.384.042 đồng
1.4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh:
481.263.288.730 đồng
1.5. Thuế thu nhập cá nhân: 337.684.945.502
đồng
1.6. Thuế bảo vệ môi trường: 104.310.134.344
đồng
1.7. Thu lệ phí trước bạ: 128.253.499.521
đồng
1.8. Thu phí và lệ phí:
159.595.680.319 đồng
1.9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
4.382.255.974 đồng
1.10. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: 148.263.240.062
đồng
1.11. Thu tiền sử dụng đất: 162.553.539.597 đồng
1.12. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc
SHNN: 1.904.623.872 đồng
1.13. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết:
1.332.080.236.054 đồng
1.14. Thu tiền sử dụng khu vực biển:
6.988.727.500 đồng
1.15. Thu từ bán tài sản nhà nước:
27.093.713.807 đồng
1.16. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản:
19.979.634.873 đồng
1.17. Thu khác ngân sách: 192.716.517.918 đồng
1.18. Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản
khác: 929.728.518 đồng
1.19. Thu hồi vốn, thu cổ tức: 10.855.924.600 đồng
2. Thu viện trợ: 129.300.000 đồng
3. Các khoản huy động đóng góp: 72.651.360.982
đồng
4. Thu từ quỹ dự trữ tài chính: 617.089.484.636
đồng
5. Thu vay ngân sách địa phương: 9.977.551.122
đồng
6. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 4.999.301.221.721
đồng
7. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:
340.328.702.134 đồng
8. Thu chuyển nguồn năm trước:
3.849.292.974.446 đồng
9. Thu kết dư ngân sách năm trước:
1.675.990.421.363 đồng
B. PHẦN CHI
Tổng chi ngân sách địa phương: 15.206.697.231.912
đồng
Trong đó:
1. Chi đầu tư phát triển: 4.065.866.034.957
đồng
2. Chi thường xuyên: 7.006.649.024.149
đồng
Bao gồm:
2.1. Chi quốc phòng: 216.403.740.666
đồng
2.2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội:
103.830.107.007
đồng
2.3. Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề:
2.317.439.396.522
đồng
2.4. Chi khoa học và công nghệ: 12.315.587.380
đồng
2.5. Chi y tế, dân số và gia đình: 917.199.950.387
đồng
2.6. Chi văn hóa thông tin: 50.182.282.715
đồng
2.7. Chi phát thanh, truyền hình: 14.422.499.487
đồng
2.8. Chi thể dục, thể thao:
25.864.842.565 đồng
2.9. Chi bảo vệ môi trường:
136.951.965.919 đồng
2.10. Chi các hoạt động kinh tế:
702.287.427.423
đồng
2.11. Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể: 1.613.356.376.696 đồng
2.12. Chi bảo đảm xã hội:
789.161.935.353 đồng
2.13. Chi thường xuyên khác: 107.232.912.029
đồng
3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay: 42.972.335 đồng
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 83.246.541.000
đồng
5. Chi nộp ngân sách cấp trên: 578.945.059.615
đồng
6. Chi trả nợ gốc: 33.061.068.827
đồng
7. Chi chuyển nguồn sang năm sau: 3.438.886.531.029
đồng
C. Kết dư ngân
sách địa phương: 1.177.880.662.532 đồng
Bao gồm:
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh: 312.974.874.539 đồng
- Kết dư ngân sách cấp huyện:
609.749.853.759 đồng
- Kết dư ngân sách cấp xã:
255.155.934.234 đồng
(Kèm theo Biểu số 48, Biểu số 50, Biểu số 51, Biểu số 52, Biểu số 53, Biểu số 54, Biểu số
58, Biểu số 59, Biểu
số 60)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân
tỉnh phân bổ nguồn kết dư ngân sách năm 2021 và quản lý, sử dụng đúng pháp luật,
đúng mục tiêu trên tinh thần tiết kiệm, có hiệu quả. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2022./.
Nơi nhận:
-
UBTVQH,
Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Sở Tài chính,
Cục thuế, KBNN, Cục Thống kê tỉnh;
- TT.HĐND, UBND cấp huyện;
- Hội đồng PBGDPL - Sở Tư pháp;
- Đài PT-TH, Báo
Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND,
UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
Biểu
số 48 - NĐ31
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dùng cho
ngân sách các cáp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết
số 44/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
(I+II+III+....+IX)
|
10.015.365.000.000
|
16.384.577.894.444
|
6.369.212.894.444
|
163,59
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
4.683.150.000.000
|
4.819.816.878.040
|
136.666.878.040
|
102,92
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.910.264.000.000
|
2.205.758.878.139
|
295.494.878.139
|
115,47
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
2.772.886.000.000
|
2.614.057.999
901
|
-158.828.000.099
|
94,27
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
|
5.019.616.000.000
|
4.999.301.221.721
|
-20.314.778.279
|
99,60
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.831.602.000.000
|
3.831.602.000.000
|
|
100,00
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.188.014.000.000
|
1.167.699.221.721
|
-20.314.778.279
|
98,29
|
III
|
Thu ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
|
340.328.702.134
|
340.328.702.134
|
|
IV
|
Thu huy động đóng góp
|
|
72.651.360.982
|
72.651.360.982
|
|
V
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
617.089.484.636
|
617.089.484.636
|
|
VI
|
Thu kết dư ngân sách năm
trước
|
211.082.000.000
|
1.675.990.421.363
|
1.464.908.421.363
|
|
VII
|
Thu từ nguồn CCTL
|
101.517.000.000
|
|
|
|
VIII
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước
chuyển sang
|
|
3.849.292.974.446
|
3.849.292.974.446
|
|
IX
|
Thu viện trợ
|
|
129.300.000
|
129.300.000
|
|
X
|
Vay của ngân sách địa phương
|
|
9.977.551.122
|
9.977.551.122
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
(I+II+III+IV+V)
|
14.190.193.386.143
|
15.206.697.231.912
|
1.016.503.845.769
|
107,16
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
12.760.904.168.017
|
11.155.804.572.441
|
-1.605.099.595.576
|
87,42
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.664.665.777.788
|
4.065.866.034.957
|
-598.799.742.831
|
87,16
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.782.824.390.229
|
7.006.649.024.149
|
-776.175.366.080
|
90,03
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
600.000.000
|
42.972.335
|
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000.000.000
|
83.246.541.000
|
82.246.541.000
|
8.324,65
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
170.984.000.000
|
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
95.443.000.000
|
|
|
|
7
|
Chi thực hiện chính sách TGBC của
TW, địa phương ban
|
45.387.000.000
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.116.690.218.126
|
|
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
|
|
|
|
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.116.690.218.126
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
3.438.886.531.029
|
|
|
IV
|
Chi từ nguồn kết dư
|
211.082.000.000
|
|
|
|
V
|
Chi từ nguồn CCTL
|
101.517.000.000
|
|
|
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
578.945.059.615
|
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI
THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
1.177.880.662.532
|
|
|
D
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ
VAY ĐẦU NĂM CỦA
NSĐP
|
67.130.000.000
|
67.122.000.000
|
-8.000.000
|
|
1
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
|
34.130.000.000
|
34.122.000.000
|
-8.000.000
|
|
a
|
AMD- Dự án vay Chính phủ
|
33.224.000.000
|
33.224.000.000
|
|
|
b
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ
liệu đất đai
|
906.000.000
|
898.000.000
|
-8.000.000
|
|
2
|
Vay trong nước khác theo quy định của
pháp luật
(vay
NH Phát triển Việt
Nam)- Dự án kiên cố
hóa kênh mương
|
33.000.000.000
|
33.000.000.000
|
|
|
F
|
TỔNG MỨC VAY TRONG
NĂM CỦA NSĐP
|
10.154.000.000
|
9.977.511.122
|
-176.488.878
|
|
1
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
10.154.000.000
|
9.977.511.122
|
-176.488.878
|
|
a
|
Dự án tăng cường quản
lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
2.254.000.000
|
2.077.511.122
|
-176.488.878
|
|
b
|
Dự án đầu tư xây dựng
và phát triển hệ
thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh
|
7.900.000.000
|
7.900.000.000
|
|
|
E
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
33.061.068.827
|
33.061.068.827
|
|
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm chi,
kết dư ngân
sách cấp
tỉnh
|
33.061.068.827
|
33.061.068.827
|
|
|
|
Vay trong nước khác
theo quy định của pháp luật (vay NH Phát triển Việt Nam)- Dự án kiên cố hóa kênh
mương
|
33.000.000.000
|
33.000.000.000
|
|
|
|
Dự án tăng cường
quản lý đất
đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
61.068.827
|
61.068.827
|
|
|
F
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
36.322.931.173
|
36.138.442.295
|
-184.488.878
|
|
1
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
|
36.322.931.173
|
36.138.442.295
|
-184.488.878
|
|
a
|
AMD- Dự án vay Chính phủ
|
33.224.000.000
|
33.224.000.000
|
|
|
b
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ
sở dữ liệu đất
đai
|
3.098.931.173
|
2.914.442.295
|
-184.488.878
|
|
Biểu
số 50 - NĐ31
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 44/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D+E)
|
10.332.215.000.000
|
10.015.365.000.000
|
16.866.177.561.210
|
16.384.577.894.444
|
163,24
|
163,59
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
5.000.000.000.000
|
4.683.150.000.000
|
5.752.670.332.943
|
5.509.687.023.658
|
115,05
|
117,65
|
I
|
Thu nội địa
|
5.000.000.000.000
|
4.683.150.000.000
|
5.062.800.187.325
|
4.819.816.878.040
|
101,26
|
102,92
|
|
Thu nội địa loại trừ
thu XSKT, thu tiền sử dụng đất
|
3.481.000.000.000
|
3.164.150.000.000
|
3.568.166.411.674
|
3.325.183.102.389
|
102,50
|
105,09
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý
|
1.245.000.000.000
|
1.245.000.000.000
|
1.005.094.054.277
|
1.005.094.054.277
|
80,73
|
80,73
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất -
kinh doanh trong nước
|
1.164.400.000.000
|
1.164.400.000.000
|
1.004.761.886.389
|
1.004.761.886.389
|
86,29
|
86,29
|
|
Trong đó: Thuế GTGT NSTW
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất
- kinh doanh trong nước
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
80.000.000.000
|
80.000.000.000
|
- 205.916.250
|
- 205.916.250
|
- 0,26
|
- 0,26
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
600.000.000
|
600.000.000
|
538.084.138
|
538.084.138
|
89,68
|
89,68
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
|
57.500.000.000
|
57.500.000.000
|
60.459.748.530
|
60.459.748.530
|
105,15
|
105,15
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất -
kinh doanh trong nước
|
29.020.000.000
|
29.020.000.000
|
27.077.071.874
|
27.077.071.874
|
93,30
|
93,30
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước
|
50.000.000
|
50.000.000
|
43.417.130
|
43.417.130
|
86,83
|
86,83
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
23.130.000.000
|
23.130.000.000
|
26.434.818.876
|
26.434.818.876
|
114,29
|
114,29
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
5.300.000.000
|
5.300.000.000
|
6.904.440.650
|
6.904.440.650
|
130,27
|
130,27
|
3
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
550.000.000.000
|
550.000.000.000
|
635.407.384.042
|
635.407.384.042
|
115,53
|
115,53
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất -
kinh doanh trong nước
|
314.800.000.000
|
314.800.000.000
|
323.309.408.605
|
323.309.408.605
|
102,70
|
102,70
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
235.000.000.000
|
235.000.000.000
|
312.026.813.926
|
312.026.813.926
|
132,78
|
132,78
|
|
Trong đó; thu NSTW
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
Thu từ khí thiên nhiên
|
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
200.000.000
|
200.000.000
|
71.161.511
|
71.161.511
|
35,58
|
35,58
|
-
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
420.000.000.000
|
420.000.000.000
|
481.269.956.415
|
481.263.288.730
|
114,59
|
114,59
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất -
kinh doanh trong nước
|
327.900.000.000
|
327.900.000.000
|
383.156.186.311
|
383.156.186.311
|
116,85
|
116,85
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
(NSĐP)
|
3.100.000.000
|
3.100.000.000
|
2.273.852.001
|
2.273.852.001
|
73,35
|
73,35
|
|
Trong đó: Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước (NSTW)
|
|
|
6.667.685
|
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
85.000.000.000
|
85.000.000.000
|
93.185.381.193
|
93.185.381.193
|
109,63
|
109,63
|
|
Thuế tài nguyên
|
4.000.000.000
|
4.000.000.000
|
2.647.869.225
|
2.647.869.225
|
66,20
|
66,20
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
400.000.000.000
|
400.000.000.000
|
337.684 945.502
|
337.684.945.502
|
84,42
|
84,42
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
340.000.000.000
|
110.486.000.000
|
280.314.929.629
|
104.310.134.344
|
82,45
|
94,41
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
229.514.000.000
|
-
|
176.004.795.285
|
-
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh
doanh trong nước
|
110.486.000.000
|
110.486.000.000
|
104.310.134.344
|
104.310.134.344
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
134.000.000.000
|
134.000.000.000
|
128.253.499.521
|
128.253.499.521
|
95,71
|
95,71
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
160.000.000.000
|
116.000.000.000
|
196.783.966.556
|
159.595.680.319
|
122,99
|
137,58
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
44.000.000.000
|
|
37.188.286.237
|
|
|
|
-
|
Phí và lệ phí ĐP
|
116.000.000.000
|
116.000.000.000
|
159.595.680.319
|
159.595.680.319
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
4.382.255.974
|
4.382.255.974
|
87,65
|
87,65
|
10
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
40.000.000.000
|
40.000.000.000
|
148.263.240.062
|
148.263.240.062
|
370,66
|
370,66
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
200.000.000.000
|
200.000.000.000
|
162.553.539.597
|
162.553.539.597
|
81,28
|
81,28
|
12
|
Thu tiền cho thuê và
tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
|
13.000.000.000
|
13.000.000.000
|
1.904.623.872
|
1.904.623.872
|
14,65
|
14,65
|
13
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
1.319.000.000.000
|
1.319.000.000.000
|
1.332.080.236.054
|
1.332.080.236.054
|
100,99
|
100,99
|
14
|
Thu tiền sử dụng khu
vực biển
|
4.000.000.000
|
4.000.000.000
|
- 17.003.862.500
|
6.988.727.500
|
- 425,10
|
174,72
|
|
- Giấy phép do TW cấp
|
|
|
- 23.992.590.000
|
|
|
|
|
- Giấy phép do ĐP cấp
|
4.000.000.000
|
4.000.000.000
|
6.988.727.500
|
6.988.727.500
|
|
|
15
|
Thu từ bán tài sản
nhà nước
|
|
|
27.267.803.807
|
27.093.713.807
|
|
|
|
Trong đó: - Do trung ương
|
|
|
174.090 000
|
|
|
|
|
- Do địa phương
|
|
|
27.093.713.807
|
27.093.713.807
|
|
|
16
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
5.500.000.000
|
5.164.000.000
|
20.201.637.115
|
19.979.634.873
|
367,30
|
386,90
|
|
- Giấy phép do TW cấp
|
480.000.000
|
144.000.000
|
222.002.242
|
|
|
|
|
- Giấy phép do ĐP cấp
|
5.020.000.000
|
5.020.000.000
|
19.979.634.873
|
19.979.634.873
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
100.000.000.000
|
57.000.000.000
|
246.096.575.754
|
192.716.517.918
|
246,10
|
338,10
|
|
- Thu phạt ATGT
(NSTW)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác NSTW
|
43.000.000.000
|
|
53.380.057.836
|
|
|
|
|
- Thu khác NSĐP
|
57.000.000.000
|
57.000.000.000
|
192.716.517.918
|
192.716.517.918
|
|
|
|
- Thu phạt vi phạm
hành chính NSTW
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản
khác
|
-
|
-
|
929.728.518
|
929.728.518
|
|
|
|
Tr.đó: Tiền đền bù thiệt
hại khi NN thu hồi đất công
|
|
|
-
|
-
|
|
|
19
|
Thu hồi vốn, thu cổ
tức
|
7.000.000.000
|
7.000.000.000
|
10.855.924.600
|
10.855.924.600
|
155,08
|
155,08
|
|
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi
nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
7.000.000.000
|
7.000.000.000
|
10.855.924.600
|
10.855.924.600
|
|
|
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa
nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
129.300.000
|
129.300.000
|
|
|
|
- Ngân sách TW
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Ngân sách ĐP
|
|
|
129.300.000
|
129.300.000
|
|
|
V
|
Thu huy động, đóng góp
|
-
|
|
72.651.360.982
|
72.651.360.982
|
|
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
|
|
12.151.360.982
|
12.151.360.982
|
|
|
2
|
Các khoản huy động đóng góp khác
|
|
|
60.500.000.000
|
60.500.000.000
|
|
|
VI
|
Thu từ Quỹ dự trữ tài
chính
|
|
|
617.089.484.636
|
617.089.484.636
|
|
|
B
|
THU VAY CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
-
|
-
|
9.977.551.122
|
9.977.551.122
|
|
|
|
- Dự án Tăng cường quản
lý đất đai và cơ chế dữ liệu đất đai
|
|
|
2.077.551.122
|
2.077.551.122
|
|
|
|
- Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống
cung ứng dịch vụ tuyến y tế cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh
|
|
|
7.900.000.000
|
7.900.000.000
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN GIAO NGÂN
SÁCH
|
5.019.616.000.000
|
5.019.616.000.000
|
5.578.246.281.336
|
5.339.629.923.855
|
111,13
|
106,38
|
1
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
5.019.616.000.000
|
5.019.616.000.000
|
4.999.301.221.721
|
4.999.301.221.721
|
99,60
|
99,60
|
1.
|
Bổ sung cân đối
|
3.831.602.000.000
|
3.831.602.000.000
|
3.831.602.000.000
|
3.831.602.000.000
|
100,00
|
100,00
|
2.
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
1.188.014.000.000
|
1.188.014.000.000
|
1.167.699.221.721
|
1.167.699.221.721
|
98,29
|
98,29
|
2.1
|
Bổ sung có mục
tiêu bằng nguồn vốn trong nước
|
1.120.707.000.000
|
1.120.707.000.000
|
1.120.707.000.000
|
1.120.707.000.000
|
100,00
|
100,00
|
2.2
|
Bổ sung có mục
tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước
|
67.307.000.000
|
67.307.000.000
|
46.992.221.721
|
46.992.221.721
|
69,82
|
69,82
|
2.3
|
Thu bổ sung mục tiêu (giao
trong năm)
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
|
|
578.945.059.615
|
340.328.702.134
|
|
|
|
Thu NSTW
|
|
|
238.616.357.481
|
|
|
|
|
Thu NSĐP
|
|
|
340.328.702.134
|
340.328.702.134
|
|
|
D
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
211.082.000.000
|
211.082.000.000
|
1.675.990.421.363
|
1.675.990.421.363
|
|
|
E
|
THU TỪ NGUỒN CCTL
|
101.517.000.000
|
101.517.000.000
|
|
|
|
|
F
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
-
|
-
|
3.849.292.974.446
|
3.849.292.974.446
|
|
|
Biểu
số 51 - NĐ 31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung chi
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
(A+B+C+D+E+F)
|
14.190.193.386.143
|
15.206.697.231.912
|
1.016.503.845.769
|
107,16
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
(I+II+III+IV+V+VI)
|
12.760.904.168.017
|
11.155.804.572.441
|
(1.605.099.595.576)
|
87,42
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.664.665.777.788
|
4.065.866.034.957
|
(598.799.742.831)
|
87,16
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
cho chương trình, dự án theo lĩnh vực
|
4.664.665.777.788
|
4.031.216.034.957
|
(633.449.742.831)
|
86,42
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
|
33.549.114.831
|
|
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
35.698.153.845
|
|
|
1.3
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
575.468.124.477
|
|
|
1.4
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
|
2.683.235.105
|
|
|
1.5
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
|
996.460.076.434
|
|
|
1.6
|
Chi Văn hóa thông tin
|
|
38.171.212.192
|
|
|
1.7
|
Chi Phát thanh, truyền hình
|
|
5.264.661.250
|
|
|
1.8
|
Chi Thể dục thể thao
|
|
6.639.988.500
|
|
|
1.9
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
|
44.936.760.143
|
|
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
2.133.134.878.364
|
|
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
|
130.754.547.177
|
|
|
1.12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
28.455.282.639
|
|
|
1.13
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích
|
|
34.650.000.000
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.782.824.390.229
|
7.006.649.024.149
|
(776.175.366.080)
|
90,03
|
1
|
Chi quốc phòng
|
221.339.781.887
|
216.403.740.666
|
(4.936.041.221)
|
97,77
|
2
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
104.917.194.064
|
103.830.107.007
|
(1.087.087.057)
|
98,96
|
3
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.621.368.000.000
|
2.317.439.396.522
|
(303.928.603.478)
|
88,41
|
4
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
25.344.174.700
|
12.315.587.380
|
(13.028.587.320)
|
48,59
|
5
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
1.050.745.622.483
|
917.199.950.387
|
(133.545.672.096)
|
87,29
|
6
|
Chi Văn hóa thông tin
|
53.376.428.947
|
50.182.282.715
|
(3.194.146.232)
|
94,02
|
7
|
Chi Phát thanh, truyền hình
|
16.204.788.583
|
14.422.499.487
|
(1.782.289.096)
|
89,00
|
8
|
Chi Thể dục thể thao
|
27.699.840.163
|
25.864.842.565
|
(1.834.997.598)
|
93,38
|
9
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
151.101.807.000
|
136.951.965.919
|
(14.149.841.081)
|
90,64
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
733.819.744.806
|
702.287.427.423
|
(31.532.317.383)
|
95,70
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
1.713.011.289.500
|
1.613.356.376.696
|
(99.654.912.804)
|
94,18
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
816.969.718.096
|
789.161.935.353
|
(27.807.782.743)
|
96,60
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
246.926.000.000
|
107.232.912.029
|
(139.693.087.971)
|
43,43
|
III
|
Chi trả lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
600.000.000
|
42.972.335
|
(557.027.665)
|
7,16
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000.000.000
|
83.246.541.000
|
82.246.541.000
|
8.324,65
|
V
|
Dự phòng ngàn sách
|
170.984.000.000
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
95.443.000.000
|
|
|
|
VII
|
Chi thực hiện chính
sách TGBC của TW, địa phương ban hành (NĐ108, ND26, NQ72/HĐND)
|
45.387.000.000
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
1.116.690.218.126
|
|
|
|
1,1
|
Chương trình MTQG
|
|
|
|
|
1,2
|
Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ quan
trọng
|
1.116.690.218.126
|
|
|
|
|
Tr. đó: - Bằng nguồn
vốn trong nước
|
1.116.690.218.126
|
|
|
|
|
- Bằng nguồn vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
578.945.059.615
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC (2)
|
|
33.061.068.827
|
|
|
1
|
Trả nợ gốc vay trong nước
|
|
33.000.000.000
|
|
|
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc vay của ĐP
từ nguồn cho vay lại
của Chính phủ
|
|
|
|
|
2
|
Trả nợ gốc vay ngoài nước
|
|
61.068.827
|
61.068.827
|
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
3.438.886.531.029
|
|
|
F
|
CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ
|
211.082.000.000
|
|
|
|
G
|
CHI TỪ NGUỒN CCTL
|
101.517.000.000
|
|
|
|
Biểu
số 52 - NĐ31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
SO SÁNH
|
TUYỆT ĐỐI
|
TƯƠNG ĐỐI
(%)
|
|
|
1
|
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
(A+B+C+D+E+F+G+H)
|
14.190.193.386.143
|
15.206.697.231.912
|
1.016.503.845.769
|
107,16
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.903.015.218.126
|
4.903.017.218.126
|
2.000.000
|
100,00
|
|
- Bổ sung cân đối
|
3.786.325.000.000
|
3.786.325.000.000
|
|
100.00
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.116.690.218.126
|
1.116.692.218.126
|
2.000.000
|
100.00
|
B
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI TỪ NGUỒN KẾT DƯ NGÂN
SÁCH TỈNH
|
162.789.000.000
|
|
|
|
C
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI TỪ
NGUỒN CCTL
|
101.517.000.000
|
|
|
|
D
|
CHI TỪ NGÂN SÁCH HUYỆN
|
1.290.325.168.017
|
1.718.448.878.949
|
428.123.710.932
|
133,18
|
E
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII)
|
6.663.551.000.000
|
5.642.648.539.258
|
(1.020.902.460.742)
|
84,68
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
4.035.127.000.000
|
3.193.448.856.122
|
(841.678.143.878)
|
79,14
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.035.127.000.000
|
3.193.448.856.122
|
(841.678.143.878)
|
79,14
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
30.194.905.102
|
30.194.905.102
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
35.698.153.845
|
|
|
-
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
548.385.969.764
|
548.385.969.764
|
|
-
|
Chi Khoa học và công
nghệ
|
|
2.683.235.105
|
2.683.235.105
|
|
-
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
|
996.460.076.434
|
996.460.076.434
|
|
-
|
Chi Văn hóa thông tin
|
|
17.380.361.542
|
17.380.361.542
|
|
-
|
Chi Phát thanh, truyền hình
|
|
5.264.661.250
|
5.264.661.250
|
|
-
|
Chi Thể dục thể thao
|
|
5.762.977.500
|
5.762.977.500
|
|
-
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
|
44.608.764.243
|
44.608.764.243
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.425.856.538.248
|
1.425.856.538.248
|
|
-
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
|
53.348.655.129
|
53.348.655.129
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
27.804.557.960
|
27.804.557.960
|
|
-
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các
tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài
chính của
địa phương
theo quy
định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.401.001.000.000
|
2.365.910.169.801
|
(35.090.830.199)
|
98,54
|
-
|
Chi quốc phòng
|
39.244.000.000
|
117.156.510.190
|
77.912.510.190
|
298,53
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
26.163.000.000
|
39.204.932.000
|
13.041.932.000
|
149,85
|
-
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
623.709.000.000
|
434.454.243.326
|
(189.254.756.674)
|
69,66
|
-
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
13.833.000.000
|
8.286.354.216
|
(5.546.645.784)
|
59,90
|
-
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
684.131.000.000
|
907.129.313.133
|
222.998.313.133
|
132,60
|
-
|
Chi Văn hóa thông tin
|
27.965.000.000
|
28.803.948.302
|
838.948.302
|
103,00
|
-
|
Chi Phát thanh, truyền hình
|
1.017.000.000
|
14.116.786.583
|
13.099.786.583
|
1388,08
|
-
|
Chi Thể dục thể thao
|
23.376.000.000
|
19.006.704.921
|
(4.369.295.079)
|
81,31
|
-
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
27.965.000.000
|
41.778.254.492
|
13.813.254.492
|
149,39
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
326.614.000.000
|
316.305.414.447
|
(10.308.585.553)
|
96,84
|
-
|
Chi hoạt động của các
cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
373.735.000.000
|
335.314.761.313
|
(38.420.238.687)
|
89,72
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
29.378.000.000
|
29.853.264.028
|
475.264.028
|
101,62
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
203.871.000.000
|
74.499.682.850
|
(129.371.317.150)
|
36,54
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa
phương vay (2)
|
600.000.000
|
42.972.335
|
(557.027.665)
|
|
IV
|
Chi trích lập Quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000.000.000
|
|
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính (2)
|
|
83.246.541.000
|
83.246.541.000
|
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
84.993.000.000
|
|
(84.993.000.000)
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền
lương
|
95.443.000.000
|
|
(95.443.000.000)
|
|
VIII
|
Chi thực hiện chính sách TGBC
theo TT31/2019/TT-BTC, thôi việc, nghỉ việc theo NQ71/2018/NQ-HĐND,
NQ 84/2019/NQ-HĐND của HĐND
tỉnh,...
|
45.387.000.000
|
|
|
|
F
|
CHI BỔ SUNG MỤC
TIÊU
|
1.020.703.000.000
|
|
|
|
G
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
238.616.357.481
|
|
|
H
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
2.670.905.169.271
|
2.670.905.169.271
|
|
I
|
CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ
NGÂN SÁCH TỈNH
|
48.293.000.000
|
|
(48.293.000.000)
|
|
J
|
CHI TỪ NGUỒN CCTL
|
|
|
|
|
K
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
33.061.068.827
|
33.061.068.827
|
|
Biểu
số 53-NĐ31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2021
|
Bao gồm
|
Quyết toán năm 2021
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
14.190.193.386.143
|
7.827.534.218.126
|
6.362.659.168.017
|
15.206.697.231.912
|
8.585.231.134.837
|
6.621.466.097.075
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
12.760.904.168.017
|
6.662.551.000.000
|
6.098.353.168.017
|
11.155.804.572.441
|
5.642.648.539.258
|
5.513.156.033.183
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.664.665.777.788
|
4.035.127.000.000
|
629.538.777.788
|
4.065.866.034.957
|
3.193.448.856.122
|
872.417.178.835
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.664.665.777.788
|
4.035.127.000.000
|
629.538.777.788
|
4
031.216.034.957
|
3.193.448
856 122
|
837.767.178.835
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các
tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài
chính của
địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
34.650.000.000
|
|
34.650.000.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.782.824.390.229
|
2.401.001.000.000
|
5.381.823.390.229
|
7.006.649.024.149
|
2.365.910.169.801
|
4.640.738.854.348
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.621.368.000.000
|
623.709.000.000
|
1.997.659.000.000
|
2.317.439.396.522
|
434.454.243.326
|
1.882.985.153.196
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
25.344.174.700
|
13.833.000.000
|
11.511.174.700
|
12.315.587.380
|
8.286.354.216
|
4.029.233.164
|
3
|
Chi bảo vệ môi trường
|
151.101.807.000
|
27.965.000.000
|
123.136
807.000
|
136.951.965.919
|
41.778.254.492
|
95.173.711.427
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
600.000.000
|
600.000.000
|
|
42.972.335
|
42.972.335
|
|
IV
|
Chi trích lập Quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000.000.000
|
|
1.000.000.000
|
|
|
|
V
|
Chi bổ sung Quỹ dự
trữ tài chính
|
|
|
|
83.246.541.000
|
83.246.541.000
|
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
170.984.000.000
|
84.993.000.000
|
85.991.000.000
|
|
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền
lương
|
95.443.000.000
|
95.443.000.000
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi thực hiện chính
sách TGBC theo TT31/2019/TT-BTC, thôi việc, nghỉ việc theo
NQ71/2018/NQ-HĐND), NQ
84/2019/NQ-HĐND của HĐND
tỉnh....
|
45.387.000.000
|
45.387.000.000
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
1.116.690.218.126
|
1.116.690.218.126
|
|
|
|
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình MTQG
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ quan trọng
|
1.116.690.218.126
|
1.116.690.218.126
|
|
|
|
|
3
|
Tr. đó: - Bằng nguồn
vốn trong nước
|
1.116.690.218.126
|
1.116.690.218.126
|
|
|
|
|
4
|
- Bằng nguồn vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
578.945.059.615
|
238.616.357.481
|
340.328.702.134
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
|
33.061.068.827
|
33.061.068.827
|
|
1
|
Trả nợ gốc vay trong
nước
|
|
|
|
33.061.068.827
|
33.061.068.827
|
|
|
Trong đó: Chi trả nợ gốc vay
của ĐP từ nguồn cho vay lại của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trả nợ gốc vay ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NĂM SAU
|
|
|
|
3.438.886.531.029
|
2.670.905.169.271
|
767.981.361.758
|
F
|
CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ
|
211.082.000.000
|
48.293.000.000
|
162.789.000.000
|
|
|
|
G
|
CHI TỪ NGUỒN CCTTL
|
101.517.000.000
|
|
101.517.000.000
|
|
|
|
Biểu
số 54 - NĐ31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân
sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị
quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính:
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Quyết toán
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
phát triển (Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi thường
xuyên
(Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương
vay
(2)
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chi chuyển
nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường
xuyên
|
A
|
B
|
1=2+3+4+5+6+9
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
8.334.208.049.511
|
3.163.179.219.399
|
2.365.910.169.801
|
42.972.335
|
83.246.541.000
|
50.923.977.705
|
43.717.817.775
|
7.206.159.930
|
2.670.905.169.271
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
5.580.013.366.905
|
3.163.179.219.399
|
2.365.910.169.801
|
0
|
0
|
50.923.977.705
|
43.717.817.775
|
7.206.159.930
|
0
|
|
1002557 - Hội Nông dân tỉnh Trà Vinh
|
4.456.253.366
|
|
4.436.253.366
|
|
|
20.000.000
|
|
20.000.000
|
|
|
1002699 - Hội Văn Học Nghệ Thuật Tỉnh Trà Vinh
|
1.591.264.751
|
|
1.591.264.751
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1002702 - Phòng Tài
Chánh Đảng
|
80.954.000.799
|
|
80.954.000.799
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1002704 - Trường Trung học phổ thông
Cầu Quan
|
6.451.076.643
|
|
6.451.076.643
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1002705 - Hội Cựu Chiến
Binh Tỉnh Trà Vinh
|
1.773.029.295
|
|
1.753.029.295
|
|
|
20.000.000
|
|
20.000.000
|
|
|
1002707 - Hội Đông y - Châm cứu tỉnh Trà Vinh
|
508.829.062
|
|
508.829.062
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1002708 - Trường Đại Học Trà Vinh
|
26.374.327.750
|
|
26.374.327.750
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1002790 - Đoàn Đại biểu Quốc hội Tỉnh Trà Vinh
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1002795 - Bệnh viện đa khoa Trà Vinh
|
779.050.480.970
|
770.120.764.700
|
8.929.716.270
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1013740 - Hội Chữ Thập
Đỏ Tỉnh Trà Vinh
|
1.463.988.101
|
|
1.463.988.101
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1013790 - Trung tâm sinh hoạt thanh
thiếu nhi Trà Vinh
|
1.892.259.000
|
|
1.892.259.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1013791 - Tỉnh Đoàn Trà
Vinh
|
6.751.177.833
|
|
6.731.237.833
|
|
|
19.940.000
|
|
19.940.000
|
|
|
1013792 -Hội Liên Hiệp Phụ Nữ Tỉnh
Trà Vinh
|
3.521.608.491
|
|
3.501.608.491
|
|
|
20.000.000
|
|
20.000.000
|
|
|
1013793 - Hội Luật Gia Việt Nam Tỉnh Trà Vinh
|
359.455.475
|
|
359.455.475
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1013797 - Ủy Ban Mặt Trận
Tổ Quốc Tỉnh Trà Vinh
|
5.410.311.048
|
|
5.410.311.048
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1013852 - Trường Chính Trị tỉnh Trà Vinh
|
10.640.049.394
|
|
10.640.049.394
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1013855 - Ban Dân Tộc Tỉnh Trà Vinh
|
37.393.247.276
|
|
37.393.247.276
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1013859 - Hội Nhà Báo
Tỉnh Trà Vinh
|
433.138.624
|
|
433.138.624
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1013860 - Đài Phát
thanh và Truyền hình Trà Vinh
|
14.116.786.583
|
|
14.116.786.583
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1013862 - Liên minh Hợp tác xã tỉnh Trà Vinh
|
1.547.667.907
|
|
1.547.667.907
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014002 - Văn phòng Sở Lao động
Thương binh và
|
35.502.002.901
|
|
35.502.002.901
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014004 - Văn phòng Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
|
8.727.992.719
|
|
8.727.992.719
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014005 - Thanh Tra Tỉnh Trà Vinh
|
11.750.154.649
|
|
11.750.154.649
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014031 - Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh
|
7.328.686.250
|
|
7.328.686.250
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014032 - Trung Tâm Bảo trợ xã hội
tỉnh Trà Vinh
|
10.691.740.212
|
|
10.691.740.212
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014033 - Trung Tâm Kiểm soát bệnh tật
|
29.920.343.774
|
|
29.920.343.774
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014035 - Trường Cao Đẳng Y Tế Trà
Vinh
|
241.070.000
|
|
241.070.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014037 - Văn phòng Sở Y tế
|
182.195.202.913
|
|
182.195.202.913
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014055 - Trường Trung học phổ thông
Nguyễn Văn Hai
|
16.815.527.617
|
|
16.815.527.617
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014057 - Trường Trung học phổ thông Long Hiệp
|
9.139.451.129
|
|
9.139.451.129
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014058 - Trường Trung học phổ thông
Trà Cú
|
7.411.402.651
|
|
7.411.402.651
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014061 - Trung Tâm Giáo dục thường
xuyên - Hướng nghiệp dạy nghề huyện Trà Cú
|
2.511.555.169
|
|
2.511.555.169
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014062 - Trường Trung học phổ thông
Vũ Đình
|
8.666.247.601
|
|
8.666.247.601
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014063 - Trường Trung học phổ thông
Nguyễn
|
16.199.397.439
|
|
16.199.397.439
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014064 - Trường Trung học phổ thông
huyện Tiểu Cần
|
10.954.143.153
|
|
10.954.143.153
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014065 - Đoạn Quản lý giao
thông thủy bộ Trà
Vinh
|
59.483.126.353
|
|
59.483.126.353
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014067 - Trường Trung học phổ thông Dương
Háo Học
|
8.595.495.863
|
|
8.595.495.863
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014119-Bệnh Viện Y Dược Cổ Truyền
|
2.474.069.246
|
|
2.474.069.246
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014120 - Trung Tâm Kiểm Nghiệm Trà Vinh
|
4.036.125.441
|
|
4.036.125.441
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014124 - Văn phòng Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
36.318.876.324
|
|
36.318.876.324
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014126 - Trường Trung học phổ thông
thành phố Trà Vinh
|
10.627.638.295
|
|
10.627.638.295
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014127 - Trường Trung học phổ thông
Duyên Hải
|
6.711.187.180
|
|
6.711.187.180
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014128 - Trường Trung học phổ thông Dương
Quang Đông
|
12.003.383.547
|
|
12.003.383.547
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1014129 - Trường Trung học phổ thông
Hòa Minh
|
7.499.821.657
|
|
7.499.821.657
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1015070 - Văn phòng Sở Giao thông
Vận tải tỉnh Trà Vinh
|
40.353.204.171
|
|
40.353.204.171
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1015071 - Trường Trung học phổ thông
Hồ Thị Nhâm
|
7.018.798.876
|
|
7.018.798.876
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1015072 - Trường Trung học phổ thông huyện
Cầu Kè
|
7.847.211.503
|
|
7.847.211.503
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1015073 - Trường Trung học
phổ thông Phạm Thái Bường
|
11.445.402.555
|
|
11.445.402.555
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1015074 - Trường Trung học phổ thông
Chuyên Nguyễn Thiện Thành.
|
15.369.446.869
|
|
15.369.446.869
|
|
-
|
0
|
|
|
|
|
1015075 - Trường Phổ Thông Dân Tộc Nội
Trú trung học phổ thông Tỉnh Trà Vinh
|
14.153.146.697
|
|
14.153.146.697
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1015076 - Trung tâm Giáo dục thường xuyên
- Hướng nghiệp dạy nghề thành phố Trà Vinh
|
4.714.976.312
|
|
4.714.976.312
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1015080 - Sở Tài Chính Tỉnh Trà Vinh
|
8.739.500.025
|
|
8.739.500.025
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1015335 - Văn phòng Sở Xây dựng Trà
Vinh
|
6.894.961.908
|
|
6.894.961.908
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1015338 - Văn phòng Sở
Công thương tỉnh Trà Vinh
|
6.283.787.645
|
|
6.283.787.645
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1015339 - Văn phòng
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
|
11.919.840.957
|
|
11.919.840.957
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1015340 - Văn phòng Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
|
6.893.898.673
|
|
6.893.898.673
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1015344 - Văn phòng Sở
Tư pháp tỉnh Trà Vinh
|
9.312.048.767
|
|
9.312.048.767
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1015346 - Chi Cục Phát
Triển Nông Thôn Trà Vinh
|
2.046.816.221
|
|
2.046.816.221
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1015347 -Văn phòng Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
|
32.568.686.097
|
263.000.000
|
32.305.686.097
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1015597 - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật tỉnh Trà Vinh
|
5.754.603.557
|
|
5.660.100.654
|
|
|
94.502.903
|
|
94.502.903
|
|
|
1015598 - Văn Phòng Ủy
ban Nhân dân tỉnh Trà Vinh
|
20.340.484.227
|
|
20.340.484.227
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1015599 - Chi Cục Kiểm Lâm Tỉnh Trà Vinh
|
5.273.783.078
|
|
5.273.783.078
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1015601 - Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Trà Vinh
|
27.340.344.200
|
|
27.340.344.200
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1017546 - Ban chấp hành Liên hiệp các
hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Trà Vinh
|
1.630.489.561
|
|
1.630.489.561
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1017547 - Đoàn Nghệ
Thuật Khmer Ánh Bình Minh
|
6.680.630.542
|
|
6.680.630.542
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1025886 - Trường Trung
học phổ thông
Long Khánh
|
4.990.409.397
|
|
4.990.409.397
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1026781 - Trường Trung học phổ thông
Hiếu Tử huyện Tiểu
Cần
|
5.031.474.870
|
|
5.031.474.870
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1026782 - Trường Trung học phổ thông
Nhị Trường
|
9.748.020.749
|
|
9.748.020.749
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1028493 - Trường Trung học phổ thông
Hòa Lợi
|
16.470.246.855
|
|
16.470.246.855
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1029267 - Trung tâm công nghệ thông
tin và truyền thông
|
9.821.718.289
|
|
9.821.718.289
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1029304 -Hội Khuyến Học Tỉnh Trà Vinh
|
562.894.491
|
|
562.894.491
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1029535 - Trường Cao đẳng nghề Trà
Vinh
|
9.364.700.973
|
|
9.364.700.973
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1029542 - Chi cục Thủy lợi
|
6.619.793.423
|
|
6.619.793.423
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1029543 - Trường Trung học phổ thông
Hàm Giang
|
4.876.395.854
|
|
4.876.395.854
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1029550 - Trường Trung học phổ thông Cầu
Ngang
|
5.280.927.824
|
|
5.280.927.824
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1029556 - Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND
tỉnh Trà Vinh
|
9.507.359.186
|
|
9.507.359.186
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1029644 - Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
39.601.274.034
|
|
39.514.871.538
|
|
|
86.402.496
|
|
86.402.496
|
|
|
1029713 - Thanh tra Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Trà Vinh
|
4.352.572.922
|
|
4.352.572.922
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1030016 - Trường Trung học phổ thông
Cầu Ngang A
|
6.666.777.767
|
|
6.666.777.767
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1030017 - Trường Trung học phổ thông
Bùi Hữu Nghĩa
|
4.925.245.316
|
|
4.925.245.316
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1030018 - Thư Viện Tỉnh Trà Vinh
|
4.077.568.239
|
|
4.077.568.239
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1030024 - Chi Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường
Chất Lượng Trà Vinh
|
2.915.589.984
|
|
2.915.589.984
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1030278 - Ban quản lý Quỹ khám - Chữa
bệnh cho người nghèo tỉnh Trà Vinh
|
6.493.686.123
|
|
6.493.686.123
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1030282 - Bảo Tàng Tổng
Hợp Trà Vinh
|
2.440.863.619
|
|
2.440.863.619
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1030389 - Văn phòng Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch Trà Vinh
|
13.907.239.635
|
|
12.174.780.635
|
|
|
1.732.459.000
|
|
1.732.459.000
|
|
|
1030512 - Văn phòng Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
|
6.332.834.651
|
|
6.089.501.651
|
|
|
243.333.000
|
|
243.333.000
|
|
|
1030546 - Ban Tôn giáo
|
2.490.329.500
|
|
2.490.329.500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1030692 - Trường Trung học phổ thông Phong
Phú huyện Cầu Kè
|
7.032.046.573
|
|
7.032.046.573
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1030694 - Trung Tâm Trợ Giúp Pháp Lý
Nhà Nước Tỉnh Trà Vinh
|
3.047.293.604
|
|
3.047.293.604
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1030913 - Bệnh Viện Đa Khoa khu vực Cầu
Ngang
|
260.254.450
|
|
260.254.450
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1031151 - Chi cục phòng chống tệ nạn
xã hội Trà Vinh
|
684.830.148
|
|
684.830.148
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1031154 - Ban Thi đua - Khen thưởng
|
14.230.454.255
|
|
14.230.454.255
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1031156 - Trung tâm Quản lý hạ tầng
Khu kinh tế,
Khu
công nghiệp
|
3.014.513.373
|
|
3.014.513.373
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1031159 - Ban Quản lý Khu
kinh tế Trà Vinh
|
6.037.688.012
|
|
6.037.688.012
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1031190 - Bệnh viện Đa khoa Khu vực
Tiểu Cần
|
10.420.902.112
|
|
10.420.902.112
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1031407 - Trường Trung học phổ thông
Tập Sơn
|
10.097.944.677
|
|
10.097.944.677
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1031414 - Trường Phổ
thông Dân tộc nội trú trung học cơ sở và trung học phổ thông huyện Trà Cú
|
14.372.434.487
|
|
14.372.434.487
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1053629 - Bộ Công An (Công an tỉnh)
|
75.023.085.845
|
35.698.153.845
|
39.204.932.000
|
|
|
120.000.000
|
|
120.000.000
|
|
|
Tỉnh đội
|
20.000.000
|
|
|
|
|
20.000.000
|
|
20.000.000
|
|
|
1053630 - Bộ Quốc phòng (Bộ đội biên
phòng)
|
30.214.905.102
|
30.194.905.102
|
|
|
|
20.000.000
|
|
20.000.000
|
|
|
Liên đoàn lao động
|
20.000.000
|
|
|
|
|
20.000.000
|
|
20.000.000
|
|
|
1054340 - Văn phòng Cục
thuế tỉnh Trà Vinh
- Cục thuế Tỉnh Trà Vinh
|
300.000.000
|
|
300.000.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1056314 - Kho bạc Nhà
nước Trà Vinh
|
150.000.000
|
|
150.000.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1056762 - Bảo hiểm Xã
hội Tỉnh Trà Vinh
|
501.547.844.532
|
|
501.547.844.532
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1058626 - Văn phòng Cục Thống kê Tỉnh Trà Vinh
|
383.000.000
|
|
383.000.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1074691 - Trường Phổ thông Dân tộc nội
trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Tiểu
|
14.541.030.641
|
|
14.541.030.641
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1081836 - Chi Cục Dân
số Kế Hoạch Hóa Gia Đình
|
2.096.366.067
|
|
2.096.366.067
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1084170 - Trung Tâm Văn hoá Tỉnh Trà Vinh
|
5.855.548.873
|
|
5.855.548.873
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1088361 - Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
|
3.058.028.975
|
|
3.058.028.975
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1095881 - Trung tâm Khuyến nông tỉnh Trà Vinh
|
9.189.731.388
|
|
9.189.731.388
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1098650 - Trường Trung học phổ thông Đôn
Châu.
|
8.432.888.402
|
|
8.432.888.402
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1098894 - Trường Trung học phổ thông Long
Hữu.
|
5.705.774.243
|
|
5.705.774.243
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1099119 - Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
1.923.465.208
|
|
1.923.465.208
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1099403 - Trường Trung học phổ thông
Tam Ngãi huyện Cầu Kè
|
5.832.579.556
|
|
5.832.579.556
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1101465 - Ban Đại diện
Hội người cao tuổi tỉnh Trà Vinh
|
899.871.589
|
|
899.871.589
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1104561 - Hội Bảo trợ Người khuyết tật
và Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin tỉnh Trà Vinh
|
797.492.461
|
|
797.492.461
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1104796 - Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1104799 - Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Trà Vinh
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1104901 - Trung tâm Y tế huyện Cầu
Kè, tỉnh Trà Vinh.
|
14.615.730.929
|
|
14.615.730.929
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1104967 - Trung tâm Y tế huyện Cầu
Ngang, tỉnh Trà Vinh
|
17.619.687.023
|
|
17.619.687.023
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1105011 - Hạt Quản lý Đê điều
|
866.000.000
|
|
866.000.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1105121 - Trung tâm Y tế huyện Tiểu Cần
|
13.819.560.127
|
|
13.819.560.127
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1105126 - Ủy ban nhân dân huyện Càng
Long
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1105131 - Trung tâm Y tế huyện Càng
Long
|
13.930.887.450
|
|
13.930.887.450
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1105132 - Trung tâm Y
tế huyện Trà Cú
|
18.078.973.632
|
|
18.078.973.632
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1105135 - Trung tâm Y tế huyện Châu
Thành
|
20.562.201.636
|
|
20.562.201.636
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1105136 - Trung tâm Y tế huyện
Duyên Hải
|
10.839.823.071
|
|
10.839.823.071
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1105137 - Trung tâm Y tế
|
11.307.264.544
|
|
11.307.264.544
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1107746 - Trường trung học
cơ sở và trung học phổ thông Lương
Hòa A huyện
Châu Thành
|
11.093.529.038
|
|
11.093.529.038
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1108608 - Bệnh viện Lao
|
19.135.801.521
|
41.700.000
|
19.094.101.521
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1109398 - Văn phòng Điều phối nông
thôn mới tỉnh Trà Vinh
|
1.078.052.394
|
|
918.098.094
|
|
|
159.954.300
|
|
159.954.300
|
|
|
1111350 - Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch
|
2.519.467.130
|
|
2.519.467.130
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1111385 - Trung tâm
Xúc tiến Đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp
|
2.323.438.250
|
|
2.323.438.250
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1111698 - Bệnh viện Quân dân y tỉnh Trà Vinh
|
2.227.802.520
|
|
2.227.802.520
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1112341 - Liên hiệp các Tổ chức hữu
nghị tỉnh Trà Vinh
|
1.014.024.001
|
|
1.014.024.001
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1113255 - Trường Thực hành sư phạm
|
14.819.942.390
|
|
14.819.942.390
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1113367 - Hiệp Hội
Doanh
nghiệp tỉnh Trà Vinh
|
762.585.948
|
|
762.585.948
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1116933 - Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
491.940.121
|
|
491.940.121
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1117325 - Bệnh viện Sản - Nhi
|
121.650.000
|
|
121.650.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1118142 - Văn phòng
Ban Chỉ đạo giảm
nghèo tỉnh Trà Vinh.
|
703.794.181
|
|
703.794.181
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1119233 - Ban điều phối Dự án thích ứng
biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long tại tỉnh Trà Vinh.
|
1.854.809.605
|
|
1.854.809.605
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1119234 - Ban An toàn giao thông tỉnh Trà Vinh.
|
2.002.479.095
|
|
2.002.479.095
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1119579 - Trung tâm Hỗ trợ nông
dân
|
1.152.561.085
|
|
1.152.561.085
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1119653 - Trung tâm Tin học
- Công báo.
|
1.331.976.567
|
|
1.331.976.567
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1120406 - Ban Quản lý Dự án phát triển
Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Trà Vinh.
|
11.609.647.083
|
|
11.609.647.083
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1120412 - Trung tâm Pháp y
|
1.504.105.000
|
|
1.504.105.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1120527 - Trường Trung cấp Pali -
Khmer.
|
4.968.250.214
|
|
4.968.250.214
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1121585 - Trường Trung học phổ thông
Đại An
|
8.543.280.512
|
|
8.543.280.512
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1122387 - Trung tâm Y tế thị xã Duyên
Hải.
|
7.654.594.256
|
|
7.654.594.256
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1122754 - Trung tâm Hội nghị và Nhà
khách Trà
Vinh
|
2.860.893.710
|
|
2.860.893.710
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1123766 - Ủy ban bầu cử tỉnh Trà Vinh
|
10.958.128.705
|
|
10.958.128.705
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1125249-Chi cục Thủy
|
7.750.432.016
|
|
7.750.432.016
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1125348 - Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
4.632.723.984
|
|
4.632.723.984
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1125420 - Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
1.453.396.220
|
|
1.453.396.220
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1125482 - Trung tâm Huấn luyện và Thi
đấu thể dục thể thao
|
19.006.704.921
|
|
19.006.704.921
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1125934 - Ban Quản lý di tích
|
4.252.015.625
|
|
4.252.015.625
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1126814 - Trung tâm Phục vu hành
chính công
|
1.246.405.238
|
|
1.246.405.238
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1127060 - Trung tâm Khuyến công và
Xúc tiến thương mại
|
3.817.559.128
|
|
3.817.559.128
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1128265 - Trung tâm Thông tin và ứng
dụng khoa học công nghệ
|
42.119.332
|
|
42.119.332
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1130137 - Trường Trung học cơ sở và
Trung học phổ thông Dân Thành
|
4.865.644.948
|
|
4.865.644.948
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1130190 - Hội Thủy sản và Làm vườn tỉnh Trà Vinh
|
631.127.355
|
|
631.127.355
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1130805 - Ban Chuẩn bị dự án và Tổ giúp việc
Ban Chuẩn bị dự án do IFAD tài trợ (giai đoạn III) tại tỉnh Trà Vinh
|
1.098.484.960
|
|
1.098.484.960
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1131218 - Bệnh viện dã chiến số 7
|
8.119.482.805
|
|
8.119.482.805
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2997984 - Mã tổ chức ngân sách Tỉnh Trà Vinh
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
2999842 - Mã tổ chức ngân sách TP Trà
Vinh
|
2.342.540.120
|
2.279.726.620
|
|
|
|
62.813.500
|
|
62.813.500
|
|
|
2999844 - Mã tổ chức ngân
sách Huyện Càng
|
3.205.320.943
|
393.606.683
|
|
|
|
2.811.714.260
|
2.152.477.500
|
659.236.760
|
|
|
2999845 - Mã tổ chức ngân
sách Huyện Cầu Kè
|
518.761.298
|
|
|
|
|
518.761.298
|
23.248.298
|
495.513.000
|
|
|
2999846 - Mã tổ chức ngân sách Huyện Tiểu Cần
|
5.499.010.111
|
880.412.220
|
|
|
|
4.618.597.891
|
3.962.012.391
|
656.585.500
|
|
|
2999847 - Mã tổ chức ngân sách Huyện
Châu
|
13.537.501.775
|
7.119.291.000
|
|
|
|
6.418.210.775
|
5.565.093.539
|
853.117.236
|
|
|
2999848 - Mã tổ chức ngân sách Huyện Cầu
|
3.819.178.579
|
960.512.744
|
|
|
|
2.858.665.835
|
2.071.575.600
|
787.090.235
|
|
|
2999849 - Mã tổ chức ngân sách Huyện
Trà Cú
|
112.462.930.383
|
90.638.580.453
|
|
|
|
21.824.349.930
|
21.098.862.930
|
725.487.000
|
|
|
2999850 - Mã tổ chức ngân
sách Huyện Duyên
|
40.733.555.046
|
36.529.942.056
|
|
|
|
4.203.612.990
|
3.863.887.990
|
339.725.000
|
|
|
2999851 - Mã tổ chức ngân sách Thị xã
Duyên
|
243.941.600
|
193.941.600
|
|
|
|
50.000.000
|
|
50.000.000
|
|
|
3007150 - Đơn vị khác có quan hệ với
ngân sách.
|
147.597.486.400
|
4.549.523.800
|
143.047.962.600
|
|
|
0
|
|
|
|
|
3026969 - Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Trà Vinh
|
1.049.791.000
|
|
1.049.791.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
7834420 - Mô hình cấp nước tập trung
và nước uống trường học cho các xã đảo tỉnh Trà vinh theo Quyết
định số 712/QĐ-TTg
ngày 26/5/2017.
|
4.980.659.527
|
|
|
|
|
4.980.659.527
|
4.980.659.527
|
|
|
|
Các đơn vị Trường học, dự án khác từ
ngân sách tỉnh
|
2.299.690.156.687
|
2.183.315.158.576
|
116.374.998.111
|
|
|
0
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
VAY
|
42.972.335
|
|
|
42.972.335
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
83.246.541.000
|
|
|
|
83.246.541.000
|
|
|
|
|
IV
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN
SÁCH NĂM SAU
|
2.670.905.169.271
|
|
|
|
|
|
|
|
2.670.905.169.271
|
Biểu
số 58 - NĐ31
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng
Biểu
số 59 - NĐ31
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Biểu
số 60-NĐ31
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Mã KBNN
|
Tên huyện thị xã thành phố
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
Các khoản
thu điều tiết
|
Thu bổ sung từ cấp
trên
|
Thu bổ sung cân đối
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
Trong đó
|
Thu từ NS cấp
dưới nộp lên
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước sang
|
Thu kết dư
năm trước chuyển sang
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
1
|
2
|
3=4+5+10+11+12
|
4
|
5=6+7
|
6
|
7=8+9
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng cộng
|
8.444.148.305.447
|
796.322.963.095
|
5.860.959.293.135
|
4.387.197.453.285
|
1.473.761.839.850
|
1.473.761.839.850
|
|
42.003.729.479
|
878.477.260.878
|
866.385.058.860
|
1011
|
Thành phố Trà Vinh
|
980.399.261.444
|
279.175.189.779
|
431.982.855.152
|
315.220.247.000
|
116.762.608.152
|
116.762.608.152
|
|
15.000.000
|
161.100.387.600
|
108.125.828.913
|
1012
|
Huyện Châu Thành
|
1.271.297.883.133
|
108.993.134.910
|
864.010.239.822
|
634.021.737.000
|
229.988.502.822
|
229.988.502.822
|
|
11.633.395.674
|
119.095.058.754
|
167.566.053.973
|
1013
|
Huyện Càng Long
|
1.027.834.233.811
|
64.464.740.015
|
795.642.114.616
|
612.336.401.000
|
183.305.713.616
|
183.305.713.616
|
|
9.322.399.942
|
98.358.598.014
|
60.046.381.224
|
1014
|
Huyện Trà Cú
|
1.164.551.005.503
|
55.220.703.353
|
875.832.887.966
|
660.075.129.285
|
215.757.758.681
|
215.757.758.681
|
|
9.509.379.020
|
67.021.931.559
|
156.966.103.605
|
1015
|
Huyện Cầu Ngang
|
1.092.557.928.234
|
47.691.205.875
|
835.312.093.887
|
637.817.272.000
|
197.494.821.887
|
197.494.821.887
|
|
6.669.868.479
|
109.652.746.686
|
93.232.013.307
|
1016
|
Huyện Duyên Hải
|
687.370.676.721
|
36.348.338.432
|
499.344.941.663
|
370.835.500.000
|
128.509.441.663
|
128.509.441.663
|
|
89.566.000
|
71.223.916.844
|
80.363.913.782
|
1017
|
Huyện Tiểu Cần
|
873.939.292.104
|
61.189.520.943
|
635.930.821.723
|
489.144.500.000
|
146.786.321,723
|
146.786.321.723
|
|
2.584.019.730
|
103.348.269.715
|
70.886.659.993
|
1018
|
Huyện Cầu Kè
|
785.268
892.804
|
48.046.498.406
|
606.048.908.044
|
435.423.055.000
|
170.625.853.044
|
170.625.853.044
|
|
501.961.834
|
84.500.594.229
|
46.170.930.291
|
1020
|
Thị xã Duyên Hải
|
560.929.131.693
|
95.193.631.382
|
316.854.430.262
|
232.323.612.000
|
84.530.818.262
|
84.530.818.262
|
|
1.678.138.800
|
64.175.757.477
|
83.027.173.772
|
Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2021 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2021 do tỉnh Trà Vinh ban hành
550
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|