1. Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu có tính
chất chi thường xuyên: 140.224
2. Nguồn tạm ứng Quỹ dự trữ tài chính năm 2016:
170.000
3. Nguồn tạm ứng vốn nhàn rỗi Kho bạc Nhà nước
năm 2016: 150.000
1. Nguồn tiền đấu giá quyền sử dụng đất tại khu
đất số 209 đường 30/4: 46.000
2. Nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2015:
94.200
3. Nguồn vốn nhân dân đóng góp: 3.546
4. Nguồn cân đối ngân sách địa phương (từ nguồn
thu hồi tạm ứng kho bạc năm 2011): 10.670
5. Nguồn kết dư ngân sách năm 2012: 3.759
6. Nguồn kết dư ngân sách năm 2013: 4.200
7. Nguồn kết dư ngân sách năm 2015: 23.700
- Chi từ nguồn tiền đấu giá quyền sử dụng đất tại
khu đất số 209 đường 30/4: 44.750
- Chi từ nguồn cân đối ngân sách địa phương (từ
nguồn thu hồi tạm ứng kho bạc năm 2011): 10.670
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường kiểm tra,
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành
phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2016 và có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
STT
|
Đơn vị
|
Nội dung
|
Số tiền
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
271.681,731
|
I
|
CẤP THÀNH PHỐ
|
|
71.801,014
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
Kinh phí đưa đoàn Người có công đi điều
dưỡng
|
266,250
|
|
|
Kinh phí đưa đoàn Bà Mẹ Việt Nam Anh Hùng và
Người có công đi Hà Nội
|
500,900
|
2
|
Trung tâm Dịch vụ Việc làm
|
|
|
|
|
Chi lương, phụ cấp và các khoản đóng góp thực
tế cao hơn được giao từ đầu năm
|
533,838
|
|
|
Kinh phí ra mắt trụ sở làm việc sau khi được Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển giao
|
50,000
|
3
|
Trung tâm Công tác xã hội
|
Chi lương, phụ cấp và các khoản đóng góp thực
tế cao hơn được giao từ đầu năm
|
214,220
|
4
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Chi lương, phụ cấp và các khoản đóng góp thực
tế cao hơn được giao từ đầu năm
|
140,417
|
5
|
Sở Xây dựng
|
Bộ đơn giá xây dựng công trình
|
138,045
|
6
|
Ban Tôn giáo
|
Kinh phí hoạt động Cổng thông tin điện tử
|
20,000
|
7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án XD Hệ thống SX và
cung ứng giống lúa chất lượng
|
1.000,000
|
|
|
Đề án Phát triển vùng SX nông nghiệp chuyên
canh của thành phố
|
1.000,000
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo
Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ - Đợt 1 (nạo
vét các tuyến kênh thuộc Chi cục Thủy lợi quản lý theo phân cấp)
|
7.950,000
|
8
|
Chi Cục Văn thư
|
Sưu tầm tài liệu quý
|
30,000
|
9
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
Giải quyết vấn đề quốc tịch, hộ tịch
của trẻ em là công dân Việt Nam với người nước ngoài
|
12,650
|
|
|
Thực hiện quản lý nhà nước về công chứng
|
32,620
|
10
|
Sở Công Thương
|
Xây dựng Chương trình Khuyến công
|
181,697
|
11
|
Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật
|
Kinh phí Đại hội các Hội chuyên ngành
|
219,670
|
12
|
Bộ Chỉ huy Quân sự TP
|
|
|
|
|
Thực hiện các mô hình xe tăng, xe thiết
giáp, hàng rào, công sự
|
300,000
|
|
|
Huấn luyện CB khung B
|
3.146,689
|
|
|
Nâng cấp đồng bộ xe tăng thiết giáp
|
299,364
|
13
|
Công an TP
|
|
|
|
|
Các hoạt động kỷ niệm 70 năm Ngày truyền thống
Công an nhân dân
|
869,661
|
|
|
Kinh phí thực hiện công tác bảo vệ bí
mật nhà nước
|
132,920
|
|
|
TTB cho Cảnh sát khu vực
|
1.386,000
|
14
|
Cảnh sát PCCC
|
Kỷ niệm 55 năm CSPCCC và 15 Ngày toàn dân
PCCC
|
622,885
|
15
|
Trường Chính trị
|
Kinh phí chỉnh lý tài liệu
|
215,372
|
16
|
Trường Trung cấp Nghề Đồng bằng sông Cửu Long
|
Chi lương và các khoản đóng góp trong thời
gian bàn giao
|
1.300,000
|
17
|
Trường Trung cấp Nghề Thới Lai
|
Chi lương, phụ cấp và các khoản đóng góp thực
tế cao hơn được giao từ đầu năm
|
330,343
|
18
|
Trường Đại học KTCN
|
Kinh phí phối hợp với Trường Đại học Bách khoa
tổ chức hội nghị quốc tế
|
120,000
|
19
|
Trường Cao đẳng Nghề
|
|
|
|
|
Tăng lưu lượng HS bình quân so với dự toán
được giao
|
2.622,520
|
|
|
TTB tăng cường năng lực đào tạo cơ điện
tử
|
1.876,000
|
20
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án “Nâng cao năng lực hội
nhập quốc tế cho cán bộ, công chức viên chức và đại biểu Hội đồng nhân dân
nhiệm kỳ 2016 - 2021”
|
3.500,000
|
|
|
Trang phục Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
690,000
|
21
|
Sở Giao thông vận tải
|
Kinh phí duy tu, sửa chữa cầu đường
|
5.000,000
|
22
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Câu lạc bộ bóng đá
|
5.000,000
|
|
|
Kinh phí tham dự giải toàn quốc và các giải
|
5.507,000
|
|
|
Tổ chức Hội thi CLB gia đình
|
45,733
|
|
|
Tổ chức Liên hoan các mô hình VH tiêu
biểu
|
143,301
|
|
|
Tổ chức tổng kết 15 năm thực hiện PT
TDĐKXDĐSVH
|
75,525
|
|
|
Kinh phí các hoạt động quảng bá về du lịch
|
400,000
|
23
|
TT Y tế quận Bình Thủy
|
Kinh phí di dời Trung tâm
|
480,000
|
24
|
Viện Kinh tế xã hội
|
Kinh phí tăng biên chế và hợp đồng NĐ 68
chưa giao
|
258,439
|
25
|
TT Xúc tiến ĐT TMDL
|
|
|
|
|
Kinh phí chỉnh lý tài liệu lưu trữ
|
80,200
|
|
|
Sửa chữa trụ sở
|
910,082
|
26
|
Chi cục Thú y
|
Phê duyệt lại PA tài chính do nguồn thu, phí
lệ phí theo quy định không đảm bảo chi hợp đồng cán bộ thực hiện nhiệm
vụ kiểm soát giết mổ gia súc gia cầm và nhiệm vụ chuyên môn
|
2.029,000
|
27
|
Văn phòng điều phối Chương trình XDNTM
|
|
|
|
|
Tuyên truyền về công tác XD nông thôn mới
|
100,000
|
|
|
Kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo XD NTM
|
400,000
|
28
|
Bảo hiểm xã hội thành phố
|
Kinh phí thanh toán BHYT học sinh các Trường
Tư thục, Dân lập đợt 5 năm 2015
|
213,919
|
29
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng định mức phân bổ chi thường
xuyên ngân sách nhà nước giai đoạn 2017 - 2020 và lập dự toán ngân sách năm
2017
|
300,000
|
|
|
Kinh phí Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể
|
255,754
|
30
|
Ngân sách thành phố
|
Bổ sung kinh phí cho các khoản chi thường
xuyên phát sinh trong năm
|
20.000,000
|
31
|
Các đơn vị
|
Kinh phí thực hiện ISO
|
900,000
|
II
|
Cấp quận, huyện
|
|
199.880,717
|
1
|
Ninh Kiều
|
|
17.374,508
|
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn
nhân lực
|
285,000
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ các hoạt động nâng chất của
phường Xuân Khánh đạt chuẩn “Phường văn hóa”
|
50,000
|
|
|
Chi hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội tiền
điện quý I, quý II năm 2016
|
235,478
|
|
|
Chi cho công tác phổ cập giáo dục năm 2016
|
290,000
|
|
|
Kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa
XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
1.918,500
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước
tuổi theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ
|
102,388
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước
tuổi theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ
|
103,313
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ
trong hệ thống giáo dục phổ thông năm 2016
|
400,000
|
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán Bính Thân năm
2016
|
13.529,800
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ
|
200,000
|
|
|
Kinh phí mở lớp Trung cấp lý luận chính trị
|
205,029
|
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn
nhân lực đối với ông Nguyễn Ngọc Tấn
|
55,000
|
2
|
Bình Thủy
|
|
11.399,159
|
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn
nhân lực
|
165,000
|
|
|
Chi hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội tiền
điện quý I, quý II năm 2016
|
235,713
|
|
|
Kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa
XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
1.538,000
|
|
|
Chi cho công tác phổ cập giáo dục năm 2016
|
315,000
|
|
|
Chi phí thẩm định giá, chi phí phục vụ công
tác khai thác đất công trên địa bàn quận Bình Thủy
|
157,272
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi
theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ
|
304,443
|
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán Bính Thân năm
2016
|
7.057,300
|
|
|
Kinh phí lập quy hoạch
|
370,531
|
|
|
Kinh phí thực hiện bán đấu giá 02 thửa đất tại
phường Thới An Đông và phường Long Hòa
|
55,900
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ
|
200,000
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo
Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ (đợt 1)
|
1.000,000
|
3
|
Cái Răng
|
|
19.088,718
|
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn
nhân lực
|
225,000
|
|
|
Chi hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội tiền
điện quý I, quý II năm 2016
|
288,334
|
|
|
Kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa
XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
929,500
|
|
|
Chi cho công tác phổ cập giáo dục năm 2016
|
115,000
|
|
|
Kinh phí thực hiện tuyên truyền và bảo vệ môi trường
tại Chợ nổi Cái Răng
|
530,060
|
|
|
Kinh phí bồi thường, hỗ trợ cho ông Lê Quốc Thắng
có đất ảnh hưởng hạng mục khu công trường số 5 thuộc dự án Cầu Cần Thơ
|
30,963
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi
theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ
|
79,203
|
|
|
Kinh phí thực hiện công trình thủy lợi trên địa
bàn thành phố theo phân cấp quản lý
|
1.280,000
|
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán Bính Thân năm
2016
|
4.394,400
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ cấp bù học phí, chi phí học tập
và hỗ trợ tiền ăn cho trẻ 3-5 tuổi học kỳ II năm học 2015 - 2016 (từ ngày
01/01/2016 đến 31/05/2016)
|
124,213
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ đóng BHYT học sinh tháng 11, tháng
12 năm 2015 và năm 2016 (đợt 1)
|
1.216,105
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ
|
713,500
|
|
|
Kinh phí sự nghiệp thủy lợi
|
2.235,000
|
|
|
Kinh phí sự nghiệp kiến thiết thị chính
|
4.969,000
|
|
|
Kinh phí sự nghiệp giao thông
|
1.958,440
|
4
|
Ô Môn
|
|
25.295,135
|
|
|
Chi hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội tiền
điện quý I, quý II năm 2016
|
729,720
|
|
|
Kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa
XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
2.087,500
|
|
|
Chi cho công tác phổ cập giáo dục năm 2016
|
220,000
|
|
|
Hỗ trợ lãi suất 06 tháng cuối năm 2015 cho
nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
30,861
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước
tuổi theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ
|
36,758
|
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán Bính Thân năm
2016
|
8.330,500
|
|
|
Kinh phí lập quy hoạch
|
474,684
|
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn
nhân lực
|
175,000
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ các hoạt động nâng chất của
phường Châu Văn Liêm đạt chuẩn “Phường văn hóa”
|
100,000
|
|
|
Kinh phí trợ cấp nghỉ việc của 05 viên chức
|
378,112
|
|
|
Kinh phí sự nghiệp kiến thiết thị chính
|
1.543,000
|
|
|
Kinh phí duy tu và nâng cấp hệ thống giao
thông trên địa bàn quận
|
3.296,000
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ
|
550,000
|
|
|
Kinh phí mua sắm trang thiết bị làm việc và
trang thiết bị phục vụ công tác dạy và học cho trường học Trường Mầm non Sen
Hồng để đạt chuẩn quốc gia năm học 2015 - 2016
|
275,000
|
|
|
Kinh phí sự nghiệp thủy lợi
|
2.368,000
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo
Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ (đợt 1)
|
4.700,000
|
5
|
Thốt Nốt
|
|
21.542,355
|
|
|
Chi hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội tiền
điện quý I, quý II năm 2016
|
663,246
|
|
|
Kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa
XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
1.853,500
|
|
|
Chi cho công tác phổ cập giáo dục năm 2016
|
700,000
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ các hoạt động nâng chất của phường
Thuận An đạt chuẩn “Phường văn hóa”
|
50,000
|
|
|
Hỗ trợ lãi suất 06 tháng cuối năm 2015 cho
nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
4,821
|
|
|
Kinh phí thực hiện công trình thủy lợi trên địa
bàn thành phố theo phân cấp quản lý
|
850,000
|
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán Bính Thân năm
2016
|
6.347,300
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước
tuổi theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ
|
73,488
|
|
|
Kinh phí nâng cấp vỉa hè, cống thoát nước và hệ
thống chiếu sáng công cộng
|
4.500,000
|
|
|
Kinh phí nạo vét các kênh thủy lợi
|
2.100,000
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ
|
200,000
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo
Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ (đợt 1)
|
4.200,000
|
6
|
Phong Điền
|
|
14.713,291
|
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn
nhân lực
|
60,000
|
|
|
Chi hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội tiền
điện quý I, quý II năm 2016
|
553,326
|
|
|
Kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa
XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
1.107,000
|
|
|
Chi cho công tác phổ cập giáo dục năm 2016
|
280,000
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước
tuổi theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ
|
90,166
|
|
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc
|
427,725
|
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán Bính Thân năm
2016
|
6.384,000
|
|
|
Kinh phí tổ chức lễ công nhận huyện Phong Điền
đạt chuẩn nông thôn mới
|
1.000,000
|
|
|
Kinh phí lập quy hoạch
|
1.611,074
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ tạo môi trường “Sáng, xanh, sạch,
an toàn” trên địa bàn các xã nông thôn mới và tiền điện phát sinh
|
500,000
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ
|
200,000
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ (đợt 1)
|
2.500,000
|
7
|
Cờ Đỏ
|
|
29.199,158
|
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn
nhân lực
|
105,000
|
|
|
Chi hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội tiền
điện quý I, quý II năm 2016
|
903,027
|
|
|
Kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa
XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
1.781,500
|
|
|
Chi cho công tác phổ cập giáo dục năm 2016
|
600,000
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước
tuổi theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ
|
237,049
|
|
|
Hỗ trợ lãi suất 06 tháng cuối năm 2015 cho
nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
34,548
|
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán Bính Thân năm
2016
|
6.282,400
|
|
|
Kinh phí duy tu và nâng cấp hệ thống giao
thông trên địa bàn huyện
|
3.100,000
|
|
|
Kinh phí duy tu, sửa chữa hệ thống chiếu sáng
công cộng và tiền điện phát sinh
|
1.100,000
|
|
|
Kinh phí nâng cấp sửa chữa hệ thống thoát nước,
kinh phí xử lý nước rỉ rác, xử lý và đốt rác
|
4.200,000
|
|
|
Kinh phí mai táng phí cho đại biểu Hội đồng
nhân dân
|
11,500
|
|
|
Kinh phí chi trả trợ cấp thôi việc cho công chức
xã
|
80,134
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ
|
314,000
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo
Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ (đợt 1)
|
10.450,000
|
8
|
Thới Lai
|
|
31.842,560
|
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn
nhân lực
|
60,000
|
|
|
Chi hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội tiền
điện quý I, quý II năm 2016
|
703,934
|
|
|
Kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa
XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
2.156,000
|
|
|
Chi cho công tác phổ cập giáo dục năm 2016
|
400,000
|
|
|
Hỗ trợ lãi suất 06 tháng cuối năm 2015 cho
nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
15,363
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ mua BHYT học sinh tháng 12 năm
2015; tháng 01 và 02 năm 2016
|
12,482
|
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán Bính Thân năm
2016
|
6.612,500
|
|
|
Kinh phí tổ chức các hoạt động Tết quân - dân
năm 2016
|
102,000
|
|
|
Kinh phí lập quy hoạch
|
971,604
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước
tuổi theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ
cho 04 viên chức
|
382,103
|
|
|
Kinh phí trợ cấp nghỉ việc của 08 viên chức
|
138,678
|
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn
nhân lực đối với ông Lê Minh Khánh
|
55,000
|
|
|
Kinh phí nâng cấp, sửa chữa cầu, đường đạt chuẩn
nông thôn mới
|
3.000,000
|
|
|
Kinh phí nạo vét cống chợ đạt chuẩn nông thôn
mới
|
1.000,000
|
|
|
Kinh phí nâng cấp, sửa chữa hệ thống chiếu
sáng đạt chuẩn nông thôn mới
|
2.000,000
|
|
|
Kinh phí đấu giá 02 quyền sử dụng đất, thửa đất
số 128, 130 tờ bản đồ số 17, ấp Thới Thuận A, huyện Thới Lai
|
32,896
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo
Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ (đợt 1)
|
14.200,000
|
9
|
Vĩnh Thạnh
|
|
29.425,834
|
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn
nhân lực
|
175,000
|
|
|
Chi hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội tiền
điện quý I, quý II năm 2016
|
747,241
|
|
|
Kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa
XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
1.805,000
|
|
|
Chi cho công tác phổ cập giáo dục năm 2016
|
165,000
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước
tuổi theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ
|
675,277
|
|
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc
|
68,838
|
|
|
Hỗ trợ lãi suất 06 tháng cuối năm 2015 cho
nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
35,078
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Nguyên đán Bính Thân năm
2016
|
5.904,400
|
|
|
Kinh phí duy tu và nâng cấp hệ thống giao thông
trên địa bàn huyện
|
2.000,000
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ
|
200,000
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo
Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ (đợt 1)
|
17.650,000
|
STT
|
Đơn vị
|
Nội dung chi
|
Số tiền
|
Ghi chú
(nguồn kinh phí)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
116.317.990.449
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
Kinh phí phòng chống
dịch bệnh trên gia súc, gia cầm và thủy sản
|
5.438.023.000
|
Nguồn dự phòng ngân
sách 2016
|
|
|
Kinh phí phòng trừ
chuột hại lúa Hè Thu và Thu Đông năm 2016
|
190.450.000
|
Nguồn dự phòng ngân
sách 2016
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ nông
dân mua chế phẩm sinh học Biorat trừ chuột hại lúa
|
454.400.000
|
Nguồn dự phòng ngân
sách 2016
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề
án thành lập Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
819.992.000
|
Vốn quy hoạch ngành
|
|
|
Kinh phí thực hiện
các công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố, thuộc phạm vi quản lý theo
phân cấp
|
20.780.000.000
|
Nguồn ngân sách
Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2016
|
|
|
Kinh phí mua sắm tài
sản phục vụ công tác và sửa xe ô tô biển số 65E-0855
|
131.290.000
|
Nguồn kinh phí mua sắm
tài sản
|
|
|
Kinh phí sửa chữa xe
ô tô chỗ biển số 65E-0175
|
42.000.000
|
Nguồn kinh phí mua sắm
tài sản năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Sự nghiệp nông nghiệp)
|
124.600.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của Chi cục Thủy lợi
|
5.600.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị
quản lý nhà nước trực thuộc
|
78.400.000
|
Nguồn chi thường xuyên
phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí may, sắm
trang phục thanh tra của ngành nông nghiệp năm 2016
|
65.831.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí di dời trụ sở
và bảo trì phòng thí nghiệm của Chi cục Thủy sản
|
90.750.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
2
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện cơ
chế tài chính theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ cho Bệnh viện Tim
mạch thành phố
|
4.300.000.000
|
Nguồn kinh phí dự
phòng thành lập bệnh viện mới
|
|
|
Kinh phí thực hiện cơ
chế tài chính theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ cho Bệnh viện Tim
mạch thành phố
|
41.300.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí tổ chức Đại
hội Kế hoạch hóa gia đình nhiệm kỳ 2016 - 2020
|
22.400.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí thực hiện
tiêm vacxin Sởi-Rubella cho đối tượng 16 -17 tuổi
|
106.467.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí đối ứng vốn
cho BQL DA “Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện TPCT” và Kinh phí chi lương và
phụ cấp và các khoản đóng góp
|
224.402.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí di dời BV Nhi
đồng
|
1.330.000.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí phòng, chống
bệnh do vi rút Zika và Sốt xuất huyết năm 2016
|
867.820.000
|
Nguồn dự phòng ngân
sách 2016
|
|
|
Kinh phí phòng, chống
bệnh do vi rút Zika và Sốt xuất huyết năm 2016
|
357.500.000
|
Nguồn kinh phí mua sắm
tài sản
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của các đơn vị thuộc Sở Y tế
|
3.019.800.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của Sở Y tế
|
29.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
3
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thanh toán 30%
tiền BHYT cho HS các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.620.905.000
|
Nguồn chi đảm bảo xã
hội năm 2016
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực
|
755.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí trợ cấp
thôi việc theo Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính
phủ
|
21.229.000
|
Nguồn kinh phí trợ cấp
nghỉ việc năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại
biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
16.000.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
1.761.900.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
46.900.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí tổ chức thi
đấu Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc lần thứ IX năm 2016 khu vực V tại thành phố Cần
Thơ
|
3.000.000.000
|
Nguồn ngân sách
Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2016
|
4
|
Bảo hiểm xã hội
thành phố
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ 30% BHYT
HSSV các trường tư thục, dân lập đợt 4/2015 của Bảo hiểm xã hội thành phố
|
275.258.250
|
Nguồn chi đảm bảo xã
hội năm 2016
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
155.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
5
|
Trường Cao đẳng
Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ chi
trả BHYT HSSV năm 2015 - 2016
|
146.991.000
|
Nguồn chi đảm bảo xã
hội năm 2016
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực
|
55.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí bù miễn giảm
học phí của trường CĐ KTKT
|
204.880.000
|
Nguồn sự nghiệp giáo
dục năm 2016
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
126.000.000
|
Nguồn chi thường xuyên
phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
6
|
Ban Thi đua khen
thưởng
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm thiết
bị văn phòng
|
32.290.000
|
Nguồn kinh phí mua sắm
tài sản
|
|
|
Kinh phí truy tặng
và phong tặng Bà mẹ VNAH
|
944.990.000
|
Nguồn Chi khác năm
2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
8.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
7
|
Trung tâm Trợ
giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua 01 máy
photocopy
|
81.545.000
|
Nguồn kinh phí mua sắm
tài sản
|
8
|
Sở Công thương
|
|
|
|
|
|
Kinh phí lắp đặt hệ
thống tưới cây
|
63.310.000
|
Nguồn kinh phí mua sắm
tài sản
|
|
|
Kinh phí hoạt động
do tăng 06 biên chế
|
168.000.000
|
Nguồn kinh phí phát
sinh do tăng biên chế
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ đầu
tư mới 8 sạp cho tiểu thương kinh doanh sản phẩm
|
22.880.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí tham dự sơ kết
“Lộ trình SX xăng E95 và cơ chế giá”
|
7.892.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí điện nước,
hạ tầng, thông tin liên lạc
|
600.000.000
|
Nguồn kinh phí bố trí
cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ học
phí sau đại học
|
16.500.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí mua sắm
trang phục thanh tra
|
18.305.000
|
Nguồn kinh phí bố trí
cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí tổ chức Hội
nghị phổ biến thông tin về một số Hiệp định thương mại tự do mà Việt Nam tham
gia
|
91.499.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí tổ chức
bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
45.600.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí xây dựng Đề
án “Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất cấp thành phố”
|
545.018.000
|
Vốn quy hoạch ngành
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của các đơn vị trực thuộc
|
12.600.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của Sở Công thương
|
39.200.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
9
|
Văn phòng Thành ủy
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
2.725.480.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực
|
650.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính
sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm
2015 của Chính phủ
|
659.425.199
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính
sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11
năm 2014 của Chính phủ
|
421.000.000
|
Nguồn kinh phí trợ cấp
nghỉ việc năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu
QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
272.176.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí tổ chức Hội
thảo Báo Đảng 05 thành phố trực thuộc Trung ương lần thứ 5
|
195.500.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
10
|
Hội Cựu Chiến
binh thành phố
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp
thôi việc
|
11.730.000
|
Nguồn kinh phí trợ cấp
nghỉ việc năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu
QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
32.500.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí thực hiện
công tác cải cách hành chính năm 2016
|
112.360.000
|
Nguồn kinh phí
cải cách hành chính của NSTP năm 2016
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
2.800.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
11
|
Trường Chính trị
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp
thôi việc
|
192.468.000
|
Nguồn kinh phí trợ cấp
nghỉ việc năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực
|
285.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
39.900.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
12
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp
thôi việc
|
98.388.000
|
Nguồn kinh phí trợ cấp
nghỉ việc năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí thực hiện công
tác cải cách hành chính năm 2016
|
197.750.000
|
Nguồn kinh phí
cải cách hành chính của NSTP năm 2016
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại
biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
5.000.000
|
Nguồn chi thường xuyên
phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của các đơn vị trực thuộc
|
32.200.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của Sở Tư pháp
|
32.900.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
13
|
Ban Quản lý dự án
nâng cấp đô thị
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp
thôi việc
|
55.051.000
|
Nguồn kinh phí trợ cấp
nghỉ việc năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí chi lương
và hoạt động 6 tháng đầu năm 2016
|
289.000.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
14
|
Chi cục Bảo vệ thực
vật
|
|
|
|
|
|
Kinh phí phân tích mẫu
dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật
|
55.060.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí quảng cáo
SP nông sản an toàn trong dịp Tết 2016
|
45.000.000
|
Nguồn kinh phí bố trí
cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí thực hiện
phòng, chống bệnh chổi rồng trên nhãn năm 2016
|
340.976.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
15
|
Liên hiệp các Tổ chức
hữu nghị thành phố
|
|
|
|
|
|
Kinh phí vốn đối ứng
phát quà Giáng sinh
|
16.500.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Vốn đối ứng dự án “Phát
triển năng lực ứng phó biến đổi khí hậu và quản lý rủi ro thiên tai”
|
57.910.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí đón tiếp và
mời cơm thân mật các đại biểu tham dự Hội thảo “Sử dụng bền vững nguồn nước
sông Mê Kông”
|
11.340.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
8.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí tham gia
đoàn thăm và làm việc tại Trung Quốc
|
35.450.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí mua sắm tài
sản phục vụ công tác
|
29.376.000
|
Nguồn kinh phí mua sắm
tài sản
|
16
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí chi cho
công tác bầu cử
|
98.250.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí may sắm
trang phục thanh tra
|
13.997.000
|
Nguồn kinh phí bố trí
cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí tham dự Hội
nghị triển khai kế hoạch của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 39-NQ-TW tại
Hà Nội
|
15.160.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí tiếp Đoàn
công tác liên ngành đến làm việc tại TPCT
|
66.800.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí đào tạo, bồi
dưỡng CBCC, VC
|
980.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí triển khai
Luật Tổ chức chính quyền địa phương
|
35.600.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ học
phí sau đại học
|
8.250.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu
QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
2.399.332.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí thực hiện cải
cách hành chính năm 2016
|
1.355.350.000
|
Nguồn kinh phí thực hiện
cải cách hành chính
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực
|
55.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí tổ chức lớp
tập huấn “Ứng dụng truyền thông đa phương tiện sản xuất chương trình phát
thanh và truyền hình” năm 2016
|
61.750.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí phục vụ hoạt
động của Tổ xác minh
|
14.500.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của các đơn vị trực thuộc
|
6.300.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của Sở Nội vụ
|
29.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
17
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
Kinh phí dự Hội nghị
biểu dương Người khuyết tật tiêu biểu toàn quốc năm 2016
|
41.278.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
1.582.800.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
25.900.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí sửa chữa lắp
đặt cửa sắt trụ sở cơ quan
|
37.484.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
18
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức và
tiếp đón các tỉnh về dự Hội thảo về cơ chế tài chính ngân sách, huy động vốn ĐTPT
|
163.200.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ học
phí sau đại học
|
24.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí may sắm trang
phục thanh tra, chi trả đăng báo, niêm yết bán đấu giá tài sản
|
37.328.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí sửa chữa xe
ô tô
|
47.990.000
|
Nguồn kinh phí mua sắm
tài sản năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại
biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
50.000.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
43.400.000
|
Nguồn chi thường xuyên
phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
19
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí may trang
phục thanh tra
|
17.551.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính
sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực
|
55.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc
|
53.200.000
|
Nguồn chi thường xuyên
phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
20
|
Hội Phụ nữ thành
phố
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tham gia
đoàn đi công tác nước ngoài
|
67.924.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí di dời trụ
sở
|
67.530.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại
biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
27.350.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
15.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
21
|
Hội Đông y thành
phố
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức ĐH
Hội Đông y thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2016 - 2020
|
33.500.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
2.100.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
22
|
Sở Văn hóa - Thể
thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức các
ngày lễ kỷ niệm trong năm 2015
|
4.038.747.000
|
Nguồn kinh phí tổ chức
các ngày lễ lớn
|
|
|
Kinh phí tổ chức các
hoạt động Chào năm mới 2016 và Mừng Đảng quang vinh - Mừng Xuân Bính Thân
|
3.000.000.000
|
Nguồn kinh phí tổ chức
các ngày lễ lớn
|
|
|
Kinh phí tổ chức CT
“Ngày hội tuổi thơ” mừng Xuân Bính Thân 2016
|
600.000.000
|
Nguồn kinh phí tổ chức
các ngày lễ lớn
|
|
|
Kinh phí tổ chức các
hoạt động tết Chol Chnăm Thmây
|
205.413.000
|
Nguồn kinh phí tổ chức
các ngày lễ lớn
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ học
phí sau đại học
|
30.190.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại
biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
803.226.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí tổ chức các
hoạt động kỷ niệm Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương, kỷ niệm 41 năm Ngày giải phóng Miền
Nam thống nhất đất nước, Ngày Quốc tế Lao động ngày 01 tháng 5 và 126 năm Ngày
sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
500.000.000
|
Nguồn kinh phí tổ chức
các ngày lễ lớn
|
|
|
Kinh phí tổ chức lớp
tập huấn nghiệp vụ thuyết minh viên du lịch, lớp tập huấn xây dựng chính sách
và phát triển các sản phẩm du lịch
|
28.725.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí thực hiện
công tác cải cách hành chính năm 2016 của Trung tâm Văn hóa
|
507.165.000
|
Nguồn kinh phí cải
cách hành chính của NSTP năm 2016
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính
sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực
|
60.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của các đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
126.000.000
|
Nguồn chi thường xuyên
phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của Trung tâm Thể dục thể thao
|
30.100.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
41.300.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí mua sắm tài
sản phục vụ công tác
|
99.580.000
|
Nguồn kinh phí mua sắm
tài sản
|
23
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề
án “Khuyến khích phát triển vận tải công cộng bằng xe buýt TPCT”
|
405.593.000
|
Vốn quy hoạch ngành
|
|
|
Kinh phí thực hiện
ĐA “Khuyến khích phát triển cung cấp dịch vụ xe đạp công cộng”
|
1.254.216.000
|
Vốn quy hoạch ngành
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực
|
165.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ học
phí sau đại học
|
16.100.000
|
Nguồn sự nghiệp đào tạo
năm 2016
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Giao thông vận tải
|
14.000.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của Sở Giao thông vận tải
|
64.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
24
|
Văn phòng UBND
thành phố
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực
|
55.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ học
phí sau đại học
|
23.214.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố
|
3.500.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
749.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
25
|
Thành Đoàn
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực
|
60.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại
biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
44.600.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí tổ chức họp
mặt khu Đoàn Thanh niên Cách mạng nhân dân khu Tây Nam Bộ
|
74.750.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
16.800.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí tổ chức các
hoạt động kỷ niệm 85 năm ngày thành lập Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
|
550.335.000
|
Nguồn kinh phí tổ chức
các ngày lễ lớn
|
26
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực
|
55.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của các đơn vị trực thuộc
|
176.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
33.600.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí sửa xe ô tô
biển số 65E-1079
|
97.730.000
|
Nguồn kinh phí mua sắm
tài sản
|
|
|
Kinh phí thực hiện dự
án Quy hoạch tài nguyên khoáng sản TP. Cần Thơ giai đoạn 2010 - 2015 và định
hướng đến năm 2025
|
819.992.000
|
Vốn quy hoạch ngành
|
27
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình thành phố
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực
|
345.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ học
phí sau đại học
|
24.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí thực hiện cải
cách hành chính năm 2016
|
335.600.000
|
Nguồn kinh phí thực
hiện cải cách hành chính
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại
biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
100.000.000
|
Nguồn chi thường xuyên
phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
136.500.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
28
|
Trường Cao đẳng Cần
Thơ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính
sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực
|
240.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ học
phí sau đại học
|
28.090.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ chi trả
Bảo hiểm y tế sinh viên năm học 2015 - 2016
|
749.081.000
|
Nguồn chi đảm bảo xã
hội năm 2016
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
183.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của 02 trường thuộc Trường Cao đẳng Cần Thơ
|
34.300.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
29
|
Trường Cao đẳng
Nghề
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính
sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực
|
115.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ chi
trả Bảo hiểm y tế sinh viên năm 2015
|
294.846.000
|
Nguồn chi đảm bảo xã
hội năm 2016
|
|
|
Kinh phí xây dựng mô
hình thiết bị dạy nghề tự làm để huấn luyện Đội tuyển Trường tham dự Hội thi
cấp thành phố năm 2015 và cấp quốc gia năm 2016
|
228.887.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ học
phí sau đại học
|
8.700.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng
11 năm 2014 của Chính phủ
|
125.195.000
|
Nguồn kinh phí trợ cấp
nghỉ việc năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí vốn đối ứng
thực hiện chương trình hợp tác với Hội đồng Anh giai đoạn 2
|
92.250.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
87.500.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
30
|
Trường Đại học Kỹ
thuật - Công nghệ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực
|
120.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ học
phí sau đại học
|
27.280.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
112.700.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
31
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính
sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực
|
115.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí mua sắm
trang phục thanh tra
|
9.110.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí đào tạo
công nghệ thông tin truyền thông cho cán bộ công chức, viên chức thành phố
năm 2016
|
88.100.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại
biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
15.000.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của các đơn vị trực thuộc
|
11.900.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của Sở Thông tin và Truyền thông
|
52.200.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
32
|
Trường Trung cấp
Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ học
phí sau đại học
|
9.750.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí cấp bù miễn
giảm học phí năm học 2015 - 2016
|
72.800.000
|
Nguồn sự nghiệp giáo
dục năm 2016
|
|
|
Kinh phí chi BHYT
sinh viên năm học 2015 - 2016
|
11.954.000
|
Nguồn chi đảm bảo xã
hội năm 2016
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
24.500.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
33
|
Hội Chữ thập đỏ
thành phố
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mở các lớp
tập huấn công tác Chữ thập đỏ 2016
|
74.500.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
10.500.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
34
|
Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại
biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
1.737.600.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
275.900.000
|
Nguồn chi thường xuyên
phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
35
|
Hội Nông dân
thành phố
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại
biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
28.650.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
12.600.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí sửa xe ô tô
04 chỗ biển số 65E - 0946
|
50.929.000
|
Nguồn kinh phí mua sắm
tài sản năm 2016 của NSTP
|
36
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc thành phố Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại
biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
991.160.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí mở lớp tập huấn
cho cán bộ Mặt trận Tổ quốc các cấp
|
141.800.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí mua sắm tài
sản phục vụ công tác
|
87.250.000
|
Nguồn kinh phí mua sắm
tài sản năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của Ủy ban Mặt trận tổ quốc thành phố Cần Thơ
|
216.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của Hội Người Cao tuổi (thuộc MTTQ)
|
700.000
|
Nguồn chi thường xuyên
phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí tổ chức lễ
phát động hưởng ứng bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm
kỳ 2016 - 2021
|
175.780.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
37
|
Công an thành phố
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
2.823.100.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại
biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
718.420.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí mua 04 xe ô
tô phục vụ công tác
|
16.045.066.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
38
|
Sở Cảnh sát Phòng
cháy chữa cháy thành phố
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
497.000.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí tập huấn và
huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy
|
122.086.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
39
|
Kho bạc Nhà nước
Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Nguyên đán Bính Thân 2016
|
123.900.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ công
tác khóa sổ, quyết toán NSNN năm 2015
|
322.325.000
|
Nguồn chi khác năm
2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại
biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
40.000.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
40
|
Viện Kiểm sát
nhân dân thành phố
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
155.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ ĐA “Triển
khai lắp đặt thiết bị CNTT quan sát các phiên tòa”
|
885.000.000
|
Nguồn chi khác năm
2016 của NSTP
|
41
|
Viện Kinh tế - Xã
hội thành phố
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức hội
thảo “Doanh nghiệp thành phố Cần Thơ tích cực đổi mới và chủ động hội nhập
kinh tế quốc tế”
|
53.480.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016 của các đơn vị trực thuộc
|
11.900.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
42
|
Ban Tôn giáo
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức họp
thành viên Ban hỗ trợ xây dựng Học viện Phật giáo Nam tông Khmer tại thành phố
Cần Thơ
|
13.613.000
|
Nguồn kinh phí bố trí
cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí tổ chức lớp
tập huấn, bồi dưỡng kiến thức công tác tôn giáo cho cán bộ và Hội nghị phổ biến
chính sách pháp luật cho chức sắc, chức việc, nhà tu hành tôn giáo năm 2016
|
349.750.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí tổ chức Họp
mặt chức sắc tôn giáo và Hội nghị “Tôn giáo với tuyên truyền, vận động thực
hiện nếp sống văn hóa, văn minh”
|
15.450.000
|
Nguồn kinh phí bố trí
cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
9.100.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí sửa xe ô tô
biển số 65E - 0225
|
55.860.000
|
Nguồn kinh phí mua sắm
tài sản
|
43
|
Văn phòng điều phối
Chương trình Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm tài
sản phục vụ công tác
|
128.150.000
|
Nguồn kinh phí mua sắm
tài sản năm 2016 của NSTP
|
44
|
Hội Khuyến học
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mở lớp tập
huấn
|
54.780.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí in bộ tiêu
chí đánh giá “Gia đình học tập”, “Dòng học học tập”, “Cộng đồng học tập” và
“Đơn vị học tập”
|
40.000.000
|
Nguồn kinh phí bố trí
cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
2.800.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
45
|
Bộ Chỉ huy quân sự
thành phố
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
1.185.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại
biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
133.020.000
|
Nguồn chi thường xuyên
phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ di dời
trụ sở
|
1.250.000.000
|
Nguồn tiền bán đấu
giá quyền sử dụng đất Khu đất 209 đường 30/4
|
46
|
Liên đoàn Lao động
thành phố
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện cải
cách hành chính năm 2016
|
63.400.000
|
Nguồn kinh phí thực
hiện cải cách hành chính
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
573.500.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu
QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
20.650.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
47
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trang bị
trang phục thanh tra viên
|
14.417.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
39.900.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
48
|
Trường Cao đẳng Y
tế
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực
|
60.000.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
81.900.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ học
phí sau đại học
|
117.260.000
|
Nguồn sự nghiệp đào
tạo năm 2016
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ
thanh toán bảo hiểm y tế cho sinh viên
|
323.836.000
|
Nguồn chi đảm bảo xã
hội năm 2016
|
|
|
Kinh phí bù miễn giảm
học phí của Trường
|
240.800.000
|
Nguồn sự nghiệp giáo
dục năm 2016
|
49
|
Hội Người mù
thành phố Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm tài
sản phục vụ công tác
|
10.165.000
|
Nguồn kinh phí mua sắm
tài sản
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
2.100.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
50
|
Ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại
biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
73.593.000
|
Nguồn chi thường xuyên
phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
11.200.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
51
|
Cục Thuế thành phố
Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
410.200.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
52
|
Kiểm toán Nhà nước
Khu vực V
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
46.900.000
|
Nguồn chi thường xuyên
phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
53
|
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam - Chi nhánh thành phố Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
48.300.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
54
|
Cục Hải quan
thành phố Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
113.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
55
|
Cục Thống kê
thành phố Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
62.300.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
56
|
Ban Chỉ đạo Tây
Nam Bộ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
46.200.000
|
Nguồn chi thường xuyên
phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
57
|
Tòa án nhân dân
thành phố Cần thơ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
162.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
58
|
Cục Thi hành án dân
sự thành phố Cần thơ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
110.600.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
59
|
Vụ Địa phương III
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
11.900.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
|
|
|
60
|
Trường Trung cấp
Nghề Thới Lai
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
20.300.000
|
Nguồn chi thường xuyên
phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
61
|
Trường Trung cấp
Văn hóa Nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
33.600.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
62
|
Trường Phổ thông Năng
khiếu thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
35.700.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
63
|
Ban Quản lý Phát
triển khu đô thị mới
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
11.200.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
64
|
Trung tâm Xúc tiến
Đầu tư - Thương mại & HCTL
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
23.800.000
|
Nguồn chi thường xuyên
phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
65
|
Trung tâm Vườn
ươm công nghệ công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
15.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
66
|
Ban An toàn giao
thông
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
3.500.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
67
|
Ban Quản lý các
khu chế xuất và công nghiệp
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
16.100.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
68
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
53.900.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
69
|
Chi cục Quản lý
thị trường
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
35.700.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
70
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
10.500.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
71
|
Chi cục Văn thư
lưu trữ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
7.000.000
|
Nguồn chi thường xuyên
phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
72
|
Thanh tra TP
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
23.800.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
73
|
Chi cục Phòng chống
tệ nạn XH
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
8.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
74
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
12.600.000
|
Nguồn chi thường xuyên
phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
75
|
Đoàn Ủy khối cơ
quan
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
2.100.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
76
|
Đoàn Ủy khối
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
1.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
77
|
Hội Người Khuyết
tật
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
2.100.000
|
Nguồn chi thường xuyên
phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
78
|
Hội Văn học Nghệ
thuật
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
6.300.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
79
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam thành phố
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
2.800.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
|
|
Kinh phí tổ chức hoạt
động kỷ niệm 55 năm thảm họa da cam Việt Nam; kỷ niệm 10 năm thành lập Hội và
tham dự Đại hội thi đua toàn quốc tại Hà Nội
|
68.900.000
|
Nguồn kinh phí bố
trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm
|
80
|
Hội Người tù
kháng chiến
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
1.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
81
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
15.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
82
|
Hội Cựu Thanh niên
xung phong
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
1.400.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
83
|
Liên hiệp các hội
Khoa học kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
4.900.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
84
|
Hội Nhà báo
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
3.500.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
85
|
Hội Y học
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
2.100.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
86
|
Cảng vụ Đường thủy
nội địa
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết
Bính Thân năm 2016
|
14.000.000
|
Nguồn chi thường
xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP
|
STT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Kế hoạch vốn phân bổ
|
Các nguồn vốn năm 2016. Trong đó:
|
Ghi chú
|
Cân đối Ngân sách địa phương 2016
|
Tiền sử dụng đất 2016
|
Xổ số kiến thiết 2016
|
|
TỔNG SỐ
|
|
674.152
|
526.152
|
35.000
|
113.000
|
|
A
|
Công trình thành phố quản lý
|
|
219.452
|
117.452
|
35.000
|
67.000
|
|
1
|
Kè
chống sạt lở sông Ô Môn
|
Ô Môn
|
20.000
|
|
20.000
|
|
Nguồn Tiền sử dụng đất dự phòng 10%
|
2
|
Đường
Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong
đoạn Km1+675 đến Km 2+163,12
|
Bình Thủy
|
10.000
|
|
10.000
|
|
3
|
Hệ
thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi - huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
4
|
Trang
thiết bị hệ thống SPECT 02 đầu thu tại Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
7.000
|
|
|
7.000
|
Nguồn Xổ số kiến thiết dự phòng 10%
|
5
|
Bệnh
viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường)
|
Ninh Kiều
|
60.000
|
|
|
60.000
|
6
|
Sửa
chữa, cải tạo Trường trung cấp Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Nguồn CĐNSĐP hỗ trợ cho các công trình xây dựng
trường đạt chuẩn
|
7
|
Khối
nhà ở sinh viên Trường Cao đẳng Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
1.852
|
1.852
|
|
|
8
|
Dự
án Đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, Hạng mục Xây dựng hai
khối lớp học tích hợp và các hạng mục phụ trợ, thiết bị
|
Bình Thủy
|
15.000
|
15.000
|
|
|
9
|
Khối
lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 thuộc Trường Đại
học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
6.500
|
6.500
|
|
|
10
|
Hợp
phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc
dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu
Long (WB6)
|
TPCT
|
1.200
|
1.200
|
|
|
Nguồn CĐNSĐP dự phòng 10%
|
11
|
Tiểu
hợp phần vệ sinh nông thôn thuộc Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông
thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (dự án WB6)
|
Cờ Đỏ-Thới Lai
|
350
|
350
|
|
|
12
|
Kè
sông Cần Thơ (đoạn Nhà hàng Ninh Kiều)
|
Ninh Kiều
|
515
|
515
|
|
|
13
|
Đường
Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn từ Cái Sơn - Hàng Bàng đến chợ Mỹ Khánh - Đường tỉnh
923)
|
Ninh Kiều - Phong Điền
|
480
|
480
|
|
|
14
|
Đường
nối thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang với TPCT (đoạn thuộc TPCT)- gđ1
|
Cái Răng - Phong Điền
|
10.000
|
10.000
|
|
|
15
|
Đường
tỉnh 932 (đoạn Vàm Xáng - kênh Xáng mới)
|
Phong Điền
|
3.889
|
3.889
|
|
|
16
|
Đường
Thới Thuận - Thạnh Lộc, Hợp phần C, dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông
đồng bằng sông Cửu Long (WB5)
|
Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh
|
569
|
569
|
|
|
17
|
Đường
tỉnh 921 (đoạn cầu Ngã Tư đến TT Cờ Đỏ)
|
Vĩnh Thạnh - Cờ Đỏ
|
135
|
135
|
|
|
18
|
Xây
dựng 03 cây cầu phục vụ cho nhân dân vùng đồng bào nghèo, khó khăn thuộc huyện
Thới Lai và Cờ Đỏ
|
Cờ đỏ, Thới lai
|
519
|
519
|
|
|
19
|
Khu
xử lý tạm chất thải rắn sinh hoạt tại Khu chứa và xử lý bùn thuộc Nhà máy xử
lý nước thải Cái Sâu
|
Cái Răng
|
193
|
193
|
|
|
20
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Thạnh Lộc
|
Vĩnh Thạnh
|
193
|
193
|
|
|
21
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Giai Xuân
|
Phong Điền
|
34
|
34
|
|
|
22
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Thới Xuân
|
Cờ Đỏ
|
1.409
|
1.409
|
|
|
23
|
Mua
vật tư mở mạng cấp nước nông thôn
|
TPCT
|
86
|
86
|
|
|
24
|
Hệ
thống cấp nước xã Đông Thắng
|
Cờ Đỏ
|
3.500
|
3.500
|
|
|
25
|
Hệ
thống cấp nước tập trung xã Thạnh Mỹ
|
Vĩnh Thạnh
|
150
|
150
|
|
|
26
|
Hệ
thống cấp nước xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TPCT
|
Phong Điền
|
4.285
|
4.285
|
|
|
27
|
Trung
tâm sinh hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng huyện Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
2.500
|
2.500
|
|
|
28
|
Khu
hậu cứ đoàn Cải lương Tây Đô
|
Phong Điền
|
5.000
|
5.000
|
|
|
29
|
Trụ
sở cơ quan Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
5.000
|
5.000
|
|
|
30
|
Mua
sắm trang thiết bị cho Thư viện thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
3.000
|
3.000
|
|
|
31
|
Hệ
thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý hoạt động công chứng
|
Ninh Kiều
|
2
|
2
|
|
|
32
|
Cải
tạo một bên Câu lạc bộ Hưu trí thành Nhà tang lễ
|
Ninh Kiều
|
1.407
|
1.407
|
|
|
33
|
Trung
tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ
giai đoạn 2, HM: nhà bệnh nhân B
|
Ô Môn
|
2.593
|
2.593
|
|
|
34
|
Quản
lý ngập lụt và sạt lở đất đô thị dựa vào cộng đồng cho TPCT
|
|
1.398
|
1.398
|
|
|
35
|
Đầu
tư quỹ đất xây dựng khu dân cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn từ
đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923) giai đoạn 1
|
NK-BT-PĐ
|
2.114
|
2.114
|
|
|
36
|
02
trạm quan trắc nước mặt tự động, liên tục trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Thốt Nốt, Cái Răng
|
4.500
|
4.500
|
|
|
37
|
Cải
tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố
|
Ninh Kiều
|
220
|
220
|
|
|
38
|
Trụ
sở làm việc và nhà kho tài sản Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2.179
|
2.179
|
|
|
39
|
Trụ
sở làm việc của UB Đoàn kết Công giáo TP
|
Ninh Kiều
|
320
|
320
|
|
|
40
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
1.500
|
1.500
|
|
|
41
|
Cải
tạo, sửa chữa Trụ sở Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
1.400
|
1.400
|
|
|
42
|
Cải
tạo, sửa chữa Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Ninh Kiều
|
1.500
|
1.500
|
|
|
43
|
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
1.600
|
1.600
|
|
|
44
|
Sửa
chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
2.500
|
2.500
|
|
|
45
|
Trụ
sở Thanh tra thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
5.500
|
5.500
|
|
|
46
|
Trụ
sở Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
3.500
|
3.500
|
|
|
47
|
Ban
Chỉ huy quân sự huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 2)
|
Vĩnh Thạnh
|
180
|
180
|
|
|
48
|
Ban
Chỉ huy quân sự quận Cái Răng (giai đoạn 2)
|
Cái Răng
|
305
|
305
|
|
|
49
|
Nâng
cấp, sửa chữa Trường Quân sự thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
324
|
324
|
|
|
50
|
Hệ
thống quản lý nhân - hộ khẩu thành phố Cần Thơ (giai đoạn 2)
|
địa bàn TPCT
|
51
|
51
|
|
|
51
|
Trạm
cảnh sát giao thông cửa ô Thới Thuận - huyện Thốt Nốt (nay là quận Thốt Nốt),
trạm cảnh sát giao thông cửa ô Hưng Thạnh - quận Cái Răng, trạm cảnh sát giao
thông cửa ô Ba Láng - quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ
|
Thốt Nốt - Cái Răng
|
15.000
|
15.000
|
|
|
52
|
Trường
THPT Châu Văn Liêm
|
Ninh Kiều
|
0
|
|
|
-
|
Điều chỉnh giảm nguồn Xổ số kiến thiết
|
53
|
Thiết
kế kỹ thuật dự toán xác định cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất
nông trường sông Hậu, thành phố Cần Thơ
|
Nông trường sông Hậu
|
654
|
|
654
|
|
Điều chỉnh tăng, giảm nội bộ nguồn Tiền sử dụng
đất 2016
|
54
|
Thiết
kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất
Công ty TNHH MTV nông nghiệp Cờ Đỏ (Nông trường Cờ Đỏ), thanh phố Cần Thơ
|
Cờ Đỏ
|
361
|
|
361
|
|
55
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Ô Môn
|
5.470
|
|
5.470
|
|
56
|
Xây
dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh
Thạnh, thành phố Cần Thơ
|
|
28.515
|
|
28.515
|
|
B
|
Công trình quận - huyện quản lý
|
|
454.700
|
408.700
|
0
|
46.000
|
|
I
|
UBND quận Cái Răng
|
|
43.000
|
43.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Khu
di tích lịch sử địa điểm chiến thắng của tiểu đoàn Tây Đô tại Rạch Ông Cửu
năm 1968
|
Cái Răng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Nguồn CĐNSĐP hỗ trợ cho các công trình xây dựng
trường đạt chuẩn
|
2
|
Trường
Tiểu học Hưng Thạnh
|
Cái Răng
|
6.000
|
6.000
|
|
|
3
|
Trường
TH Tân Phú (giai đoạn 2)
|
Cái Răng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
4
|
Cầu
vàm Ông Cửu, quận Cái Răng
|
Cái Răng
|
13.000
|
13.000
|
|
|
Nguồn CĐNSĐP dự phòng 10%
|
5
|
Kè
chống sạt lở đoạn sông Cái Chanh
|
Cái Răng
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6
|
Hệ
thống cống thoát nước đoạn từ rạch Bà Tỉnh đến nút giao IC4
|
Cái Răng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
II
|
UBND quận Ô Môn
|
|
254.500
|
254.500
|
0
|
0
|
|
1
|
Bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư Khu xử lý chất thải rắn Ô Môn (Nhà máy xử lý chất
thải rắn tập trung, thuộc phường Phước Thới, phường Thới An, quận Ô Môn,
TPCT)
|
Ô Môn
|
200.000
|
200.000
|
|
|
Nguồn CĐNSĐP dùng để trả nợ gốc và các khoản
vay
|
2
|
Trường
TH Nguyễn Trung Trực (điểm trung tâm)
|
Ô Môn
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Nguồn CĐNSĐP hỗ trợ cho các công trình xây dựng
trường đạt chuẩn
|
3
|
Trường
THCS Lê Lợi
|
Ô Môn
|
13.500
|
13.500
|
|
|
4
|
Trường
THCS Thới Hòa
|
Ô Môn
|
16.500
|
16.500
|
|
|
5
|
Trường
THCS Châu Văn Liêm
|
Ô Môn
|
4.000
|
4.000
|
|
|
6
|
Trường
Tiểu học Lý Thường Kiệt
|
Ô Môn
|
2.000
|
2.000
|
|
|
7
|
Trường
mầm non Thới Long (điểm Trung tâm)
|
Ô Môn
|
2.500
|
2.500
|
|
|
8
|
Trường
tiểu học Nguyễn Hữu Cảnh (Hạng mục: Xây dựng phòng học và các phòng chức
năng)
|
Ô Môn
|
4.000
|
4.000
|
|
|
9
|
Trường
Tiểu học Nguyễn Thông
|
Ô Môn
|
3.000
|
3.000
|
|
|
10
|
Trường
TH Nguyễn Huệ (điểm trung tâm)
|
Ô Môn
|
3.000
|
3.000
|
|
|
11
|
Trường
Tiểu học Trương Định
|
Ô Môn
|
2.000
|
2.000
|
|
|
12
|
Trường
Mẫu non Hướng Dương
|
Ô Môn
|
1.000
|
1.000
|
|
|
III
|
UBND quận Thốt Nốt
|
|
36.500
|
23.500
|
0
|
13.000
|
|
1
|
Cầu
Ông Chủ và cầu Cả Hô
|
Thốt Nốt
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Nguồn CĐNSĐP dự phòng 10%
|
2
|
Trụ
sở UBND phường Trung Nhứt
|
Thốt Nốt
|
5.000
|
5.000
|
|
|
3
|
Trường
Mẫu giáo Thuận Hưng 2
|
Thốt Nốt
|
3.500
|
3.500
|
|
|
Nguồn CĐNSĐP hỗ trợ cho các công trình xây dựng
trường đạt chuẩn
|
6
|
Trường
THCS Trung Kiên
|
Thốt Nốt
|
10.000
|
10.000
|
|
|
4
|
Trường
TH Thạnh Hòa
|
Thốt Nốt
|
7.000
|
|
|
7.000
|
Nguồn Xổ số kiến thiết hỗ trợ cho các công
trình xây dựng trường đạt chuẩn
|
5
|
Trường
THCS phường Thốt Nốt
|
Thốt Nốt
|
6.000
|
|
|
6.000
|
IV
|
UBND huyện Phong Điền
|
|
25.500
|
21.500
|
0
|
4.000
|
|
3
|
NC
mở rộng trường TH Nhơn Nghĩa 1
|
Phong Điền
|
4.000
|
|
|
4.000
|
Nguồn Xổ số kiến thiết hỗ trợ cho các công
trình xây dựng trường đạt chuẩn
|
1
|
Trường
MN Xà No
|
Phong Điền
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Nguồn CĐNSĐP hỗ trợ cho các công trình xây dựng
trường đạt chuẩn
|
2
|
XD
mới trường mầm non Nhơn Nghĩa
|
Phong Điền
|
6.000
|
6.000
|
|
|
4
|
Xây
dựng mở rộng trường THCS Nhơn Nghĩa
|
Phong Điền
|
6.000
|
6.000
|
|
|
5
|
Xây
dựng 13 nhà văn hóa ấp xã Nhơn Nghĩa
|
Phong Điền
|
2.500
|
2.500
|
|
|
Nguồn CĐNSĐP dự phòng 10%
|
6
|
NC
mở rộng Trụ sở UBND xã Trường Long
|
Phong Điền
|
4.000
|
4.000
|
|
|
V
|
UBND huyện Cờ Đỏ
|
|
31.000
|
31.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Mở
rộng Khu xử lý chất thải rắn tại huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
|
Cờ Đỏ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Nguồn CĐNSĐP dự phòng 10%
|
2
|
Trung
tâm dạy nghề huyện Cờ Đỏ (giai đoạn 1)
|
Cờ Đỏ
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Nguồn CĐNSĐP hỗ trợ cho các công trình xây dựng
trường đạt chuẩn
|
3
|
Trung
tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Cờ Đỏ
|
Cờ Đỏ
|
8.000
|
8.000
|
|
|
4
|
Trung
tâm văn hóa thể thao xã Thới Xuân
|
Cờ Đỏ
|
3.500
|
3.500
|
|
|
5
|
Trường
THCS Thạnh Phú 1
|
Cờ Đỏ
|
8.000
|
8.000
|
|
|
6
|
Cổng,
hàng rào, các hạng mục phụ trợ Trường Mẫu giáo Trung Hưng 2 (Trà Ninh)
|
Cờ Đỏ
|
500
|
500
|
|
|
VI
|
UBND huyện Thới Lai
|
|
35.500
|
31.000
|
0
|
4.500
|
|
1
|
Trường
mầm non Thới Thạnh (GĐ2)
|
Thới Lai
|
500
|
|
|
500
|
Nguồn Xổ số kiến thiết hỗ trợ cho các công
trình xây dựng trường đạt chuẩn
|
2
|
Trường
THCS Đông Bình, HM: Khối phòng học và các phòng chức năng
|
Thới Lai
|
1.000
|
|
|
1.000
|
3
|
Trường
THCS Trường Thành 2
|
Thới Lai
|
3.000
|
|
|
3.000
|
4
|
Trường
TH Đông Thuận 1
|
Thới Lai
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Nguồn CĐNSĐP hỗ trợ cho các công trình xây dựng
trường đạt chuẩn
|
5
|
Trường
tiểu học Thới Thạnh (GĐ2)
|
Thới Lai
|
5.000
|
5.000
|
|
|
6
|
Trường
tiểu học Thới Tân
|
Thới Lai
|
10.000
|
10.000
|
|
|
7
|
Trường
tiểu học Đông Bình 1
|
Thới Lai
|
10.000
|
10.000
|
|
|
VII
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
28.700
|
4.200
|
0
|
24.500
|
|
1
|
Trường
Mẫu giáo Thạnh An 3 (điểm trung tâm)
|
Vĩnh Thạnh
|
4.500
|
|
|
4.500
|
Nguồn Xổ số kiến thiết hỗ trợ cho các công
trình xây dựng trường đạt chuẩn
|
2
|
Trường
THCS Thạnh An
|
Vĩnh Thạnh
|
4.500
|
|
|
4.500
|
3
|
Trường
Tiểu học Thạnh An 3 (điểm Martino)
|
Vĩnh Thạnh
|
1.000
|
|
|
1.000
|
4
|
Trường
tiểu học Thạnh Lộc 3
|
Vĩnh Thạnh
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5
|
Trường
tiểu học Thạnh Lộc 2
|
Vĩnh Thạnh
|
2.000
|
|
|
2.000
|
6
|
Trường
Mẫu giáo Thạnh Quới (điểm kênh Ông Cò 2)
|
Vĩnh Thạnh
|
2.500
|
|
|
2.500
|
8
|
Trường
THCS Thạnh Lộc
|
Vĩnh Thạnh
|
5.000
|
|
|
5.000
|
7
|
Trường
THCS Thạnh Lợi
|
Vĩnh Thạnh
|
4.200
|
4.200
|
|
|
Nguồn CĐNSĐP hỗ trợ cho các công trình xây dựng
trường đạt chuẩn
|