|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
42/2006/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Phan Đức Hưởng
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
*****
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
|
Số: 42/2006/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày 07 tháng 12 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC, PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI, VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG KHOÁ VII KỲ HỌP LẦN
THỨ 8
(BẤT THƯỜNG)
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước, ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP, ngày 23/6/2003 của Chính phủ ban hành quy
chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn
quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính
phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BTC, ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Quyết định 161/QĐ-BKH, ngày 15/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà nước năm
2007;
Sau khi xem xét Tờ trình số 55/TTr-UBND, ngày 23/11/2006 và Tờ trình số
59/TTr-UBND, ngày 30/11/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh và báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế và Ngân sách; đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thảo luận và thống
nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1:
Phê chuẩn Dự toán thu - chi ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách cấp
tỉnh, số bổ sung cho ngân sách cấp dưới, vốn đầu tư phát triển và danh mục công
trình xây dựng cơ bản năm 2007 như sau:
1.
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là: 674.175 triệu (không bao gồm số
thu từ xổ số kiến thiết). Trong đó:
+
Thu nội địa: 647.675 triệu.
+
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 26.500 triệu.
(Có
phụ lục kèm theo).
Thu
ngân sách địa phương được sử dụng: 1.250.859 triệu.
Gồm:
*
Ngân sách được hưởng từ các khoản thu nội địa: 644.075 triệu.
*
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 576.191 triệu.
*
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: 30.593 triệu.
2.
Tổng chi ngân sách nhà nước năm 2007 là: 1.250.859 triệu.
Trong
đó:
*
Chi cho đầu tư phát triển: 347.132 triệu.
-
Cấp tỉnh: 213.132 triệu.
-
Khối huyện, thị: 134.000 triệu.
*
Chi thường xuyên: 801.270 triệu.
-
Cấp tỉnh: 357.340 triệu.
-
Khối huyện, thị: 443.930 triệu.
(Có
phụ lục về thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước kèm theo)
3.
Vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2007:
Tổng
vốn đầu tư phát triển: 717.132 triệu đồng.
Trong
đó:
-
Nguồn vốn trong cân đối: 347.132 triệu đồng.
-
Nguồn vốn thực hiện ghi thu, ghi chi ngân sách là 370.000 triệu đồng.
Theo
phân cấp; trong đó:
-
Cấp tỉnh: 583.132 triệu đồng.
Gồm:
Trong
cân đối ngân sách là : 213.132 triệu đồng.
Ghi
thu, ghi chi ngân sách là: 370.000 triệu đồng.
-
Cấp huyện: 134.000 triệu đồng.
(Có
phụ lục danh mục công trình xây dựng cơ bản kèm theo).
Điều 2.
Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai, thực hiện việc phân bổ và phân
bổ chi tiết ngân sách năm 2007 cho các ngành tỉnh và Uỷ ban nhân dân các huyện,
thị theo định mức.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tăng cường kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc thực hiện nghị
quyết.
Nghị
quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường)
thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2006, có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông
qua và đăng trên Công báo tỉnh ./.
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND, ngày
07/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất
thường))
A.
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC:
I.
DỰ TOÁN THU:
1.
Thu trên địa bàn:
Tổng
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2007 là 674.175 triệu (không bao gồm số
thu từ xổ số kiến thiết).
Trong
đó:
-
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 26.500 triệu.
-
Thu nội địa: 647.675 triệu.
Chi
tiết các nguồn thu:
-
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương: 86.000 triệu.
-
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương: 60.000 triệu.
-
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 1.000 triệu.
-
Thu thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: 232.000 triệu.
-
Lệ phí trước bạ: 28.500 triệu.
-
Thuế nhà đất: 5.155 triệu.
-
Tiền thuê đất: 2.500 triệu.
-
Thuế thu nhập cá nhân: 43.000 triệu.
-
Phí - lệ phí: 13.600 triệu.
+
Phí, lệ phí trung ương: 3.600 triệu.
+
Phí, lệ phí địa phương: 10.000 triệu.
-
Thuế chuyển quyền sử dụng đất: 16.400 triệu.
-
Phí xăng dầu: 42.000 triệu.
-
Tiền sử dụng đất: 100.000 triệu.
-
Tiền thuê nhà, bán nhà: 4.500 triệu.
-
Thu khác ngân sách: 13.000 triệu.
-
Thuế sử dụng đất nông nghiệp: 20 triệu.
2.
Thu ngân sách địa phương được sử dụng: 1.250.859 triệu.
Gồm:
*
Ngân sách được hưởng từ các khoản thu nội địa: 644.075 triệu.
*
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 576.191 triệu.
Trong
đó:
-
Bổ sung cân đối: 412.725 triệu.
-
Bổ sung vốn đầu tư: 92.670 triệu.
-
Đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước: 10.000 triệu.
-
Bổ sung vốn sự nghiệp và một số nhiệm vụ khác (sự nghiệp): 1.278 triệu
-
Thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn: 59.518 triệu.
*
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: 30.593 triệu
II.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC:
Tổng
chi ngân sách nhà nước năm 2007 là: 1.250.859 triệu.
*
Phân theo cấp:
-
Chi cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp661.438 triệu.
-
Chi cấp huyện, thị theo nhiệm vụ được phân cấp: 589.421 triệu.
*
Theo lĩnh vực:
Chi
cho đầu tư phát triển: 347.132 triệu.
+
Cấp tỉnh: 213.132 triệu.
+
Khối huyện, thị: 134.000 triệu.
Chi
thường xuyên: 801.270 triệu.
+
Cấp tỉnh: 357.340 triệu.
+
Khối huyện, thị: 443.930 triệu.
Chi
tiết một số lĩnh vực quan trọng.
Sự
nghiệp giáo dục - đào tạo: 391.295 triệu.
+
Cấp tỉnh: 133.115 triệu.
+
Khối huyện, thị:258.180 triệu.
Sự
nghiệp y tế: 98.255 triệu.
+
Cấp tỉnh: 77.671 triệu.
+
Khối huyện, thị: 20.584 triệu.
Sự
nghiệp khoa học công nghệ: 12.280 triệu.
+
Cấp tỉnh: 11.754 triệu.
+
Khối huyện, thị: 526 triệu.
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu.
Dự
phòng NS: 42.269 triệu.
+
Cấp tỉnh: 30.778 triệu.
+
Khối huyện, thị: 11.491 triệu.
Chương
trình mục tiêu quốc gia: 52.458 triệu.
Chi
cải cách tiền lương: 6.730 triệu.
B.
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
Tổng
chi ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2007 là: 661.438 triệu,
chiếm 52,88% tổng chi. Trong đó:
Chi
đầu tư phát triển: 213.132 triệu.
Chi
thường xuyên: 357.340 triệu.
-
Chi trợ giá: 2.516 triệu.
-
Hỗ trợ xúc tiến thương mại - thu hút đầu tư: 2.000 triệu.
-
Sự nghiệp kinh tế: 39.941 triệu.
-
Sự nghiệp môi trường: 14.230 triệu.
-
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 133.115 triệu.
-
Sự nghiệp y tế: 77.671 triệu.
-
Sự nghiệp văn hóa thông tin: 7.513 triệu.
-
Sự nghiệp thể dục thể thao: 4.090 triệu.
-
Sự nghiệp khoa học công nghệ: 11.754 triệu.
-
Sự nghiệp xã hội: 12.306 triệu.
-
Quản lý hành chánh: 42.127 triệu.
-
An ninh quốc phòng: 8.161 triệu.
-
Chi khác ngân sách: 1.916 triệu.
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu.
Dự
phòng ngân sách cấp tỉnh: 30.778 triệu.
Chi
các chương trình mục tiêu quốc gia: 52.458 triệu.
Chi
cải cách tiền lương: 6.730 triệu.
C.
SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI: 338.076
triệu đồng.
-
Bổ sung cân đối: 334.681 triệu.
-
Bổ sung mục tiêu: 3.395 triệu.
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
CƠ BẢN NĂM 2007 - TỈNH VĨNH LONG (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
42/2006/NQ-HĐND, ngày 07/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VII
kỳ họp lần thứ 8 (bất thường))
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC - HT
|
Dự toán toàn bộ
|
ƯTH từ KC đến 2006
|
Kế hoạch năm 2007
|
Tổng số
|
Ước TH 2006
|
|
TỔNG SỐ:
|
|
|
|
|
|
483,656
|
717,132
|
|
* THEO NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ:
|
|
|
|
|
|
|
717,132
|
1
|
Nguồn vốn trong nước:
|
|
|
|
|
|
|
107,132
|
|
*
Nguồn cân đối từ ngân sách:
|
|
|
|
|
|
|
237,402
|
|
+
Cân đối từ ngân sách:
|
|
|
|
|
|
|
137,402
|
|
+
Thu từ sử dụng đất:
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
*
Hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương:
|
|
|
|
|
|
|
99,730
|
|
*
Xổ số kiến thiết (ghi thu - ghi chi)
|
|
|
|
|
|
|
370,000
|
2
|
Nguồn vốn nước ngoài:
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
* BỐ TRÍ CỤ THỂ TỪNG NGÀNH:
|
|
|
|
|
|
|
717,132
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ XDCB:
|
|
|
|
|
|
333,756
|
494,400
|
a
|
Quy
hoạch
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
b
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
15,00
|
12,00
|
c
|
Chuẩn
bị thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
14,00
|
d
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
|
|
318,76
|
464,40
|
|
KHỐI SỞ, BAN NGÀNH TỈNH:
|
|
|
|
|
|
175,20
|
330,40
|
I
|
NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN:
|
|
|
|
|
|
40,20
|
52,14
|
|
Vốn trong nước:
|
|
|
|
|
|
|
42,14
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
|
|
|
|
|
|
15,00
|
1
|
Trại
thuỷ sản Cồn Giông
|
TXVL
|
5 triệu con
|
2004-2007
|
11,70
|
5,50
|
2,50
|
6,00
|
2
|
Hệ
thống cấp nước tập trung tại các xã
|
các huyện
|
|
|
|
4,00
|
4,00
|
5,00
|
3
|
Kè
chống sạt lở khu vực thị trấn Tam Bình
|
Tam Bình
|
1300 md
|
2006-2007
|
39,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
|
* Công trình xây dựng mới
|
|
|
|
|
|
|
27,14
|
1
|
NV
+ ĐBB kênh Thống Nhất - Thủ Điểu
|
Bình Minh
|
560 ha
|
2007
|
3,00
|
|
|
3,00
|
2
|
NV
+ ĐBB sông Mai Phốp
|
Vũng Liêm
|
969 ha
|
2007
|
2,50
|
|
|
2,50
|
3
|
Cống
Miễu Trắng
|
Tam Bình
|
400 ha
|
2007
|
3,00
|
|
|
3,00
|
4
|
Cống
Bà Thông
|
Trà Ôn
|
250 ha
|
2007
|
2,50
|
|
|
2,50
|
5
|
Cống
Chín Hỷ
|
"
|
400 ha
|
2007
|
2,40
|
|
|
3,00
|
6
|
Kè
chống sạt lở khu vực chợ Bình Minh
|
Bình Minh
|
500 md
|
2007-2008
|
25,00
|
|
|
13,14
|
|
Vốn nước ngoài:
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
1
|
Chương
trình nước sạch VSMT NT
|
các huyện
|
|
|
|
|
|
10,00
|
II
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI:
|
|
|
|
|
|
35,80
|
82,50
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
|
|
|
|
|
|
56,00
|
1
|
Cầu
Thiềng Đức
|
TXVL
|
106.6 md
|
2006-2007
|
45,76
|
8,00
|
8,00
|
15,00
|
2
|
Cầu
Trà Ôn (đường vào bến bốc dỡ VLXD)
|
Bình Minh
|
|
2006-2007
|
8,00
|
3,50
|
1,00
|
4,00
|
3
|
Cầu
đường ĐT 909 (Mỹ An - Đông Thành)
|
Tam Bình
|
4 km
|
2006-2007
|
15,30
|
9,00
|
9,00
|
7,00
|
4
|
Cầu
đường ĐT 907 (Thiện Mỹ - Mỹ An)
|
Trà Ôn - Vĩnh Long - Mang Thít
|
88 km
|
2004-2008
|
499,00
|
68,00
|
10,00
|
15,00
|
5
|
ĐT
901 (cống Mương Khai, rạch Lớn, ấp Nhất)
|
Vũng Liêm
|
|
2007
|
12,30
|
1,70
|
1,70
|
5,00
|
6
|
Đường
vào khu du lịch Mỹ Hòa
|
Bình Minh
|
3.104 md
|
2007-2008
|
63,60
|
|
|
10,00
|
|
* Công trình xây dựng mới:
|
|
|
|
|
|
|
26,50
|
1
|
Đường
Bạch Đàn - TXVL
|
TXVL
|
448 m
|
2007-2008
|
16,00
|
|
|
10,00
|
2
|
Đường
Võ Thị Sáu - TXVL
|
TXVL
|
374 m
|
2007
|
2,50
|
|
|
2,50
|
3
|
Cầu
đường về Trung tâm các xã
|
Các huyện
|
|
2006-2008
|
197,00
|
|
|
14,00
|
III
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO:
|
|
|
|
|
|
39,50
|
44,85
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
|
|
|
|
|
|
12,70
|
1
|
Trường
Dạy nghề Vĩnh Long
|
Long Hồ
|
1000 hs
|
2002-2007
|
27,00
|
20,00
|
7,00
|
4,50
|
2
|
Trường
THPT Mang Thít
|
Mang Thít
|
2.025 hs
|
2006-2007
|
10,22
|
2,00
|
2,00
|
4,00
|
3
|
Trường
cấp 2- 3 Tân Lược
|
Bình Minh
|
3.990 hs
|
2006-2007
|
8,92
|
3,00
|
3,00
|
4,20
|
|
* Công trình xây dựng mới:
|
|
|
|
|
|
|
32,15
|
1
|
Trường
THPT Phạm Hùng
|
Long Hồ
|
2.500 hs
|
2006-2007
|
12,70
|
|
|
7,45
|
2
|
Trường
THPT Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
2.290 hs
|
2007-2008
|
23,29
|
|
|
5,60
|
3
|
Trường
THPT Hòa Ninh
|
Long Hồ
|
1.540 hs
|
2007-2008
|
16,00
|
|
|
5,00
|
4
|
Trường
Cao đẳng KT - TC (cơ sở 1)
|
TXVL
|
375 sv
|
2007-2008
|
11,40
|
|
|
8,00
|
5
|
Hàng
rào, HTTN, phân xưởng chế biến thực phẩm - Trường TH KT LT-TP
|
TXVL
|
|
2007
|
1,50
|
|
|
1,10
|
6
|
Khu
thực hành TN - Trường CĐCĐ
|
TXVL
|
|
2007-2008
|
8,85
|
|
|
5,00
|
IV
|
Y TẾ XÃ HỘI - TDTT:
|
|
|
|
|
|
14,70
|
24,00
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
|
|
|
|
|
|
24,00
|
1
|
Bệnh
viện huyện Trà Ôn
|
Trà Ôn
|
100 gb
|
2005-2007
|
17,00
|
4,40
|
4,00
|
10,00
|
2
|
Hỗ
trợ đầu tư y tế tỉnh, huyện
|
Các huyện
|
|
2007
|
|
17,00
|
|
14,00
|
V
|
VĂN HOÁ THÔNG TIN:
|
|
|
|
|
|
10,35
|
11,00
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
|
|
|
|
|
|
11,00
|
1
|
Công
viên chiến thắng Mậu Thân
|
TXVL
|
3 ha
|
2004-2007
|
34,48
|
21,60
|
4,40
|
10,00
|
2
|
Cải
tạo khuôn viên và bao cảnh Văn Thánh Miếu
|
TXVL
|
8.054 m2
|
2006-2007
|
3
|
1,50
|
1,50
|
1,00
|
VI
|
HẠ TẦNG CÔNG CỘNG - NHÀ Ở:
|
|
|
|
|
|
7,50
|
39,35
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
|
|
|
|
|
7,00
|
27,00
|
1
|
Hỗ
trợ hạ tầng KCN (Trong đó: Nạo vét kênh thoát nước 1,2 tỷ)
|
Long Hồ
|
|
|
|
14,00
|
6,00
|
9,00
|
2
|
Công
trình công cộng ngoài BVĐK
|
TXVL
|
|
2006-2007
|
|
|
|
2,00
|
3
|
Khu
chung cư phường 4 - TXVL
|
TXVL
|
|
2005-2007
|
10,00
|
4,00
|
4,00
|
6,00
|
4
|
Hỗ
trợ đồng bào DT theo QĐ 134
|
các huyện
|
|
2006-2007
|
|
14,10
|
8,40
|
10,00
|
|
* Công trình xây dựng mới:
|
|
|
|
|
|
0,50
|
12,35
|
1
|
HTTN
+ vỉa hè đường Phạm Hùng
|
TXVL
|
|
2007-2008
|
6,00
|
|
|
5,00
|
2
|
HTTN
+ vỉa hè đường Nguyễn Huệ
|
TXVL
|
|
2007-2008
|
6,00
|
|
|
5,00
|
3
|
HTCS
đường 8/3 (từ Cầu Kè đến QL 57)
|
TXVL
|
2 km
|
2007
|
0,35
|
|
|
0,35
|
4
|
Chương
trình bố trí sắp xếp lại DC theo QĐ 193
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
VII
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC:
|
|
|
|
|
|
20,74
|
7,30
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
|
|
|
|
|
|
4,30
|
1
|
Tin
học hoá Quản lý Nhà nước (Đề án 112)
|
TXVL
|
|
2003-2007
|
51,00
|
21,00
|
7,00
|
4,30
|
|
* Công trình xây dựng mới:
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
1
|
Tin
học hóa các cơ quan của Đảng (Đề án 06)
|
TXVL
|
|
2007
|
4,04
|
-
|
-
|
2,30
|
2
|
Trụ
sở đội quản lý thị trường
|
Bình Minh
|
|
2007
|
|
|
|
0,70
|
VIII
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ:
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
* Công trình khởi công mới:
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
1
|
Trang
thiết bị, cơ sở vật chất
|
TXVL
|
|
2007
|
|
|
|
4,00
|
IX
|
AN NINH-QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
6,106
|
6,00
|
|
* Công trình chuyển tiếp:
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
1
|
Nhà
làm việc BCH.QS xã
|
Các huyện
|
|
2005-2008
|
|
3,80
|
2,00
|
3,00
|
2
|
Nhà
làm việc công an xã
|
Các huyện
|
|
2006-2007
|
|
3,00
|
2,20
|
3,00
|
X
|
NGÀNH KHÁC
|
|
|
|
|
|
82,16
|
59,260
|
1
|
Vốn
đối ứng ODA
|
|
|
|
|
|
13,55
|
22,20
|
|
-
Cầu giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
1,70
|
1,00
|
|
-
Chương trình nước sạch
|
|
|
|
|
|
8,00
|
9,00
|
|
-
Trường PT dân tộc nội trú - Tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
-
NM xử lý rác thải
|
|
|
|
|
|
0,50
|
3,00
|
|
-
Các DA do các tổ chức phi CP tài trợ
|
|
|
|
|
|
3,35
|
6,200
|
|
-
Dự án cải tạo môi trường P1, P8 do EU tài trợ
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
8,56
|
7,06
|
3
|
Thanh
toán khối lượng hoàn thành
|
|
|
|
|
|
29,00
|
30,00
|
|
* KHỐI HUYỆN - THỊ:
|
|
|
|
|
|
77,40
|
134,00
|
1
|
Thị
xã Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
17,00
|
41,00
|
|
Trong
đó thu từ tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
23,85
|
2
|
Huyện
Bình Minh
|
|
|
|
|
|
17,00
|
24,00
|
|
Trong
đó thu từ tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
3
|
Huyện
Long Hồ
|
|
|
|
|
|
8,60
|
12,50
|
|
Trong
đó thu từ tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
4
|
Huyện
Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
11,00
|
12,00
|
|
Trong
đó thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
5
|
Huyện
Mang Thít
|
|
|
|
|
|
12,00
|
12,50
|
6
|
Huyện
Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
17,60
|
18,00
|
|
Trong
đó thu từ tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
7
|
Huyện
Tam Bình
|
|
|
|
|
|
9,00
|
14,00
|
|
Trong
đó thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
B
|
CHI TRẢ NỢ:
|
|
|
|
|
|
133,90
|
220,332
|
1
|
Trả
nợ Kho bạc
|
|
|
|
|
|
110,00
|
147,50
|
2
|
Trả
nợ Ngân hàng PT VN, chi nhánh Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
11,60
|
10,732
|
3
|
Các
dự án khác
|
|
|
|
|
|
10,00
|
60,60
|
4
|
Trả
lãi QL 57 (chưa đến hạn)
|
|
|
|
|
|
2,30
|
1,50
|
C
|
CHI HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CUNG CẤP HÀNG HÓA DỊCH VỤ CÔNG ÍCH
|
|
|
|
|
|
|
2,400
|
KẾ HOẠCH VỐN QUY HOẠCH, CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ, CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2007 (THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
42/2006/NQ-HĐND, ngày 07/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VII
kỳ họp lần thứ 8 (bất thường))
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục công trình
|
KH năm 2007
|
Đơn vị quản lý
|
|
TỔNG SỐ
|
30.000
|
|
A
|
KẾ HOẠCH VỐN QUY HOẠCH
|
4.000
|
|
1
|
Quy
hoạch chi tiết khu công nghiệp Hòa Phú giai đoạn 2
|
300
|
BQL
các KCN
|
2
|
Điều
chỉnh quy hoạch nông nghiệp
|
200
|
"
|
3
|
Điều
chỉnh quy hoạch thủy lợi
|
200
|
"
|
4
|
Điều
chỉnh quy hoạch thủy sản
|
200
|
"
|
5
|
Quy
hoạch xây dựng khu đô thị Phú Quới huyện Long Hồ
|
150
|
Sở
Xây dựng
|
6
|
Quy
hoạch khu trường Trung học Y tế - đường Phạm Thái Bường
|
100
|
"
|
7
|
Quy
hoạch khu dân cư phường 2 - phường 9
|
150
|
Trung
tâm khai thác quỹ đất
|
8
|
Quy
hoạch khu dân cư, dịch vụ Phước Yên
|
150
|
Trung
tâm khai thác quỹ đất
|
9
|
Quy
hoạch khu tái định cư Bắc Mỹ Thuận giai đoạn I, II
|
200
|
Trung
tâm khai thác quỹ đất
|
10
|
Quy
hoạch khu tái định cư thị trấn Bình Minh
|
100
|
Uỷ
ban nhân dân huyện Bình Minh
|
11
|
Quy
hoạch khu tái định cư xã Tân Quới - Bình Minh
|
120
|
Uỷ
ban nhân dân huyện Bình Minh
|
12
|
Quy
hoạch khu dân cư (trại heo Phước Thọ cũ) + trại lúa giống
|
150
|
Trung
tâm khai thác quỹ đất
|
13
|
Quy
hoạch phát triển bưu chính viễn thông
|
300
|
Sở
Bưu chính - Viễn Thông
|
14
|
Quy
hoạch chi tiết 2 bên đường vào khu du lịch Mỹ Hòa
|
200
|
Sở
Thương mại - Du lịch
|
15
|
Quy
hoạch chi tiết khu HC tỉnh (tỷ lệ 1/500)
|
300
|
Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
16
|
Quy
hoạch khu hành chính Tân Quới (huyện mới)
|
200
|
Uỷ
ban nhân dân huyện Bình Minh
|
17
|
Quy
hoạch đường 2/9 nối dài
|
250
|
Sở
Giao thông - Vận tải
|
18
|
Quy
hoạch đường từ TT Bình Minh - khu công nghiệp Mỹ Hòa
|
250
|
Sở
Giao thông - Vận tải
|
19
|
Đường
vào khu hành chính huyện Bình Minh
|
230
|
Uỷ
ban nhân dân huyện Bình Minh
|
20
|
Thanh
toán khối lượng:
|
250
|
|
B
|
KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ:
|
12.100
|
|
I
|
NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN:
|
1.700
|
|
1
|
DATL
phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Phụng, Hiếu Thuận, Tân An Luông
|
200
|
Uỷ
ban nhân dân huyện Bình Minh
|
2
|
DATL
phục vụ vườn CAT kết hợp nuôi trồng thủy sản xã Quới Thiện
|
200
|
Uỷ
ban nhân dân huyện Bình Minh
|
3
|
DATL
phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Thành, Hiếu Nghĩa, Hiếu Nhơn
|
200
|
"
|
4
|
Rạch
Mương Lộ - Cái Muối huyện Long Hồ
|
100
|
"
|
5
|
Đê
bao Thanh Bình huyện Vũng Liêm
|
150
|
"
|
6
|
Đê
bao Hòa Ninh huyện Long Hồ
|
130
|
"
|
7
|
Đê
bao Phú Mỹ - Phú Hoà, huyện Long Hồ
|
120
|
"
|
8
|
Trại
giống vật nuôi
|
200
|
Trung
tâm giống
|
9
|
Các
hệ thống cấp nước tập trung
|
400
|
|
II
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI:
|
1.585
|
|
1
|
Đường
vào khu hành chính tỉnh
|
485
|
Sở
Giao thông - Vận tải
|
2
|
Đường
Bờ Kênh
|
200
|
"
|
3
|
Đường
từ QL53 - khu công nghiệp Hòa Phú
|
200
|
"
|
4
|
Cầu
Quới An
|
200
|
"
|
5
|
Đường
2/9 nối dài
|
200
|
"
|
6
|
Nâng
cấp, mở rộng ĐT902
|
300
|
"
|
III
|
CÔNG NGHIỆP:
|
1.950
|
|
1
|
Khu
công nghiệp Hoà Phú giai đoạn 2
|
480
|
Ban
quản lý khu công nghiệp
|
2
|
Tuyến
công nghiệp Cổ Chiên (đo đạc giải tỏa)
|
370
|
"
|
3
|
Khu
công nghiệp Bình Minh (đo đạc)
|
300
|
"
|
4
|
Khu
liên hiệp xử lý chất thải
|
200
|
Công
ty Công trình công cộng
|
5
|
Khu
công nghiệp Bình Minh (đo đạc cắm mốc giao đất cho nhà đầu tư)
|
200
|
Ban
quản lý khu công nghiệp
|
6
|
Đo
đạc chia lô tuyến công nghiệp Cổ Chiên
|
300
|
"
|
7
|
Mở
đường dẫn vào Khu công nghiệp Bình Minh
|
100
|
Sở
Giao thông - Vận tải
|
IV
|
THƯƠNG MẠI - DU LỊCH:
|
300
|
|
1
|
Chợ
đầu mối trái cây xã Tân Hội - Thị xã Vĩnh Long
|
150
|
Sở
Thương mại - Du lịch
|
2
|
Chợ
đầu mối nông sản thị trấn Cái Vồn - Bình Minh
|
150
|
"
|
V
|
CÔNG CỘNG - NHÀ Ở:
|
690
|
|
1
|
HTTN
+ vỉa hè đường Lý Thường Kiệt
|
50
|
Công
ty Công trình công cộng
|
2
|
HT
thoát nước khu vực chợ phường 8 - thị xã Vĩnh Long
|
50
|
"
|
3
|
HTCS
đường 8/3 (Cầu kè - QL57)
|
20
|
"
|
4
|
Khu
nhà ở số 264 Phạm Hùng - phường 9 thị xã Vĩnh Long
|
50
|
Trung
tâm Khai thác phát triển quỹ đất
|
5
|
Khu
dân cư, dịch vụ Phước Yên
|
200
|
"
|
6
|
Khu
tái định cư Bắc Mỹ Thuận giai đoạn I, II
|
200
|
"
|
7
|
Khu
dân cư phường 2 - phường 9
|
100
|
"
|
8
|
Nhà
ở tập thể bệnh viện đa khoa kết hợp quân dân y
|
20
|
Sở
Y tế
|
VI
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:
|
130
|
|
1
|
Trường
THPT Tân An Luông - Vũng Liêm
|
50
|
Sở
Giáo dục - Đào tạo
|
2
|
Trường
THPT Lưu Văn Liệt - Thị xã Vĩnh Long
|
50
|
Sở
Giáo dục - Đào tạo
|
3
|
Ký
túc xá sinh viên nam, Trường CĐSP tỉnh Vĩnh Long
|
20
|
Sở
Giáo dục - Đào tạo
|
4
|
Trung
tâm Tư vấn về dân số và Dữ liệu dân cư - thị xã Vĩnh Long
|
10
|
Uỷ
ban Dân số - Gia đình - Trẻ em
|
VII
|
Y TẾ - XÃ HỘI:
|
570
|
|
1
|
Bệnh
viện y học dân tộc cổ truyền Vĩnh Long
|
70
|
Sở
Y tế
|
2
|
Bệnh
viện huyện Bình Minh
|
50
|
Sở
Y tế
|
3
|
Bệnh
viện huyện Vũng Liêm
|
50
|
Sở
Y tế
|
4
|
Bệnh
viện đa khoa kết hợp quân dân y
|
30
|
Sở
Y tế
|
5
|
Trung
tâm Giám định pháp y tâm thần
|
30
|
Sở
Y tế
|
6
|
Dự
án đầu tư trang thiết bị y tế bệnh viện huyện Vũng Liêm, Mang Thít, Long Hồ
|
90
|
Sở
Y tế
|
7
|
Các
trung tâm y tế thuộc Sở: Trung tâm Phục hồi chức năng, Trung tâm Phòng chống
bệnh xã hội, Trung tâm Bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ em và Kế hoạch hoá gia đình,
Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm
|
70
|
Sở
Y tế
|
8
|
Trung
tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
20
|
Trung
tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
9
|
7
Trung tâm Y tế dự phòng huyện, thị
|
140
|
"
|
10
|
Nhà
tang lễ
|
20
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
VIII
|
VĂN HOÁ - THÔNG TIN:
|
30
|
|
1
|
Trường
Nghiệp vụ Văn hóa
|
30
|
Sở
Văn hóa Thông tin
|
IX
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC:
|
5.000
|
|
1
|
Xây
dựng nhà làm việc Uỷ ban nhân dân tỉnh, Trung tâm hội nghị và nhà khách (rà
phá bom mìn, k/s địa chất 3,5 tỷ)
|
5.000
|
Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
X
|
AN NINH - QUỐC PHÒNG:
|
145
|
|
1
|
Trường
Quân sự địa phương
|
100
|
Ban
chỉ huy quân sự tỉnh
|
2
|
Tiểu
đoàn 857
|
45
|
|
C
|
KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN:
|
13.900
|
|
I
|
NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI - THỦY SẢN:
|
1.750
|
|
1
|
Các
HTCN tập trung tại các xã
|
700
|
Trung
tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường
|
2
|
DATL
phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Phụng, Hiếu Thuận, Tân An Luông
|
200
|
Ban
Quản lý dự án thủy lợi
|
3
|
Rạch
Mương Lộ - Cái Muối huyện Long Hồ
|
300
|
"
|
4
|
Kè
bảo vệ khu vực phường 2 - thị xã Vĩnh Long
|
300
|
"
|
5
|
Trại
giống vật nuôi xã Tân An Luông
|
250
|
Trung
tâm giống
|
II
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI:
|
3.760
|
|
1
|
Đường
vào khu hành chính tỉnh
|
1.800
|
Sở
Giao thông - Vận tải
|
2
|
Đường
Bờ Kênh - thị xã Vĩnh Long
|
160
|
"
|
3
|
Nâng
cấp mở rộng ĐT902
|
400
|
"
|
4
|
Đường
vào khu du lịch Mỹ Hòa huyện Bình Minh
|
500
|
Sở
Thương mại - Du lịch
|
5
|
Đường
Bạch Đàn - phường 4, TXVL
|
100
|
Sở
Giao thông - Vận tải
|
6
|
Đường
Võ Thị Sáu - thị xã Vĩnh Long
|
100
|
"
|
7
|
Đường
từ QL 53 - khu công nghiệp Hoà Phú
|
400
|
"
|
8
|
Đường
dẫn vào khu công nghiệp Bình Minh
|
300
|
Sở
Giao thông - Vận tải
|
III
|
CẤP NƯỚC:
|
300
|
|
1
|
HTCN
thị trấn Cái Ngang
|
300
|
Công
ty cấp nước
|
IV
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:
|
340
|
|
1
|
Trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
200
|
Sở
Giáo dục - Đào tạo
|
2
|
Xây
dựng và trang bị khu thực hành TN - Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
140
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
V
|
Y TẾ:
|
2.100
|
|
1
|
Bệnh
viện lao và bệnh phổi
|
2.000
|
Sở
Y tế
|
2
|
Bệnh
viện tâm thần
|
100
|
Sở
Y tế
|
VI
|
CÔNG CỘNG - NHÀ Ở:
|
650
|
|
1
|
HTTN
+ vỉa hè đường Phạm Hùng
|
100
|
Công
ty Công trình công cộng
|
2
|
HTTN
+ vỉa hè đường Nguyễn Huệ
|
100
|
Công
ty Công trình công cộng
|
3
|
HTTN
+ vỉa hè đường Lý Thường Kiệt
|
100
|
Công
ty Công trình công cộng
|
4
|
Khu
tái định cư P2 - thị xã Vĩnh Long
|
350
|
Uỷ
ban nhân dân - Thị xã Vĩnh Long
|
VII
|
QUY HOẠCH, QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(theo Quyết định số 1506/QĐ-TTg, ngày 14/11/2006.
|
5.000
|
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU CHI
HUYỆN THỊ NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND, ngày 07/12/2006 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường))
ĐVT: Triệu đồng
NỘI DUNG
|
TỔNG
|
VĨNH LONG
|
VŨNG LIÊM
|
TRÀ ÔN
|
TAM BÌNH
|
LONG HỒ
|
BÌNH MINH
|
MANG THÍT
|
I. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
266.655
|
115.250
|
27.170
|
20.800
|
21.180
|
27.170
|
27.590
|
27.495
|
1.
Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
174.240
|
66.500
|
14.720
|
14.700
|
13.500
|
21.500
|
19.500
|
23.820
|
-
Môn bài
|
9.490
|
3.000
|
1.220
|
940
|
990
|
1.000
|
1.010
|
1.330
|
-
Giá trị gia tăng
|
125.760
|
63.000
|
5.320
|
6.100
|
12.360
|
12.230
|
11.040
|
15.710
|
-
Thu nhập doanh nghiệp
|
37.720
|
|
7.980
|
7.540
|
|
8.110
|
7.360
|
6.730
|
-
Tiêu thụ đặc biệt
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
-
Khác
|
970
|
200
|
200
|
120
|
150
|
160
|
90
|
50
|
2.
Thuế nhà đất
|
5.165
|
2.600
|
500
|
400
|
380
|
360
|
500
|
425
|
3.
Lệ phí trước bạ
|
28.500
|
13.500
|
2.500
|
2.500
|
2.200
|
2.500
|
3.500
|
1.800
|
4.
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
16.400
|
7.000
|
1.300
|
1.500
|
1.400
|
1.700
|
2.500
|
1.000
|
5.
Thu tiền sử dụng đất
|
35.650
|
23.850
|
7.000
|
1.000
|
2.500
|
300
|
1.000
|
|
6.
Tiền thuê đất
|
40
|
|
|
|
|
|
40
|
|
7.
Thu phí, lệ phí
|
9.550
|
2.200
|
1.800
|
850
|
1.100
|
1.400
|
1.500
|
700
|
Cân
đối
|
2.860
|
800
|
500
|
300
|
500
|
380
|
260
|
120
|
8.
Thu khác ngân sách
|
3.680
|
900
|
650
|
400
|
700
|
430
|
270
|
330
|
9.
Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
20
|
|
|
|
|
|
20
|
|
10.
Thuế thu nhập
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
11.
Thu học phí
|
3.266
|
1072
|
400
|
394
|
400
|
400
|
300
|
300
|
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
|
251.345
|
99.940
|
27.170
|
20.800
|
21.180
|
27.170
|
27.590
|
27.495
|
1.
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% (thu cố định)
|
102.775
|
51.850
|
13.870
|
7.160
|
8.820
|
6.830
|
9.190
|
5.055
|
2.
Các khoản thu phân chia (thu điều tiết)
|
148.570
|
48.090
|
13.300
|
13.640
|
12.360
|
20.340
|
18.400
|
22.440
|
Tỷ
lệ điều tiết cho địa phương
|
|
76
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
338.076
|
438
|
68.170
|
54.104
|
59.722
|
52.374
|
68.082
|
35.185
|
1.
Bổ sung cân đối ổn định
|
334.681
|
|
67.637
|
53.624
|
59.210
|
51.921
|
67.544
|
34.744
|
2.
Bổ sung mục tiêu
|
3.395
|
438
|
533
|
480
|
512
|
453
|
538
|
441
|
III. CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
589.421
|
100.378
|
95.340
|
74.904
|
80.902
|
79.544
|
95.672
|
62.680
|
-
Chi đầu tư
|
134.000
|
41.000
|
18.000
|
12.000
|
14.000
|
12.500
|
24.000
|
12.500
|
Trong
đó: Từ thu tiền sử dụng đất
|
35.650
|
23.850
|
7.000
|
1.000
|
2.500
|
300
|
1.000
|
|
-
Chi thường xuyên
|
443.930
|
57.418
|
75.481
|
61.445
|
65.326
|
65.493
|
69.807
|
48.960
|
Trong
đó: Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
258.180
|
35.936
|
43.374
|
37.115
|
36.492
|
38.844
|
39.903
|
26.516
|
Chi
dự phòng
|
11.491
|
1.960
|
1.859
|
1.459
|
1.576
|
1.551
|
1.865
|
1.220
|
IV. CHI TIẾT BỔ SUNG MỤC TIÊU
|
3.395
|
438
|
533
|
480
|
512
|
453
|
538
|
441
|
Phụ
cấp nhân viên y tế khóm ấp
|
693
|
66
|
130
|
98
|
119
|
71
|
143
|
66
|
Mua
BHYT cho nhân viên y tế khóm ấp
|
71
|
9
|
13
|
10
|
12
|
7
|
14
|
6
|
Hỗ
trợ hoạt động y tế huyện, xã
|
531
|
63
|
90
|
72
|
81
|
75
|
81
|
69
|
Mua
sắm, sửa chữa thường xuyên trạm y tế
|
2.100
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
Ghi
chú:
*
Phí - lệ phí và thu khác ngân sách là số cân đối
*
Tổng chi đã bao gồm số tiết kiệm 10% chi TX (không bao gồm lương và các khoản
có tính chất lương) để thực hiện cải cách tiền lương 2007 theo qui định.
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH NĂM 2007 CỦA CÁC NGÀNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND, ngày 07/12/2006 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường))
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
|
Tổng cộng
|
Sự nghiệp kinh tế
|
XTTM
|
Sự nghiệp văn xã
|
QLHC
|
AN QP
|
Khác NS
|
SN MT
|
Chi trợ giá
|
SNNN
|
SNTL
|
SNGT
|
KTTC
|
SNKT #
|
GDĐT
|
Y tế
|
VHTT
|
TDTT
|
SNXH
|
SNKH
|
1
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
16.303
|
7.864
|
6.000
|
0
|
100
|
600
|
|
252
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.487
|
0
|
0
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
|
7.700
|
1.225
|
5.273
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
1.142
|
|
|
|
|
|
Chi
cục Bảo vệ thực vật
|
|
1.281
|
1.247
|
|
|
|
|
|
34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
cục Thú y
|
|
761
|
717
|
|
|
|
|
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm Khuyến nông
|
|
1.631
|
1.600
|
|
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
cục Thủy sản
|
|
922
|
900
|
|
|
|
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cty
Khai thác công trình thủy nông
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
cục Thủy lợi
|
|
733
|
|
727
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
Nước SH và VSMT
|
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm Giống nông nghiệp
|
|
814
|
800
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
cục HTX và PTNT
|
|
1.225
|
275
|
|
|
|
600
|
|
5
|
|
|
|
|
|
345
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm Thông tin Nông nghiệp
|
|
536
|
400
|
|
|
100
|
|
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
|
10.128
|
0
|
0
|
9500
|
0
|
0
|
|
78
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
550
|
0
|
0
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
|
6.985
|
|
|
6.435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550
|
|
|
|
|
|
Ban
Thanh tra giao thông
|
|
771
|
|
|
719
|
|
|
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bến
xe khách
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
quản lý và SC CTGT
|
|
2.372
|
|
|
2.346
|
|
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Tài nguyên MT
|
|
3.228
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.300
|
|
32
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.246
|
0
|
0
|
650
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
|
2.018
|
|
|
|
|
96
|
|
26
|
|
|
|
|
|
1.246
|
|
|
650
|
|
|
TT
Thông tin TN MT
|
|
502
|
|
|
|
|
500
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
Kỹ thuật TN MT
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng ĐKQSD đất
|
|
708
|
|
|
|
|
704
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
|
2.600
|
|
|
|
100
|
|
|
220
|
|
|
|
|
50
|
2.230
|
|
|
|
|
5
|
Hội đồng liên minh HTX
|
|
677
|
|
|
|
|
585
|
|
92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Công nghiệp
|
|
1.858
|
0
|
0
|
0
|
0
|
972
|
|
72
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
814
|
0
|
0
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
|
1.522
|
|
|
|
|
700
|
|
8
|
|
|
|
|
|
814
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm Khuyến công
|
|
336
|
|
|
|
|
272
|
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Xây dựng
|
|
1.985
|
0
|
0
|
0
|
50
|
576
|
|
34
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.325
|
0
|
0
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
|
1.214
|
|
|
|
50
|
140
|
|
14
|
|
|
|
|
|
1.010
|
|
|
|
|
|
TT
Quản lý & PT nhà ở
|
|
446
|
|
|
|
|
436
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh
tra Xây dựng
|
|
325
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
315
|
|
|
|
|
8
|
Sở Tư pháp
|
|
1.964
|
0
|
0
|
0
|
0
|
641
|
|
388
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
935
|
0
|
0
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
|
1.293
|
|
|
|
|
|
|
358
|
|
|
|
|
|
935
|
|
|
|
|
|
Phòng
Công chứng NN số 1
|
|
194
|
|
|
|
|
184
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
Dịch vụ bán đấu giá TS
|
|
87
|
|
|
|
|
87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
Trợ giúp pháp lý
|
|
195
|
|
|
|
|
185
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng
Công chứng NN số 2
|
|
195
|
|
|
|
|
185
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
1.956
|
0
|
0
|
0
|
15
|
45
|
341
|
36
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1519
|
0
|
0
|
|
|
|
Văn
pòng Sở
|
|
1.611
|
|
|
|
15
|
45
|
|
32
|
|
|
|
|
|
1.519
|
|
|
|
|
|
TT
XT TM Đầu tư
|
|
345
|
|
|
|
|
|
341
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Thể dục Thể thao
|
|
4.798
|
0
|
0
|
0
|
130
|
0
|
|
2
|
0
|
0
|
4040
|
0
|
0
|
626
|
0
|
0
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
|
1.113
|
|
|
|
35
|
|
|
2
|
|
|
450
|
|
|
626
|
|
|
|
|
|
TT
Thể dục Thể thao
|
|
3.685
|
|
|
|
95
|
|
|
|
|
|
3.590
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hội Nhà báo
|
|
133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
103
|
|
|
|
|
13
|
Sở Văn hóa Thông tin
|
|
8.201
|
0
|
0
|
0
|
717
|
0
|
|
190
|
0
|
6.287
|
0
|
0
|
0
|
1.007
|
0
|
0
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
|
2.514
|
|
|
|
100
|
|
|
190
|
|
1.217
|
|
|
|
1.007
|
|
|
|
|
|
Thư
viện
|
|
1.342
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
1.312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo
tàng
|
|
2.296
|
|
|
|
587
|
|
|
|
|
1.709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm VHTT
|
|
1.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
Phát hành phim và CB
|
|
267
|
|
|
|
|
|
|
|
|
267
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
HĐ Nhân dân tỉnh
|
|
1.695
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
30
|
|
1.513
|
|
150
|
|
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
|
1.075
|
|
|
|
|
64
|
|
24
|
|
|
|
|
|
987
|
|
|
|
|
16
|
Cty Công trình công cộng
|
|
9.700
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.700
|
|
17
|
Ban Tôn giáo
|
|
958
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
344
|
|
464
|
90
|
|
|
|
18
|
Sở Thương mại - Du lịch
|
|
2.439
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150
|
|
47
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.242
|
0
|
0
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
|
1.042
|
|
|
|
|
150
|
|
11
|
|
|
|
|
|
881
|
|
|
|
|
|
Chi
cục quản lý thị trường
|
|
1.397
|
|
|
|
|
|
|
36
|
|
|
|
|
|
1.361
|
|
|
|
|
19
|
Sở Nội vụ
|
|
1.852
|
|
|
|
|
170
|
|
500
|
|
|
|
|
|
1.182
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đào tạo lại cán bộ
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở BC viễn thông
|
|
655
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
640
|
|
|
|
|
21
|
Sở Lao động TB và XH
|
|
9.285
|
0
|
0
|
0
|
200
|
0
|
|
545
|
0
|
0
|
0
|
7.350
|
0
|
1190
|
0
|
0
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
|
6.255
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
4.865
|
|
1.190
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm Dịch vụ việc làm
|
|
520
|
|
|
|
|
|
|
520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm Giáo dục lao động XH
|
|
1.419
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
1.410
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm Bảo trợ xã hội
|
|
1.091
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
1.075
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ủy ban Dân số - Gia đình - Trẻ em
|
|
1.014
|
|
|
|
|
|
|
8
|
70
|
|
|
200
|
|
736
|
|
|
|
|
23
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
|
4.556
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.500
|
1.056
|
0
|
0
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
|
2.087
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.450
|
637
|
|
|
|
|
|
TT
UD tiến bộ KH và CN
|
|
814
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
814
|
|
|
|
|
|
|
Chi
cục Tiêu chuẩn ĐLCL
|
|
946
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
527
|
419
|
|
|
|
|
|
TT
Tin học và TT KHCN
|
|
709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
709
|
|
|
|
|
|
24
|
Sở Giáo dục và ĐT
|
|
84.230
|
|
|
|
90
|
|
|
82.640
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
25
|
Sở Y tế
|
|
71.081
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.600
|
68.567
|
0
|
0
|
0
|
0
|
914
|
0
|
0
|
|
|
|
Bệnh
viện đa khoa
|
|
19.200
|
|
|
|
|
|
|
|
19.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BV
đa khoa KVKHQDY
|
|
780
|
|
|
|
|
|
|
|
780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban
Bảo vệ sức khỏe
|
|
3.247
|
|
|
|
|
|
|
|
3.247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
Y tế dự phòng
|
|
1.705
|
|
|
|
|
|
|
|
1.705
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng Sở
|
|
12.381
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
9.867
|
|
|
|
|
914
|
|
|
|
|
|
Quỹ
KCB Người nghèo
|
|
7.628
|
|
|
|
|
|
|
|
7.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ
KCB TE dưới 6t
|
|
7.200
|
|
|
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
|
18.940
|
|
|
|
|
|
|
|
18.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
|
6.783
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.457
|
|
90
|
0
|
0
|
0
|
120
|
0
|
5.116
|
0
|
0
|
|
|
|
Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
|
5.256
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
120
|
|
5.116
|
|
|
|
|
|
Thường
trực Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm Tin học
|
|
635
|
|
|
|
|
595
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm Lưu trữ
|
|
295
|
|
|
|
|
275
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
tâm Công báo
|
|
597
|
|
|
|
|
587
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
BQL các khu CN
|
|
722
|
|
|
|
|
701
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
HĐ Thi đua Khen thưởng
|
|
1.768
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
258
|
|
1.500
|
|
|
29
|
Khối đoàn thể
|
|
6.006
|
60
|
0
|
0
|
200
|
0
|
|
329
|
0
|
235
|
0
|
1.722
|
0
|
3.460
|
0
|
0
|
|
|
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
|
653
|
|
|
|
50
|
|
|
64
|
|
|
|
|
|
539
|
|
|
|
|
|
Tỉnh
đoàn
|
|
1.264
|
|
|
|
100
|
|
|
98
|
|
|
|
200
|
|
866
|
|
|
|
|
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc
|
|
2.453
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
100
|
|
1.522
|
|
741
|
|
|
|
|
|
Hội
Nông dân
|
|
750
|
60
|
|
|
50
|
|
|
55
|
|
|
|
|
|
585
|
|
|
|
|
|
Hội
Cựu chiến binh
|
|
451
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
|
|
|
|
429
|
|
|
|
|
|
Hội
Văn học nghệ thuật
|
|
435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
UBĐK
công giáo
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Các hội khác
|
|
1.453
|
136
|
0
|
0
|
0
|
420
|
|
102
|
184
|
0
|
0
|
0
|
0
|
611
|
0
|
0
|
|
|
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
|
427
|
|
|
|
|
|
|
22
|
14
|
|
|
|
|
391
|
|
|
|
|
|
Hội
Đông y
|
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên
hiệp các tổ chức HN
|
|
640
|
|
|
|
|
420
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
|
|
|
|
|
Hội
Khuyến học
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội
Người tù kháng chiến
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội
Làm vườn
|
|
136
|
136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội
Người cao tuổi
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội
Châm cứu
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
TT HĐ Thanh thiếu niên
|
|
573
|
|
|
|
|
|
|
38
|
|
535
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đoàn đại biểu Quốc hội
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Khối trường
|
|
27.414
|
0
|
0
|
0
|
60
|
0
|
|
27.354
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Trường
KT LT thực phẩm
|
|
3.817
|
|
|
|
|
|
|
3.817
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Chính trị
|
|
5.132
|
|
|
|
|
|
|
5.132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
TH KT - Tài chính
|
|
3.088
|
|
|
|
|
|
|
3.088
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Cao đẳng Sư phạm
|
|
4.729
|
|
|
|
|
|
|
4.729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Năng khiếu TDTT
|
|
3.382
|
|
|
|
60
|
|
|
3.322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Nghiệp vụ Văn hóa
|
|
556
|
|
|
|
|
|
|
556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
|
2.781
|
|
|
|
|
|
|
2.781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Trung học Y tế
|
|
453
|
|
|
|
|
|
|
453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Dạy nghề
|
|
3.476
|
|
|
|
|
|
|
3.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Chương trình giống
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Quỹ PTKH
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
36
|
Hỗ trợ các Hội
|
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
500
|
|
|
|
|
|
-
Hội Sinh vật cảnh
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
-
Hội NN CĐ da cam
|
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
-
Hội Người cao tuổi
|
|
95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
|
|
|
|
|
-
Hội Luật gia
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
-
Hiệp Hội Công thương
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
-
UB ĐKCG
|
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
|
|
-
Hội Người tù KC
|
|
67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
|
|
|
|
|
-
Đoàn ĐBQH
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
-
Các Hội khác
|
|
78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
|
|
|
|
37
|
Công an tỉnh
|
|
2.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
2.230
|
|
|
|
38
|
Ban Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
5.740
|
|
|
|
650
|
|
|
445
|
|
|
|
|
|
|
4.645
|
|
|
|
39
|
Đề án Vĩnh Long 100
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hỗ trợ Liên đoàn LĐ
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Chi CTMT khác
|
|
628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295
|
|
333
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Chi trợ giá
|
|
2.516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.516
|
43
|
Hỗ trợ nhà cho CB tiền KN
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Quà Tết cán bộ hưu trí
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Khối Đảng
|
|
8.571
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
357
|
0
|
0
|
0
|
507
|
0
|
7.707
|
0
|
0
|
|
|
|
-
VP Tỉnh ủy
|
|
7.823
|
|
|
|
|
|
|
291
|
|
|
|
507
|
|
7.025
|
|
|
|
|
|
-
Ban Dân vận
|
|
748
|
|
|
|
|
|
|
66
|
|
|
|
|
|
682
|
|
|
|
|
46
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
|
42.245
|
|
|
|
118
|
1.270
|
1.659
|
17.032
|
8.850
|
11
|
50
|
|
6.704
|
209
|
1.196
|
266
|
4.880
|
|
|
SỐ PHÂN BỔ
|
0
|
357.340
|
12.060
|
6.000
|
9.500
|
3.430
|
8.951
|
2.000
|
133.115
|
77.671
|
7.513
|
4.090
|
12.306
|
11.754
|
42.127
|
8.161
|
1.916
|
14.230
|
2.516
|
Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND về việc phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, số bổ sung cho ngân sách cấp dưới, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2007 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND ngày 07/12/2006 về việc phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, số bổ sung cho ngân sách cấp dưới, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2007 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
4.362
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|