|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 41/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách địa phương Hậu Giang
Số hiệu:
|
41/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Huyến
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 41/NQ-HĐND
|
Hậu
Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 17
tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định thời gian, biểu
mẫu về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Xét Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 21 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương
năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất phê chuẩn quyết
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2021, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm
2021: 4.959.667 triệu đồng, trong đó:
a) Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu:
|
520.598
triệu đồng.
|
b) Thu nội địa:
|
4.439.069
triệu đồng.
|
- Thu ngân sách trung ương hưởng:
|
818.453
triệu đồng.
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng:
|
3.620.616
triệu đồng.
|
2. Tổng thu - chi ngân sách địa phương năm 2021
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 14.089.252 triệu
đồng, trong đó:
- Thu ngân sách cấp tỉnh:
|
8.842.195
triệu đồng.
|
- Thu ngân sách cấp huyện:
|
4.659.294
triệu đồng.
|
- Thu ngân sách cấp xã:
|
587.763
triệu đồng.
|
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 13.855.282 triệu
đồng, trong đó:
- Chi ngân sách cấp tỉnh:
|
8.790.847
triệu đồng.
|
- Chi ngân sách cấp huyện:
|
4.505.477
triệu đồng.
|
- Chi ngân sách cấp xã:
|
558.958
triệu đồng.
|
c) Tổng chi trả nợ gốc của ngân sách cấp tỉnh:
40.321 triệu đồng.
3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021: 193.649
triệu đồng, trong đó:
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
|
11.027
triệu đồng.
|
b) Kết dư ngân sách cấp huyện:
|
153.817
triệu đồng.
|
c) Kết dư ngân sách cấp xã:
|
28.805
triệu đồng.
|
(Đính kèm các Phụ
lục chi tiết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang Khóa X Kỳ họp thứ 13 thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm
2022./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Cục Quản trị II;
- Văn phòng Chính phủ (Hà Nội - TP.HCM);
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
|
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9.738.636
|
9.977.623
|
238.987
|
102,45
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3.313.697
|
3.620.616
|
306.919
|
109,26
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.410.203
|
1.487.832
|
77.629
|
105,50
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
1.903.494
|
2.132.784
|
229.290
|
112,05
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.175.162
|
4.076.824
|
(98.338)
|
97,64
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.679.499
|
2.679.499
|
|
100,00
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.495.663
|
1.397.325
|
(98.338)
|
93,43
|
3
|
Thu kết dư
|
304.411
|
304.411
|
|
100,00
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
1.844.744
|
1.844.744
|
|
100,00
|
5
|
Thu viện trợ và các khoản huy động, đóng góp
|
|
6.368
|
6.368
|
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
29.148
|
29.148
|
|
7
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
53.622
|
53.622
|
|
100,00
|
8
|
Vay bù đắp bội chi NSĐP
|
47.000
|
41.890
|
(5.110)
|
89,13
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.698.315
|
9.743.653
|
45.338
|
100,47
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.274.903
|
2.574.629
|
(1.700.274)
|
60,23
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.017.479
|
4.561.631
|
(455.848)
|
90,91
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00
|
4
|
Chi cho vay
|
|
48.640
|
48.640
|
|
5
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2.382.869
|
2.382.869
|
|
6
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
172.002
|
172.002
|
|
7
|
Chi trả lãi, phí các khoản chính quyền địa phương
vay
|
3.700
|
2.882
|
(818)
|
77,89
|
8
|
Dự phòng ngân sách
|
110.868
|
|
(110.868)
|
|
9
|
Các nội dung chi khác
|
|
|
|
|
10
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
290.365
|
|
(290.365)
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
|
|
|
1
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
47.000
|
41.890
|
(5.110)
|
89,13
|
2
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
40.321
|
40.321
|
|
100,00
|
3
|
Kế dư ngân sách địa phương
|
|
193.649
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
40.321
|
40.321
|
|
100,00
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
40.321
|
40.321
|
|
100,00
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
88.137
|
88.137
|
|
100,00
|
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
6.857.777
|
5.971.474
|
7.162.444
|
5.823.393
|
104,44
|
97,52
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
4.655.000
|
3.768.697
|
4.959.667
|
3.620.616
|
106,54
|
96,07
|
I
|
Thu nội địa
|
4.205.000
|
3.313.697
|
4.439.069
|
3.620.616
|
105,57
|
109,26
|
-
|
Thu nội địa không bao gồm
tiền sử dụng đất và Ghi thu ghi chi đồng thời thuê đất và xổ số kiến thiết
|
2.946.776
|
2.055.473
|
3.185.693
|
2.367.241
|
108,11
|
115,17
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp do
Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý
|
75.000
|
75.000
|
73.959
|
73.959
|
98,61
|
98,61
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước
|
72.000
|
72.000
|
68.758
|
68.758
|
95,50
|
95,50
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
5.201
|
5.201
|
173,37
|
173,37
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp do
Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý
|
18.000
|
18.000
|
15.868
|
15.868
|
88,16
|
88,16
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước
|
12.200
|
12.200
|
10.461
|
10.461
|
85,75
|
85,75
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
4.800
|
4.800
|
4.047
|
4.047
|
84,31
|
84,31
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
1.360
|
1.360
|
136,00
|
136,00
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài
|
110.000
|
110.000
|
189.870
|
189.870
|
172,61
|
172,61
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước
|
48.000
|
48.000
|
45.746
|
45.746
|
95,30
|
95,30
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
60.000
|
60.000
|
142.887
|
142.887
|
238,15
|
238,15
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
2.000
|
2.000
|
1.237
|
1.237
|
61,85
|
61,85
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
940.000
|
861.649
|
1.217.337
|
1.138.986
|
129,50
|
132,19
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước
|
497.500
|
497.500
|
508.716
|
508.716
|
102,25
|
102,25
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước
|
350.000
|
271.649
|
568.575
|
490.224
|
162,45
|
180,46
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
90.000
|
90.000
|
136.834
|
136.834
|
152,04
|
152,04
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
2.500
|
2.500
|
3.212
|
3.212
|
128,48
|
128,48
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
329.900
|
329.900
|
319.061
|
319.061
|
96,71
|
96,71
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan
thuế thực hiện
|
1.160.000
|
431.520
|
1.055.328
|
392.582
|
90,98
|
90,98
|
|
Trong đó: - Thu từ nhập khẩu
bán ra trong nước
|
728.480
|
|
662.746
|
|
90,98
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
|
431.520
|
431.520
|
392.582
|
392.582
|
90,98
|
90,98
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
110.000
|
110.000
|
99.980
|
99.980
|
90,89
|
90,89
|
8
|
Phí, lệ phí
|
59.300
|
35.500
|
52.793
|
34.041
|
89,03
|
95,89
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do
cơ quan NNTW hưởng
|
23.800
|
|
18.752
|
|
78,79
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan
NNĐP hưởng
|
35.500
|
35.500
|
34.041
|
34.041
|
95,89
|
95,89
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
24
|
24
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
500
|
500
|
893
|
893
|
178,60
|
178,60
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
180.000
|
180.000
|
118.832
|
118.832
|
66,02
|
66,02
|
|
Trong đó: Ghi thu - ghi
chi đồng thời
|
143.224
|
143.224
|
76.991
|
76.991
|
53,76
|
53,76
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
200.000
|
200.000
|
288.739
|
288.739
|
144,37
|
144,37
|
|
Trong đó: - Thực thu do cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
|
|
- Ghi thu - chi chi do cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
50.000
|
50.000
|
288.739
|
288.739
|
577,48
|
577,48
|
13
|
Thu tiền cho thuê bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
36
|
36
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết (kể cả xổ số điện toán)
|
915.000
|
915.000
|
887.646
|
887.646
|
97,01
|
97,01
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản, vùng trời, vùng biển
|
25.000
|
14.328
|
30.581
|
11.291
|
122,32
|
78,80
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
80.000
|
30.000
|
85.768
|
46.454
|
107,21
|
154,85
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân
sách trung ương hưởng
|
50.000
|
|
39.314
|
|
78,63
|
|
|
- Thu khác ngân sách địa
phương hưởng
|
30.000
|
30.000
|
46.454
|
46.454
|
154,85
|
154,85
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
|
|
|
65
|
65
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi
nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN
|
2.300
|
2.300
|
2.289
|
2.289
|
99,52
|
99,52
|
II
|
Thu về dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
450.000
|
455.000
|
520.598
|
|
115,69
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
5.000
|
5.000
|
65.064
|
|
1.301,28
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu
|
445.000
|
450.000
|
455.438
|
|
102,35
|
|
5
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa
nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập
khẩu
|
|
|
34
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
|
|
62
|
|
|
|
IV
|
Các khoản huy động, đóng
góp
|
|
|
6.368
|
6.368
|
|
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp
xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
2.868
|
2.868
|
|
|
2
|
Các khoản huy động đóng góp
khác
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
V
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
|
|
|
172.002
|
172.002
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
53.622
|
53.622
|
53.622
|
53.622
|
100,00
|
100,00
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
1.844.744
|
1.844.744
|
1.844.743
|
1.844.743
|
100,0
|
100,0
|
D
|
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH
|
304.411
|
304.411
|
304.412
|
304.412
|
100,0
|
100,0
|
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.698.315
|
9.743.653
|
100,47
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.274.903
|
2.574.629
|
60,23
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.765.524
|
2.499.122
|
|
|
Trong đó: chi theo lĩnh vực
|
|
|
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
10.052
|
11.103
|
110,45
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
24.845
|
38.273
|
154,05
|
1.1
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
522.123
|
440.582
|
84,38
|
1.2
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
4.125
|
719
|
17,43
|
1.5
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
138.204
|
90.171
|
65,24
|
1.6
|
Chi Văn hóa thông tin
|
86.775
|
97.996
|
112,93
|
1.7
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
65.995
|
61.988
|
93,93
|
1.8
|
Chi Thể dục thể thao
|
9.027
|
10.533
|
116,68
|
1.9
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
78.803
|
86.448
|
109,70
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.624.014
|
1.487.033
|
91,57
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
189.212
|
149.008
|
78,75
|
1.12
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
12.349
|
25.268
|
204,62
|
1.13
|
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế;
các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; Đầu tư
|
25.000
|
25.000
|
100,00
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
50.507
|
50.507
|
100,00
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.017.479
|
4.561.631
|
90,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.542.853
|
1.507.017
|
97,68
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28.490
|
20.731
|
72,77
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
IV
|
Chi trả lãi, phí tiền vay
|
3.700
|
2.882
|
77,89
|
V
|
Chi cho vay
|
|
48.640
|
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
172.002
|
|
VII
|
Dự phòng ngân sách
|
110.868
|
|
|
VIII
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền Iương
|
290.365
|
|
|
IX
|
Các nội dung chi khác
|
|
|
|
X
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
2.382.869
|
|
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết
số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.606.754
|
8.790.847
|
184.093
|
102,14
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.538.259
|
3.627.102
|
88.843
|
102,51
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
2.573.625
|
2.566.098
|
(7.527)
|
99,71
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
964.634
|
1.061.004
|
96.370
|
109,99
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
5.068.495
|
5.163.745
|
95.250
|
101,88
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.968.010
|
1.690.991
|
(1.277.019)
|
56,97
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.692.943
|
1.615.484
|
(1.077.459)
|
59,99
|
-
|
Chi quốc phòng
|
10.052
|
8.145
|
(1.907)
|
81,03
|
-
|
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
24.845
|
37.405
|
12.560
|
150,55
|
-
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
522.123
|
148.471
|
(373.652)
|
28,44
|
-
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
4.125
|
719
|
(3.406)
|
17,43
|
-
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
138.204
|
84.178
|
(54.026)
|
60,91
|
-
|
Chi Văn hóa thông tin
|
86.775
|
40.538
|
(46.237)
|
46,72
|
-
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
65.995
|
61.113
|
(4.882)
|
92,60
|
-
|
Chi Thể dục thể thao
|
140
|
|
(140)
|
|
-
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
78.803
|
86.438
|
7.635
|
109,69
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.560.320
|
1.109.269
|
(451.051)
|
71,09
|
-
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
189.212
|
19.295
|
(169.917)
|
10,20
|
-
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
12.349
|
19,913
|
7.564
|
161,25
|
-
|
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,
các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
25.000
|
25.000
|
|
100,00
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác, chuyển nguồn, kết dư
|
250.067
|
50.507
|
(199.560)
|
20,20
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.805.420
|
1.491.740
|
(313.680)
|
82,63
|
1
|
Chi quốc phòng
|
41.443
|
63.033
|
21.590
|
152,10
|
2
|
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
15.807
|
15.997
|
190
|
101,20
|
3
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
306.485
|
292.001
|
(14.484)
|
95,27
|
4
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
26.539
|
18.954
|
(7.585)
|
71,42
|
5
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
551.800
|
449.247
|
(102.553)
|
81,41
|
6
|
Chi Văn hóa thông tin
|
27.157
|
24.295
|
(2.862)
|
89,46
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
8.087
|
8.087
|
|
100,00
|
8
|
Chi Thể dục thể thao
|
14.403
|
14.155
|
(248)
|
98,28
|
9
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
5.511
|
28.366
|
22.855
|
514,72
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
241.510
|
185.013
|
(56.497)
|
76,61
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
327.843
|
374.853
|
47.010
|
114,34
|
12
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
12.132
|
14.421
|
2.289
|
118,87
|
13
|
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật
|
44.588
|
3.318
|
(41.270)
|
7,44
|
14
|
Chuyển nguồn, kết dư
|
182.115
|
|
(182.115)
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dụ trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00
|
IV
|
Chi trả lãi, phí tiền vay
|
3.700
|
2.882
|
(818)
|
77,89
|
V
|
Chi cho vay
|
|
40.000
|
40.000
|
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
142.854
|
142.854
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
290.365
|
|
(290.365)
|
|
VIII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.794.278
|
1.794.278
|
|
Biểu
mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN BAO GỒM CẤP XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán năm
2021
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa
phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.698.315
|
5.068.495
|
4.629.820
|
9.743.653
|
5.163.745
|
4.579.908
|
100,47
|
101,88
|
98,92
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.274.903
|
2.968.010
|
1.306.893
|
2.574.629
|
1.690.991
|
883.638
|
60,23
|
56,97
|
67,61
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
4.199.396
|
2.892.503
|
1.306.893
|
2.499.122
|
1.615.484
|
883.638
|
59,51
|
55,85
|
67,61
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương
theo quy định của pháp luật
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
100,00
|
100,00
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
50.507
|
50.507
|
|
50.507
|
50.507
|
|
100,00
|
100,00
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.128.347
|
1.805.420
|
3.322.927
|
4.561.631
|
1.491.740
|
3.069.891
|
88,95
|
82,63
|
92,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.531.052
|
306.485
|
1.224.567
|
1.507.017
|
292.001
|
1.215.016
|
98,43
|
95,27
|
99,22
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28.760
|
26.539
|
2.221
|
20.731
|
18.954
|
1.777
|
72,08
|
71,42
|
80,01
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
3.700
|
3.700
|
|
2.882
|
2.882
|
|
77,89
|
77,89
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00
|
100,00
|
|
V
|
Chi cho vay
|
|
|
|
48.640
|
40.000
|
8.640
|
|
|
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
|
172.002
|
142.854
|
29.148
|
|
|
|
VII
|
Các nội dung chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
290.365
|
290.365
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
2.382.869
|
1.794.278
|
588.591
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi chương trình MTG
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi chương trình MTG
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền
địa
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi cho vay
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
TỔNG CỘNG
|
4.778.130
|
2.968,010
|
1.801.010
|
4.410
|
|
4.410
|
3.700
|
1.000
|
5.163.745
|
1.690.991
|
1.487.330
|
4.410
|
|
4.410
|
2.882
|
1.000
|
40.000
|
142.854
|
1.794.278
|
108,07
|
56,97
|
82,58
|
I
|
Các cơ quan, tổ chức
|
4.279.866
|
2.664.706
|
1.610.750
|
4.410
|
|
4.410
|
|
|
3.182.731
|
1.690.991
|
1.487.330
|
4.410
|
|
4.410
|
|
|
|
|
|
74,37
|
63,46
|
92,34
|
1
|
Tỉnh
Đoàn Hậu Giang
|
3.663
|
245
|
3.418
|
|
|
|
|
|
3.374
|
|
3.374
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92,11
|
-
|
98,71
|
2
|
Hội
Nông dân Việt Nam tỉnh Hậu Giang
|
2.885
|
|
2.885
|
|
|
|
|
|
2.869
|
|
2.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,45
|
|
99,45
|
3
|
Văn
phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang
|
18.216
|
|
18.216
|
|
|
|
|
|
16.870
|
|
16.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92,61
|
|
92,61
|
4
|
Văn
phòng Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang
|
30.151
|
4.468
|
25.683
|
|
|
|
|
|
16.951
|
719
|
16.232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56,22
|
16,09
|
63,20
|
5
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Hậu Giang
|
1.206
|
|
1.206
|
|
|
|
|
|
1.086
|
|
1.086
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,05
|
|
90,05
|
6
|
Văn
phòng UBND tỉnh Hậu Giang
|
30.465
|
9.652
|
20.813
|
|
|
|
|
|
27.808
|
7.310
|
20.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91,28
|
75,74
|
98,49
|
7
|
Văn
phòng Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang
|
197.805
|
167.783
|
30.022
|
|
|
|
|
|
164.679
|
135.091
|
29.588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83,25
|
80,52
|
98,55
|
8
|
Sở
Tài chính tỉnh Hậu Giang
|
16.603
|
4.500
|
12.088
|
15
|
|
15
|
|
|
15.533
|
4.194
|
11.324
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
93,56
|
93,20
|
93,68
|
9
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang
|
111.106
|
72.554
|
38.552
|
|
|
|
|
|
63.234
|
26.338
|
36.896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56,91
|
36,30
|
95,70
|
10
|
Trường
Chính trị tỉnh Hậu Giang
|
19.009
|
5.199
|
13.810
|
|
|
|
|
|
16.499
|
3.656
|
12.843
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,80
|
70,32
|
93,00
|
11
|
Trường
THPT Hòa An
|
11.137
|
|
11.137
|
|
|
|
|
|
9.760
|
|
9.760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87,64
|
|
87,64
|
12
|
Trung
tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm - Thực phẩm - Thiết bị y tế tỉnh Hậu
Giang
|
2.999
|
|
2.99
|
|
|
|
|
|
2.676
|
|
2.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89,23
|
|
89,23
|
13
|
Hội
cựu chiến binh tỉnh Hậu Giang
|
2.158
|
|
2.158
|
|
|
|
|
|
2.075
|
|
2.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,15
|
|
96,15
|
14
|
Ban
Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
235.104
|
230.267
|
4.837
|
|
|
|
|
|
70.398
|
65.813
|
4.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,94
|
28,58
|
94,79
|
15
|
Trung
tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hậu Giang
|
788
|
|
788
|
|
|
|
|
|
744
|
|
744
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94,42
|
|
94,42
|
16
|
Thanh
tra Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Hậu Giang
|
1.730
|
|
1.730
|
|
|
|
|
|
1.645
|
|
1.645
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,09
|
|
95,09
|
17
|
Hội
Văn học Nghệ thuật tỉnh Hậu Giang
|
892
|
|
892
|
|
|
|
|
|
892
|
|
892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
18
|
Trung
tâm Y tế thành phố Ngã Bảy
|
11.356
|
|
11.356
|
|
|
|
|
|
11.148
|
|
11.148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,17
|
|
98,17
|
19
|
Trung
tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang
|
4.706
|
|
4.706
|
|
|
|
|
|
4.085
|
|
4.085
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,80
|
|
86,80
|
20
|
Trường
THPT Lê Hồng Phong
|
4.923
|
|
7.923
|
|
|
|
|
|
4.862
|
|
4.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,76
|
|
98,76
|
21
|
Trường
Trung học Phổ thông Chiêm Thành Tấn
|
6.082
|
|
6.082
|
|
|
|
|
|
6.017
|
|
6.017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,93
|
|
98,93
|
22
|
Hội
Nạn nhân Chất độc da cam/Dioxin tỉnh Hậu Giang
|
517
|
|
517
|
|
|
|
|
|
476
|
|
476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92,07
|
|
92,07
|
23
|
Công
ty Phát triển hạ tầng Khu Công nghiệp Hậu Giang
|
479
|
|
479
|
|
|
|
|
|
479
|
|
479
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
24
|
Trung
tâm Y tế huyện Phụng Hiệp
|
29.825
|
|
29.825
|
|
|
|
|
|
28.222
|
|
28.222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94,63
|
|
94,63
|
25
|
Hội
Bảo trợ Người khuyết tật - Trẻ mồ côi - Bệnh nhân nghèo tỉnh Hậu Giang
|
641
|
|
641
|
|
|
|
|
|
458
|
|
458
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71,45
|
|
71,45
|
26
|
Trường
THPT Tân Phú
|
5.528
|
|
5.528
|
|
|
|
|
|
5.472
|
|
5.472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,99
|
|
98,99
|
27
|
Trường
Trung học Phổ thông Tân Long
|
5.541
|
|
5.541
|
|
|
|
|
|
5.466
|
|
5.466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,65
|
|
98,65
|
28
|
Trung
tâm Y tế thành phố Vị Thanh
|
14.055
|
|
14.055
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92,49
|
|
92,49
|
29
|
Thanh
tra Giao thông Vận tải tỉnh Hậu Giang
|
5.096
|
|
5.096
|
|
|
|
|
|
3.925
|
|
3.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77,02
|
|
77,02
|
30
|
Trung
tâm Y tế huyện Châu Thành A
|
21.970
|
|
21.970
|
|
|
|
|
|
20.498
|
|
20.498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93,30
|
|
93,30
|
31
|
Trung
tâm Y tế huyện Châu Thành
|
25.801
|
|
25.801
|
|
|
|
|
|
25.465
|
|
25.465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,70
|
|
98,70
|
32
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Hậu Giang
|
39.414
|
11.280
|
28.134
|
|
|
|
|
|
38.109
|
10.950
|
27.159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,69
|
97,07
|
96,53
|
33
|
Trung
tâm Y tế huyện Vị Thủy
|
26.621
|
|
26.621
|
|
|
|
|
|
23.748
|
|
23.748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89,21
|
|
89,21
|
34
|
Văn
phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
|
60.638
|
56.005
|
4.618
|
15
|
|
15
|
|
|
48.690
|
44.340
|
4.335
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
80,30
|
79,17
|
93,87
|
35
|
Văn
phòng Sở Tư Pháp tỉnh Hậu Giang
|
9.416
|
1.958
|
7.458
|
|
|
|
|
|
8.966
|
1.948
|
7.018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,22
|
99,49
|
94,10
|
36
|
Liên
minh Hợp Tác Xã tỉnh Hậu Giang
|
4.424
|
|
3.874
|
550
|
|
550
|
|
|
4.053
|
|
3.503
|
550
|
|
550
|
|
|
|
|
|
91,61
|
|
90,42
|
37
|
Thanh
tra tỉnh Hậu Giang
|
5.938
|
|
5.938
|
|
|
|
|
|
5.829
|
|
5.829
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,16
|
|
98,16
|
38
|
Văn
phòng Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang
|
8.764
|
86
|
8.678
|
|
|
|
|
|
8.114
|
|
8.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92,58
|
-
|
93,50
|
39
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Hậu Giang
|
3.981
|
|
3.981
|
|
|
|
|
|
3.892
|
|
3.892
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,76
|
|
97,76
|
40
|
Khu
Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng
|
24.247
|
12.667
|
11.580
|
|
|
|
|
|
24.053
|
12.581
|
11.472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,20
|
99,32
|
99,07
|
41
|
Phòng
công chứng tỉnh Hậu Giang
|
546
|
|
546
|
|
|
|
|
|
545
|
|
545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,82
|
|
99,82
|
42
|
Trường
THPT Châu Thành A
|
7.782
|
|
7.782
|
|
|
|
|
|
7.630
|
|
7.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,05
|
|
98,05
|
43
|
Trường
THPT Tầm Vu
|
9.397
|
|
9.397
|
|
|
|
|
|
9.283
|
|
9.283
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,79
|
|
98,79
|
44
|
Trung
tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước tỉnh Hậu Giang
|
3.039
|
|
3.039
|
|
|
|
|
|
2.770
|
|
2.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91,15
|
|
91,15
|
45
|
Đài
Phát thanh Truyền hình tỉnh Hậu Giang
|
66.330
|
65.570
|
760
|
|
|
|
|
|
61.873
|
61.113
|
760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93,28
|
93,20
|
100,00
|
46
|
Trường
THPT Cái Tắc
|
11.426
|
|
11.426
|
|
|
|
|
|
11.315
|
|
11.315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,03
|
|
99,03
|
47
|
Bệnh
viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang
|
26.246
|
|
26.246
|
|
|
|
|
|
23.435
|
|
23.435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89,29
|
|
89,29
|
48
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh Hậu Giang
|
5.122
|
|
5.122
|
|
|
|
|
|
4.720
|
|
4.720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92,15
|
|
92,15
|
49
|
Hội
Chữ Thập Đỏ tỉnh Hậu Giang
|
2.752
|
|
2.752
|
|
|
|
|
|
2.667
|
|
2.667
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,91
|
|
96,91
|
50
|
Văn
phòng Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hậu Giang
|
43.185
|
3.734
|
39.451
|
|
|
|
|
|
41.061
|
2.005
|
39.056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,05
|
53,70
|
99,00
|
51
|
Trung
tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang
|
1.919
|
|
1.919
|
|
|
|
|
|
1.735
|
|
1.735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,41
|
|
90,41
|
52
|
Công
an tỉnh
|
64.456
|
47.481
|
16.975
|
|
|
|
|
|
53.958
|
37.405
|
16.553
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83,71
|
78,78
|
97,51
|
53
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
81.959
|
10.508
|
71.451
|
|
|
|
|
|
71.544
|
8.145
|
63.399
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87,29
|
77,51
|
88,73
|
54
|
Bệnh
viện Chuyên Khoa Tâm thần và Da liễu tỉnh Hậu Giang
|
7.067
|
|
7.067
|
|
|
|
|
|
7.040
|
|
7.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,62
|
|
99,62
|
55
|
Chi
cục Thủy lợi tỉnh Hậu Giang
|
12.825
|
|
12.825
|
|
|
|
|
|
12.675
|
|
12.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,83
|
|
98,83
|
56
|
Ban
Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh Hậu Giang
|
310
|
|
310
|
|
|
|
|
|
310
|
|
310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
57
|
Trường
THPT Tây Đô
|
5.760
|
|
5.760
|
|
|
|
|
|
5.593
|
|
5.593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,10
|
|
97,10
|
58
|
Trường
phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Hậu Giang
|
7.424
|
|
7.424
|
|
|
|
|
|
7.203
|
|
7.203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,02
|
|
97,02
|
59
|
Ban
đại diện Hội người cao tuổi tỉnh Hậu Giang
|
489
|
|
489
|
|
|
|
|
|
358
|
|
358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73,21
|
|
73,21
|
60
|
Trung
tâm Giám định Y khoa tỉnh Hậu Giang
|
2.067
|
|
2.067
|
|
|
|
|
|
2.054
|
|
2.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,37
|
|
99,37
|
61
|
Trung
tâm Thông tin và ứng dụng KHCN tỉnh Hậu Giang
|
3.791
|
|
3.791
|
|
|
|
|
|
3.745
|
|
3.745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,79
|
|
98,79
|
62
|
Trường
Trung học phổ thông Vị Thủy
|
10.086
|
|
10.086
|
|
|
|
|
|
9.796
|
|
9.796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,12
|
|
97,12
|
63
|
Hội
Nhà báo tỉnh Hậu Giang
|
559
|
|
559
|
|
|
|
|
|
546
|
|
546
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,67
|
|
97,67
|
64
|
Trường
Trung học Phổ thông Cây Dương
|
13.776
|
|
13.776
|
|
|
|
|
|
13.411
|
|
13.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,35
|
|
97,35
|
65
|
Trung
tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Hậu Giang
|
2.705
|
|
2.705
|
|
|
|
|
|
2.641
|
|
2.641
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,63
|
|
97,63
|
66
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Hậu Giang
|
11.183
|
|
11.183
|
|
|
|
|
|
10.578
|
|
10.578
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94,59
|
|
94,59
|
67
|
Trường
THPT Long Mỹ
|
15.719
|
|
15.719
|
|
|
|
|
|
15.483
|
|
15.483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,50
|
|
98,50
|
68
|
Báo
Hậu Giang
|
9.974
|
20
|
9.954
|
|
|
|
|
|
9.837
|
|
9.837
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,63
|
|
98,63
|
69
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm Tỉnh Hậu Giang
|
2.890
|
|
2.890
|
|
|
|
|
|
2.494
|
|
2.494
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,30
|
|
86,30
|
70
|
Đoạn
Quản lý Giao thông Thủy bộ tỉnh Hậu Giang
|
3.729
|
|
3.729
|
|
|
|
|
|
3.611
|
|
3.611
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,84
|
|
96,84
|
71
|
Văn
phòng Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang
|
21.155
|
|
21.155
|
|
|
|
|
|
20.421
|
|
20.421
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,53
|
|
96,53
|
72
|
Chi
cục Phát triển Nông thôn tỉnh Hậu Giang
|
1.573
|
|
1.368
|
205
|
|
205
|
|
|
1.482
|
|
1.277
|
205
|
|
205
|
|
|
|
|
|
94,21
|
|
93,35
|
73
|
Chi
cục kiểm lâm tỉnh Hậu Giang
|
3.185
|
|
3.185
|
|
|
|
|
|
3.051
|
|
3.051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,79
|
|
95,79
|
74
|
Trường
THPT Vị Thanh
|
11.050
|
|
11.050
|
|
|
|
|
|
10.898
|
|
10.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,62
|
|
98,62
|
75
|
Trung
tâm Khuyến nông và Dịch vụ nông nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
20.496
|
|
20.496
|
|
|
|
|
|
20.093
|
|
20.093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,03
|
|
98,03
|
76
|
Trường
Trung học Phổ thông Ngã Sáu
|
7.709
|
|
7.709
|
|
|
|
|
|
7.459
|
|
7.459
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,76
|
|
96,76
|
77
|
Thư
viện tỉnh Hậu Giang
|
3.507
|
|
3.507
|
|
|
|
|
|
3.261
|
|
3.261
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92,99
|
|
92,99
|
78
|
Văn
phòng Sở Y tế tỉnh Hậu Giang
|
120.842
|
29.194
|
91.648
|
|
|
|
|
|
99.185
|
21.081
|
78.104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82,08
|
72,21
|
85,22
|
79
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang
|
21.964
|
14.501
|
7.448
|
15
|
|
15
|
|
|
11.938
|
4.851
|
7.072
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
54,35
|
33,45
|
94,95
|
80
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh Hậu Giang
|
14.716
|
|
14.716
|
|
|
|
|
|
14.199
|
|
14.199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,49
|
|
96,49
|
81
|
Hội
Khuyến học tỉnh Hậu Giang
|
519
|
|
519
|
|
|
|
|
|
517
|
|
517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,61
|
|
99,61
|
82
|
Ban
An toàn giao thông tỉnh Hậu Giang
|
5.227
|
|
5.227
|
|
|
|
|
|
5.091
|
|
5.091
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,40
|
|
97,40
|
83
|
Chi
cục Bảo vệ Môi trường tỉnh Hậu Giang
|
3.894
|
|
3.894
|
|
|
|
|
|
3.767
|
|
3.767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,74
|
|
96,74
|
84
|
Ban
dân tộc tỉnh Hậu Giang
|
4.649
|
1.223
|
3.426
|
|
|
|
|
|
4.391
|
1.136
|
3.255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94,45
|
92,89
|
95,01
|
85
|
Liên
hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hậu Giang
|
324
|
|
324
|
|
|
|
|
|
287
|
|
287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88,58
|
|
88,58
|
86
|
Văn
Phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang
|
6.467
|
|
6.467
|
|
|
|
|
|
5.979
|
|
5.979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92,45
|
|
92,45
|
87
|
Văn
phòng Sở Công thương tỉnh Hậu Giang
|
7.640
|
|
7.640
|
|
|
|
|
|
7.247
|
|
7.247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94,86
|
|
94,86
|
88
|
Văn
phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
10.899
|
|
10.899
|
|
|
|
|
|
10.787
|
|
10.787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,97
|
|
98,97
|
89
|
Văn
phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang
|
38.858
|
19.137
|
19.721
|
|
|
|
|
|
30.891
|
11.456
|
19.435
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79,50
|
59,86
|
98,55
|
90
|
Văn
phòng chi Cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hậu Giang
|
8.829
|
-
|
8.829
|
|
|
|
|
|
8.600
|
|
8.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,41
|
|
97,41
|
91
|
Trường
THPT chuyên Vị Thanh
|
15.390
|
-
|
15.390
|
|
|
|
|
|
15.160
|
|
15.160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,51
|
|
98,51
|
92
|
Trường
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
7.938
|
-
|
7.938
|
|
|
|
|
|
7.878
|
|
7.878
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,24
|
|
99,24
|
93
|
Trường
THPT Nguyễn Minh Quang
|
9.331
|
-
|
9.331
|
|
|
|
|
|
9.234
|
|
9.234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,96
|
|
98,96
|
94
|
Trung
tâm Dân số - KH hóa gia đình huyện Vị Thủy
|
603
|
|
603
|
|
|
|
|
|
603
|
|
603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
95
|
Trung
tâm Dân số - KH hóa gia đình thị xã Long Mỹ
|
515
|
|
515
|
|
|
|
|
|
515
|
|
515
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
96
|
Trung
tâm Dân số - KH hóa gia đình huyện Châu Thành
|
503
|
|
503
|
|
|
|
|
|
503
|
|
503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
97
|
Trung
tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện ChÂu Thành A
|
398
|
|
398
|
|
|
|
|
|
398
|
|
398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
98
|
Trung
tâm Dân số - KH hóa gia đình huyện Phụng Hiệp
|
917
|
|
917
|
|
|
|
|
|
917
|
|
917
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
99
|
Ban
Thi đua - Khen thưởng tỉnh Hậu Giang
|
1.022
|
|
1.022
|
|
|
|
|
|
973
|
|
973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,21
|
|
95,21
|
100
|
Ban
Tôn Giáo tỉnh Hậu Giang
|
1.623
|
|
1.623
|
|
|
|
|
|
1.547
|
|
1.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,32
|
|
95,32
|
101
|
Trường
Trung học phổ thông Lương Tâm
|
4.924
|
|
4.924
|
|
|
|
|
|
4.824
|
|
4.824
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,97
|
|
97,97
|
102
|
Trường
THPT Lương Thế Vinh
|
7.749
|
|
7.749
|
|
|
|
|
|
7.632
|
|
7.632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,49
|
|
98,49
|
103
|
Trung
tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch Hậu Giang
|
3.245
|
|
3.245
|
|
|
|
|
|
3.025
|
|
3.025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93,22
|
|
93,22
|
104
|
Trung
tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông Thủy Bộ Hậu Giang
|
71
|
|
71
|
|
|
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,59
|
|
98,59
|
105
|
Bảo
Tàng tỉnh Hậu Giang
|
6.003
|
|
6.003
|
|
|
|
|
|
5.654
|
|
5.654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94,19
|
|
94,19
|
106
|
Trường
THPT Phú Hữu
|
5.313
|
|
5.313
|
|
|
|
|
|
5.244
|
|
5.244
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,70
|
|
98,70
|
107
|
Trung
tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao Hậu Giang
|
14.365
|
|
14.365
|
|
|
|
|
|
14.250
|
|
14.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,20
|
|
99,20
|
108
|
Trung
tâm khuyến công và xúc tiến thương mại tỉnh Hậu Giang
|
5.493
|
|
5.493
|
|
|
|
|
|
5.152
|
|
5.152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93,79
|
|
93,79
|
109
|
Trường
Dạy trẻ khuyết tật tỉnh Hậu Giang
|
3.149
|
|
3.149
|
|
|
|
|
|
2.977
|
|
2.977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94,54
|
|
94,54
|
110
|
Trường
THPT Trường Long Tây
|
3.391
|
|
3.391
|
|
|
|
|
|
3.316
|
|
3.316
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,79
|
|
97,79
|
111
|
Chi
cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Hậu Giang
|
2.004
|
|
2.004
|
|
|
|
|
|
1.843
|
|
1.843
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91,97
|
|
91,97
|
112
|
Chi
cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tỉnh Hậu Giang
|
1.354
|
|
1.354
|
|
|
|
|
|
1.265
|
|
1.265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93,43
|
|
93,43
|
113
|
Chi
cục Quản lý Đất đai tỉnh Hậu Giang
|
2.083
|
|
2.083
|
|
|
|
|
|
1.997
|
|
1.997
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,87
|
|
95,87
|
114
|
Ban
Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
|
98.779
|
95.401
|
3.378
|
|
|
|
|
|
26.703
|
23.585
|
3.118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,03
|
24,72
|
93,30
|
115
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Hậu Giang
|
116
|
|
116
|
|
|
|
|
|
115
|
|
115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,14
|
|
99,14
|
116
|
Trung
tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh tỉnh Hậu Giang
|
1.652
|
|
1.652
|
|
|
|
|
|
1.615
|
|
1.615
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,76
|
|
97,76
|
117
|
Hội
Luật gia tỉnh Hậu Giang
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
|
495
|
|
495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,00
|
|
99,00
|
118
|
Bệnh
viện Phổi tỉnh Hậu Giang
|
19.153
|
|
19.153
|
|
|
|
|
|
13.400
|
|
13.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69,96
|
|
69,96
|
119
|
Trường
Phổ thông Dân tộc nội trú Him Lam
|
17.178
|
|
17.178
|
|
|
|
|
|
16.460
|
|
16.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,82
|
|
95,82
|
120
|
Trung
tâm Nông nghiệp Mùa Xuân
|
2.387
|
|
2.387
|
|
|
|
|
|
2.387
|
|
2.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
121
|
Trung
tâm Pháp y tỉnh Hậu Giang
|
1.893
|
|
1.893
|
|
|
|
|
|
1.849
|
|
1.849
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,68
|
|
97,68
|
122
|
Trường
trung học phổ thông Vĩnh Tường
|
8.509
|
|
8.509
|
|
|
|
|
|
8.269
|
|
8.269
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,18
|
|
97,18
|
123
|
Quỹ
thi đua, khen thưởng tỉnh Hậu Giang
|
13.995
|
|
13.995
|
|
|
|
|
|
13.488
|
|
13.488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,38
|
|
96,38
|
124
|
Hội
Người mù tỉnh Hậu Giang
|
393
|
|
393
|
|
|
|
|
|
393
|
|
393
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
125
|
Trung
tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Hậu Giang
|
386
|
|
386
|
|
|
|
|
|
386
|
|
386
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
126
|
Trung
tâm Dịch vụ tài chính tỉnh Hậu Giang
|
2.797
|
|
2.797
|
|
|
|
|
|
2.735
|
|
2.735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,78
|
|
97,78
|
127
|
Trung
tâm Công tác xã hội tỉnh Hậu Giang
|
11.587
|
|
11.587
|
|
|
|
|
|
11.001
|
|
11.001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94,94
|
|
94,94
|
128
|
Trung
Tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
18.990
|
|
18.990
|
|
|
|
|
|
15.719
|
|
15.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82,78
|
|
82,78
|
129
|
Trung
tâm Y tế huyện Long Mỹ
|
18.645
|
|
18.645
|
|
|
|
|
|
18.320
|
|
18.320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,26
|
|
98,26
|
130
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Hậu Giang.
|
592.665
|
551.912
|
40.753
|
|
|
|
|
|
361.296
|
344.921
|
16.375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,96
|
62,50
|
40,18
|
131
|
Ban
quản lý Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Hậu Giang
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
490
|
|
490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,61
|
|
19,61
|
132
|
Trung
tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Hậu Giang
|
2.154
|
|
2.154
|
|
|
|
|
|
2.114
|
|
2.114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,14
|
|
98,14
|
133
|
Trung
tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Long Mỹ
|
478
|
|
478
|
|
|
|
|
|
478
|
|
478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
134
|
Văn
phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh Hậu Giang
|
4.408
|
|
798
|
3.610
|
|
3.610
|
|
|
4.375
|
|
765
|
3.610
|
|
3.610
|
|
|
|
|
|
99,25
|
|
95,86
|
135
|
Văn
phòng Thường trực Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
tỉnh Hậu Giang (Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo 389 tỉnh)
|
160
|
|
160
|
|
|
|
|
|
160
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
136
|
Bệnh
viện Đa khoa Thành phố Ngã Bảy
|
10.606
|
|
10.606
|
|
|
|
|
|
2.861
|
|
2.861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,98
|
|
26,98
|
137
|
Bệnh
viện Sản Nhi tỉnh Hậu Giang
|
13.171
|
|
13.171
|
|
|
|
|
|
12.476
|
|
12.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94,72
|
|
94,72
|
138
|
Trung
tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh Hậu Giang
|
12.704
|
|
12.704
|
|
|
|
|
|
12.035
|
|
12.035
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94,73
|
|
94,73
|
139
|
Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hậu Giang
|
36.443
|
|
36.443
|
|
|
|
|
|
32.836
|
|
32.836
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,10
|
|
90,10
|
140
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hậu Giang
|
1.706
|
|
1.706
|
|
|
|
|
|
1.576
|
|
1.576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92,38
|
|
92,38
|
141
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản tỉnh Hậu Giang
|
20.951
|
|
20.951
|
|
|
|
|
|
20.648
|
|
20.648
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,55
|
|
98,55
|
142
|
Hội
Cựu thanh niên xung phong tỉnh Hậu Giang
|
288
|
|
288
|
|
|
|
|
|
288
|
|
288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
143
|
Liên
hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh Hậu Giang
|
2.117
|
|
2.117
|
|
|
|
|
|
1.925
|
|
1.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,93
|
|
90,93
|
144
|
Ban
quản trang tỉnh Hậu Giang
|
1.024
|
|
1.024
|
|
|
|
|
|
1.017
|
|
1.017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145
|
Công
ty cổ phần Nông nghiệp mùa xuân Hậu Giang
|
763
|
|
763
|
|
|
|
|
|
755
|
|
755
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
74.169
|
3.500
|
70.669
|
|
|
|
|
|
66.286
|
492
|
65.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89,37
|
14,06
|
93,10
|
147
|
Cục
thuế tỉnh Hậu Giang
|
237
|
|
237
|
|
|
|
|
|
237
|
|
237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
148
|
Văn
phòng Tòa án nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
1.063
|
|
1.063
|
|
|
|
|
|
1.012
|
|
1.012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,27
|
|
95,27
|
149
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh Hậu Giang
|
186.185
|
|
186.185
|
|
|
|
|
|
186.185
|
|
186.185
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
150
|
Văn
phòng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Hậu Giang
|
227
|
|
227
|
|
|
|
|
|
227
|
|
227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
151
|
Kho
bạc nhà nước Hậu Giang
|
476
|
|
476
|
|
|
|
|
|
476
|
|
476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
152
|
Văn
phòng Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hậu Giang
|
163
|
|
163
|
|
|
|
|
|
163
|
|
163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
153
|
Trường
Trung cấp luật Vị Thanh nay là Trường Cao đẳng Luật Miền Nam
|
14
|
|
14
|
|
|
|
|
|
14
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
154
|
Đài
Khí tượng Thủy văn tỉnh Hậu Giang
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
155
|
Văn
phòng Cục thống kê tỉnh Hậu Giang
|
365
|
|
365
|
|
|
|
|
|
323
|
|
323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88,62
|
|
88,62
|
156
|
Liên
đoàn lao động tỉnh Hậu Giang
|
5.340
|
4.655
|
685
|
|
|
|
|
|
685
|
|
685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,83
|
-
|
100,00
|
157
|
Thông
tấn xã Việt Nam tại tỉnh Hậu Giang
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
158
|
Cục
Quản lý thị trường
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
159
|
Ngân
hàng Nhà nước Chi nhánh Hậu Giang
|
19
|
|
19
|
|
|
|
|
|
19
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
100,00
|
160
|
Quỹ
đầu tư phát triển
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
161
|
Quỹ
hỗ trợ hội nông dân tỉnh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
162
|
Quỹ
phát triển đất
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
163
|
Ghi
thu, ghi chi dự án khác
|
3.937
|
3.937
|
|
|
|
|
|
|
3.937
|
3.937
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
Trung
tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn chuyển đổi thành Công ty cổ phần
cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn Hậu Giang
|
70.930
|
70.930
|
|
|
|
|
|
|
29.080
|
29.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,00
|
41,00
|
|
166
|
Ban
QLDA ĐTXD công trình Giao thông và nông nghiệp tỉnh Hậu Giang.
|
1.089.288
|
1.089.288
|
|
|
|
|
|
|
751.793
|
751.793
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
Công
ty cổ phần cấp thoát nước - công trình đô thị Hậu Giang
|
6.051
|
6.051
|
|
|
|
|
|
|
6.051
|
6.051
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
100,00
|
|
II
|
Chi chuyển nguồn, kết dư, các khoản chi khác
|
493.564
|
303.304
|
190.260
|
|
|
|
|
|
1.794.278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.794.278
|
363,54
|
-
|
-
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
3.700
|
|
|
|
|
|
3.700
|
|
2.882
|
|
|
|
|
|
2.882
|
|
|
|
|
77,89
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
100,00
|
|
|
V
|
Chi cho vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142.854
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142.854
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM
2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi cho vay
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (3)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=4/1*100
|
15=5/2*100
|
16=8/3*100
|
|
TỔNG SỐ
|
4.629.820
|
1.306.893
|
3.322.927
|
4.579.908
|
883.638
|
292.111
|
-
|
3.069.891
|
1.263.019
|
1.776
|
8.640
|
588.591
|
29.148
|
98,92
|
67,61
|
92,39
|
1
|
Thành phố Vị Thanh
|
800.384
|
403.075
|
397.309
|
798.739
|
184.797
|
29.313
|
|
382.285
|
134.676
|
197
|
1.060
|
225.988
|
4.609
|
99,79
|
45,85
|
96,22
|
2
|
Huyện Châu Thành A
|
474.228
|
77.006
|
397.222
|
517.501
|
94.234
|
37.665
|
|
395.962
|
200.629
|
134
|
1.000
|
26.246
|
59
|
109,12
|
122,37
|
99,68
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
466.983
|
116.513
|
350.470
|
465.963
|
100.107
|
40.058
|
|
329.070
|
122.902
|
97
|
1.000
|
31.707
|
4.079
|
99,78
|
85,92
|
93,89
|
4
|
Huyện Phụng Hiệp
|
885.842
|
160.946
|
724.896
|
823.171
|
99.405
|
42.665
|
|
624.639
|
281.369
|
482
|
1.500
|
93.319
|
4.308
|
92,93
|
61,76
|
86,17
|
5
|
Thành phố Ngã Bảy
|
368.950
|
78.109
|
290.841
|
385.117
|
81.568
|
22.292
|
|
285.243
|
99.560
|
159
|
880
|
16.035
|
1.391
|
104,38
|
104,43
|
98,08
|
6
|
Huyện Vị Thủy
|
529.588
|
118.631
|
410.957
|
533.975
|
97.267
|
39.151
|
|
386.780
|
160.585
|
223
|
1.000
|
46.690
|
2.238
|
100,83
|
81,99
|
94,12
|
7
|
Huyện Long Mỹ
|
675.365
|
268.498
|
406.867
|
632.292
|
167.619
|
37.192
|
|
341.475
|
136.318
|
200
|
1.000
|
109.734
|
12.464
|
93,62
|
62,43
|
83,93
|
8
|
Thị xã Long Mỹ
|
428.479
|
84.115
|
344.364
|
423.150
|
58.641
|
43.775
|
|
324.437
|
126.980
|
284
|
1.200
|
38.872
|
|
98,76
|
69,72
|
94,21
|
Biểu
mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=6/1
|
12=7/2
|
13=8/3
|
14=9/4
|
15=10/5
|
|
TỔNG SỐ
|
3.530.731
|
2.566.098
|
964.633
|
-
|
964.633
|
3.627.102
|
2.566.098
|
1.061.004
|
-
|
1.061.004
|
102,73
|
100,00
|
109,99
|
|
109,99
|
1
|
Thành phố Vị Thanh
|
510.386
|
234.681
|
275.705
|
|
275.705
|
470.342
|
234.681
|
235.661
|
|
235.661
|
92,15
|
100,00
|
85,48
|
|
85,48
|
2
|
Huyện Châu Thành A
|
382.195
|
298.321
|
83.874
|
|
83.874
|
427.726
|
298.321
|
129.405
|
|
129.405
|
111,91
|
100,00
|
154,28
|
|
154,28
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
328.940
|
275.304
|
53.636
|
|
53.636
|
352.908
|
275.304
|
77.604
|
|
77.604
|
107,29
|
100,00
|
144,69
|
|
144,69
|
4
|
Huyện Phụng Hiệp
|
683.554
|
524.702
|
158.852
|
|
158.852
|
704.144
|
524.702
|
179.442
|
|
179.442
|
103,01
|
100,00
|
112,96
|
|
112,96
|
5
|
Thành phố Ngã Bảy
|
266.901
|
214.764
|
52.137
|
|
52.137
|
288.390
|
214.764
|
73.626
|
|
73.626
|
108,05
|
100,00
|
141,22
|
|
141,22
|
6
|
Huyện Vị Thủy
|
444.199
|
346.134
|
98.065
|
|
98.065
|
460.872
|
346.134
|
114.738
|
|
114.738
|
103,75
|
100,00
|
117,00
|
|
117,00
|
7
|
Huyện Long Mỹ
|
550.173
|
370.214
|
179.959
|
|
179.959
|
547.006
|
370.214
|
176.792
|
|
176.792
|
99,42
|
100,00
|
98,24
|
|
98,24
|
8
|
Thị xã Long Mỹ
|
364.383
|
301.978
|
62.405
|
|
62.405
|
375.714
|
301.978
|
73.736
|
|
73.736
|
103,11
|
100,00
|
118,16
|
|
118,16
|
Biểu
mẫu số 61
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Tổng số
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
|
TỔNG SỐ
|
10.877
|
717
|
10.160
|
|
10.877
|
717
|
717
|
|
10.160
|
10.160
|
|
9.921
|
717
|
9.204
|
9.921
|
717
|
717
|
-
|
9.204
|
9.204
|
|
91,21
|
100,00
|
90,59
|
I
|
Cấp tỉnh quản lý
|
4.410
|
|
4.410
|
|
4.410
|
|
|
|
4.410
|
4.410
|
|
4.395
|
|
4.395
|
4.395
|
|
|
|
4.395
|
4.395
|
|
99,66
|
|
99,66
|
1
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Hậu Giang
|
3.610
|
|
3.610
|
|
3.610
|
|
|
|
3.610
|
3.610
|
|
3.610
|
|
3.610
|
3.610
|
|
|
|
3.610
|
3.610
|
|
100,00
|
|
100,00
|
3
|
Chi
cục Phát triển Nông thôn tỉnh Hậu Giang
|
205
|
|
205
|
|
205
|
|
|
|
205
|
205
|
|
205
|
|
205
|
205
|
|
|
|
205
|
205
|
|
100,00
|
|
100,00
|
4
|
Liên
minh hợp tác xã
|
550
|
|
550
|
|
550
|
|
|
|
550
|
550
|
|
550
|
|
550
|
550
|
|
|
|
550
|
550
|
|
100,00
|
|
100,00
|
5
|
Sở
Tài chính
|
15
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
15
|
15
|
|
15
|
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
15
|
|
100,00
|
|
100,00
|
6
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
15
|
15
|
|
15
|
|
15
|
15
|
|
|
|
15
|
15
|
|
100,00
|
|
100,00
|
II
|
Cấp huyện quản lý
|
6.467
|
717
|
5.750
|
|
6.467
|
717
|
717
|
|
5.750
|
5.750
|
|
5.527
|
717
|
4.809
|
5.526
|
717
|
717
|
|
4.809
|
4.809
|
|
85,45
|
100,00
|
83,63
|
1
|
Huyện
Phụng Hiệp
|
1.126
|
276
|
850
|
|
1.126
|
276
|
276
|
|
850
|
850
|
|
717
|
276
|
441
|
717
|
276
|
276
|
|
441
|
441
|
|
63,68
|
100,00
|
51,88
|
2
|
Huyện
Long Mỹ
|
533
|
|
533
|
|
533
|
|
|
|
533
|
533
|
|
468
|
|
468
|
468
|
|
|
|
468
|
468
|
|
87,77
|
|
87,77
|
3
|
TP.
Vị Thanh
|
592
|
|
592
|
|
592
|
|
|
|
592
|
592
|
|
589
|
|
589
|
589
|
|
|
|
589
|
589
|
|
99,49
|
|
99,49
|
4
|
Huyện
Vị Thủy
|
942
|
186
|
756
|
|
942
|
186
|
186
|
|
756
|
756
|
|
912
|
186
|
726
|
912
|
186
|
186
|
|
726
|
726
|
|
96,77
|
100,00
|
95,97
|
5
|
Thị
xã Long Mỹ
|
948
|
11
|
937
|
|
948
|
11
|
11
|
|
937
|
937
|
|
578
|
11
|
567
|
578
|
11
|
11
|
|
567
|
567
|
|
60,95
|
100,00
|
60,49
|
6
|
Huyện
Châu Thành A
|
1.132
|
244
|
888
|
|
1.132
|
244
|
244
|
|
888
|
888
|
|
1.107
|
244
|
863
|
1.107
|
244
|
244
|
|
863
|
863
|
|
97,79
|
100,00
|
97,18
|
7
|
Huyện
Châu Thành
|
720
|
|
720
|
|
720
|
|
|
|
720
|
720
|
|
702
|
|
702
|
702
|
|
|
|
702
|
702
|
|
97,50
|
|
97,50
|
8
|
Thành
phố Ngã Bảy
|
473
|
|
473
|
|
473
|
|
|
|
473
|
473
|
|
453
|
|
453
|
453
|
|
|
|
453
|
453
|
|
95,77
|
|
95,77
|
Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 41/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Hậu Giang ban hành
466
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|