|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày
10 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
MỤC II ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 37/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG KHÓA X - KỲ HỌP THỨ
7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng
12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2022;
Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm
2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 807/QĐ-TTg ngày 11 tháng 7
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà
nước từ nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi ngân sách Trung ương năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2323/QĐ-BTC ngày 07 tháng
12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1049/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu
kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững;
Căn cứ Quyết định số 1776/QĐ-BTC ngày 06 tháng 9
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu
kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 đê
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
Xét Tờ trình số 335/TTr-UBND ngày 04 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung mục II Điều 1 Nghị quyết
số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ
ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 89/BC-HĐND ngày 02 tháng 12
năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung mục II Điều
1 Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 như sau:
“II. THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
2.1. Thu ngân sách địa phương:
Tổng nguồn thu ngân sách địa phương năm 2022 là 13.098,623
tỷ đồng. Bao gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân
cấp: 7.914,600 tỷ đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.184,023 tỷ
đồng.
+ Thu bổ sung cân đối ngân sách: 3.226,127 tỷ đồng.
+ Thu bổ sung có mục tiêu: 1.957,896 tỷ đồng.
2.2. Chi ngân sách địa phương:
1. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2022 là 13.099,523
tỷ đồng, bằng 106,89% dự toán năm 2021, cụ thể như sau:
a) Chi đầu tư phát triển: 3.940,696 tỷ đồng, bao
gồm:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước:
622,342 tỷ đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 700,000
tỷ đồng:
- Thu tiền sử dụng đất do cấp tỉnh quản lý: số thu
tiền sử dụng đất năm 2022 được sử dụng những nội dung sau:
+ Dành để đầu tư các công trình kết cấu hạ tầng
kinh tế - xã hội, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
+ Dành tối thiểu 10% để thực hiện công tác đo đạc, đăng
ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 và Quyết định số
191/QĐ- TTg ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ (nếu có phát sinh
nhiệm vụ).
- Thu tiền sử dụng đất do cấp huyện quản lý: Số thu
tiền sử dụng đất năm 2022 được trừ các chi phí ngân sách nhà nước đã chi để thực
hiện đền bù, san lấp mặt bằng, các chi phí khác có liên quan nhằm tạo quỹ đất
sạch và xây dựng hạ tầng, số còn lại trích nộp 10% vào Quỹ Phát triển đất.
Số còn lại sau khi trích nộp 10% vào Quỹ Phát triển
đất, được sử dụng những nội dung sau:
+ Dành để đầu tư các công trình kết cấu hạ tầng
kinh tế - xã hội, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
+ Dành tối thiểu 10% để thực hiện công tác đo đạc, đăng
ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg và Quyết định số 191/QĐ-TTg (nếu có phát
sinh nhiệm vụ).
- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
1.547,000 tỷ đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung có mục
tiêu: 1.070,454 tỷ đồng;
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương:
0,900 tỷ đồng.
b) Chi thường xuyên: 8.047,570 tỷ đồng, bao gồm:
- Chi hoạt động kinh tế: 964,443 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp môi trường: 144,163 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 3.412,705
tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 36,117 tỷ
đồng;
- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: 763,857
tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 79,080 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình: 38,311 tỷ
đồng;
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao: 48,653 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội: 682,247 tỷ đồng;
- Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể: 1.348,122
tỷ đồng;
- Chi quốc phòng - an ninh: 284,235 tỷ đồng;
- Chi khác: 245,637 tỷ đồng. Trong đó, bổ sung vốn
ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Tiền Giang thực hiện cho
vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác theo quy định là 15 tỷ đồng.
c) Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 1,000 tỷ đồng.
d) Dự phòng ngân sách: 222,815 tỷ đồng.
đ) Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu vốn
sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định: 661,998 tỷ đồng. Trong đó,
bổ sung vốn ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Tiền Giang
thực hiện cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác theo quy định là 15
tỷ đồng;
e) Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia: 225,444
tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2022 là 13.099,523
tỷ đồng phân theo khu vực chi như sau:
- Cấp tỉnh chi: 6.425,778 tỷ đồng;
- Cấp huyện và xã chi: 6.673,745 tỷ đồng”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang
Khoá X, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày
thông qua./.
Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB. MTTQ tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Bình
|
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGUỒN THU,
CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2021
|
Ước thực hiện
năm 2021
|
Dự toán năm 2022
|
So sánh (1)
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
10.181.653
|
12.568.156
|
11.385.798
|
-1.182.358
|
90,59
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
7.367.691
|
5.513.185
|
6.201.775
|
688.590
|
112,49
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.813.962
|
3.226.760
|
5.184.023
|
1.957.263
|
160,66
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.981.237
|
1.981.237
|
3.226.127
|
1.244.890
|
162,83
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
832.725
|
1.245.523
|
1.957.896
|
712.373
|
157,19
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
341.600
|
|
-341.600
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
14.271
|
|
-14.271
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
3.472.340
|
|
-3.472.340
|
0,00
|
II
|
Chi ngân sách
|
10.183.253
|
12.569.756
|
11.386.698
|
1.203.445
|
111,82
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
|
6.438.790
|
8.043.864
|
6.425.778
|
-13.012
|
99,80
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
3.744.463
|
4.525.892
|
4.960.920
|
1.216.457
|
132,49
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.089.500
|
3.089.500
|
4.450.050
|
1.360.550
|
144,04
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
654.963
|
1.436.392
|
510.870
|
-144.093
|
78,00
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
0
|
|
III
|
Bội chi NSĐP
|
1.600
|
1.600
|
900
|
-700
|
|
IV
|
Bội thu NSĐP
|
|
|
|
0
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
0
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.816.772
|
8.360.954
|
6.673.745
|
-1.270.691
|
79,82
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
2.072.309
|
1.753.550
|
1.712.825
|
-40.725
|
97,68
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.744.463
|
4.525.892
|
4.960.920
|
435.028
|
109,61
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.089.500
|
3.089.500
|
4.450.050
|
1.360.550
|
144,04
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
654.963
|
1.436.392
|
510.870
|
-925.522
|
35,57
|
3
|
Thu kết dư
|
|
416.518
|
|
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
1.664.994
|
|
-1.664.994
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.816.772
|
8.070.615
|
6.673.745
|
856.973
|
114,73
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện
|
5 816.772
|
8.070.615
|
6.673.745
|
856.973
|
114,73
|
2
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự
toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi
NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
I- Thu nội địa
|
Bao gồm
|
II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý
|
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
|
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
5. Lệ phí trước bạ
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp, phi nông nghiệp
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
9. Phí, lệ phí
|
10. Tiền sử dụng đất
|
11. Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
12. Thu tiền cho thuê, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
13. Thu khác ngân sách
|
14. Thu tại xã
|
15. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
16. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
20
|
|
TỔNG SỐ
|
8.828.000
|
8.513.000
|
190.000
|
130.000
|
2.750.000
|
960.000
|
293.700
|
16.500
|
600.000
|
950.000
|
110.000
|
700.000
|
85.000
|
3.000
|
171.500
|
2.300
|
4.000
|
1.547.000
|
315.000
|
I
|
KHU VỰC TỈNH
|
7.017.500
|
6.702.500
|
190.000
|
116.630
|
2.750.000
|
393.000
|
0
|
0
|
365.000
|
950.000
|
39.215
|
210.000
|
80.380
|
2.935
|
55.070
|
0
|
3.270
|
1.547.000
|
315.000
|
II
|
KHU VỰC HUYỆN
|
1.810.500
|
1.810.500
|
0
|
13.370
|
0
|
567.000
|
293.700
|
16.500
|
235.000
|
0
|
70.785
|
490.000
|
4.620
|
65
|
116.430
|
2.300
|
730
|
0
|
0
|
1
|
Thành phố Mỹ Tho
|
787.000
|
787.000
|
0
|
1.000
|
|
225.000
|
151.000
|
10.000
|
80.000
|
|
13.800
|
287.500
|
1.500
|
|
17.000
|
|
200
|
|
|
2
|
Thị xã Gò Công
|
118.500
|
118.500
|
0
|
2.200
|
|
28.000
|
12.000
|
810
|
17.000
|
|
6.600
|
40.000
|
200
|
|
11.680
|
10
|
|
|
|
3
|
Thị xã Cai Lậy
|
116.000
|
116.000
|
0
|
2.000
|
|
37.000
|
12.500
|
850
|
15.000
|
|
7.810
|
27.500
|
220
|
|
13.000
|
0
|
120
|
|
|
4
|
Huyện Cái Bè
|
148.500
|
148.500
|
0
|
850
|
|
60.000
|
24.500
|
1.300
|
23.000
|
|
8.030
|
18.000
|
600
|
65
|
12.000
|
55
|
100
|
|
|
5
|
Huyện Cai Lậy
|
94.500
|
94.500
|
0
|
800
|
|
32.500
|
14.000
|
350
|
15.000
|
|
6.000
|
13.000
|
100
|
|
11.500
|
1.200
|
50
|
|
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
178.000
|
178.000
|
0
|
1.100
|
|
78.000
|
27.000
|
2.000
|
22.000
|
|
8.800
|
27.000
|
1.000
|
|
11.000
|
0
|
100
|
|
|
7
|
Huyện Chợ Gạo
|
109.000
|
109.000
|
0
|
1.300
|
|
35.000
|
18.000
|
600
|
16.500
|
|
6.500
|
20.000
|
250
|
|
10.500
|
260
|
90
|
|
|
8
|
Huyện Gò Công Tây
|
79.500
|
79.500
|
0
|
700
|
|
21.000
|
11.000
|
200
|
12.500
|
|
4.600
|
19.000
|
150
|
|
10.000
|
300
|
50
|
|
|
9
|
Huyện Gò Công Đông
|
78.200
|
78.200
|
0
|
400
|
|
25.000
|
10.200
|
100
|
12.000
|
|
4.400
|
16.500
|
100
|
|
9.490
|
10
|
|
|
|
10
|
Huyện Tân Phước
|
75.500
|
75.500
|
0
|
420
|
|
20.500
|
10.000
|
250
|
17.000
|
|
2.945
|
19.000
|
300
|
|
5000
|
65
|
20
|
|
|
11
|
Huyện Tân Phú Đông
|
25.800
|
25.800
|
0
|
2.600
|
|
5.000
|
3.500
|
40
|
5.000
|
|
1.300
|
2.500
|
200
|
|
5.260
|
400
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa
phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
13.099.523
|
6.425.778
|
6.673.745
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
11.141.627
|
4.872.842
|
6.268.785
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.870.242
|
2.274.332
|
595.910
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.869.342
|
2.273.432
|
595.910
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
622.342
|
516.432
|
105.910
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
700.000
|
210.000
|
490.000
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.547.000
|
1.547.000
|
0
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh
tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
0
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác (Bội chi NSĐP)
|
900
|
900
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.047.570
|
2.497.612
|
5.549.958
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3.412.705
|
967.011
|
2.445.694
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
36.117
|
35.872
|
245
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
0
|
0
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
222.815
|
99.898
|
122.917
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.957.896
|
1.552.936
|
404.960
|
I
|
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.070.454
|
1.070.454
|
|
II
|
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách
theo quy định và một số CTMT
|
661.998
|
468.528
|
193.470
|
III
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
225.444
|
13.954
|
211.490
|
1
|
Chương trình MTQG Nông thôn mới
|
199.400
|
8.939
|
190.461
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
156.950
|
|
156.950
|
|
- Chi sự nghiệp
|
42.450
|
8.939
|
33.511
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
|
26.044
|
5.015
|
21.029
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
1.106
|
1.106
|
|
|
- Chi sự nghiệp
|
24.938
|
3.909
|
21.029
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.322.892
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.450.050
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
4.872.842
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.274.332
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.273.432
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế.
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác (Bội chi NSĐP)
|
900
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.497.612
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
967.011
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
35.872
|
-
|
Chi quốc phòng
|
79.567
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
22.698
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
430.275
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
32.411
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
13.059
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
33.989
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
35.172
|
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
335.979
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
321.813
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
67.475
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
122.291
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
99.898
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
0
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
PHỤ LỤC V
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát
triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường
xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi
do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
Chi từ nguồn
TWBS có mục tiêu để thực hiện các nhiệm vụ
|
Chi chương
trình MTQG
|
Chi chuyển
nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường
xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi thường
xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
7.124.861
|
2.380.242
|
2.497.612
|
0
|
1.000
|
99.898
|
188.213
|
1.732.452
|
1.070.454
|
661.998
|
225.444
|
158.056
|
67.388
|
0
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.655.892
|
2.274.332
|
|
|
|
|
|
1.380.454
|
1.070.454
|
310.000
|
1.106
|
1.106
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.668.988
|
0
|
2.497.612
|
0
|
0
|
0
|
0
|
158.528
|
0
|
158.528
|
12.848
|
0
|
12.848
|
0
|
1
|
Các Sở, cơ quan Tỉnh
|
1.594.367
|
0
|
1.473.401
|
0
|
0
|
0
|
0
|
108.118
|
0
|
108.118
|
12.848
|
0
|
12.848
|
0
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
59.853
|
|
59.853
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
16.732
|
|
16.732
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
32.964
|
|
32.964
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
63.858
|
|
61.826
|
|
|
|
|
0
|
|
|
2.032
|
|
2.032
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.219
|
|
9.219
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
9.234
|
|
9.234
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Công thương
|
18.679
|
|
18.657
|
|
|
|
|
0
|
|
|
22
|
|
22
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
34.456
|
|
34.456
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
15.018
|
|
15.018
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
9.865
|
|
9.865
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
140.436
|
|
91.105
|
|
|
|
|
49.331
|
|
49.331
|
0
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
423.303
|
|
423.303
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Y tế Tiền Giang
|
97.950
|
|
79.516
|
|
|
|
|
18.377
|
|
18.377
|
57
|
|
57
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
143.760
|
|
114.965
|
|
|
|
|
19.200
|
|
19.200
|
9.595
|
|
9.595
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
80.705
|
|
80.705
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
103.559
|
|
103.559
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
47.799
|
|
47.645
|
|
|
|
|
0
|
|
|
154
|
|
154
|
|
|
Sở Nội vụ
|
25.964
|
|
25.964
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
4.805
|
|
4.805
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh
|
9.033
|
|
9.033
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
3.967
|
|
3.967
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
6.357
|
|
5.934
|
|
|
|
|
0
|
|
|
423
|
|
423
|
|
|
Tỉnh đoàn
|
7.155
|
|
7.155
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
4.525
|
|
4.473
|
|
|
|
|
0
|
|
|
52
|
|
52
|
|
|
Hội Nông dân
|
4.542
|
|
4.392
|
|
|
|
|
0
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.437
|
|
2.382
|
|
|
|
|
0
|
|
|
55
|
|
55
|
|
|
Trường Đại học Tiền Giang
|
18.370
|
|
18.370
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Tiền Giang
|
34.403
|
|
34.403
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trường Chính trị
|
23.194
|
|
23.194
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Báo Ấp Bắc
|
5.184
|
|
5.184
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
BCH Quân sự tỉnh
|
76.247
|
|
76.247
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
BCH Bộ đội biên phòng
|
10.919
|
|
10.919
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
44.816
|
|
23.298
|
|
|
|
|
21.210
|
|
21.210
|
308
|
|
308
|
|
|
Quỹ Phát triển KHCN
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội -
nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
|
18.883
|
0
|
18.883
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Liên hiệp các Hội KH&KT
|
3.618
|
|
3.618
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
LH các tổ chức Hữu nghị
|
584
|
|
584
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Người mù
|
1.066
|
|
1.066
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
560
|
|
560
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
576
|
|
576
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Nhà báo
|
703
|
|
703
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.674
|
|
1.674
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.399
|
|
2.399
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Liên minh Hợp tác xã
|
2.214
|
|
2.214
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội đông y
|
624
|
|
624
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin
|
795
|
|
795
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Người cao tuổi
|
1.241
|
|
1.241
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
517
|
|
517
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo
|
698
|
|
698
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Câu lạc bộ Hưu trí
|
430
|
|
430
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
706
|
|
706
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến
|
478
|
|
478
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Kinh phí cấp bù thủy lợi phí
|
86.930
|
|
86.930
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Kinh phí mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và hộ
nghèo, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, học sinh, sinh viên
|
301.593
|
|
301.593
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Chi thực hiện các nhiệm vụ khác
|
637.215
|
|
586.805
|
|
|
|
|
50.410
|
|
50.410
|
0
|
|
|
|
III
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG VAY
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
99.898
|
|
|
|
|
99.898
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
699.083
|
105.910
|
0
|
|
|
|
188.213
|
193.470
|
|
193.470
|
211.490
|
156.950
|
54.540
|
|
VIII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG
XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và
trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
Chi văn hóa
thông tin
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể
thao
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
Chi thường xuyên
khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
2.497.612
|
967.011
|
35.872
|
79.567
|
22.698
|
430.275
|
32.411
|
13.059
|
33.989
|
35.172
|
335.979
|
73.826
|
34.782
|
321.813
|
67.475
|
122.291
|
I
|
Các Sở, cơ quan Tỉnh
|
1.473.401
|
560.549
|
33.556
|
79.567
|
22.698
|
71.334
|
32.411
|
13.059
|
33.989
|
35.172
|
219.049
|
73.826
|
34.782
|
305.246
|
64.784
|
1.987
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
59.853
|
1.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
56.853
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân
và UBND tỉnh
|
16.732
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.732
|
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
32.964
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.847
|
|
|
31.117
|
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
61.826
|
|
|
|
|
|
|
|
|
408
|
34.782
|
|
34.782
|
25.656
|
|
980
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.755
|
|
|
7.464
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
9.234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.435
|
|
|
5.774
|
|
25
|
7
|
Sở Công Thương
|
18.657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
10.260
|
|
|
7.757
|
|
40
|
8
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
34.456
|
|
28.556
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.824
|
|
76
|
9
|
Sở Tài chính
|
15.018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
731
|
|
|
14.287
|
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
9.865
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.814
|
|
51
|
11
|
Sở Giao thông Vận tải
|
91.105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73.826
|
73.826
|
|
17.279
|
|
|
12
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
423.303
|
414.691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8612
|
|
|
13
|
Sở Y tế Tiền Giang
|
79.516
|
|
|
|
|
68.834
|
|
|
|
|
|
|
|
10.577
|
|
105
|
14
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
114.965
|
36.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.981
|
|
|
11.265
|
64.784
|
140
|
15
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
80.705
|
12.000
|
|
|
|
500
|
25.495
|
|
33.989
|
|
700
|
|
|
7.951
|
|
70
|
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
103.559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.500
|
60.635
|
|
|
8.924
|
|
500
|
17
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
47.645
|
438
|
|
|
|
|
580
|
13.059
|
|
|
28.510
|
|
|
5.058
|
|
|
18
|
Sở Nội vụ
|
25.964
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
270
|
|
|
13.694
|
|
|
19
|
Sở Ngoại vụ
|
4.805
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317
|
|
|
4.488
|
|
|
20
|
Thanh tra tỉnh
|
9.033
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.033
|
|
|
21
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
3.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
|
|
|
3.903
|
|
|
23
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
5.934
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.934
|
|
|
24
|
Tỉnh đoàn
|
7.155
|
|
|
|
|
|
1.152
|
|
|
|
|
|
|
6.003
|
|
|
25
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
4.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.473
|
|
|
26
|
Hội Nông dân
|
4.392
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.392
|
|
|
27
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.382
|
|
|
28
|
Trường Đại học Tiền Giang
|
18.370
|
18.370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
59
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường Cao đẳng Tiền Giang
|
34.403
|
34.403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường Chính trị
|
23.194
|
23.194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Báo Ấp Bắc
|
5.184
|
|
|
|
|
|
5.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
BCH Quân sự tỉnh
|
76.247
|
7.599
|
|
68.648
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
BCH Bộ đội biên phòng
|
10.919
|
|
|
10.919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Công an tỉnh
|
23.298
|
|
|
|
22.698
|
|
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Quỹ Phát triển KHCN
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề
nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
|
18.883
|
0
|
2.316
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.567
|
0
|
0
|
1
|
Liên hiệp các Một KH&KT
|
3.618
|
|
2.316
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.302
|
|
|
2
|
LH các tổ chức Hữu nghị
|
584
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
584
|
|
|
3
|
Hội Người mù
|
1.066
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.066
|
|
|
4
|
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
560
|
|
|
5
|
Hội Luật gia
|
576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
576
|
|
|
6
|
Hội Nhà báo
|
703
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
703
|
|
|
7
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
1.674
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.674
|
|
|
8
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.399
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.399
|
|
|
9
|
Liên minh Hợp tác xã
|
2.214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.214
|
|
|
10
|
Hội đông y
|
624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
624
|
|
|
II
|
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin
|
795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
795
|
|
|
12
|
Hội Người cao tuổi
|
1.241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.241
|
|
|
13
|
Hội Khuyến học
|
517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
517
|
|
|
14
|
Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo
|
698
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
698
|
|
|
15
|
Câu lạc bộ Hưu trí
|
430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430
|
|
|
16
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
706
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
706
|
|
|
17
|
Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến
|
478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
478
|
|
|
III
|
Kinh phí cấp bù thủy lợi phí
|
86.930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.930
|
|
|
|
|
|
IV
|
Kinh phí thực hiện công tác qui hoạch
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
V
|
Kinh phí hỗ trợ mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi,
hộ nghèo, hộ cận nghèo, người đang sinh sống tại xã đảo, học sinh, sinh
viên...; BHXH tự nguyện
|
301.593
|
|
|
|
|
298.902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.691
|
|
VI
|
Chi thực hiện các nhiệm vụ khác
|
586.805
|
406.462
|
0
|
0
|
0
|
60.039
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
120.304
|
|
Trong đó:
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hỗ trợ đơn vị Trung ương
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
- Kinh phí ủy thác Ngân hàng chính sách cho
vay hộ nghèo, hộ chính sách khác
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
- Quỹ Thi đua - Khen thưởng tỉnh
|
12.308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.308
|
|
- Chi khác còn lại
|
555.497
|
406.462
|
|
|
|
60.039
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88.996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII
DỰ TOÁN THU, CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân
đối từ ngân sách cấp trên
|
Số bổ sung vốn
đầu tư phân cấp huyện, xã
|
Tổng chi cân
đối NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần
NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=2+6+7
|
|
TỔNG SỐ
|
1.810.500
|
1.712.825
|
906.355
|
806.470
|
806.470
|
4.450.050
|
105.910
|
6.268.785
|
1
|
Thành phố Mỹ Tho
|
787.000
|
769.200
|
464.700
|
304.500
|
304.500
|
298.433
|
28.576
|
1.096.209
|
2
|
Thị xã Gò Công
|
118.500
|
104.260
|
57.082
|
47.178
|
47.178
|
315.703
|
8.064
|
428.027
|
3
|
Thị xã Cai Lậy
|
116.000
|
108.040
|
54.810
|
53.230
|
53.230
|
395.537
|
7.501
|
511.078
|
4
|
Huyện Cái Bè
|
148.500
|
140.050
|
57.500
|
82.550
|
82.550
|
699.165
|
12.297
|
851.512
|
5
|
Huyện Cai Lậy
|
94.500
|
86.100
|
38.690
|
47.410
|
47.410
|
493.992
|
7.544
|
587.636
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
178.000
|
167.990
|
69.415
|
98.575
|
98.575
|
549.858
|
10.715
|
728.563
|
7
|
Huyện Chợ Gạo
|
109.000
|
99.535
|
47.865
|
51.670
|
51.670
|
498.231
|
8.781
|
606.547
|
8
|
Huyện Gò Công Tây
|
79.500
|
72.610
|
38.968
|
33.642
|
33.642
|
372.316
|
7.336
|
452.262
|
9
|
Huyện Gò Công Đông
|
78.200
|
71.875
|
34.525
|
37.350
|
37.350
|
412.446
|
6.373
|
490.694
|
10
|
Huyện Tân Phước
|
75.500
|
69.425
|
31.635
|
37.790
|
37.790
|
258.654
|
4.814
|
332.893
|
11
|
Huyện Tân Phú Đông
|
25.800
|
23.740
|
11.165
|
12.575
|
12.575
|
155.715
|
3.909
|
183.364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Tổng chi ngân sách
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Chi chương trình mục tiêu, bổ sung có mục tiêu
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
|
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
A
|
B
|
1=2+14 +18
|
2=3+9+12+ 13
|
3=6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=15+6 +17
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
6.673.745
|
6.268.785
|
595.910
|
0
|
0
|
105.910
|
0
|
490.000
|
5.549.958
|
2.445.694
|
245
|
122.917
|
0
|
404.960
|
0
|
193.470
|
211.490
|
0
|
1
|
Thành phố Mỹ Tho
|
1.162.427
|
1.096.209
|
316.076
|
|
|
28.576
|
|
287.500
|
758.639
|
297.405
|
19
|
21.494
|
|
66.218
|
|
57.094
|
9.124
|
|
2
|
Thị xã Gò Công
|
451.181
|
428.027
|
48.064
|
|
|
8.064
|
|
40.000
|
371.570
|
145.615
|
29
|
8.393
|
|
23.154
|
|
12.952
|
10.202
|
|
3
|
Thị xã Cai Lậy
|
545.403
|
511.078
|
35.001
|
|
|
7.501
|
|
27.500
|
466.056
|
205.138
|
10
|
10.021
|
|
34.325
|
|
20.128
|
14.197
|
|
4
|
Huyện Cái Bè
|
911.356
|
851.512
|
30.297
|
|
|
12.297
|
|
18.000
|
804.519
|
379.876
|
18
|
16.696
|
|
59.844
|
|
25.742
|
34.102
|
|
5
|
Huyện Cai Lậy
|
632.242
|
587.636
|
20.544
|
|
|
7.544
|
|
13.000
|
555.570
|
271.321
|
17
|
11.522
|
|
44.606
|
|
23.903
|
20.703
|
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
779.893
|
728.563
|
37.715
|
|
|
10.715
|
|
27.000
|
676.562
|
319.455
|
20
|
14.286
|
|
51.330
|
|
19.768
|
31.562
|
|
7
|
Huyện Chợ Gạo
|
643.472
|
606.547
|
28.781
|
|
|
8.781
|
|
20.000
|
565.873
|
267.427
|
18
|
11.893
|
|
36.925
|
|
13.014
|
23.911
|
|
8
|
Huyện Gò Công Tây
|
479.431
|
452.262
|
26.336
|
|
|
7.336
|
|
19.000
|
417.057
|
186.498
|
14
|
8.869
|
|
27.169
|
|
9.617
|
17.552
|
|
9
|
Huyện Gò Công Đông
|
510.946
|
490.694
|
22.873
|
|
|
6.373
|
|
16.500
|
458.200
|
202.830
|
41
|
9.621
|
|
20.252
|
|
4.457
|
15.795
|
|
10
|
Huyện Tân Phước
|
357.547
|
332.893
|
23.814
|
|
|
4.814
|
|
19.000
|
302.552
|
110.449
|
41
|
6.527
|
|
24.654
|
|
4.654
|
20.000
|
|
11
|
Huyện Tân Phú Đông
|
199.847
|
183.364
|
6.409
|
|
|
3.909
|
|
2.500
|
173.360
|
59.680
|
18
|
3.595
|
|
16.483
|
|
2.141
|
14.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ
MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu
tư XDCB
|
Bổ sung để thực
hiện cải cách tiền lương
|
Bổ sung vốn sự
nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ (từ nguồn TWBS)
|
Bổ sung từ
nguồn trung ương hỗ trợ bù giảm thu cân đối ngân sách năm 2021
|
Bổ sung thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
510.870
|
105.910
|
0
|
5.257
|
5.257
|
188.213
|
211.490
|
1
|
Thành phố Mỹ Tho
|
94.794
|
28.576
|
0
|
630
|
630
|
56.464
|
9.124
|
2
|
Thị xã Gò Công
|
31.218
|
8.064
|
0
|
758
|
758
|
12.194
|
10.202
|
3
|
Thị xã Cai Lậy
|
41.826
|
7.501
|
0
|
377
|
377
|
19.751
|
14.197
|
4
|
Huyện Cái Bè
|
72.141
|
12.297
|
0
|
435
|
435
|
25.307
|
34.102
|
5
|
Huyện Cai Lậy
|
52.150
|
7.544
|
0
|
456
|
456
|
23.447
|
20.703
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
62.045
|
10.715
|
0
|
645
|
645
|
19.123
|
31.562
|
7
|
Huyện Chợ Gạo
|
45.706
|
8.781
|
0
|
529
|
529
|
12.485
|
23.911
|
8
|
Huyện Gò Công Tây
|
34.505
|
7.336
|
0
|
551
|
551
|
9.066
|
17.552
|
9
|
Huyện Gò Công Đông
|
26.625
|
6.373
|
0
|
330
|
330
|
4.127
|
15.795
|
10
|
Huyện Tân Phước
|
29.468
|
4.814
|
0
|
365
|
365
|
4.289
|
20.000
|
11
|
Huyện Tân Phú Đông
|
20.392
|
3.909
|
0
|
181
|
181
|
1.960
|
14.342
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 40/NQ-HĐND sửa đổi mục II Điều 1 Nghị quyết 37/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Tiền Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/NQ-HĐND sửa đổi mục II Điều 1 Nghị quyết 37/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách địa phương ngày 10/12/2022 do tỉnh Tiền Giang ban hành
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|