Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 40/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Võ Văn Bình
Ngày ban hành: 10/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC II ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 37/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 807/QĐ-TTg ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước từ nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi ngân sách Trung ương năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2323/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1049/QĐ-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững;

Căn cứ Quyết định số 1776/QĐ-BTC ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán bổ sung có mục tiêu kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 đê thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;

Xét Tờ trình số 335/TTr-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung mục II Điều 1 Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 89/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung mục II Điều 1 Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 như sau:

“II. THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

2.1. Thu ngân sách địa phương:

Tổng nguồn thu ngân sách địa phương năm 2022 là 13.098,623 tỷ đồng. Bao gồm:

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 7.914,600 tỷ đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.184,023 tỷ đồng.

+ Thu bổ sung cân đối ngân sách: 3.226,127 tỷ đồng.

+ Thu bổ sung có mục tiêu: 1.957,896 tỷ đồng.

2.2. Chi ngân sách địa phương:

1. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2022 là 13.099,523 tỷ đồng, bằng 106,89% dự toán năm 2021, cụ thể như sau:

a) Chi đầu tư phát triển: 3.940,696 tỷ đồng, bao gồm:

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 622,342 tỷ đồng;

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 700,000 tỷ đồng:

- Thu tiền sử dụng đất do cấp tỉnh quản lý: số thu tiền sử dụng đất năm 2022 được sử dụng những nội dung sau:

+ Dành để đầu tư các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;

+ Dành tối thiểu 10% để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 và Quyết định số 191/QĐ- TTg ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ (nếu có phát sinh nhiệm vụ).

- Thu tiền sử dụng đất do cấp huyện quản lý: Số thu tiền sử dụng đất năm 2022 được trừ các chi phí ngân sách nhà nước đã chi để thực hiện đền bù, san lấp mặt bằng, các chi phí khác có liên quan nhằm tạo quỹ đất sạch và xây dựng hạ tầng, số còn lại trích nộp 10% vào Quỹ Phát triển đất.

Số còn lại sau khi trích nộp 10% vào Quỹ Phát triển đất, được sử dụng những nội dung sau:

+ Dành để đầu tư các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;

+ Dành tối thiểu 10% để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg và Quyết định số 191/QĐ-TTg (nếu có phát sinh nhiệm vụ).

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.547,000 tỷ đồng;

- Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.070,454 tỷ đồng;

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 0,900 tỷ đồng.

b) Chi thường xuyên: 8.047,570 tỷ đồng, bao gồm:

- Chi hoạt động kinh tế: 964,443 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp môi trường: 144,163 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 3.412,705 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 36,117 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: 763,857 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin: 79,080 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình: 38,311 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp thể dục thể thao: 48,653 tỷ đồng;

- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội: 682,247 tỷ đồng;

- Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể: 1.348,122 tỷ đồng;

- Chi quốc phòng - an ninh: 284,235 tỷ đồng;

- Chi khác: 245,637 tỷ đồng. Trong đó, bổ sung vốn ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Tiền Giang thực hiện cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác theo quy định là 15 tỷ đồng.

c) Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: 1,000 tỷ đồng.

d) Dự phòng ngân sách: 222,815 tỷ đồng.

đ) Chi từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định: 661,998 tỷ đồng. Trong đó, bổ sung vốn ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Tiền Giang thực hiện cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác theo quy định là 15 tỷ đồng;

e) Chi các Chương trình mục tiêu quốc gia: 225,444 tỷ đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2022 là 13.099,523 tỷ đồng phân theo khu vực chi như sau:

- Cấp tỉnh chi: 6.425,778 tỷ đồng;

- Cấp huyện và xã chi: 6.673,745 tỷ đồng”.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB. MTTQ tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Bình

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh (1)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

I

Nguồn thu ngân sách

10.181.653

12.568.156

11.385.798

-1.182.358

90,59

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

7.367.691

5.513.185

6.201.775

688.590

112,49

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.813.962

3.226.760

5.184.023

1.957.263

160,66

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.981.237

1.981.237

3.226.127

1.244.890

162,83

-

Thu bổ sung có mục tiêu

832.725

1.245.523

1.957.896

712.373

157,19

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

341.600

-341.600

4

Thu kết dư

14.271

-14.271

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

3.472.340

-3.472.340

0,00

II

Chi ngân sách

10.183.253

12.569.756

11.386.698

1.203.445

111,82

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

6.438.790

8.043.864

6.425.778

-13.012

99,80

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.744.463

4.525.892

4.960.920

1.216.457

132,49

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.089.500

3.089.500

4.450.050

1.360.550

144,04

-

Chi bổ sung có mục tiêu

654.963

1.436.392

510.870

-144.093

78,00

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

III

Bội chi NSĐP

1.600

1.600

900

-700

IV

Bội thu NSĐP

0

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

0

I

Nguồn thu ngân sách

5.816.772

8.360.954

6.673.745

-1.270.691

79,82

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.072.309

1.753.550

1.712.825

-40.725

97,68

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.744.463

4.525.892

4.960.920

435.028

109,61

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.089.500

3.089.500

4.450.050

1.360.550

144,04

-

Thu bổ sung có mục tiêu

654.963

1.436.392

510.870

-925.522

35,57

3

Thu kết dư

416.518

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.664.994

-1.664.994

II

Chi ngân sách

5.816.772

8.070.615

6.673.745

856.973

114,73

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện

5 816.772

8.070.615

6.673.745

856.973

114,73

2

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Ghi chú:

(1) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.


PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I- Thu nội địa

Bao gồm

II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

5. Lệ phí trước bạ

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

7. Thuế thu nhập cá nhân

8. Thuế bảo vệ môi trường

9. Phí, lệ phí

10. Tiền sử dụng đất

11. Thu tiền thuê đất, mặt nước

12. Thu tiền cho thuê, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

13. Thu khác ngân sách

14. Thu tại xã

15. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

16. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

20

TỔNG SỐ

8.828.000

8.513.000

190.000

130.000

2.750.000

960.000

293.700

16.500

600.000

950.000

110.000

700.000

85.000

3.000

171.500

2.300

4.000

1.547.000

315.000

I

KHU VỰC TỈNH

7.017.500

6.702.500

190.000

116.630

2.750.000

393.000

0

0

365.000

950.000

39.215

210.000

80.380

2.935

55.070

0

3.270

1.547.000

315.000

II

KHU VỰC HUYỆN

1.810.500

1.810.500

0

13.370

0

567.000

293.700

16.500

235.000

0

70.785

490.000

4.620

65

116.430

2.300

730

0

0

1

Thành phố Mỹ Tho

787.000

787.000

0

1.000

225.000

151.000

10.000

80.000

13.800

287.500

1.500

17.000

200

2

Thị xã Gò Công

118.500

118.500

0

2.200

28.000

12.000

810

17.000

6.600

40.000

200

11.680

10

3

Thị xã Cai Lậy

116.000

116.000

0

2.000

37.000

12.500

850

15.000

7.810

27.500

220

13.000

0

120

4

Huyện Cái Bè

148.500

148.500

0

850

60.000

24.500

1.300

23.000

8.030

18.000

600

65

12.000

55

100

5

Huyện Cai Lậy

94.500

94.500

0

800

32.500

14.000

350

15.000

6.000

13.000

100

11.500

1.200

50

6

Huyện Châu Thành

178.000

178.000

0

1.100

78.000

27.000

2.000

22.000

8.800

27.000

1.000

11.000

0

100

7

Huyện Chợ Gạo

109.000

109.000

0

1.300

35.000

18.000

600

16.500

6.500

20.000

250

10.500

260

90

8

Huyện Gò Công Tây

79.500

79.500

0

700

21.000

11.000

200

12.500

4.600

19.000

150

10.000

300

50

9

Huyện Gò Công Đông

78.200

78.200

0

400

25.000

10.200

100

12.000

4.400

16.500

100

9.490

10

10

Huyện Tân Phước

75.500

75.500

0

420

20.500

10.000

250

17.000

2.945

19.000

300

5000

65

20

11

Huyện Tân Phú Đông

25.800

25.800

0

2.600

5.000

3.500

40

5.000

1.300

2.500

200

5.260

400

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

TỔNG CHI NSĐP

13.099.523

6.425.778

6.673.745

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

11.141.627

4.872.842

6.268.785

I

Chi đầu tư phát triển

2.870.242

2.274.332

595.910

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.869.342

2.273.432

595.910

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

622.342

516.432

105.910

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

700.000

210.000

490.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.547.000

1.547.000

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

3

Chi đầu tư phát triển khác (Bội chi NSĐP)

900

900

II

Chi thường xuyên

8.047.570

2.497.612

5.549.958

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.412.705

967.011

2.445.694

2

Chi khoa học và công nghệ

36.117

35.872

245

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

V

Dự phòng ngân sách

222.815

99.898

122.917

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

0

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.957.896

1.552.936

404.960

I

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.070.454

1.070.454

II

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT

661.998

468.528

193.470

III

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

225.444

13.954

211.490

1

Chương trình MTQG Nông thôn mới

199.400

8.939

190.461

- Chi đầu tư phát triển

156.950

156.950

- Chi sự nghiệp

42.450

8.939

33.511

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

26.044

5.015

21.029

- Chi đầu tư phát triển

1.106

1.106

- Chi sự nghiệp

24.938

3.909

21.029

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

TỔNG CHI NSĐP

9.322.892

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

4.450.050

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.872.842

I

Chi đầu tư phát triển

2.274.332

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.273.432

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế.

3

Chi đầu tư phát triển khác (Bội chi NSĐP)

900

II

Chi thường xuyên

2.497.612

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

967.011

-

Chi khoa học và công nghệ

35.872

-

Chi quốc phòng

79.567

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

22.698

-

Chi y tế, dân số và gia đình

430.275

-

Chi văn hóa thông tin

32.411

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

13.059

-

Chi thể dục thể thao

33.989

-

Chi bảo vệ môi trường

35.172

Chi các hoạt động kinh tế

335.979

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

321.813

-

Chi bảo đảm xã hội

67.475

-

Chi thường xuyên khác

122.291

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

99.898

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu để thực hiện các nhiệm vụ

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

TỔNG SỐ

7.124.861

2.380.242

2.497.612

0

1.000

99.898

188.213

1.732.452

1.070.454

661.998

225.444

158.056

67.388

0

I

Chi đầu tư phát triển

3.655.892

2.274.332

1.380.454

1.070.454

310.000

1.106

1.106

II

Chi thường xuyên

2.668.988

0

2.497.612

0

0

0

0

158.528

0

158.528

12.848

0

12.848

0

1

Các Sở, cơ quan Tỉnh

1.594.367

0

1.473.401

0

0

0

0

108.118

0

108.118

12.848

0

12.848

0

Văn phòng Tỉnh ủy

59.853

59.853

0

0

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh

16.732

16.732

0

0

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

32.964

32.964

0

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

63.858

61.826

0

2.032

2.032

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.219

9.219

0

0

Sở Tư pháp

9.234

9.234

0

0

Sở Công thương

18.679

18.657

0

22

22

Sở Khoa học và Công nghệ

34.456

34.456

0

0

Sở Tài chính

15.018

15.018

0

0

Sở Xây dựng

9.865

9.865

0

0

Sở Giao thông Vận tải

140.436

91.105

49.331

49.331

0

Sở Giáo dục - Đào tạo

423.303

423.303

0

0

Sở Y tế Tiền Giang

97.950

79.516

18.377

18.377

57

57

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

143.760

114.965

19.200

19.200

9.595

9.595

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

80.705

80.705

0

0

Sở Tài nguyên và Môi trường

103.559

103.559

0

0

Sở Thông tin và Truyền thông

47.799

47.645

0

154

154

Sở Nội vụ

25.964

25.964

0

0

Sở Ngoại vụ

4.805

4.805

0

0

Thanh tra tỉnh

9.033

9.033

0

0

Ban Quản lý các khu công nghiệp

3.967

3.967

0

0

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

6.357

5.934

0

423

423

Tỉnh đoàn

7.155

7.155

0

0

Hội Liên hiệp phụ nữ

4.525

4.473

0

52

52

Hội Nông dân

4.542

4.392

0

150

150

Hội Cựu chiến binh

2.437

2.382

0

55

55

Trường Đại học Tiền Giang

18.370

18.370

0

0

Trường Cao đẳng Tiền Giang

34.403

34.403

0

0

Trường Chính trị

23.194

23.194

0

0

Báo Ấp Bắc

5.184

5.184

0

0

BCH Quân sự tỉnh

76.247

76.247

0

0

BCH Bộ đội biên phòng

10.919

10.919

0

0

Công an tỉnh

44.816

23.298

21.210

21.210

308

308

Quỹ Phát triển KHCN

5.000

5.000

0

0

2

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

18.883

0

18.883

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Liên hiệp các Hội KH&KT

3.618

3.618

0

0

LH các tổ chức Hữu nghị

584

584

0

0

Hội Người mù

1.066

1.066

0

0

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

560

560

0

0

Hội Luật gia

576

576

0

0

Hội Nhà báo

703

703

0

0

Hội Văn học Nghệ thuật

1.674

1.674

0

0

Hội Chữ thập đỏ

2.399

2.399

0

0

Liên minh Hợp tác xã

2.214

2.214

0

0

Hội đông y

624

624

0

0

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

795

795

0

0

Hội Người cao tuổi

1.241

1.241

0

0

Hội Khuyến học

517

517

0

0

Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo

698

698

0

0

Câu lạc bộ Hưu trí

430

430

0

0

Hội Cựu thanh niên xung phong

706

706

0

0

Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến

478

478

0

0

3

Kinh phí cấp bù thủy lợi phí

86.930

86.930

0

0

4

Kinh phí mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và hộ nghèo, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, học sinh, sinh viên

301.593

301.593

0

0

5

Chi thực hiện các nhiệm vụ khác

637.215

586.805

50.410

50.410

0

III

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

0

0

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

1.000

0

V

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

99.898

99.898

0

VI

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

0

0

VII

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

699.083

105.910

0

188.213

193.470

193.470

211.490

156.950

54.540

VIII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

0

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

TỔNG SỐ

2.497.612

967.011

35.872

79.567

22.698

430.275

32.411

13.059

33.989

35.172

335.979

73.826

34.782

321.813

67.475

122.291

I

Các Sở, cơ quan Tỉnh

1.473.401

560.549

33.556

79.567

22.698

71.334

32.411

13.059

33.989

35.172

219.049

73.826

34.782

305.246

64.784

1.987

1

Văn phòng Tỉnh ủy

59.853

1.000

2.000

56.853

2

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân và UBND tỉnh

16.732

16.732

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

32.964

1.847

31.117

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

61.826

408

34.782

34.782

25.656

980

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.219

1.755

7.464

6

Sở Tư pháp

9.234

3.435

5.774

25

7

Sở Công Thương

18.657

600

10.260

7.757

40

8

Sở Khoa học và Công nghệ

34.456

28.556

5.824

76

9

Sở Tài chính

15.018

731

14.287

10

Sở Xây dựng

9.865

9.814

51

11

Sở Giao thông Vận tải

91.105

73.826

73.826

17.279

12

Sở Giáo dục - Đào tạo

423.303

414.691

8612

13

Sở Y tế Tiền Giang

79.516

68.834

10.577

105

14

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

114.965

36.795

1.981

11.265

64.784

140

15

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

80.705

12.000

500

25.495

33.989

700

7.951

70

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

103.559

33.500

60.635

8.924

500

17

Sở Thông tin và Truyền thông

47.645

438

580

13.059

28.510

5.058

18

Sở Nội vụ

25.964

12.000

270

13.694

19

Sở Ngoại vụ

4.805

317

4.488

20

Thanh tra tỉnh

9.033

9.033

21

Đài Phát thanh và Truyền hình

0

22

Ban Quản lý các khu công nghiệp

3.967

64

3.903

23

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

5.934

5.934

24

Tỉnh đoàn

7.155

1.152

6.003

25

Hội Liên hiệp phụ nữ

4.473

4.473

26

Hội Nông dân

4.392

4.392

27

Hội Cựu chiến binh

2.382

2.382

28

Trường Đại học Tiền Giang

18.370

18.370

29

Trường Cao đẳng Y tế

59

59

30

Trường Cao đẳng Tiền Giang

34.403

34.403

31

Trường Chính trị

23.194

23.194

32

Báo Ấp Bắc

5.184

5.184

33

BCH Quân sự tỉnh

76.247

7.599

68.648

34

BCH Bộ đội biên phòng

10.919

10.919

35

Công an tỉnh

23.298

22.698

600

36

Quỹ Phát triển KHCN

5.000

5.000

II

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

18.883

0

2.316

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16.567

0

0

1

Liên hiệp các Một KH&KT

3.618

2.316

1.302

2

LH các tổ chức Hữu nghị

584

584

3

Hội Người mù

1.066

1.066

4

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

560

560

5

Hội Luật gia

576

576

6

Hội Nhà báo

703

703

7

Hội Văn học Nghệ thuật

1.674

1.674

8

Hội Chữ thập đỏ

2.399

2.399

9

Liên minh Hợp tác xã

2.214

2.214

10

Hội đông y

624

624

II

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

795

795

12

Hội Người cao tuổi

1.241

1.241

13

Hội Khuyến học

517

517

14

Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo

698

698

15

Câu lạc bộ Hưu trí

430

430

16

Hội Cựu thanh niên xung phong

706

706

17

Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến

478

478

III

Kinh phí cấp bù thủy lợi phí

86.930

86.930

IV

Kinh phí thực hiện công tác qui hoạch

30.000

30.000

V

Kinh phí hỗ trợ mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi, hộ nghèo, hộ cận nghèo, người đang sinh sống tại xã đảo, học sinh, sinh viên...; BHXH tự nguyện

301.593

298.902

2.691

VI

Chi thực hiện các nhiệm vụ khác

586.805

406.462

0

0

0

60.039

0

0

0

0

0

0

0

0

0

120.304

Trong đó:

0

- KP hỗ trợ đơn vị Trung ương

4.000

4.000

- Kinh phí ủy thác Ngân hàng chính sách cho vay hộ nghèo, hộ chính sách khác

15.000

15.000

- Quỹ Thi đua - Khen thưởng tỉnh

12.308

12.308

- Chi khác còn lại

555.497

406.462

60.039

88.996

PHỤ LỤC VII

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung vốn đầu tư phân cấp huyện, xã

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8=2+6+7

TỔNG SỐ

1.810.500

1.712.825

906.355

806.470

806.470

4.450.050

105.910

6.268.785

1

Thành phố Mỹ Tho

787.000

769.200

464.700

304.500

304.500

298.433

28.576

1.096.209

2

Thị xã Gò Công

118.500

104.260

57.082

47.178

47.178

315.703

8.064

428.027

3

Thị xã Cai Lậy

116.000

108.040

54.810

53.230

53.230

395.537

7.501

511.078

4

Huyện Cái Bè

148.500

140.050

57.500

82.550

82.550

699.165

12.297

851.512

5

Huyện Cai Lậy

94.500

86.100

38.690

47.410

47.410

493.992

7.544

587.636

6

Huyện Châu Thành

178.000

167.990

69.415

98.575

98.575

549.858

10.715

728.563

7

Huyện Chợ Gạo

109.000

99.535

47.865

51.670

51.670

498.231

8.781

606.547

8

Huyện Gò Công Tây

79.500

72.610

38.968

33.642

33.642

372.316

7.336

452.262

9

Huyện Gò Công Đông

78.200

71.875

34.525

37.350

37.350

412.446

6.373

490.694

10

Huyện Tân Phước

75.500

69.425

31.635

37.790

37.790

258.654

4.814

332.893

11

Huyện Tân Phú Đông

25.800

23.740

11.165

12.575

12.575

155.715

3.909

183.364

PHỤ LỤC VIII

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng chi ngân sách

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu, bổ sung có mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (2)

A

B

1=2+14 +18

2=3+9+12+ 13

3=6+7+8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14=15+6 +17

15

16

17

18

TỔNG SỐ

6.673.745

6.268.785

595.910

0

0

105.910

0

490.000

5.549.958

2.445.694

245

122.917

0

404.960

0

193.470

211.490

0

1

Thành phố Mỹ Tho

1.162.427

1.096.209

316.076

28.576

287.500

758.639

297.405

19

21.494

66.218

57.094

9.124

2

Thị xã Gò Công

451.181

428.027

48.064

8.064

40.000

371.570

145.615

29

8.393

23.154

12.952

10.202

3

Thị xã Cai Lậy

545.403

511.078

35.001

7.501

27.500

466.056

205.138

10

10.021

34.325

20.128

14.197

4

Huyện Cái Bè

911.356

851.512

30.297

12.297

18.000

804.519

379.876

18

16.696

59.844

25.742

34.102

5

Huyện Cai Lậy

632.242

587.636

20.544

7.544

13.000

555.570

271.321

17

11.522

44.606

23.903

20.703

6

Huyện Châu Thành

779.893

728.563

37.715

10.715

27.000

676.562

319.455

20

14.286

51.330

19.768

31.562

7

Huyện Chợ Gạo

643.472

606.547

28.781

8.781

20.000

565.873

267.427

18

11.893

36.925

13.014

23.911

8

Huyện Gò Công Tây

479.431

452.262

26.336

7.336

19.000

417.057

186.498

14

8.869

27.169

9.617

17.552

9

Huyện Gò Công Đông

510.946

490.694

22.873

6.373

16.500

458.200

202.830

41

9.621

20.252

4.457

15.795

10

Huyện Tân Phước

357.547

332.893

23.814

4.814

19.000

302.552

110.449

41

6.527

24.654

4.654

20.000

11

Huyện Tân Phú Đông

199.847

183.364

6.409

3.909

2.500

173.360

59.680

18

3.595

16.483

2.141

14.342

PHỤ LỤC IX

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư XDCB

Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ (từ nguồn TWBS)

Bổ sung từ nguồn trung ương hỗ trợ bù giảm thu cân đối ngân sách năm 2021

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

A

B

1=2+3+4

2

3

4=5+6

5

6

7

TỔNG SỐ

510.870

105.910

0

5.257

5.257

188.213

211.490

1

Thành phố Mỹ Tho

94.794

28.576

0

630

630

56.464

9.124

2

Thị xã Gò Công

31.218

8.064

0

758

758

12.194

10.202

3

Thị xã Cai Lậy

41.826

7.501

0

377

377

19.751

14.197

4

Huyện Cái Bè

72.141

12.297

0

435

435

25.307

34.102

5

Huyện Cai Lậy

52.150

7.544

0

456

456

23.447

20.703

6

Huyện Châu Thành

62.045

10.715

0

645

645

19.123

31.562

7

Huyện Chợ Gạo

45.706

8.781

0

529

529

12.485

23.911

8

Huyện Gò Công Tây

34.505

7.336

0

551

551

9.066

17.552

9

Huyện Gò Công Đông

26.625

6.373

0

330

330

4.127

15.795

10

Huyện Tân Phước

29.468

4.814

0

365

365

4.289

20.000

11

Huyện Tân Phú Đông

20.392

3.909

0

181

181

1.960

14.342

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 40/NQ-HĐND sửa đổi mục II Điều 1 Nghị quyết 37/NQ-HĐND về phân bổ ngân sách địa phương ngày 10/12/2022 do tỉnh Tiền Giang ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3

DMCA.com Protection Status
IP: 40.77.167.61
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!