|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Vũ Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/NQ-HĐND
|
Lào Cai, ngày 13
tháng 11 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH LÀO CAI NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 15
(Kỳ
họp giải quyết công việc phát sinh)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 136/TTr-UBND
ngày 24 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ
sung dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 198/BC-KTNS ngày
09 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023 như sau:
1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh:
Điều chỉnh tăng 407 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 18.922.743 triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh:
Điều chỉnh tăng 407 triệu đồng, dự toán sau điều chỉnh 19.001.923 triệu đồng,
trong đó:
a) Chi ngân sách cấp tỉnh theo
lĩnh vực: Điều chỉnh giảm 63.788 triệu đồng, gồm:
- Giảm dự toán chi hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích 91 triệu đồng;
- Giảm dự toán chi thường xuyên
các đơn vị khối tỉnh 39.876 triệu đồng;
- Giảm chi tạo nguồn cải cách
tiền lương 47.736 triệu đồng;
- Tăng dự phòng ngân sách
23.915 triệu đồng.
b) Bổ sung cho ngân sách cấp dưới:
Điều chỉnh tăng 64.195 triệu đồng.
(Chi
tiết có các Biểu số 01, 02, 03 kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 15 (kỳ họp giải quyết công việc phát
sinh) thông qua ngày 13 tháng 11 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu; UBTCNS của QH;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực VII;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng chuyên môn thuộc VP;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Xuân Cường
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán giao
|
Dự toán điều chỉnh
|
Dự toán sau điều chỉnh
|
Tổng số
|
Kinh phí CCTL
|
Nội dung khác
|
*
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH TỈNH
|
18.922.336
|
407
|
-
|
407
|
18.922.743
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
5.962.648
|
0
|
|
0
|
5.962.648
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
8.939.108
|
0
|
-
|
-
|
8.939.108
|
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
5.492.839
|
0
|
|
|
5.492.839
|
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.446.269
|
0
|
|
|
3.446.269
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
4.006.930
|
0
|
|
|
4.006.930
|
4
|
Thu viện trợ (Ghi thu ghi
chi)
|
11.650
|
0
|
|
|
11.650
|
5
|
Thu ủng hộ đóng góp
|
2.000
|
407
|
|
407
|
2.407
|
**
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH
|
19.001.516
|
407
|
0
|
407
|
19.001.923
|
A
|
Chi bổ sung cho ngân sách
cấp dưới
|
6.920.880
|
64.195
|
45.001
|
19.194
|
6.985.075
|
I
|
Chi các chương trình MTQG
|
1.365.415
|
0
|
|
|
1.365.415
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
5.555.466
|
64.195
|
45.001
|
19.194
|
5.619.661
|
B
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
theo lĩnh vực
|
8.455.082
|
-63.788
|
-45.001
|
-18.787
|
8.391.294
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.750.262
|
-91
|
0
|
-91
|
3.750.171
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3.727.096
|
0
|
0
|
0
|
3.727.096
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn
XDCB tập trung
|
966.324
|
0
|
|
|
966.324
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
1.479.655
|
0
|
|
|
1.479.655
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
52.202
|
0
|
|
|
52.202
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn tiền
thuê đất, tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi thường xuyên
|
820.122
|
0
|
|
|
820.122
|
|
Trong đó: + Nguồn tiết kiệm
chi từ sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
250.000
|
0
|
|
|
250.000
|
|
+ Nguồn tiền thuê đất,
tăng thu thuế, phí, thu khác
|
530.885
|
0
|
|
|
530.885
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn
vay lại nước ngoài
|
143.316
|
0
|
|
|
143.316
|
-
|
Chi từ nguồn vốn vay tín dụng
ưu đãi
|
-
|
0
|
|
|
0
|
-
|
Chi từ nguồn thu đóng góp
từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông và khắc phục môi trường
|
226.711
|
0
|
|
|
226.711
|
-
|
Chi đầu tư từ dự phòng
ngân sách tỉnh
|
38.766
|
0
|
|
0
|
38.766
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế
|
23.166
|
-91
|
|
-91
|
23.075
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.903.499
|
-39.876
|
2.735
|
-42.611
|
2.863.622
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
768.045
|
2.332
|
831
|
1.501
|
770.377
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
74.389
|
-1.623
|
77
|
-1.700
|
72.766
|
-
|
Chi quốc phòng
|
60.036
|
735
|
0
|
735
|
60.771
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
14.839
|
0
|
0
|
0
|
14.839
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
651.521
|
-3.586
|
0
|
-3.586
|
647.935
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
80.070
|
-35
|
0
|
-35
|
80.035
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
102.488
|
-10.797
|
0
|
-10.797
|
91.691
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
10.326
|
1.508
|
0
|
1.508
|
11.834
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
23.336
|
0
|
0
|
0
|
23.336
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
261.248
|
-23.412
|
0
|
-23.412
|
237.836
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
747.510
|
-4.999
|
1.827
|
-6.825
|
742.511
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
104.692
|
0
|
0
|
0
|
104.692
|
-
|
Chi khác ngân sách
|
5.000
|
0
|
|
0
|
5.000
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
25.700
|
0
|
|
|
25.700
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.100
|
0
|
|
|
1.100
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
84.458
|
23.915
|
|
23.915
|
108.373
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
1.690.063
|
-47.736
|
-47.736
|
|
1.642.328
|
C
|
Chi các chương trình MTQG,
CT mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
3.590.200
|
0
|
|
0
|
3.590.200
|
I
|
Chi các chương trình MTQG
|
403.867
|
0
|
|
0
|
403.867
|
-
|
Vốn đầu tư
|
63.155
|
0
|
|
|
63.155
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
340.711
|
0
|
|
|
340.711
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
3.186.333
|
0
|
0
|
0
|
3.186.333
|
-
|
Vốn đầu tư
|
3.025.946
|
0
|
|
|
3.025.946
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
160.387
|
0
|
|
|
160.387
|
D
|
Chi từ nguồn ủng hộ đóng
góp
|
35.253
|
0
|
|
|
35.253
|
E
|
Chi hỗ trợ địa phương khác
|
100
|
0
|
|
|
100
|
***
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH TỈNH
|
79.180
|
0
|
|
|
79.180
|
Biểu số 02
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC
ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Dự toán điều chỉnh
|
Tổng số
|
Lương, PC, các khoản đóng
góp theo lương 1.490
|
Chi TX theo định mức
|
Kinh phí thực hiện CCTL
|
Các nội dung khác còn lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng cộng
|
-39.876
|
-140
|
521
|
2.735
|
-42.992
|
I
|
Lĩnh vực Quốc phòng
|
735
|
0
|
0
|
0
|
735
|
1
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
735
|
|
|
|
735
|
II
|
Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề
|
2.332
|
3.634
|
521
|
831
|
-2.654
|
a
|
Sự nghiệp giáo dục
|
12.666
|
3.634
|
521
|
831
|
7.680
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
12.666
|
3.634
|
521
|
831
|
7.680
|
b
|
Sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề
|
-10.334
|
0
|
0
|
0
|
-10.334
|
1
|
Trường Chính trị tỉnh
|
-117
|
0
|
0
|
0
|
-117
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
-3.633
|
0
|
0
|
0
|
-3.633
|
3
|
Trường Cao đẳng Lào Cai
|
-5.213
|
0
|
0
|
0
|
-5.213
|
4
|
Sở Văn hóa -Thể thao
|
-361
|
0
|
0
|
0
|
-361
|
5
|
Sở Y tế
|
-936
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-936,10
|
6
|
Sở Công Thương
|
-43
|
0
|
0
|
0
|
-43
|
7
|
Đảng ủy khối cơ quan - Doanh nghiệp
|
-31
|
0
|
0
|
0
|
-31
|
III
|
Sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình
|
-3.586
|
-3.991
|
0
|
0
|
405
|
1
|
Sở Y tế
|
-3.586
|
-3.991
|
0
|
0
|
405
|
IV
|
Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ
|
-1.623
|
0
|
0
|
77
|
-1.700
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
-1.623
|
0
|
0
|
77
|
-1.700
|
V
|
Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin
|
-35
|
0
|
0
|
0
|
-35
|
1
|
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh
|
-35
|
0
|
0
|
0
|
-35
|
VI
|
Sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình
|
-10.797
|
0
|
0
|
0
|
-10.797
|
1
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
-9.797
|
0
|
0
|
0
|
-9.797
|
2
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
-1.000
|
0
|
0
|
0
|
-1.000
|
VII
|
Sự nghiệp Thể dục - Thể thao
|
1.508
|
0
|
0
|
0
|
1.508
|
1
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
1.508
|
0
|
0
|
0
|
1.508
|
VIII
|
Các hoạt động kinh tế
|
-23.412
|
0
|
0
|
0
|
-23.412
|
a
|
Sự nghiệp Tài nguyên
|
-2.287
|
0
|
0
|
0
|
-2.287
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
-2.287
|
0
|
0
|
0
|
-2.287
|
b
|
Sự nghiệp giao thông
|
-18.465
|
0
|
0
|
0
|
-18.465
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải - Xây dựng
|
-18.465
|
0
|
0
|
0
|
-18.465
|
c
|
Các hoạt động kinh tế khác
|
-2.660
|
0
|
0
|
0
|
-2.660
|
1
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
-101
|
0
|
0
|
0
|
-101
|
2
|
Sở Công Thương
|
-530
|
0
|
0
|
0
|
-530
|
3
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính
|
-2.743
|
0
|
0
|
0
|
-2.743
|
4
|
Sở Tài chính
|
620
|
0
|
0
|
0
|
620
|
5
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
94
|
|
|
|
94
|
IX
|
Hoạt động của các cơ quan nhà nước
|
-5.594
|
217
|
0
|
1.326
|
-7.136
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
215
|
0
|
0
|
0
|
215
|
2
|
Sở Giao thông vận tải - Xây dựng
|
1.769
|
0
|
0
|
437
|
1.332
|
3
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
101
|
0
|
0
|
0
|
101
|
4
|
Sở Công Thương
|
309
|
0
|
0
|
314
|
-5
|
5
|
Sở Y tế
|
-362
|
-8
|
0
|
0
|
-353
|
6
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
-977
|
0
|
0
|
523
|
-1.500
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
0
|
218
|
0
|
0
|
-218
|
8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
139
|
0
|
0
|
0
|
139
|
9
|
Sở Tư pháp
|
59
|
7
|
0
|
52
|
0
|
10
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
-6.634
|
0
|
0
|
0
|
-6.634
|
11
|
Sở Du lịch
|
407
|
0
|
0
|
0
|
407
|
X
|
Hoạt động của cơ quan Đảng
|
233
|
0
|
0
|
0
|
233
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
159
|
0
|
0
|
0
|
159
|
2
|
Đảng ủy khối cơ quan doanh nghiệp
|
74
|
0
|
0
|
0
|
74
|
XI
|
Hoạt động của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội
|
427
|
0
|
0
|
501
|
-74
|
1
|
Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh
|
-167
|
0
|
0
|
0
|
-167
|
2
|
Tỉnh Đoàn thanh niên
|
93
|
0
|
0
|
0
|
93
|
3
|
Hội Nông dân
|
501
|
0
|
0
|
501
|
0
|
XII
|
Hoạt động của các tổ chức chính trị xã hội - nghề
nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
|
-65
|
0
|
0
|
0
|
-65
|
1
|
Hội Luật gia
|
5
|
0
|
0
|
0
|
5
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
-100
|
0
|
0
|
0
|
-100
|
3
|
Hội Khuyến học
|
30
|
0
|
0
|
0
|
30
|
XIII
|
Chi khác ngân sách
|
0
|
|
|
|
0
|
1
|
Cục Quản lý thị trường
|
60
|
|
|
|
60
|
2
|
Kho bạc nhà nước tỉnh
|
200
|
|
|
|
200
|
3
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Lào Cai
|
50
|
|
|
|
50
|
4
|
Chi khác chưa phân bổ
|
-310
|
|
|
|
-310
|
Biểu số 03
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN CHO CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
Thành phố Lào Cai
|
Thị xã Sa Pa
|
Huyện Bảo Thắng
|
Huyện Bảo Yên
|
Huyện Bát Xát
|
Huyện Bắc Hà
|
Huyện Si Ma Cai
|
Huyện Văn Bàn
|
Huyện Mường Khương
|
|
TỔNG SỐ
|
64.195
|
3.383
|
5.391
|
4.833
|
15.944
|
4.016
|
5.922
|
4.608
|
4.822
|
15.276
|
A
|
Các khoản chi theo định mức,
chế độ chính sách quy định
|
64.095
|
3.283
|
5.391
|
4.833
|
15.944
|
4.016
|
5.922
|
4.608
|
4.822
|
15.276
|
I
|
Kinh phí tiền lương và các
khoản phụ cấp có tính chất lương
|
45.001
|
1.551
|
1.127
|
4.639
|
15.311
|
3.734
|
2.971
|
1.924
|
1.275
|
12.469
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách
tinh giản biên chế theo Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 của Chính
phủ
|
414
|
414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chế độ trợ
cấp một lần theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP ngày 08/10/2019 của Chính phủ
|
4.933
|
|
340
|
|
1.378
|
830
|
907
|
41
|
|
1.437
|
-
|
Kinh phí thực hiện chế độ trợ
cấp lần đầu theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP ngày 08/10/2019 của Chính phủ
|
2.061
|
|
424
|
|
465
|
604
|
166
|
72
|
|
330
|
-
|
Kinh phí thực hiện chế độ trợ
cấp một lần cho công an viên theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của
Chính phủ (thời gian công tác liên tục từ đủ 15 năm trở lên)
|
139
|
|
|
|
|
139
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chế độ trợ
cấp một lần cho công an viên theo Nghị quyết 21/2021/NQ- HĐND ngày 08/12/2021
của HĐND tỉnh (thời gian công tác liên tục dưới 15 năm trở lên)
|
66
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc đối
với viên chức theo Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ
|
90
|
32
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc đối
với công chức theo Nghị định 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ
|
106
|
|
|
|
|
106
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện Nghị định
số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ (nâng lương cơ sở từ 1.490nđ
lên 1.800nđ)
|
16.698
|
|
|
|
9.849
|
|
|
|
|
6.849
|
-
|
Kinh phí thực hiện chế độ phụ
cấp trách nhiệm đối với giáo viên dạy người khuyết tật trong các lớp hòa nhập
cho người khuyết tật theo Nghị định số 113/2015/NĐ-CP ngày 09/11/2015
|
19.806
|
988
|
246
|
4.561
|
3.524
|
1.967
|
1.829
|
1.741
|
1.184
|
3.766
|
+
|
Năm 2022
|
2.006
|
|
123
|
|
|
|
|
|
|
1.883
|
+
|
Năm 2023
|
17.800
|
988
|
123
|
4.561
|
3.524
|
1.967
|
1.829
|
1.741
|
1.184
|
1.883
|
-
|
Kinh phí tăng thêm thực hiện
chế độ phụ cấp cho người làm công tác xóa mù chữ, phổ cập giáo dục; thù lao giáo
viên dạy lớp xóa mù, chống tái mù chữ, phổ cập giáo dục theo Nghị quyết số
28/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 do nâng lương cơ sở từ 1.490nđ lên 1.800nđ
|
688
|
51
|
59
|
78
|
95
|
88
|
69
|
70
|
91
|
87
|
II
|
Chi thực hiện các chế độ,
chính sách khác
|
19.094
|
1.732
|
4.264
|
194
|
633
|
282
|
2.951
|
2.684
|
3.547
|
2.807
|
1
|
Chi đảm bảo xã hội
|
4.223
|
1.459
|
63
|
51
|
78
|
78
|
71
|
2.250
|
0
|
173
|
-
|
Kinh phí trợ cấp mai táng phí
đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh
bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đã từ trần theo Quyết định số
49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
107,4
|
14,9
|
15
|
32,9
|
0,0
|
0,0
|
44,7
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
Quyết định số 2383/QĐ-UBND
ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh
|
107,4
|
14,9
|
14,9
|
32,9
|
|
|
44,7
|
|
|
|
-
|
Kinh phí trợ cấp mai táng phí
đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/04/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi
việc đã từ trần theo Quyết định số 62/2011/QĐ- TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng
Chính phủ
|
306,7
|
44,4
|
18
|
0,0
|
14,9
|
44,7
|
11,5
|
0,0
|
0,0
|
173,2
|
|
Quyết định số 2382/QĐ-UBND
ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh
|
306,7
|
44,4
|
18
|
|
14,9
|
44,7
|
11,5
|
|
|
173,2
|
-
|
Kinh phí trợ cấp mai táng phí
đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã từ trần
theo Quyết định số 290/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
50,9
|
0,0
|
0
|
18
|
32,9
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
|
Quyết định số 2384/QĐ-UBND
ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh
|
50,9
|
|
|
18
|
32,9
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ mai táng phí
theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ cho thân nhân cán
bộ hưu xã nghỉ việc theo Quyết định số 130/CP ngày 30/6/1975 của Hội đồng Chính
phủ, Quyết định số 111/HĐBT ngày 13/10/1981 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là
Chính phủ)
|
107,4
|
|
29,8
|
|
29,8
|
32,9
|
14,9
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chế độ trợ
giúp các đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi, người khuyết tật theo Nghị
định 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
|
3.650
|
1.400
|
|
|
|
|
|
2.250
|
|
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục và đào
tạo
|
12.475
|
73
|
3.908
|
0
|
358
|
0
|
2.222
|
247
|
3.351
|
2.316
|
-
|
Kinh phí cấp bù học phí, hỗ trợ
chi phí học tập theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ
|
844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
844
|
-
|
Kinh phí phát triển giáo dục
mầm non theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ
|
573
|
|
|
|
|
|
573
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách
nội trú cho học sinh, sinh viên theo Quyết định 53/2015/QĐ-TTg ngày
20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
1.347
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.347
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ học sinh bán
trú, trường PTDT bán trú theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016, Quyết
định số 132/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
7.304
|
|
2.194
|
|
358
|
|
1.540
|
|
3.212
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách
giáo dục đối với người khuyết tật theo Thông tư số 42/2013/TTLT-
BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
|
343
|
46
|
17
|
|
|
|
109
|
41
|
118
|
12
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn cho học
sinh bán trú theo Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
84
|
|
|
|
|
|
|
84
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa
cho trẻ từ 24 tháng đến 36 tháng tuổi theo Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày
04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
122
|
|
|
|
|
|
|
122
|
|
|
-
|
Kinh phí chế độ học sinh dân
tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ
|
48
|
27
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ học phí theo Nghị
quyết số 165/NQ-CP ngày 20/12/2022 của chính phủ; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND
ngày 10/3/2023 của HĐND tỉnh
|
1.697
|
|
1.697
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí bồi dưỡng cập
nhật kiến thức cho người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn,
thôn tổ dân phố và quần chúng ưu tú ở thôn, tổ dân phố
|
113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
3
|
Sự nghiệp y tế
|
1.172
|
0
|
60
|
0
|
0
|
48
|
605
|
179
|
0
|
280
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách
khám, chữa bệnh người nghèo; người dân tộc thiểu số vùng khó khăn; phụ nữ thuộc
hộ nghèo sinh con tại các cơ sở y tế công lập theo Nghị quyết số 15/2021/NQ-
HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh
|
885
|
|
|
|
|
|
605
|
|
|
280
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách
thu hút đối với viên chức sự nghiệp y tế năm 2023 theo Nghị quyết số
11/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
60
|
0
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Quyết định số 2086/QĐ-UBND
ngày 22/8/2023 của UBND tỉnh
|
60
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chế độ đối
với phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách
dân số theo Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/04/2015 của Chính phủ
|
40
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ cán bộ luân
phiên có thời hạn theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND
tỉnh
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách
đãi ngộ theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
79
|
|
|
|
|
|
|
79
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách
thu hút theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp văn hóa
thông tin, truyền thông, thể dục thể thao
|
95
|
0
|
0
|
0
|
95
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Kinh phí thực hiện chính sách
hỗ trợ các câu lạc bộ, đội văn nghệ dân gian tại các điểm du lịch theo Nghị
quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 09/04/2021 của HĐND tỉnh
|
95
|
0
|
0
|
0
|
95
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Hỗ trợ thành lập mới (tối
đa 40trđ/đội)
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ duy trì hoạt động của
đội văn nghệ dân gian (tối đa 5trđ/tháng/đội)
|
55
|
|
|
|
55
|
|
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp kinh tế
|
1.129
|
200
|
233
|
143
|
102
|
156
|
53
|
8
|
196
|
38
|
-
|
Kinh phí bảo đảm trật tự an
toàn giao thông trên địa bàn (không bao gồm lực lượng công an đã được Bộ Công
an đảm bảo kinh phí)
|
1.129
|
200
|
233
|
143
|
102
|
156
|
53
|
8
|
196
|
38
|
B
|
Các khoản chi đặc thù
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm
vụ tại Hội chợ Thương mại Quốc tế Việt - Trung (Lào Cai) lần thứ 23, năm 2023
theo Kế hoạch số 285/KH- UBND ngày 27/6/2023 của UBND tỉnh Lào Cai về Kế hoạch
tổng thể tổ chức Hội chợ Thương mại Quốc tế Việt - Trung (Lào Cai) lần thứ
23, năm 2023; Thông báo số 229/TB-VPUBND ngày 07/8/2023 của Văn phòng UBND tỉnh
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 40/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Lào Cai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách cấp tỉnh ngày 13/11/2023 do tỉnh Lào Cai ban hành
427
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|