|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 40/NQ-HĐND 2019 dự toán thu ngân sách nhà nước thu chi ngân sách địa phương Tây Ninh
Số hiệu:
|
40/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Phan Thị Điệp
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/NQ-HĐND
|
Tây Ninh, ngày 06 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số
2554/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về
phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020,
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 với một số nội dung
cơ bản như sau:
1. Dự toán thu thu ngân sách nhà nước
(NSNN) năm 2020: 10.000 tỷ đồng, gồm:
a) Thu nội địa: 9.250 tỷ đồng.
b) Thu xuất nhập khẩu: 750 tỷ đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa phương
(NSĐP) năm 2020: 10.977,2 tỷ đồng, gồm:
2.1. Thu cân đối NSĐP: 10.029 tỷ đồng,
gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng
(thu 100% và điều tiết): 8.645,3 tỷ đồng.
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp
trên: 1.383,7 tỷ đồng.
2.2. Thu ngân sách trung ương bổ sung
Chương trình Mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 948,2 tỷ đồng,
gồm:
- Bổ sung Chương trình Mục tiêu quốc
gia: 230,4 tỷ đồng.
- Bổ sung thực hiện Chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ: 717,8 tỷ đồng, gồm:
+ Bổ sung chi đầu tư phát triển:
554,4 tỷ đồng;
+ Bổ sung chi thường xuyên thực hiện
Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 163,4 tỷ đồng.
3. Dự toán chi NSĐP năm 2020:
11.123,5 tỷ đồng, gồm:
3.1. Chi cân đối NSĐP: 10.175,3 tỷ đồng,
gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 3.293,5 tỷ
đồng.
b) Chi thường xuyên: 5.953 tỷ đồng.
Trong đó:
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và
dạy nghề: 2.372,8 tỷ đồng;
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:
37,8 tỷ đồng.
c) Chi trả nợ lãi do địa phương vay:
1,4 tỷ đồng.
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 01 tỷ đồng.
e) Dự phòng ngân sách: 200,6 tỷ đồng.
f) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương:
720,8 tỷ đồng.
g) Chi ủy thác qua ngân hàng chính
sách xã hội: 05 tỷ đồng.
3.2. Chi chương trình mục tiêu quốc
gia; chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 948,2 tỷ đồng, gồm:
a) Chi chương trình mục tiêu quốc
gia: 230,4 tỷ đồng.
b) Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ:
717,8 tỷ đồng, gồm:
- Chi đầu tư
phát triển: 554,4 tỷ đồng;
- Chi thường xuyên: 163,4 tỷ đồng.
4. Tổng mức vay: 163,1 tỷ đồng; trong
đó: mức vay để bù đắp bội chi: 146,3 tỷ đồng.
5. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa
phương năm 2020: 16,8 tỷ đồng, bao gồm:
- Từ nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh
năm 2018: 01 tỷ đồng;
- Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi
năm 2019: 13,8 tỷ đồng;
- Từ nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy
lợi kênh Tân Hưng: 02 tỷ đồng.
(Kèm
theo các Biểu số 15, 16, 17, 18).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện nghị quyết này, đảm bảo đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Tây Ninh Khóa IX, Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 06
tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ
Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IV;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Tây Ninh;
- Lưu: VT, VP.ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thị Điệp
|
DANH MỤC
KÈM NGHỊ QUYẾT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020
STT
|
Số hiệu
|
Tên
biểu
|
1
|
Biểu số 15
|
Cân đối ngân sách địa phương năm
2020
|
2
|
Biểu số 16
|
Dự toán thu NSNN theo lĩnh vực năm
2020
|
3
|
Biểu số 17
|
Dự toán chi ngân sách địa phương
theo cơ cấu chi năm 2020
|
4
|
Biểu số 18
|
Bội chi và phương án vay, trả nợ
ngân sách địa phương năm 2020
|
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
Đvt: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Ước thực hiện năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh (*)
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Tổng
Thu NSĐP (I+II)
|
8.739.100
|
11.068.486
|
10.977.200
|
-91.286
|
99,2%
|
I
|
Thu cân đối NSĐP
|
8.103.142
|
10.396.687
|
10.029.008
|
-367.679
|
96,5%
|
1
|
Nguồn cân đối
|
8.100.074
|
8.389.232
|
10.029
008
|
1.639.776
|
119,5%
|
a
|
Thu 100% + điều tiết
|
6.743.343
|
7.032.501
|
8.645277
|
1.612.776
|
122,9%
|
b
|
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp
trên
|
1.356.731
|
1.356.731
|
1.383.731
|
27.000
|
102,0%
|
2
|
Thu chuyển nguồn
|
3.068
|
1.521.679
|
|
-1.521.679
|
0,0%
|
3
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
482.036
|
|
-482.036
|
0,0%
|
4
|
Thu từ các khoản hoàn trả giữa các
cấp ngân sách
|
|
3.740
|
|
-3.740
|
0,0%
|
II
|
Nguồn trung ương bổ sung chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
635.958
|
671.799
|
948.192
|
276.393
|
141,1%
|
1
|
Bổ sung chi đầu tư phát triển
|
381.636
|
381.636
|
554.350
|
172.714
|
145,3%
|
2
|
Bổ sung Chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
112.004
|
147.845
|
163.472
|
15.627
|
110,6%
|
3
|
Bổ sung Chương trình MTQG
|
142.318
|
142.318
|
230.370
|
88.052
|
161,9%
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
8.800.000
|
9.920.507
|
11.123.500
|
2.323.500
|
126%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
8
164.042
|
8.784.991
|
10.175.308
|
2.011.266
|
125%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.491.920
|
2.951.353
|
3.293.520
|
801.600
|
132%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.451.538
|
5.811.463
|
5.952.978
|
501.440
|
109%
|
3
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay
|
1.600
|
1.227
|
1.420
|
-180
|
89%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
159.400
|
|
200.580
|
41.180
|
126%
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
58.584
|
|
720.810
|
662.226
|
1230%
|
7
|
Chi Ủy thác qua Ngân hàng chính
sách Xã hội
|
|
5.500
|
5.000
|
5.000
|
-50000%
|
8
|
Chi trả nợ gốc vốn vay đầu tư CSHT
từ nguồn kết dư
|
|
10.000
|
|
|
|
9
|
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu NS
cấp tỉnh năm 2018
|
|
4.448
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
635.958
|
1.130.834
|
948.192
|
312.234
|
149%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
142.318
|
145.718
|
230.370
|
88.052
|
162%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
493.640
|
985.116
|
717.822
|
224.182
|
145%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
|
|
0
|
|
III
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
4.682
|
|
0
|
|
C
|
BỘI
CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
Bội thu
|
|
|
|
|
|
|
Bội chi
|
60.900
|
|
146.300
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
16.815
|
16.815
|
16.815
|
0
|
100%
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
14.815
|
14.448
|
14.815
|
0
|
|
III
|
Nguồn DT chi XDCB đầu năm (Nguồn Xổ
số kiến thiết)
|
|
|
|
0
|
|
IV
|
Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy
lợi kênh Tân Hưng
|
2.000
|
2.367
|
2.000
|
0
|
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
60.900
|
0
|
146.300
|
85.400
|
240%
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
60.900
|
|
146.300
|
85.400
|
240%
|
II
|
Vay để trả nợ
gốc
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so
sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện
hành. Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện
hành
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
Đvt: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
Tổng thu NSNN (I+II)
|
10.000.000
|
8.645.150
|
I
|
Thu nội địa
|
9.250.000
|
8.645.150
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
|
531.000
|
531.000
|
1.1
|
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương
|
424.000
|
424.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
307.000
|
307.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
95.000
|
95.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
20
|
20
|
|
- Thuế tài nguyên
|
21.980
|
21.980
|
1.2
|
Doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
107.000
|
107.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
71.500
|
71.500
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
32.000
|
32.000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
3.500
|
3.500
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
851.000
|
851.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
208.000
|
208.000
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
633.500
|
633.500
|
|
Thuế tài nguyên
|
9.500
|
9.500
|
3
|
Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài
quốc doanh
|
1.850.000
|
1.850.000
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.515.720
|
1.515.720
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
288.120
|
288.120
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
4.515
|
4.515
|
|
Thuế tài nguyên
|
41.645
|
41.645
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
440.000
|
440.000
|
5
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
13.000
|
13.000
|
6
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
900.000
|
900.000
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
670.000
|
249.000
|
|
Tr đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
421.000
|
|
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong
nước
|
249.000
|
249.000
|
8
|
Phí, lệ phí
|
570.000
|
505.000
|
|
Tr đó: Phí, lệ phí
trung ương
|
65.000
|
|
|
Phí, lệ phí địa phương
|
505.000
|
505.000
|
9
|
Tiền sử dụng đất
|
408.000
|
408.000
|
10
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
1.019.000
|
1.019.000
|
11
|
Thu khác ngân sách
|
261.000
|
146.000
|
|
Tr đó: Thu khác ngân sách trung ương
|
115.000
|
|
12
|
Thu tiền cấp quyền KTKS
|
30.000
|
26.150
|
|
Tr đó: Do trung ương cấp
|
5.500
|
1.650
|
13
|
Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế
|
5.000
|
5.000
|
14
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi,
công sản khác
|
2.000
|
2.000
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
1.700.000
|
1.700.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
750.000
|
|
Biểu mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ
CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây
Ninh)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI (A+B)
|
8.800.000
|
11.123.500
|
2.323.500
|
126,4%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8.164.042
|
10.175.308
|
2.011.266
|
124,6%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.491.920
|
3.293.520
|
801.600
|
132,2%
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
2.419.920
|
3.211.920
|
792.000
|
132,7%
|
a
|
Chi từ
nguồn NSĐP
|
592.020
|
663.540
|
71.520
|
112,1%
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất,
thuê đất (bao gồm: thu từ sắp xếp nhà, đất theo NĐ 267/2017/NĐ-CP của Chính
phủ)
|
252.000
|
702.080
|
450.080
|
278,6%
|
|
Trong đó: Chi bồi thường giải phóng MB đường cao
tốc TP.HCM- Mộc Bài
|
|
194.130
|
194.130
|
|
c
|
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.515.000
|
1.700.000
|
185.000
|
112,2%
|
|
Trong đó: Chi bồi thường giải phóng MB đường cao tốc TP.HCM- Mộc Bài
|
|
50.000
|
50.000
|
|
d
|
Chi từ nguồn bội chi NSĐP
|
60.900
|
146.300
|
85.400
|
240,2%
|
2
|
Chi đầu tư tạo lập quỹ Phát triển đất
|
72.000
|
81.600
|
9.600
|
113,3%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.451.538
|
5.952.978
|
501.440
|
109,2%
|
|
Trong đó:
|
|
|
0
|
|
|
Chi SN Giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.179.378
|
2.372.831
|
193.453
|
108,9%
|
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
34.970
|
37.750
|
2.780
|
107,9%
|
III
|
Chi trả nợ lãi do địa phương vay
|
1.600
|
1.420
|
-180
|
88,8%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
159.400
|
200.580
|
41.180
|
125,8%
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
58.584
|
720.810
|
662.226
|
1230,4%
|
VII
|
Chi ủy
thác qua ngân hàng chính sách xã hội
|
|
5.000
|
5.000
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM
VỤ
|
635.958
|
948.192
|
312.234
|
149,1%
|
I
|
Chi
các chương trình mục tiêu quốc gia
|
142.318
|
230.370
|
88.052
|
161,9%
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
104.904
|
181.994
|
77.090
|
173,5%
|
|
Vốn sự nghiệp
|
37.414
|
48.376
|
10.962
|
129,3%
|
1
|
Chương trình Giảm nghèo bền vững
|
23.618
|
22.100
|
-1.518
|
93,6%
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
13.804
|
13.424
|
-380
|
97,2%
|
|
Vốn sự nghiệp
|
9.814
|
8.676
|
-1.138
|
88,4%
|
2
|
CTMTQG Xây dựng nông thôn mới
|
118.700
|
208.270
|
89.570
|
175,5%
|
|
Vốn đầu tư phát triển
|
91.100
|
168.570
|
77.470
|
185,0%
|
|
Vốn sự nghiệp
|
27.600
|
39.700
|
12.100
|
143,8%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
493.640
|
717.822
|
224.182
|
145,4%
|
II.1
|
Chi đầu tư phát triển
|
381.636
|
554.350
|
172.714
|
145%
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài
|
127.806
|
192.000
|
64.194
|
150%
|
2
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
|
153.830
|
226.100
|
72.270
|
147%
|
3
|
Vốn trái phiếu chính phủ
|
100.000
|
136.250
|
36.250
|
136%
|
II.2
|
Chi thường xuyên
|
112.004
|
163.472
|
51.468
|
146%
|
1
|
Vốn ngoài nước
|
1.761
|
1.780
|
19
|
101%
|
2
|
Vốn trong nước
|
110.243
|
161.692
|
51.449
|
147%
|
2.1
|
Chi thực hiện một số nhiệm vụ, gồm:
|
80.441
|
122.212
|
41.771
|
152%
|
a
|
Chính sách trợ giúp pháp lý
|
364
|
350
|
-14
|
96%
|
b
|
Hỗ trợ
các Hội văn học nghệ thuật và Hội nhà báo địa phương,...
|
585
|
585
|
0
|
100%
|
c
|
Kinh phí nâng cấp đô thị
|
|
7.000
|
7.000
|
|
d
|
Kinh
phí phân giới cắm mốc
|
|
5.077
|
5.077
|
|
f
|
Kinh phí hỗ trợ ANQP
|
|
9.240
|
9.240
|
|
g
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở
dữ liệu địa giới hành chính
|
500
|
500
|
0
|
100%
|
h
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm
bảo trật tự an toàn giao thông
|
34.206
|
49.024
|
14.818
|
143%
|
i
|
Kinh phí thực hiện quản lý bảo
trì đường bộ
|
44.786
|
50.436
|
5.650
|
113%
|
2.2
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
29.802
|
39.480
|
9.678
|
132,5%
|
a
|
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững
|
6.800
|
8.300
|
1.500
|
122,1%
|
b
|
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
1.500
|
1.000
|
-500
|
66,7%
|
c
|
CTMT y tế - dân số
|
5.780
|
5.155
|
-625
|
89,2%
|
d
|
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, PCCC,
phòng chống tội phạm và ma túy
|
1.590
|
1.770
|
180
|
111,3%
|
e
|
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ
|
3.810
|
8.195
|
4.385
|
215,1%
|
f
|
CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
8.796
|
14.569
|
5.773
|
165,6%
|
g
|
CTMT phát triển văn hóa
|
1.126
|
191
|
-935
|
17,0%
|
h
|
CTMT Ứng phó với biến đổi khí hậu
và tăng trưởng xanh
|
400
|
300
|
-100
|
75,0%
|
|
|
|
|
0
|
|
Biểu mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết
số 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT:
Triệu đồng.
STT
|
Nội
dung
|
Ước
TH năm 2019
|
Dự
toán năm 2020
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=3-1
|
A
|
THU NSĐP
|
8.403.679
|
10.043.823
|
1.640.144
|
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
7.032.500
|
8.645.277
|
1.612.777
|
|
Thu bổ sung cân đối từ NSTW
|
1.356.731
|
1.383.731
|
27.000
|
|
Thu chuyển nguồn, kết dư ngân sách
năm trước
|
14.448
|
14.815
|
367
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
8.775.543
|
10.175.308
|
1.399.765
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
|
|
0
|
|
Bội thu
|
|
|
0
|
|
Bội chi
|
0
|
163.100
|
163.100
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
2.109.750
|
2.593.583
|
483.833
|
E
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP SAU KHI TRỪ SỐ DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM (D-F.IV)
|
2.084.527
|
2.422.075
|
337.548
|
F
|
KẾ HOẠCH
VAY, TRẢ NỢ GỐC
|
|
|
0
|
I
|
Tổng dư nợ đầu năm
|
42.038
|
25.223
|
-16.815
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư
nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
2%
|
1%
|
0
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
42.038
|
25.223
|
-16.815
|
|
Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh
|
42.038
|
25.223
|
-16.815
|
|
- Hợp phần giao thông
|
26.815
|
16.089
|
-10.726
|
|
- Hợp phần thủy lợi
|
15.223
|
9.134
|
-6.089
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
16.815
|
16.815
|
0
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
16.815
|
16.815
|
0
|
1.1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
1.2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
16.815
|
16.815
|
0
|
*
|
Vay AFD để thực hiện DA Phát triển Mía đường tỉnh Tây Ninh
|
16.815
|
16.815
|
0
|
|
- Hợp phần giao thông
|
10.726
|
10.726
|
0
|
|
- Hợp phần thủy lợi
|
6.089
|
6.089
|
0
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
16.815
|
16.815
|
0
|
2.1
|
Bội thu NSĐP
|
4.448
|
|
-4.448
|
2.2
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
13.815
|
13.815
|
2.3
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
10.000
|
1.000
|
-9.000
|
2.4
|
Nguồn trích 20% nguồn thu phí thủy
lợi kênh Tân Hưng
|
2.367
|
2.000
|
-367
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
0
|
163.100
|
163.100
|
1
|
Theo mục đích vay
|
0
|
163.100
|
163.100
|
|
Vay để bù đắp bội chi
|
0
|
163.100
|
163.100
|
2
|
Theo nguồn vay
|
0
|
163.100
|
163.100
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
0
|
163.100
|
163.100
|
a
|
Vay lại vốn
vay ODA của Cộng hòa Italia để thực
hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1
|
|
78.570
|
78.570
|
b
|
Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng
Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu
đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
|
|
15.530
|
15.530
|
c
|
Dự án Phát triển các đô thị hành lang
sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết dư, vay vốn ADB, gồm:
- Đường An Thạnh - Phước Chỉ
- Hệ thống thu gom nước thải Thị trấn
Bến Cầu
|
|
69.000
|
69.000
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối năm
|
25.223
|
171.508
|
146.285
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
|
1%
|
7%
|
0
|
1
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
|
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
|
25.223
|
171.508
|
146.285
|
2.1
|
Vay AFD để thực hiện DA Phát triển
Mía đường tỉnh Tây Ninh
|
25.223
|
8.408
|
-16.815
|
a
|
- Hợp phần giao thông
|
16.089
|
5.363
|
-10.726
|
b
|
- Hợp phần thủy lợi
|
9.134
|
3.045
|
-6.089
|
2.2
|
Vay lại vốn vay ODA của Cộng hòa Italia
để thực hiện DA Hệ thống thu gom và xử lý nước thải
thành phố Tây Ninh - giai đoạn 1
|
0
|
78.570
|
78.570
|
2.3
|
Vay lại vốn vay ODA của Ngân hàng
Thế giới (WB) để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu
đất đai (VILG) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
|
0
|
15.530
|
15.530
|
2.4
|
Dự án Phát triển các đô thị hành
lang sông Mekong, hợp phần tỉnh Tây Ninh - Phần vốn kết
dư, vay vốn ADB, gồm:
- Đường An Thạnh - Phước Chỉ
- Hệ thống thu gom nước thải Thị trấn
Bến Cầu
|
0
|
69.000
|
69.000
|
3
|
Vốn khác
|
0
|
0
|
0
|
|
Vay vốn vay tín dụng Nhà nước để thực
hiện Chương trình Kiên cố hóa kênh mương
|
0
|
0
|
0
|
G
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
1.227
|
1.410
|
183
|
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Tây Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Tây Ninh ban hành
1.183
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|