Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 39/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Tuyên Quang 2021

Số hiệu: 39/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Lê Thị Kim Dung
Ngày ban hành: 09/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 09 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2007/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 109/2020/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021;

Xét Báo cáo số 188/BC-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương; kết quả thực hiện kinh phí trung ương ủy quyền, kinh phí của Bộ, ngành Trung ương cấp theo ngành dọc, kinh phí viện trợ và các quỹ do tỉnh quản lý năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 301/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2021 trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước tại địa bàn: 2.685.717,1 triệu đồng

Trong đó:

1.1. Thu nội địa: 2.449.152,1 triệu đồng

1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 63.006,1 triệu đồng

1.3. Thu viện trợ: 82.683,6 triệu đồng

1.4. Các khoản huy động đóng góp: 11.777,6 triệu đồng

1.5. Thu từ Quỹ dự trữ tài chính: 79.097,7 triệu đồng

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 11.273.490,9 triệu đồng

Trong đó:

2.1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp (trừ phần điều tiết về ngân sách Trung ương): 2.191.899,9 triệu đồng

2.2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương: 6.861.011,5 triệu đồng

- Bổ sung cân đối ngân sách: 4.801.941,0 triệu đồng

- Bổ sung có mục tiêu: 2.059.070,5 triệu đồng

2.3. Thu từ Quỹ dự trữ tài chính: 79.097,7 triệu đồng

2.4. Thu kết dư: 98.650,3 triệu đồng

2.5. Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 2.042.831,5 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 11.114.083,0 triệu đồng

Trong đó:

3.1. Chi đầu tư phát triển: 1.770.468,3 triệu đồng

3.2. Chi thường xuyên: 5.480.743,9 triệu đồng

3.3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 1.015,6 triệu đồng

3.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng

3.5. Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.880.834,0 triệu đồng

3.6. Chi chuyển nguồn sang năm sau: 1.979.821,2 triệu đồng

4. Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 10.513,2 triệu đồng

5. Kết dư ngân sách năm 2021: 160.566,9 triệu đồng

Trong đó: - Ngân sách tỉnh: 88.541,4 triệu đồng

- Ngân sách huyện, xã: 72.025,5 triệu đồng

(Chi tiết có Biểu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XIX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Thuế tỉnh; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (D).

CHỦ TỊCH




Lê Thị Kim Dung

Biểu 48 -NĐ31

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

8.380.745,0

11.273.490,9

2.892.745,9

134,5%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.144.000,0

2.191.900,0

47.900,0

102,2%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.098.890,5

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.093.009,4

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.236.745,0

6.861.011,5

624.266,5

110,0%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.249.211,0

4.801.941,0

552.730,0

113,0%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.987.534,0

2.059.070,5

71.536,5

103,6%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

79.097,7

79.097,7

IV

Thu kết dư

98.650,3

98.650,3

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.042.831,5

2.042.831,5

B

TỔNG CHI NSĐP

8.371.545,0

11.114.083,0

2.742.538,0

132,8%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.205.986,0

7.253.427,7

47.441,7

100,7%

1

Chi đầu tư phát triển

1.085.717,0

1.770.468,3

684.751,3

163,1%

2

Chi thường xuyên

5.983.696,0

5.480.743,8

-502.952,2

91,6%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay

1.700,0

1.015,6

-684,4

59,7%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200,0

1.200,0

100,0%

5

Dự phòng ngân sách

133.673,0

-133.673,0

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.165.559,0

1.880.834,0

715.275,0

161,4%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

107.186,1

107.186,1

- Chi đầu tư

93.810,2

- Chi thường xuyên

13.375,9

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.165.559,0

1.773.647,9

608.088,9

152,2%

- Chi đầu tư

1.753.805,1

- Chi thường xuyên

19.842,8

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

1.979.821,2

1.979.821,2

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

9.200,0

159.408,0

150.208,0

1732,7%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

9.200,0

10.513,2

1.313,2

114,3%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

9.200,0

10.513,2

1.313,2

114,3%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

30.300,0

11.672,1

I

Vay để bù đắp bội chi

21.100,0

II

Vay để trả nợ gốc

9.200,0

11.672,1

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

Biểu 50-NĐ31

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

2.470.000

2.144.000

4.827.198,9

4.412.479,5

195,4%

205,8%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

2.470.000

2.144.000

2.606.619,4

2.191.900,0

105,5%

102,2%

I

Thu nội địa

2.390.000

2.144.000

2.449.152,1

2.180.122

102,5%

101,7%

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

340.000

340.000

277.077,0

277.077,0

81,5%

81,5%

- Thuế giá trị gia tăng

150.872,1

150.872,1

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

44.312,2

44.312,2

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

- Thuế tài nguyên

81.892,7

81.892,7

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

63.000

63.000

66.120,1

66.120,1

105,0%

105,0%

- Thuế giá trị gia tăng

41.495,7

41.495,7

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.894,9

15.894,9

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

- Thuế tài nguyên

8.729,5

8.729,5

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

20.000

20.000

43.991,2

43.989,8

220,0%

219,9%

- Thuế giá trị gia tăng

25.141,7

25.141,7

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

16.702,1

16.702,1

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

-

- Thu từ khí thiên nhiên

-

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1,4

Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

-

- Thuế tài nguyên

2.146,1

2.146,1

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

-

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

610.000

610.000

657.499,0

657.499,0

107,8%

107,8%

- Thuế giá trị gia tăng

490.241,3

490.241,3

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

91.174,4

91.174,4

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.168,7

1.168,7

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

- Thuế tài nguyên

74.914,6

74.914,6

5

Thuế thu nhập cá nhân

84.000

84.000

104.881,9

104.881,9

124,9%

124,9%

6

Thuế bảo vệ môi trường

290.000

107.900

298.722

111.124

103,0%

103,0%

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

182.100

187.597,3

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

107.900

107.900

111.124,5

111.124,5

7

Lệ phí trước bạ

130.000

130.000

155.455,3

155.455,3

119,6%

119,6%

8

Phí, lệ phí

69.000

54.300

74.511,8

60.167,6

108,0%

110,8%

- Phí, lệ phí trung ương

14.700

14.344,1

97,6%

- Phí, lệ phí tỉnh

33.213,6

33.213,6

- Phí, lệ phí huyện

17.400,2

17.400,2

- Phí, lệ phí xã

9.553,8

9.553,8

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0,1

0,1

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.500

1.500

1.892,8

1.892,8

126,2%

126,2%

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

220.000

220.000

105.952,3

105.952,3

48,2%

48,2%

12

Tiền sử dụng đất

401.000

401.000

484.027,7

484.027,7

120,7%

120,7%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

22.000

22.000

20.319,8

20.319,8

92,4%

92,4%

14.1

Thuế GTGT

8.360,9

8.360,9

14.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

223,5

223,5

14.3

Thu từ thu nhập sau thuế

409,9

409,9

14.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

11.325,4

11.325,4

14.5

Thu khác

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

44.500

33.300

70.482,0

47.486,2

158,4%

142,6%

16

Thu khác ngân sách

90.000

52.000

75.305,3

36.859,1

83,7%

70,9%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

4.000

4.000

4.969,6

4.969,6

124,2%

124,2%

18

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp Nhà nước

1.000

1.000

7.944,4

2.299,6

794,4%

230,0%

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

80.000

63.006

78,8%

1

Thuế xuất khẩu

2.526,3

2

Thuế nhập khẩu

4.000

1.463,6

3

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

4

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

5

Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

76.000

59.016,3

6

Thuế khác

-

IV

Thu Viện trợ

82.683,6

V

Các khoản huy động đóng góp

11.777,6

11.777,6

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

3.575,7

3.575,7

2

Các khoản huy động đóng góp khác

8.201,9

8.201,9

VI

Thu khác

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

79.097,7

79.097,7

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

98.650,3

98.650,3

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

2.042.831,5

2.042.831,5

Biểu 51 -NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.371.545

11.114.083,0

132,8%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.205.986

7.253.427,7

100,7%

I

Chi đầu tư phát triển

1.085.717

1.770.468,3

163,1%

1

Chi đầu tư cho các dự án

965.417

1.655.891,8

171,5%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

457.103,7

Chi khoa học và công nghệ

4.761,1

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

240.600

299.746,0

124,6%

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

20.589,8

93,6%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

5.500,0

3

Chi đầu tư phát triển khác

120.300

109.076,5

90,7%

II

Chi thường xuyên

5.983.696

5.480.743,8

91,6%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.507.068

2.328.062,1

92,9%

2

Chi khoa học và công nghệ

16.909

11.460,0

67,8%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.700

1.015,6

59,7%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200,0

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

133.673

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.165.559

1.880.834,0

161,4%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

107.186,1

1

CTMTQG Giảm nghèo bền vững

-

29.756,0

2

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

-

77.430,1

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.165.559

1.773.648

152,2%

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ 2018 (1.1 + 1.2 + 1.3)

1.162.089

1.753.805

150,9%

1.1

Vốn nước ngoài

220.000

329.834,1

149,9%

1.2

Vốn đầu tư trong nước

942.089

1.423.971

151,2%

a

Đầu tư các chương trình mục tiêu

-

69.602

CTMT phát triển kinh tế - xã hội các vùng

-

38.211

CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các ĐP

-

11.847

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

-

1.357

CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống

-

851

CTMT cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

-

7.420

CTMT đầu tư hạ tầng khu CN, cụm CN

-

820

CTMT phát triển hạ tầng du lịch

-

2.554

CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

-

1.624

CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

-

516

CTMT công nghệ thông tin

-

4.401

CTMT quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

-

-

CTMT Phát triển Văn hóa

-

-

b

Đầu tư theo các nguồn bổ sung có mục tiêu khác

942.089

1.354.369

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

-

-

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

3.470

19.843

571,8%

3.1

Vốn ngoài nước

3.470

3.2

Vốn trong nước

-

19.843

CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

-

975,2

CTMT Y tế - Dân số

-

5.406,5

CTMT Phát triển Văn hóa

-

CTMT bảo đảm trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy

-

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

-

13.176,3

CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống

-

284,8

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

1.979.821,2

Biểu 52 -NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.230.786

9.387.458,1

2.156.672,3

129,8%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

3.170.568

3.532.963,7

362.395,9

111,4%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.060.218

4.312.443,5

252.225,5

106,2%

I

Chi đầu tư phát triển

1.886.906

2.423.986,9

537.080,9

128,5%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.886.906

2.418.986,9

532.080,9

128,2%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

146.524,3

-

Chi khoa học và công nghệ

4.761,1

-

Chi quốc phòng

9.032,3

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

7.008,1

-

Chi y tế, dân số và gia đình

37.077,3

-

Chi văn hóa thông tin

76.061,1

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

26.576,7

-

Chi thể dục thể thao

1.871,0

-

Chi bảo vệ môi trường

19.832,8

-

Chi các hoạt động kinh tế

1.965.126,7

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

105.911,2

-

Chi bảo đảm xã hội

19.204,3

-

Chi đầu tư khác

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

5.000,0

5.000,0

3

Chi đầu tư phát triển khác

II

Chi thường xuyên

2.090.416

1.886.241,0

-204.175,3

90,2%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

551.997

404.173,8

-147.823,1

73,2%

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

15.509

10.108,7

-5.400,3

65,2%

-

Chi quốc phòng

46.111

49.755,7

3.644,7

107,9%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

45.239

57.363,1

12.124,1

126,8%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

554.075

591.184,3

37.109,1

106,7%

-

Chi văn hóa thông tin

55.566

58.250,3

2.684,3

104,8%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

36.600

34.072,5

-2.527,5

93,1%

-

Chi thể dục thể thao

1.909

8.100,8

6.191,8

-

Chi bảo vệ môi trường

1.466

1.479,0

13,0

100,9%

-

Chi các hoạt động kinh tế

249.154

155.278,5

-93.875,5

62,3%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

478.212

490.328,2

12.116,2

102,5%

-

Chi bảo đảm xã hội

23.136

16.403,2

-6.732,9

70,9%

-

Chi thường xuyên khác

27.972

9.742,8

-18.229,2

34,8%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

1.700

1.015,6

-684,4

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.200

1.200,0

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

79.996

-79.995,8

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

1.542.051,0

1.542.051,0

Biểu 53 -NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách ĐP

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.371.545

4.062.127

4.309.418

11.114.083,0

5.854.494,5

5.259.588,5

132,8%

144,1%

122,0%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.205.986

2.896.568

4.309.418

7.253.427,7

2.518.532,7

4.734.895,0

100,7%

86,9%

109,9%

I

Chi đầu tư phát triển

1.085.717

724.817

360.900

1.770.468,3

649.307,1

1.121.161,2

163,1%

89,6%

310,7%

1

Chi đầu tư cho các dự án

965.417

724.817

240.600

1.655.891,8

644.307,1

1.011.584,7

171,5%

88,9%

420,4%

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

457.103,7

130.695,3

326.408,4

-

Chi khoa học và công nghệ

4.761,1

4.761,1

-

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

240.600

240.600

299.746,0

299.746,0

124,6%

124,6%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

22.000

20.589,8

20.589,8

93,6%

93,6%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

5.500,0

5.000,0

500,0

3

Chi đầu tư phát triển khác

120.300

120.300

109.076,5

-

109.076,5

90,7%

II

Chi thường xuyên

5.983.696

2.088.855

3.894.841

5.480.743,8

1.867.010,0

3.613.733,8

91,6%

89,4%

92,8%

Trong đó:

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.507.068

551.997

1.955.071

2.328.062,1

399.881,8

1.928.180,3

92,9%

72,4%

98,6%

2

Chi khoa học và công nghệ

16.909

15.509

1.400

11.460,0

10.108,7

1.351,3

67,8%

65,2%

96,5%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.700

1.700

1.015,6

1.015,6

59,7%

59,7%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200,0

1.200,0

100,0%

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

133.673

79.996

53.677

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.165.559

1.165.559

-

1.880.834,0

1.793.910,8

86.923,2

161,4%

153,9%

Vốn đầu tư

1.162.089

1.162.089

-

1.847.615,3

1.774.679,8

72.935,5

Vốn sự nghiệp

3.470

3.470

-

33.218,7

19.231,0

13.987,7

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

107.186,1

26.057,4

81.128,7

1

CTMTQG Giảm nghèo bền vững

-

-

-

29.756,0

20.874,7

8.881,3

- Vốn đầu tư

-

29.756,0

20.874,7

8.881,3

- Vốn sự nghiệp

-

-

2

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

-

-

-

77.430,1

5.182,7

72.247,4

- Vốn đầu tư

-

64.054,2

64.054,2

- Vốn sự nghiệp

-

13.375,9

5.182,7

8.193,2

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.165.559

1.165.559

-

1.773.647,9

1.767.853,4

5.794,5

152,2%

151,7%

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ 2020 (1.1 +1.2)

1.162.089

1.162.089

-

1.753.805,1

1.753.805,1

-

150,9%

150,9%

1.1

Vốn nước ngoài

220.000

220.000

329.834,1

329.834,1

149,9%

149,9%

1.2

Vốn đầu tư trong nước

942.089

942.089

-

1.423.970,9

1.423.970,9

-

a

Đầu tư các CTMT

-

-

69.602,0

69.602,0

-

CTMT phát triển kinh tế - xã hội các vùng

-

38.211,1

38.211,1

-

CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các ĐP

-

11.846,7

11.846,7

-

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

-

1.356,9

1.356,9

-

CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống

-

851,1

851,1

-

CTMT cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

-

7.420,1

7.420,1

-

CTMT đầu tư hạ tầng khu CN, cụm CN

-

820,4

820,4

-

CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ

-

-

-

CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

-

-

-

CTMT phát triển hạ tầng du lịch

-

2.554,3

2.554,3

-

CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

-

1.623,8

1.623,8

-

CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

-

516,2

516,2

-

CTMT công nghệ thông tin

-

4.401,3

4.401,3

-

CTMT quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

-

-

-

CTMT Phát triển Văn hóa

-

-

b

Đầu tư theo các nguồn bổ sung có mục tiêu khác

942.089

942.089

-

1.354.369

1.354.369

-

-

Vốn dự phòng 10% đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn NSTW của tỉnh

-

-

-

Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang bị cho các cơ sở nghiện ma túy

-

-

-

Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 2085/QĐ-TTg

-

-

-

Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 2086/QĐ-TTg

-

-

-

Thu hồi vốn ứng trước

-

-

-

Vốn bố trí cho các dự án thuộc danh mục sử dụng dự phòng chung

-

-

-

Vốn bố trí cho các dự án thuộc danh mục sử dụng 10 nghìn tỷ đồng

-

-

-

Nguồn vốn khắc phục hậu quả lũ lụt

-

-

Nguồn vốn mục tiêu (quốc phòng)

-

-

Nguồn vốn hỗ trợ và phát triển đất trồng lúa

-

-

Vốn dự phòng NSTW năm 2018

-

-

Vốn dự phòng NSTW năm 2019

-

-

Vốn dự phòng NSTW năm 2020

-

-

Nguồn tăng thu NSTW (DA di dân)

-

-

Bổ sung vốn ĐT từ nguồn ngân sách địa phương bổ sung

-

-

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

-

-

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

3.470

3.470

-

19.842,8

14.048,3

5.794,5

571,8%

404,9%

3.1

Vốn ngoài nước

3.470

3.470

-

3.2

Vốn trong nước

-

-

19.842,8

14.048,3

5.794,5

-

CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ

-

-

-

CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

-

975,2

975,2

-

CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

-

-

-

CTMT Y tế - Dân số

-

5.406,5

5.406,5

-

CTMT Phát triển Văn hóa

-

-

-

CTMT bảo đảm trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy

-

-

-

CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững

-

13.176,3

7.666,6

5.509,7

-

CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống

-

284,8

284,8

-

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

-

-

-

CTMT công nghệ thông tin

-

-

-

Hỗ trợ nhà ở cho người có công

-

-

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

1.979.821,2

1.542.051,0

437.770,3

Biểu 54 -NĐ31

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi ĐTPT (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi TX

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

TỔNG SỐ

2.024.513,1

-

2.012.994,1

1.700,0

1.200,0

8.619,0

-

8.619,0

3.430.507,5

-

1.881.058,3

1.015,6

1.200,0

5.182,7

-

5.182,7

1.542.051,0

I

CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC

2.021.613,1

-

2.012.994,1

-

-

8.619,0

-

8.619,0

1.984.254,5

-

1.881.058,3

-

-

5.182,7

-

5.182,7

98.013,5

98

93,4

60,1

60,1

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân

27.111,7

-

27.111,7

-

-

27.110,4

-

27.110,4

-

-

-

-

-

-

100

100,0

2

Văn phòng UBND tỉnh

44.754,6

-

44.754,6

-

-

-

-

-

44.753,3

-

44.061,0

-

-

-

-

692,3

100

98,5

2.1

Văn phòng UBND tỉnh

41.803,6

41.803,6

-

41.802,4

41.110,0

692,3

100

98,3

2.2

Trung tâm Hội nghị

2.951,0

2.951,0

-

2.951,0

2.951,0

-

-

100

100,0

3

Ban Dân tộc

9.707,3

9.707,3

-

9.654,3

9.654,3

-

-

99

99,5

4

Sở Khoa học và Công nghệ

10.146,2

-

10.146,2

-

-

-

9.873,0

-

9.102,4

-

-

-

-

-

770,6

97

89,7

4.1

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

9.119,8

-

9.119,8

-

-

-

8.931,9

-

8.161,4

-

-

-

-

-

770,6

98

89,5

4.2

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

1.026,4

-

1.026,4

-

-

-

941,1

-

941,1

-

-

-

-

-

-

92

91,7

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

25.287,8

-

25.028,8

-

-

259,0

-

259,0

22.684,2

-

22.125,2

-

-

15,0

-

15,0

544,0

90

88,4

5,8

5,8

5.1

Văn phòng Sở

17.780,6

17.521,6

259,0

259,0

15.177,0

14.618,0

15,0

15,0

544,0

85

83,4

5,8

5,8

5.2

Chi cục Quản lý đất đai

814,9

814,9

-

814,9

814,9

-

-

100

100,0

5.3

Chi cục Bảo vệ môi trường

997,4

997,4

-

997,4

997,4

-

-

100

100,0

5.4

Văn phòng Đăng ký đất đai

4.321,7

4.321,7

-

4.321,6

4.321,6

-

-

100

100,0

5.5

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

893,3

893,3

-

893,3

893,3

-

-

100

100,0

5.6

Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường

480,0

480,0

480,0

480,0

100

100,0

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

44.014,3

-

41.890,3

-

-

2.124,0

-

2.124,0

43.588,2

-

40.001,3

-

-

277,2

-

277,2

3.309,7

99

95,5

13,1

13,1

6.1

Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

10.860,8

10.860,8

-

10.858,1

10.206,2

-

651,9

100

94,0

6.2

Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

2.935,8

2.935,8

-

2.935,8

2.935,8

-

-

100

100,0

6.3

Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Hang

1.794,3

1.794,3

-

1.794,1

1.794,1

-

-

100

100,0

6.4

Chi cục Phát triển nông thôn

5.345,2

3.221,2

2.124,0

2.124,0

5.345,2

2.571,2

277,2

277,2

2.496,8

100

79,8

13,1

13,1

6.5

Chi cục Thuỷ lợi

2.103,8

2.103,8

-

2.103,8

1.942,8

-

161,0

100

92,3

6.6

Trung tâm khuyến nông

2.564,5

2.564,5