Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 39/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Tuyên Quang 2021
Số hiệu:
|
39/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Kim Dung
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/NQ-HĐND
|
Tuyên
Quang, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết
định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc
giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết
định số 2007/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ
Thông tư số 109/2020/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị
quyết số 82/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ
ngân sách cấp tỉnh năm 2021;
Xét Báo cáo
số 188/BC-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán
thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương; kết quả thực hiện kinh phí
trung ương ủy quyền, kinh phí của Bộ, ngành Trung ương cấp theo ngành dọc, kinh
phí viện trợ và các quỹ do tỉnh quản lý năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Báo cáo thẩm tra số 301/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa
phương năm 2021 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Tổng thu
ngân sách nhà nước tại địa bàn: 2.685.717,1 triệu đồng
Trong đó:
1.1. Thu nội địa:
2.449.152,1 triệu đồng
1.2. Thu từ hoạt
động xuất nhập khẩu: 63.006,1 triệu đồng
1.3. Thu viện
trợ: 82.683,6 triệu đồng
1.4. Các khoản
huy động đóng góp: 11.777,6 triệu đồng
1.5. Thu từ Quỹ
dự trữ tài chính: 79.097,7 triệu đồng
2. Tổng thu
ngân sách địa phương: 11.273.490,9 triệu đồng
Trong đó:
2.1. Thu ngân
sách địa phương được hưởng theo phân cấp (trừ phần điều tiết về ngân sách Trung
ương): 2.191.899,9 triệu đồng
2.2. Bổ sung từ
ngân sách Trung ương: 6.861.011,5 triệu đồng
- Bổ sung cân
đối ngân sách: 4.801.941,0 triệu đồng
- Bổ sung có mục
tiêu: 2.059.070,5 triệu đồng
2.3. Thu từ Quỹ
dự trữ tài chính: 79.097,7 triệu đồng
2.4. Thu kết
dư: 98.650,3 triệu đồng
2.5. Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang: 2.042.831,5 triệu đồng
3. Tổng chi
ngân sách địa phương: 11.114.083,0 triệu đồng
Trong đó:
3.1. Chi đầu
tư phát triển: 1.770.468,3 triệu đồng
3.2. Chi thường
xuyên: 5.480.743,9 triệu đồng
3.3. Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 1.015,6 triệu đồng
3.4. Chi bổ
sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng
3.5. Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 1.880.834,0 triệu đồng
3.6. Chi chuyển
nguồn sang năm sau: 1.979.821,2 triệu đồng
4. Chi trả
nợ gốc của ngân sách địa phương: 10.513,2 triệu đồng
5. Kết dư
ngân sách năm 2021: 160.566,9 triệu đồng
Trong đó: - Ngân sách tỉnh: 88.541,4 triệu đồng
- Ngân sách
huyện, xã: 72.025,5 triệu đồng
(Chi tiết có Biểu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh thực hiện công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 theo
đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này
được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XIX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày
09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Thuế tỉnh; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (D).
|
CHỦ TỊCH
Lê Thị Kim Dung
|
Biểu 48 -NĐ31
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
|
8.380.745,0
|
11.273.490,9
|
2.892.745,9
|
134,5%
|
I
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
2.144.000,0
|
2.191.900,0
|
47.900,0
|
102,2%
|
1
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
|
1.098.890,5
|
|
|
2
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
|
1.093.009,4
|
|
|
II
|
Thu bổ sung
từ ngân sách cấp trên
|
6.236.745,0
|
6.861.011,5
|
624.266,5
|
110,0%
|
1
|
Thu bổ sung
cân đối ngân sách
|
4.249.211,0
|
4.801.941,0
|
552.730,0
|
113,0%
|
2
|
Thu bổ sung
có mục tiêu
|
1.987.534,0
|
2.059.070,5
|
71.536,5
|
103,6%
|
III
|
Thu từ quỹ dự
trữ tài chính
|
|
79.097,7
|
79.097,7
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
98.650,3
|
98.650,3
|
|
V
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
2.042.831,5
|
2.042.831,5
|
|
B
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
8.371.545,0
|
11.114.083,0
|
2.742.538,0
|
132,8%
|
I
|
Tổng chi cân
đối NSĐP
|
7.205.986,0
|
7.253.427,7
|
47.441,7
|
100,7%
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
1.085.717,0
|
1.770.468,3
|
684.751,3
|
163,1%
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
5.983.696,0
|
5.480.743,8
|
-502.952,2
|
91,6%
|
3
|
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền ĐP vay
|
1.700,0
|
1.015,6
|
-684,4
|
59,7%
|
4
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1.200,0
|
1.200,0
|
|
100,0%
|
5
|
Dự phòng
ngân sách
|
133.673,0
|
|
-133.673,0
|
|
6
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu
|
1.165.559,0
|
1.880.834,0
|
715.275,0
|
161,4%
|
1
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
107.186,1
|
107.186,1
|
|
|
- Chi đầu
tư
|
|
93.810,2
|
|
|
|
- Chi thường
xuyên
|
|
13.375,9
|
|
|
2
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.165.559,0
|
1.773.647,9
|
608.088,9
|
152,2%
|
|
- Chi đầu
tư
|
|
1.753.805,1
|
|
|
|
- Chi thường
xuyên
|
|
19.842,8
|
|
|
III
|
Chi chuyển
nguồn sang năm sau
|
|
1.979.821,2
|
1.979.821,2
|
|
C
|
BỘI CHI
NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
9.200,0
|
159.408,0
|
150.208,0
|
1732,7%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ
GỐC CỦA NSĐP
|
9.200,0
|
10.513,2
|
1.313,2
|
114,3%
|
I
|
Từ nguồn vay
để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
II
|
Từ nguồn bội
thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
9.200,0
|
10.513,2
|
1.313,2
|
114,3%
|
E
|
TỔNG MỨC
VAY CỦA NSĐP
|
30.300,0
|
11.672,1
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp
bội chi
|
21.100,0
|
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ
gốc
|
9.200,0
|
11.672,1
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ
NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
|
|
|
Biểu 50-NĐ31
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN
THU NSNN (A+B+C+D)
|
2.470.000
|
2.144.000
|
4.827.198,9
|
4.412.479,5
|
195,4%
|
205,8%
|
A
|
TỔNG THU
CÂN ĐỐI NSNN
|
2.470.000
|
2.144.000
|
2.606.619,4
|
2.191.900,0
|
105,5%
|
102,2%
|
I
|
Thu nội địa
|
2.390.000
|
2.144.000
|
2.449.152,1
|
2.180.122
|
102,5%
|
101,7%
|
1
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
340.000
|
340.000
|
277.077,0
|
277.077,0
|
81,5%
|
81,5%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
150.872,1
|
150.872,1
|
|
|
|
Trong đó:
Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
44.312,2
|
44.312,2
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
81.892,7
|
81.892,7
|
|
|
|
Trong đó:
Thuế tài nguyên dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
63.000
|
63.000
|
66.120,1
|
66.120,1
|
105,0%
|
105,0%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
41.495,7
|
41.495,7
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
15.894,9
|
15.894,9
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
8.729,5
|
8.729,5
|
|
|
3
|
Thu từ
khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
20.000
|
20.000
|
43.991,2
|
43.989,8
|
220,0%
|
219,9%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
25.141,7
|
25.141,7
|
|
|
|
Trong đó:
Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
16.702,1
|
16.702,1
|
|
|
|
Trong đó:
Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Thu từ khí
thiên nhiên
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
1,4
|
|
|
|
|
Trong đó:
- Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
2.146,1
|
2.146,1
|
|
|
|
Trong đó:
Thuế tài nguyên dầu, khí
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Tiền thuê
mặt đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ
khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
610.000
|
610.000
|
657.499,0
|
657.499,0
|
107,8%
|
107,8%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
|
|
490.241,3
|
490.241,3
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
|
|
91.174,4
|
91.174,4
|
|
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
|
|
1.168,7
|
1.168,7
|
|
|
|
Trong đó:
Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
|
74.914,6
|
74.914,6
|
|
|
5
|
Thuế thu
nhập cá nhân
|
84.000
|
84.000
|
104.881,9
|
104.881,9
|
124,9%
|
124,9%
|
6
|
Thuế bảo
vệ môi trường
|
290.000
|
107.900
|
298.722
|
111.124
|
103,0%
|
103,0%
|
|
Trong đó:
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
182.100
|
|
187.597,3
|
|
|
|
|
- Thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
|
107.900
|
107.900
|
111.124,5
|
111.124,5
|
|
|
7
|
Lệ phí
trước bạ
|
130.000
|
130.000
|
155.455,3
|
155.455,3
|
119,6%
|
119,6%
|
8
|
Phí, lệ
phí
|
69.000
|
54.300
|
74.511,8
|
60.167,6
|
108,0%
|
110,8%
|
|
- Phí, lệ
phí trung ương
|
14.700
|
|
14.344,1
|
|
97,6%
|
|
|
- Phí, lệ
phí tỉnh
|
|
|
33.213,6
|
33.213,6
|
|
|
|
- Phí, lệ
phí huyện
|
|
|
17.400,2
|
17.400,2
|
|
|
|
- Phí, lệ
phí xã
|
|
|
9.553,8
|
9.553,8
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
|
|
0,1
|
0,1
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
1.500
|
1.500
|
1.892,8
|
1.892,8
|
126,2%
|
126,2%
|
11
|
Thu tiền
thuê đất, mặt nước
|
220.000
|
220.000
|
105.952,3
|
105.952,3
|
48,2%
|
48,2%
|
12
|
Tiền sử dụng
đất
|
401.000
|
401.000
|
484.027,7
|
484.027,7
|
120,7%
|
120,7%
|
13
|
Tiền cho
thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
-
|
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)
|
22.000
|
22.000
|
20.319,8
|
20.319,8
|
92,4%
|
92,4%
|
14.1
|
Thuế GTGT
|
|
|
8.360,9
|
8.360,9
|
|
|
14.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
|
|
223,5
|
223,5
|
|
|
14.3
|
Thu từ thu
nhập sau thuế
|
|
|
409,9
|
409,9
|
|
|
14.4
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
|
|
11.325,4
|
11.325,4
|
|
|
14.5
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
44.500
|
33.300
|
70.482,0
|
47.486,2
|
158,4%
|
142,6%
|
16
|
Thu khác
ngân sách
|
90.000
|
52.000
|
75.305,3
|
36.859,1
|
83,7%
|
70,9%
|
17
|
Thu từ quỹ
đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
4.000
|
4.000
|
4.969,6
|
4.969,6
|
124,2%
|
124,2%
|
18
|
Lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ
của doanh nghiệp Nhà nước
|
1.000
|
1.000
|
7.944,4
|
2.299,6
|
794,4%
|
230,0%
|
II
|
Thu từ dầu
thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt
động xuất nhập khẩu
|
80.000
|
|
63.006
|
|
78,8%
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
2.526,3
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
4.000
|
|
1.463,6
|
|
|
|
3
|
Thuế TTĐB
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Thuế BVMT
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế GTGT
thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
76.000
|
|
59.016,3
|
|
|
|
6
|
Thuế khác
|
|
|
-
|
|
|
|
IV
|
Thu Viện
trợ
|
|
|
82.683,6
|
|
|
|
V
|
Các khoản
huy động đóng góp
|
|
|
11.777,6
|
11.777,6
|
|
|
1
|
Các khoản
huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
3.575,7
|
3.575,7
|
|
|
2
|
Các khoản
huy động đóng góp khác
|
|
|
8.201,9
|
8.201,9
|
|
|
VI
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ
DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
79.097,7
|
79.097,7
|
|
|
C
|
THU KẾT
DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
98.650,3
|
98.650,3
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN
NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
2.042.831,5
|
2.042.831,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 51 -NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.371.545
|
11.114.083,0
|
132,8%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.205.986
|
7.253.427,7
|
100,7%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
1.085.717
|
1.770.468,3
|
163,1%
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
965.417
|
1.655.891,8
|
171,5%
|
|
Trong đó:
Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
|
457.103,7
|
|
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
|
4.761,1
|
|
|
Trong đó:
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
240.600
|
299.746,0
|
124,6%
|
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
22.000
|
20.589,8
|
93,6%
|
2
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
|
5.500,0
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
120.300
|
109.076,5
|
90,7%
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
5.983.696
|
5.480.743,8
|
91,6%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
2.507.068
|
2.328.062,1
|
92,9%
|
2
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
16.909
|
11.460,0
|
67,8%
|
III
|
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.700
|
1.015,6
|
59,7%
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200,0
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
133.673
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.165.559
|
1.880.834,0
|
161,4%
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
107.186,1
|
|
1
|
CTMTQG Giảm
nghèo bền vững
|
-
|
29.756,0
|
|
2
|
CTMTQG xây dựng
nông thôn mới
|
-
|
77.430,1
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.165.559
|
1.773.648
|
152,2%
|
1
|
Bổ sung có
mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu nhiệm vụ 2018 (1.1
+ 1.2 + 1.3)
|
1.162.089
|
1.753.805
|
150,9%
|
1.1
|
Vốn nước
ngoài
|
220.000
|
329.834,1
|
149,9%
|
1.2
|
Vốn đầu tư
trong nước
|
942.089
|
1.423.971
|
151,2%
|
a
|
Đầu tư các
chương trình mục tiêu
|
-
|
69.602
|
|
|
CTMT phát
triển kinh tế - xã hội các vùng
|
-
|
38.211
|
|
|
CTMT hỗ trợ
vốn đối ứng ODA cho các ĐP
|
-
|
11.847
|
|
|
CTMT phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
-
|
1.357
|
|
|
CTMT Tái cơ cấu
kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
|
-
|
851
|
|
|
CTMT cấp điện
nông thôn, miền núi và hải đảo
|
-
|
7.420
|
|
|
CTMT đầu tư
hạ tầng khu CN, cụm CN
|
-
|
820
|
|
|
CTMT phát
triển hạ tầng du lịch
|
-
|
2.554
|
|
|
CTMT Giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
-
|
1.624
|
|
|
CTMT Phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
-
|
516
|
|
|
CTMT công
nghệ thông tin
|
-
|
4.401
|
|
|
CTMT quốc
phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
-
|
-
|
|
|
CTMT Phát
triển Văn hóa
|
-
|
-
|
|
b
|
Đầu tư theo các
nguồn bổ sung có mục tiêu khác
|
942.089
|
1.354.369
|
|
2
|
Chi từ
nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
|
-
|
-
|
|
3
|
Bổ sung mục
tiêu vốn sự nghiệp
|
3.470
|
19.843
|
571,8%
|
3.1
|
Vốn ngoài nước
|
3.470
|
|
|
3.2
|
Vốn trong nước
|
-
|
19.843
|
|
|
CTMT giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
-
|
975,2
|
|
|
CTMT Y tế -
Dân số
|
-
|
5.406,5
|
|
|
CTMT Phát
triển Văn hóa
|
-
|
|
|
|
CTMT bảo đảm
trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm ma túy
|
-
|
|
|
|
CTMT Phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
-
|
13.176,3
|
|
|
CTMT Tái cơ
cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
|
-
|
284,8
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.979.821,2
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 52 -NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.230.786
|
9.387.458,1
|
2.156.672,3
|
129,8%
|
A
|
CHI BỔ
SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
3.170.568
|
3.532.963,7
|
362.395,9
|
111,4%
|
B
|
CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
4.060.218
|
4.312.443,5
|
252.225,5
|
106,2%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
1.886.906
|
2.423.986,9
|
537.080,9
|
128,5%
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
1.886.906
|
2.418.986,9
|
532.080,9
|
128,2%
|
-
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
|
146.524,3
|
|
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
|
4.761,1
|
|
|
-
|
Chi quốc
phòng
|
|
9.032,3
|
|
|
-
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
|
7.008,1
|
|
|
-
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
|
37.077,3
|
|
|
-
|
Chi văn hóa
thông tin
|
|
76.061,1
|
|
|
-
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
26.576,7
|
|
|
-
|
Chi thể dục
thể thao
|
|
1.871,0
|
|
|
-
|
Chi bảo vệ
môi trường
|
|
19.832,8
|
|
|
-
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
|
1.965.126,7
|
|
|
-
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
105.911,2
|
|
|
-
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
|
19.204,3
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
khác
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư
và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà
nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
2.090.416
|
1.886.241,0
|
-204.175,3
|
90,2%
|
-
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
551.997
|
404.173,8
|
-147.823,1
|
73,2%
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ (2)
|
15.509
|
10.108,7
|
-5.400,3
|
65,2%
|
-
|
Chi quốc
phòng
|
46.111
|
49.755,7
|
3.644,7
|
107,9%
|
-
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
45.239
|
57.363,1
|
12.124,1
|
126,8%
|
-
|
Chi y tế,
dân số và gia đình
|
554.075
|
591.184,3
|
37.109,1
|
106,7%
|
-
|
Chi văn hóa
thông tin
|
55.566
|
58.250,3
|
2.684,3
|
104,8%
|
-
|
Chi phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
36.600
|
34.072,5
|
-2.527,5
|
93,1%
|
-
|
Chi thể dục
thể thao
|
1.909
|
8.100,8
|
6.191,8
|
|
-
|
Chi bảo vệ
môi trường
|
1.466
|
1.479,0
|
13,0
|
100,9%
|
-
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
249.154
|
155.278,5
|
-93.875,5
|
62,3%
|
-
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
478.212
|
490.328,2
|
12.116,2
|
102,5%
|
-
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
23.136
|
16.403,2
|
-6.732,9
|
70,9%
|
-
|
Chi thường
xuyên khác
|
27.972
|
9.742,8
|
-18.229,2
|
34,8%
|
III
|
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
(2)
|
1.700
|
1.015,6
|
-684,4
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
1.200
|
1.200,0
|
|
100,0%
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
79.996
|
|
-79.995,8
|
|
VII
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
1.542.051,0
|
1.542.051,0
|
|
Biểu 53 -NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN) VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách ĐP
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.371.545
|
4.062.127
|
4.309.418
|
11.114.083,0
|
5.854.494,5
|
5.259.588,5
|
132,8%
|
144,1%
|
122,0%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
7.205.986
|
2.896.568
|
4.309.418
|
7.253.427,7
|
2.518.532,7
|
4.734.895,0
|
100,7%
|
86,9%
|
109,9%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.085.717
|
724.817
|
360.900
|
1.770.468,3
|
649.307,1
|
1.121.161,2
|
163,1%
|
89,6%
|
310,7%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
965.417
|
724.817
|
240.600
|
1.655.891,8
|
644.307,1
|
1.011.584,7
|
171,5%
|
88,9%
|
420,4%
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
457.103,7
|
130.695,3
|
326.408,4
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
4.761,1
|
4.761,1
|
-
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
240.600
|
|
240.600
|
299.746,0
|
|
299.746,0
|
124,6%
|
|
124,6%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
22.000
|
22.000
|
|
20.589,8
|
20.589,8
|
|
93,6%
|
93,6%
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
-
|
|
|
5.500,0
|
5.000,0
|
500,0
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
120.300
|
|
120.300
|
109.076,5
|
-
|
109.076,5
|
90,7%
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.983.696
|
2.088.855
|
3.894.841
|
5.480.743,8
|
1.867.010,0
|
3.613.733,8
|
91,6%
|
89,4%
|
92,8%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.507.068
|
551.997
|
1.955.071
|
2.328.062,1
|
399.881,8
|
1.928.180,3
|
92,9%
|
72,4%
|
98,6%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
16.909
|
15.509
|
1.400
|
11.460,0
|
10.108,7
|
1.351,3
|
67,8%
|
65,2%
|
96,5%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.700
|
1.700
|
|
1.015,6
|
1.015,6
|
|
59,7%
|
59,7%
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200,0
|
1.200,0
|
|
100,0%
|
100,0%
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
133.673
|
79.996
|
53.677
|
-
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.165.559
|
1.165.559
|
-
|
1.880.834,0
|
1.793.910,8
|
86.923,2
|
161,4%
|
153,9%
|
|
|
Vốn đầu tư
|
1.162.089
|
1.162.089
|
-
|
1.847.615,3
|
1.774.679,8
|
72.935,5
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
3.470
|
3.470
|
-
|
33.218,7
|
19.231,0
|
13.987,7
|
|
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
107.186,1
|
26.057,4
|
81.128,7
|
|
|
|
1
|
CTMTQG Giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
29.756,0
|
20.874,7
|
8.881,3
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
-
|
|
|
29.756,0
|
20.874,7
|
8.881,3
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
-
|
-
|
-
|
77.430,1
|
5.182,7
|
72.247,4
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư
|
-
|
|
|
64.054,2
|
|
64.054,2
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
-
|
|
|
13.375,9
|
5.182,7
|
8.193,2
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.165.559
|
1.165.559
|
-
|
1.773.647,9
|
1.767.853,4
|
5.794,5
|
152,2%
|
151,7%
|
|
1
|
Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu nhiệm vụ 2020 (1.1 +1.2)
|
1.162.089
|
1.162.089
|
-
|
1.753.805,1
|
1.753.805,1
|
-
|
150,9%
|
150,9%
|
|
1.1
|
Vốn nước ngoài
|
220.000
|
220.000
|
|
329.834,1
|
329.834,1
|
|
149,9%
|
149,9%
|
|
1.2
|
Vốn đầu tư trong nước
|
942.089
|
942.089
|
-
|
1.423.970,9
|
1.423.970,9
|
-
|
|
|
|
a
|
Đầu tư các CTMT
|
-
|
-
|
|
69.602,0
|
69.602,0
|
|
|
|
|
-
|
CTMT phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
-
|
|
|
38.211,1
|
38.211,1
|
|
|
|
|
-
|
CTMT hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các ĐP
|
-
|
|
|
11.846,7
|
11.846,7
|
|
|
|
|
-
|
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững
|
-
|
|
|
1.356,9
|
1.356,9
|
|
|
|
|
-
|
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm
nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
|
-
|
|
|
851,1
|
851,1
|
|
|
|
|
-
|
CTMT cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo
|
-
|
|
|
7.420,1
|
7.420,1
|
|
|
|
|
-
|
CTMT đầu tư hạ tầng khu CN, cụm CN
|
-
|
|
|
820,4
|
820,4
|
|
|
|
|
-
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
CTMT phát triển hạ tầng du lịch
|
-
|
|
|
2.554,3
|
2.554,3
|
|
|
|
|
-
|
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng
khó khăn
|
-
|
|
|
1.623,8
|
1.623,8
|
|
|
|
|
-
|
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
-
|
|
|
516,2
|
516,2
|
|
|
|
|
-
|
CTMT công nghệ thông tin
|
-
|
|
|
4.401,3
|
4.401,3
|
|
|
|
|
-
|
CTMT quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
CTMT Phát triển Văn hóa
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư theo các nguồn bổ sung có mục tiêu khác
|
942.089
|
942.089
|
-
|
1.354.369
|
1.354.369
|
-
|
|
|
|
-
|
Vốn dự phòng 10% đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 nguồn NSTW của tỉnh
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang bị cho các
cơ sở nghiện ma túy
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 2085/QĐ-TTg
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo QĐ 2086/QĐ-TTg
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu hồi vốn ứng trước
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn bố trí cho các dự án thuộc danh mục sử dụng dự
phòng chung
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn bố trí cho các dự án thuộc danh mục sử dụng 10
nghìn tỷ đồng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn vốn khắc phục hậu quả lũ lụt
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn vốn mục tiêu (quốc phòng)
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn vốn hỗ trợ và phát triển đất trồng lúa
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn dự phòng NSTW năm 2018
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn dự phòng NSTW năm 2019
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Vốn dự phòng NSTW năm 2020
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Nguồn tăng thu NSTW (DA di dân)
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Bổ sung vốn ĐT từ nguồn ngân sách địa phương bổ sung
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp
|
3.470
|
3.470
|
-
|
19.842,8
|
14.048,3
|
5.794,5
|
571,8%
|
404,9%
|
|
3.1
|
Vốn ngoài nước
|
3.470
|
3.470
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Vốn trong nước
|
-
|
-
|
|
19.842,8
|
14.048,3
|
5.794,5
|
|
|
|
-
|
CTMT Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và ATLĐ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng
khó khăn
|
-
|
|
|
975,2
|
975,2
|
|
|
|
|
-
|
CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
CTMT Y tế - Dân số
|
-
|
|
|
5.406,5
|
5.406,5
|
|
|
|
|
-
|
CTMT Phát triển Văn hóa
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
CTMT bảo đảm trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy,
phòng chống tội phạm ma túy
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
-
|
|
|
13.176,3
|
7.666,6
|
5.509,7
|
|
|
|
-
|
CTMT Tái cơ cấu kinh tế Nông nghiệp và phòng chống giảm
nhẹ thiên tai, ổn định đời sống
|
-
|
|
|
284,8
|
|
284,8
|
|
|
|
-
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
CTMT công nghệ thông tin
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
1.979.821,2
|
1.542.051,0
|
437.770,3
|
|
|
|
Biểu 54 -NĐ31
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình
MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương
vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi ĐTPT (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân
sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền
địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi TX
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
TỔNG SỐ
|
2.024.513,1
|
-
|
2.012.994,1
|
1.700,0
|
1.200,0
|
8.619,0
|
-
|
8.619,0
|
3.430.507,5
|
-
|
1.881.058,3
|
1.015,6
|
1.200,0
|
5.182,7
|
-
|
5.182,7
|
1.542.051,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC
|
2.021.613,1
|
-
|
2.012.994,1
|
-
|
-
|
8.619,0
|
-
|
8.619,0
|
1.984.254,5
|
-
|
1.881.058,3
|
-
|
-
|
5.182,7
|
-
|
5.182,7
|
98.013,5
|
98
|
|
93,4
|
|
|
60,1
|
|
60,1
|
1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân
|
27.111,7
|
-
|
27.111,7
|
|
|
-
|
-
|
|
27.110,4
|
-
|
27.110,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
44.754,6
|
-
|
44.754,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44.753,3
|
-
|
44.061,0
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
692,3
|
100
|
|
98,5
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
41.803,6
|
|
41.803,6
|
|
|
-
|
|
|
41.802,4
|
|
41.110,0
|
|
|
|
|
|
692,3
|
100
|
|
98,3
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Trung tâm Hội nghị
|
2.951,0
|
|
2.951,0
|
|
|
-
|
|
|
2.951,0
|
|
2.951,0
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
3
|
Ban Dân tộc
|
9.707,3
|
|
9.707,3
|
|
|
-
|
|
|
9.654,3
|
|
9.654,3
|
|
|
-
|
|
|
-
|
99
|
|
99,5
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
10.146,2
|
-
|
10.146,2
|
|
|
-
|
-
|
-
|
9.873,0
|
-
|
9.102,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
770,6
|
97
|
|
89,7
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ
|
9.119,8
|
-
|
9.119,8
|
|
|
-
|
-
|
-
|
8.931,9
|
-
|
8.161,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
770,6
|
98
|
|
89,5
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
|
1.026,4
|
-
|
1.026,4
|
|
|
-
|
-
|
-
|
941,1
|
-
|
941,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92
|
|
91,7
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
25.287,8
|
-
|
25.028,8
|
-
|
-
|
259,0
|
-
|
259,0
|
22.684,2
|
-
|
22.125,2
|
-
|
-
|
15,0
|
-
|
15,0
|
544,0
|
90
|
|
88,4
|
|
|
5,8
|
|
5,8
|
5.1
|
Văn phòng Sở
|
17.780,6
|
|
17.521,6
|
|
|
259,0
|
|
259,0
|
15.177,0
|
|
14.618,0
|
|
|
15,0
|
|
15,0
|
544,0
|
85
|
|
83,4
|
|
|
5,8
|
|
5,8
|
5.2
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
814,9
|
|
814,9
|
|
|
-
|
|
|
814,9
|
|
814,9
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
997,4
|
|
997,4
|
|
|
-
|
|
|
997,4
|
|
997,4
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
4.321,7
|
|
4.321,7
|
|
|
-
|
|
|
4.321,6
|
|
4.321,6
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
|
893,3
|
|
893,3
|
|
|
-
|
|
|
893,3
|
|
893,3
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường
|
480,0
|
|
480,0
|
|
|
|
|
|
480,0
|
|
480,0
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
44.014,3
|
-
|
41.890,3
|
-
|
-
|
2.124,0
|
-
|
2.124,0
|
43.588,2
|
-
|
40.001,3
|
-
|
-
|
277,2
|
-
|
277,2
|
3.309,7
|
99
|
|
95,5
|
|
|
13,1
|
|
13,1
|
6.1
|
Văn phòng Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
10.860,8
|
|
10.860,8
|
|
|
-
|
|
|
10.858,1
|
|
10.206,2
|
|
|
-
|
|
|
651,9
|
100
|
|
94,0
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
2.935,8
|
|
2.935,8
|
|
|
-
|
|
|
2.935,8
|
|
2.935,8
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Hang
|
1.794,3
|
|
1.794,3
|
|
|
-
|
|
|
1.794,1
|
|
1.794,1
|
|
|
-
|
|
|
-
|
100
|
|
100,0
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
5.345,2
|
|
3.221,2
|
|
|
2.124,0
|
|
2.124,0
|
5.345,2
|
|
2.571,2
|
|
|
277,2
|
|
277,2
|
2.496,8
|
100
|
|
79,8
|
|
|
13,1
|
|
13,1
|
6.5
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
2.103,8
|
|
2.103,8
|
|
|
-
|
|
|
2.103,8
|
|
1.942,8
|
|
|
-
|
|
|
161,0
|
100
|
|
92,3
|
|
|
|
|
|
6.6
|
Trung tâm khuyến nông
|
2.564,5
|
|
2.564,5
|
|
|
| | |