|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 39/NQ-HĐND 2022 phê chuẩn Tổng quyết toán thu chi ngân sách Bình Thuận 2021
Số hiệu:
|
39/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoài Anh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/NQ-HĐND
|
Bình Thuận, ngày 08
tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH TỈNH BÌNH THUẬN NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Báo cáo kiểm toán tại Công văn số
589/KTNN-TH ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Kiểm toán nhà nước;
Xét Tờ trình số 4028/TTr-UBND ngày 25 tháng
11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi
ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 128/BC-HĐND ngày 02
tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2021, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2021:
|
13.734.703 triệu
đồng.
|
2. Tổng thu ngân sách địa phương năm 2021:
|
27.911.909 triệu
đồng.
|
3. Tổng thu cân đối ngân sách năm 2021:
|
27.893.894 triệu
đồng.
|
3. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2021:
|
23.302.658 triệu
đồng.
|
4. Cân đối ngân sách địa phương năm 2021:
|
|
- Tổng số thu ngân sách địa phương:
|
27.911.909 triệu
đồng.
|
+ Thu NSNN để lại cho ngân sách địa phương:
|
9.647.730 triệu
đồng.
|
+ Thu kết dư năm trước:
|
1.729.195 triệu
đồng.
|
+ Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang:
|
6.896.924 triệu
đồng.
|
+ Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:
|
8.909.038 triệu
đồng.
|
+ Thu từ khoản vay Trung ương:
|
18.015 triệu đồng.
|
+ Thu viện trợ:
|
5.933 triệu đồng.
|
+ Thu bổ sung từ quỹ dự trữ tài chính:
|
217.085 triệu đồng.
|
+ Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:
|
487.989 triệu đồng.
|
- Tổng số chi cân đối ngân sách địa
phương:
|
23.302.658 triệu
đồng.
|
- Kết dư ngân sách địa phương:
|
4.609.251 triệu
đồng.
|
a) Cân đối ngân sách cấp tỉnh:
|
|
- Tổng số thu ngân sách cấp tỉnh:
|
18.300.718 triệu
đồng
|
Bao gồm:
|
|
+ Thu NSNN điều tiết ngân sách cấp tỉnh:
|
7.381.199 triệu
đồng
|
+ Thu kết dư năm trước:
|
150.412 triệu đồng
|
+ Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:
|
4.782.647 triệu đồng
|
+ Thu từ khoản vay Trung ương:
|
18.015 triệu đồng
|
+ Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang:
|
5.294.605 triệu đồng
|
+ Thu viện trợ:
|
5.933 triệu đồng
|
+ Thu bổ sung từ quỹ dự trữ tài chính:
|
217.085 triệu đồng
|
+ Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:
|
450.822 triệu đồng
|
- Tổng số chi ngân sách cấp tỉnh:
|
15.444.283 triệu
đồng
|
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
|
2.856.435 triệu đồng
|
b) Cân đối ngân sách cấp huyện:
|
|
- Tổng số thu ngân sách cấp huyện:
|
8.336.342 triệu
đồng
|
Bao gồm:
|
|
+ Thu NSNN điều tiết ngân sách cấp huyện:
|
1.998.952 triệu
đồng
|
+ Thu kết dư năm trước:
|
1.334.340 triệu
đồng
|
+ Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh:
|
3.524.388 triệu
đồng
|
+ Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước:
|
1.441.495 triệu
đồng
|
+ Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:
|
37.167 triệu đồng
|
- Tổng số chi ngân sách cấp huyện:
|
6.873.182 triệu đồng
|
- Kết dư ngân sách cấp huyện:
|
1.463.160 triệu
đồng
|
c) Cân đối ngân sách cấp xã:
|
|
- Tổng số thu ngân sách cấp xã:
|
1.274.849 triệu
đồng
|
Bao gồm:
|
|
+ Thu NSNN điều tiết ngân sách cấp xã:
|
267.579 triệu đồng
|
+ Thu kết dư năm trước:
|
244.443 triệu đồng
|
+ Thu bổ sung từ ngân sách huyện:
|
602.003 triệu đồng
|
+ Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước:
|
160.824 triệu đồng
|
- Tổng số chi ngân sách cấp xã:
|
985.193 triệu đồng
|
- Kết dư ngân sách cấp xã:
|
289.656 triệu đồng
|
(Đính kèm các biểu chi tiết)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các
Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2022 và có
hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
10.992.996
|
27.911.909
|
13.457.132
|
253,91
|
I
|
Tổng thu cân đối
ngân sách
|
10.481.496
|
27.893.894
|
9.279.873
|
266,13
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng
theo phân
cấp
|
5.557.600
|
9.647.730
|
4.090.130
|
173,60
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.511.600
|
3.358.112
|
846.512
|
133,70
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ
các khoản thu
phân chia
|
3.046.000
|
6.289.618
|
3.243.618
|
206,49
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp
trên
|
4.752.771
|
4.782.647
|
29.876
|
100,63
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
1.895.125
|
2.720.555
|
825.430
|
143,56
|
-
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
2.857.646
|
2.062.092
|
-795.554
|
72,16
|
3
|
Thu bổ sung ngân sách
(cấp
huyện, xã)
|
|
4.126.391
|
|
|
4
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
217.085
|
217.085
|
|
5
|
Thu kết dư năm trước
chuyển
sang bổ sung dự toán
|
171.125
|
|
|
|
6
|
Thu kết dư
|
|
1.729.195
|
1.729.195
|
|
7
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước
chuyển sang
|
|
6.896.924
|
6.896.924
|
|
8
|
Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp
lên
|
|
487.989
|
487.989
|
|
9
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
|
5.933
|
5.933
|
|
II
|
Vay Trung ương
|
511.500
|
18.015
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.992.996
|
23.302.658
|
8.183.271
|
211,98
|
I
|
Tổng chi cân đối
NSĐP
|
9.118.293
|
8.980.575
|
-137.718
|
98,49
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
2.759.238
|
2.560.467
|
-198.771
|
92,80
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.161.792
|
6.418.088
|
256.296
|
104,16
|
3
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
30.700
|
1.020
|
-29.680
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
165.563
|
|
-165.563
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
0
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu
|
1.874.703
|
1.625.371
|
-249.332
|
86,70
|
1
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
41.713
|
41.713
|
|
2
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.874.703
|
1.583.658
|
-291.045
|
84,48
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
7.853.928
|
7.853.928
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách
cấp trên
|
|
716.393
|
716.393
|
|
V
|
Chi bổ sung ngân
sách cấp dưới
|
|
4.126.391
|
|
|
VI
|
Chi từ nguồn bội
thu NSĐP
|
|
|
0
|
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
|
4.609.251
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
|
|
4.732
|
4.732
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
514.700
|
18.015
|
|
|
I
|
Vay để bù đắp bội
chi
|
511.500
|
18.015
|
|
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
3.200
|
|
|
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY
CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
|
|
52.038
|
|
|
Biểu mẫu số 49
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết toán
|
So
sánh
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh
|
9.650.046
|
18.300.718
|
189,64
|
1
|
Thu ngân sách được
hưởng theo phân cấp
|
4.214.650
|
7.381.199
|
175,13
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
4.752.771
|
4.782.647
|
100,63
|
-
|
Bổ sung cân đối
ngân sách
|
1.895.125
|
2.720.555
|
143,56
|
-
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2.857.646
|
2.062.092
|
72,16
|
3
|
Vay Trung ương
|
511.500
|
18.015
|
3,52
|
4
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
|
217.085
|
|
5
|
Thu kết dư năm
trước chuyển sang bổ sung dự toán
|
171.125
|
|
|
6
|
Thu kết dư
|
|
150.412
|
|
7
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
5.294.605
|
|
8
|
Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên
|
|
450.822
|
|
9
|
Thu viện trợ
|
|
5.933
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
9.650.046
|
15.444.283
|
160,04
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách cấp tỉnh
|
6.823.170
|
5.624.358
|
82,43
|
2
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
2.826.876
|
3.524.388
|
124,67
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
ngân sách
|
2.709.978
|
2.709.978
|
100,00
|
-
|
Chi bổ sung có mục
tiêu
|
116.898
|
814.410
|
696,68
|
3
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
6.295.537
|
|
4
|
Chi từ nguồn bội
thu
|
|
|
|
III
|
Kết dư ngân sách
cấp tỉnh
|
|
2.856.435
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
4.169.826
|
9.611.191
|
230,49
|
1
|
Thu ngân sách được
hưởng theo phân cấp
|
1.342.950
|
2.266.531
|
168,77
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
2.826.876
|
4.126.391
|
145,97
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
2.709.978
|
3.109.056
|
114,73
|
-
|
Thu bổ sung có mục
tiêu
|
116.898
|
1.017.335
|
870,28
|
3
|
Thu kết dư
|
|
1.578.783
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
|
1.602.319
|
|
5
|
Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên
|
|
37.167
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
4.169.826
|
7.858.375
|
188,46
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ
của ngân sách cấp huyện
|
4.169.826
|
5.697.981
|
136,65
|
2
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
|
602.003
|
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
ngân sách
|
|
399.078
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục
tiêu
|
|
202.925
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
1.558.391
|
|
III
|
Kết dư ngân sách
huyện, thị xã, thành phố
|
|
1.752.816
|
|
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu
NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu
NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu
NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D+E+F)
|
8.319.900
|
10.481.496
|
32.004.268
|
27.911.909
|
384,67
|
266,30
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN
|
8.319.900
|
5.557.600
|
13.734.703
|
9.870.748
|
165,08
|
177,61
|
I
|
Thu nội địa
|
6.019.900
|
5.557.600
|
10.142.460
|
9.647.730
|
168,48
|
173,60
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do Trung ương quản lý
|
910.000
|
910.000
|
1.422.026
|
1.422.026
|
156,27
|
156,27
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
671.000
|
671.000
|
1.071.454
|
1.071.454
|
159,68
|
159,68
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
164.000
|
164.000
|
272.500
|
272.500
|
166,16
|
166,16
|
|
- Thuế tài nguyên
|
75.000
|
75.000
|
78.072
|
78.072
|
104,10
|
104,10
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý
|
145.000
|
145.000
|
125.669
|
125.669
|
86,67
|
86,67
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
95.000
|
95.000
|
69.461
|
69.461
|
73,12
|
73,12
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
37.300
|
37.300
|
34.193
|
34.193
|
91,67
|
91,67
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
700
|
700
|
52
|
52
|
7,43
|
7,43
|
|
- Thuế tài nguyên
|
12.000
|
12.000
|
21.963
|
21.963
|
183,03
|
183,03
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
660.000
|
660.000
|
1.346.207
|
1.346.207
|
203,97
|
203,97
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
559.000
|
559.000
|
988.221
|
988.221
|
176,78
|
176,78
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
100.000
|
100.000
|
357.296
|
357.296
|
357,30
|
357,30
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
400
|
400
|
55
|
55
|
13,75
|
13,75
|
|
- Thuế tài nguyên
|
600
|
600
|
635
|
635
|
105,83
|
105,83
|
4
|
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
|
862.000
|
861.500
|
1.902.373
|
1.899.205
|
220,69
|
220,45
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
566.500
|
566.500
|
1.094.323
|
1.094.323
|
193,17
|
193,17
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
249.000
|
249.000
|
709.862
|
709.862
|
285,09
|
285,09
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
5.000
|
4.500
|
6.909
|
3.741
|
138,18
|
83,13
|
|
- Thuế tài nguyên
|
41.500
|
41.500
|
91.279
|
91.279
|
219,95
|
219,95
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
420.000
|
420.000
|
763.032
|
763.032
|
181,67
|
181,67
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
480.000
|
178.600
|
518.851
|
193.018
|
108,09
|
108,07
|
-
|
Trong đó: - Thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
301.400
|
|
|
|
|
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản
xuất trong nước
|
178.600
|
178.600
|
9
|
9
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
240.000
|
240.000
|
322.576
|
322.576
|
134,41
|
134,41
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
162.900
|
85.000
|
263.909
|
208.420
|
162,01
|
245,20
|
-
|
Phí và lệ phí Trung
ương
|
77.900
|
|
56.903
|
1.414
|
73,05
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh,
huyện
|
68.425
|
68.425
|
195.979
|
195.979
|
286,41
|
286,41
|
-
|
Phí và lệ phí xã,
phường
|
16.575
|
16.575
|
11.027
|
11.027
|
66,53
|
66,53
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
500
|
500
|
108
|
108
|
21,60
|
21,60
|
10
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
9.500
|
9.500
|
13.917
|
13.917
|
146,49
|
146,49
|
11
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
180.000
|
180.000
|
237.976
|
237.976
|
132,21
|
132,21
|
12
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
700.000
|
700.000
|
1.470.965
|
1.470.965
|
210,14
|
210,14
|
13
|
Tiền cho thuê và
tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
2.521
|
2.521
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
1.050.000
|
1.050.000
|
1.286.426
|
1.286.426
|
122,52
|
122,52
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
|
|
286.880
|
286.880
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
|
|
68.670
|
68.670
|
|
|
|
- Thuế thu nhập sau
thuế
|
|
|
548.498
|
548.498
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
|
|
382.331
|
382.331
|
|
|
|
- Thuế môn bài
|
|
|
47
|
47
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
38.000
|
27.500
|
146.807
|
120.506
|
386,33
|
438,20
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
150.000
|
78.000
|
302.623
|
218.684
|
201,75
|
280,36
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản khác
|
5.000
|
5.000
|
7.053
|
7.053
|
141,06
|
141,06
|
18
|
Thu hồi vốn, lợi
nhuận, lợi nhuận sau thuế
|
7.000
|
7.000
|
9.421
|
9.421
|
134,59
|
134,59
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
800.000
|
|
1.715.953
|
|
214,49
|
|
III
|
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
1.500.000
|
|
1.653.272
|
|
110,22
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
10.000
|
|
101.214
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
60.000
|
|
19.977
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
20
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi
trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
180.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia
tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
1.250.000
|
|
1.473.754
|
|
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi
trường do cơ quan hải quan thực hiện
|
|
|
57.571
|
|
|
|
7
|
Thu khác
|
|
|
736
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
5.933
|
5.933
|
|
|
V
|
Thu từ khoản vay
của nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
217.085
|
217.085
|
|
|
B
|
THU KẾT DƯ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
BỔ SUNG DỰ TOÁN
|
|
171.125
|
|
|
|
|
C
|
VAY CỦA NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
|
|
|
18.015
|
18.015
|
|
|
D
|
THU BỔ SUNG NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
|
4.752.771
|
8.909.038
|
8.909.038
|
|
|
E
|
THU TỪ NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
|
|
716.393
|
487.989
|
|
|
F
|
THU KẾT DƯ
|
|
|
1.729.195
|
1.729.195
|
|
|
G
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
|
|
6.896.924
|
6.896.924
|
|
|
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH
VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
10.992.996
|
23.302.658
|
211,98
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA
PHƯƠNG
|
9.118.293
|
8.980.575
|
98,49
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
2.759.238
|
2.560.467
|
92,80
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.161.792
|
6.418.088
|
104,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
2.850.669
|
2.711.285
|
95,11
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
19.689
|
10.462
|
53,14
|
3
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
202.055
|
125.120
|
61,92
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
30.700
|
1.020
|
3,32
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
165.563
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.874.703
|
1.625.371
|
86,70
|
I
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
41.713
|
|
1
|
Chương trình MTQG
Giảm nghèo bền vững
|
|
3.962
|
|
2
|
Chương trình MTQG
Xây dựng Nông thôn mới
|
|
37.751
|
|
II
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.874.703
|
1.583.658
|
84,48
|
1
|
Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
37.558
|
|
2
|
Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế thuỷ sản bền vững
|
|
26.853
|
|
3
|
Chương trình mục
tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn
định đời sống dân cư
|
|
172.215
|
|
4
|
Chương trình mục
tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương
|
|
151
|
|
5
|
Chương trình Biển
đông Hải đảo
|
|
78.683
|
|
6
|
Hỗ trợ đồng bào dân
tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg
|
|
7.230
|
|
7
|
Vốn bổ sung thực
hiện các dự án (Lĩnh vực giao thông, lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản)
|
|
640.014
|
|
8
|
Bổ sung theo Nghị quyết
số 797/NQ- UBTVQH14
|
|
36.191
|
|
9
|
Vốn dự phòng ngân
sách Trung ương
|
|
41.211
|
|
10
|
Đầu tư các dự án
kết nối có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế - xã hội nhanh bền
vững
|
|
129.839
|
|
11
|
Vốn ngoài nước
|
|
104.557
|
|
12
|
Hỗ trợ học sinh và
trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
|
368
|
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí ăn
trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính
sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người
|
|
6.136
|
|
14
|
Hỗ trợ thực hiện
chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người uy tín trong đồng bào dân
tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu
số…
|
|
58.329
|
|
15
|
Hỗ trợ chi phí học
tập và miễn giảm học phí
|
|
8.121
|
|
16
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
|
18.689
|
|
17
|
Chương trình mục
tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
44
|
|
18
|
Kinh phí thực hiện
một số đề án, dự án khoa học và công nghệ; dự án xây dựng mô hình thâm canh
tổng hợp cây điều bền vững tại Bình Thuận
|
|
35
|
|
19
|
Kinh phí thực hiện
chính sách phát triển thủy sản theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
17.923
|
|
20
|
Kinh phí quản lý,
bảo trì đường bộ địa phương
|
|
45.663
|
|
21
|
Kinh phí huy động
nhân lực, tàu thuyển và các phương tiện dân sự tham gia bảo vệ chủ quyền,
quyền chủ quyền các vùng biển tỉnh theo Công văn số 1259/BTC-NSNN ngày
14/10/2021
|
|
2.277
|
|
22
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ một lần sau đầu tư theo Nghị định số 17/2018/NĐ-CP của
Chính phủ theo Công văn số 15188/BTC- NSNN ngày 31/12/2021
|
|
3.183
|
|
23
|
Hỗ trợ học bổng học
sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết
tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo,
cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung
cấp
|
|
5.203
|
|
24
|
Kinh phí mua thẻ
BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã
hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống
trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người); KP mua thẻ BHXH người nghèo,
người sống ở vùng KT-XH ĐBKK, người dân tộc thiểu số ở vùng KT-XH khó khăn;
KP mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
70.068
|
|
25
|
Hỗ trợ khai thác
nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa
|
|
8.878
|
|
26
|
Kinh phí bầu cử đại
biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026
|
|
21.317
|
|
27
|
Kinh phí hỗ trợ cho
người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 theo Nghị quyết số 42/NQ-CP và
Nghị quyết số 154/NQ-CP của Chính phủ
|
|
18.388
|
|
28
|
Kinh phí bổ sung
cho công tác bảo vệ và phát triển rừng năm 2021 theo Công văn số 7331/BTC-NSNN
ngày 06/7/2021
|
|
16.820
|
|
29
|
Kinh phí hỗ trợ
khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2020 trên địa
bàn tỉnh theo Công văn số 12279/BTC-NSNN ngày 07/10/2020
|
|
7.714
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
7.853.928
|
|
D
|
CHI BỔ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI
|
|
4.126.391
|
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH
CẤP TRÊN
|
|
716.393
|
|
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.650.046
|
15.444.283
|
5.794.237
|
160,04
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI
CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.826.876
|
3.524.388
|
697.512
|
124,67
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
6.823.170
|
5.395.954
|
-1.427.216
|
79,08
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
2.400.238
|
1.708.686
|
-691.552
|
71,19
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.432.726
|
2.207.745
|
-224.981
|
90,75
|
-
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
527.038
|
425.317
|
-101.721
|
80,70
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
19.689
|
9.997
|
-9.692
|
50,77
|
-
|
Chi quốc phòng
|
116.700
|
119.682
|
2.982
|
102,56
|
-
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
41.498
|
53.306
|
11.808
|
128,45
|
-
|
Chi y tế, dân số và
gia đình
|
503.086
|
762.430
|
259.344
|
151,55
|
-
|
Chi văn hóa thông
tin
|
33.178
|
44.266
|
11.088
|
133,42
|
-
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
34.483
|
15.138
|
-19.345
|
43,90
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
23.401
|
21.532
|
-1.869
|
92,01
|
-
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
111.155
|
18.079
|
-93.076
|
16,26
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
473.826
|
382.630
|
-91.196
|
80,75
|
-
|
Chi hoạt động của
cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
332.706
|
277.298
|
-55.408
|
83,35
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
118.485
|
64.590
|
-53.895
|
54,51
|
-
|
Chi khác
|
97.481
|
13.480
|
-84.001
|
13,83
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính
quyền địa phương vay
|
30.700
|
1.020
|
-29.680
|
3,32
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100,00
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
83.803
|
|
-83.803
|
|
VI
|
Chi các Chương
trình mục tiêu
|
1.874.703
|
1.477.503
|
-397.200
|
78,81
|
-
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
|
10.940
|
10.940
|
|
-
|
Chi các chương
trình mục tiêu nhiệm vụ
|
1.874.703
|
1.466.563
|
-408.140
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
6.295.537
|
6.295.537
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH
CẤP TRÊN
|
|
228.404
|
228.404
|
|
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2021
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
10.992.996
|
6.823.170
|
4.169.826
|
23.302.658
|
15.444.283
|
7.858.375
|
211,98
|
226,35
|
188,46
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.118.293
|
4.948.467
|
4.169.826
|
8.980.575
|
3.918.451
|
5.062.124
|
98,49
|
79,19
|
121,40
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
2.759.238
|
2.400.238
|
359.000
|
2.560.467
|
1.708.686
|
851.781
|
92,80
|
71,19
|
237,26
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.161.792
|
2.432.726
|
3.729.066
|
6.418.088
|
2.207.745
|
4.210.343
|
104,16
|
90,75
|
112,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
|
2.850.669
|
527.038
|
2.323.631
|
2.711.285
|
425.317
|
2.285.968
|
95,11
|
80,70
|
98,38
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
18.689
|
18.689
|
|
10.462
|
9.997
|
465
|
55,98
|
53,49
|
|
3
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
202.055
|
111.155
|
90.900
|
125.120
|
18.079
|
107.041
|
61,92
|
16,26
|
117,76
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
30.700
|
30.700
|
|
1.020
|
1.020
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
165.563
|
83.803
|
81.760
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
1.874.703
|
1.874.703
|
|
1.625.371
|
1.477.503
|
147.868
|
86,70
|
78,81
|
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
0
|
0
|
|
41.713
|
10.940
|
30.773
|
|
|
|
1
|
Chương trình MTQG
giảm nghèo bền vững
|
0
|
|
|
3.962
|
|
3.962
|
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG
xây dựng nông thôn mới
|
0
|
|
|
37.751
|
10.940
|
26.811
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.874.703
|
1.874.703
|
|
1.583.658
|
1.466.563
|
117.095
|
84,48
|
78,23
|
|
1
|
Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
|
|
37.558
|
37.558
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế thuỷ sản bền vững
|
|
|
|
26.853
|
26.853
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình mục
tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn
định đời sống dân cư
|
|
|
|
172.215
|
172.215
|
|
|
|
|
4
|
Chương trình mục
tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương
|
|
|
|
151
|
151
|
|
|
|
|
5
|
Chương trình Biển
đông Hải đảo
|
|
|
|
78.683
|
78.683
|
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ đồng bào dân
tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg
|
|
|
|
7.230
|
7.230
|
|
|
|
|
7
|
Vốn bổ sung thực
hiện các dự án (Lĩnh vực giao thông, lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản)
|
|
|
|
640.014
|
640.014
|
|
|
|
|
8
|
Bổ sung theo Nghị quyết
số 797/NQ- UBTVQH14
|
|
|
|
36.191
|
36.191
|
|
|
|
|
9
|
Vốn dự phòng ngân
sách Trung ương
|
|
|
|
41.211
|
41.211
|
|
|
|
|
10
|
Đầu tư các dự án kết
nối có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy kinh tế - xã hội nhanh bền vững
|
|
|
|
129.839
|
129.839
|
|
|
|
|
11
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
104.557
|
104.557
|
|
|
|
|
12
|
Hỗ trợ học sinh và
trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
368
|
|
368
|
|
|
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí ăn
trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; chính
sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người
|
|
|
|
6.136
|
|
6.136
|
|
|
|
14
|
Hỗ trợ thực hiện
chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người uy tín trong đồng bào dân
tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu
số…
|
|
|
|
58.329
|
743
|
57.586
|
|
|
|
15
|
Hỗ trợ chi phí học
tập và miễn giảm học phí
|
|
|
|
8.121
|
4.164
|
3.957
|
|
|
|
16
|
Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
|
|
|
18.689
|
18.689
|
|
|
|
|
17
|
Chương trình mục
tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
|
|
44
|
|
44
|
|
|
|
18
|
Kinh phí thực hiện
một số đề án, dự án khoa học và công nghệ; dự án xây dựng mô hình thâm canh
tổng hợp cây điều bền vững tại Bình Thuận
|
|
|
|
35
|
35
|
|
|
|
|
19
|
Kinh phí thực hiện
chính sách phát triển thủy sản theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
|
|
17.923
|
17.923
|
|
|
|
|
20
|
Kinh phí quản lý,
bảo trì đường bộ địa phương
|
|
|
|
45.663
|
45.663
|
|
|
|
|
21
|
Kinh phí huy động
nhân lực, tàu thuyển và các phương tiện dân sự tham gia bảo vệ chủ quyền,
quyền chủ quyền các vùng biển tỉnh theo Công văn số 1259/BTC-NSNN ngày
14/10/2021
|
|
|
|
2.277
|
|
2.277
|
|
|
|
22
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ một lần sau đầu tư theo Nghị định số 17/2018/NĐ-CP của
Chính phủ theo Công văn số 15188/BTC- NSNN ngày 31/12/2021
|
|
|
|
3.183
|
3.183
|
|
|
|
|
23
|
Hỗ trợ học bổng học
sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết
tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo,
cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung
cấp
|
|
|
|
5.203
|
1.798
|
3.405
|
|
|
|
24
|
Kinh phí mua thẻ
BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã
hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống
trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người); KP mua thẻ BHXH người nghèo,
người sống ở vùng KT- XH ĐBKK, người dân tộc thiểu số ở vùng KT- XH khó khăn;
KP mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
|
70.068
|
70.068
|
|
|
|
|
25
|
Hỗ trợ khai thác
nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa
|
|
|
|
8.878
|
8.878
|
|
|
|
|
26
|
Kinh phí bầu cử đại
biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026
|
|
|
|
21.317
|
4.097
|
17.220
|
|
|
|
27
|
Kinh phí hỗ trợ cho
người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 theo Nghị quyết số 42/NQ-CP và
Nghị quyết số 154/NQ-CP của Chính phủ
|
|
|
|
18.388
|
|
18.388
|
|
|
|
28
|
Kinh phí bổ sung cho
công tác bảo vệ và phát triển rừng năm 2021 theo Công văn số7331/BTC-NSNN
ngày 06/7/2021
|
|
|
|
16.820
|
16.820
|
|
|
|
|
29
|
Kinh phí hỗ trợ khôi
phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2020 trên địa bàn
tỉnh theo Công văn số 12279/BTC-NSNN ngày 07/10/2020
|
|
|
|
7.714
|
|
7.714
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
7.853.928
|
6.295.537
|
1.558.391
|
|
|
|
D
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN
SÁCH CẤP
DƯỚI
|
|
|
|
4.126.391
|
3.524.388
|
602.003
|
|
|
|
E
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH
CẤP TRÊN
|
|
|
|
716.393
|
228.404
|
487.989
|
|
|
|
Biểu mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ
QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
Chi
nộp ngân sách cấp trên
|
Chi
bổ sung
ngân sách cấp dưới
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Chi
đầu
tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi
chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi
chương trình mục tiêu nhiệm vụ Trung ương giao
|
Chi
bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
Chi
từ nguồn bội thu NSĐP
|
Chi
trả nợ lãi
do chính quyền địa phương vay
|
Chi
bổ sung
ngân sách cấp dưới
|
Tổng
số
|
Chi
đầu
tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi
trả nợ lãi
do chính quyền địa phương vay
|
Chi
bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
Chi
chương trình MTQG
|
Chi
chuyển nguồn sang
ngân sách năm sau
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22=7/1
|
23=12/2
|
24=13/3
|
|
TỔNG SỐ
|
9.650.046
|
2.400.238
|
2.432.726
|
0
|
1.874.703
|
1.000
|
83.803
|
30.700
|
2.826.876
|
15.444.283
|
2.983.188
|
2.399.806
|
1.020
|
1.000
|
10.940
|
5.384
|
5.556
|
6.295.537
|
228.404
|
3.524.388
|
160,04
|
124,29
|
98,65
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
6.707.667
|
2.400.238
|
2.432.726
|
|
1.874.703
|
|
|
|
|
5.393.934
|
2.983.188
|
2.399.806
|
|
|
10.940
|
5.384
|
5.556
|
|
|
|
80,41
|
124,29
|
98,65
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
11.841
|
|
11.841
|
|
|
|
|
|
|
15.544
|
634
|
14.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
và đơn vị trực thuộc
|
25.640
|
|
25.640
|
|
|
|
|
|
|
23.417
|
|
23.417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch Đầu tư
|
7.116
|
|
7.116
|
|
|
|
|
|
|
24.440
|
17.650
|
6.790
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ngành Tư pháp
|
7.436
|
|
7.436
|
|
|
|
|
|
|
14.618
|
7.233
|
7.385
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ngành Công Thương
|
9.876
|
|
9.876
|
|
|
|
|
|
|
11.191
|
2.045
|
9.146
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Nội vụ và các đơn
vị trực thuộc
|
45.497
|
|
45.497
|
|
|
|
|
|
|
29.279
|
|
29.016
|
|
|
263
|
|
263
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ngành khoa học Công
nghệ
|
19.947
|
|
19.947
|
|
|
|
|
|
|
35.637
|
22.846
|
12.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ngành Tài chính
|
11.353
|
|
11.353
|
|
|
|
|
|
|
28.433
|
|
28.433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ngành Lao động TBXH
|
105.848
|
|
105.848
|
|
|
|
|
|
|
39.612
|
6.416
|
32.897
|
|
|
299
|
|
299
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ngành xây dựng
|
8.182
|
|
8.182
|
|
|
|
|
|
|
7.685
|
|
7.685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ngành Giao thông vận
tải
|
42.418
|
|
42.418
|
|
|
|
|
|
|
89.694
|
8.408
|
81.286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
23.230
|
|
23.230
|
|
|
|
|
|
|
19.598
|
60
|
19.538
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ngành Tài nguyên môi
trường
|
34.461
|
|
34.461
|
|
|
|
|
|
|
28.979
|
6.049
|
22.930
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Ngành văn hóa thể
thao du lịch
|
77.568
|
|
77.568
|
|
|
|
|
|
|
155.979
|
87.715
|
67.614
|
|
|
650
|
|
650
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
6.973
|
|
6.973
|
|
|
|
|
|
|
5.757
|
|
5.757
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đài phát thanh
truyền hình
|
16.080
|
|
16.080
|
|
|
|
|
|
|
30.995
|
15.757
|
15.238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Ban Dân tộc
|
22.962
|
|
22.962
|
|
|
|
|
|
|
8.155
|
|
8.155
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
BQL các khu công
nghiệp
|
3.403
|
|
3.403
|
|
|
|
|
|
|
3.301
|
|
3.301
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ngành giáo dục đào
tạo (có trường CĐCĐ)
|
453.848
|
|
453.848
|
|
|
|
|
|
|
415.588
|
26.959
|
387.123
|
|
|
1.506
|
|
1.506
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ngành y tế (bao gồm
Hội KHHGĐ)
|
512.110
|
|
512.110
|
|
|
|
|
|
|
625.783
|
46.171
|
579.612
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Ngành nông nghiệp và
PTNT
|
203.343
|
|
203.343
|
|
|
|
|
|
|
342.185
|
127.318
|
207.210
|
|
|
7.657
|
5.384
|
2.273
|
|
|
|
|
|
|
22
|
VP Ban Chỉ huy
PCTT&TKCN
|
980
|
|
980
|
|
|
|
|
|
|
812
|
|
812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường Chính trị
|
12.467
|
|
12.467
|
|
|
|
|
|
|
8.873
|
|
8.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Trường Cao đẳng y tế
|
6.450
|
|
6.450
|
|
|
|
|
|
|
4.762
|
|
4.762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trường Cao đẳng nghề
|
9.565
|
|
9.565
|
|
|
|
|
|
|
11.497
|
|
11.497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Tỉnh ủy Bình Thuận
|
67.036
|
|
67.036
|
|
|
|
|
|
|
54.123
|
223
|
53.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Báo Bình Thuận
|
16.470
|
|
16.470
|
|
|
|
|
|
|
15.739
|
|
15.739
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đoàn khối doanh
nghiệp
|
944
|
|
944
|
|
|
|
|
|
|
760
|
|
760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Khuyến học
|
1.060
|
|
1.060
|
|
|
|
|
|
|
758
|
|
758
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ban Đại diện người
cao tuổi
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
394
|
|
394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội Nhà báo
|
376
|
|
376
|
|
|
|
|
|
|
412
|
|
412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội Cựu tù chính trị
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178
|
|
178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
UB Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam
|
4.384
|
|
4.384
|
|
|
|
|
|
|
5.384
|
|
5.319
|
|
|
65
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Tỉnh Đoàn
|
6.284
|
|
6.284
|
|
|
|
|
|
|
11.296
|
6.100
|
5.196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
4.209
|
|
4.209
|
|
|
|
|
|
|
4.272
|
70
|
4.202
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Nông dân (bao
gồm Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân)
|
3.464
|
|
3.464
|
|
|
|
|
|
|
4.840
|
|
4.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Cựu chiến binh
|
2.022
|
|
2.022
|
|
|
|
|
|
|
1.856
|
|
1.856
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.571
|
|
1.571
|
|
|
|
|
|
|
1.999
|
170
|
1.829
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội Luật gia
|
460
|
|
460
|
|
|
|
|
|
|
657
|
|
657
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Đông y
|
1.121
|
|
1.121
|
|
|
|
|
|
|
1.137
|
|
1.137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội Người mù
|
636
|
|
636
|
|
|
|
|
|
|
708
|
|
708
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
1.068
|
|
1.068
|
|
|
|
|
|
|
1.428
|
|
1.428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Liên hiệp các hội
khoa học KT (bao gồm GTGC)
|
2.374
|
|
2.374
|
|
|
|
|
|
|
1.911
|
|
1.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Đảng ủy khối cơ quan
doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.869
|
4.869
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
838.477
|
838.477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Câu lạc bộ Hưu trí
tỉnh
|
377
|
|
377
|
|
|
|
|
|
|
307
|
|
307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Nạn nhân chất
độc DIOXIN
|
659
|
|
659
|
|
|
|
|
|
|
560
|
|
560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội Cựu thanh niên
xung phong
|
408
|
|
408
|
|
|
|
|
|
|
238
|
|
238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội Bảo trợ khuyết
tật và trẻ mồ côi
|
472
|
|
472
|
|
|
|
|
|
|
472
|
|
472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Liên minh các HTX
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
2.891
|
|
2.891
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Đơn vị khác
|
157.282
|
|
157.282
|
|
|
|
|
|
|
1.927.702
|
1.753.286
|
174.016
|
|
|
400
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Chi công việc, nhiệm
vụ khác
|
2.602.387
|
|
479.555
|
248.129
|
1.874.703
|
|
|
|
|
528.652
|
4.732
|
523.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC
KHOẢN
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
30.700
|
|
|
|
|
|
|
30.700
|
|
1.020
|
|
|
1.020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
83.803
|
|
|
|
|
|
83.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.826.876
|
|
|
|
|
|
|
|
2.826.876
|
3.524.388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.524.388
|
|
|
|
VI
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG
NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.295.537
|
|
|
|
|
|
|
|
6.295.537
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228.404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228.404
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
CTMTQG
|
Chi
chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chi
giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
Chi
giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=5+8+11+1 4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=
4/1
|
16=
5/2
|
17=8/3
|
|
TỔNG
SỐ
|
4.169.826
|
359.000
|
3.810.826
|
6.768.383
|
851.781
|
272.608
|
|
4.327.438
|
2.299.834
|
472
|
30.773
|
20.446
|
10.327
|
1.558.391
|
162,32
|
237,26
|
113,56
|
1
|
Thành phố Phan Thiết
|
631.730
|
62.400
|
569.330
|
1.479.441
|
163.686
|
91.252
|
|
742.893
|
295.637
|
|
1.265
|
1.144
|
121
|
571.597
|
234,19
|
262,32
|
130,49
|
2
|
Tuy Phong
|
430.531
|
52.400
|
378.131
|
649.256
|
109.585
|
9.212
|
|
441.595
|
239.933
|
|
1.741
|
1.058
|
683
|
96.335
|
150,80
|
209,13
|
116,78
|
3
|
Bắc Bình
|
492.887
|
37.400
|
455.487
|
712.770
|
75.149
|
22.349
|
|
474.216
|
281.855
|
|
7.993
|
7.330
|
663
|
155.412
|
144,61
|
200,93
|
104,11
|
4
|
Hàm Thuận Bắc
|
579.896
|
71.400
|
508.496
|
1.068.434
|
241.224
|
104.265
|
|
558.846
|
332.982
|
60
|
2.691
|
558
|
2.133
|
265.673
|
184,25
|
337,85
|
109,90
|
5
|
Hàm Thuận Nam
|
361.362
|
22.400
|
338.962
|
516.389
|
57.013
|
14.264
|
|
356.416
|
200.374
|
91
|
6.375
|
3.922
|
2.453
|
96.585
|
142,90
|
254,52
|
105,15
|
6
|
La Gi
|
355.651
|
54.400
|
301.251
|
557.722
|
86.731
|
9.347
|
|
370.340
|
166.750
|
47
|
875
|
728
|
147
|
99.776
|
156,82
|
159,43
|
122,93
|
7
|
Hàm Tân
|
283.976
|
22.400
|
261.576
|
469.855
|
30.818
|
4.998
|
|
301.868
|
151.749
|
24
|
4.324
|
3.702
|
622
|
132.845
|
165,46
|
137,58
|
115,40
|
8
|
Đức Linh
|
429.466
|
11.400
|
418.066
|
581.931
|
30.009
|
9.822
|
|
467.998
|
260.722
|
108
|
4.030
|
2.004
|
2.026
|
79.894
|
135,50
|
263,24
|
111,94
|
9
|
Tánh Linh
|
435.018
|
12.400
|
422.618
|
538.539
|
40.063
|
6.823
|
|
457.597
|
281.622
|
61
|
1.067
|
|
1.067
|
39.812
|
123,80
|
323,09
|
108,28
|
10
|
Phú Quý
|
169.309
|
12.400
|
156.909
|
194.046
|
17.503
|
276
|
|
155.669
|
88.210
|
81
|
412
|
|
412
|
20.462
|
114,61
|
141,15
|
99,21
|
Biểu mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Dự
toán năm 2021
|
Quyết
toán
|
So
sách (%)
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối ngân sách
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối ngân sách
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối ngân sách
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Tổng
số
|
Gồm
|
Vốn
đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn
thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng
số
|
Gồm
|
Vốn
đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn
thực hiện các CTMT quốc gia
|
Tổng
số
|
Gồm
|
Vốn
đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn
sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn
thực hiện các CTMT quốc gia
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
22=14/6
|
23=15/7
|
24=16/8
|
|
TỔNG
SỐ
|
3.524.388
|
2.709.978
|
814.410
|
0
|
814.410
|
86.700
|
716.583
|
11.127
|
3.524.388
|
2.709.978
|
814.410
|
0
|
814.410
|
86.700
|
716.583
|
11.127
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
1
|
Phan Thiết
|
177.075
|
29.669
|
147.406
|
0
|
147.406
|
5.625
|
141.261
|
520
|
177.075
|
29.669
|
147.406
|
0
|
147.406
|
5.625
|
141.261
|
520
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Tuy Phong
|
357.831
|
302.546
|
55.285
|
0
|
55.285
|
6.011
|
48.559
|
715
|
357.831
|
302.546
|
55.285
|
0
|
55.285
|
6.011
|
48.559
|
715
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Bắc Bình
|
442.499
|
372.533
|
69.966
|
0
|
69.966
|
4.055
|
65.196
|
715
|
442.499
|
372.533
|
69.966
|
0
|
69.966
|
4.055
|
65.196
|
715
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Hàm Thuận Bắc
|
543.996
|
402.809
|
141.187
|
0
|
141.187
|
41.959
|
98.058
|
1.170
|
543.996
|
402.809
|
141.187
|
0
|
141.187
|
41.959
|
98.058
|
1.170
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Hàm Thuận Nam
|
316.360
|
260.419
|
55.941
|
0
|
55.941
|
7.963
|
44.923
|
3.055
|
316.360
|
260.419
|
55.941
|
|
55.941
|
7.963
|
44.923
|
3.055
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
La Gi
|
381.662
|
239.759
|
141.903
|
0
|
141.903
|
7.609
|
133.919
|
375
|
381.662
|
239.759
|
141.903
|
0
|
141.903
|
7.609
|
133.919
|
375
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Hàm Tân
|
253.958
|
205.922
|
48.036
|
0
|
48.036
|
7.895
|
39.546
|
595
|
253.958
|
205.922
|
48.036
|
0
|
48.036
|
7.895
|
39.546
|
595
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Đức Linh
|
441.478
|
373.682
|
67.796
|
0
|
67.796
|
3.221
|
62.509
|
2.066
|
441.478
|
373.682
|
67.796
|
0
|
67.796
|
3.221
|
62.509
|
2.066
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Tánh Linh
|
449.739
|
377.304
|
72.435
|
0
|
72.435
|
1.425
|
69.514
|
1.496
|
449.739
|
377.304
|
72.435
|
0
|
72.435
|
1.425
|
69.514
|
1.496
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Phú Quý
|
159.790
|
145.335
|
14.455
|
0
|
14.455
|
937
|
13.098
|
420
|
159.790
|
145.335
|
14.455
|
0
|
14.455
|
937
|
13.098
|
420
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Biểu mẫu số 60
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu
NSĐP
|
Trong
đó
|
Thu
NSĐP hưởng theo phân cấp
|
Số
bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
Số
bổ
sung thực hiện cải cách tiền lương
|
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
|
Thu
từ kết dư năm trước
|
Thu
từ
ngân sách cấp dưới nộp lên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
9.611.191
|
2.266.531
|
4.126.391
|
0
|
1.602.319
|
1.578.783
|
37.167
|
1
|
Thành phố Phan
Thiết
|
2.488.492
|
989.616
|
239.592
|
|
446.266
|
812.528
|
490
|
2
|
Huyện Tuy Phong
|
882.758
|
168.508
|
425.677
|
|
163.949
|
122.326
|
2.298
|
3
|
Huyện Bắc Bình
|
929.130
|
140.050
|
527.768
|
|
3.763
|
256.649
|
900
|
4
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
1.306.793
|
382.516
|
645.179
|
|
207.415
|
63.554
|
8.129
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
766.237
|
156.224
|
364.061
|
|
158.206
|
79.991
|
7.755
|
6
|
Thị xã La Gi
|
826.681
|
137.115
|
418.436
|
|
265.263
|
5.086
|
781
|
7
|
Huyện Hàm Tân
|
688.357
|
109.300
|
305.914
|
|
187.710
|
80.265
|
5.168
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
776.401
|
82.543
|
500.940
|
|
103.999
|
81.418
|
7.501
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
637.322
|
57.847
|
526.538
|
|
40.315
|
8.855
|
3.767
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
309.020
|
42.812
|
172.286
|
|
25.433
|
68.111
|
378
|
Biểu mẫu số 61
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đvt:
triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Quyết
toán
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn
ngoài nước
|
A
|
B
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG
SỐ
|
41.713
|
25.830
|
15.883
|
25.830
|
25.830
|
|
15.883
|
15.883
|
|
I
|
Các cơ quan đơn vị
của tỉnh
|
10.940
|
5.384
|
5.556
|
5.384
|
5.384
|
0
|
5.556
|
5.556
|
|
1
|
Ngành Nông nghiệp
& PTNT
|
7.657
|
5.384
|
2.273
|
5.384
|
5.384
|
|
2.273
|
2.273
|
|
2
|
Ngành Công thương
|
100
|
0
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
3
|
Ngành Y tế (bao gồm
Hội KHHGĐ)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Ngành LĐ, TB&XH
|
299
|
0
|
299
|
|
|
|
299
|
299
|
|
5
|
Ngành Văn hoá, Thể
thao và Du lịch
|
650
|
0
|
650
|
0
|
|
|
650
|
650
|
|
6
|
Sở Nội vụ
|
263
|
0
|
263
|
|
|
|
263
|
263
|
|
7
|
Ngành Giáo dục Đào
tạo (có Trường CĐCĐ)
|
1.506
|
0
|
1.506
|
|
|
|
1.506
|
1.506
|
|
8
|
Ủy ban Mặt trận tổ
quốc tỉnh
|
65
|
0
|
65
|
|
|
|
65
|
65
|
|
9
|
Đơn vị khác
|
400
|
0
|
400
|
0
|
|
|
400
|
400
|
|
II
|
Ngân sách huyện
|
30.773
|
20.446
|
10.327
|
20.446
|
20.446
|
0
|
10.327
|
10.327
|
0
|
1
|
Thành phố Phan
Thiết
|
1.265
|
1.144
|
121
|
1.144
|
1.144
|
|
121
|
121
|
|
2
|
Huyện Tuy Phong
|
1.741
|
1.058
|
683
|
1.058
|
1.058
|
|
683
|
683
|
|
3
|
Huyện Bắc Bình
|
7.993
|
7.330
|
663
|
7.330
|
7.330
|
|
663
|
663
|
|
4
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
2.691
|
558
|
2.133
|
558
|
558
|
|
2.133
|
2.133
|
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
6.375
|
3.922
|
2.453
|
3.922
|
3.922
|
|
2.453
|
2.453
|
|
6
|
Thị xã La Gi
|
875
|
728
|
147
|
728
|
728
|
|
147
|
147
|
|
7
|
Huyện Hàm Tân
|
4.324
|
3.702
|
622
|
3.702
|
3.702
|
|
622
|
622
|
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
4.030
|
2.004
|
2.026
|
2.004
|
2.004
|
|
2.026
|
2.026
|
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
1.067
|
0
|
1.067
|
0
|
|
|
1.067
|
1.067
|
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
412
|
0
|
412
|
0
|
|
|
412
|
412
|
|
Biểu mẫu số 64
TỔNG HỢP THU DỊCH VỤ CỦA ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG NĂM 2021(KHÔNG BAO GỒM NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Kế
hoạch
năm 2021
|
Thực
hiện
năm 2021
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG SỐ
|
1.341.075
|
1.130.127
|
84,27%
|
1
|
Sự nghiệp giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
63.209
|
76.588
|
121,17%
|
|
- Sự nghiệp giáo
dục
|
43.891
|
48.581
|
110,69%
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
và dạy nghề
|
19.318
|
28.007
|
144,98%
|
2
|
Sự nghiệp khoa học
và công nghệ
|
10.900
|
8.694
|
79,76%
|
3
|
Sự nghiệp Y tế
|
908.687
|
661.083
|
72,75%
|
4
|
Sự nghiệp văn hóa
thông tin
|
41.880
|
37.831
|
90,33%
|
5
|
Sự nghiệp thông tin
và truyền thông
|
21.291
|
18.357
|
86,22%
|
6
|
Sự nghiệp thể dục
thể thao
|
400
|
455
|
113,75%
|
7
|
Sự nghiệp kinh tế
|
290.143
|
323.166
|
111,38%
|
8
|
Sự nghiệp môi
trường
|
3.800
|
3.346
|
88,05%
|
9
|
Sự nghiệp khác
|
765
|
607
|
79,35%
|
Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2021
439
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|