|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 39/2015/NQ-HĐND8 dự toán phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 Bình Dương
Số hiệu:
|
39/2015/NQ-HĐND8
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Cành
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/2015/NQ-HĐND8
|
Thủ Dầu Một, ngày 11 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm
2002;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4139/TTr-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016; Báo cáo
thẩm tra số 29/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách và
ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự
toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 như sau:
1. Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh
39.000 tỷ đồng, tăng 3% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: thu
từ sản xuất kinh doanh trong nước 28.500 tỷ đồng, tăng 5% so với dự toán Thủ tướng
Chính phủ giao; thu từ lĩnh vực xuất nhập khẩu 10.500 tỷ đồng, bằng 100% so với
dự toán Thủ tướng Chính phủ giao.
2. Tổng chi ngân sách địa phương 14.500 tỷ đồng, tăng
16% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: chi đầu tư xây dựng cơ bản
5.500 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 38% tổng chi ngân sách.
3. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh khối hành chính sự nghiệp
năm 2016 (có phụ lục
I kèm theo);
phân bổ dự toán thu ngân sách nhà
nước năm 2016 khối huyện, thị xã, thành phố (có phụ lục II kèm theo); phân
bổ dự toán chi ngân sách nhà nước năm
2016 khối huyện, thị xã, thành phố (có phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm
2016 theo đúng Luật Ngân sách nhà nước.
1. Đối với số thu tăng thêm so với dự toán và Quỹ dự
phòng ngân sách năm 2016, Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định việc sử dụng đúng mục tiêu theo quy định của Luật Ngân
sách nhà nước; định kỳ hàng quý báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh kết
quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước chịu
trách nhiệm cá nhân về những vi phạm
trong quản lý, điều hành ngân
sách. Xử lý nghiêm và công khai các hành vi vi phạm.
3. Ủy ban
nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản đúng quy định
của Luật Đầu tư công, bám sát theo kế hoạch trung hạn và thực hiện tốt các quy
định về phân cấp quản lý đầu tư trên địa bàn;
đẩy mạnh cải cách hành chính,
thực hành tiết kiệm chống lãng phí, tăng cường công tác kiểm tra, giám sát của cộng đồng đối với đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng vốn ngân sách.
Điều 3. Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực
sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH - HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh, Website Bình Dương;
- Lưu: CV, VT.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Cành
|
PHỤ LỤC I
PHÂN
BỔ DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH KHỐI HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Các chỉ tiêu
|
Dự toán thu
|
Dự toán chi
|
Trong đó
|
Chi từ nguồn thu để lại (qua NSNN)
|
Chi từ ngân sách cấp
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Thủy sản
|
Nông nghiệp - Thủy lợi
|
Lâm nghiệp
|
Vận tải kho bãi
|
Hoạt động bảo vệ môi trường
|
Kinh tế khác
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Y tế
|
Văn hóa, thể thao và giải trí
|
HĐ Khoa học và Công nghệ
|
HĐ bảo đảm xã hội
|
Quản lý hành chính, Đoàn thể ANQP
|
QĐ giao BC
|
BC thực hiện
|
HS, DT
|
GB
|
Tổng thu
|
Số thu được để lại
|
KPTC (KPTX)
|
KP KTC (KP KTX)
|
|
Dự toán
|
5.753
|
5.014
|
23.551
|
1.450
|
916.126
|
875.749
|
1.768.761
|
459.144
|
1.270.893
|
38.724
|
1.730.037
|
41
|
23.565
|
4.685
|
26.228
|
61.205
|
159.278
|
565.955
|
214.562
|
83.253
|
23.027
|
135.077
|
433.161
|
I
|
Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp
|
5.564
|
4.847
|
23.551
|
1.450
|
905.206
|
864.829
|
1.589.488
|
439.553
|
1.111.211
|
38.724
|
1.550.764
|
41
|
23.565
|
4.685
|
26.228
|
50.430
|
155.039
|
563.458
|
214.562
|
77.333
|
22.394
|
135.077
|
277.952
|
1
|
VP Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
30
|
26
|
|
|
|
|
14.640
|
4.016
|
10.624
|
|
14.640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.640
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
98
|
86
|
|
|
11.900
|
11.900
|
87.189
|
11.411
|
75.778
|
-
|
87.189
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
70.625
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
16.564
|
3
|
Sở Tài chính
|
80
|
70
|
|
|
|
|
11.075
|
9.586
|
1.489
|
|
11.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.075
|
4
|
Sở Ngoại
vụ
|
32
|
24
|
|
|
|
|
5.907
|
3.073
|
2.834
|
|
5.907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.907
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
49
|
49
|
|
|
483
|
483
|
8.991
|
5.145
|
3.846
|
|
8.991
|
|
|
|
|
|
265
|
|
|
|
|
|
8.726
|
6
|
Ban Quản lý KCN Việt Nam - Singapore
|
21
|
21
|
|
|
112
|
112
|
2.760
|
2.114
|
646
|
|
2.760
|
|
|
|
|
330
|
|
|
|
|
|
|
2.430
|
7
|
Thanh tra tỉnh
|
40
|
40
|
|
|
|
|
8.394
|
5.556
|
2.838
|
|
8.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.394
|
8
|
TT Đăng kiểm xe cơ giới
|
|
|
|
|
9.026
|
9.026
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
680
|
644
|
12.102
|
|
31.191
|
31.191
|
154.192
|
82.038
|
50.338
|
21.816
|
132.376
|
|
|
|
|
|
|
127.756
|
|
|
4.620
|
|
|
10
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
136
|
126
|
2.859
|
|
8.550
|
8.550
|
25.207
|
13.929
|
4.728
|
6.550
|
18.657
|
|
|
|
|
|
|
18.657
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
88
|
88
|
659
|
|
18.850
|
18.850
|
11.314
|
6.496
|
2.018
|
2.800
|
8.514
|
|
|
|
|
|
|
8.514
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường Chính trị
|
55
|
44
|
1.000
|
|
3.227
|
3.094
|
9.385
|
6.827
|
2.558
|
|
9.385
|
|
|
|
|
|
|
9.385
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban Bảo vệ
Chăm sóc sức khỏe cán
bộ
|
20
|
20
|
|
|
20.500
|
20.500
|
11.608
|
2.118
|
9.490
|
|
11.608
|
|
|
|
|
|
|
|
11.608
|
|
|
|
|
14
|
Quỹ Phát triển KHCN
|
4
|
4
|
|
|
167
|
167
|
7.166
|
203
|
6.963
|
|
7.166
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.166
|
|
|
15
|
Viện Quy hoạch
phát triển đô thị Bình Dương
|
|
|
|
|
20.578
|
19.495
|
118
|
|
118
|
|
118
|
|
|
|
|
|
118
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Ban An toàn Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
5.314
|
|
5.314
|
|
5.314
|
|
|
|
5.314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
250
|
221
|
|
|
23.837
|
23.837
|
63.092
|
23.766
|
39.326
|
-
|
63.092
|
41
|
23.565
|
4.685
|
-
|
8.121
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.300
|
-
|
24.380
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
141
|
128
|
|
|
101.642
|
78.573
|
105.095
|
11.048
|
94.047
|
-
|
105.095
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35.743
|
57.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.052
|
19
|
Sở Công Thương
|
182
|
170
|
|
|
569
|
546
|
32.929
|
18.831
|
14.098
|
-
|
32.929
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.186
|
8.318
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.425
|
20
|
Sở Xây dựng
|
98
|
96
|
|
|
42
|
42
|
18.004
|
10.304
|
7.700
|
-
|
18.004
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.259
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.745
|
21
|
Sở Giao thông vận tải
|
84
|
80
|
|
|
48.070
|
38.495
|
28.462
|
7.311
|
21.151
|
-
|
28.462
|
-
|
-
|
-
|
20.914
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.548
|
22
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
393
|
378
|
4.967
|
|
9.711
|
9.711
|
341.422
|
39.251
|
297.156
|
5.015
|
336.407
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
326.146
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.261
|
23
|
Sở Y tế
|
2.058
|
1.588
|
-
|
1.450
|
415.970
|
413.991
|
219.708
|
97.915
|
121.793
|
-
|
219.708
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.050
|
-
|
6.000
|
202.954
|
-
|
-
|
-
|
7.704
|
24
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
222
|
209
|
|
|
1.418
|
1.393
|
117.824
|
17.466
|
100.358
|
-
|
117.824
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
31.235
|
|
77.333
|
-
|
1.585
|
7.671
|
25
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
-
|
-
|
|
|
140.000
|
140.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
78
|
69
|
|
|
10.247
|
10.188
|
15.956
|
4.471
|
11.485
|
-
|
15.956
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.032
|
-
|
7.924
|
27
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
62
|
63
|
|
|
1.652
|
1.652
|
22.479
|
5.004
|
17.475
|
-
|
22.479
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
4.710
|
2.850
|
|
|
276
|
-
|
14.643
|
28
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
422
|
403
|
1.638
|
|
16.618
|
16.312
|
167.244
|
29.720
|
135.081
|
2.443
|
164.801
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
4.869
|
13.116
|
|
|
-
|
133.492
|
13.324
|
29
|
Sở Tư pháp
|
50
|
47
|
|
|
9.600
|
5.720
|
10.929
|
3.993
|
6.936
|
-
|
10.929
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
2.289
|
-
|
|
|
-
|
-
|
8.640
|
30
|
Sở Nội vụ
|
108
|
80
|
|
|
504
|
503
|
66.069
|
9.386
|
56.683
|
-
|
66.069
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
3.286
|
17.194
|
|
|
-
|
-
|
45.589
|
31
|
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Bình Dương
|
83
|
73
|
326
|
|
742
|
498
|
9.987
|
8.575
|
1.312
|
100
|
9.887
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.605
|
|
-
|
-
|
-
|
7.282
|
*
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
7.028
|
|
7.028
|
|
7.028
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.028
|
II
|
Khối đoàn thể
|
189
|
167
|
-
|
|
10.920
|
10.920
|
58.995
|
19.591
|
39.404
|
-
|
58.995
|
-
|
-
|
-
|
-
|
740
|
4.239
|
897
|
|
5.920
|
-
|
-
|
47.199
|
32
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
28
|
25
|
|
|
|
|
6.371
|
3.626
|
2.745
|
|
6.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.371
|
33
|
Hội Cựu Chiến binh tỉnh
|
14
|
13
|
|
|
|
|
2.809
|
1.773
|
1.036
|
|
2.809
|
|
|
|
|
99
|
|
|
|
|
|
|
2.710
|
34
|
Tỉnh Đoàn
|
85
|
73
|
|
|
10.220
|
10.220
|
31.930
|
7.189
|
24.741
|
-
|
31.930
|
-
|
-
|
-
|
-
|
641
|
3.875
|
-
|
|
5.920
|
-
|
-
|
21.494
|
35
|
Hội Nông dân tỉnh
|
30
|
29
|
|
|
-
|
-
|
9.640
|
3.563
|
6.077
|
-
|
9.640
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
897
|
|
|
-
|
-
|
8.743
|
36
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
32
|
27
|
|
|
700
|
700
|
8.245
|
3.440
|
4.805
|
-
|
8.245
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
364
|
-
|
|
|
-
|
-
|
7.881
|
III
|
Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.671
|
-
|
17.671
|
-
|
17.671
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
633
|
-
|
17.038
|
37
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
|
|
|
|
|
2.677
|
|
2.677
|
|
2.677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.677
|
38
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
6.102
|
|
6.102
|
|
6.102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.102
|
39
|
Hội Đông
Y
|
|
|
|
|
|
|
552
|
|
552
|
|
552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
552
|
40
|
Hội Người mù
|
|
|
|
|
|
|
1.061
|
|
1.061
|
|
1.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.061
|
41
|
Câu lạc bộ Hưu trí
|
|
|
|
|
|
|
940
|
|
940
|
|
940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
940
|
42
|
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị
|
|
|
|
|
|
|
620
|
|
620
|
|
620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
620
|
43
|
Hội Liên hiệp các hội KHKT
|
|
|
|
|
|
|
2.188
|
|
2.188
|
|
2.188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
633
|
|
1.555
|
44
|
Hội Người cao tuổi
|
|
|
|
|
|
|
477
|
|
477
|
|
477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477
|
45
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
3.054
|
|
3.054
|
|
3.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.054
|
IV
|
An ninh-Quốc phòng
|
|
|
|
|
-
|
-
|
102.607
|
-
|
102.607
|
-
|
102.607
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.035
|
-
|
1.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90.972
|
46
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
|
|
|
|
|
|
|
49.751
|
|
49.751
|
|
49.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.751
|
47
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
27.200
|
|
27.200
|
|
27.200
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|
25.600
|
48
|
Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy
|
|
|
|
|
|
|
25.656
|
|
25.656
|
|
25.656
|
|
|
|
-
|
10.035
|
|
|
|
|
|
|
15.621
|
PHỤ LỤC II
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2016
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
Thị xã Thuận An
|
Thị xã Dĩ An
|
Thị xã Tân Uyên
|
Thị xã Bến Cát
|
Huyện Phú Giáo
|
Huyện Dầu Tiếng
|
Huyện Bàu Bàng
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
19
|
20
|
21
|
16
|
17
|
18
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
A. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (I+II)
|
9.617.200
|
6.697.831
|
1.430.462
|
1.256.545
|
|
2.959.733
|
1.459.768
|
|
2.452.403
|
1.804.325
|
|
838.475
|
724.593
|
|
1.183.848
|
733.838
|
|
152.962
|
146.498
|
|
197.356
|
181.166
|
|
164.758
|
153.817
|
|
237.203
|
235.331
|
|
I. Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước
|
9.567.200
|
6.647.831
|
1.420.006
|
1.246.089
|
|
2.949.233
|
1.449.268
|
|
2.439.953
|
1.793.825
|
|
832.859
|
718.977
|
|
1.177.848
|
727.838
|
|
151.762
|
145.298
|
|
195.356
|
179.166
|
|
163.858
|
152.917
|
|
236.325
|
234.453
|
|
* Thu từ SXKD trong nước
|
9.567.200
|
6.647.831
|
1.420.006
|
1.246.089
|
|
2.949.233
|
1.449.268
|
|
2.439.953
|
1.793.825
|
|
832.859
|
718.977
|
|
1.177.848
|
727.838
|
|
151.762
|
145.298
|
|
195.356
|
179.166
|
|
163.858
|
152.917
|
|
236.325
|
234.453
|
|
I. Thuế
ngoài quốc doanh
|
7.000.000
|
4.240.138
|
790.785
|
629.759
|
|
2.338.401
|
890.694
|
|
1.992.252
|
1.403.500
|
|
524.889
|
413.210
|
|
990.227
|
568.388
|
|
78.978
|
78.778
|
|
78.629
|
62.439
|
|
72.848
|
62.117
|
|
132.991
|
131.253
|
|
- Thuế môn bài
|
39.000
|
38.165
|
8.050
|
8.050
|
100
|
12.000
|
11.760
|
100
|
9.000
|
8.820
|
100
|
3.000
|
2.870
|
100
|
3.500
|
3.300
|
100
|
900
|
900
|
100
|
1.000
|
950
|
##
|
900
|
875
|
100
|
650
|
640
|
100
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3.885.000
|
2.663.562
|
605.494
|
477.129
|
40
|
1.350.934
|
634.938
|
40
|
733.143
|
557.188
|
35
|
333.521
|
290.163
|
40
|
573.025
|
429.768
|
40
|
68.299
|
68.299
|
40
|
65.069
|
56.610
|
40
|
62.954
|
57.917
|
40
|
92.561
|
91.550
|
40
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.390.000
|
892.659
|
161.146
|
139.070
|
40
|
934.123
|
227.926
|
40
|
670.731
|
258.902
|
35
|
177.705
|
110.177
|
40
|
406.489
|
130.076
|
40
|
8.449
|
8.449
|
40
|
11.077
|
3.489
|
40
|
7.961
|
2.500
|
40
|
12.319
|
12.070
|
40
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
576.000
|
575.800
|
1.410
|
1.410
|
40
|
2.500
|
2.500
|
40
|
569.440
|
569.440
|
35
|
500
|
500
|
40
|
1.700
|
1.500
|
40
|
80
|
80
|
40
|
230
|
230
|
40
|
140
|
140
|
40
|
|
|
40
|
- Thuế tài nguyên
|
30.000
|
29.188
|
253
|
100
|
100
|
844
|
650
|
100
|
178
|
150
|
100
|
5.023
|
5.000
|
100
|
300
|
200
|
100
|
150
|
150
|
100
|
376
|
360
|
##
|
136
|
85
|
100
|
22.740
|
22.493
|
100
|
- Thu khác
|
80.000
|
40.764
|
14.432
|
4.000
|
100
|
38.000
|
12.920
|
100
|
9.760
|
9.000
|
100
|
5.140
|
4.500
|
100
|
5.213
|
3.544
|
100
|
1.100
|
900
|
100
|
877
|
800
|
##
|
757
|
600
|
100
|
4.721
|
4.500
|
100
|
2. Thu lệ phí trước bạ
|
550.000
|
550.000
|
263.000
|
263.000
|
100
|
145.000
|
145.000
|
100
|
71.000
|
71.000
|
100
|
20.400
|
20 400
|
100
|
23.000
|
23.000
|
100
|
6.000
|
6.000
|
100
|
7.700
|
7.700
|
100
|
3.400
|
3.400
|
100
|
10.500
|
10.500
|
100
|
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
|
|
100
|
|
0
|
100
|
|
0
|
100
|
40
|
40
|
100
|
|
|
100
|
500
|
500
|
100
|
360
|
360
|
100
|
900
|
900
|
100
|
200
|
200
|
100
|
4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
57.000
|
57.000
|
30.430
|
30.430
|
100
|
6.100
|
6.100
|
100
|
6.200
|
6.200
|
100
|
3.200
|
3.200
|
100
|
5.650
|
5.650
|
100
|
620
|
620
|
100
|
1.200
|
1.200
|
100
|
2.800
|
2.800
|
100
|
800
|
800
|
100
|
5. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
6. Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
5. Thu tiền cho thuê đất
|
326.000
|
326.000
|
25.000
|
25.000
|
100
|
23.500
|
23.500
|
100
|
12.500
|
12.500
|
100
|
60.000
|
60.000
|
100
|
11.000
|
11.000
|
100
|
28.000
|
28.000
|
100
|
68.000
|
68.000
|
100
|
50.000
|
50.000
|
100
|
48.000
|
48.000
|
100
|
6. Thu tiền sử dụng đất
|
800.000
|
640. 493
|
114.891
|
102.000
|
|
237.532
|
185.274
|
|
229.501
|
172.125
|
|
110.130
|
107.927
|
|
64.171
|
36.000
|
|
13.764
|
7.500
|
|
10.667
|
10.667
|
|
9.210
|
9.000
|
|
10.134
|
10.000
|
|
7. Thu phí và lệ phí
|
142.300
|
142.300
|
45.000
|
45.000
|
100
|
25.000
|
25.000
|
100
|
22.000
|
22.000
|
100
|
13.000
|
13.000
|
100
|
10.800
|
10.800
|
100
|
4.000
|
4.000
|
100
|
8.000
|
8.000
|
100
|
3.500
|
3.500
|
100
|
11.000
|
11.000
|
100
|
Tr đó: Phí, lệ phí của Trung ương
|
83.355
|
83.355
|
26.605
|
26.605
|
|
15.500
|
15.500
|
|
17.500
|
17.500
|
|
10.500
|
10.500
|
|
4.300
|
4.300
|
|
2.500
|
2.500
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
850
|
850
|
|
2.600
|
2.600
|
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
490.000
|
490.000
|
110.900
|
110.900
|
40
|
123.300
|
123.300
|
40
|
85.000
|
85.000
|
35
|
72.200
|
72.200
|
40
|
52.000
|
52.000
|
40
|
11.400
|
11.400
|
40
|
10.800
|
10.800
|
40
|
10.700
|
10.700
|
40
|
13.700
|
13.700
|
40
|
9. Thu khác ngân sách
|
199.900
|
199.900
|
40.000
|
40.000
|
100
|
50.400
|
50.400
|
100
|
21.500
|
21.500
|
100
|
29.000
|
29.000
|
100
|
21.000
|
21.000
|
100
|
8.500
|
8.500
|
100
|
10.000
|
10.000
|
100
|
10.500
|
10 500
|
100
|
9.000
|
9.000
|
100
|
Trong đó: Phạt an toàn giao thông
|
70.061
|
70.061
|
11.164
|
11.164
|
30
|
15.500
|
15.500
|
30
|
8.317
|
8.317
|
30
|
11.540
|
11.540
|
30
|
6.792
|
6.792
|
30
|
3.087
|
3.087
|
30
|
3.170
|
3.170
|
30
|
4.611
|
4.611
|
30
|
5.880
|
5.880
|
30
|
II. Thu từ HĐ xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tổng các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
50.000
|
50.000
|
10.456
|
10.456
|
|
10.500
|
10.500
|
|
12.450
|
10.500
|
|
5.616
|
5.616
|
|
6.000
|
6.000
|
|
1.200
|
1.200
|
|
2.000
|
2.000
|
|
900
|
900
|
|
878
|
878
|
|
- Học phí
|
50.000
|
50.000
|
10.456
|
10.456
|
|
10.500
|
10.500
|
|
12.450
|
10.500
|
|
5.616
|
5.616
|
|
6.000
|
6.000
|
|
1.200
|
1.200
|
|
2.000
|
2.000
|
|
900
|
900
|
|
878
|
878
|
|
B. Tổng thu ngân sách địa phương (I + II)
|
7.859.443
|
|
1.422.970
|
|
|
1.298.020
|
|
|
1.027.445
|
|
|
803.015
|
|
|
737.284
|
|
|
743.430
|
|
|
705.427
|
|
|
555.280
|
|
|
566.572
|
|
|
I. Tổng các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
7.809.443
|
|
1.412.514
|
|
|
1.287.520
|
|
|
1.014.995
|
|
|
797.399
|
|
|
731.284
|
|
|
742.230
|
|
|
703.427
|
|
|
554.380
|
|
|
565.694
|
|
|
1. Các khoản thu
ngân sách địa
phương hưởng 100%
|
321.568
|
|
62.883
|
|
|
74.815
|
|
|
38.356
|
|
|
35.985
|
|
|
30.090
|
|
|
10.290
|
|
|
15.317
|
|
|
12.458
|
|
|
41.374
|
|
|
2. Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
3.766.485
|
|
670.010
|
|
|
1.138.944
|
|
|
810.110
|
|
|
317.170
|
|
|
452.936
|
|
|
69.911
|
|
|
111.770
|
|
|
88.902
|
|
|
106.732
|
|
|
3. Thu bổ sung từ NS cấp trên
|
3.641.390
|
|
649.621
|
|
|
73.761
|
|
|
166.529
|
|
|
394.244
|
|
|
248.258
|
|
|
662.029
|
|
|
576.340
|
|
|
453.020
|
|
|
417.588
|
|
|
3.1. Bổ sung cân đối ngân sách
|
1.290.809
|
|
348.232
|
|
|
20.500
|
|
|
0
|
|
|
200 095
|
|
|
90.410
|
|
|
255.367
|
|
|
231.166
|
|
|
65.470
|
|
|
79.569
|
|
|
* Bổ sung ổn định 2011-2015
|
1.290.809
|
|
348.232
|
|
|
20.500
|
|
|
0
|
|
|
200.095
|
|
|
90.410
|
|
|
255.367
|
|
|
231.166
|
|
|
65.470
|
|
|
79.569
|
|
|
3.2. Bổ sung có mục tiêu
|
2.350.581
|
|
301.389
|
|
|
53.261
|
|
|
166.529
|
|
|
194.149
|
|
|
157.848
|
|
|
406.662
|
|
|
345.174
|
|
|
387.550
|
|
|
338.019
|
|
|
- Vốn XDCB từ NS tỉnh hỗ trợ
|
650.000
|
|
170.000
|
|
|
50.000
|
|
|
60.000
|
|
|
75.000
|
|
|
62.000
|
|
|
58.000
|
|
|
45.000
|
|
|
70.000
|
|
|
60.000
|
|
|
+ KP thực hiện Đề án tập hợp thanh niên công nhân
|
16.499
|
|
2.527
|
|
|
2.985
|
|
|
2.367
|
|
|
2.344
|
|
|
1.940
|
|
|
1.154
|
|
|
1.207
|
|
|
1.005
|
|
|
970
|
|
|
+ KP thực hiện CTr Bảo vệ trẻ em
|
3.040
|
|
550
|
|
|
276
|
|
|
177
|
|
|
319
|
|
|
192
|
|
|
439
|
|
|
518
|
|
|
220
|
|
|
349
|
|
|
+ KP thực hiện chính sách chế độ mới
|
1.624.742
|
|
128.312
|
|
|
|
|
|
103.985
|
|
|
116.486
|
|
|
93.716
|
|
|
327.069
|
|
|
297.149
|
|
|
281.325
|
|
|
276.700
|
|
|
4. Thu kết
dư
|
80.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Các khoản thu được để lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
50.000
|
0
|
10.456
|
|
|
10.500
|
|
|
12.450
|
|
|
5.616
|
|
|
6.000
|
|
|
1.200
|
|
|
2.000
|
|
|
900
|
|
|
878
|
|
|
- Học phí
|
50.000
|
0
|
10.456
|
|
|
10.500
|
|
|
12.450
|
|
|
5.616
|
|
|
6.000
|
|
|
1.200
|
|
|
2.000
|
|
|
900
|
|
|
878
|
|
|
PHẦN CÂN ĐỐI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG THU
|
7.859.443
|
1.422.970
|
1.298.020
|
1.027.445
|
803.015
|
737.284
|
743.430
|
705.427
|
555.280
|
566.572
|
TỔNG CHI
|
7.636.268
|
1.422.970
|
1.074.845
|
1.027.445
|
803.015
|
737.284
|
743.430
|
705.427
|
555.280
|
566.572
|
BỘI THU, BỘI CHI
|
223.175
|
0
|
223.175
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC III
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
TP Thủ Dầu Một
|
Thị xã Thuận An
|
Thị xã Dĩ An
|
Thị xã Tân Uyên
|
H. Bắc Tân Uyên
|
H. Phú Giáo
|
Thị xã Bến Cát
|
H. Bàu Bàng
|
H. Dầu Tiếng
|
Tổng chi ngân sách địa phương (A+B)
|
7.636.268
|
1.422.970
|
1.074.845
|
1.027.445
|
803.105
|
566.572
|
743.430
|
737.284
|
555.280
|
705.427
|
A. Chi cân đối NSĐP
|
7.586.268
|
1.412.514
|
1.064.345
|
1.014.995
|
797.399
|
565.694
|
742.230
|
731.284
|
554.380
|
703.427
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
1.800.000
|
360.834
|
278.982
|
281.533
|
162.926
|
136.438
|
143.129
|
155.908
|
141.669
|
138.581
|
1. Từ nguồn phân cấp ngân sách huyện, thị xã, thành
phố
|
1.150.000
|
190.834
|
228.982
|
221.533
|
87.926
|
76.438
|
85.129
|
93.908
|
71.669
|
93.581
|
2. Nguồn bổ sung có mục tiêu
|
650.000
|
170.000
|
50.000
|
60.000
|
75.000
|
60.000
|
58.000
|
62.000
|
70.000
|
45.000
|
+ Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
650.000
|
170.000
|
50.000
|
60.000
|
75.000
|
60.000
|
58.000
|
62.000
|
70.000
|
45.000
|
II. Chi thường xuyên
|
5.506.268
|
1.001.680
|
755.363
|
696.462
|
612.473
|
402.256
|
567.101
|
548.376
|
387.711
|
534.846
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế
|
831.586
|
217.292
|
133.835
|
115.661
|
79.296
|
39.763
|
60.698
|
84.113
|
52.417
|
48.511
|
- Chi sự nghiệp lâm nghiệp
|
5.284
|
0
|
0
|
0
|
1.316
|
0
|
2.216
|
0
|
0
|
1.752
|
- Chi sự nghiệp nông nghiệp - thủy lợi (1)
|
86.978
|
9.923
|
11.625
|
10.781
|
14.204
|
3.000
|
10.545
|
13.800
|
5.429
|
7.671
|
Trong đó: Nạo vét kênh rạch, vốn
quy hoạch
|
34.026
|
5.000
|
6.000
|
8.000
|
2.000
|
1.000
|
865
|
5.467
|
4.394
|
1.300
|
- Chi sự nghiệp giao thông
|
94.171
|
8.849
|
14.900
|
8.545
|
12.012
|
5.314
|
8.249
|
8.938
|
17.813
|
9.551
|
Trong đó: - Có tính chất đầu tư
|
45.488
|
0
|
6.000
|
3.050
|
8.000
|
3.000
|
3.388
|
4.500
|
15.000
|
2.550
|
- Chi từ 30% trích phạt ATGT
|
20.868
|
3.349
|
4.500
|
2.495
|
3.462
|
1.764
|
926
|
2.038
|
1.383
|
951
|
- Chi kiến thiết thị chính
|
209.038
|
107.000
|
19.831
|
17.000
|
16.269
|
10.700
|
12.160
|
8.500
|
8.440
|
9.138
|
Trong đó: - Có tính chất đầu tư
|
27.350
|
0
|
10.000
|
1.000
|
3.300
|
2.200
|
5.500
|
0
|
3.300
|
2.050
|
- Chi sự nghiệp môi trường (2)
|
389.256
|
87.497
|
87.379
|
72.519
|
33.123
|
11.464
|
25.669
|
45.000
|
14.330
|
12.275
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác
|
46.859
|
4.023
|
100
|
6.816
|
2.372
|
9.285
|
1.859
|
7.875
|
6.405
|
8.124
|
2. Chi SN giáo dục- đào tạo và dạy nghề:
|
2.194.356
|
405.645
|
312.190
|
307.294
|
238.455
|
134.719
|
231.763
|
217.421
|
141.798
|
205.071
|
- Sự nghiệp giáo dục (3)
|
2.167.190
|
404.213
|
310.208
|
302.215
|
234.642
|
132.557
|
228.466
|
214.334
|
138.581
|
201.974
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
27.166
|
1.432
|
1.982
|
5.079
|
3.813
|
2.162
|
3.297
|
3.087
|
3.217
|
3.097
|
3. Chi sự nghiệp y tế (4)
|
372.930
|
43.792
|
58.326
|
60.125
|
40.986
|
22.567
|
38.238
|
41.087
|
20.308
|
47.501
|
4. Chi sự nghiệp văn hóa-thông tin
|
76.177
|
9.876
|
9.415
|
12.430
|
7.511
|
6.659
|
10.212
|
8.022
|
6.159
|
5.893
|
- SN Văn hóa thông tin
|
63.101
|
8.526
|
8.395
|
10.095
|
5.820
|
4.959
|
8.792
|
6.562
|
5.159
|
4.793
|
- SN thể dục thể thao
|
13.076
|
1.350
|
1.020
|
2.335
|
1.691
|
1.700
|
1.420
|
1.460
|
1.000
|
1.100
|
5. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
22.629
|
1.795
|
1.678
|
2.467
|
1.573
|
6.520
|
3.292
|
1.731
|
1.350
|
2.223
|
6. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
5.100
|
500
|
600
|
500
|
500
|
500
|
500
|
300
|
600
|
1.100
|
7. Chi đảm bảo xã hội (5)
|
294.166
|
58.331
|
38.761
|
30.155
|
28.562
|
21.042
|
36.710
|
29.026
|
22.541
|
29.038
|
8. Chi quản lý hành chính (6)
|
485.969
|
68.530
|
55.139
|
57.234
|
58.990
|
44.628
|
47.412
|
55.407
|
49.578
|
49.051
|
- Chi quản lý nhà nước
|
278.428
|
42.959
|
30.849
|
31.869
|
32.250
|
25.288
|
23.907
|
31.775
|
30.363
|
29.168
|
- Chi hoạt động của cơ quan Đảng
|
105.099
|
13.867
|
11.703
|
12.147
|
12.754
|
9.526
|
12.000
|
12.941
|
9.974
|
10.187
|
- Chi hoạt động của các tổ chức
Chính trị xã hội, hỗ trợ hội (7)
|
102.442
|
11.704
|
12.587
|
13.218
|
13.986
|
9.814
|
11.505
|
10.691
|
9.241
|
9.696
|
9. Chi an ninh quốc phòng địa
phương
|
130.421
|
14.000
|
11.700
|
15.660
|
20.547
|
18.794
|
15.300
|
13.200
|
11.220
|
10.000
|
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự
an toàn xã hội
|
40.854
|
4.000
|
3.500
|
6.210
|
9.150
|
5.794
|
3.000
|
4.500
|
2.700
|
2.000
|
- Chi quốc phòng địa phương
|
89.567
|
10.000
|
8.200
|
9.450
|
11.397
|
13.000
|
12.300
|
8.700
|
8.520
|
8.000
|
10. Chi khác ngân sách
|
61.029
|
8.450
|
11.667
|
9.050
|
7.080
|
3.350
|
3.460
|
9.624
|
5.185
|
3.163
|
11. Chi ngân sách xã (8)
|
1.031.905
|
173.469
|
122.051
|
85.886
|
128.973
|
103.714
|
119.516
|
88.446
|
76.555
|
133.295
|
IV. Dự phòng (huyện, xã)
|
280.000
|
50.000
|
30.000
|
37.000
|
22.000
|
27.000
|
32.000
|
27.000
|
25.000
|
30.000
|
B. Các khoản chi được quản lý qua
NSNN
|
50.000
|
10.456
|
10.500
|
12.450
|
5.616
|
878
|
1.200
|
6.000
|
900
|
2.000
|
- Học phí
|
50.000
|
10.456
|
10.500
|
12.450
|
5.616
|
878
|
1.200
|
6.000
|
900
|
2.000
|
Nghị quyết 39/2015/NQ-HĐND8 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 39/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành
3.346
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|