HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/2015/NQ-HĐND8
|
Thủ Dầu Một, ngày 11 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm
2002;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4139/TTr-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016; Báo cáo
thẩm tra số 29/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách và
ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự
toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 như sau:
1. Tổng thu từ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh
39.000 tỷ đồng, tăng 3% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: thu
từ sản xuất kinh doanh trong nước 28.500 tỷ đồng, tăng 5% so với dự toán Thủ tướng
Chính phủ giao; thu từ lĩnh vực xuất nhập khẩu 10.500 tỷ đồng, bằng 100% so với
dự toán Thủ tướng Chính phủ giao.
2. Tổng chi ngân sách địa phương 14.500 tỷ đồng, tăng
16% so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó: chi đầu tư xây dựng cơ bản
5.500 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 38% tổng chi ngân sách.
3. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh khối hành chính sự nghiệp
năm 2016 (có phụ lục
I kèm theo);
phân bổ dự toán thu ngân sách nhà
nước năm 2016 khối huyện, thị xã, thành phố (có phụ lục II kèm theo); phân
bổ dự toán chi ngân sách nhà nước năm
2016 khối huyện, thị xã, thành phố (có phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm
2016 theo đúng Luật Ngân sách nhà nước.
1. Đối với số thu tăng thêm so với dự toán và Quỹ dự
phòng ngân sách năm 2016, Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định việc sử dụng đúng mục tiêu theo quy định của Luật Ngân
sách nhà nước; định kỳ hàng quý báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh kết
quả thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước chịu
trách nhiệm cá nhân về những vi phạm
trong quản lý, điều hành ngân
sách. Xử lý nghiêm và công khai các hành vi vi phạm.
3. Ủy ban
nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản đúng quy định
của Luật Đầu tư công, bám sát theo kế hoạch trung hạn và thực hiện tốt các quy
định về phân cấp quản lý đầu tư trên địa bàn;
đẩy mạnh cải cách hành chính,
thực hành tiết kiệm chống lãng phí, tăng cường công tác kiểm tra, giám sát của cộng đồng đối với đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng vốn ngân sách.
Điều 3. Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực
sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH - HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh, Website Bình Dương;
- Lưu: CV, VT.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Cành
|
PHỤ LỤC I
PHÂN
BỔ DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH KHỐI HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Các chỉ tiêu
|
Dự toán thu
|
Dự toán chi
|
Trong đó
|
Chi từ nguồn thu để lại (qua NSNN)
|
Chi từ ngân sách cấp
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Thủy sản
|
Nông nghiệp - Thủy lợi
|
Lâm nghiệp
|
Vận tải kho bãi
|
Hoạt động bảo vệ môi trường
|
Kinh tế khác
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Y tế
|
Văn hóa, thể thao và giải trí
|
HĐ Khoa học và Công nghệ
|
HĐ bảo đảm xã hội
|
Quản lý hành chính, Đoàn thể ANQP
|
QĐ giao BC
|
BC thực hiện
|
HS, DT
|
GB
|
Tổng thu
|
Số thu được để lại
|
KPTC (KPTX)
|
KP KTC (KP KTX)
|
|
Dự toán
|
5.753
|
5.014
|
23.551
|
1.450
|
916.126
|
875.749
|
1.768.761
|
459.144
|
1.270.893
|
38.724
|
1.730.037
|
41
|
23.565
|
4.685
|
26.228
|
61.205
|
159.278
|
565.955
|
214.562
|
83.253
|
23.027
|
135.077
|
433.161
|
I
|
Khối cơ quan QLNN, đơn vị sự nghiệp
|
5.564
|
4.847
|
23.551
|
1.450
|
905.206
|
864.829
|
1.589.488
|
439.553
|
1.111.211
|
38.724
|
1.550.764
|
41
|
23.565
|
4.685
|
26.228
|
50.430
|
155.039
|
563.458
|
214.562
|
77.333
|
22.394
|
135.077
|
277.952
|
1
|
VP Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
30
|
26
|
|
|
|
|
14.640
|
4.016
|
10.624
|
|
14.640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.640
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
98
|
86
|
|
|
11.900
|
11.900
|
87.189
|
11.411
|
75.778
|
-
|
87.189
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
70.625
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
16.564
|
3
|
Sở Tài chính
|
80
|
70
|
|
|
|
|
11.075
|
9.586
|
1.489
|
|
11.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.075
|
4
|
Sở Ngoại
vụ
|
32
|
24
|
|
|
|
|
5.907
|
3.073
|
2.834
|
|
5.907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.907
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
49
|
49
|
|
|
483
|
483
|
8.991
|
5.145
|
3.846
|
|
8.991
|
|
|
|
|
|
265
|
|
|
|
|
|
8.726
|
6
|
Ban Quản lý KCN Việt Nam - Singapore
|
21
|
21
|
|
|
112
|
112
|
2.760
|
2.114
|
646
|
|
2.760
|
|
|
|
|
330
|
|
|
|
|
|
|
2.430
|
7
|
Thanh tra tỉnh
|
40
|
40
|
|
|
|
|
8.394
|
5.556
|
2.838
|
|
8.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.394
|
8
|
TT Đăng kiểm xe cơ giới
|
|
|
|
|
9.026
|
9.026
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
680
|
644
|
12.102
|
|
31.191
|
31.191
|
154.192
|
82.038
|
50.338
|
21.816
|
132.376
|
|
|
|
|
|
|
127.756
|
|
|
4.620
|
|
|
10
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
136
|
126
|
2.859
|
|
8.550
|
8.550
|
25.207
|
13.929
|
4.728
|
6.550
|
18.657
|
|
|
|
|
|
|
18.657
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
88
|
88
|
659
|
|
18.850
|
18.850
|
11.314
|
6.496
|
2.018
|
2.800
|
8.514
|
|
|
|
|
|
|
8.514
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường Chính trị
|
55
|
44
|
1.000
|
|
3.227
|
3.094
|
9.385
|
6.827
|
2.558
|
|
9.385
|
|
|
|
|
|
|
9.385
|
|
|
|
|
|
13
|
Ban Bảo vệ
Chăm sóc sức khỏe cán
bộ
|
20
|
20
|
|
|
20.500
|
20.500
|
11.608
|
2.118
|
9.490
|
|
11.608
|
|
|
|
|
|
|
|
11.608
|
|
|
|
|
14
|
Quỹ Phát triển KHCN
|
4
|
4
|
|
|
167
|
167
|
7.166
|
203
|
6.963
|
|
7.166
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.166
|
|
|
15
|
Viện Quy hoạch
phát triển đô thị Bình Dương
|
|
|
|
|
20.578
|
19.495
|
118
|
|
118
|
|
118
|
|
|
|
|
|
118
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Ban An toàn Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
5.314
|
|
5.314
|
|
5.314
|
|
|
|
5.314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
250
|
221
|
|
|
23.837
|
23.837
|
63.092
|
23.766
|
39.326
|
-
|
63.092
|
41
|
23.565
|
4.685
|
-
|
8.121
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.300
|
-
|
24.380
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
141
|
128
|
|
|
101.642
|
78.573
|
105.095
|
11.048
|
94.047
|
-
|
105.095
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35.743
|
57.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.052
|
19
|
Sở Công Thương
|
182
|
170
|
|
|
569
|
546
|
32.929
|
18.831
|
14.098
|
-
|
32.929
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.186
|
8.318
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.425
|
20
|
Sở Xây dựng
|
98
|
96
|
|
|
42
|
42
|
18.004
|
10.304
|
7.700
|
-
|
18.004
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.259
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.745
|
21
|
Sở Giao thông vận tải
|
84
|
80
|
|
|
48.070
|
38.495
|
28.462
|
7.311
|
21.151
|
-
|
28.462
|
-
|
-
|
-
|
20.914
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.548
|
22
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
393
|
378
|
4.967
|
|
9.711
|
9.711
|
341.422
|
39.251
|
297.156
|
5.015
|
336.407
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
326.146
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.261
|
23
|
Sở Y tế
|
2.058
|
1.588
|
-
|
1.450
|
415.970
|
413.991
|
219.708
|
97.915
|
121.793
|
-
|
219.708
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.050
|
-
|
6.000
|
202.954
|
-
|
-
|
-
|
7.704
|
24
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
222
|
209
|
|
|
1.418
|
1.393
|
117.824
|
17.466
|
100.358
|
-
|
117.824
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
31.235
|
|
77.333
|
-
|
1.585
|
7.671
|
25
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
-
|
-
|
|
|
140.000
|
140.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
78
|
69
|
|
|
10.247
|
10.188
|
15.956
|
4.471
|
11.485
|
-
|
15.956
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.032
|
-
|
7.924
|
27
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
62
|
63
|
|
|
1.652
|
1.652
|
22.479
|
5.004
|
17.475
|
-
|
22.479
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
4.710
|
2.850
|
|
|
276
|
-
|
14.643
|
28
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
422
|
403
|
1.638
|
|
16.618
|
16.312
|
167.244
|
29.720
|
135.081
|
2.443
|
164.801
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
4.869
|
13.116
|
|
|
-
|
133.492
|
13.324
|
29
|
Sở Tư pháp
|
50
|
47
|
|
|
9.600
|
5.720
|
10.929
|
3.993
|
6.936
|
-
|
10.929
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
2.289
|
-
|
|
|
-
|
-
|
8.640
|
30
|
Sở Nội vụ
|
108
|
80
|
|
|
504
|
503
|
66.069
|
9.386
|
56.683
|
-
|
66.069
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
3.286
|
17.194
|
|
|
-
|
-
|
45.589
|
31
|
Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Bình Dương
|
83
|
73
|
326
|
|
742
|
498
|
9.987
|
8.575
|
1.312
|
100
|
9.887
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.605
|
|
-
|
-
|
-
|
7.282
|
*
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
7.028
|
|
7.028
|
|
7.028
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.028
|
II
|
Khối đoàn thể
|
189
|
167
|
-
|
|
10.920
|
10.920
|
58.995
|
19.591
|
39.404
|
-
|
58.995
|
-
|
-
|
-
|
-
|
740
|
4.239
|
897
|
|
5.920
|
-
|
-
|
47.199
|
32
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
28
|
25
|
|
|
|
|
6.371
|
3.626
|
2.745
|
|
6.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.371
|
33
|
Hội Cựu Chiến binh tỉnh
|
14
|
13
|
|
|
|
|
2.809
|
1.773
|
1.036
|
|
2.809
|
|
|
|
|
99
|
|
|
|
|
|
|
2.710
|
34
|
Tỉnh Đoàn
|
85
|
73
|
|
|
10.220
|
10.220
|
31.930
|
7.189
|
24.741
|
-
|
31.930
|
-
|
-
|
-
|
-
|
641
|
3.875
|
-
|
|
5.920
|
-
|
-
|
21.494
|
35
|
Hội Nông dân tỉnh
|
30
|
29
|
|
|
-
|
-
|
9.640
|
3.563
|
6.077
|
-
|
9.640
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
897
|
|
|
-
|
-
|
8.743
|
36
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
32
|
27
|
|
|
700
|
700
|
8.245
|
3.440
|
4.805
|
-
|
8.245
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
364
|
-
|
|
|
-
|
-
|
7.881
|
III
|
Các tổ chức XH và XH nghề nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.671
|
-
|
17.671
|
-
|
17.671
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
633
|
-
|
17.038
|
37
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
|
|
|
|
|
2.677
|
|
2.677
|
|
2.677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.677
|
38
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
|
|
|
|
|
|
6.102
|
|
6.102
|
|
6.102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.102
|
39
|
Hội Đông
Y
|
|
|
|
|
|
|
552
|
|
552
|
|
552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
552
|
40
|
Hội Người mù
|
|
|
|
|
|
|
1.061
|
|
1.061
|
|
1.061
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.061
|
41
|
Câu lạc bộ Hưu trí
|
|
|
|
|
|
|
940
|
|
940
|
|
940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
940
|
42
|
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị
|
|
|
|
|
|
|
620
|
|
620
|
|
620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
620
|
43
|
Hội Liên hiệp các hội KHKT
|
|
|
|
|
|
|
2.188
|
|
2.188
|
|
2.188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
633
|
|
1.555
|
44
|
Hội Người cao tuổi
|
|
|
|
|
|
|
477
|
|
477
|
|
477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477
|
45
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
3.054
|
|
3.054
|
|
3.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.054
|
IV
|
An ninh-Quốc phòng
|
|
|
|
|
-
|
-
|
102.607
|
-
|
102.607
|
-
|
102.607
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.035
|
-
|
1.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90.972
|
46
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
|
|
|
|
|
|
|
49.751
|
|
49.751
|
|
49.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.751
|
47
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
27.200
|
|
27.200
|
|
27.200
|
|
|
|
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|
25.600
|
48
|
Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy
|
|
|
|
|
|
|
25.656
|
|
25.656
|
|
25.656
|
|
|
|
-
|
10.035
|
|
|
|
|
|
|
15.621
|
PHỤ LỤC II
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2016
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
Thị xã Thuận An
|
Thị xã Dĩ An
|
Thị xã Tân Uyên
|
Thị xã Bến Cát
|
Huyện Phú Giáo
|
Huyện Dầu Tiếng
|
Huyện Bàu Bàng
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
Trên địa bàn
|
Tđó: huyện TTQL
|
TL ĐT (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
19
|
20
|
21
|
16
|
17
|
18
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
A. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (I+II)
|
9.617.200
|
6.697.831
|
1.430.462
|
1.256.545
|
|
2.959.733
|
1.459.768
|
|
2.452.403
|
1.804.325
|
|
838.475
|
724.593
|
|
1.183.848
|
733.838
|
|
152.962
|
146.498
|
|
197.356
|
181.166
|
|
164.758
|
153.817
|
|
237.203
|
235.331
|
|
I. Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước
|
9.567.200
|
6.647.831
|
1.420.006
|
1.246.089
|
|
2.949.233
|
1.449.268
|
|
2.439.953
|
1.793.825
|
|
832.859
|
718.977
|
|
1.177.848
|
727.838
|
|
151.762
|
145.298
|
|
195.356
|
179.166
|
|
163.858
|
152.917
|
|
236.325
|
234.453
|
|
* Thu từ SXKD trong nước
|
9.567.200
|
6.647.831
|
1.420.006
|
1.246.089
|
|
2.949.233
|
1.449.268
|
|
2.439.953
|
1.793.825
|
|
832.859
|
718.977
|
|
1.177.848
|
727.838
|
|
151.762
|
145.298
|
|
195.356
|
179.166
|
|
163.858
|
152.917
|
|
236.325
|
234.453
|
|
I. Thuế
ngoài quốc doanh
|
7.000.000
|
4.240.138
|
790.785
|
629.759
|
|
2.338.401
|
890.694
|
|
1.992.252
|
1.403.500
|
|
524.889
|
413.210
|
|
990.227
|
568.388
|
|
78.978
|
78.778
|
|
78.629
|
62.439
|
|
72.848
|
62.117
|
|
132.991
|
131.253
|
|
- Thuế môn bài
|
39.000
|
38.165
|
8.050
|
8.050
|
100
|
12.000
|
11.760
|
100
|
9.000
|
8.820
|
100
|
3.000
|
2.870
|
100
|
3.500
|
3.300
|
100
|
900
|
900
|
100
|
1.000
|
950
|
##
|
900
|
875
|
100
|
650
|
640
|
100
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
3.885.000
|
2.663.562
|
605.494
|
477.129
|
40
|
1.350.934
|
634.938
|
40
|
733.143
|
557.188
|
35
|
333.521
|
290.163
|
40
|
573.025
|
429.768
|
40
|
68.299
|
68.299
|
40
|
65.069
|
56.610
|
40
|
62.954
|
57.917
|
40
|
92.561
|
91.550
|
40
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.390.000
|
892.659
|
161.146
|
139.070
|
40
|
934.123
|
227.926
|
40
|
670.731
|
258.902
|
35
|
177.705
|
110.177
|
40
|
406.489
|
130.076
|
40
|
8.449
|
8.449
|
40
|
11.077
|
3.489
|
40
|
7.961
|
2.500
|
40
|
12.319
|
12.070
|
40
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
576.000
|
575.800
|
1.410
|
1.410
|
40
|
2.500
|
2.500
|
40
|
569.440
|
569.440
|
35
|
500
|
500
|
40
|
1.700
|
1.500
|
40
|
80
|
80
|
40
|
230
|
230
|
40
|
140
|
140
|
40
|
|
|
40
|
- Thuế tài nguyên
|
30.000
|
29.188
|
253
|
100
|
100
|
844
|
650
|
100
|
178
|
150
|
100
|
5.023
|
5.000
|
100
|
300
|
200
|
100
|
150
|
150
|
100
|
376
|
360
|
##
|
136
|
85
|
100
|
22.740
|
22.493
|
100
|
- Thu khác
|
80.000
|
40.764
|
14.432
|
4.000
|
100
|
38.000
|
12.920
|
100
|
9.760
|
9.000
|
100
|
5.140
|
4.500
|
100
|
5.213
|
3.544
|
100
|
1.100
|
900
|
100
|
877
|
800
|
##
|
757
|
600
|
100
|
4.721
|
4.500
|
100
|
2. Thu lệ phí trước bạ
|
550.000
|
550.000
|
263.000
|
263.000
|
100
|
145.000
|
145.000
|
100
|
71.000
|
71.000
|
100
|
20.400
|
20 400
|
100
|
23.000
|
23.000
|
100
|
6.000
|
6.000
|
100
|
7.700
|
7.700
|
100
|
3.400
|
3.400
|
100
|
10.500
|
10.500
|
100
|
3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
|
|
100
|
|
0
|
100
|
|
0
|
100
|
40
|
40
|
100
|
|
|
100
|
500
|
500
|
100
|
360
|
360
|
100
|
900
|
900
|
100
|
200
|
200
|
100
|
4. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
57.000
|
57.000
|
30.430
|
30.430
|
100
|
6.100
|
6.100
|
100
|
6.200
|
6.200
|
100
|
3.200
|
3.200
|
100
|
5.650
|
5.650
|
100
|
620
|
620
|
100
|
1.200
|
1.200
|
100
|
2.800
|
2.800
|
100
|
800
|
800
|
100
|
5. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
6. Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
5. Thu tiền cho thuê đất
|
326.000
|
326.000
|
25.000
|
25.000
|
100
|
23.500
|
23.500
|
100
|
12.500
|
12.500
|
100
|
60.000
|
60.000
|
100
|
11.000
|
11.000
|
100
|
28.000
|
28.000
|
100
|
68.000
|
68.000
|
100
|
50.000
|
50.000
|
100
|
48.000
|
48.000
|
100
|
6. Thu tiền sử dụng đất
|
800.000
|
640. 493
|
114.891
|
102.000
|
|
237.532
|
185.274
|
|
229.501
|
172.125
|
|
110.130
|
107.927
|
|
64.171
|
36.000
|
|
13.764
|
7.500
|
|
10.667
|
10.667
|
|
9.210
|
9.000
|
|
10.134
|
10.000
|
|
7. Thu phí và lệ phí
|
142.300
|
142.300
|
45.000
|
45.000
|
100
|
25.000
|
25.000
|
100
|
22.000
|
22.000
|
100
|
13.000
|
13.000
|
100
|
10.800
|
10.800
|
100
|
4.000
|
4.000
|
100
|
8.000
|
8.000
|
100
|
3.500
|
3.500
|
100
|
11.000
|
11.000
|
100
|
Tr đó: Phí, lệ phí của Trung ương
|
83.355
|
83.355
|
26.605
|
26.605
|
|
15.500
|
15.500
|
|
17.500
|
17.500
|
|
10.500
|
10.500
|
|
4.300
|
4.300
|
|
2.500
|
2.500
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
850
|
850
|
|
2.600
|
2.600
|
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
490.000
|
490.000
|
110.900
|
110.900
|
40
|
123.300
|
123.300
|
40
|
85.000
|
85.000
|
35
|
72.200
|
72.200
|
40
|
52.000
|
52.000
|
40
|
11.400
|
11.400
|
40
|
10.800
|
10.800
|
40
|
10.700
|
10.700
|
40
|
13.700
|
13.700
|
40
|
9. Thu khác ngân sách
|
199.900
|
199.900
|
40.000
|
40.000
|
100
|
50.400
|
50.400
|
100
|
21.500
|
21.500
|
100
|
29.000
|
29.000
|
100
|
21.000
|
21.000
|
100
|
8.500
|
8.500
|
100
|
10.000
|
10.000
|
100
|
10.500
|
10 500
|
100
|
9.000
|
9.000
|
100
|
Trong đó: Phạt an toàn giao thông
|
70.061
|
70.061
|
11.164
|
11.164
|
30
|
15.500
|
15.500
|
30
|
8.317
|
8.317
|
30
|
11.540
|
11.540
|
30
|
6.792
|
6.792
|
30
|
3.087
|
3.087
|
30
|
3.170
|
3.170
|
30
|
4.611
|
4.611
|
30
|
5.880
|
5.880
|
30
|
II. Thu từ HĐ xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tổng các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
50.000
|
50.000
|
10.456
|
10.456
|
|
10.500
|
10.500
|
|
12.450
|
10.500
|
|
5.616
|
5.616
|
|
6.000
|
6.000
|
|
1.200
|
1.200
|
|
2.000
|
2.000
|
|
900
|
900
|
|
878
|
878
|
|
- Học phí
|
50.000
|
50.000
|
10.456
|
10.456
|
|
10.500
|
10.500
|
|
12.450
|
10.500
|
|
5.616
|
5.616
|
|
6.000
|
6.000
|
|
1.200
|
1.200
|
|
2.000
|
2.000
|
|
900
|
900
|
|
878
|
878
|
|
B. Tổng thu ngân sách địa phương (I + II)
|
7.859.443
|
|
1.422.970
|
|
|
1.298.020
|
|
|
1.027.445
|
|
|
803.015
|
|
|
737.284
|
|
|
743.430
|
|
|
705.427
|
|
|
555.280
|
|
|
566.572
|
|
|
I. Tổng các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
7.809.443
|
|
1.412.514
|
|
|
1.287.520
|
|
|
1.014.995
|
|
|
797.399
|
|
|
731.284
|
|
|
742.230
|
|
|
703.427
|
|
|
554.380
|
|
|
565.694
|
|
|
1. Các khoản thu
ngân sách địa
phương hưởng 100%
|
321.568
|
|
62.883
|
|
|
74.815
|
|
|
38.356
|
|
|
35.985
|
|
|
30.090
|
|
|
10.290
|
|
|
15.317
|
|
|
12.458
|
|
|
41.374
|
|
|
2. Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
3.766.485
|
|
670.010
|
|
|
1.138.944
|
|
|
810.110
|
|
|
317.170
|
|
|
452.936
|
|
|
69.911
|
|
|
111.770
|
|
|
88.902
|
|
|
106.732
|
|
|
3. Thu bổ sung từ NS cấp trên
|
3.641.390
|
|
649.621
|
|
|
73.761
|
|
|
166.529
|
|
|
394.244
|
|
|
248.258
|
|
|
662.029
|
|
|
576.340
|
|
|
453.020
|
|
|
417.588
|
|
|
3.1. Bổ sung cân đối ngân sách
|
1.290.809
|
|
348.232
|
|
|
20.500
|
|
|
0
|
|
|
200 095
|
|
|
90.410
|
|
|
255.367
|
|
|
231.166
|
|
|
65.470
|
|
|
79.569
|
|
|
* Bổ sung ổn định 2011-2015
|
1.290.809
|
|
348.232
|
|
|
20.500
|
|
|
0
|
|
|
200.095
|
|
|
90.410
|
|
|
255.367
|
|
|
231.166
|
|
|
65.470
|
|
|
79.569
|
|
|
3.2. Bổ sung có mục tiêu
|
2.350.581
|
|
301.389
|
|
|
53.261
|
|
|
166.529
|
|
|
194.149
|
|
|
157.848
|
|
|
406.662
|
|
|
345.174
|
|
|
387.550
|
|
|
338.019
|
|
|
- Vốn XDCB từ NS tỉnh hỗ trợ
|
650.000
|
|
170.000
|
|
|
50.000
|
|
|
60.000
|
|
|
75.000
|
|
|
62.000
|
|
|
58.000
|
|
|
45.000
|
|
|
70.000
|
|
|
60.000
|
|
|
+ KP thực hiện Đề án tập hợp thanh niên công nhân
|
16.499
|
|
2.527
|
|
|
2.985
|
|
|
2.367
|
|
|
2.344
|
|
|
1.940
|
|
|
1.154
|
|
|
1.207
|
|
|
1.005
|
|
|
970
|
|
|
+ KP thực hiện CTr Bảo vệ trẻ em
|
3.040
|
|
550
|
|
|
276
|
|
|
177
|
|
|
319
|
|
|
192
|
|
|
439
|
|
|
518
|
|
|
220
|
|
|
349
|
|
|
+ KP thực hiện chính sách chế độ mới
|
1.624.742
|
|
128.312
|
|
|
|
|
|
103.985
|
|
|
116.486
|
|
|
93.716
|
|
|
327.069
|
|
|
297.149
|
|
|
281.325
|
|
|
276.700
|
|
|
4. Thu kết
dư
|
80.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Các khoản thu được để lại quản lý qua ngân sách nhà nước
|
50.000
|
0
|
10.456
|
|
|
10.500
|
|
|
12.450
|
|
|
5.616
|
|
|
6.000
|
|
|
1.200
|
|
|
2.000
|
|
|
900
|
|
|
878
|
|
|
- Học phí
|
50.000
|
0
|
10.456
|
|
|
10.500
|
|
|
12.450
|
|
|
5.616
|
|
|
6.000
|
|
|
1.200
|
|
|
2.000
|
|
|
900
|
|
|
878
|
|
|
PHẦN CÂN ĐỐI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG THU
|
7.859.443
|
1.422.970
|
1.298.020
|
1.027.445
|
803.015
|
737.284
|
743.430
|
705.427
|
555.280
|
566.572
|
TỔNG CHI
|
7.636.268
|
1.422.970
|
1.074.845
|
1.027.445
|
803.015
|
737.284
|
743.430
|
705.427
|
555.280
|
566.572
|
BỘI THU, BỘI CHI
|
223.175
|
0
|
223.175
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC III
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu
|
Tổng số
|
TP Thủ Dầu Một
|
Thị xã Thuận An
|
Thị xã Dĩ An
|
Thị xã Tân Uyên
|
H. Bắc Tân Uyên
|
H. Phú Giáo
|
Thị xã Bến Cát
|
H. Bàu Bàng
|
H. Dầu Tiếng
|
Tổng chi ngân sách địa phương (A+B)
|
7.636.268
|
1.422.970
|
1.074.845
|
1.027.445
|
803.105
|
566.572
|
743.430
|
737.284
|
555.280
|
705.427
|
A. Chi cân đối NSĐP
|
7.586.268
|
1.412.514
|
1.064.345
|
1.014.995
|
797.399
|
565.694
|
742.230
|
731.284
|
554.380
|
703.427
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
1.800.000
|
360.834
|
278.982
|
281.533
|
162.926
|
136.438
|
143.129
|
155.908
|
141.669
|
138.581
|
1. Từ nguồn phân cấp ngân sách huyện, thị xã, thành
phố
|
1.150.000
|
190.834
|
228.982
|
221.533
|
87.926
|
76.438
|
85.129
|
93.908
|
71.669
|
93.581
|
2. Nguồn bổ sung có mục tiêu
|
650.000
|
170.000
|
50.000
|
60.000
|
75.000
|
60.000
|
58.000
|
62.000
|
70.000
|
45.000
|
+ Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
650.000
|
170.000
|
50.000
|
60.000
|
75.000
|
60.000
|
58.000
|
62.000
|
70.000
|
45.000
|
II. Chi thường xuyên
|
5.506.268
|
1.001.680
|
755.363
|
696.462
|
612.473
|
402.256
|
567.101
|
548.376
|
387.711
|
534.846
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế
|
831.586
|
217.292
|
133.835
|
115.661
|
79.296
|
39.763
|
60.698
|
84.113
|
52.417
|
48.511
|
- Chi sự nghiệp lâm nghiệp
|
5.284
|
0
|
0
|
0
|
1.316
|
0
|
2.216
|
0
|
0
|
1.752
|
- Chi sự nghiệp nông nghiệp - thủy lợi (1)
|
86.978
|
9.923
|
11.625
|
10.781
|
14.204
|
3.000
|
10.545
|
13.800
|
5.429
|
7.671
|
Trong đó: Nạo vét kênh rạch, vốn
quy hoạch
|
34.026
|
5.000
|
6.000
|
8.000
|
2.000
|
1.000
|
865
|
5.467
|
4.394
|
1.300
|
- Chi sự nghiệp giao thông
|
94.171
|
8.849
|
14.900
|
8.545
|
12.012
|
5.314
|
8.249
|
8.938
|
17.813
|
9.551
|
Trong đó: - Có tính chất đầu tư
|
45.488
|
0
|
6.000
|
3.050
|
8.000
|
3.000
|
3.388
|
4.500
|
15.000
|
2.550
|
- Chi từ 30% trích phạt ATGT
|
20.868
|
3.349
|
4.500
|
2.495
|
3.462
|
1.764
|
926
|
2.038
|
1.383
|
951
|
- Chi kiến thiết thị chính
|
209.038
|
107.000
|
19.831
|
17.000
|
16.269
|
10.700
|
12.160
|
8.500
|
8.440
|
9.138
|
Trong đó: - Có tính chất đầu tư
|
27.350
|
0
|
10.000
|
1.000
|
3.300
|
2.200
|
5.500
|
0
|
3.300
|
2.050
|
- Chi sự nghiệp môi trường (2)
|
389.256
|
87.497
|
87.379
|
72.519
|
33.123
|
11.464
|
25.669
|
45.000
|
14.330
|
12.275
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác
|
46.859
|
4.023
|
100
|
6.816
|
2.372
|
9.285
|
1.859
|
7.875
|
6.405
|
8.124
|
2. Chi SN giáo dục- đào tạo và dạy nghề:
|
2.194.356
|
405.645
|
312.190
|
307.294
|
238.455
|
134.719
|
231.763
|
217.421
|
141.798
|
205.071
|
- Sự nghiệp giáo dục (3)
|
2.167.190
|
404.213
|
310.208
|
302.215
|
234.642
|
132.557
|
228.466
|
214.334
|
138.581
|
201.974
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
27.166
|
1.432
|
1.982
|
5.079
|
3.813
|
2.162
|
3.297
|
3.087
|
3.217
|
3.097
|
3. Chi sự nghiệp y tế (4)
|
372.930
|
43.792
|
58.326
|
60.125
|
40.986
|
22.567
|
|